1
i hc Khoa hc T nhiên
ngành: ; 60 85 02
2012
Abstract:
Keywords: ; ; ;
Content
Mở Đầu
H
90.377,5 m
2
15.000 con cò và 5.000
nói ch
2
Chƣơng 1 - TỔNG QUAN
1.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN - KINH TẾ XÃ HỘI
1.1.1. Điều kiện tự nhiên của xã Chi Lăng Nam
a, Vị trí địa lý
0
42
106
0
- Thanh Giang;
-
1.1.2. Đặc điểm về kinh tế - xã hội
a, Đặc điểm kinh tế
11
3
b, Về văn hóa - xã hội
2
.
1.2. ĐẢO CÒ CHI LĂNG NAM
t
1.2.1. Đặc điểm thủy văn của hồ An Dƣơng
2
-
a, Các dòng nước chảy vào hồ
3
4
b, Các dòng chảy nước ra khỏi hồ
3
cho
1.2.2. Hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên
1.2.3. Hiện trạng hoạt động du lịch tại khu vực Đảo Cò
1.2.4. Ý nghĩa kinh tế xã hội của Đảo Cò Chi Lăng Nam
1.2.5. Những cơ hội và thách thức đối với phát triển khu du lịch Đảo Cò
1.3. Ô NHIỄM NƢỚC SÔNG, HỒ VÀ BIỆN PHÁP XỬ LÝ
1.3.1. Ô nhiễm nƣớc sông, hồ
1.3.2. Xử lý ô nhiễm môi trƣờng nƣớc bằng biện pháp sinh học
5
Chƣơng 2 - ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU
90.377,5m
2
2
.
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1. Phƣơng pháp khảo sát thực địa
2.2.2. Phƣơng pháp điều tra thu thập số liệu
2.2.3. Phƣơng pháp đánh giá nhanh có sự tham gia của cộng đồng
2.2.4. Bố trí thí nghiệm và phân tích trong phòng thí nghiệm
Thí nghiệm 1 xử lý nước bằng bèo lục bình
lb
C
-
(60cm x 45cm x 40cm) và
t
-
-
-
-
6
Hình 2.1. Mô hình bố trí thí nghiệm xử lý nƣớc bằng bèo lục bình
5
, COD, P
ts
, N
ts
, NH
4
+
, NO
3
-
.
Thí nghiệm 2 xử lý nước lẫn phân cò vạc bằng cây sậy
(60cm x 45cm x 40cm)
5
, COD, P
ts
, N
ts
, NH
4
+
,
NO
3
-
.
7
Hình 2.2. Mô hình bố trí thí nghiệm xử lý nƣớc lẫn phân cò vạc bằng cây sậy
Thí nghiệm 3 xử lý đất lẫn phân cò vạc bằng cây sậy
(60cm x
45cm x 40cm)
ts
, P
2
O
5
, K
2
O.
8
Hình 2.3. Mô hình bố trí thí nghiệm xử lý đất lẫn phân cò vạc bằng cây sậy
Thí nghiệm 4 xử lý nước bằng lọc sỏi, cát và xỉ than có bổ sung SANBOS để xử lý nước
mưa chảy tràn lẫn phân cò vạc
h
80cm x 80cm x 80cm
i)
BOD
5
, COD, pH, P
ts
, N
ts
, NH
4
+
, NO
3
-
.
