t
Nguyn Th Huyn
o, Bi dng gi
LuKinh t : 60 31 01
ng dn: o
o v: 2010
Abstract. nii thim c Vit Nam, qua
a s
thc tr tn hi
ng vn n tn
ngh mt s gi tng
i.
Keywords. Kinh t
Content
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
t tnh mii nm c B
3.541,1km
2
, chim 1,08% di c u mi giao
gia th i v ng trong s
trin kinh ti cc bi u kin t
n li cho vic tr
c trng nhiu nh mi
mic bi tn xu
c nhu cu v ng tht kht kim ngch
c triu USD mng thng thi sng
p nhing th v
quan tr i vi nn kinh t qu n kinh t t
n to vio v
v c coi tri vn kinh t - i ca t
n kinh tc bii nhp kinh t quc t hin
tn tn vng chng gip. Vic
c trng nhn ch c tnh
xut mt s t sc
cn thit.
y, vi h mong
mun bng s u cn nh ng vic
ch “Phát triển ngành chè ở tỉnh Thái Nguyên” c s
Kinh t .
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
Trong nht, nhi u v
n xu
u khoa hc: “ Định hướng - giải pháp phát triển sản xuất chè đến năm
2010” ca TS. Nguyn Kim Phong - Tt Nam, B p
u c n ngh
i vc v t chc, qun xu c ta. Tuy
u v thu cng gi
nh n hin nay.
c cp b: “Sản xuất và xuất khẩu chè - Thực trạng và giải pháp” ca
PGS.TS Nguy c trin khai ng b nhy sn xu
xut kh i xu th hi
nhp kinh t quc t c, nn kinh t c ta c lng sn xu ch kinh t
t nhiu chuyn bin. Do vy nhng gi n nay ph
p.
“Thực trạng và giải pháp phát triển ngành chè”, k yu hi tho do Hip ht
Nam t chc hi thu bt cp c
n, gi th gii quyt vi
cp nhiu.
Trong Luc s Kinh t “Phát triển ngành chè Việt Nam trong quá
trình hội nhập Kinh tế quốc tế” Nguyn Th c
trng hong ct Nam trong nh xut nhng gii
i nhp kinh t quc t
gi ch tu v thc trn
chung.
Nghiên cứu các giải pháp chủ yếu phát triển công nghiệp chế
biến chè ở nước ta” c t s nhng v
cp ch bigi ng gi
nhp ch bin hin nay c ta.
u khoa hp
i
cn mt s gi
Vit Nam nhng m
tham kh thc hin lu
“Phát triển ngành chè ở tỉnh Thái Nguyên” t v
s ng dng thc tin cao.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
* Mục đích
c trng hong ca t
n hi nh nhi
ti.
* Nhiệm vụ
c mm v sau:
- m ca s n
- c tr tn hin nay,
nhng v t ra.
- ng gi t
trong nhi.
4. Đối tƣợng nghiên cứu
Luu hong c t
n hi y vin gip ch yu
tu.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
thc hin lu s dng kt hp nhi
ch yn chng duy vt, tru tc, logic - lch s
s da kinh t h
ng h th
cu nhm thc hin tt m ra.
6. Đóng góp của luận văn
n thc trng c t
t s kin ngh xu y tnh
i.
7. Kết cấu của luận văn
n m u, kt lun, danh mu tham kho, luc kt c
Chƣơng 1: Nhng v chung v
Chƣơng 2: Thc tr t
Chƣơng 3ng, gi tn nay.
Chƣơng 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH CHÈ
1.1. Một số vấn đề lý luận chung
1.1.1. Khái niệm và đặc điểm ngành chè
1.1.1.1. Khái niệm
-
-
1.1.1.2. Đặc điểm ngành chè
Thứ nhất: n truyn th c
Thứ hai:
hong kinh t
Thứ ba: Chu nhiu ri ro.
1.1.2. Vai trò của ngành chè
1.1.2.1. Về phương diện kinh tế
- ng ca nn kinh t qu
ng kinh t c c.
