1
Processes determine inorganic and organic
forms of mercury in sediments of
Nhue and Day River
Trinh Van Hoan
Hanoi University of science, VNU; Faculty of Chemistry
Major: Analytical chemistry; Code: 60.44.29
Supervisors: Dr. Vu Duc Loi
Date of Presenting Thesis: 2011
Abstract.
.
, ,
.
Keywords.
Content
p , , Tuy
.
2955
45
Minamata
1953 1960 inamata
.
Minamata
-
so
.
Canada,
ng MeKong
2
Nam,
,
,
.
ng
,
.
ng
,
.
:
-
-
-
.
1.1.1.
(Hg) 200,59 u,
.
[Xe]4f
14
5d
10
6s
2
Ev)
I
1
I
2
I
3
10,43
18,56
34,3
- 38,86
0
C
356,66
0
C
61 kJ/mol
(20
0
C)
13,55
0,854V
1,60 A
0
0,93 A
0
3
Một số hằng số vật lý của thuỷ ngân
khi
[8].
Hnh ảnh v nguyên tố thủy ngân nhit độ thưng
0
3
mmHg.
0
C ch
-8
g Hg/l.
, ,
, mangan,
hỗn hống.
, .
.
1.1.2. c
(Hg
2
2+
)
+3
. , .
0
0
C oxit
3
, H
2
SO
4
Hg + 4HNO
3
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
6Hg + 8HNO
2
(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
4
1.1.3.
timanic (HgSe), colodoit (HgTe), livingtonit (HgSb
4
O
7
), montroydrit (HgO), calomen
(Hg
2
Cl
2
(Sb
3
S
2
), pirit (FeS
2
2
S
3
sunfua.
nh
l
1.1.4
.
[8, 9]:
-
- Thimerosalvaccin
.
- Phong v ,
-
- "
-
-
(100-
5
- CNaOH
Clo , pin
.
1.1.5
t
[9, 14].
-
-
2
2+
Cl
-
2
Cl
2
-
2+
2
2+
ng
2+
Hg
2+
-
CH
3
Hg
+
+
.
3
)
2
3
Hg
+
).
1.1.6.
.
6
3
Hg
+
12
3
-
3
Hg
+
3
)
2
ham
ti
-
[54].
7
1.2
- o quang
-
-
-
-
-
-
1.3.
Quy trnh phân tích thủy ngân tổng số
1.3.2.
3
natrithiosunfat (Na
2
S
2
O
3
1.4
AAS
2 ml HNO
3
HClO
4
5 ml H
2
SO
4
0
C
8
Quy trnh phân tích thủy ngân hữu cơ theo Sakamoto
1.3.3.
2
SO
4
-
20 ml CHCl
3
, l
20 ml CHCl
3
L
3 ml Na
2
S
2
O
3
Du
2 ml HNO
3
HClO
4
5 ml H
2
SO
4
, 250
0
C
30
0
3
AAS
2
9
Quy trnh phân tích HgO theo sakamoto
1.6
10 ml H
2
SO
4
CHCl
3
AAS
2
HgS
10
Quy trnh phân tích HgS và các dạng khác theo Sakamoto
1.3.4.
1.3.4.1.
g
2
0,5 gam CuCl
20 ml HCl 1M, NaCl 3 %
AAS
0,5 gam CuCl
20ml HCl 1M, NaCl 3 %
0,5 gam CuCl
20 ml HCl 1M, NaCl 3%
2 ml HNO
3
HClO
4
5 ml H
2
SO
4
0
C
SnCl
2
11
A
= k. C
b
(I)
1)
1.3.4. 2.
Hnh 1.7: Sơ đồ nguyên tắc của phép đo phổ hấp thụ nguyên tử
(1)-
-HCL), h
(Electrodeless Discharg Lamp -
(2) -
1.3.4.3.
(1)
(2)
(3)
(4)
12
VD: Hg
2+
0
As
3+
0
4
, SnCl
2
4
2
2NaBH
4
+ Hg
2+
2
H
6
+ H
2
+ 2Na
+
SnCl
2
+ Hg
2+
n
4+
+ Hg
0
+ 2Cl
-
1.3.4.4.
-
-
Xử lý mẫu vô cơ
13
Xử lý mẫu hữu cơ
g
p cht h gii
i dng oxit, mui hoc kim lou bp.
n, triu ti thiu s i
d t
0
C.
khc pht bo v
Mg(NO
3
)
2
hay KNO
3
n nhi p.
t
t hng mt axit hoc hn h
mp.
n thi gian so v
c chi
tinh khit rt cao.
Thc chc thc hi
c: ng c ng trong
u kin nhi d c mu.
u hi thi gian x
b mt mu c tri mc nhiu mu. Tuy
i thit b t ti u kin trang b.
c: ch hay huy
men nhi 37 40
0
C trong thi gian t 7 t
h
2
i trong hp cht h
i dng cation trong dung dch.
u nh
m p vi ving, sc ngt,
tinh bi gian x u ri chp. Trong
ng phc t ng rt cao trong mu ng ti
vi ci ta ph thut chit,
k thu
c
Tác nhân vô cơ hoá
Khi x mu bc la ch
14
a thuc th ng mu.
Axit nitric (HNO
3
)
t chc s dng r
gin t t t sinh hc vi dng
mui nitrat d a axit nitric
0
oxi
t hi dng ion.
Loi mng: Ch yu hc git
u thc vc thi, mt s sc t u tr
Axit sunfuric (H
2
SO
4
)
cao 339
0
C. Khi kt hp vi
u hp cht hu s d
c trong cc thu tinh hay th
c
Loi mng: mu hu cp kim, kim loi, qung.
Axit pecloric (HClO
4
)
A n ng vi
p cht h
4
mnh khi tii
u h b u bng HNO
3
c
i s dng HClO
4
.
ng hu bn phi rt thn tr
cao HClO
4
rt d .
Loi mng: ng hp ta phi s
dng hn h u.
C NGHIM
u
u trc
vn.
2.2. Nu
ng s, thu ,
(II)
trong tri dung sau:
u ki hp th ca thu
- u ki hp th ca th
- Khng ca n cht kh SnCl
2
.
- S dng thit b ci ti nh nh thu
quang ph hp th vi k thut honh (CV-AAS).
- ng chu nh thu
ng mu
- u, kha ch ng thu
- u, khnh ng c
mu.
15
- u khi chi nh thu
- ng s, dng thu u
, (II) oxi
.
- ng thu ng s, thu , (II)
c.
- lp l
- X t qu thc nghim.
2.3. Ly mo qun mu
Mu trc ly ti hing bng thit b ly mng Dredge, ly
khong 50 gam mc bo qun lnh trong khi vn chuyn. Sau
u c tin x i nghin nh ng
loi b n, r c rp mm
polietilen s n khng cn thi thu
c m
2.4. Trang thit b t phc v u
2.4.1. Trang thit b
- H th hp th AAS-3300 c
- Thit b nh ct b nh ci tin.
- n 10
-5
g c
- t
- B ct thu ng thu tinh.
- n ng 50 ml, cao 120 mm.
- nh mc 50 ml, 100 ml, 500 ml, 1000ml.
- i pipet 1,2,5,10 ml.
- Cc thy tinh 50, 80, 100 ml.
- L ng mu tr
t
t cc ct ph tinh khit cao,
t:
1. Axit HNO3 65% Merck, Suprapure
2. Axit HClO
4
72% Merck, Suprapure
3. Axit H
2
SO
4
98% Merck, Suprapure
4. SnCl
2
Merck, PA
5. CHCl
3
Merck, Suprapure
6. Dithizon Merck, Suprapure
7. KMnO
4
Merck, Suprapure
8. Dung dch chun thu Merck
9. Mui metyl thu
3
HgCl) Merck
10. HgO Merck
11. HgS Merck
12. CuCl Merck
16
13. Mu trn: MESS--580
3
4
2
SO
4
Q.
2.4.3. Chu
2
SO
4
2
SO
4
2
S
2
O
3
2
S
2
O
3
250 ml.
4
0,04 % trong H
2
SO
4
4
2
SO
4
2
2
.2H
2
O trong 9 ml H
2
2
3%.
Bảng 3.1: Các điu kin đo phổ hấp thụ nguyên tử của thuỷ ngân
thong
CL)
song
253,7nm
0,7nm
6 mA (80% Imax)
20 ml
17
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
-2 0 2 4 6 8 10 12
Nồng độ SnCl2 (%)
Độ hấp thụ (A)
Hnh 3.1: Ảnh hưng của nồng độ chất khử
2
2
2
2
2
3
0
0
3
HClO
4
0
0
C. Tuy
0
0
3
: HClO
4
: H
2
SO
4
3.4.
18
Hnh 3.3: Sơ đồ nguyên tắc hoạt động của kỹ thuật hoá hơi lạnh MHS – 10
Hnh 3.4: Sơ đồ nguyên tắc hoạt động của h hoá hơi lạnh cải tiến
0
19
Hnh 3.5: Phổ hấp thụ của thuỷ ngân trước và sau khi cải tiến thiết bị
Hnh 3.6: Phổ hấp thụ của thuỷ ngân nồng độ 2 µg/l
Hnh 3.7: Phổ hấp thụ của thuỷ ngân nồng độ từ 0,1 đến 2,0 µg/l
20
y = 0.2491x
R
2
= 0.99610
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0 0.5 1 1.5 2 2.5
Nồng độ (ppb)
Độ hấp thụ (Abs)
Hnh 3.8: Đưng chuẩn xác định thuỷ ngân
Bảng 3.6: Kết quả phân tích mẫu chuẩn thuỷ ngân nồng độ 0,1 µg/l
TT
1
0,116
116
2
0,117
117
3
0,113
113
4
0,086
86
5
0,121
121
6
0,095
95
7
0,084
84
TB
0,105
105
0,105
-1) = 6
21
3
khng ca th ln chin hiu qu
tit mu tr
u tru
i dng metyl thu ng 120,15 ng CH
3
Hgng vi 100 ng Hg).
Thu c chit v
ml, 45 ml thc hin chit hai li chit vi 5 ml Na
2
S
2
O
3
10
-2
M ru
hp th ca thu i k thuu kin t
a chc kt qu:
Kết quả chiết thủy ngân hữu cơ theo thể tích clorofom
Stt
Cl
3
(ml)
1
10 ml
45,0 ng
28,0 ng
73,0 ng
73,0
2
20 ml
65.1 ng
31,4 ng
96,5 ng
96,5
3
30 ml
71,3 ng
25,3 ng
96,6 ng
96,6
4
40 ml
87,2 ng
9,1 ng
96,3 ng
96,3
5
45 ml
88,3 ng
8,1 ng
96,4 ng
96,4
3.8.2.3. Khi chit thu ng natrithiosunfat
Kết quả giải chiết Hg hữu cơ bằng Na
2
S
2
O
3
Stt
3
CHCl
V
322
OSNa
C
322
OSNa
V
T l mol
Na
2
S
2
O
3
/CH
3
HgCl
Hiu sut thu
hi
1
25 ml
0 M
5 ml
0
18,83%
2
25 ml
10
-5
M
5 ml
2.10
1
89,14%
3
25 ml
10
-4
M
5 ml
2.10
2
97,64%
4
25 ml
10
-3
M
5 ml
2.10
3
97,18%
5
25 ml
10
-2
M
5 ml
2.10
4
97,31%
22
0
20
40
60
80
100
120
0 5000 10000 15000 20000 25000
Tỉ lệ mol Natrithiosunfat//Hg- hữu cơ
Hiệu suất giải chiết (%)
Hiu suất giải chiết CH
3
HgCl bằng natrithiosunfat
Kt qu by: khi t l mol Na
2
S
2
O
3
l20 ln t l mol
CH
3
u sut gii chiu sut gii chi l mol
Na
2
S
2
O
3
l
3
HgCl 200 lng thu n
ng l dng n Na
2
S
2
O
3
10
-2
gii ching thu
h
T t qu kh
2.
3.8.3. ng th.
HgS ch
.
HgS,
2
SO
4
Kết quả khảo sát ảnh hưng của nồng độ H
2
SO
4
đến hiu suất chiết HgO
H
2
SO
4
mol/l
µg
%
µg
%
0.025
0
0
7,88
78,8
0,05
0
0
9,91
99,1
0,1
0,81
8,1 %
9,95
99,5
0,5
2,9
29 %
99,3
99,3
1
4,15
41,5 %
99,6
99,6
2
SO
4
2
SO
4
HgS
23
2
(
Cu
2
S = 10
-48
-
2+
4
]
2-
10
15
h HgS
10
HCl 1M .
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
0 0.5 1 1.5 2 2.5
Lượng CuCl (gam)
Hiệu suất thu hồi
Sư
̣
a
̉
nh hươ
̉
ng cu
̉
a CuCl đối vơ
́
i hiê
̣
u suất chiết HgS
0,5 gam 1
HgS gam CuCl 3.11
0
20
40
60
80
100
120
0 1 2 3 4 5
Nồng độ NaCl (%)
Hiệu suất thu hồi HgS
Sư
̣
a
̉
nh hươ
̉
ng cu
̉
a NaCl đối vơ
́
i hiê
̣
u suất chiết HgS
.
HgS
CuCl
24
3.9.
tng s:
u tr
chun MESS--580
Kết quả phân tích mẫu chuẩn MESS-3, CMR 580
Loi mu chun
ng (mg/kg)
thu hi
chng ch
Kt qu
(n=3)
MESS-3
104%
CMR-580
93%
t qu i mu chu
thu hi ca thu ng t u
ng vt thu
u trm
n CMR-580
Kết quả phân tích thuỷ ngân hữu cơ mẫu chuẩn CMR 580
Loi mu chun
ng (mg/kg)
thu hi
chng ch
Kt qu
CMR-580
71,3
94,4%
ng mu chu tit li vi thu
t qu cho thvi
Bảng miêu tả vị trí lấy mẫu
Khe tang
5.
25
Kết quả phân tích hàm lượng các dạng thuỷ ngân trong trầm tích
8
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
% các dạng thủy ngân
Din Thanh
Liệt
Khe
Tang
Ba Đa Phùng Mai
Lĩnh
Tế
Tiêu
Đọ
điểm lấy mẫu
or-Hg HgS HgO Dạng khác
Sự phân bố các dạng thuỷ ngân trong trầm tích tại các điểm
K
1.
(II) Oxit, (II)
2
Hg
Hg-
HgS
HgO
Ppm
ppm
%
ppm
%
ppm
%
ppm
%
0.341
0.003
0.88
0.326
95.6
0.002
0.587
0.075
22
0.865
0.054
6.24
0.663
76.65
0.004
0.462
0.205
23.7
Khe tang
0.744
0.061
8.2
0.684
91.94
0.001
0.134
0.074
9.95
0.305
0.023
7.54
0.262
85.9
0.002
0.656
0.095
31.1
0.127
0.026
20.5
0.093
73.23
0.004
3.15
0.027
21.3
0.556
0.018
3.24
0.405
72.84
0.001
0.18
0.094
16.8
0.298
0.013
4.36
0.265
88.93
0.003
1.007
0.032
10.7
0.123
0.009
7.32
0.081
65.85
0.005
4.065
0.056
45.5