Hình 2.4. Sơ đồ mô hình bố trí thí nghiệm xử lý nƣớc bằng lọc sỏi, xỉ than, cát
80cm
80cm
80cm
Ngă n 3
Ngă n 2
Ngă n 1
Sỏ
i
Xỉ
than
Cát
Nước sau khi xử lý
Nước có chứ a phân
cò
9
Hình 2.5. Mô hình thí nghiệm xử lý nƣớc bằng phƣơng pháp lọc sỏi, xỉ than, cát
Thí nghiệm 5 xử lý nước bằng lọc sỏi, cát và xỉ than có bổ sung EM để xử lý nước mưa
chảy tràn lẫn phân cò vạc
i)
2.2.5. Thu mẫu ngoài hiện trƣờng và phân tích mẫu trong phòng thí nghiệm
2.2.6. Tổng hợp và phân tích số liệu
10
Chƣơng 3 - KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
3.1. NHỮNG NGUYÊN NHÂN CHÍNH LÀM SUY GIẢM CHẤT LƢỢNGMÔI
TRƢỜNG ĐẤT ĐẢO CÒ, NƢỚC HỒ AN DƢƠNG
3.1.1. Hoạt động cƣ trú của cò và vạc
(P
2
O
5
) và 1,25% (K
2
O)
3.1.2. Hoạt động dân sinh
- 23.200g SS;
7.200 - 8.640g BOD
5
; 11.520 - 16.320g COD; 384 - 768g NH
4
+
; 960 - 1.920g N
ts
; 128 -
640g P
ts
3.1.3. Hoạt động du lịch
,
20.000
- 1.450 kg TSS;
450 - 540 kg BOD
5
; 720 - 1.020 kg COD; 24 - 48kg NH
4
+
; 60 - -
3.1.4. Hoạt động nông nghiệp
11
a, Trồng trọt
4,32kg BOD
5
; 540kg SS ; 6,84kg N
ts
; 0,072kg P
ts
heo dòng
g
ng
bàn thôn A
-
203.410
5
; 4.545.500g SS; 437.600g N
ts
; 76.625g P
ts
3.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG NƢỚC HỒ AN DƢƠNG
-
t c hin trng
chng c h n nay.
, ,
, tuy nhiên
12
5
,
1 - theo
QCVN08:2008/BTNMT.
,
,
. ,
,
.
3.3. HIỆN TRẠNG CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG ĐẤT ĐẢO CÒ
,
nhau.
, . V
.
Nhận xét chất lượng môi trường đất Đảo Cò
2
3
, H
2
S, CH
3
SH và CH
3
(CH
2
)
3
3.4. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT ĐỂ CẢI THIỆN CHẤT LƢỢNG NƢỚC HỒ AN
DƢƠNG VÀ ĐẤT ĐẢO CÒ
3.4.1. Nghiên cứu khả năng sử dụng bèo lục bình để cải thiện chất lƣợng nƣớc hồ An
13
Dƣơng
- 14 -
Bảng 3.1. Kết quả thử nghiệm cải thiện chất lƣợng nƣớc bằng bèo lục bình
TT
Đơn
vị
Đơn
vị
Trƣớc
khi xử
lý
Sau 15 ngày
Sau 30 ngày
Sau 45 ngày
ĐC
CT1
CT2
CT3
ĐC
CT1
CT2
CT3
ĐC
CT1
CT2
CT3
1
SS
mg/l
54
50
45,2
49,3
47
48
39,1
45,7
43
46,3
40,3
43
44,5
2
BOD
5
mg/l
17,5
17,3
15,8
17,0
16,5
17,0
12,6
16,9
15,5
16,8
13,6
15,6
15,2
3
COD
mg/l
22,7
22
19,6
21,1
20,7
21,7
15,8
20,6
20,2
20,9
16,8
19,6
19,1
4
pH
-
6,97
7,01
7,13
7,02
6,99
7,13
7,14
7,13
7,12
7,06
7,03
7,11
7,09
5
P
ts
mg/l
2,34
2,23
1,88
2,26
2,08
2,20
1,26
2,19
2,01
2,13
1,38
2,01
1,98
6
N
ts
mg/l
5,46
5,40
3,47
5,30
5,19
5,37
3,28
5,13
5,06
5,15
3,25
4,98
4,57
7
NH
4
+
mg/l
0,015
0,014
0,01
0,013
0,012
0,012
0,009
0,011
0,009
0,011
0,007
0,01
0,008
8
NO
3
-
mg/l
3,28
3,24
1,68
2,20
2,32
3,21
1,50
2,14
2,10
2,29
1,34
1,96
1,87
Ghi chú:
p
15
S
5
g
l bình là do bèo lb
SS.