Thu nhp t m 0,2% tng thu nhp qu
khong 1,51% tng kim ngch xut khn Vi
- - hi
1.1.2.2. Về phương diện văn hoá - xã hội
- n gi n sc
- i quy
ng, gim t l tht nghip.
1.1.1.3. Về phương diện môi trường
S n c t tr i tr o v ng,
ch thut s to ra mt thm thc vng ph xanh
t do v nh
c 16 t p nh trp trung ch yu trung du min Bc
1.1.3. Điều kiện và nội dung phát triển ngành chè
1.1.3.1. Điều kiện phát triển ngành chè
- V mt t - i:
- u kin v khoa hc - k thut:
- c trong vi
1.1.3.2. Nội dung phát triển ngành chè
- i vu
Công tác trồng mới.
Công tác chăm sóc - thu hái chè.
Thâm canh, cải tạo diện tích chè xuống cấp.
Dịch vụ khác có liên quan:
p gi Gin ch
m.
u, ng dc k thut:
- i v bi
Xây dựng các cơ sở chế biến chè:
Đầu tư mua sắm, nâng cấp các thiết bị công nghệ hiện đại:
Đầu tư hệ thống kiểm tra chất lượng sản phẩm (KCS):
Xây dựng cơ sở hạ tầng:
Phát triển nguồn nhân lực:
- i v rn th
Công tác Marketing:
m:
Thứ nhất: Nghiên cứu, dự báo nhu cầu thị trường chè:
Thứ hai: Công tác hoàn thiện sản phẩm.
Thứ ba: Các công cụ xúc tiến hỗn hợp.
1.2. Một số kinh nghiệm phát triển ngành chè trên thế giới và ở Việt Nam
1.2.1. Kinh nghiệm của một số nước
- Ấn Độ
- Srilanka
- Trung Quốc
1.2.2. Kinh nghiệm của một số tỉnh, thành phố trong nước
- Hà Giang
- Phú Thọ
- Lâm Đồng
1.2.3. Bài học kinh nghiệm đối với Thái Nguyên
1.2.3.1. Xây dựng thương hiệu chè Thái Nguyên
T c luu truy
trong thi kinh t th ng, cnh tranh khc lit, sn phu
c bo h ic to dng ch ng vng chc cho
t kh t
ra vn xut, ch bi
1.2.3.2. Đẩy mạnh, hỗ trợ nghiên cứu khoa học
cu v gi n
phm, kh n th i thit b hip c
ti t s v n l
- n tr
- n xut;
- Ci tin v
- H tr n c
- Ci thi s v
1.2.3.3. Thành lập cơ quan quản lý chất lượng
1.2.3.4. Phát triển du lịch sinh thái từ các khu vực trồng và sản xuất chè
Chƣơng 2
THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGÀNH CHÈ Ở TỈNH THÁI NGUYÊN
2.1. Các yếu tố ảnh hƣởng đến phát triển ngành chè ở tỉnh Thái Nguyên
2.1.1. Điều kiện tự nhiên
u kin t ng rt ln sn xuu t ng
u, nhi quan tr t
c ca tnh
cho thy kh
- Khí hậu
- Địa hình
- Đất đai
2.1.2. Công nghệ sản xuất
- Kỹ thuật canh tác
- Hệ thống công nghệ chế biến và thiết bị chế biến
2.1.3. Hệ thống chính sách hỗ trợ
Chính sách ruộng đất:
Chính sách thuế:
Chính sách huy động vốn:
2.1.4. Các nhân tố khác
- Ảnh hưởng của giống chè
- Quy trình canh tác cây chè
2.2. Lịch sử hình thành và phát triển ngành chè ở tỉnh Thái Nguyên
2.2.1. Thời kỳ trước năm 1882
2.2.2. Thời kỳ Pháp thuộc (từ năm 1882-1945)
2.2.3. Giai đoạn từ năm 1945 đến năm 1975
2.2.4. Giai đoạn từ năm 1975 đến nay
- Thời kỳ từ năm 1975 đến năm 1981:
- Giai đoạn từ năm 1982 đến nay:
2.3. Tình hình phát triển ngành chè ở tỉnh Thái Nguyên hiện nay
2.3.1. Trồng và chăm sóc cây chè nguyên liệu
- Địa bàn phân bố cây chè
- Diện tích, năng suất và sản lượng chè
- Giống chè ở Thái Nguyên
- Những biện pháp kỹ thuật thâm canh chủ yếu
2.3.2. Chế biến chè
- Trình độ công nghệ và thiết bị chế biến chè ở tỉnh Thái Nguyên
- Chủng loại sản phẩm chế biến và chất lượng sản phẩm
+ Chng loi sn phm ch bin:
+ Chng sn phm ch bin.
