Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Trắc nghiệm phương trình tiếp tuyến đồ thị hàm số có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.02 KB, 12 trang )

Câu 1: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3-3x song song với (d): -3x+y-1=0 có hệ số gốc là:
A. 1
B.2
C.3
D.-3
3
Câu 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x -3x tại điểm thuộc đồ thị có hồnh độ bằng -1 là:
A. y=1
B.y=2
C.y=x+1
D.y=-6x-4
2
Câu 3: Cho hàm số y=-x -4x+3 có đồ thị (P) .Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc bằng 8 thì
hồnh độ điểm M là
A. 5
B. - 6
C. 12
D. -1
x 1
y
x 1 tại điểm giao điểm của đồ thị hàm số với trục
Câu 4: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tung bằng:
A. -2

B. 2
3

C. 1

D. -1



2

Câu 5: Cho hàm số y x  3x  2 ( C ). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của ( C ) và có hệ số
góc nhỏ nhất:
A. y 0
B. y  3 x  3
C. y  3x
D. y  3 x  3
x4 x 2
y   1
4
2
Câu 6: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hồnh độ - 1 là:
A. -2
B. 2
C. 0
D. -3
y
Câu 7: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số
trình là:
A. y = x - 1
B. y= x + 1

x 2  3x  1
2 x  1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung phương
C. y= x

D. y = -x


4
x  1 tại điểm có hồnh độ x = - 1 có phương trình là:
Câu 8: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số
0
A. y = -x - 3
B. y= -x + 2
C. y= x -1
D. y = x + 2
2x  1
y
x  2 với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị
Câu 9: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số
trên tại điểm M là: Chọn 1 câu đúng
3
1
3
1
3
1
3
1
y  x
y  x 
y  x
y  x 
4
2
2
2

2
2
2
2
A.
B.
C.
D.
y

3
Câu 10: Số tiếp tuyến đi qua điểm A ( 1 ; - 6) của đồ thị hàm số y x  3x  1 là:
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
1 3
2
Câu 11: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của hàm số y= x − 2 x +3 x − 5 . Chọn 1 câu đúng
3
A. Song song với đường thẳng x = 1 .
B. Song song với trục hồnh
C. Có hệ số góc dương
D. Có hệ số góc bằng – 1
3
2
Câu 12: Cho hàm số y=− x +3 x − 3 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vng góc với đường thẳng
1
y= x +2017 là: Chọn 1 câu đúng
9

A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 13: Số đường thẳng đi qua điểm A(2 ; 0) và tiếp xúc với đồ thị của hàm số y=− x 4 +2 x 2 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
1 3 2
Câu 14: Cho hàm số y= x + x −2 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ là nghiêm của
3
phương trình y’’ = 0 là:
7
7
7
7
A. y=− x −
B. y=x −
C. y=− x+
D. y= x
3
3
3
3
3
Câu 15: Hàm số y 3 x  4 x có đồ thị (C), tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(1;3) có phương trình


A. y=3x-1


B. y=3x và y=-24x+27 C. y=-24x
D. Một kết quả khác
3
2
Câu 16: Cho hàm số y  x  3 x  1 có đồ thi (C) . Phương trình tiếp tuyến tại điểm A(3;1) của (C) là
A. y  9 x  20

B. 9 x  y  28 0

C. y=9x+20

D. 9 x  y  28 0

1
y  x3  2 x 2  3x  1
3
Câu 17: Cho hàm số
(C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp
y

3
x

1
tuyến đó song song với đường thẳng

A. y 3 x  1

B. y 3 x  29 / 3


Câu 18: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số
tung bằng.
A. -2

B. 1

C. y=3x+20
y

D. A và B đều đúng

x 1
x  1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục

C. 2

D. -1

4
2
Câu 19: Đồ thị hàm số y= x  x  1 cắt đường thẳng (d):y= -1. Tại các giao điểm có hồnh độ dương là:

A.

 0;  1 ,  1;1 ,   1;1

B.

 0;  1 ,   1;  1


C.

 0;  1 ,  1;  1

D.

