;
Abstract.
-
Keywords.
Content:
L
.
1
Chương 1. ĐIỀU KIỆN ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI
LƯU VỰC SÔNG CẦU
1.1.1 Vị trí địa lý
0
0
0
106
0
2
. S-
-bi-
1.1.2 Địa hình
c--
11]
1.1.3 Địa chất
Silua-
1.1.4 Thổ nhưỡng
2
-
-
-
-
1.1.5 Thảm phủ thực vật
1.1.6 Đặc điểm khí hậu
Nhiệt độ - 23
0
C .
Độ m
81-87%, ,
.
Gió: ,
: , .
Mưa:
- 2000mm.
-
,
75-80%
, 300 mm/ .
- m sau,
20-25%
. .
* Lươ
̣
ng bốc hơi
540-1000 mm/, ,
, ,
1.1.7 Đặc điểm thủy văn
3
Mạng lưới sông ngòi
Trong t
2
[2].
* Sông Cầu
-bi-
* Sông Chu
* Sông Nghinh
* Sông Đu
- -
* Sông Công
* Sông Cà Lồ
Tài nguyên nước mặt
-
sau.
- D
-
4
o
-
Tình hình tài liệu khí tượng thủy văn
1.2.1 Dân số
1.2.2 Hiện trạng kinh tế - xã hội
Nông nghiệp
,
,
.
.
5
Hình 2. Bản đồ lưới trạm khí tượng thủy văn lưu vực sông Cầu
Công nghiệp [13]
-
Thuỷ sản
Giá trị sản xuất thuỷ sản có tăng nhưng tốc độ còn chậm, thời gian qua: Sản
lượng thuỷ sản đánh bắt tự nhiên không tăng vì phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
Sản lượng nuôi trồng thuỷ sản tăng khá lớn là do trình độ nuôi trồng thuỷ sản của
người dân đã có nhiều tiến bộ trong nuôi trồng thuỷ sản, nhiều giống cá mới năng
6
suất cao, chất lượng khá đang được di nhập, thuần hoá phát triển và cung cấp nguồn
thực phẩm chất lượng cao, ổn định.
Văn hóa giáo dục và y tế
a. Hiện trạng Giáo dục
b. Ngành Y tế
c. Văn hoá xã hội
Giao thông
ng
Lâm nghiệp
,
,
,
( ),
,
, (
Du lịch, dịch vụ
7
Chương 2
KHÁI QUÁT CÂN BẰNG NƯỚC HỆ THỐNG
VÀ CÁC MÔ HÌNH CÂN BẰNG NƯỚC
2.1.1. Hệ thống nguồn nước
2.1.2. Khái niệm cân bằng nước hệ thống
[9] .
2.2.1. Hệ thống mô hình GIBSI
8
2.2.2. Chương trình Sử dụng nước (Water Utilization Project)
2.2.3. Mô hình BASINS
2.2.4. Mô hình hệ thống đánh giá và phát triển nguồn nước WEAP
WEAP (Water Evaluation and Planning S
2.2.5. Bộ mô hình MIKE (DHI)
2.3.1. Giới thiệu chung
2.3.2. Giới thiệu về MIKE BASIN
9
MIK
2.3.3 Cơ sở lý thuyết của mô hình MIKE BASIN
Phương trình cân bằng nước
(X
+ Z
1
+ Y
1
+ W
1
) - (Z
2
+ Y
2
+ W
2
) = U
2
U
1
(2.1)
Môđun tính toán cân bằng nước lưu vực
2.3.4. Mô đun mưa - dòng chảy NAM
MIKE BASIN MIKE
10
Chương 3
ÁP DỤNG MÔ HÌNH MIKE BASIN CÂN BẰNG NƯỚC
HỆ THỐNG LƯU VỰC SÔNG CẦU
-XH.
6 khu
3.2. T
KH
11
3.2.1. Hiệu chỉnh và kiểm nghiệm mô hình
Bảng 15. Các bộ thông số và độ hữu hiệu của mô hình NAM
Umax
Lmax
CKIF
CQOF
CK1,2
TOF
TIF
TG
CKBF
(%)
(%)
18.8
297
511.3
0.306
23.3
0.539
0.51
0.83
1159
86.2
71.7
18.3
267
615
0.618
27.8
0.63
0.9
0.473
2670
86.9
83.2
8.72
300
635
0.439
22.1
0.885
0.163
0.734
3306
80.2
76.3
16.3
159
301.4
0.675
22
0.169
0.58
0.256
3748
89.6
89.8
18.3
27
225.7
0.124
50
0.029
0.51
0.452
700
87.7
77.4
3.2.2 Ứng dụng mô hình khôi phục số liệu
16 khu
1961-2002 16 .
