BỘ 20 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (TỐN 9)
CÁC QUẬN TPHCM (NĂM 2013 – 2014)
ĐỀ SỐ 1: QUẬN 1, NĂM 2013 – 2014
Bài 1. (2,5 điểm) Tính:
a) 3 50 2
b)
c)
1
7 8.
2
52 6
2
5
3 2
.
2
2
.
3 5 7 3 5
Bài 2. (1,5 điểm) Giải các phương trình:
a)
1 6x 9x 2 7 .
5 9 x 9 4 x 4 x 1 36 .
(1,5 điểm) Cho hàm số y = 2x + 1 có đồ thị là (d1) và hàm số y = – x + 4 có đồ thị là (d2).
Vẽ (d1), (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Xác định các hệ số a, b biết đường thẳng (d3): y = ax + b song song với (d1) và (d3) đi qua
điểm M(1; – 2) .
Bài 4. (1 điểm) Rút gọn biểu thức:
b)
Bài 3.
a)
b)
1
x
x 4 2 x 1
:
(với x > 0; x ≠ 4) .
A
x2 x
x
4
x
x
2
Tìm các giá trị của x nguyên để A nhận giá trị nguyên.
Bài 5. (3,5 điểm) Cho A nằm ngồi đường trịn (O; R). Vẽ tiếp tuyến AB với đường tròn (O) (B
là tiếp điểm). Vẽ dây cung BC vng góc với OA tại N.
ˆ A 90 0 , rồi suy ra AC là tiếp tuyến của đường tròn (O) .
a) Chứng minh rằng: OC
b) Vẽ đường kính CD của đường trịn (O). Vẽ BK vng góc với CD tại K. Chứng minh
rằng: BD2 = DK.DC.
ˆ O và chứng minh ∆ABC đều.
c) Giả sử: OA = 2R. Tính sin BA
d) Gọi M là giao điểm của BK và AD. Chứng minh rằng: CK = 2MN, rồi suy ra:
MN < OB.
ĐỀ SỐ 2: QUẬN 2, NĂM 2013 – 2014
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 3 18 2 50 32 .
1
ThuVienDeThi.com
b)
c)
d)
Bài 2:
a)
b)
c)
Bài 3:
14 6 5 6 2 5 .
2
3 5
6 3
2
3 5
.
2
.
2 1
3 1
(2 điểm) Cho đường thẳng (d1): y = 2x – 3 và đường thẳng (d2): y = – x + 3.
Vẽ (d1); (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.
Tìm tọa độ giao điểm A của (d1); (d2) bằng phép toán.
Xác định các hệ số a và b của đường thẳng (d3): y = ax + b (a ≠ 0) biết (d3) song song với
(d1) và (d3) cắt (d2) tại một điểm trên trục tung.
(1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a) A 2 x 5 x 2 6 x 9 với x ≥ 3.
2
1
.
b) B 4 15 2 3
2
ˆ 54 0 và BC = 24cm. Tính số đo góc C, độ dài
Bài 4: (1 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A biết B
AB, AC (độ dài cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) .
Bài 5: (2,5 điểm) Từ điểm A ở ngồi đường trịn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến (O) (B, C
là các tiếp điểm) .
a) Chứng minh: OA vng góc với BC tại H.
b) Vẽ đường thẳng vng góc với OB tại O cắt cạnh AC tại E.
Chứng minh: ∆OAE là tam giác cân.
c) Trên tia đối của tia BC lấy điểm Q. Vẽ hai tiếp tuyến QM, QN đến (O) (M, N là tiếp
tuyến). Chứng minh: 3 điểm A, M, N thẳng hàng.
ĐỀ SỐ 3: QUẬN 3, NĂM 2013 – 2014
Bài 1: (3 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
1
A 243
12 2 75 2 27 .
2
B
C
3 5 2
2
3 3
3 3
51 10 2 .
1
.
3 1
3
3 1
Bài 2: (2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm số y = 2x – 3 có đồ thị là đường thẳng
1
(d1) và hàm số y x có đồ thị là đường thẳng (d2) .
2
a) Vẽ đồ thị (d1); (d2) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm A của (d1); (d2) bằng phép toán.
2
ThuVienDeThi.com
c) Cho đường thẳng (d3): y = (2m – 1)x + 3 – m ( m
1
). Tìm m để (d1); (d2); (d3) đồng
2
quy.
Bài 3: (1 điểm) Cho biểu thức: P
2 x 3
x 4
x 2
x 1
23 x
x 3 x 4
(với x ≥ 0; x ≠ 16). Rút
gọn biểu thức P.
Bài 4: (3,5 điểm) Cho (O; R) đường kính AB. Gọi C là điểm thuộc đường tròn (O) sao cho AC >
BC.
a) Chứng minh: ∆ABC vuông.
b) Tiếp tuyến tại A và C của (O) cắt nhau tại D. Chứng minh: OD AC.
c) Gọi H là giao điểm của OD và AC. Chứng minh: 4.HO.HD = AC2.
d) Qua O vẽ đường thẳng vng góc với BD tại K cắt tia AC tại M.
Chứng minh: MB là tiếp tuyến của đường tròn (O) .
3
ThuVienDeThi.com