 1;  1

x3 mx 2

1
2
Câu 20: Cho (Cm):y= 3
.Gọi A  (Cm) có hồnh độ là -1. Tìm m để tiếp tuyến tại A song song
với (d):y= 5x ?
A. m= -4
B. m=4
C. m=5
D. m= -1
3
Câu 21: Đường thẳng y 3x  m là tiếp tuyến của đường cong y x  2 khi m bằng
B. 4 hoặc 0

A. 1 hoặc -1

C. 2 hoặc -2

D. 3 hoặc -3


2
1;3
Câu 22: Tiếp tuyến của parabol y 4  x tại điểm   tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông.
Diện tích tam giác vng đó là

25
A. 4

5
B. 4

25
C. 2

5
D. 2

2
 2;3 có các hệ số góc là
Câu 23: Hai tiếp tuyến của parabol y  x đi qua điểm

A. 2 hoặc 6
Câu 24: Cho hàm số
có tọa độ là:
A. (-1;-1) và (-3;7)

B. 1 hoặc 4
y

C. 0 hoặc 3


D. -1 hoặc 5

3x  2
x  2 có đồ thị (C). Những điểm trên (C), tại đó tiếp tuyến có hệ số góc bằng 4

B. (1;-1) và (3;-7)
C. (1;1) và (3;7)
D. (-1;1) và (-3;-7)
2x  3
y
x  2 có đồ thị (C). Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của
Câu 25: Cho hàm số
(C) cắt hai tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất.

A.

 3
 0;  ,  1;  1
 2

Câu 26: Cho hàm số
phương trình là:

5

  1;  ;(3;3)
3
B. 


y

C. (3;3), (1;1)

 5
 4;  3;3
D.  2  ;  

x 1
x  2 có đồ thị (H). Tiếp tuyến của (H) tại giao điểm của (H) với trục Ox có


1
1
y  x
3
3
D.

A. y = 3x

B. y = 3x - 3
C. y = x - 3
3
Cho hàm số y  x  3 x  2 (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó đi

Câu 27.
qua A( 1;  2)
A.


y 9 x  1; y 2

B. y 9 x  1; y  2

C. y 9 x; y  2

D. y  x  1; y  2

3
Câu 28: Cho hàm số y 3 x  4 x có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm gốc tọa độ O
của (C) có phương trình là:
A. y = -12x
B. y = 3x
C. y = 3x - 2
D. y = 0
1
y  x3  2 x 2  3x  1
3
Câu 29: Cho hàm số
.Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số ,có phương trình


A.

y x 

1
3

B.


y x 

11
3

C.

y  x 

1
3

D.

y  x 

11
3

3
2
Câu 30: Cho đồ thi hàm số y  x  2 x  2 x ( C ) . Gọi x1 , x2 là hoành độ các điểm M ,N trên ( C ), mà
tại đó tiếp tuyến của ( C ) vng góc với đường thẳng y = - x + 2016. Khi đó x1  x2 là:

4
A. 3

4
B. 3


1
C. 3

D. -1

4
2
Câu 31: Phương trình tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  4 x  1 là:

A. y 4 x  23

B. y  4 x  2

C. y 1

D. y  4 x  2

4
2
Câu 32: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  4 x 1 tại điểm có hoành độ bằng 0 là:

A. y  4 x  2

B. y 4 x  23

C. y  4 x  2

D. y 1


4
2
Câu 33: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  2 x 1 tại giao điểm của đồ thị với trục
hoành là:

A. y 0

B. y 1

C. y  2 x  1

D. y  7 x 1

4
2
Câu 34: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  4 x 1 tại điểm có hồnh độ bằng –1 là:
A. y  4 x  2
B. y 4 x  2
C. y 4 x  23
D. y  4 x  2
4
2
Câu 35: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  4 x 1 tại điểm có hồnh độ bằng 3 là:
A. y 84 x  206
B. y  84 x  2016
C. y  84 x  206
D. y 84 x  26
4
2
Câu 36: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  2 x 1 tại giao điểm của đồ thị với trục tung

là:
A. y  4 x  2
B. y 1
C. y 4 x  23
D. y  4 x  2
4
2
Câu 37: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  4 x 1 tại điểm có hồnh độ bằng 1 là:
A. y 4 x  2016
B. y 4 x  2
C. y  4 x  2
D. y  4 x  2016
4
2
Câu 38: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  4 x 1 tại điểm có hồnh độ bằng 2 là:
A. y  16 x  31
B. y  16 x  31
C. y 16 x  3
D. y 16 x  31