Bảng 16. Kết quả tính toán lưu lượng trung bình tháng, năm
Tháng
khu
Lưu lượng trung bình tháng, năm (m
3
/s)
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XI
TB
I1
2.16
1.32
1.15
2.44
5.83
15.75
22.77
28.04
21.49
13.37
8.02
3.88
10.52
I2
1.55
0.95
0.81
1.71
4.11
11.04
16.07
20.02
15.40
9.59
5.73
2.77
7.48
I3
2.92
1.78
1.35
2.88
7.20
18.42
28.02
36.85
29.22
18.56
10.73
5.26
13.60
I4
2.94
1.71
1.21
2.16
7.36
18.93
30.02
35.09
27.64
18.60
10.86
5.22
13.48
I5
1.00
0.78
0.62
0.70
1.71
4.14
6.36
6.88
4.72
3.18
2.05
1.28
2.79
I6
1.94
1.56
1.52
2.53
6.20
10.69
13.94
13.96
9.70
6.99
4.14
2.65
6.32
I7
1.66
1.27
1.01
1.06
2.36
6.40
10.22
10.73
7.87
5.06
3.18
2.15
4.41
I8
4.89
3.85
3.23
4.00
8.23
20.86
30.70
35.25
25.03
15.78
9.94
6.34
14.01
I9
6.23
4.78
3.84
4.24
9.29
24.51
37.78
38.14
29.38
18.93
11.81
8.10
16.42
I10
4.59
3.51
2.82
2.97
6.62
17.11
26.59
27.76
21.76
14.32
8.74
5.98
11.90
II1
5.46
4.66
4.33
6.18
14.03
28.19
39.54
39.72
26.64
17.04
10.09
6.56
16.87
II2
5.57
4.71
4.43
6.49
13.68
27.82
38.23
37.01
27.56
17.76
10.09
6.86
16.69
III1
1.72
0.92
1.44
5.76
12.66
27.72
39.05
42.90
34.26
21.49
10.99
4.13
16.92
III2
1.17
0.55
0.80
3.57
8.23
16.32
22.63
25.39
21.30
13.94
7.50
2.78
10.35
Hình 5. Bản đồ phân vùng và phân khu cân bằng nước lưu vực sông Cầu
12
Tháng
khu
Lưu lượng trung bình tháng, năm (m
3
/s)
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XI
TB
IV1
0.44
0.20
0.30
1.34
3.14
5.41
7.26
8.37
7.44
4.99
2.73
1.03
3.55
IV2
2.47
1.13
1.89
8.05
19.17
36.43
46.54
54.87
49.35
31.08
16.23
5.81
22.75
3.3.1. Nhu cầu dùng nước cho nông nghiệp
,
.
,
, .
3.3.2. Nhu cầu dùng nước cho sinh hoạt
T
,
18 (Nguồn:
TCVN-1995). trong 19.
3.3.3. Nhu cầu dùng nước cho chăn nuôi
,
,
, v.v
g
,
3.3.4. Nhu cầu dùng nước cho công nghiệp
.
13
3.3.5. Nhu cầu dùng nước cho giao thông thủy và bảo vệ môi trường
N
95 % .
3.3.6. Nhu cầu dùng nước cho thương mại, dịch vụ và du lịch
3.3.7. Nhu cầu dùng nước cho các hoạt động đô thị
3.3.8. Nhu cầu dùngnước cho thủy sản
g
Tiêu chun dùng nước của Viện quy hoạch thuỷ lợi JNN -
2002
3
.
3.4.1. Sơ đồ tính cân bằng nước
,
,
11a
;
.
3.4.2 Tính toán hiện trạng cân bằng nước hệ thống lưu vực sông Cầu
* Điều kiện biên
-
(1961 6).
-
* Điều kiện công trình
14
- Các thông số thiết kế và quy trình điều tiết của hồ chứa Núi Cốc và đập
Thác Huống.
3.4.3 Kết quả tính cân bằng nước hiện trạng 2007
a) Tổng hợp kết quả tính toán khi chưa sử dụng mô hình
138.006
3
c) Kết quả cân bằng nước cho phương án hiện trạng năm 2007
Irrigation nodeWater supply node).
Bảng 34. Lượng nước thiếu tại các tiểu khu trên lưu vực sông Cầu năm 2007
6
m
3
Tháng
Khu
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
I1
0.000
-2.056
-1.573
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
I2
0.000
-1.385
-1.075
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
I3
0.000
-3.216
-3.138
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
I6
0.000
-0.206
-0.239
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
III1
-14.108
-9.124
-4.779
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
-1.385
-15.629
III2
-4.324
-3.615
-2.757
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
-4.635
IV2
0.000
0.000
-3.602
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
Tổng
-18.431
-19.603
-17.164
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
-1.385
-20.264
15
khu: I1, I2, I3, I6, III1,
d) Kết quả cân bằng nước cho phương án hiện trạng 2007 bằng MIKE BASIN
khi không có các công trình
7.44
3
10.9
m
3
3.602
3
.
Bảng 36. Lượng nước thiếu tại các tiểu khu trên lưu vực sông Cầu năm 2007
6
m
3
Tháng
Khu
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
I1
0.000
-2.056
-1.573
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
I2
0.000
-1.385
-1.075
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
I3
0
-3.216
-3.138
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
I6
0.000
-0.206
-0.239
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
I10
0.000
0.000
-0.143
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
III1
-14.108
-9.124
-4.779
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
-1.385
-15.629
III2
-4.324
-3.615
-2.757
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
-4.635
IV2
0.000
-0.756
-10.144
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
Tổng
-18.431
-20.359
-23.848
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
-1.385
-20.264
3.4.4. Tính toán cân bằng nước hệ thống lưu vực sông Cầu theo quy hoạch đến
năm 2015
16
* Điều kiện biên
-
(1961 NAM;
-
* Điều kiện công trình
-
Hình 11a,b. Sơ đồ tính toán cân bằng nước lưu vực sông Cầu phương án hiện
trạng:a) có công trình; b) không có công trình
11a)
11b)
17
12 a) 12 b
Hình 12a,b. Bản đồ phân vùng thiếu nước lưu vực sông Cầu phương án cân bằng
nước hiện trạng: a) không có công trình; b) có công trình
3.4.5. Kết quả cân bằng nước cho phương án quy hoạch đến năm 2015
120.358
3
43.51
3
2007.
71.463 m
3
59.4
Bảng 39. Lượng nước thiếu tại các tiểu khu trên lưu vực sông Cầu năm 2015
6
m
3
Tháng
Khu
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
I1
-1.229
-3.549
-3.126
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
I2
-0.725
-2.353
-2.087
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
I3
-2.560
-5.403
-5.403
-0.568
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
I4
0.000
0.000
-0.222
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
I5
0.000
0.000
-0.165
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
I6
-0.105
-0.828
-0.866
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
I9
0.000
0.000
-0.714
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
III1
-16.067
-11.541
-7.388
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
-2.615
-13.513
III2
-6.240
-5.682
-4.837
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
-3.579
IV2
0.000
-6.472
-12.518
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
Tổng
-26.927
-35.829
-37.326
-0.568
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
-2.615
-17.092
3.3.6. Những vấn đề tồn tại, định hướng và giải pháp
* Những vấn đề tồn tại
-
18
-
-
-
-
.
* Định hướng
-
-
* Giải pháp
l
- -
-
-
- I1, I2, I3
19
-
-
KẾT LUẬN
1 T
2.
References :
Tài liệu tiếng Việt
1.
20
2. Dự án
điều tra tình hình khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả thải vào nguồn
nước lưu vực sông Cầu
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9. Giáo trình quy hoạch và quản lý nguồn nước
10. Về khả năng
ứng dụng các mô hình SSARR, NAM và TANK để kéo dài chuỗi dòng chảy của
sông suối nhỏ
11. “Tính toán chất
lượng nước cho 3 lưu vực sông Cầu, Nhuệ - Đáy và Sài Gòn – Đồng Nai”.
12. Báo cáo kết
quả đo đạc và kết quả quan trắc chất lượng nước lưu vực sông Cầu
13. à soát, cập nhật
bổ sung quy hoạch thủy lợi lưu vực sông Cầu – sông Thương
21
Tài liệu tiếng Anh
14. DHI (2004), User's Guide MIKE BASIN.
15. DHI (2004), Uses manual MIKE BASIN.
16. DHI (2004), MIKE 11 Reference Manual.
17. DHI (2004), MIKE 11 Uses manual.