Tr t
n nay
Thanh Huyn
o, bng gi
Lu Kinh t : 60 31 01
ng dn: TS. Nguyn H
o v: 2012
Abstract.
n tr ng
c trng t chc thc hi
(nhng kt qu c, nhng hn ch a nhng hn ch
xut nhng gi trin
khai thc hin 2010-2020.
Keywords. Tr i; Kinh t ; ; i
Content
MỞ ĐẦU
1.Tính cấp thiết của đề tài
Tr i (TGXH) mt trong nhi th hi
t trong nhng n ca h thi (ASXH) hin nay c ta. Tr
ng bo tr i ng t
i cho nhi chu hu qu ca chin tranh,
hu qu cch bnh. M
, hu qu kinh t
khc phc, u qu v mi rt nng n
gii quyt dm. Hu
qu ca chi li khuyt t em m
i nhim chc do M s dng ng
n s tr nh cuc st
ng ca cng .
Qi mc, ng nn kinh t th ng XHCN,
kinh t v th ng
, nhng i mt vi nhiu v t ra,
nhic to ln trong vic gii quy tht nghip, chy theo li
sng thc dng, suy gic, i, t ni gia
t b phn yu th kh t lo cuc sng ti thiu ca
b, h cc TGXH v i sc, y t.TGXH t
hong nhm bn cng tht
nhau ci
,
. TGXH bao gp ph t xu
t tnh ven bin ng bng, min Bc Vit Nam. Kinh t
n nhanh, tng sn phm GDP trong t
t gn 12.500 t, nh ng GDP trong n 2006 -
11% ng cao khu vng bng
y mng
hitu hu qu nng n ca chin tranh,
, nh na chc m n
t b ph cc tr
nhTGXH nh
u kin tng yu th
ng TGXH v
dii cTGXH nh vng hn
ch ht b phc tr u qu c
nhng yu th
m bo thc hin kp thASXH n kinh t - i bn vng,
TGXH a tc sng mt thc, hiu qu, to
c nim tin, ni da vng chng thiu th m
bo ASXH
c t chc
thc hin hiu qu nh t cn thit. T t v , hc
a ch cu “Trợ giúp xã hội thƣờng xuyên ở tỉnh Thái Bình hiện
nay’’ .
2.Tình hình nghiên cứu đề tài
Trong nht v ASXH,
c TGXH c
ti C TGXH nh
t s k
V t:
- B Lng - TXi, Cc Bo tr i, H th
t v bo tr i, NXB Lng i. Cu th
n quy phm t hi Bo tr i ti Vit Nam.
- Tr ci trong h thi Vit
Nam TKinh t Lut (s 1), i hc Qui a tr cp
i trong h thng an i Vit Nam.
- Thc tri Vit Nam,
To hii (s 6) cn h thi Vit
Nam t n 2004. T t s n n h th
lut v i c ta hin nay, t v tr i.
- t bn cuBo tr i cho
nh Vit Namh gi i. Cu t qu
khng v Vi
nhn ch thng bo tr ng th
gi ng dn chng v s lin, ngun lc, kt qu thc him mnh,
m hn ch ca h thng bo tr i ca Vii vng yu th,
thic tr
- n Hi Hu, ch i
NXB ng- x m cho rng, tr c
hng bo tr n cp.
- n cun i i
hc Kinh t qui. Cu thASXH TGXH.
cho rng TGXH a ci bng tin hoc b
c kh lo lic cuc
sng cho bp tr li vi cuc sng cng.
- n HMi quan h gin kinh t th nh
i ch c hii i
nhpT i (s 332) i quan h gi
trin kinh t th ng XHCN c hiASXH c ta trong
i nhn ngh cng mc chun tr c mc chun
tr cnh mc cho mi lo
ca
ASXH
gi ng TGXH p phn ca h thng ASXH
m
n kinh t n h thng ASXH Quc gia.
- Phn, Nguy
c tin ng Nai), NXB Quc
ng bt cng vm
quc t v n h thng ASXHng th
ASXH thc tin tng Nai.
V u:
- n Tip, m thc hiu tr
i c cp B, Hu thc trng v
u tr xuu tr i.
- ng (ch nhi khoa hc ca ving,
n h th i n 2006-2015 p N
cm cc, B Khoa h 2009.
ng v n v ASXH thASXH trong nn
kinh t th c trng ca h th ASXH.
T xung h thng tng th quc gia v ASXH Vit
n 2006-2015.