4
2
Câu 39: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  x  6 , biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng d : y  6 x  1 là:

A. y  6 x  1

B. y  6 x  6


C. y 6 x  10

D. y  6 x  10

4
2
Câu 40: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  x song song với đường thẳng d : y 2 x  1 là:
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
x 1
y
x  2 có đồ thị (H). Tiếp tuyến của (H) tại giao điểm của (H) với trục Ox có
Câu 41: : Cho hàm số
phương trình là:
1
1
y  x
3
3
A. y = 3x
B. y = 3x - 3
C. y = x - 3
D.

Câu 42: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A. y 3x
Câu 43: Cho hàm số (C)
với trục Ox là:

A.

B. y  3 x

y

y

2 x 1
x  1 tại giao điểm của đồ thị với trục tung là:

C. y  3x  2

D. y  3x  1

x4
9
 2x 2 
4
4 , phương trình tiếp tuyến của (C ) tại các giao điểm của (C)

y 15(x  3), y 15(x  3)

C. y 15(x  3), y  15(x  3)

B. y  15(x  3), y  15(x  3)
D. y  15(x  3), y 15(x  3)

3
2

Câu 44: Cho hàm số y x  3x  4 có đồ thị (C), tiếp tuyến với đường cong song song với đường

thẳng (d) : y  3x  5 là:
A. (d ') : y  3x  1

B. (d ') : y  3x  2

C. (d ') : y  3x  3

D. (d ') : y  3x  5

 x t  1
(t  R)

2
y

t

t

1

Câu 45: Cho đường cong (C) có phương trình tham số:
. Hệ số góc của tiếp tuyến
tại điểm M( 1;1) trên bằng :
B. 2
C. 1
2x  1
y

x  1 .Mệnh đề nào sau đây sai?
Câu 46: Cho hàm số
A. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh x 2 có hệ số góc bằng 1
A. 3

D.  1

B. Đồ thị hàm số qua điểm A (2; 3)
C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định D. Hàm số có tập xác định là D  \ {1}
x 1
y
x  5 tại điểm A( - 1 ; 0) có hệ số góc bằng :
Câu 47: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.



1
6

1
B. 6

6
C. 25

y

Câu 48: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số:
bằng:

A. 2
B. -2
C. 1

D.



6
25

x 1
x  1 tại giao điểm của đồ thị với trục tung
D. -1


Câu 49: Cho hàm số
trục Ox là:

y

A. y 3 x

x 1
x  2 có đồ thị (H), phương trình tiếp tuyến của (H) tại giao điểm của (H) với

B. y 3 x  3

Câu 50: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
thẳng d: y 3x  2 khi


C. y  x  3
y

1
1
y  x
3
3
D.

x m
x  1 tại điểm có hồnh độ bằng 0 và song song với đường

A. m 2

B. m 1
C. m  2
D. m 3
3x  2
y
x  2 có đồ thị (C). Những điểm trên (C), tại đó tiếp tuyến có hệ số góc bằng 4
Câu 51: Cho hàm số
có tọa độ là:
A. (-1;-1) và (-3;7)
B. (1;-1) và (3;-7)
C. (1;1) và (3;7)
D. (-1;1) và (-3;-7)
3
2