ts
, N
ts
, NH
4
+
, NO
3
-
ts
ts
4
+
3
-
bèo
3.4.2. Nghiên cứu khả năng loại bỏ chất ô nhiễm có trong đất Đảo Cò, và nƣớc hồ An
Dƣơng bằng cây sậy
a, Thí nghiệm sử dụng cây lau sậy xử lý nước lẫn phân cò vạc
- 16 -
Bảng 3.2. Kết quả thí nghiệm sử dụng cây sậy xử lý nƣớc lẫn phân cò vạc
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Kết quả thí nghiệm
HSXL (%)
M0
ĐC
N1
N2
N3
TB
ĐC
Trồng
sậy
1
SS
mg/l
125,32
116,15
90,01
96,03
95,12
93,72
7,3
25,2
2
BOD
5
mg/l
42,18
37,40
30,12
34,65
28,58
31,12
11,3
26,2
3
COD
mg/l
64,14
59,01
45,79
43,16
40,28
43,08
8,0
32,8
4
pH
-
7,39
7,21
7,61
7,58
7,65
7,61
-
-
5
P
ts
mg/l
5,98
5,68
2,13
2,24
2,17
2,18
5,0
63,5
6
N
ts
mg/l
7,28
6,96
5,04
5,51
5,39
5,31
4,4
27,0
7
NH
4
+
mg/l
3,24
3,02
1,08
1,59
1,32
1,33
6,8
59
8
NO
3
-
mg/l
16,81
15,58
3,93
4,31
4,05
4,10
7,3
75,6
Ghi chú:
-
-
-
+ TB: Tr
17
Sau
5
Không
- 12
g/m
2
.ngày
-
3
-
, NH
4
+
, P
ts
, N
ts
3
-
hóa NH
4
+
thành NO
2
-
và NO
2
-
thành NO
3
-
3
-
2
. Ngoài
ts
b, Thí nghiệm sử dụng cây sậy sậy xử lý đất có lẫn phân cò vạc
Bảng 3.3. Kết quả thí nghiệm sử dụng cây lau sậy xử lý đất lẫn phân cò vạc
TT
Chỉ
tiêu
Đơn
vị
Kết quả thí nghiệm
HSXL (%)
M0
ĐC
N1
N2
N3
TB
ĐC
Trồng
sậy
18
1
pH
KCl
-
7,11
7,13
7,18
7,21
7, 23
7,21
-
-
3
N
ts
%
0,26
0,25
0,22
0,24
0,22
0,22
3,1
12,8
3
P
2
O
5
%
0,28
0,27
0,23
0,21
0,2
0,21
2,2
23,1
4
K
2
O
%
1,47
1,42
1,39
1,35
1,41
1,38
3,4
5,9
Ghi chú:
-
-
-
H
ts
2
O
5
tiêu K
2
ts
, P
2
O
5
, K
2
giúp
3.4.3. Biện pháp kè bờ bao quanh đảo kết hợp sử dụng lọc (sỏi, xỉ than, cát vàng) và
sử dụng hóa chất, chế phẩm sinh học để hạn chế ô nhiễm chất thải của đàn cò, vạc
trên đảo.
a, Thí nghiệm sử dụng vật liêu lọc sỏi, xỉ than, cát có bổ sung hóa chất SANBOS để xử
lý nước mưa chảy tràn lẫn phân cò vạc.