+ V
2.3.3. Mở rộng và phát triển thị trường tiêu thụ
- Thị trường chợ nông thôn trên địa bàn
- Thị trường nội tiêu
- Thị trường xuất khẩu
2.4. Đánh giá chung và vấn đề đặt ra
2.4.1. Những thành tựu và nguyên nhân
- Những thành tựu
- Nguyên nhân
2.4.2. Hạn chế và nguyên nhân
- Những hạn chế
- Nguyên nhân
2.4.3. Vấn đề đặt ra
- V sn xuu:
- V ch bin:
- V th :
- V ch a c:
Chƣơng 3
PHƢƠNG HƢỚNG, GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NGÀNH CHÈ
Ở THÁI NGUYÊN HIỆN NAY
3.1. Quan điểm, định hƣớng phát triển ngành chè ở Thái Nguyên
3.1.1. Bối cảnh
Vi 150 ca T chi Th gii (WTO).
c vn hi mi, v th m rt
i nhp kinh t th gii s y vic ci thi rng
i quan h kinh t a Vi gi
nh tranh t
phn kinh t c nhiu ngun lt
tt hin kh n
c trong khu v gii. Hi nhp
i hc hi kin thc, kinh nghi qu ch
nho nguc theo
k quc t. Snh tranh do hi nhng lc mnh m y
tii mng sn phm cp trong tnh
m tn tn mn vng.
3.1.2. Quan điểm, định hướng phát triển ngành chè tỉnh Thái Nguyên
3.1.2.1. Quan điểm
Một là: n sn xut, ch bi n- hii
Hai là: n, bn vng.
Ba là: u kin khoa h n mnh m.
Bốn là: i th cn xu
3.1.2.1. Định hướng
Tp trung mi ngun l u qu, bn vng tii th
t ng b sn xut, ch bi n vi
vi cao, k thut tn, sn phng cao.
i si thio v th, gi vng
th gii.
3.1.2.3. Mục tiêu phát triển ngành chè
-
t 17.900 ha (ging mi chit 14 tn
thu nhu ng/ha. Di
th ng
H i T 300 ha. S quy ho
sn xut tp trung gm: Di kin 15%, ch yu nh
yu ng H,
i Tn xut cc sn chim 25%, tp
trung i Tng H, Ph
3.2. Những giải pháp chủ yếu phát triển ngành chè ở tỉnh Thái Nguyên
3.2.1. Giải pháp về mở rộng và nâng cao chất lượng chè nguyên liệu
3.2.1.1. Hoàn thiện công tác quy hoạch
3.2.1.2. Giải pháp về vốn đầu tư
n phn t n:
Th nht: vc nhm h tr li,
u khoa h, chuyn giao k thut p mi v
Th hai: v hoch ca t i ti m, thit
b ch bi
Th ba: v . Vn
tht ODA.
Th n t
3.2.1.3. Nhân và đưa nhanh các giống có năng suất cao, chất lượng tốt vào các vườn chè
3.2.1.4. Tăng đầu tư cho công tác đào tạo cán bộ kỹ thuật, tập huấn khuyến nông cho
người trồng chè
n t cho l k thut t
s. Do hin ti l k thu
ng bio h
- V ch bin cn m p b qun ho c
- T ch thu thut ca B
t gii hng, dy ngh
thc hin.