Câu 52: Cho đường cong y=x +3 x +3 x +1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao
điểm của (C) với trục tung là:
A. y=8 x +1
B. y=3 x +1
C. y=− 8 x+1
D. y=3 x − 1
3
2
x ,x
Câu 53: Cho đồ thị hàm số y  x  2 x  2 x có đồ thị ( C ) . Gọi 1 2 là hoành độ các điểm M, N
trên ( C ), mà tại đó tiếp tuyến của ( C ) vng góc với đường thẳng y = - x + 2007 . Khi đó x 1+ x 2
bằng
4
4
1
A. 3
B. 3
C. 3
D. -1
3
Câu 54: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y  x  3 x  2
bằng
A. -1
B. 1
C. 1
D. 2

x3
y   3x 2  2
3

Câu 55: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
có hệ số góc k = - 9 ,có phương trình là:
A. y +16 = - 9(x + 3)
B. y – 16 = - 9(x – 3)
C. y – 16 = - 9(x +3)
D. y = - 9(x + 3)
3
Câu 56: Số tiếp tuyến đi qua điểm A ( 1 ; - 6) của đồ thị hàm số y  x  3x  1 là:
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
1 3
2
Câu 57: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của hàm số y= x − 2 x +3 x − 5 .
3
A. Song song với đường thẳng x = 1 .
B. Song song với trục hồnh
C. Có hệ số góc dương
D. Có hệ số góc bằng – 1
3
2
Câu 58: Cho hàm số y=− x +3 x − 3 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vng góc với đường thẳng
1
y= x +2017 là:
9
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0

1
y  x 3  2 x 2  3x  5
3
Câu 59: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số

A. Song song với đường thẳng x 1
C. Có hệ số góc dương

B. Song song với trục hồnh
D. Có hệ số góc bằng  1

1
y  x3  x 2  2
 C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm có hồnh
3
Câu 60: Cho hàm số
, có đồ thị


y ''  x  0

độ là nghiệm của phương trình
7
7
A. y=− x −
B. y=x −
3
3
Câu 61: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.


y  16  9  x  3

B.

y

là:
C.

y=− x+

7
3

D.

7
y= x
3

x3
 3x 2  2
3
có hệ số góc k  9 ,có phương trình là:

y  16  9  x  3

C.


y  16  9  x  3

D.

y  9  x  3

 P  : y 4  x 2 tại điểm M  1;3 tạo với hai trục tọa độ
Câu 63: Tiếp tuyến của đường cong Parabol
một tam giác vuông. Diện tích tam giác vng đó là:
25
5
25
5
A. 4
B. 4
C. 2
D. 2
Câu 64: Hai tiếp tuyến của Parabol
A. 2 và 6

y  x 2 đi qua điểm M  2;3 có các hệ số góc là:

B. 1 và 4

C. 0 và 3

D.  1 và 5

3
Câu 65: Đường thẳng y 3 x  m là tiếp tuyến của đồ thị y x  2 khi m bằng:

A. 1 hoặc  1
B. 4 hoặc 0
C. 2 hoặc  2
D. 3 hoặc  3

3
Câu 66: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  x  1 tại điểm M( 1; 1) là:

A. y 2 x  1

B. y 2 x

C. y 2 x  3

D. y  2 x  1

4
2
Câu 67: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  x  1 tại điểm K( 1; 3) là:

A. y 6 x  3

B. y 6 x

C. y 6 x  3

D. y  6 x  3

3
2

Câu 68: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  2 x  5 tại điểm có hồnh độ bằng –1 là:

A. y 7 x

B. y  7 x  5

C. y 7 x  9
D. y  7 x  9
2 x 1
y
x  1 tại giao điểm của đồ thị với trục tung là:
Câu 69: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A. y 3 x

B. y  3 x

C. y  3 x  2

D. y  3 x  1

1
y  x 3  2 x 2  3x  5
3
Câu 70: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
A. Song song với đường thẳng x 1
C. Có hệ số góc dương D.Có hệ số góc bằng -1

B. Song song với trục hồnh

x4 x2

y   1
4
2
Câu 71: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hồnh độ x0 = - 1 bằng:
A. - 2
B. 2
C. 0
D. Đáp số khác
3
2
y

x

6x

2
Câu 72: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số
, tiếp tuyến có hệ số góc
nhỏ nhất bằng:
A. 3
B. - 12
C. 0
D. – 3
Câu 73: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (1) của hàm số y = x3 – 3x + 2 song song với đường thẳng
y=9x + 32 là
A. y = 9x – 32
B. y = 9x + 18
C. y = 9x + 2

