Thung Nai, h
i hc Khoa hc T nhiên
ngành: môi tr; 60 85 02
2012
Abstract:
-
Keywords: ; ; Hòa bình
Content
MỞ ĐẦU
-
r ph bi (nh ). H
qu là tài nguyên , r
u này
,
2
, trong
(Trung tâm kh qu lý
và kh sát môi tr) [38] thì
2
-
suy
. H
nguyên nhân khác nhau,
- JICA ). ,
vùng .
. V
“Nghiên cứu phát triển các mô hình sinh thái rừng phòng hộ
ven hồ Hoà Bình. (Thí điểm tại tiểu khu 54 lòng hồ sông Đà và Khoảnh 3 xã Thung Nai,
huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình)”.
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1.1. Trên thế giới
Nh nghiên c cho th
và
Nng sinh thái
. Theo Lee Soo-hwa (Lee-Soo-hwa, 2007. ( cho
V
n.
[35].
3
ã
: mô hình du có là ph
Pankle m 1806. Phng th Taungya c Pankle
a khép tán. m 1977 King ã
ph
quan tâm
nh Mibbread, 1930;
Richards, 1933, 1939,1965; Aubrerrille, 1983;
1.1.2. Tình hình nghiên cứu trong nƣớc
n
nhiên, sinh thái
(1984)[26], Hoàng Niêm
(1994)[25]
,
(1990) [23]
-
(2008) [35]
.
Châu
(1993) [9]
3
3
. D
4
, g n
V
trong
. n l
này.
CHƢƠNG 2
ĐỐI TƢỢNG, MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
* Đối tƣợng nghiên cứu:
n
- xen cây
-
-
-
- Mô hì
-
- 7)
- 8)
- C).
* Phạm vi nghiên cứu:
à (MH1, 2, 3,
4, 5) , 7, 8, C
m 2006 m 2011.
2.2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1.1. Mục tiêu chung
Góp ph xây d lu c khoa h làm c s xu gi pháp c to và ph
h r phòng h ngu sông à
2.1.2. Mục tiêu cụ thể
5
- Nghiên c h c m s mô hình sinh thái r m s y t môi
tr nh nâng cao ch l r tr và c thi môi tr;
- xu m s gi pháp phát tri các mô hình sinh thái r phòng h
khu v ven h Hoà Bình.
2.3. Nội dung nghiên cứu
- Nghiên c hi tr các mô hình r tr phòng h
- Nghiên c di bi th th v r t các mô hình
- Hi qu ch xói mòn c các mô hình
- Hi qu i ti dòng ch b m t các mô hình nghiên c
- h c các mô hình t tính ch
- Nghiên cu l ri r t các mô hình
- L dinh d b m theo các dòng ch b m
- Nghiên c m s gi pháp phát tri các mô hình r tr t khu v nghiên
c
2.4. Phƣơng pháp nghiên cứu
2.4.1. Phƣơng pháp ngoại nghiệp:
- Bố trí thí nghiệm:
- Thu thập số liệu ngoài hiện trường:
+ Thu thập lượng xói mòn
+ Thu thập số liệu dòng chảy bề mặt
+ Thu thập số liệu về đất
+ Thu thập số liệu lượng dinh dưỡng bị mất theo dòng chảy bề mặt
+ Thu thập số liệu lượng rơi rụng
2.4.2. Phƣơng pháp nội nghiệp:
2.4.2.1. Phương pháp kế thừa
2.4.2.2. Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm
2.4.2.3. Phương pháp xử lý số liệu:
+ Tính toán ldo xói mòn:
M = (m x 10000)/200
6
.
+ Tính toán l:
D
bm
= (CS
cuối
– CS
đầu
).10000/200
bm
3
/ha)
CS
CS
.
+ Tính toán l v ri r t các mô hình: là t c các ln thu th trong
nm, s d công th sau:
L = (a
1
+a
2
+a
3
+ a
4
)x 10000
Trong ó: L là t l ri r t mô hình (t/ha/nm)
a
1
là l ri r thu th l 1
a2 là lg ri r thu th l 2
a
3
là l ri r thu th l 3
a
4
là l ri r thu th l 4.
CHƢƠNG 3
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
3.1. KHÁI QUÁT ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA
KHU VỰC NGHIÊN CỨU
3.1.1. Điều kiện tự nhiên
3.1.1.1. Vài nét về khu vực phòng hộ sông Đà và thủy điện Hòa Bình
159.860 ha. Vùng
3.1.1.2. Điều kiện tự nhiên của khu vực nghiên cứu
a. Vị trí địa lý
Khu , , Thung
,
7
- 20
0
- 105
0
Thanh và xã .