- M p tp hun k thui tr bi
khuy khuy
3.2.1.5. Giải pháp về quy trình kỹ thuật công nghệ sản xuất chè
bi m b
thut un nc kp tht t c xy
tay ngh k thun cht
ng, chy theo s t chu trong sn
xut.
3.2.2. Giải pháp cho khâu chế biến chè
3.2.2.1. Giải pháp về khâu sơ chế chè
3.2.2.2. Giải pháp về khâu chế biến chè thành phẩm
3.2.2.3. Nâng cao chất lượng sản phẩm chè, xây dựng hệ thống quản lý, kiểm tra giám
sát, đánh giá chất lượng chè
3.2.3. Giải pháp nâng cao hoạt động tiêu thụ chè
3.2.3.1. Củng cố, phát triển thị trường cũ, tìm kiếm thị trường đầu ra hướng tới ổn định
thị trường tiêu thụ
3.2.3.2. Xây dựng thương hiệu cho ngành chè Thái Nguyên
M ci trng, ch bi
vng sn phm.
ng t
3.2.3.3. Tăng cường hoạt động thông tin thị trường và xúc tiến thương mại để tiêu thụ sản
phẩm chè
phnh k n th
ch a t t (hin nay
c t
m m rng th , h tr
y mnh th ng n u mnh, gii
thiu qun phm t l
a tnh.
n hou, quy ch s d
dng t ngun
c ca t ch
Khuyi sn xu t v
doanh nghii thin ph
ng).
Cp nh u t n sn xut,
n h th ng t tn huy
ng, sn xu, nhu c p tc xut bn bn tin "Sn
xu n h
thng thu nh n nh th ng ti Website
c gi truy c u
th n b khoa hc
k thut v gi ng, ch bin bo qun ti Website
3.2.4. Giải pháp về chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước phát triển ngành
chè tỉnh Thái Nguyên
3.2.4.1. Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và quản lý ngành chè ở tỉnh Thái Nguyên
u t ch quan trn khnh hiu qu sn xut kinh
doanh ca m kinh t. Bi vc t chc quu t sn
xuc t chc qui mu t chc
qu cn thit ra v chc
s i hiu qu kinh doanh cao, t m rn
V t chc quc qu t
tu kin thun li vi tng qut Nam
s qu v xut nhp khu, dch v ch v tip cn th
qu v sn xui vng.
V t ch n ph i di
gii thiu sn phm n phu tt c
xut kh mn kinh t ph t nguyp h
m bo thng nht th ng v xut nhp khc gim
l xut khu.
phi hp c n
t
nhp khu thuc B m tra ch ng
ng vc xut khu.
T chc mn phc h thi
ng h thc ni mng cc b truyn tt
ng h u t
3.2.4.2. Hoàn thiện chính sách phát triển ngành chè
tu kin thun l
trin thinh cn phi thc hi
tr cho s a tnh.
Hi tr ca tc hi
Quynh s -UBND nga UBND t vi
duy n 2006-2010; Quynh s -
17/1/2007 ca UBND t vit k hoch thc hi
trin sn xut ch bi ch sung bng chic kinh t - i 2011-
2020 v
Ni dung ch ya t
- V ging: H tr i v tr
phc hn thng (tuyn chng ra sn
xut).
- V khoa hc, k thun th k thut
sn xut, ch bi n khuy
kinh t k thut v trng mn xui
tng cp; t chc tp kinh nghic; t ch
hi thi sn xut, ch bic sn.