- n Ngc Ton, ng
Vit Nam, Lui hc Kinh t qu
c tin v TGXH c tri
ng bo tr u tr c trch TGXH ng
ng. T n ngh gi
- o tr nh Qung
n hin nay, Luc vih tr
Quc Gia H o tr i Vi
a tnh Quc tro tr
nh Qung Ninh. T xu thng gim
bm tng cc bo tr
- ngo tr i vi mt s ng yu
th Vin hin nay, Luc vin
Quc Gia H u nhng v c tin
co tr i vi nhi yu thc hi
o tr i vi mt s ng yu th c ta trong thi gian qua. T
gi xuo tr i vi mt s
ng yu th c ta trong thi gian ti.
Nhu t ASXH,
v TGXH, thTGXH
Vit chc thc hin TGXH
n hi t xui php
nhm thu qu. N
TGXH trong
,
.
.
3. Mục đích và nhiêm vụ nghiên cứu của đề tài
3.1. Mu
c tin v TGXH khnh vai
ng ca TGXH i cn nn kinh t th ng
Vit Nam nn kinh t bn vng
c trng bo tr i cc tr chc thc hin TGXH
xut gim bm thc hin t
TGXH ng xunh.
3.2. Nhim v u
-
n TGXH .
- c trng t chc thc hi
(nhng kt
qu c, nhng hn ch a nhng hn ch) t
t .
- xut nhng gi trin khai thc hin TGXH
n 2010-2020.
4. Đối tƣợng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu
4.1. u
- ng bo tr i sc tr
i cao
tui tt
).
- nh cc thi c ch th
TGXH
4.2. Phu
Phm:
- V phu v TGXH
tr ci h o,
dy ngh ).
- V thi gian: t n 2011.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
- n: Lun ca ch t bin
cht lch s.
- th:
Lu d th
ng h
6. Đóng góp mới của đề tài
- H th n v TGXH TGXH ng
.
- c trng theo mn nhng v tn
ti cn x trong t chc thc hiTGXH ng
- c t chc thc hin TGXH nh
- xut mt s thc hin TGXH ng
7. Bố cục của luận văn
n m u, kt lun, danh mu tham kho, luc kt cu
t s v n c tin v TGXH
Thc trng thc hin TGXH t
t chc thc hin TGXH ttrong
gian ti
Chƣơng 1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ TRỢ GIÚP
XÃ HỘI THƢỜNG XUYÊN
1.1. TRỢ GIÚP XÃ HỘI
1.1.1. Khái niệm
TGXH c him, tip ct, ch
nhau. Phn li mm TGXH. Tuy
, ing thut ng gn vi TGXH : ASXH, bo tr
i, cu t i, bo hii, dch v i. hiu TGXH:
Tr thng , hong c
n
ng ca c
nhng yu th u ki
hhp ng .
1.1.2. Quan điểm tiếp cận trợ giúp xã hội
1.1.2.1. Tip cm quyn
a m TGXH
. Cn sng . c
ctr nhc thc hin quy
bo
m nhu cn c sng .
1.1.2.2. Tip cm qui ro
c ri ro
,
, ,
.
,
quc hia, gim thiu, khc
phc ri ro.
1.1.2.3 Tip ci li thu nhp,
h
TGXH i li ca ci. s u tii thu
nhu chnh ngun lc
n,
ng ,
t
tri, .
1.1.2.4. Tip cm ph cp
v ng trong chin kinh t -
hi ca mi quc gia. TGXH n tr i
a, gic phc ri ro dn b gim
hoc b mt sinh k, ngun thu nhp,
qua m bo nhng quyn ci v c, , hc tc khe,
c s m rng din bao ph c.
1.1.3. Phân loại trợ giúp xã hội
1.1.3.1. c thc hin
- Tr
- Tr t xut
1.1.3.2. ng cn tr
- i cao tui: Bao gn thu
nhc tr cp bo hi
- t: Bao g
phc v nhu cu sinh hoa, h t n
- Tr m em m cha ln m hoc b b t ngung hoc
- i nhim HIV
- .
1.1.3 cng tr
- Tr i cng.
- Tr bo tr i
1.1.4. Nguồn lực thực hiện trợ giúp xã hội
- Ngun lc t c.
- Ngun lc t ch, hip hi, t chc kinh t - i, t chc t
thi.