19
K
g
3
-
5
, COD, NH
4
+
, P
ts
, N
ts
m
SANBOS có tác
- 20 -
Bảng 3.4. Kết quả xử lý nƣớc chứa phân cò vạc bằng kè bờ kết hợp lọc sỏi, xỉ than, cát vàng và sử dụng SANBOS
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Không có SANBOS
Có SANBOS
Nƣớc vào
Sau 3 ngày
Sau 5 ngày
Nƣớc
vào
Sau 3 ngày
Sau 5 ngày
KQ
HSXL
(%)
KQ
HSXL
(%)
KQ
HSXL
(%)
KQ
HSXL
(%)
1
SS
mg/l
196
170
13,3
165
15,8
180
53
70,6
50
72,2
2
BOD
5
mg/l
47,1
42,5
9,8
40,7
13,6
42,5
20,1
52,7
16,4
61,4
3
COD
mg/l
67
58
13,4
57
14,9
54,4
23
57,7
20,3
62,7
4
pH
-
6,65
6,74
-
6,62
-
7,35
7,01
-
7,13
-
5
P
ts
mg/l
7,34
6,02
18
5,87
20
6,12
2,45
60
2,02
67
6
N
ts
mg/l
14,5
12,92
10,9
12,76
12
15,91
5,95
62,6
5,21
67,3
7
NH
4
+
mg/l
5,02
4,22
15,9
4,01
20,1
4,15
1,92
53,7
1,34
67,7
8
NO
3
-
mg/l
21,15
19,22
9,1
18,89
10,7
20,9
6,33
69,7
4,83
76,9
21
b, Thí nghiệm sử dụng vật liêu lọc sỏi, xỉ than, cát có bổ sung chế phẩm EM để xử lý
nước mưa chảy tràn lẫn phân cò vạc.
K
9,4 22,6%
5
57,1% sau 5
3
-
74,7
ts
, P
ts
, NH
4
+
- 22 -
Bảng 3.5. Kết quả xử lý nƣớc mƣa chảy tràn lẫn phân cò vạc bằng biện pháp kè bờ kết hợp lọc sỏi, xỉ than, cát và sử
dụng chế phẩm EM
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Không có EM
Có EM
Nƣớc vào
Sau 3 ngày
Sau 5 ngày
Nƣớc
vào
Sau 3 ngày
Sau 5 ngày
KQ
HSXL
(%)
KQ
HSXL
(%)
KQ
HSXL
(%)
KQ
HSXL
(%)
1
SS
mg/l
195
164
15,9
162
16,9
215
81
62,3
62
71,2
2
BOD
5
mg/l
57
50
12,3
49
14
54
25
53,7
17,2
68,1
3
COD
mg/l
60
54
10
52
13,3
63
37
41,3
27
57,1
4
pH
-
6,46
6,59
-
6,52
-
6,55
6,61
-
6,58
-
5
P
ts
mg/l
6,95
5,73
17,6
5,38
22,6
8,01
5,17
35,5
4,30
46,3
6
N
ts
mg/l
16,16
14,01
13,3
13,32
17,6
14,20
9,23
35
7,12
49,9
7
NH
4
+
mg/l
6,32
5,18
18
4,89
22,6
5,60
3,35
40,2
1,76
68,6
8
NO
3
-
mg/l
20,2
18,3
9,4
18,01
10,8
23,1
7,12
69,2
5,84
74,7
23
3.5. GIẢI PHÁP QUẢN LÝ
3.5.1. Ngăn chặn ô nhiễm tại nguồn phát thải
3.5.2. Quản lý các hoạt động sản xuất nông nghiệp
3.5.3. Quản lý các hoạt động du lịch
3.5.4. Xây dựng cơ chế, chính sách, quy định hợp lý cho Đảo Cò
3.5.5. Xây dựng cơ sở hạ tầng BVMT (chống sạt lở đất Đảo Cò)
3.5.6. Định hƣớng không gian quy hoạch
3.5.7. Biện pháp tuyên truyền giáo dục
3.5.8. Bảo vệ môi trƣờng dựa vào cộng đồng
KẾT LUẬN
Sử dụng kết hợp các biện pháp kỹ thuật:
-
24
-
-
● Các giải pháp quản lý đã được đề xuất
; ;
h; ;
; B.
References
A. TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT
1. Lê Huy Bá (2006), , NXB
2.
(2006, , NXB Kh
.
3. , lý môi nông
4. (2006),
- nh,
25
5. (2005),
, , NXB K
6. (2006),
,
7. (2006),
, , (25), tr.
118-120.
8. (2003),
,
9. (2003), , NXB
10. K
11. ,
,
,
, (2000),
-
-
- ,
.
12. (2010),
,
(5S).
13. (2010),
,
26(5S).
14. (2002)
Nam, NXB Giáo d.
15. , - EM, T
, tr. 12.
16. (2008), N
,
17. (1998). ,
18.
,
, (26), tr. 80 - 83.