H tr trang thit b ch bi khuy n
xut ch bi sinh h d
t vi mc h tr 50% (cho 100 sn ph
ng hi hc, ng dnc
nghim: ging m sinh ht b
ng mt s n xut - ch bin - (ng d
t ting ca nhi
m tng kt m rn t n xut -
ch bin - u ra, bo v
th n kt ca b
- V th i vi th c h tr u tra kh hi
i hc hi kinh nghim sn xui vi th chu
c sn xu a Trung Quc, Nht Bu kin gn
ging, bi
- V c ht, m c tip sn
xu thut trng trt, bo qun, ch bi
qu n xut - ch bin - th
khuy nhim hn xut ).
n xu
ng th
Khuy hp ht vi
h tr i kinh nghim hong sn xu
KẾT LUẬN
1. Kê
́
t luâ
̣
n
t trong nhr kinh t c trng nhi
c Vic bii s n
kinh t - n ph ung ph bing c
Nhu cu v gi Vii kht khe v chng.
Viu thc tr tt li
vi sn xut, vi t
Lu tht s m v ra nhc
m cn ci vi mc ci
si. Luu ki
hc kinh nghim v a mt s qut s t
nhng v cu gii quyi vi s
d p cc
nhng nn vin hin
nay.
Luc trn c tn
nay. V tr
c trng r 9 huyn, th liu cho tht, sn
u gi chuyn bi
u qu kinh t cc ch bi ch bin
t n c v chiu rng loi sn phm
ch bi
ch bi t bin th
vy chng sn phu. V th
r
c th . Ch s ng ln sn phc
sn xut ra.
c tr t
i ct s
2020 ca tbn nht cn
sn xut, ch bi - hi
n, bn vu kin
khoa h pn mnh mi th c
n xu n xut
chef ln, hi u ni
ting tr gii.
c mn phi thc hi quy hoch; v
t cao, chng t
t k thup hun khuyi tru
m bu t n xu
chng sn phng h thng qut
ng c n th ng m th ng ti nh th
ng hong
sn ph
2. Kiến nghị
Mng s hng b gii hp gi
quc, doanh nghii trng, ch bi
nh sp giy chng nhn quyn
s d u rng sn xung th
ng h th tu kin thun l n
n sn xut.
nh hn ch vic s dng ngun thuc tr
c bo v sinh hn ch t cht, gim nh m
bo sc kho ng thng sn phm.
B chc l ha qun phm
References
1. Minh Anh (2008), Nâng cao khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp sản
xuất chè trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, Luc s Kinh t
2. u Anh (1995), Đổi mới tổ chức sản xuất - chế biến chè trong các vùng nguyên
liệu tập trung ở miền núi - trung du Bắc bộ, Lu
c Kinh t,
Qui.
3. ng (2008), Đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất chè của hộ nông dân trên địa
bàn Văn Chấn - Yên Bái, Lun c s Kinh t
4. HPhát triển kinh tế tư bản Nhà nước ở Thái Nguyên, Lu
Thc s Kinh to, Bng gii.
5. B (2007), Báo cáo tổng quan chè Việt Nam
Ni.
6. t - Nguyn Khng (1997), Kỹ thuật gieo trồng, chế biến chè và cà
phêi.
7. ng (2000), Kỹ thuật gieo trồng chế biến chè và cà phê,
i.
8. Cc ThNiên giám thống kê tỉnh Thái Nguyên 2007,
9. ng Hng Dt (2004), Cây chè các biện pháp nâng cao năng suất và chất lượng sản
phẩmi.
10. ng Hng Dt (2008), Kỹ thuật trồng chèi.
11. Phm Th Ngc Dip (2009), Xuất khẩu chè của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập
WTO, Lu -i.
12. ng cng sn Vit Nam (1996), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII,
qui.
13. ng cng sn Vit Nam (2001), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX, Nxb.
qui.
14. ng cng sn Vit Nam (2006), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X, Nxb.
qui.
15. Đổi mới mô hình tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh ở xí
nghiệp nông công nghiệp chè Văn Hưng - Yên Bái, Lu
c Kinh
t Qui.
16. Ph7), Thực trạng và những giải pháp chủ yếu nhằm phát triển
sản xuất chè tại Thành phố Thái Nguyên, Luc s kinh t -
Qun tr
17. Hip ht Nam (2005), Thực trạng và giải pháp phát triển ngành chèi.
18. Hip ht Nam (2006), Báo cáo tình hình trong nước và thế giớii.
19. Hip ht Nam (2007), Hiện đại hoá thiết bị và công nghiệp chế biến chè
Ni.