- Ngun tr c t
1.2. TRỢ GIÚP XÃ HỘI THƢỜNG XUYÊN
1.2.1. Bản chất và mục tiêu trợ giúp xã hội thƣờng xuyên
1.2.1.1. Bn cht tr
TGXH ng xp pha TGXH th
t chc thc hin. TGXH m TGXH
ng trong bo tr i.
y, hiu TGXH m bo ca
ng yu th, g t lo lic
cuc sng cc php cng. Vim bo
c cung cp ngun tr cp ch v y t c kh
dc o, dy ngh ch v tr
1.2.1.2. M n
Mt ca TGXH ng ,
ng n bn vng ca quc gia. y, s n ca
TGXH phng ti ng
kinh t n
.
M th ca TGXH ng bo tr i bo
u kin sng nh,
c s
i.
1.2.2. Nguyên tắc và tiêu chí đánh giá chính sách TGXH thƣờng xuyên
1.2.2.1c tr ng xu
Tr t b phTGXH cc do vy
ph m bn sau: M bao ph
ng, bng, b ch, b m bn vng v
, c phi bo tr cho TGXH .
1.2.2.2
-
-
, hiu lc, hiu qu
-
ng
-
n v
1.2.3. Đối tƣợng trợ giúp xã hội thƣờng xuyên
ng TGXH phn cng bo tr
cu tr ng Bo tr i thuc din tr c
i cng, th trn quu 4 Ngh nh s -CP
c si theo khou 1 Ngh nh s -CP.
1.2.4. Nội dung trợ giúp xã hội thƣờng xuyên
1.2.4.1. Tr ci hi sng vt cht)
n tin cc c
c, thc phn thic v cho nhu cu
cuc sng. Ch tr ci thim bo cuc si
ng. Tr c ct
ca c h thTGXH tr c i
mp vn cc.
1.2.4.2. Tr , chc hi ch
Tr nhi yu th tip cn vch v y t, bm
u kic kha bnh mic hi ch
tr c thc hin bng vic cung cp ti ch v a
bnh, cp th bo him y t hoc cp giy chng nha bnh mi
1.2.4.3. Tr o
o vi mu ki ng tip c
s dng dch v tr
tr c bi m bng. Ni dung c
d o n gim h c ng
lNhng hc bit h tr , dng c hc tp.
1.2.4.4.
hc ngh, vi
Xu m mn sng c, kt hp vi ch
c bo
quyn , c
,
i khuyt tt,
khuyc thu nhn, to vii khuyt tt
mt kho i khuyt tt phc hi kh ng, hc nghi
khuyt tt vay vn v h t to vi,
i sng.
1.2.5. Các nhân tố tác động đến TGXH thƣờng xuyên
1.2.5.1. kinh t
kinh t bao g u t ng kinh t, thu nh
, ng ln TGXH kinh
t quan trng quyn hiu qu, hiu lc c TGXH ng
1.2.5.2. phi kinh t
phi kinh t bao gm: Nhn thc ci, yu t , yu t
tr ch s, yu t phi kinh t
TGXH
1.2.5.3. N t ng l
t ng li bao g ng; nhu cu tr a
TGXH .
1.2.5.4. m t
thtc ho chc thc thi
th ( ch
) quan trng quyn hiu qu, hiu l.
1.2.6. Vai trò của TGXH thƣờng xuyên đô
́
i vơ
́
i sự phát triển bền vững
1.2.6.1.
-
. ,
,
, thc s i,
(
, ,
). . ,
,
.
1.2.6.2.
n kinh t m an st trong nhng v
c c bi ng kinh t s n l
tric li, v c gii quyt tt bi nh to
u kin cho kinh t ng vi nh cao. Tr i c hin
chi li ca cu ti
phi li ca ci li thu nh u chnh ngun lc.
Hình 1.1. Trợ giúp xã hội với phát triển kinh tế - xã hội
(Ngun: [65, tr. 20])
1.2.6.3.
,
i sng vt chn c
c ci thin,
,
.
TGXH tr da vng ch ng d b t
i b loi tr m bnh
ng
s n cc.
Chính sách tr
hi
Phát trin kinh t - i
Phân
hóa
xã hi
Dân c
Điu kin
t
Văn hóa,
phong
tc
Tr o ca
cng
Chƣơng 2
THỰC TRẠNG THỰC HIỆN TRỢ GIÚP XÃ HỘI THƢỜNG XUYÊN Ở TỈNH THÁI
BÌNH
2.1. KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA THÁI
BÌNH LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TÁC TGXH THƢỜNG XUYÊN
2
N
.