+ Phía Nam giáp xã Tây Phong.
ông Phong.
+ Phía Tây giáp a
b. Địa hình
- 360 m 550 m,
c. Khí hậu
K
d. Thủy văn
Xã Thung Nai ,
Vh
e. Điều kiện thổ nhƣỡng
g. Tài nguyên rừng
-
-
3.1.2. Điê
̀
u kiê
̣
n kinh tê
́
- x hội
3.1.2.1. Những tác động của hồ chứa Hoà Bình tới đời sống kinh tế - xã hội và môi trường
vùng ven hồ
8
2
và các
- .
. 3.1.2.2. Dân số, dân tộc và lao động
Cho nay Thung Nai có 6 xã. rong
a. Dân số
Bảng 3.3: Dân số và lao động khu vực nghiên cứu
TT
Tên xóm
Số hộ
Số khẩu
Số lao động
1
Xóm Nai
52
246
131
2
62
271
143
3
23
81
46
4
93
474
245
5
63
311
163
6
Xóm Mu
56
254
136
Tổng cộng
349
1.637
864
(Nguồn: Báo cáo tình hình dân số - lao động xã Thung Nai, 2009)
b. Đặc điểm kinh tế
* Sản xuất nông nghiệp
a
tác
* Chăn nuôi
,
9
.
* Sản xuất lâm nghiệp
Toàn b
* Một số nhận xét về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực nghiên cứu
Thế mạnh tiềm năng:
-
-
- ph
-
- ()
.
-
Khó khăn:
- Nhìn chung c , thu nh th,
,
- trên
nên r khó
khn v lng th.
-
-
- và thói quen chi
tiêu lãng phí c ng dân v còn x ra.
-
10
3.2. Hiện trạng các mô hình trồng rừng phòng hộ xây dựng tại khu vực nghiên cứu
4.
Bảng 3.4: Hiện trạng các mô hình nghiên cứu
TT
Tên mô
hình
Loài cây trồng
Năm
trồng
Mật độ trồng
(cây/ha)
Độ che phủ
(%)
1
MH1
2004
600
73
2
MH2
2004
240
71
3
MH3
2004
1165
64
4
MH4
2004
400
79
5
MH5
2004
600
76
6
MH6
2004
830
71
7
MH7
2004
1000
72
8
MH8
2004
730
60
9
-
-
56
Nh v, hi tr các mô hình sau 7 nm ã có s khác bi v che ph, dao
t 60- 79%, th nh trong các mô hình là mô hình 8 (trg Lu xen cây b ),
che ph 60%, cao nh là mô hình 4 (mô hình làm giàu r), 79%. T ô ch
che ph 56%.
3.3. Diễn biến của một số yếu tố khí tƣợng tại khu vực nghiên cứu
.
Bảng 3.5: Nhiệt độ và lƣợng mƣa quan trắc đƣợc tại khu vực nghiên cứu
Tháng
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
nhiệt
độ
Lƣợng
mƣa
nhiệt
độ
Lƣợng
mƣa
nhiệt
độ
Lƣợng
mƣa
nhiệt
độ
Lƣợng
mƣa
nhiệt
độ
Lƣợng
mƣa
11
(
o
C)
(mm)
(
o
C)
(mm)
(
o
C)
(mm)
(
o
C)
(mm)
(
o
C)
(mm)
1
16.1
5.4
15.6
8.0
15.2
9.1
15
10.2
15.9
8.6
2
17.6
18.0
21.6
40.0
20.6
18.9
20.9
19.1
21.3
17.6
3
18.8
20.8
21.3
34.2
21.5
32.5
22.3
31.5
20.1
30.2
4
24.0
35.0
22.3
39.0
23.4
35.2
23.6
30.1
24.0
87.6
5
27.6
204.2
25.3
187.2
26.1
153.4
25.8
159.2
27.3
302.6
6
27.9
483.8
27.5
246.0
28.2
256.8
28.2
250.3
30.5
382.5
7
27.0
295.6
27.7
350.8
30.2
289.2
32.2
300.6
30.1
300.2
8
23.3
300.8
27.0
215.2
29.5
226.1
28.9
220.8
29.5
402.3
9
25.9
457.2
25.1
329.4
26.2
300.6
27.1
283.4
28.6
225.3
10
23.7
29.4
23.0
445.2
24.6
35.3
24.2
40.3
23.8
37.2
11
17.9
2.0
18.2
21.2
20.8
100.2
20.5
80.5
20.1
38.9
12
20.6
0.0
19.0
11.8
18.3
25.0
17.9
23.6
19.2
24.3
TB
22.53
22.8
23.72
23.88
24.20
Tổng
1852.2
1928.0
1482.3
1449.6
1857.3
3.4. Diễn biến thảm thực vật rừng tại các mô hình nghiên cứu
r
6.