20. Phát triển chè đến năm 2000 và 2010
Ni.
21. Trng ci quan h hi thu nhp ca h
n xu Nghiên cứu kinh tế, (6/361), tr.51-60.
22. QuPhát triển công nghiệp chế biến ở Thành phố Hồ Chí
Minh, Luc
-
i.
23. NguyThực trạng và một số giải pháp nhằm phát triển sản xuất -
chế biến, tiêu thụ chè ở huyện Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên, Luc s Kinh t,
24. Nguyn Hu Kh cn thic cnh tranh m
xut khu ca ViNghiên cứu Châu Âu, (1/61), tr.75-81.
25. Nguyn Hu Khi (2005), Cây chè Việt Nam: năng lực cạnh tranh xuất khẩu và phát
triểni.
26. ng HChè và công dụng của chè, Nxb. Khoa hc K thui.
27. NguyKỹ thuật phát triển cà phê chè đạt hiệu quả kinh tế cao, Nxb.
i.
28. Phm Th Những vấn đề kinh tế phát triển cây chè ở Thái Nguyên, Lu
TS Kinh ti hc Kinh t Qui.
29. Phm Th Hiệu quả kinh tế của một số tiến bộ khoa học kỹ thuật áp dụng
vào sản xuất chè đặc sản Thành phố Thái Nguyên
30. K.M. Djemukhatze; Nguyn Ng ch (1981), Cây chè miền Bắc Việt Nam,
i.
31. Nguyn Th Thu Nga (2007), Phát triển ngành chè Việt Nam trong quá trình hội nhập
Kinh tế quốc tếc s Kinh ti.
32. Nguy
hTạp chí Khoa học và Công
nghệ, (45/3), tr.123-130.
33. Phm Kin NghiĐặc điểm sinh trưởng, năng suất và chất
lượng nguyên liệu của hai dòng chè Shan TB11 và TB14 tại Bảo Lộc
nghii.
34. Phm S, Nguyn MCây chè miền Nam, kỹ thuật trồng, chăm sóc,
chế biếni.
35. Nguyn Kim Phong (1992), Đổi mới cơ chế quản lý ngành chè Việt Nam giai đoạn
1991-2015, Lu
i.
36. Ngc QuGiáo trình cây chè: Trồng trọt - chế biến - Tiêu
thụi.
37. Ngc Qu (2003), Cây chè Việt Nam: Sản xuất - Chế biến - Tiêu thụ, Nxb. Ngh
An.
38. Ngc Qu Th Ngc Oanh (2008), Kỹ thuật trồng và chế biến chè năng suất
cao, chất lương tốti.
39. Tip (2007), Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành công nghiệp ở tỉnh Thái
Nguyên trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Lu c S Kinh t,
o, Bng gii.
40. Nguyn Kim Trng (1993), Chiến lược phát triển cơ sở vật chất kỹ thuật ngành chè
giai đoạn 1993-2005, Lu
c Kinh ti.
41. Tng cc ThNiên giám thống kê năm 2005, Nxb. Thi.
42. Tng cc ThNiên giám thống kê năm 2006, Nxb. Thi.
43. Tng cc ThNiên giám thống kê năm 2007, Nxb. Thi.
44. Tng cc ThNiên giám thống kê năm 2008, Nxb. Thi.
45. Tng cc ThNiên giám thống kê năm 2009, Nxb. Thi.
46. Trn (2008), Nghiên cứu các giải pháp chủ yếu nhằm sản xuất chè ở tỉnh
Thái Nguyên, Luc s Kinh tinh t
47. UBND tBáo cáo tình hình kinh tế - xã hội năm 2009
48. UBND tBáo cáo tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm,
49. Website: .
50. Website: .
51. Website: www.hagiang.gov.vn.
52. Website: www.agroviet.gov.vn.
53. Website: