Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

Ứng dụng quyền chọn chứng khoán trên thị trường chứng khoán Việt Nam hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 85 trang )

KILOBOOKS.COM
Trang
1

MỤ C LỤ C
Trang
Trang phụ bìa
Lờ i cam đoan
Mụ c lụ c
Danh mụ c các ký hiệ u, chữ viế t tắ t
Danh mụ c các bả ng biể u, hình vẽ
LỜ I MỞ ĐẦ U 4
1 CHƯ Ơ NG 1: KHÁI QT CHUNG VỀ THỊ TRƯ Ờ NG QUYỀ N CHỌ N VÀ
HỢ P ĐỒ NG QUYỀ N CHỌ N CỔ PHIẾ U 7
1.1 SỰ RA ĐỜ I THỊ TRƯ Ờ NG QUYỀ N CHỌ N: 7
1.2 MỘ T SỐ KHÁI NIỆ M CƠ BẢ N VỀ QUYỀ N CHỌ N: 10
1.2.1

Quyề n chọ n: 10

1.2.2

Hợ p đồ ng quyề n chọ n cổ phiế u: 10

1.2.3

Phân loạ i quyề n chọ n: 10

1.3 CÁC THÀNH PHẦ N TRÊN SÀN GIAO DỊ CH QUYỀ N CHỌ N CỔ PHIẾ U
CHICAGO BOARD OF OPTIONS EXCHANGE (CBOE): 12
1.3.1



Các nhân viên trên sàn giao dị ch 12

1.3.2

Ngư ờ i tạ o thị trư ờ ng (Maket maker): 12

1.3.3

Nhân viên lư u trữ lệ nh (Order book official): 13

1.3.4

Chun gia (Specialist): 13

1.3.5

Nhà mơi giớ i trên sàn (Floor boker): 14

1.3.6

Lệ nh và các loạ i lệ nh giao dị ch quyề n chọ n 14

1.3.7

Các hệ thố ng chuyể n lệ nh 16

1.3.8

Cơng ty thanh tốn bù trừ Hợ p đồ ng quyề n chọ n (Options Clearing

Corporation) 17

1.4 NHỮ NG RỦ I RO ĐỐ I VỚ I NGƯ Ờ I ĐẦ U TƯ KHI GIAO DỊ CH QUYỀ N
CHỌ N 23
1.4.1

Rủ i ro đố i vớ i ngư ờ i nắ m giữ quyề n chọ n 23

1.4.2

Rủ i ro đố i vớ i ngư ờ i bán quyề n chọ n 24

2 CHƯ Ơ NG 2: KINH NGHIỆ M Ứ NG DỤ NG QUYỀ N CHỌ N CHỨ NG KHỐN
CỦ A MỘ T SỐ NƯ Ớ C TRÊN THẾ GIỚ I VÀ NHỮ NG QUAN ĐIỂ M VỀ Ứ NG DỤ NG
QUYỀ N CHỌ N CHỨ NG KHỐN TẠ I VIỆ T NAM 26
2.1 MƠ HÌNH CHÂU ÂU: 26
2.1.1

Lị ch sử hình thành và phát triể n Sàn giao dị ch quyề n chọ n Châu Âu
(“Euronext”) 26

2.1.2

Hoạ t độ ng củ a Euronext: 27

2.1.3

Tổ chứ c và quả n lý 28

2.2 MƠ HÌNH NHẬ T 29

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
Trang
2

2.2.1

Thị trư ờ ng chứ ng khốn Nhậ t 29

2.2.2

Sàn giao dị ch chứ ng khốn Tokyo (“TSE”) 30

2.3 MƠ HÌNH SINGAPORE: 35
2.3.1 Lị ch sử hình thành và phát triể n củ a Sở giao dị ch chứ ng khốn Singapore:35
2.3.2

Cơ cấ u tổ chứ c sàn giao dị ch: 36

2.3.3

Sả n phẩ m, dị ch vụ củ a SGX: 39

2.3.4

Cơ chế giao dị ch Hợ p đồ ng quyề n chọ n trên chỉ số Nikkei 225: 40


2.4 BÀI HỌ C KINH NGHIỆ M RÚT RA ĐỐ I VỚ I THỊ TRƯ Ờ NG CHỨ NG
KHỐN VIỆ T NAM KHI Ứ NG DỤ NG QUYỀ N CHỌ N CHỨ NG KHĨAN: 42
Xây dự ng hệ thố ng giám sát quả n lý: 42
Xây dự ng hệ thố ng cơng nghệ thơng tin tư ơ ng thích vớ i hoạ t độ ng củ a Sàn giao
dị ch quyề n chọ n: 43

Nâng cao hiệ u quả cung cấ p thơng tin 43

Hồn thiệ n quy trình và trang bị hệ thố ng kỹ thuậ t giao dị ch: 43

2.5 TỔ NG QUAN VỀ THỊ TRƯ Ờ NG CHỨ NG KHĨAN VIỆ T NAM: 44
2.5.1

Biế n độ ng trên Thị trư ờ ng chứ ng khốn Việ t Nam trong thờ i gian qua: 44

2.5.2

Mộ t số đặ c điể m củ a thị trư ờ ng chứ ng khốn Việ t Nam: 49

2.5.3

Rủ i ro đố i vớ i các nhà đầ u tư trên thị trư ờ ng chứ ng khốn Việ t Nam: 53

2.6 SỰ CẦ N THIẾ T CỦ A VIỆ C Ứ NG DỤ NG QUYỀ N CHỌ N CHỨ NG KHỐN
VÀ NHỮ NG QUAN ĐIỂ M VỀ VIỆ C Ứ NG DỤ NG QUYỀ N CHỌ N CHỨ NG
KHỐN TRÊN THỊ TRƯ Ờ NG CHỨ NG KHỐN VIỆ T NAM: 57
2.6.1

Sự cầ n thiế t củ a việ c ứ ng dụ ng quyề n chọ n chứ ng khốn trên thị trư ờ ng
chứ ng khốn Việ t Nam: 57

2.6.2

Nhữ ng quan điể m về việ c ứ ng dụ ng quyề n chọ n chứ ng khốn trên thị
trư ờ ng chứ ng khốn Việ t Nam: 59
3 CHƯ Ơ NG 3: Ứ NG DỤ NG QUYỀ N CHỌ N CHỨ NG KHỐN TRÊN THỊ
TRƯ Ờ NG CHỨ NG KHỐN VIỆ T NAM 64
3.1 NHỮ NG THUẬ N LỢ I VÀ HẠ N CHẾ KHI Ứ NG DỤ NG QUYỀ N CHỌ N
TRÊN THỊ TRƯ Ờ NG CHỨ NG KHỐN VIỆ T NAM 64
3.1.1

Thuậ n lợ i: 64

3.1.2 Hạ n chế khi ứ ng dụ ng quyề n chọ n chứ ng khốn trên TTCK VN: 65
3.2 CÁC ĐIỀ U KIỆ N ĐỂ TRIỂ N KHAI QUYỀ N CHỌ N CỔ PHIẾ U TRÊN THỊ
TRƯ Ờ NG CHỨ NG KHỐN VIỆ T NAM: 67
3.2.1

Cầ n nâng cao nhậ n thứ c củ a các chủ thể tham gia thị trư ờ ng về quyề n chọ n
chứ ng khốn: 67

3.2.2

Cầ n có hệ thố ng cơ sở pháp lý hồn thiệ n: 68

3.2.3

Điề u kiệ n về cơng bố thơng tin và tun truyề n : 68

3.2.4


Điề u kiệ n về hạ tầ ng kỹ thuậ t: 69

3.2.5

Điề u kiệ n về con ngư ờ i và chấ t lư ợ ng đào tạ o: 69

3.3 MỘ T SỐ GIẢ I PHÁP NHẰ M ĐẨ Y MẠ NH Ứ NG DỤ NG QUYỀ N CHỌ N
CHỨ NG KHỐN TRÊN THỊ TRƯ Ờ NG CHỨ NG KHỐN VIỆ T NAM 70
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
Trang
3

3.3.1

Giả i pháp đố i vớ i Chính phủ và các cơ quan nhà nư ớ c: 70

3.3.2

Giả i pháp đố i vớ i Cơng ty chứ ng khốn và các tổ chứ c trung gian: 74

3.3.3

Giả i pháp đố i vớ i Nhà đầ u tư : 75

3.4 MƠ HÌNH DỰ KIẾ N CỦ A SÀN GIAO DỊ CH QUYỀ N CHỌ N CHỨ NG
KHỐN TẠ I VIỆ T NAM: 76

3.4.1

Mơi trư ờ ng giao dị ch: 76

3.4.2

Nhà tạ o lậ p thị trư ờ ng, nhà mơi giớ i quyề n chọ n: 77

3.4.3

Mơ hình tổ chứ c và phư ơ ng thứ c giao dị ch dự kiế n sàn giao dị ch quyề n
chọ n chứ ng khốn ở Việ t Nam: 77

3.4.4

Phí giao dị ch, phí thanh tốn và hoa hồ ng: 79

3.4.5

Yế t giá: 80

3.4.6

Cơ chế quả n lý, giám sát: 80

KẾ T LUẬ N: 84

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
Trang
4

L I M U
K t khi Trung tõm giao d ch ch ng khoỏn TP.HCM ra i nm 2000, ho t
ng th tr ng ch ng khoỏn Vi t Nam tr nờn sụi ng v mang l i nhi u l i ớch
cho n n kinh t , c bi t l quỏ trỡnh c ph n hoỏ doanh nghi p nh n c c ti n
hnh thu n l i h n. Tuy nhiờn, cho n nay, sau h n 8 nm thnh l p, th tr ng
ch ng khúan Vi t Nam ó cú nh ng d u hi u h t s c lo ng i, ch s VN Index sau
m t th i gian tng nhanh, tng núng, n nay liờn t c gi m, cỏc nh u t thua l
n ng, c u ch ng khoỏn suy gi m m nh, th tr ng tr nờn bu n t Gi i phỏp cho
v n ny nh th no? Cú bi n phỏp gỡ b o v nh u t khi giỏ ch ng khoỏn
liờn t c gi m ho c gi m t bi n? M t trong nh ng cụng c giỳp nh u t h n
ch r i ro l ch ng khoỏn phỏi sinh.
Ch ng khoỏn phỏi sinh (derivatives) l nh ng cụng c c phỏt hnh trờn
c s nh ng ti s n c s nh nh c phi u, trỏi phi u, ti n t , lói su t, nh m
nhi u m c tiờu khỏc nhau nh b o v l i nhu n ho c t o l i nhu n. Cỏc ch ng
khoỏn phỏi sinh s l ũn b y, lm tng nhi u l n giỏ tr cỏc cỏc i t ng u t
nh c phi u, trỏi phi u, ho c m b o r ng n u giỏ c a c phi u, trỏi phi u cú
thay i bao nhiờu thỡ giỏ c a cỏc cụng c phỏi sinh v n s c duy trỡ m c ban
u. Cỏc cụng c phỏi sinh r t phong phỳ v a d ng, nh ng cú b n cụng c chớnh
l H p ng k h n (forwards), H p ng t ng lai (futures), Quy n ch n mua
ho c bỏn (options) v H p ng hoỏn i (swaps).
M c dự h p ng k h n v h p ng giao sau cú th s d ng phũng
ng a r i ro, nh ng vỡ t t c nh ng h p ng b t bu c th c hi n khi n h n nờn nú
c ng ỏnh m t i c h i kinh doanh, n u nh s bi n ng giỏ thu n l i. õy l
nh c i m l n nh t c a h p ng k h n v h p ng giao sau. Trong khi ú m t
h p ng quy n ch n cho phộp ng i n m gi nú th c hi n hay khụng th c hi n

h p ng.
Quy n ch n ch ng khoỏn l cụng c khỏ linh ho t phũng ng a r i ro, tuy
nhiờn b n thõn cụng c phỏi sinh ny c ng cú th lm n y sinh r i ro n u khụng
c ki m soỏt v qu n lý ch t ch t cỏc c quan ch c nng. Kinh nghi m cho
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
Trang
5

th y, Cu c kh ng ho ng ti chớnh l n ny c a M chớnh l do ch a qu n lý, giỏm
sỏt ch t ch cụng c ch ng khoỏn phỏi sinh trong l nh v c b t ng s n.
M c dự trong th i gian hi n nay, vỡ nhi u lý do khỏch quan v ch quan, vi c
ng d ng quy n ch n ch ng khoỏn trờn th tr ng ch ng khoỏn Vi t Nam cú nh ng
h n ch nh t nh, tuy nhiờn xột v m c tiờu di h n thỡ ch ng khoỏn phỏi sinh v n
l cụng c khụng th thi u i v i nh ng th tr ng ch ng khoỏn phỏt tri n. Do v y,
bờn c nh vi c nghiờn c u ng d ng ch ng khoỏn phỏi sinh c ng c n chỳ ý n c
ch giỏm sỏt, qu n lý ch t ch t c quan nh n c th tr ng ch ng khoỏn phỏt
tri n m t cỏch hi u qu , cú ki m soỏt.
Xu t phỏt t nh ng v n trờn, vi c tham kh o v ng d ng quy n ch n
ch ng khoỏn vo i u ki n th c ti n n c ta l m t b c i c n thi t cho s phỏt
tri n c a th tr ng ch ng khoỏn Vi t Nam trong t ng lai, ú c ng l lý do tỏc gi
ch n ti ng d ng quy n ch n ch ng khoỏn trờn th tr ng ch ng khoỏn Vi t
Nam hi n nay lm ti cho Lu n vn th c s c a mỡnh.
1. M c ớch nghiờn c u

- Nghiờn c u, lm sỏng t c i m, vai trũ c a cụng c quy n ch n, chi n
l c phũng ng a r i ro b ng quy n ch n, cỏc thnh ph n c a th tr ng

quy n ch n.
- ỏnh giỏ th c tr ng th tr ng ch ng khoỏn Vi t Nam v s c n thi t ỏp
d ng quy n ch n vo th tr ng ch ng khoỏn Vi t Nam.
- xu t m t s gi i phỏp nh m ỏp d ng cỏc giao d ch quy n ch n ch ng
khoỏn t i Vi t Nam
2. i t ng v ph m vi nghiờn c u

- Nghiờn c u cỏc lý lu n v s n ph m quy n ch n ch ng khoỏn v th
tr ng quy n ch n ch ng khoỏn.
- Nghiờn c u quỏ trỡnh ho t ng c a th tr ng ch ng khoỏn Vi t Nam t
khi thnh l p n giai o n hi n nay, th c tr ng ng d ng cụng c quy n
ch n trờn th tr ng ch ng khoỏn Vi t Nam.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
Trang
6

- Ngồi ra, do có sự giớ i hạ n nên trong khn khổ củ a đề tài nghiên cứ u,
đề tài này khơng đi vào nhữ ng vấ n đề như : các kỹ thuậ t đị nh giá quyề n
chọ n….
3. Phư ơ ng pháp nghiên cứ u

- Luậ n văn này đư ợ c nghiên cứ u trên cơ sở lý thuyế t tài chính hiệ n đạ i, lý
thuyế t quả n trị rủ i ro tài chính, cùng vớ i phư ơ ng pháp thố ng kê, mơ tả ,
phân tích và tổ ng hợ p dữ liệ u để khái qt hóa lên bả n chấ t củ a các vấ n
đề cầ n nghiên cứ u.
4. Ý nghĩ a khoa họ c và thự c tiễ n củ a đề tài nghiên cứ u


- Là tài liệ u cho các nhà nghiên cứ u và các nhà kinh doanh chứ ng khốn
tham khả o.
- Do hạ n chế về thờ i gian, trình độ và kinh nghiệ m, đề tài khơng thể đi sâu
tìm hiể u, khả o sát và phân tích hế t các khía cạ nh có liên quan đế n quyề n
chọ n. Mong rằ ng đề tài này sẽ tiế p tụ c đư ợ c nghiên cứ u, khả o sát, kiể m
chứ ng đầ y đủ hơ n và trên cơ sở đó có thể củ ng cố hoặ c bổ sung thêm các
giả i pháp, đề xuấ t nhằ m đạ t đư ợ c hiệ u q thiế t thự c và bề n vữ ng hơ n.
5. Kế t cấ u củ a đề tài

- Vớ i phạ m vi nghiên cứ u như trên, nộ i dung chính củ a Luậ n văn bao gồ m
03 chư ơ ng:
- Chư ơ ng 1: Khái qt chung về thị trư ờ ng quyề n chọ n và hợ p đồ ng quyề n
chọ n cổ phiế u
- Chư ơ ng 2: Kinh nghiệ m ứ ng dụ ng quyề n chọ n chứ ng khốn củ a mộ t số
nư ớ c trên thế giớ i và nhữ ng quan điể m về ứ ng dụ ng quyề n chọ n chứ ng
khốn tạ i Việ t Nam.
- Chư ơ ng 3: Ứ ng dụ ng quyề n chọ n chứ ng khốn trên thị trư ờ ng chứ ng
khốn Việ t Nam.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
Trang
7

1 CH NG 1: KHI QUT CHUNG V TH TR NG QUY N
CH N V H P NG QUY N CH N C PHI U
1.1 S RA I TH TR NG QUY N CH N:

Nh ng giao d ch quy n ch n bỏn v quy n ch n mua u tiờn c ghi nh n
l cỏc qu c gia chõu u v M u th k 18. Vo u nh ng nm 1900, hi p h i
nh ng nh mụi gi i v kinh doanh quy n ch n (option) ra i. M c ớch c a hi p
h i ny l cung c p k thu t nh m a nh ng ng i mua v ng i bỏn l i v i nhau.
Nh u t mu n mua quy n ch n s liờn h v i m t cụng ty thnh viờn, cụng ty
ny s tỡm ng i bỏn quy n ch n t khỏch hng c a cụng ty ho c c a cỏc cụng ty
thnh viờn khỏc. N u khụng cú ng i bỏn, cụng ty ú s t phỏt hnh quy n ch n
v i giỏ c thớch h p. Th tr ng ho t ng theo cỏch ny g i l th tr ng phi t p
trung OTC (over-the-counter), cỏc nh kinh doanh khụng g p nhau trờn sn giao
d ch.
Tuy nhiờn, th tr ng quy n ch n phi t p trung ny b c l rừ nhi u khi m
khuy t. Th nh t, do khụng cú th tr ng th c p, th tr ng ny khụng cung c p
cho ng i n m gi quy n ch n c h i bỏn quy n ch n cho m t ng i khỏc tr c
khi quy n ch n ỏo h n. Cỏc quy n ch n c thi t k n m gi cho n khi ỏo
h n, v r i chỳng s c th c hi n ho c cho h t hi u l c. Vỡ v y, h p ng
quy n ch n cú r t ớt, th m chớ khụng cú tớnh thanh kho n. Th hai, vi c th c hi n
h p ng c a ng i bỏn ch c m b o b i cụng ty mụi gi i kiờm kinh doanh.
N u ng i bỏn ho c cụng ty thnh viờn c a Hi p h i cỏc nh kinh doanh quy n
ch n mua v quy n ch n bỏn b phỏ s n, ng i n m gi quy n ch n coi nh t n
th t hon ton. Th ba, phớ giao d ch t ng i cao, m t ph n c ng do hai nguyờn
nhõn k trờn.
Nm 1973, ó cú m t thay i mang tớnh cỏch m ng trong th gi i quy n
ch n. Sn giao d ch Chicago Board of Trade (CBOT) Sn giao d ch lõu i nh t
v l n nh t v cỏc H p ng giao sau hng húa, ó t ch c m t sn giao d ch dnh
riờng cho giao d ch quy n ch n c phi u. Sn giao d ch ny c t tờn l Chicago
Board of Options Exchange (CBOE), m c a giao d ch quy n ch n mua vo ngy
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KILOBOOKS.COM
Trang
8

26/04/1973 và giao dị ch các hợ p đồ ng quyề n chọ n bán trong tháng 06/1977. Vào
thờ i kỳ đó chủ yế u trao đổ i các cổ phiế u thư ơ ng mạ i đơ n lẻ .
CBOE đã tạ o ra mộ t thị trư ờ ng trung tâm cho các Hợ p đồ ng quyề n chọ n.
Bằ ng cách tiêu chuẩ n hóa các kỳ hạ n và điề u kiệ n củ a Hợ p đồ ng quyề n chọ n, nó đã
làm tăng tính thanh khoả n cho thị trư ờ ng. Nói cách khác, mộ t nhà đầ u tư đã mua
hoặ c bán quyề n chọ n trư ớ c đó có thể quay trở lạ i thị trư ờ ng trư ớ c khi hợ p đồ ng đáo
hạ n và bán hoặ c mua quyề n chọ n, và như vậ y đã bù trừ vị thế ban đầ u. Tuy nhiên,
quan trọ ng nhấ t CBOE đã bổ sung mộ t trung tâm thanh tốn đả m bả o cho ngư ờ i
mua rằ ng ngư ờ i bán sẽ thự c hiệ n nghĩ a vụ theo Hợ p đồ ng. Vì vậ y, khơng giố ng như
trên thị trư ờ ng phi tậ p trung, ngư ờ i mua quyề n chọ n khơng còn phả i lo lắ ng về rủ i
ro tín dụ ng củ a ngư ờ i bán. Điề u này khiế n quyề n chọ n trở nên hấ p dẫ n đố i vớ i cơng
chúng.
Tiế p theo đó, thị trư ờ ng chứ ng khốn Mỹ (AMEX) và thị trư ờ ng chứ ng
khốn Philadelphia (PHLX) bắ t đầ u thự c hiệ n giao dị ch quyề n chọ n vào năm 1975,
thị trư ờ ng chứ ng khốn Pacific (PSE) thự c hiệ n giao dị ch vào năm 1976. Khoả ng
đầ u thậ p niên 80, khố i lư ợ ng giao dị ch tăng lên nhanh chóng đế n mứ c mà số lư ợ ng
cổ phiế u theo Hợ p đồ ng quyề n chọ n bán hàng ngày vư ợ t khố i lư ợ ng giao dị ch cổ
phiế u trên thị trư ờ ng chứ ng khốn New York.
Năm 1982, quyề n chọ n bắ t đầ u giao dị ch trên các hợ p đồ ng giao sau vớ i trái
phiế u chính phủ , và loạ i giao dị ch này phát triể n rấ t nhanh. Giao dị ch trên thị
trư ờ ng đấ u giá mở , việ c mua bán quyề n chọ n cung cấ p rấ t nhiề u cơng cụ để đầ u cơ
và phòng hộ giá cho cộ ng đồ ng thư ơ ng mạ i. Sự thành cơng củ a hợ p đồ ng quyề n
chọ n đã mở lố i cho việ c ra đờ i quyề n chọ n trên vơ số các hàng hố tiêu dùng, như
ngơ, đậ u nành và các sả n phẩ m khác.
Khi xã hộ i ngày càng phát triể n, giao dị ch quyề n chọ n ngày càng trở nên phổ
biế n hơ n, lan rộ ng sang Anh, Brazil, Đứ c, Pháp, Nhậ t Bả n, Singapore, Hồ ng Kơng

và Australia. Việ c tồn cầ u hố thị trư ờ ng thế giớ i đã tạ o ra nhu cầ u liên kế t điệ n tử
và thư ơ ng mạ i 24/24 trong ngày. Thị trư ờ ng Mỹ đã đáp ứ ng nhu cầ u này bằ ng cách
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
Trang
9

tạ o ra nhữ ng sả n phẩ m giao dị ch quố c tế , mở rộ ng giờ giao dị ch và triể n khai mộ t
sàn giao dị ch điệ n tử .
Nhữ ng hệ thố ng đáng chú ý nhấ t là GLOBEX (đư ợ c CME phát triể n) và
Project A (đư ợ c CBOT) phát triể n. Ở Đứ c, Deutsche Terminborse Exchange đã bỏ
kiể u giao dị ch đấ u giá mở , thay vào đó vậ n hành sàn giao dị ch điệ n tử . Trên hệ
thố ng GLOBEX, các nhà đầ u tư cá thể có thể giao dị ch dự a trên chỉ số SP500,
SP500 mini và NASDAQ 100 và các hợ p đồ ng con. Các nhà đầ u tư cá thể cũ ng có
thể mua bán ngoạ i hố i trên GLOBEX.
Trên hệ thố ng Project A (hiệ n tạ i là hệ thố ng Eurex (Tháng 8/2000, CBOT
xây dự ng Eurex, tấ t cả các giao dị ch trên Project A đề u đư ợ c thự c hiệ n tạ i Eurex)),
các nhà đầ u tư cá thể có thể mua bán trái phiế u T-bonds và tín phiế u, quyề n chọ n,
và tấ t cả các sả n phẩ m ngũ cố c trên CBOT. Giao dị ch điệ n tử đư ợ c thiế t kế để hỗ
trợ việ c đấ u giá mở ngồi giờ giao dị ch chính thứ c.
Hiệ n nay, chủ yế u các hợ p đồ ng quyề n chọ n đư ợ c mua bán rộ ng rãi tạ i văn
phòng thị trư ờ ng chứ ng khốn (Chicago board Option Exchange–CBOE,
Philadelphia Exchange–PHLX, The American Stock Exchange–AMEX, The
Pacific Stock Exchange–PSE, The New York Stock Exchange–NYSE ). Việ c mua
bán dư ớ i hình thứ c hợ p đồ ng chọ n tạ i các văn phòng thị trư ờ ng chứ ng khốn có
nhiề u khía cạ nh giố ng như mua bán hợ p đồ ng tư ơ ng lai. Văn phòng thị trư ờ ng
chứ ng khốn phả i xác đị nh rõ các điề u kiệ n, mứ c độ , thờ i gian đáo hạ n và ấ n đị nh

giá củ a hợ p đồ ng quyề n chọ n đư ợ c mua bán trên thị trư ờ ng củ a họ .Và để giả m rủ i
ro củ a việ c thự c hiệ n hợ p đồ ng, lúc mua sả n phẩ m (cổ phiế u chẳ ng hạ n), ngư ờ i đầ u
tư mở tài khoả n dự trữ bắ t buộ c vớ i ngư ờ i mơi giớ i củ a họ , mứ c độ dự trữ tuỳ thuộ c
vào loạ i hàng hố đư ợ c giao dị ch và tuỳ vào từ ng tình huố ng cụ thể . Đồ ng thờ i,
cũ ng có nhữ ng quy đị nh để kiể m sốt thị trư ờ ng hợ p đồ ng quyề n chọ n, như nhữ ng
qui đị nh kiể m sốt ứ ng xử củ a thư ơ ng nhân, củ a nhữ ng ngư ờ i tạ o lậ p thị trư ờ ng.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
Trang
10

1.2 M T S KHI NI M C B N V QUY N CH N:
1.2.1 Quy n ch n:
Quy n ch n l m t H p ng gi a hai bờn ng i mua v ng i bỏn trong
ú cho ng i mua quy n nh ng khụng ph i l ngh a v , mua ho c bỏn m t ti
s n no ú vo m t ngy trong t ng lai v i giỏ ng ý trong ngy hụm nay.
Ng i mua quy n ch n tr cho ng i bỏn m t s ti n g i l phớ quy n ch n.
Ng i bỏn quy n ch n s n sng bỏn ho c ti p t c n m gi ti s n theo cỏc i u
kh an c a H p ng n u ng i mua mu n th . M t quy n ch n mua ti s n g i
l quy n ch n mua (call). M t quy n ch n bỏn ti s n g i l quy n ch n bỏn
(put).
1.2.2 H p ng quy n ch n c phi u:
H p ng quy n ch n c phi u l h p ng quy n ch n m ch ng khoỏn
c n nh trong quy n ch n l c phi u. C phi u c n nh trong h p ng
quy n ch n sau õy c g i l c phi u c s (underlying stock).
1.2.3 Phõn lo i quy n ch n:
v Cn c vo quy n c a ng i s h u quy n ch n: Cú hai lo i l quy n ch n

mua v quy n ch n bỏn.
1.2.3.1 Quy n ch n mua (sau õy g i t t l call):
Quy n ch n mua l quy n ch n, trong ú ng i s h u call cú quy n mua
ch ng khoỏn c s v i giỏ th c hi n b t c khi no cho n ngy ỏo h n.
Vớ d :
M t ng i u t mu n mua m t scall c phi u IBM, anh ta t l nh
nh sau: Buy 1 IBM Jun 90 Call at 6 ẵ. Cú ngh a l quy n ch n ny cho phộp
khỏch hng mua 100 c phi u IBM v i giỏ $90 m t c phi u b t c lỳc no trong
kho ng th i gian t khi mua c cho n thỏng Sỏu. cú c quy n ny anh ta
ph i tr m c phớ $650 (100*6 ẵ ) cho m t quy n ch n. V khi anh ta mu n th c
hi n quy n c a mỡnh l mua c phi u IBM thỡ ng i bỏn call cú ngh a v bỏn c
phi u IBM cho anh ta v i giỏ $90 m t c phi u.
Nh v y, ng i s h u Call cú quy n mua, v ng i bỏn Call cú ngh a v bỏn.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
Trang
11

1.2.3.2 Quy n ch n bỏn (sau õy g i t t l put):
Quy n ch n bỏn l quy n ch n, trong ú ng i s h u quy n ch n put cú
quy n bỏn ch ng khoỏn c s v i giỏ th c hi n b t c khi no cho n ngy ỏo
h n.
Vớ d :
M t ng i u t mu n mua m t put c phi u IBM, anh ta t l nh sau:
Buy 1 IBM Jan 100 Put at 7 ẳ. Quy n ch n ny cho phộp ng i s h u bỏn 100 c
phi u c a IBM giỏ $100 m t c phi u t lỳc mua c quy n ch n cho n thỏng
Giờng. cú c quy n ny anh ta ph i tr m c phớ l $725 cho m t quy n ch n

(100*7 ẳ ). Ng i bỏn quy n ch n cú ngh a v mua 100 c phi u IBM v i giỏ
$100 m t c phi u n u ng i s h u yờu c u th c hi n quy n ch n trong th i h n
c a quy n ch n. V i ngh a v ny ng i bỏn nh n c s ti n phớ l $725 cho m t
quy n ch n.
Túm l i, ng i s h u Put cú quy n bỏn, v ng i bỏn Put cú ngh a v mua.
v Cn c vo th i gian th c hi n quy n ch n: Cú hai lo i l quy n ch n ki u M
v quy n ch n ki u chõu u.
1.2.3.3 Quy n ch n ki u M (American style option):
Quy n ch n ki u M l quy n ch n cho phộp ng i n m gi quy n ch n th c
hi n h p ng quy n ch n vo b t k ngy no trong th i h n h p ng v tr c
ngy ỏo h n.
1.2.3.4 Quy n ch n ki u chõu u (European style Option):
Quy n ch n ki u chõu u l quy n ch n ch cho phộp ng i n m gi th c
hi n h p ng quy n ch n vo ngy n h n. Vi c thanh toỏn gi a hai bờn th c t
x y ra sau khi h p ng n h n t 1 n 2 ngy lm vi c, gi ng tr ng h p ngy
giỏ tr trong cỏc giao d ch giao ngay (spot).
S phõn bi t gi a hai lo i quy n ch n ki u chõu u v quy n ch n ki u M
khụng liờn quan n v trớ a lý. a s h p ng quy n ch n c trao i chớnh
y u trờn th tr ng M . Tuy nhiờn, quy n ch n ki u chõu u cú c i m d phõn
tớch h n quy n ch n ki u M v m t s thu c tớnh trong quy n ch n ki u M
th ng c suy ra t quy n ch n ki u chõu u.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
Trang
12

1.3 CC THNH PH N TRấN SN GIAO D CH QUY N CH N C

PHI U CHICAGO BOARD OF OPTIONS EXCHANGE (CBOE):
Sn giao d ch quy n ch n l n i nh ng quy n ch n c niờm y t v giao d ch.
Vi c giao d ch quy n ch n c phi u (v cỏc lo i quy n ch n ch ng khoỏn khỏc)
trờn sn giao d ch c ng t ng t nh vi c giao d ch c phi u. M i quy n ch n c
n nh t i m t a i m c nh trờn sn v m i giao d ch c a quy n ch n ny di n
ra t i tr m ú.
Cỏc quy n ch n giao d ch t i sn (cũn g i l cỏc quy n ch n niờm y t) do
m t c quan c a sn giao d ch cú tờn g i l Cụng ty thanh toỏn bự tr h p ng
quy n ch n (Options Clearing Corporation OCC) phỏt hnh. M i giao d ch v
quy n ch n u c di n ra thụng qua h th ng mỏy vi tớnh v c th hi n trong
ti kho n c a cỏc mụi gi i quy n ch n t i sn, v khụng cú b t k ch ng th no
c phỏt hnh trong cỏc giao d ch ny.
1.3.1 Cỏc nhõn viờn trờn sn giao d ch
Cú hai h th ng giao d ch quy n ch n ang c ỏp d ng hi n nay, ú l: h
th ng giao d ch d a vo cỏc chuyờn gia v h th ng giao d ch d a vo nh ng ng i
t o th tr ng v nhõn viờn l u tr l nh. Tựy vo vi c ng d ng h th ng giao d ch
no m m i sn giao d ch cú nh ng thnh viờn c th . Nhi m v c th c a cỏc
nhõn viờn nh sau:
1.3.2 Ng i t o th tr ng (Maket maker):
Ng i t o th tr ng l m t trong nh ng thnh viờn c a sn giao d ch, h mua
bỏn b t c lo i quy n ch n c phi u no theo yờu c u c a cỏc viờn ch c s giao
d ch ho c theo yờu c u c a m t mụi gi i no ú ang cú l nh mua bỏn c a khỏch
hng. Khi c yờu c u, ng i t o th tr ng th ng a ra c giỏ h i mua (bid) v
giỏ cho bỏn (adk). Giỏ h i mua l giỏ m t i ú ng i t o th tr ng s n sng mua
v giỏ cho bỏn l giỏ m t i ú ng i t o th tr ng s n sng bỏn. Vo lỳc giỏ h i
mua v giỏ cho bỏn c niờm y t, ng i t o th tr ng khụng bi t r ng ng i
kinh doanh ó yờu c u niờm y t ang mu n mua hay mu n bỏn. Giỏ cho bỏn luụn
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
Trang
13

cao hơ n giá hỏ i mua. Chênh lệ ch giữ a giá mua và giá bán không đư ợ c quy đị nh cụ
thể như ng luôn có mộ t giớ i hạ n trên.
Ví dụ :
mứ c chênh lệ ch không đư ợ c cao hơ n 0.25$ đố i vớ i các quyề n chọ n cso
giá thấ p hơ n 0.50$; không đư ợ c cao hơ n 0.50$ đố i vớ i các quyề n chọ n có giá từ
0.50$ đế n 10$…
Vớ i đặ c điể m mua bán nêu trên ngư ờ i tạ o thị trư ờ ng tự tạ o ra lợ i nhuậ n cho
mình từ chênh lệ ch giá mua và giá bán. Đồ ng thờ i, họ cũ ng làm tăng khả năng linh
hoạ t cho thị trư ờ ng vì sự có mặ t củ a họ trên sàn giao dị ch đả m bả o lệ nh mua và
lệ nh bán có thể luôn luôn đư ợ c thự c hiệ n ở mộ t vài mứ c giá mộ t cách nhanh chóng.
1.3.3 Nhân viên lư u trữ lệ nh (Order book official):
Nhân viên lư u trữ lệ nh có nhiệ m vụ lư u giữ các lệ nh giớ i hạ n và duy trì các
lệ nh thị trư ờ ng mộ t cách trậ t tự , họ không kinh doanh cho tài khoả n củ a họ .
Quy trình lư u giữ lệ nh đư ợ c thự c hiệ n như sau: khi ngư ờ i môi giớ i trên sàn
nhậ n đư ợ c lệ nh giớ i hạ n, anh ta sẽ chuyể n lệ nh này đế n nhân viên lư u trữ lệ nh.
Nhân viên này đư a lệ nh vào máy tính cùng vớ i nhữ ng lệ nh giớ i hạ n khác để đả m
bả o rằ ng ngay khi đạ t đế n giá giớ i hạ n, lệ nh sẽ đư ợ c thự c hiệ n. Nhữ ng thông tin về
tấ t cả các lệ nh giớ i hạ n chư a đư ợ c thự c hiệ n đư ợ c công bố cho tấ t cả các nhà kinh
doanh. Trên hệ thố ng giao dị ch dự a vào các chuyên gia thì không có các nhân viên
lư u trữ lệ nh vì như trên đã nói, các chuyên gia chính là nhữ ng ngư ờ i lư u trữ lệ nh.
1.3.4 Chuyên gia (Specialist):
Theo hệ thố ng giao dị ch dự a vào chuyên gia, nhân viên vớ i chứ c danh là
chuyên gia có nhiệ m vụ như ngư ờ i tạ o thị trư ờ ng và giữ hồ sơ về lệ nh giớ i hạ n.
Không giố ng như các nhân viên lư u trữ lệ nh, chuyên gia không thông tin về lệ nh
giớ i hạ n sẵ n có cho nhữ ng nhà kinh doanh khác.

Cũ ng giố ng như các chuyên gia trên sàn giao dị ch cổ phiế u, các chuyên gia
củ a sàn giao dị ch quyề n chọ n vừ a thự c hiệ n các lệ nh do các ngư ờ i môi giớ i đư a đế n,
vừ a kinh doanh kiế m lờ i cho chính họ . Nhiệ m vụ củ a các chuyên gia là duy trì thị
trư ờ ng hoạ t độ ng ổ n đị nh và có trậ t tự .
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM
Trang
14

1.3.5 Nhà mơi giớ i trên sàn (Floor boker):
1.3.5.1 Nhà mơi giớ i trên sàn:
Là nhữ ng ngư ờ i mơi giớ i làm việ c trên sàn giao dị ch, thự c hiệ n giao dị ch cho
khách hàng củ a cơng ty mình. Khi nhà đầ u tư đặ t lệ nh cho cơng ty chứ ng khốn,
các lệ nh này sẽ đư ợ c chuyể n đế n nhân viên mơi giớ i trên sàn. Nhà mơi giớ i tiế n
hành giao dị ch vớ i các nhà mơi giớ i khác trên sàn và vớ i nhữ ng ngư ờ i tạ o thị trư ờ ng
để thự c hiệ n lệ nh nhậ n đư ợ c.
1.3.5.2 Nhà mơi giớ i tự do:
Trên sàn giao dị ch ngồi nhữ ng nhân viên mơi giơ i làm việ c cho các cơng ty
chứ ng khốn còn có nhữ ng nhà mơi giớ i tự do là nhữ ng ngư ờ i thự c hiệ n các lệ nh
củ a bấ t kỳ cơng ty chứ ng khốn nào th họ để hư ở ng h hồ ng.
1.3.6 Lệ nh và các loạ i lệ nh giao dị ch quyề n chọ n
1.3.6.1 Lệ nh giao dị ch quyề n chọ n
Khi mộ t khách hàng muố n mua hay bán mộ t loạ i quyề n chọ n nào đó, anh ta
đế n cơng ty chứ ng khốn nơ i mơi giớ i củ a anh ta làm việ c hoặ c gọ i điệ n cho mơi
giớ i củ a anh ta để đặ t lệ nh. Sau khi nhậ n lệ nh, mơi giớ i tạ i cơng ty chứ ng khốn
truyề n lệ nh đế n mơi giớ i củ a cơng ty tạ i sàn. Tạ i sàn giao dị ch, mơi giớ i tạ i sàn
nhậ n lệ nh và đặ t lệ nh mua bán cho các chun gia.

Lệ nh mua bán quyề n chọ n tạ i sàn giao dị ch là lệ nh điệ n tử , đư ợ c lư u trong
máy vi tính, và khơng có phiế u lệ nh như các giao dị ch thơng thư ờ ng. Mộ t lệ nh mua
hay bán quyề n chọ n chứ a đự ng các thơng tin sau:
o Số tài khoả n củ a khách hàng, củ a nhân viên đạ i diệ n có đăng ký
o Sàn giao dị ch nơ i quyề n chọ n đư ợ c giao dị ch
o Cách thứ c nhậ n lệ nh (method of reciept of the order)
o Mua hay bán
o Loạ i quyề n chọ n (put hay call)
o Số lư ợ ng quyề n chọ n muố n mua hay bán
o Cổ phiế u cơ sở , tháng đáo hạ n, giá thự c hiệ n
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
Trang
15

o Giao d ch m hay giao d ch úng: Giao d ch m l giao d ch u tiờn (l n u
mua hay bỏn quy n ch n) ho c lm tng v th hi n t i c a ng i u t . Giao
d ch úng l giao d ch k t thỳc hay lm gi m v th hi n t i c a ng i u t .
o L nh th tr ng hay l nh gi i h n
o Lo i ti kho n (ti n m t hay ký qu )
o L nh cú c yờu c u hay khụng (was the order solicited or unsolicited)
o Kho ng th i gian giỏ tr c a l nh: l nh ngy hay l nh th i gian khỏc
o L nh c t cho cỏc ph ng ỏn straddle, combination hay spread
o Cú ph i l ti kho n t quy t hay khụng
o Tờn khỏch hng
o Nh ng h ng d n c n thi t
o Xỏc nh n c a giỏm c

m b o giao d ch quy n ch n c chớnh xỏc v hi u qu , m i quy nh
trờn bu c ph i c tụn tr ng, n u cú b t c sai sút no, l nh ú c coi l khụng
h p l v khụng cú giỏ tr giao d ch.
1.3.6.2 Cỏc lo i l nh giao d ch quy n ch n
T ng t nh mua bỏn c phi u, cỏc nh u t cú th l a ch n v t l nh
thớch h p v i mong mu n trong h th ng r t nhi u lo i l nh c ỏp d ng nh :
L nh th tr ng (Market order); L nh gi i h n (Limit order); L nh d ng (Stop
order); L nh d ng gi i h n (Stop limit order).
h ng d n th c hi n cỏc l nh v th i gian cú cỏc l nh sau: L nh ngy;
L nh cú giỏ tr n cựng (Good till cancelled GTC) L nh tựy ý (Not held order
NH); L nh th c hi n ton b ngay ho c khụng (Fill or kill order FOK); L nh ngay
l p t c ho c khụng (Immediate or cancel order IOC); L nh t t c ho c khụng (All
or none order AON)
1.3.7 Xỏc nh giỏ m c a v giỏ úng c a
M i ngy tr c khi m c a sn giao d ch s d ng vũng luõn phiờn giao d ch
xỏc nh giỏ m c a. Trong kho ng th i gian ny, t t c cỏc h p ng khụng
giao d ch theo cỏch ng u nhiờn. Cỏc l nh mua v bỏn c nh n theo nhúm m i l n.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
Trang
16

Khi sàn giao dị ch đã hồn tấ t đố i vớ i nhóm lệ nh này thì sẽ chuyể n sang nhóm lệ nh
khác. Giao dị ch ln phiên theo thứ tự , bắ t đầ u vớ i các quyề n mua có thờ i hạ n hế t
hiệ u lự c gầ n nhấ t và giá thự c hiệ n thấ p nhấ t (hoặ c vớ i các quyề n bán có giá thự c
hiệ n cao nhấ t), rồ i cứ tuầ n tự cho đế n khi tấ t cả các nhóm lệ nh đề u đã đư ợ c mở cử a
giao dị ch. Ở thờ i điể m mở cử a, các lệ nh thị trư ờ ng có độ ư u tiên cao hơ n các lệ nh

giớ i hạ n. Các lệ nh chênh lệ ch có độ ư u tiên hơ n các lệ nh thị trư ờ ng như ng lệ nh mua
có độ ư u tiên khác lệ nh bán (liên quan đế n luậ t ư u tiên củ a các lệ nh chênh lệ ch).
Các vòng ln phiên giao dị ch cũ ng đư ợ c dùng để đóng cử a thị trư ờ ng vào
cuố i ngày giao dị ch và khi quyề n chọ n hế t hiệ u lự c. Do ngày hế t hiệ u lự c là ngày
thứ bả y sau ngày thứ sáu củ a tuầ n thứ ba củ a tháng đáo hạ n nên vòng ln phiên
cuố i cùng để đóng cử a thị trư ờ ng xả y ra vào ngày thứ sáu củ a tuầ n thứ ba mỗ i tháng.
Nế u sở giao dị ch ngừ ng giao dị ch mộ t loạ i quyề n lự a chọ n sẽ khơng có lệ nh nào
đư ợ c thự c hiệ n. Khi giao dị ch trở lạ i, phả i sử dụ ng vòng ln phiên để tái mở cử a
giao dị ch loạ i quyề n lự a chọ n đó. Cuố i cùng nế u thị trư ờ ng hoạ t độ ng q nhanh
(nế u hai chun viên giao dị ch tạ i sàn cả m thấ y rằ ng thị trư ờ ng đang dầ n mấ t trậ t tự )
sở giao dị ch có thể áp đặ t sự ln phiên.
1.3.7 Các hệ thố ng chuyể n lệ nh
OCC thư ờ ng sử dụ ng các hệ thố ng chuyể n lệ nh tự độ ng để xử lý các giao dị ch
quyề n lự a chọ n củ a khách hàng. Thơng qua mộ t hệ thố ng máy tính, các lệ nh thơng
thư ờ ng đư ợ c chuyể n từ cơng ty chứ ng khốn đế n khu vự c củ a thành viên (đạ i diệ n
cơng ty chứ ng khốn) tạ i sàn giao dị ch để xử lý. Thành viên (cụ thể là mơi giớ i tạ i
sàn) sẽ nhậ n lệ nh và đem đế n đám đơng giao dị ch để giao dị ch. Nế u lệ nh đư ợ c thự c
hiệ n, thơng báo kế t qủ a giao dị ch sẽ đư ợ c chuyể n về khu vự c củ a thành viên và
cũ ng từ đây, qua hệ thố ng máy tính củ a mình, thành viên sẽ thơng báo cho ngư ờ i
mơi giớ i và khách hàng.
Đố i vớ i mộ t số lệ nh (là lệ nh thị trư ờ ng và lệ nh giớ i hạ n có số lư ợ ng nhỏ và
lệ nh khả thị ), hệ thố ng chuyể n lệ nh có thể gắ n vớ i việ c so khớ p lệ nh tự độ ng. Đố i
vớ i các trư ờ ng hợ p cầ n sự nhanh chóng, hệ thố ng chuyể n lệ nh thẳ ng tớ i quầ y giao
dị ch, khơng qua chỗ ngồ i củ a thành viên và mơi giớ i tạ i sàn. Mỗ i lệ nh đư ợ c khớ p
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
Trang

17

v i m t l nh trờn s l nh gi i h n ho c theo bỏo giỏ c a ng i t o th tr ng, v
thụng bỏo k t qu giao d ch c g i tr c ti p n cụng ty ch ng khoỏn.
H th ng so kh p l nh t ng m i sn giao d ch u cú tiờu chu n, nng
l c v tờn riờng. CBOE cú H th ng so kh p l nh t ng (RAES), AMEX cú H
th ng giao d ch quy n ch n t ng (AUTOAMOS) M i lo i cung c p kh nng
giao di n tr c ti p n qu y giao d ch.
1.3.8 Cụng ty thanh toỏn bự tr H p ng quy n ch n (Options Clearing
Corporation)
1.3.8.1 Nhi m v c a cụng ty thanh toỏn bự tr h p ng quy n ch n:
Cụng ty thanh toỏn bự tr h p ng quy n ch n (sau õy vi t t t l OCC) l
cụng ty c a sn giao d ch n i quy n ch n c niờm y t. OCC cú cỏc nhi m v sau:
Chu n húa, phỏt hnh v m b o vi c th c hi n cỏc h p ng quy n
ch n.
Cung c p cho khỏch hng thụng tin ti li u v r i ro v l i nhu n c a vi c
u t vo quy n ch n (Characteristics and Risks of Standardized Quy n
ch n) m t c phi u c niờm y t, gi y xỏc nh n giao d ch quy n ch n
hay nh ng thụng tin m khỏch hng yờu c u thụng qua mụi gi i.
i u ch nh cỏc h p ng quy n ch n n u cú tỏch, g p, chia c t c c
phi u c s .
Thay i v th quy n ch n c a nh u t (closing option position)
Cỏc ti u chu n c a h p ng quy n ch n do OCC quy nh
1.3.8.2 Giỏ th c hi n:
OCC quy nh s n m t b ng giỏ th c hi n, m i m c giỏ ny c ký hi u b i
m t ký t . Theo b ng ký hi u giỏ th c hi n, m i giỏ th c hi n cỏch nhau kho ng 5
n v . S giỏ th c hi n c a m t c phi u c a ra ph thu c vo s bi n ng
c a c phi u ú. Vi c a ra giỏ th c hi n g n v i giỏ th tr ng hi n t i c a c
phi u l h t s c quan tr ng. i u ny khuy n khớch giao d ch v hỡnh thnh m c
phớ h p lý. Khi giỏ c phi u tng hay gi m sn giao d ch s a ra nh ng giỏ th c

hi n m i.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
Trang
18

Vớ d :
M t c phi u ang c giao d ch v i giỏ $37 v h p ng quy n
ch n c phi u ny v a m i c niờm y t trờn sn, sn giao d ch s a ra hai m c
giỏ th c hi n. M t giỏ th c hi n s cao h n giỏ th tr ng hi n t i v m t m c th p
h n.
Giỏ th c hi n
XYZ 35
37 40
N u giỏ c phi u tng lờn $43 m t c phi u thỡ giỏ th c hi n 45 s c
thờm vo:
Giỏ th c hi n
XYZ 35
43 40
43 45
1.3.8.3 Thỏng ỏo h n:
Theo quy nh, 12 thỏng trong m t nm c chia thnh 3 chu k , m i chu k
cú 4 thỏng. M t quy n ch n cú th cú thỏng ỏo h n thu c m t trong ba chu k sau:
Chu k thỏng Giờng g m : thỏng Giờng, thỏng T , thỏng B y, thỏng
M i
Chu k thỏng Hai g m: thỏng Hai, thỏng Nm, thỏng Tỏm, thỏng M i
m t

Chu k thỏng Ba g m: thỏng Ba, thỏng Sỏu, thỏng Chớn, thỏng M i hai.
1.3.8.4 T ng th c hi n quy n ch n
N u khỏch hng khụng a ra cỏc yờu c u khỏc, OCC s t ng th c hi n cỏc
h p ng sinh l i, ch khụng chỳng h t hi u l c.
Vo ngy ỏo h n b t k h p ng quy n ch n no do cụng chỳng n m gi cú
giỏ tr th c ớt nh t l ắ v b t k h p ng quy n ch n no do cụng ty ch ng khoỏn
n m gi cú giỏ tr th c ớt nh t l ẵ s c th c hi n t ng n u khụng cú b t k
yờu c u th c hi n no.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
Trang
19

Vớ d :
Peter mua 10 h p ng quy n ch n Call nh sau: 10 IBM Jan 110 Call
at 3
Anh ta khụng cú ý nh th c hi n h p ng m ch ch giỏ phớ tng lờn bỏn
ki m l i. Nh ng giỏ ó khụng tng nh anh ta d oỏn v anh ta c gi h p ng.
n chi u th Sỏu c a tu n th ba c a thỏng ỏo h n, giỏ c phi u IBM giao d ch
trờn th tr ng l 110 ắ . Khi ú quy n ch n s c th c hi n m khụng cú b t k
yờu c u no c a Peter b i vỡ giỏ tr th c c a h p ng l ắ .
1.3.8.5 Ch nh vi c th c hi n v thanh toỏn (Assignment and
Settlement)
Khi OCC nh n c thụng bỏo th c hi n quy n ch n, cụng ty s l a ch n
ng u nhiờn m t cụng ty ch ng khúan v ch nh cụng ty ny th c hi n quy n ch n.
Cụng ty ch ng khoỏn c ch nh ny s ch n m t cỏch ng u nhiờn hay theo
ph ng phỏp FIFO (first in first out) m t trong s cỏc khỏch hng c a mỡnh th c

hi n quy n ch n.
Khi nh n c thụng bỏo th c hi n h p ng ng i bỏn h p d ng ph i mua
l i c phi u (n u ú l h p ng Call) hay bỏn ra c phi u (n u ú l h p ng Put)
cho ng i s h u h p ng trong vũng 3 ngy lm vi c.
Vớ d :
C phi u IBM ang c giao d ch m c giỏ $110 m t c phi u.
Khỏch hng A d oỏn giỏ c phi u s tng. Anh ta g i cho mụi gi i c a mỡnh l
Dean Witter v t l nh sau: Buy 1 IBM Jan 110 Call at market
Nh ng khỏch hng B cú quan ni m ng c v i khỏch hng A. anh ta cho r ng
giỏ c phi u IBM s gi m v anh ta t l nh sau v i mụi gi i c a mỡnh, Merrill
Lynch: Sell 1 IBM Jan 110 Call at 4
C hai ng i mụi gi i sau khi nh n l nh s truy n l nh ny n sn giao
d ch n i thnh viờn c a cụng ty c a h nh ng mụi gi i t i sn nh n c, nh ng
mụi gi i t i sn sau khi nh n c l nh trờn u n tr m giao d ch quy n ch n c
phi u IBM th c hi n l nh. H g p nhau v th a thu n mua bỏn. Giao d ch ny s
c l u l i trong mỏy vi tớnh t i OCC v khụng cú b t k gi y ch ng nh n no
c phỏt hnh. N u trong s Dean Witter ó cú 173 quy n ch n Call tr c ú thỡ
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
Trang
20

bõy gi c thờm 1 l174 quy n. ng th i, ti kho n c a Dean Witter t i OCC b
tr $400 ti n phớ. V i Merrill Lynch thỡ ng c l i, s quy n gi m 1 v ti kho n
c ghi cú $400. Tờn c a khỏch hng A, B l nh ng bờn mua bỏn th t s trong
giao d ch ny khụng c l u OCC, nh ng nh ng ti kho n c a h ch c a
Dean Witter v Merrill Lynch ph n ỏnh v mua bỏn ny. Theo lu t, ti n phớ cú th

thanh toỏn trong b y ngy lm vi c k ti p. Nh ng OCC l i yờu c u thanh toỏn
ngay ngy hụm sau, v nh ng mụi gi i khụng mu n ph i b ti n c a mỡnh ra
thanh toỏn cho khỏch hng; do ú ng i mua c yờu c u thanh toỏn ngay ngy
hụm sau.
Hai tu n sau, giỏ c phi u c a IBM tng lờn $125 khỏch hng A mu n th c
hi n h p ng, anh ta g i cho Dean Witter. Ng i mụi gi i ny g i l nh th c hi n
n OCC. M c dự h p ng ny c ký k t v i Merrill Lynch nh ng r t cú th
m t cụng ty khỏc s phõn ph i c phi u ch khụng nh t thi t l Merrill Lynch. Sau
khi nh n l nh OCC tra c u trong mỏy vi tớnh xem cú bao nhiờu cụng ty ó bỏn
quy n ch n call c phi u IBM v i giỏ th c hi n l 110. T danh sỏch cỏc cụng ty
ny OCC ch n ng u nhiờn m t cụng ty v thụng bỏo cho h r ng h p ng ó c
th c hi n. Cụng ty c ch n ú cú th l cụng ty c a Merrill hay m t cụng ty khỏc.
Ch ng h n cụng ty c ch n l c a mụi gi i Paine Webber. Khi c thụng bỏo
giao c phi u IBM giỏ 110 cho Dean Witter, Paine Webber cú 3 ngy (theo quy
nh c a SEC) th c hi n cụng vi c ny. Paine Webber cú th ch n m t trong s
cỏc khỏch hng ó t l nh bỏn quy n ch n call c phi u IBM giỏ th c hi n 110 c a
mỡnh m t cỏch ng u nhiờn ho c theo ph ng phỏp FIFO. Gi s ng i c ch n
l John Jones. N u John ang n m gi c phi u IBM, anh ta s g i cho mụi gi i
chuy n 100 c phi u IBM cho Dean Witter. Nh ng n u John ó bỏn kh ng h p
ng Call tr c õy thỡ anh ta ph i mua c phi u chuy n cho Dean. Nh v y,
m t khi h p ng quy n ch n c yờu c u th c hi n tr c ngy ỏo h n thỡ c
phi u ph i c chuy n quy n s h u. i u ny c m b o b i OCC.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
Trang
21


1.3.8.6 Gi i h n v th v gi i h n th c hi n.
1.3.8.6.1 Gi i h n v th
Quy n ch n khụng do cụng ty cú c phi u c s phỏt hnh m do nh ng
ng i u t t o ra v bỏn thu phớ v c phỏt hnh thụng qua OCC. Do ú s
khụng cú s gi i h n v s quy n ch n c t o ra, r t cú th s quy n ch n c
t o ra v i s c phi u trờn quy n ch n nhi u h n so v i s c phi u c s ang t n
t i trờn th tr ng. Gi s IBM cú 10 tri u c phi u ang l u hnh, v r t cú th cú
150 ngn quy n ch n c phi u IBM ó c bỏn ra, s quy n ch n ny i di n cho
15 tri u c phi u (150.000*100 = 15 tri u). N u t t c s quy n ch n ny c th c
hi n, rừ rng l khụng cú c phi u ỏp ng. Thờm vo ú trờn th tr ng luụn
t n t i nh ng ng i mong mu n lm giỏ. Gi s h mua 20 ngn quy n ch n call
i di n cho 2 tri u c phi u (20.000*100 = 2 tri u), trong s 20 ngn quy n ch n
ny cú nh ng quy n ó c bỏn kh ng. Do ú khi ng i lm giỏ yờu c u th c hi n
h p ng thỡ nh ng ng i bỏn kh ng bu c ph i mua c phi u trờn th tr ng
giao. i u ny t o m t ỏp l c lờn giỏ th tr ng, lm giỏ th tr ng bi n ng
m nh h n ch nh ng tỡnh hu ng nờu trờn, y Ban Ch ng Khoỏn (SEC) quy
nh gi i h n v th nh sau: Khụng m t ng i u t no dự cỏ nhõn hay t ch c
cú v th v t quỏ 8,000 quy n ch n c a cựng m t c phi u c s trờn cựng m t
phớa th tr ng.
Phớa th tr ng c hi u nh sau: theo s d oỏn giỏ c phi u c s thỡ th
tr ng quy n ch n cú hai lo i: l th tr ng giỏ tng v th tr ng giỏ gi m. Tựy
theo s d oỏn c a nh u t m anh ta s kinh doanh trờn lo i th tr ng no. ỷ
m i lo i th tr ng anh ta s kinh doanh khỏc nhau, c th nh sau:
Th tr ng giỏ tng (Upside)
Th tr ng giỏ gi m (Downside)
Mua call Mua put
Bỏn put Bỏn call
Vớ d :
M t ng i u t u t vo quy n ch n c phi u IBM, anh ta mua
bỏn t ng c ng 16.000 quy n ch n c hai phớa th tr n, c c u u t c a anh ta

nh sau l h p phỏp:
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM
Trang
22

IBM
Thị trư ờ ng giá tăng
Thị trư ờ ng giá giả m
Mua call 6.000 Mua put 4.000
Bán call 2.000 Bán put 4.000
Tổ ng cộ ng 8.000 Tổ ng cộ ng 8.000
Như ng nế u cơ cấ u đầ u tư củ a anh ta thay đổ i như sau thì không hợ p pháp
IBM
Thị trư ờ ng giá tăng
Thị trư ờ ng giá giả m
Mua call 8.000 Mua put 1.000
Bán call 2.000 Bán put 5.000
Tổ ng cộ ng 10.000 Tổ ng cộ ng 6.000
Cơ cấ u này không hợ p pháp vì về mộ t phía thị trư ờ ng giá tăng anh ta ở trong vị thế
10.000 vư ợ t quá quy đị nh.
1.3.8.6.2 Giớ i hạ n thự c hiệ n
Nế u mộ t tổ chứ c đầ u tư muố n tránh giớ i hạ n vị thế , họ có thể hành độ ng như
sau: thứ Hai mua 8.000 quyề n chọ n call và yêu cầ u thự c hiệ n chúng vào sáng thứ
Ba; chiề u thứ Ba lạ i mua 8.000 quyề n chọ n call khác và yêu cầ u thự c hiệ n vào sáng
thứ Tư , cứ thế ngày này qua ngày khác, họ có thể dễ dàng làm giá mà không hề trái
quy đị nh về giớ i hạ n vị thế . Để ngăn chặ n hành độ ng này, mộ t quy đị nh khác đư ợ c

đư a ra: đó là quy đị nh về giớ i hạ n thự c hiệ n. Quy đị nh này có nộ i dung như sau:
Không mộ t cá nhân cũ ng như tổ chứ c nào đư ợ c phép thự c hiệ n quá 8.000 quyề n
chọ n củ a cùng mộ t cổ phiế u cơ sở trong vòng năm ngày làm việ c liên tiế p.
Ví dụ :
Mộ t ngư ờ i đầ u tư đã thự c hiệ n 5.000 quyề n chọ n call cổ phiế u IBM
vào thứ Ba thì từ thứ Ba này cho đế n thứ Ba tuầ n sau anh ta chỉ có quyề n đư ợ c thự c
hiệ n thêm 3.000 quyề n chọ n call cổ phiế u IBM nữ a.
1.3.8.7 Tài liệ u công bố thông tin quyề n chọ n củ a OCC
OCC phát hành tài liệ u “Đặ c Điể m Và Rủ i Ro Củ a Quyề n Chọ n Đư ợ c
Chuẩ n Hóa”. Tài liệ u này vạ ch ra nhữ ng rủ i ro củ a việ c đầ u tư vào quyề n chọ n.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM
Trang
23

Mộ t ngư ờ i đầ u tư phả i nhậ n đư ợ c tài liệ u này từ cơng ty chứ ng khốn trư ớ c
hay ngay khi anh ta đư ợ c chấ p nhậ n giao dị ch quyề n chọ n. Kèm vớ i tài liệ u này
khách hàng cũ ng đư ợ c cung cấ p tài liệ u kinh doanh quyề n chọ n. Tài liệ u này khơng
mang tính giáo dụ c.
Khi muố n đầ u tư quyề n chọ n, ngư ờ i đầ u tư liên hệ vớ i cơng ty chứ ng khốn
để nhậ n đư ợ c tài liệ u trên. Sau đó, anh ta sẽ phả i ký mộ t thỏ a ư ớ c về quyề n chọ n
vớ i mơi giớ i. Trong bả n thỏ a ư ớ c này anh ta phả i nói rõ rằ ng đã đọ c tài liệ u cơng bố
tin quyề n chọ n, đồ ng ý tn theo các giớ i hạ n mua bán và các qui đị nh khác trong
giao dị ch quyề n chọ n. Trong vòng 15 ngày anh ta sẽ đư ợ c xem xét chấ p thuậ n mở
tài khoả n giao dị ch.
Nế u OCC chỉ nh sử a tài liệ u thì nhà đầ u tư phả i đư ợ c cung cấ p tài liệ u chỉ nh
sử a trư ớ c khi đư ợ c xác nhậ n giao dị ch quyề n chọ n kế tiế p.

1.4 NHỮ NG RỦ I RO ĐỐ I VỚ I NGƯ Ờ I ĐẦ U TƯ KHI GIAO DỊ CH QUYỀ N
CHỌ N
1.4.1 Rủ i ro đố i vớ i ngư ờ i nắ m giữ quyề n chọ n
Rủ i ro mấ t tồn bộ số tiề n phí đã trả để mua quyề n chọ n chỉ trong mộ t
khoả ng thờ i gian. Trong khi quyề n chọ n có thờ i gian đáo hạ n mà diễ n biế n giá thị
trư ờ ng lạ i khơng có lợ i cho ngư ờ i đầ u tư nên anh ta có thể khơng thự c hiệ n, khơng
bán lạ i quyề n chọ n nế u khơng có lợ i. Khi đó anh ta sẽ bị mấ t tồn bộ số tiề n đầ u tư
vào quyề n chọ n mà khơng nhậ n đư ợ c lợ i ích gì.
Càng nhiề u quyề n chọ n đang lỗ và thờ i gian còn lạ i càng ngắ n thì rủ i ro mấ t
mộ t phầ n hay tồn bộ số tiề n đầ u tư càng cao. Giao độ ng giá củ a cổ phiế u cơ sở là
điề u kiệ n cầ n thiế t để quyề n chọ n trở nên có lợ i như ng trong mộ t khoả ng thờ i gian
ngắ n, sự biế n độ ng củ a giá khơng nhiề u, do đó có thể thay đổ i trạ ng thái quyề n
chọ n.
Nhữ ng điề u khoả n thự c hiệ n mộ t quyề n chọ n có thể tạ o ra nhữ ng rủ i ro cho
ngư ờ i nắ m giữ quyề n chọ n. Nế u quyề n chọ n khơng có đặ c điể m thự c hiệ n tự độ ng,
ngư ờ i nắ m giữ phả i đả m bả o rằ ng hành độ ng thự c hiệ n diễ n ra đúng lúc. Mặ t khác
đố i vớ i quyề n chọ n có đặ c điể m thự c hiệ n tự độ ng ngư ờ i nắ m giữ quyề n chọ n có
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
Trang
24

thể vẫ n gặ p rủ i ro lỗ nế u khoả n tiề n đư ợ c thanh tốn nhỏ hơ n phí anh ta bỏ ra. Hơ n
nữ a giá giớ i hạ n là số tiề n tố i đa ngư ờ i nắ m giữ quyề n chọ n có thể đư ợ c hư ở ng
trong khi giá thị trư ờ ng có thể biế n độ ng có lợ i và anh ta có thể thu đư ợ c nhiề u lợ i
nhuậ n hơ n; như vậ y trong trư ờ ng hợ p này anh ta bị rủ i ro giớ i hạ n lợ i nhuậ n.
Mộ t rủ i ro khác ngư ờ i sở hữ u quyề n chọ n có thể gặ p phả i là rủ i ro bị giớ i hạ n

thự c hiệ n. Rủ i ro này xả y ra trong mộ t hồn cả nh đặ c biệ t khi mà SEC hay OCC đặ t
giớ i hạ n thự c hiệ n nhằ m đả m bả o ổ n đị nh thị trư ờ ng, hay vì mộ t lý do nào đó.
1.4.2 Rủ i ro đố i vớ i ngư ờ i bán quyề n chọ n
Ngư ờ i bán quyề n chọ n có thể bị chỉ đinh để thự c hiệ n hợ p đồ ng bấ t cứ khi
nào trong suố t thờ i gian hiệ u lự c như quyề n chọ n anh ta đã bán. Bắ t đầ u từ ngày
bán quyề n chọ n kiể u Mỹ , ngừ ơ i bán quyề n chọ n ln ở trong tư thế có thể bị chỉ
đị nh thự c hiệ n hợ p đồ ng bấ t cứ khi nào cho đế n ngày đáo hạ n hoặ c cho đế n khi anh
ta đóng vị thế củ a mình.
Ngư ờ i bán quyề n chọ n call gặ p rủ i ro khi giá thị trư ờ ng chứ ng khóan cơ sở
tăng cao hơ n giá thự c hiệ n vì anh ta phả i thự c hiệ n hợ p đồ ng và bỏ qua cơ hộ i
hư ở ng chênh lệ ch giá. Mặ t khác nế u giá thị trư ờ ng chứ ng khốn cơ sở giả m thấ p
hơ n giá thự c hiệ n, ngư ờ i bán call sẽ chị u mộ t khoả n lỗ do chênh lệ ch giá giả m
(khoả n lỗ này chỉ có thậ t nế u anh ta phả i bán chứ ng khốn tạ i thờ i điể m đó).
Ngư ờ i bán khố ng quyề n chọ n call sẽ gặ p rủ i ro lớ n nế u giá thị trư ờ ng tăng
mạ nh, cao hơ n giá thự c hiệ n nhiề u. Khoả n lỗ tiề m tàng củ a ngư ờ i bán call trong
trư ờ ng hợ p này là khơng giớ i hạ n vì giá thị trư ờ ng củ a cổ phiế u cơ sở có thể tăng
khơng giớ i hạ n.
Ngư ờ i bán quyề n chọ n call gặ p rủ i ro khi giá thị trư ờ ng chứ ng khốn cơ sở
giả m mạ nh. Giả sử giá thị trư ờ ng giả m bằ ng 0 như ng anh ta vẫ n phả i mua chứ ng
khoả n ở giá thự c hiệ n, cao hơ n 0 rấ t nhiề u.
Khi bán khố ng quyề n chọ n call hay bán quyề n chọ n put, ngư ờ i đầ u tư buộ c
phả i ký quỹ nhiề u tiề n. Trong trư ờ ng hợ p giá thị trư ờ ng biế n độ ng bấ t lợ i cho vị thế
ngư ờ i bán hay do thay đổ i củ a cơng ty chứ ng khốn mà ngư ờ i bán đư ợ c u cầ u để
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM
Trang
25


kỹ quỹ thêm. Nế u anh ta khơng đáp ứ ng đư ợ c u cầ u này, cơng ty chứ ng khóan có
thể thanh lý tài khoả n củ a anh ta mà khơng cầ n thơng báo.
Ngồi ra ngư ờ i bán quyề n chọ n còn gặ p rủ i ro trong trư ờ ng hợ p nhậ n
chỉ đị nh trễ ; hay giá thị trư ờ ng chứ ng khốn cơ sở tăng lên độ t ngộ t…
Kế t luậ n chư ơ ng 1

Mộ t trong nhữ ng cơng cụ phái sinh đư ợ c nhiề u nhà đầ u tư chứ ng khốn trên
thế giớ i quan tâm là quyề n chọ n (options), do đặ c tính khá linh hoạ t củ a cơng cụ
này. Nhà đầ u tư có quyề n thự c hiệ n hoặ c khơng thự c hiệ n quyề n mà mình đã mua
hoặ c bán.
Để hoạ t độ ng kinh doanh quyề n chọ n hiệ u quả nhiề u yế u tố liên quan đế n
quyề n chọ n đư ợ c chuẩ n hóa như giá thự c hiệ n, ngày đáo hạ n. Cơng ty thanh tốn
quyề n chọ n có nhiệ m vụ này; bên cạ nh đó, cơng ty còn đư a ra nhiề u tiêu chuẩ n
khác và thự c hiệ n các nhiệ m vụ khác như điề u chỉ nh quyề n chọ n, thay đổ i vị thế
ngư ờ i đầ u tư , soạ n thả o và cơng bố tài liệ u, trung tâm thanh tốn …
Khi tham gia kinh doanh quyề n chọ n ngư ờ i đầ u tư cầ n tìm hiể u các yế u tố
ả nh hư ở ng đế n giá và các cơng cụ đo lư ờ ng giá để lự a chọ n chiế n lư ợ c phòng ngừ a
rủ i ro bằ ng quyề n chọ n thích hợ p. Có nhiề u chiế n lư ợ c phòng ngừ a rủ i ro bằ ng
quyề n chọ n, nế u biế t vậ n dụ ng trong hồn cả nh thích hợ p ngư ờ i đầ u tư sẽ kiế m
đư ợ c lợ i nhuậ n và bả o vệ lợ i nhuậ n mộ t cách hữ u hiệ u.
Việ c triể n khai ứ ng dụ ng quyề n chọ n trên thị trư ờ ng chứ ng khốn cầ n có
nhữ ng điề u kiệ n nhấ t đị nh như : nâng cao nhậ n thứ c về quyề n chọ n chứ ng khốn đố i
vớ i các chủ thể tham gia thị trư ờ ng, hồn thiệ n hệ thố ng pháp lý, điề u kiệ n về con
ngư ờ i, về hạ tầ ng thơng tin, cơ sở vậ t chấ t - kỹ thuậ t .

.





Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

×