D. y = 9x – 18
1 3
y  x  3x  1
3
Câu 74: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại giao điểm của nó trục tung là
A. y = -3x – 1
B. y = 3x – 1
C. y = 1 + 3x
D. y = x – 3
Câu 75: Cho hàm số

y  x3  3 x 2  4 có đồ thị ( C ). Tiếp tuyến với đường cong (C), song song với


đường thẳng ( d ) : y  3x  5 có phương trình là:
A. y  3 x  1

B. y  3 x  2

C. y  3x  4

D. y  3x  5

3
2
Câu 76: Cho hàm số y  x  3x  2 có đồ thị ( C ). Số tiếp tuyến với đồ thị (C) song song với đường
thẳng y  9 x  7 là:

A. 0


B. 1

C. 2
D. 3
4
x
9
y   2x2 
4
4 tại giao điểm của nó với trục Ox có
Câu 77: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C):
phương trình là:
9
9
y 
y 
y

15(
x

3)
y

15(
x

3)
4 và

4
A.

B.
9
y 
4
C. y 15( x  3)
D.
2x  1
1
y
y  x  2
x  2 vng góc với đường thẳng
5
Câu 78: Phương trình tiếp tuyến của (C):
có phương
trình là:
1
1
y  x  2 y  x  22
5
5
A.

B. y 5 x  2 và y 5 x  22
1
1
y  x  2
y  x  22

5
5
C. y 5 x  2 và y 5 x  22
D.

3

2

Câu 79: Cho hàm số y  x  3 x  4 có đồ thị là (C). Phương trình
5

góc bằng 3 là:
3
83
3
115
5
y  x 
y  x 
y  x  4
5
27 và
5
27
3
A.
B.
3
3

5
83
y  x  11
y  x  11
y  x 
y 
5
5
3
27 và
C.

D.

tiếp tuyến của đồ thị (C) có hệ số

5
x 4
3

5
115
x
3
27
y 

 19 
A  ;4 
Câu 80: Cho hàm số y 2 x  3 x  5 (C ) . Phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm  12  là

 21
645
y 4; y 12 x  15; y 
x
32
128
A. y 4; y 12 x  5
B.
 21
645
y 4; y  12 x  15; y 
x
32
128
C. y 4; y  12 x  15
D.
2
Câu 81: Tiếp tuyến của Parabol y 4  x tại điểm (1;3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vng.
3

Diện tích tam giác vng đó là:
25
5
A. 4
B. 4

2

25
C. 2


5
D. 2

3
Câu 82: Đường thẳng y 3 x  m là tiếp tuyến của đường cong y  x  2 khi

A. m 1; m  1
B. m 4; m 0
C. m 2; m  2
D. m 3; m  3
Câu 83: Cho (C): y = f(x) = x 4 - 2x 2 phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hồnh độ bằng
2 .là:

A. y = 4 2x - 8 .
B. y = - 4 2x - 8 .
C. y = 4 2x + 8 .
D. y = - 4 2x + 8 .
4
2
Câu 84: Cho (C): y = f(x) = x - 2x số phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng
3 là:


A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Câu 85: Cho (C): y = f(x) = x 4 - 2x 2 hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 3 là:
A. K = 8 3 .

B. K =- 8 3 .
C. K =± 8 3 .
D. Đáp số khác.
4
2
Câu 86: Cho (C): y = f(x) = x - 2x phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 3
là:
A. y = 8 3 x – 21.
B. y = - 8 3 x – 21.
C. y = 8 3 x + 21.
D. y = 8 3 x – 21 và y = - 8 3 x + 27
Câu 87: Cho (C): y = f(x) = x 4 - 2x 2 phương trình tiếp tuyến của (C) song song với d 1 :
y=24x+2016 Là:
A. y = 24x - 40 .
B. y = 24x + 40 .
C. y = - 24x - 40.
D. y = 24x - 4
1
y  x 3  2 x 2  3x  1
3
Câu 88: Cho hàm số
. Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của đồ thị hàm số có pt:
11
1
11
1
y  x 
y  x 
y x 
y x 

3
3
3
3
A.
B.
C.
D.
3
2
Câu 89: Cho hàm số y  x  3x  2 có đồ thị (C). Biết hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm M bằng
9. Khi đó điểm M là:
M   1;  6   M  3;  2 
M  1;  6   M   3;  2 
M   1;  6   M   3;  2  M  1; 6   M  3; 2 
B.
C.
D.
A.
1 3
x  2 x 2  3x  1
Câu 90: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 3
tại điểm uốn có phương trình là:
11
11
11
1
y  x 
y  x 
y x 

y  x 
3
3
3
3
A.
B.
C.
D.
2
Câu 91: Cho hàm số y = –x – 4x + 3 có đồ thị là (P). Nếu tiếp tuyến tại M của (P) có hệ số góc là 8 thì
hồnh độ điểm M là:
A. 12
B. - 6
C. – 1
D. 5
Câu 92: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ln( 1 + x2 ) tại điểm có hồnh độ x = –1, có hệ số góc bằng:
A. ln2
B. – 1
C. 4
D. 0
2x  1
Câu 93: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y = x  2 với trục Ox. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị
tại M là:
4
1
3
1
4
2

3
1
y  x 
y  x
y  x 
y  x
3
3
2
2
3
3
2
2
A.
B.
C.
D.
3
2
Câu 94: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y = x – 3x + 2 (C), tiếp tuyến có hệ số góc
nhỏ nhất bằng:
A. 3
B. - 3
C. – 4
D. 0
x 1
Câu 95: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x  1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục
tung bằng:
A. – 2

B. 2
C. 1
D. – 1
4
2
Câu 96: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x  1
tại điểm có hồnh độ x0 = – 1 có phương trình là:
A. y = x – 1
B. y = – x + 3
C. y = x +1
D. y = – x – 1
1
1 
 ; 1
Câu 97: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x tại điểm A  2  có phương trình là:
A. 2x – 2y = – 1
B. 2x – 2y = 1
C. 2x + 2y = - 3
D. 2x + 2y = 3
2
x  3x  1
Câu 98: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2 x  1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có
phương trình là:


A. y = x – 1

B. y = x + 1

C. y = x

D. y = - x
x  3x  4
Câu 99: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2 x  2 tại A(0 ; –2) có phương trình là:
A. x + 2y – 4 = 0
B. x + 2y + 4 = 0
C. x – 2y – 4 = 0
D. x – 2y + 4 = 0
3
x
 3x 2  2
3
Câu 100: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
có hệ số góc k = – 9, có phương trình là:
A. y = –9x – 43
B. y = – 9x + 43
C. y = – 9x – 11
D. y = – 9x – 27
3
x
 2x2  x  2
Câu 101: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 3
song song với đường thẳng 2x + y – 5 = 0 có
phương trình là:
10
4
A. 2x + y – 3 = 0 và 2x + y – 2 = 0
B. 2x + y + 3 = 0 và 2x + y + 2 = 0
C. 2x + y – 4 = 0 và 2x + y – 1 = 0
D. 2x + y – 3 = 0 và 2x + y + 1 = 0
Câu 102: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 – 3x vng góc với đường thẳng x + 6y – 6 = 0 có

phương trình là:
A. y = 6x + 6 và y = 6x + 12
B. y = 6x + 5 và y = 6x – 27
C. y = 6x – 5 và y = 6x + 27
D. y = 6x – 6 và y = 6x – 12
Câu 103: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 2 đi qua A(0 ; 3) có phương trình là:
13
A. y = 3x + 3 và y = – 4x + 3
B. y = 4x + 3 và y = 4 x + 3
15
5
C. y = –3x + 3 và y = 4 x + 3
D. y = –2x + 3 và y = 4 x + 3
3 x
Câu 104: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2 x  1 song song với đường thẳng 5x + 4y – 1 = 0 có phương
trình là:
5
21
5
19
5
5
 x
 x
 x 3
 x 3
8 và y = 4
8
A. y = 4
B. y = 4

và y = 4
5
21
5
19
5
23
5
17
 x
 x
 x
 x
8 và y = 4
8
8 và y = 4
8
C. y = 4
D. y = 4
1
y  x 3  x 2  2.
3
Câu 105: Cho hàm số
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ là nghiêm của
phương trình y’’ = 0 là:
7
7
7
7
y  x 

y x 
y  x 
y x
3
3
3
3
A.
B.
C.
D.
2

3
2
Câu 106: Cho đường cong y  x  3 x  3 x  1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao
điểm của (C) với trục tung là:
A. y 8 x  1
B. y 3 x  1
C. y  8 x  1
D. y 3x  1
2x  1
y
x  2 với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến với đồ
Câu 107: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số
thị trên tại điểm M là:
3
1
3
1

3
1
3
1
y  x 
y  x
y  x 
y  x
4
2
4
2
2
2
2
2
A.
B.
C.
D.

x4 x2
 1
4
2
Câu 108: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hồnh độ x0 = – 1 bằng:
A. -2
B. 2
C. 0

D. Đáp số khác
4
y
x  1 tại điểm có hồnh đo x = – 1 có phương trình là:
Câu 109: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y

0


A. y = – x – 3

B. y = – x + 2
C. y = x –1
D. y = x + 2
3
2
Câu 110: Cho đồ thị hàm số y  x  2 x  2 x có đồ thị ( C ) . Gọi x1 , x2 là hoành độ các điểm M, N
trên (C), mà tại đó tiếp tuyến của ( C ) vng góc với đường thẳng y = – x + 2007 . Khi đó x1  x2 bằng :
4
A. 3

4
B. 3

1
C. 3

D. –1


3
Câu 111: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y  x  3 x  2
bằng:
A. –1
B. 1
C. 1
D. Đáp số khác
3
x
y   3x 2  2
3
Câu 112 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
có hệ số góc k = - 9 ,có phương trình là:
A. y +16 = – 9(x + 3) B. y – 16 = – 9(x – 3)
C. y – 16 = – 9(x +3)
D. y = – 9(x + 3)
1
y  x3  2 x 2  3x  5
3
Câu 113: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của hàm số
.
A. Song song với đường thẳng x = 1
B. Song song với trục hồnh
C. Có hệ số góc dương
D. Có hệ số góc bằng – 1
3
2
y

x


3
x

3
Câu 114: Cho hàm số
có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vng góc với đường thẳng

1
y  x  2017
9
là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 0
4
2
Câu 115: Số đường thẳng đi qua điểm A(2 ; 0) và tiếp xúc với đồ thị của hàm số y  x  2 x là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
3
Câu 116 : Số tiếp tuyến đi qua điểm A ( 1 ; – 6) của đồ thị hàm số y x  3 x  1 là:
A. 1
B. 0

C. 2
D. 3
Câu 117: Qua điểm A(0 ; 2) kẻ đến đồ thị hàm số y = x4 – 2x2 + 2 được bao nhiêu tiếp tuyến?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 118: Số đường thẳng đi qua điểm A(0 ; 3) và tiếp xúc với đồ thị hàm số y = x4 – 2x2 + 3 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
3
Câu 119:. Đồ thị hàm số y = x – 3mx + m + 1 (Cm) tiếp xúc với trục hoành khi:
A. m = 1
B. m = 1
C. m = – 1
D. m 1
 m  1 x  m
y
C 
C 
xm
Câu 120: Cho hàm số
với m 0 có đồ thị là m . Tiếp tuyến của m tại điểm
A(0;1) có phương trình là:
A. y = 2x – 1
B. y = - x + 1
C. y = x + 1
D. y = 2x + 1

x 1
y
x  2 có đồ thị (H). Tiếp tuyến của (H) tại giao điểm của (H) với trục Ox có
Câu 121: Cho hàm số
phương trình là:
1
1
y  x
3
3
A. y = 3x – 3
B. y = x – 3
C. y = 3x
D.
3
Câu 122: Cho hàm số y x  3x  1 tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm uốn có phương trình là :
A. y = - 3x + 1
B. y = x – 3
C. y = 3x + 1
D. y = - x + 3
2
Câu 123: Cho parabol (P) : y  x  2x  3 . Tiếp tuyến với (P) vng góc với đường thẳng d :
1
y  x  2
4
có phương trình là :

A. y = 4x +5

B. y = 4x – 1

3

2

C. y = 4x – 6

D. y = 4x + 3

Câu 124: Cho hàm số y  x  3x  m  1 để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành thì m bằng :


A. – 9 và 3

B. 1 và 4
C. – 5 và – 1
D. 0 và 1
2x  3
y
x  1 . Đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y = 2x + m khi :
Câu 125: Cho hàm số
A.

m

B. m  8

C. m 1

D. m 2 2


x 1
x  2 có đồ thị (C). Câu nào ĐÚNG ?
Câu 126: Cho hàm số
A. (C) khơng có tiếp tuyến nào có hệ số góc k = - 1 B. (C) cắt đường thẳng x = - 2 tại hai điểm
C. (C) có tiếp tuyến song song với trục hồnh
D. (C) có tiếp tuyến song song với trục tung
y

3
Câu 127: Cho hàm số y x  3x  1 . Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số.
A. y  2x  1
B. y  2x  1
C. y 2x  1
D. y 2x  1

1 x
y
1  x tại điểm x 1 là:
Câu 128: Tiếp tuyến của đồ thị
1
1
1
1
1
1
y  x 
y  x 
y x
2

2
2
2
2
2
A.
B.
C.
Câu 129: Nếu tiếp tuyến của đồ thị
A.

 1;  3

B.

y

  1;  3

1
1
y x
2
2
D.

1
x song song với đường thẳng y  x  2 thì tiếp điểm là:
  1;3
 1;1

C.

D.

3

Câu 130: Phương trình tiếp tuyến với đường cong (C) y x  2x tại điểm có hoành độ x  1 là:
A. y x  2

B. y  x  2

C. y x  2

D. y  x  2

3
2
Câu 131: Phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x  2x  x đi qua điểm M(1;0) là:

 y x  1

 y  1 x  1
4
4
A. 

 y 0
 y 0
 y x  1




 y  1 x  1
 y 1 x  1
 y 1 x  1
4
4
4
4
4
4
B. 
C. 
D. 
2x  1
y
x  1 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ bằng 2 là:
Câu 132: Cho hàm số
1
1
1
1
1
1
y x
y x
y x
y x 1
3
3

3
3
3
3
A.
B.
C.
D.
3
2
Câu 133: Cho hàm số y x  3x  1 (C). Ba tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) va đường thẳng

(d) : y x  2 có tổng hệ số góc là:
A. 12
B. 14

C. 15

D. 18

3
Câu 134: Cho hàm số y  x  3x  2 , phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với đồ

thị y  x  2 biết toạ độ tiếp điểm có hồnh độ dương là:
A. y  9x  12

B. y  9x  13

C. y  9x  14


D. Đáp án khác

Câu 135: Cho hàm số y x  3x (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm hồnh độ x 0 1 là:
3

A. y  3x  1

2

B. y 2x  3

C. y x

D. y  3x  6


3x  1
2x  1 có phương trình là:
Câu 136: Tiếp tuyến đi qua M(1; 4) của đồ thị hàm số
A. y  2x  6
B. y x  3
C. y  5x  9
D. đáp án khác
y

4
2 2
Câu 137: Cho hàm số y x  2m x  2m  1 . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm

của đồ thị với đường thẳng (d) : x 1 song song với (  ) : y  12x  4 ?

A. m 3

B. m 1

C. m 0

D. m 2

3
Câu 138: Xác định m để đường thẳng y mx  2m tiếp xúc với đồ thị hàm số y  x  3x  2 ?

A. m 2

B. m  1

C. m 1, m  2

D. m 0, m  9

3
2
Câu 139: Tìm m để tiếp tuyến đồ thị y x  3x  mx tại điểm có hồnh độ là 3 vng góc với

đường thẳng x  9y  1 0
A. 1

B.  1

C. đáp án khác


D. 2



×