Bảng 3.6: Diễn biến thảm thực vật tại một số mô hình nghiên cứu
Mô
hình
năm 2006
năm 2007
năm 2008
năm 2009
năm 2010
năm 2011
Số
loài
CP
(%)
Số
loài
CP
(%)
Số
loài
CP
(%)
Số
loài
CP
(%)
Số
loài
CP
(%)
Số
loài
CP
(%)
MH1
29
67
30
68
30
70
33
71
34
75
35
73
MH2
27
61
29
64
30
68
31
69
32
70
32
71
MH3
23
55
24
59
25
62
28
62
30
63
31
64
MH4
31
73
32
75
32
77
35
78
36
78
36
79
MH5
24
65
26
67
27
70
29
72
30
74
30
75
MH6
24
62
25
65
27
67
28
67
28
69
31
76
MH7
22
61
24
64
25
66
27
67
27
68
29
72
12
MH8
17
50
18
54
20
56
22
57
23
58
24
60
ĐC
4
30
7
43
8
52
10
53
13
54
16
56
Diễn biến về số loài tại các mô hình nghiên cứu
0
5
10
15
20
25
30
35
40
MH1 MH2 MH3 MH4 MH5 MH6 MH7 MH8 ĐC
mô hình
số loài
Hình 3.1: Biểu đồ diễn biến về số lƣợng các loài cây tái sinh của các mô hình nghiên cứu
Bi trên cho ta th m s loài cây tái sinh trong các mô hình nghiên c tng
d lên theo nm. S
theo các nm và cao hn so v ô ch.
3.5. Hiệu quả chống xói mòn của các mô hình nghiên cứu
Bảng 3.7. Lƣợng xói mòn tại các mô hình nghiên cứu qua các năm thu thập
(Đơn vị tính: tấn/ha/năm)
Mô
hình
năm 2006
năm 2007
năm 2008
năm 2009
năm 2010
năm 2011
KL
%
ĐC
KL
%
ĐC
KL
%
ĐC
KL
%
ĐC
KL
%
ĐC
KL
%
ĐC
MH1
3.50
56.45
3.25
64.74
3.00
62.50
2.85
60.00
2.74
59.57
2.65
58.50
MH2
5.1
82.26
4.36
86.85
4.21
87.71
3.90
82.11
3.82
83.04
3.63
80.13
MH3
5.8
98.39
4.87
89.66
4.10
82.99
4.00
84.24
3.86
83.91
3.70
81.68
MH4
2.00
32.25
2.04
36.29
1.93
39.07
2.00
42.11
1.98
43.04
1.90
41.94
13
MH5
4.1
66.13
3.90
77.69
3.65
76.04
3.20
67.37
3.05
66.30
3.00
66.23
MH6
3.80
61.29
3.60
71.71
3.20
66.67
3.00
63.16
2.85
61.96
2.68
59.16
MH7
3.28
52.90
3.40
60.49
2.60
52.63
2.50
52.63
2.41
52.39
2.34
51.66
MH8
4.52
72.90
4.20
83.67
3.90
78.94
3.50
73.68
3.09
67.17
2.98
65.78
ĐC
6.2
100
5.62
100
4.94
100
4.75
100
4.60
100
4.53
100
thu th cho th mô hình
nghiên c 2011 < 2010 < 2009 < 2008 < 2007 <
.
Lượng xói mòn tại các mô hình nghiên cứu
0
1
2
3
4
5
6
7
MH1 MH2 MH3 MH4 MH5 MH6 MH7 MH8 ĐC
mô hình
tấn/ha/năm
Hình 3.2: Biểu đồ lƣợng đất mất do xói mòn tại các mô hình nghiên cứu
nghiên c 8.
Bảng 3.8. Chi phí nạo vét bùn do xói mòn gây ra ta
̣
i các mô hình rừng trồng năm 2011
Tên mô hình
Lƣợng xói mòn
(tấn/ha/năm)
Đơn giá
(đồng/tâ
́
n)*
Thành tiền
(đồng/ha/năm)
MH1
2.65
20.000
53.000
14
MH2
3.63
20.000
72.600
MH3
3.70
20.000
74.000
MH4
1.90
20.000
38.000
MH5
3.00
20.000
60.000
MH6
2.68
20.000
53.600
MH7
2.34
20.000
46.800
MH8
2.98
20.000
59.600
Đối chứng
4.53
20.000
90.600
(* Nguồn: Vũ Tấn Phương, 2009)
3.6. Hiệu quả điều tiết dòng chảy bề mặt của các mô hình
Bảng 3.9: Diễn biến dòng chảy bề mặt tại các mô hình nghiên cứu
Mô
hìn
h
năm 2006
năm 2007
năm 2008
năm 2009
năm 2010
năm 2011
m
3
/
ha
%
ĐC
m
3
/
ha
%
ĐC
m
3
/
ha
%
ĐC
m
3
/
ha
%
ĐC
m
3
/
ha
%
ĐC
m
3
/
ha
%
ĐC
MH
1
250.5
0
65.4
5
220.2
0
68.7
5
210.1
0
72.6
5
200.2
4
76.9
8
198.5
6
79.9
7
186.7
76.1
1
MH
2
300.8
0
78.5
9
298.1
2
92.2
6
257.1
0
88.9
0
230.0
0
88.1
9
210.5
84.7
8
201.3
82.0
6
MH
3
329.8
0
86.1
7
310.3
0
96.0
1
269.3
0
93.1
2
248.3
0
95.2
1
240.6
96.9
0
230.0
1
93.7
7
MH
4
190.5
0
49.7
7
167.5
5
51.8
4
160.0
0
55.3
3
152.0
0
58.2
8
152.0
1
61.2
2
150.3
61.2
7
MH
5
275.2
0
71.9
0
229.4
3
70.9
9
215.7
0
74.5
9
208.1
0
76.7
9
202.9
81.7
3
200.1
81.5
7
MH
6
170.2
0
44.4
7
240.1
0
74.2
9
218.2
0
75.4
5
200.6
0
76.9
2
194.5
78.3
3
187.6
76.4
8
MH
7
104.5
0
27.3
0
224.2
0
69.3
7
198.7
0
68.7
1
201.0
0
77.0
7
199.0
1
80.1
5
180.2
73.4
6
MH
8
230.3
0
60.1
7
256.1
0
79.2
4
242.3
0
83.7
8
236.0
0
90.4
9
230.5
92.8
3
220.7
89.9
7
15
ĐC
382.7
5
100
323.2
0
100
289.2
0
100
260.8
0
100
248.3
100
245.3
100
3.9
t 2006 nm 2011
. Cao nh là t mô hình 3 và th nh t mô hình 4
3.7. Ảnh hƣởng của các mô hình tới tính chất đất
Bảng 3.10. Kết quả phân tích một số tính chất lý hoá học đất tại các mô hình nghiên cứu
Mô hình
Năm
pH
KCl
Mùn
(%)
N
ts
(%)
P
2
O
5
(ppm)
K
2
O
(ppm)
MH1
2006
3.60
3.20
0.33
18.89
25.50
2007
3.73
3.52
0.39
17.52
31.39
2009
3.76
3.54
0.37
16.34
30.36
2011
3.81
3.63
0.42
16.52
32.31
MH2
2006
3.64
2.14
0.20
24.28
31.06
2007
3.71
2.40
0.24
23.87
33.08
2009
3.80
2.42
0.27
21.60
30.56
2011
3.82
2.35
0.25
24.30
32.35
MH3
2006
3.52
3.15
0.21
24.59
25.56
2007
3.76
3.44
0.30
25.45
23.15
2009
3.80
3.56
0.28
24.91
28.01
2011
3.87
3.64
0.29
25.60
29.64
MH4
2006
3.01
3.08
0.31
27.03
20.58
2007
3.84
3.46
0.30
26.44
22.11
2009
3.80
3.26
0.28
26.00
24.98
2011
3.71
3.32
0.32
27.09
25.36
MH5
2006
4.03
3.18
0.25
13.99
21.17
2007
4.18
3.34
0.29
13.07
21.12
2009
4.25
3.32
0.31
14.10
21.36
2011
4.32
3.38
0.37
14.26
21.82
MH6
2006
3.79
3.54
0.21
20.19
27.54
2007
3.75
3.56
0.25
21.85
27.62
16
2009
3.62
4.11
0.24
24.25
33.21
2011
3.81
4.00
0.29
24.68
33.60
MH7
2006
3.63
3.79
0.24
22.54
30.25
2007
3.59
3.82
0.27
23.67
31.29
2009
3.51
4.43
0.26
28.31
36.24
2011
3.70
4.40
0.29
28.82
36.40
MH8
2006
3,84
2,92
0,16
17,21
23,67
2007
3.86
3.01
0.15
18.34
26.41
2009
3,88
3,15
0,17
19,11
27,23
2011
3.91
3.20
0.19
19.42
28.36
T k qu 3.10 cho th: Tính ch lý hoá h t các mô hình nghiên c ã
có s bi và c thi theo chi h t d lên theo các nm.
3.8. Lƣợng rơi rụng tại các mô hình
Bảng 3.11: Ảnh hƣởng của các mô hình nghiên cứu đến lƣợng rơi rụng
Mô
hình
năm 2006
năm 2007
năm 2008
năm 2009
năm 2010
năm 2011
tấn
/
ha
%
ĐC
tấn
/
ha
%
ĐC
tấn
/
ha
%
ĐC
tấn
/
ha
%
ĐC
tấn
/
ha
%
ĐC
tấn
/
ha
%
ĐC
MH
1
4.3
330.7
5.2
371.4
3
5.4
317.6
5
5.6
294.7
4
5.8
252.1
7
6.3
242.3
1
MH
2
3.1
238.4
6
3.9
278.5
7
3.9
229.4
1
4.3
226.3
2
4.7
204.3
5
4.9
188.4
6
MH
3
2.4
184.6
2
3.4
242.8
6
3.5
205.8
8
3.8
200.0
0
4.1
178.2
6
4.3
165.3
8
MH
4
5.6
430.7
7
6.4
457.1
4
6.8
400.0
0
7.1
273.6
8
7.5
326.0
9
7.9
303.8
5
MH
5
3.5
269.2
3
4.2
300.0
0
4.7
276.4
7
5.0
263.1
6
5.8
252.1
7
6.0
230.7
7
MH
6
3.8
292.3
1
4.3
3.7.14
4.6
270.5
9
4.8
252.6
3
5.0
217.3
9
5.3
203.8
5
MH
7
3.1
238.4
6
3.5
250.0
0
3.7
217.6
5
4.0
210.5
3
4.2
182.6
1
4.6
176.9
2
17
MH
8
2.0
153.4
6
2.3
164.2
9
2.5
147.0
6
2.9
152.6
3
3.5
152.1
7
3.8
146.1
5
ĐC
1.3
100
1.4
100
1.7
100
1.9
100
2.3
100
2.6
100
S li bi 3.11 cho ta th, l ri r t các mô hình nghiên cu thu th
ã có s khác nhau rõ r qua các nm và theo chi h tng d lên và cao hn
nhi so v l ri r t mô hình ch. Cao nh là mô hình 4 (Làm giàu r) và
th nh là mô hình 3 (Nông lâm k h).
3.9. Nghiên cứu lƣợng dinh dƣỡng bị mất theo các dòng chảy bề mặt tại các mô hình
nghiên cứu
Bảng 3.12: Sự rửa trôi các chất dinh dƣỡng tại các mô hình nghiên cứu theo các dòng
chảy bề mặt
Công
thức
Năm
pH
NH4
+
(kg/ha/năm)
P
2
O
5ts
(kg/ha/năm)
K
2
Ots
(kg/ha/năm)
MH1
2006
7.50
4.20
1.78
4.12
2007
7.10
4.07
1.56
4.10
2009
7.13
3.22
1.54
3.68
2011
7.06
3.18
1.49
3.60
MH2
2006
7.64
4.60
2.42
4.88
2007
7.27
4.47
2.12
4.55
2009
7.20
2.89
2.28
4.23
2011
7.15
2.75
2.14
3.80
MH3
2006
7.87
5.44
2.96
4.70
2007
7.30
4.67
1.60
4.40
2009
7.50
3.50
2.24
4.31
2011
7.62
3.46
2.21
3.83
MH4
2006
7.50
2.05
2.43
2.44
2007
7.27
1.60
1.17
1.31
2009
7.00
1.23
0.73
1.14
2011
7.06
1.20
0.70
1.09
18
MH5
2006
7.92
3.88
2.86
3.34
2007
7.50
3.60
2.21
2.65
2009
7.61
3.33
2.04
2.18
2011
7.53
3.20
1.96
2.43
MH6
2006
7.64
2.55
2.56
3.06
2007
7.29
2.10
2.07
2.22
2009
7.13
1.15
0.87
1.26
2011
7.12
1.20
0.79
1.20
MH7
2006
7.87
4.44
2.75
3.90
2007
7.20
2.80
2.10
3.52
2009
7.31
1.78
1.96
3.42
2011
7.22
1.75
1.84
3.35
MH8
2006
7.87
3.11
3.29
3.42
2007
7.60
2.42
2.56
3.18
2009
7.35
2.20
1.79
2.87
2011
7.32
2.13
1.65
2.67
ĐC
2006
8.00
5.44
4.56
4.56
2007
7.81
4.21
4.31
4.25
2009
7.67
3.87
4.23
4.97
2011
7.63
3.78
4.96
4.80
3.12 (N, P, K)
khác nhau v
Bảng 3.13: Chi phí bị mất từ hàm lƣợng các chất dinh dƣỡng bị rửa trôi
tại các mô hình rừng trồng năm 2011
Tên
mô
hình
N
TS
P
2
O
5TS
K
2
O
TS
Tổng chi phí bị
mất
(đ/ha)
Số
lƣợng
(kg/ha)
Thành
tiền
(đ/ha)
Số
lƣợng
(kg/ha)
Thành
tiền
(đ/ha)
Số
lƣợng
(kg/ha)
Thành
tiền
(đ/ha)
19
MH1
3.180
55.300
1.490
26.290
3.600
108.000
189.590
MH2
2.750
47.830
2.140
37.760
3.800
114.000
199.590
MH3
3.460
60.170
2.210
39.000
3.830
114.900
214.070
MH4
1.200
20.870
0.700
12.350
1.090
32.700
65.920
MH5
3.200
55.650
2.180
38.470
2.430
72.900
167.020
MH6
1.100
19.130
0.790
13.940
1.200
36.000
69.070
MH7
1.750
30.430
1.840
32.470
3.350
100.500
163.400
MH8
2.130
37.040
1.650
29.170
2.670
80.100
146.310
ĐC
3.780
65.740
4.960
87.53
4.800
144.000
297.270
3.10. Nghiên cứu phát triển các mô hình phục hồi rừng phòng hộ xung yếu ven hồ sông
Đà tỉnh Hoà Bình
3.10.1. Các giải pháp kỹ thuật
Bảng 3.14: Đề xuất bổ sung một số giải pháp kỹ thuật
Nội dung
Trồng rừng
phòng hộ trên
đất trống
Trồng cây Bản
địa dƣới tán
Keo tai tƣợng
Khoanh nuôi
xúc tiến tái
sinh
Khoanh nuôi xúc tiến
tái sinh có trồng bổ
sung (Làm giàu
rừng)
loài cây
Lim xanh, Lim
-
- Lim xanh, Re
-
IIB; IC.
- Lim xanh
- R nghèo
-
-
Keo lai)
-
.
-
hàng.
1.000 cây/ha.
Hàng 560 cây/ha;
500 /ha;
600 /ha
444 cây/ha
40x40x40cm.
40x40x40cm.
30x30x30cm
40x40x40cm
-
-
-
-
20
-
cm, > 20 tháng, H
= 0,6 - 0,75m, D
= 0,5 - 0,7cm.
- Bón lót 0,2 kg
vi sinh, 0,2 kg
NPK, bón thúc
0,15 kg NPK,
Keo: 1 hàng c
2
, 12
/ha.
-
cm, > 20 tháng.
- Bón lót 0,2 kg
vi sinh, 0,2 kg
NPK (5:10:3) và
bón thúc 0,15 kg
h
300 m
2
.
- Bón lót 0,2 kg
- 400
m
2
-
12x19cm, > 20 tháng,
bón lót 0,2 kg VS + 0,2
kg NPK, bón thúc 0,1 kg
3.10.2. Các giải pháp kinh tế - x hội
Các gi pháp v m kinh t - xã h phát tri vi tr r bao g:
- ,
-
các mô hinh
r ã tr nói riêng và nói chung.
-
- . Do
, t l sinh k
, trong
-
21
-
-
-
-CP.
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
4.1. Kết luận
1. Sự phát triển độ che phủ các mô hình nghiên cứu
m -
2. Tác động tới các điều kiện vi khí hậu tại khu vực nghiên cứu
3. Phát triển thành phần loài của thảm thực vật tại các mô hình
và n mô hình . ,
. 4 ; mô
hình 8 có 16 loài.
4. Hiệu quả chống xói mòn tại các mô hình nghiên cứu
o
< 2010 < 2009 < 2008 < 2007 <
. L
nm 2011 llà
22
5. Tác động tích cực tới lượng dòng chảy bề mặt tại các mô hình
Lm 2011
Lm theo
nh sau: mô hình 8 > mô hình 2 > mô hình 5 > mô hình 6 > mô hình 1 > mô hình 7.
m 2011).
6. Cải thiện chất lượng đất tại các mô hình
các 7
và m
.
KCl
ng lên
theàm l mùn
,
.
7. Giảm thiểu lượng dinh dưỡng bị mất do các dòng chảy bề mặt
P,
hau
4.2. Khuyến nghị.
-
mô hình
-
References
Tiếng Việt
1. Cao Lâm Anh (2003). Nghiên cứu đánh giá các mô hình lâm nghiệp cộng đồng ở Việt
Nam. Báo cáo tài nghiên c. Vi Khoa h Lâm nghi Vi Nam, Hà N.
2. 99). Tài liệu Hội thảo trồng rừng Bạch đàn.
3. Nguy Ng Bình (1996). Đất rừng Việt Nam. Nhà xu b Nông nghip, Hà N.
23
4. Nguy Ng Bình (1980). Nghiên cứu đất trồng Tre luồng. Báo cáo khoa h Vi Khoa
h Lâm nghi Vi Nam.
5. Tr Vn Con (2001). Thực trạng và các giải pháp nâng cao chất lượng rừng phòng hộ ở
Gia Lai. T chí Nông nghi và phát tri nông thôn s 4- 2001
6. Lê M Chân, oàn S Hi (1976). Cây rừng Việt Nam. Nhà xu b Nông nghi,
Hà N.
7. Nguy Bá Ch (1995). Xây dựng mô hình Làm giàu rừng ở các vùng Lâm nghiệp chủ
yếu. Khoa
8. Nguy Anh D (2009). Nghiên cứu đánh giá hiệu quả phòng hộ đầu nguồn của một số
mô hình rừng trồng vùng hồ Hoà Bình. T chí nông nghi và PTNT s 6/2009.
9. Nguy Anh D (2011). Nghiên cứu bổ sung một số giải pháp kỹ thuật và kinh tế - xã
hội phục hồi rừng phòng hộ xung yếu ven hồ sông Đà tỉnh Hoà Bình. Lu án ti s
Khoa h Nông nghi.
10. oàn Thu Dng (2008). Kết quả theo dõi khí tượng tại Trạm Nghiên cứu Môi trường
và rừng phòng hộ sông Đà. Báo cáo chuyên . Vi Khoa h Lâm nghi Vi Nam, Hà
N.
11. Ngô Quang ê, Ph Tu, Nguy H Vinh (1993). Trồng rừng phòng hộ.
Tr h Lâm nghi, Hà N.
12. Groddzinxki A.M. Sách tra cứu về sinh lý thực vật (Nguy Ng Tân d, 1981). Nhà
xu b Khoa h k thu, Hà N.
13. Hoàng Th Hà (1996). Dinh dưỡng khoáng ở thực vật. Nhà xu b h Qu Gia
Hà N.
14. Võ H (1996). Nghiên cứu các dạng cấu trúc hợp lý cho rừng phòng hộ đầu nguồn ở
Việt Nam. Lu án phó ti s khoa h nông nghi.
15. Võ H (2004). Nghiên cứu các phương pháp xác định lượng đất xói mòn và kết quả
nghiên cứu về xói mòn đất dưới các thảm thực vật khác nhau ở Việt Nam.Vi Khoa h
Lâm Nghi Vi Nam, Hà N.
16. Ph Hoàng H (1991). Cây cỏ Việt Nam tập 1. Nhà xu b tr 1999
17. Tr H, Nguy B Qu (1993). Cây gỗ kinh tế. Nhà xu b Nông nghi, Hà
N.
18. Ph Th Hng Lan (2003). Đánh giá ảnh hưởng của rừng đến dòng chảy dựa vào
chuỗi số liệu nhiều năm. Tuyn t báo cáo H th khoa h l th 8, t 2- Thu vn
và môi tr. Vi Khí t Thu vn, Hà N.
24
19. Ph Th Hng Lan (2005). Báo cáo chuyên Đánh giá xói mòn đất và điều tiết
nước của rừng ở lưu vực sông Cầu và hồ Thác Bà”. Trung tâm nghiên cu Sinh thái và
Môi tr r, Hà N
20. Nguy Ng Lung, ào Công Khanh (1999). Nghiên cứu tăng sản lượng rừng trồng.
Nhà xu b Nông nghi, Hà N.
21. Nguy Ng Lung, Võ H (1996). Kết quả bước đầu nghiên cứu tác dụng phòng
hộ nguồn nước của một số thảm thực vật chính và các nguyên tắc xây dựng rừng phòng
hộ . NXB Nông nghi, Hà N.
22. Nguyn Ng Lung (1991). Phục hồi rừng ở Việt Nam. Thông tin khoa h k thu Lâm
nghi, s 1/1991.
23. Hà Th M (2009). Nghiên cứu một số đặc điểm sinh lý sinh thái một số loài cây lá
rộng bản địa làm cơ sở cho việc gây trồng rừng. Báo cáo t k tài. Vi Khoa h
Lâm nghi Vi Nam, Hà N.
24. Nguy Quang M, Quách Cao Yêm, Hoàng Xuân C (1984). Nghiên cứu xói mòn và
thử nghiệp một số biệp pháp chống xói mòn đất nông nghiệp Tây Nguyên. UBKHKTNN
các báo cáo khoa h thu chng trình i tra t hp vùng Tây Nguyên, Hà N
1984.
25. Hoàng Niêm (1994). Ảnh hưởng của rừng đến dòng chảy. T chí Khí t Thu vn 7-
1994.
26. Bùi Ngh, V Vn M, Nguy Danh Mô (1984). Nghiên cứu về xói mòn trên một số
kiểu thảm thực vật ở phía Bắc Việt Nam.Báo cáo khoa h, Vi Khoa h Lâm nghi
Vi Nam
27. Nguy Hoàng Ngh (2003). Xác định phạm vi phân bố và vùng tiềm năng trồng rừng
của một số loài cây dựa vào nhu cầu khí hậu. T chí Nông nghi và phát tri nông
thôn, s 4-2003.
28. Thái Phiên, Trn Toàn (1998). Dòng chảy và xói mòn sườn dốc dưới ảnh hưởng của
các hệ thống canh tác. Tuy t báo cáo khoa h. ánh giá h c h ch Hoà
Bình môi tr.
29. Nguy Xuân Quát (2003). Phương pháp điều tra đánh giá rừng trồng sản xuất. Vi
Khoa h Lâm nghip Vi Nam.
30. Ngô ình Qu, ình Sâm (2001). Xác định tiêu chuẩn phân chia lập địa (vi mô) cho
rừng trồng công nghiệp tại một số vùng sinh thái ở Việt Nam trong kết quả nghiên cứu về
trồng rừng và phục hồi rừng tự nhiên. Nhà xu b Nông nghi, Hà N.
25
31. Ngô ình Qu và nnk (2005). Điều tra, đánh giá tác động của rừng ở khu vực Miền
Trung – Tây Nguyên đến một số yếu tố môi trường nhằm đề xuất cơ sở để xây dựng tiêu
chuẩn môi trường Lâm nghiệp. Báo cáo khoa h Vi Khoa h Lâm nghi Vi Nam.
32. Ngô ình Qu (2008). Ảnh hưởng của một số loại rừng đến môi trường ở Việt Nam. Nhà
xu b nông nghi, Hà N.
33. Ngô ình Qu và c s (2006). Báo cáo chuyên Giá trị cải thiện độ phì đất cung
cấp nguồn phân bón của rừng’’. Vi Khoa h Lâm nghi Vi Nam, Hà N.
34. ình Sâm (1996). Đánh giá tiềm năng sản xuất đất lâm nghiệp. Báo cáo khoa h,
Vi khoa h Lâm nghi Vi Nam.
35. Tr Trung Thành (2010). Nghiên cứu diễn biến một số yếu tố môi trường dưới tác động
của các công thức sử dụng đất thuộc dự án RENFODA khu vực xung yếu vùng lòng hồ
Hoà Bình. Tr h Lâm Nghi, Hà N.
36. Thái Vn Tr (1998). Những hệ sinh thái rừng nhiệt đới ở Việt Nam. Nhà xu b
Khoa h và K thu, Hà N.
37. V Vn Tu (1982). Nhận xét về ảnh hưởng của rừng qua tài liệu thực nghiệm Thuỷ
văn, T san Khí t Thu vn s 7 /1981.
38. Lê S Vi (2001). Nghiên cứu thử nghiệm phục hồi rừng rừng trên đất bán ngập ven hồ
Hoà Bình. Tr h Lâm nghi, Hà N.
39. Vi Khí t thu vn (1998). Tuyển tập báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hồ chứa
Hoà Bình tới môi trường, Hà N.
Tiếng Anh
40. Chijoke, EO (1980). Impact on Soil of fast – growing species in low land humid tropics.
FAO forestry parer, Rome.
41. Dent. D and Yong.A (1981). Soil survey and land evalution, London
42. E.K Sadanandan Nambia and Alan G.Brown (1995). Management of Soil, nutrients and
water in tropical plantation forest. ACIAR- CRISRO Autralia- CIFOR Indonesia.
43. Hamilton L and King P (1993). Tropical forest watershed hydrologic and soil respones to
major uses or Coversion, Boulder: westviewPress
44. Hunt, R. et al (2002). A Modern tool for classical plant growth analysis- Ann.Bot-
London.
45. Internation Tropical Timber organization (2003). Guidelines for the restoration,
management, rehabilition of degraded and secondary tropical forests.