80%
;
, 60%;
,
66% p
p thy sn bn vng gn vi; tp
n suy gim sn xup, sc cnh tranh ca tng doanh nghip, tng
chng loi sn ph dng hiu qu c ngun v
triy mi, dch v nhng ti; thc
hiu qu - i - khoa hc - hiu qu
ASXHng quu qu b c.
Song n, .
t
ng
t ,
nh,
ASXH, -
-
, TGXH
TGXH
2.2. TÌNH HÌNH ĐỐI TƢỢNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI THƢỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH
2.2.1. Phân theo địa giới hành chính
ng tr a gi,
s
285 ,
, ,,
2.2.2. Phân theo từng nhóm đối tƣợng
2.2.2.1.
y
2.2.2.2. N
TGXH
-
- :
2.2.2.3.
:
-
-
: 4.983
- :
2.3. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ THỰC HIỆN TGXH THƢỜNG
XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
2.3.1. Công tác quản lý đối tƣợng bảo trợ xã hội, việc điều tra, rà soát, thống kê đối
tƣợng theo Nghị định số 13/2010/NĐ-CP của Chính phủ
Vic quc thc hic
ng, th trn ti
d kin s ng -
ng - i phi hp v
m tra, thnh tng hp d c v
tr cp v S i. S tp ha 8 huy, kim
tra, thnh phi hp vi s nh ra quynh c tr cp
o him y t u king tr cp, cng, th
trng dng lp h chc h ngh ng -
i th tch UBND huyn ra quynh tr cp. Vic th
c thc hin t phm b.
ng tr cp hoc cht, chuy, cp
h ngh ng - i n ra quynh
ngng tr cp hoc ra quy
2.3.2. Công tác tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và xét duyệt hƣởng chính sách TGXH
thƣờng xuyên của tỉnh
Khi nh h ngh cng trong thi ht
ct chc hi tr s ) n
n thc mc, khiu nn h nh gng -
ng hu ni t ng
m tra c th ). Thi hc
k t h ng - i th tch
UBND huy ra Quynh tr cp cho tng c th.
2.3.3. Công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện chính sách TGXH thƣờng
xuyên
nh k ng - i t chm tra vic
trin khai thc hi ng bo tr i
c 16- ng, th trn.
2.4. THỰC TRẠNG THỰC HIỆN TGXH THƢỜNG XUYÊN TẠI TỈNH THÁI
BÌNH
2.4.1. Thực trạng thực hiện chính sách trợ cấp xã hội hàng tháng
-
-
h
=
x
K
sau: : .
-
-CP
(: t
-CP). T
. : : 48.058
(11%). : 47.178
. S .
. : : 43.151
.
.
: ,
.
g
N: -
1) k
-
2010-
-
:
:
: 3.293 n)
2011:
so v12/201:
:
2.4.2. Thực trạng thực hiện chính sách trợ giúp y tế, phục hồi chức năng
Bảng 2.12. Số đối tƣợng đƣợc cấp thẻ BHYT năm 2007 – 2011
STT
Năm
Số đối tƣợng đƣợc cấp thẻ BHYT
tại cộng đồng
Số đối tƣợng đƣợc cấp thẻ BHYT tại cơ sở
Bảo trợ xã hội
1
2007
42.507
800
2
2008
47.178
880
3
2009
50.091
906
4
2010
59886
926
5
2011
57552
872
(Ngun: [56])
c tip cn vi dch v y t mia bnh,
chc hi chc cung c
2.4.3. Thực trạng thực hiện chính sách trợ giúp giáo dục đào tạo
ng bo tr i
t m c ng
c min gim h c tp vi s tin gn
100 trinh quyt K hoch thc hin Quynh
s -a Th , phi hp vi Qu bo tr tr
em nt trao 21 xut hc bng cho tr n
c ioxin, tr u h
tnh vi s tir em bc tiu hc, gn 160
i 6 tung g
tr c bic hc tp tp hp, lp h
2.4.4. Thực trạng thực hiện chính sách trợ giúp về đào tạo, dạy nghề và việc làm
Tnh hi sn xut kinh doanh d
dy ngh i t c Duy Chin,
n dy ngh to vi tt. Doanh nghip D
ng phc v dy ngh o vi
ng Dy ch Dy ngh cho tr em khuyt tt (thuc S ng
i) y ch, dy ngh
Hp trong t chc 15 lp dy ngh
y ngh thuc Hi Bo tr em m chn
ngh tt ti cy ngh o vi
n mc hc ngh
2.5. ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN TGXH THƢỜNG XUYÊN Ở TỈNH THÁI
BÌNH
2.5.1. Những kết quả đạt đƣợc
2.5.1.1. H thTGXH c b sung, i
ng tr c m rng
-
.
thy mt trong nhn trong vic thc hiTGXH
t.
2.5.1.2. H
, hiu qu
ng trc tii sng cng li
.
Mc tr cu chnh h
n nn kinh t-i ca tnh, gn vi mc sng cnh. Mc chun tr
c ng t 2007- nh ti Ngh nh s
- , mc tr cp thp nht i vi cao
tui khuyt tt, tr n cc bi
cao nh s u chnh mc tr ci to quyn li, li
hi, bo
m s ng ngay trong tng li.
2.5.1.3. ng v m bo m
ng li.
ng c
u ki ng li c i
ng, s
v ch gic th hi
nh c thc trng TGXH ng
tng v
nng lu c
2.5.1.4. i cao tui
tt,
tr c bi
nh s - nh,
u kin, th tc p, t chc, hong, gii th bo tr ng
ng bo tr u kin
sng ch bo tr
i cao tua, tr em m
t c tr c
o tr t huy
thc hin chng i khuyt t em
m chc dy ngh i khuyt t
nh cuc sdt t i; kt hp
v tip nhn thc hi phc hi ch
y ngh t i.
2.5.2. Những hạn chế chủ yếu
TGXH
: m
; m
, ; t
; m
; c
2.5.3. Nguyên nhân của hạn chế
2.5.3.1.
- h
, ,
TGXH
,
.
-
.
- -
,
, ,
.
-
.
-
-
.
-
o.
Chƣơng 3
GIẢI PHÁP TỔ CHỨC THỰC HIỆN TRỢ GIÚP XÃ HỘI THƢỜNG XUYÊN Ở
TỈNH THÁI BÌNH TRONG THƠ
̀
I GIAN TỚI
3.1. QUAN ĐIỂM VÀ PHƢƠNG HƢỚNG HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH
TGXH THƢỜNG XUYÊN Ở THÁI BÌNH TRONG THỜI GIAN TỚI
ng chung cho vin h thASXH
n 2006 ng h thASXH n, bn
vt vi nhiu ngun vn, nhiu tng la, v
p nn kinh t th i nhp n mnh h thng
Bo him y t, Bo hii, Bo him tht nghip, h thng TGXH
i nhm hn ch khc phc rm bng tham gia h thng
ASXH c sng t ti thiu tr ng b
[26, tr.241].
3.1.1. Trợ giúp xã hội thƣờng xuyên phải hƣớng tới đa
̉
m ba
̉
o sự ổn định xã hội
và sự phát triển bền vững
TGXH t b phn
- i , do vi mn
phi d lin
n kinh t
th i ch th ng tng lc cho s
n kinh t i b,
t b phng gp ph
cuc sng. TGXH php phn quan trng, () ca h hng ASXH
t trong nh u tii thu nhp gi bm
i, hn ch i.
3.1.2. Trợ giúp xã hội thƣờng xuyên cần đặt trong mối quan hệ tƣơng tác với
tăng trƣởng kinh tế của tỉnh
p vu kin kinh t - i ca tnh
trong tng thi k, php vng kinh t, m bing thu
nhp, m ci thiu kin sng, chng cuc sng cng lt
bng cc sa h n h th
p vng kinh t ca tnh.
n kinh t nhanh, bn v
a t rng dii
ng, tc h tr, bng
kinh t gn vi tin b n nhanh ca tnh.
3.1.3. Chính sách TGXH thƣờng xuyên phải bảo đảm sự tƣơng đồng với các
chính sách xã hội khác của tỉnh
TGXH i bp vu kin
bm kh p vi mt bng
chung c . C ng mc sng ti
thiu c
. T ng s nh mc chun tr
ci, tii thi cp bo hi
nh h thu nhp thp th i
i ba t
ng, ch tr c tr th, tt b
hi, hn ch s bng gi
3.1.4. Từng bƣớc nâng cao chất lƣợng chính sách, đảm bảo thực hiện quyền cho
đối tƣợng đƣợc hƣởng lợi
c trTGXH ti gian qua cho thy,
mt trong nhn hiu qu ng c
mc tr cp thp, h s tr cp theo nhu cu cy,
cu chnh mc tr c s tr cng thi phu
chnh t n kinh t s
i vi t ng c th u kin kinh t.
TGXH t hai cho v an
c s n. Phi coi tr i
dung quan tru.
3.2. CÁC GIẢI PHÁP TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TGXH
THƢỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRONG THỜI GIAN TỚI
3.2.1.Tăng cƣờng vai trò của Nhà nƣớc trong việc xây dựng và hoàn thiện chính
sách
Trong bi cnh hi nhp quc t ph thuc gic gia s
i ng l
th tt yu trong bi cc thc hin hai chrng nht: (i)
c v kinh ty kinh t m cho nn kinh t th
ng vi ch (ii) qui, bm s
hn h thng ASXH. c ca nn kinh t th
i nhp kinh t th gii, nhng v n buc
c phu chnh li h thASXH bm cho s n
bn vng ca qung trong vin h thng ASXH
TGXH , vi tin nn kinh t th ng,
t trong nhng chu cc.Ving vai
c trong vi n h th TGXH ng
t cn thit.
3.2.2. Mở rộng đối tƣợng hƣởng lợi nhằm bao phủ toàn bộ dân cƣ khó khăn câ
̀
n
TGXH trong tỉnh
TGXH
phn tc bao ph ng n TGXH
Trong ngn hng linh ho
loi b mt s u kin cu kin thc t thc s bao ph h
i TGXH trong tn, tc b ng TGXH
p vu thc tin, tp thp khu vc
; mt s u sn xu
th n ch o chuyn
3.2.3. Từng bƣớc điều chỉnh chính sách trợ giúp xã hội theo hƣớng nâng mức trợ cấp xã
hội thƣơ
̀
ng xuyên tiếp cận nhu cầu mức sống tối thiểu
i mTGXH c tr c
nht bi sng mc ti thiu, tin tt m
s ng mn chng cuc sng cng. Vin mc tr ci,
bm mc sng ti thing TGXH p v
n kinh t ca tc sa cng thi phi
n kh c ng ca nn kinh
t.
3.2.4. Huy động nguồn lực cho việc thực thi chính sách TGXH thƣờng xuyên theo tinh
thần xã hội hóa và chăm sóc đối tƣợng dựa vào cộng đồng
Cy mn, nguc hi
tr chc hi . nh
n l - c
n lc cho thc hi ng ngun lc
t cng nhm b sung s thiu hc hii cnh
c () p,
cy mnh tng ngun lc t cng c hin na
bo i,
m 30% .
3.2.5. Hoàn thiện, nâng cao năng lực tô
̉
chƣ
́
c bộ máy, cán bộ thực hiện chính
sách
Tip tn b chc thc hiTGXH,
,
t ,
m c thc hin nhim v c
ng - i, c thc hi TGXH.
3.2.6. Phát triển hệ thống các cơ sở trợ giúp, bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh
Trong thi gian ti tnh cn h th tr
o tr i cung cp dch v
loi , n tham gia, ho m, t ch chm, hot
i nhun.
o tr
a
huyc hin ch ng nhng
i thung TGXH
.
3.3. KIẾN NGHỊ
3.3.1. Kiến nghị với cơ quan Trung Ƣơng
Kin ngh c cn st hoc B lut v Tr i,
3.3.2. Kiến nghị với địa phƣơng
thc hin tt TGXH n ti,
kin ngh vi Tnh y, , Ban, Nga tt s
ni dung sau: n h th o, ch o ca tnh
v cp, tr u tr ng, qu dn l
trin khai t, TGXH
KẾT LUẬN
Ving nn kinh t th i ch
trin ca kinh t th ng mang lc nhng bic v kinh t
hi. Kinh t u kinh t chuyn dng tin b, thu nh
i sng cc ci thit.
TGXH TGXH ng, t
trong nh u tii thu nhp gi b
bng i, hn ch s .
TGXH
c triu qun quan trng trong vic bm n
n kinh t ca tTGXH
u hn ch c tr c bao ph c
h thTGXH ng
trong bi c i nhp cn ph i m
TGXH theo ng m r bao ph u th,
thic sng khi h gp ri ro; ng, hiu qu
c tr cp;
ng c tip cn vch v t
tn thc hing b i
, th ch thng t chc thc thi
a tt hiu qu n quan trng
n kinh t ca tnh, tu ki m tr
ti.
References
1.
(
2. , NXB
.
3.
4.
5. -
(2007),
-
6.
7. (2008),
-CP
8.
2011 2020, ,
9. -
, NXB Lao
-
10. - t
,
.
11. -
2010
12.
2010
13.
2010
14. ,
2010
15. - 2015,
16. -
s
17. -
18. -
19. -
-CP
20. (2010), ng chin bn vng Vi,
i.
21. Cc Bo tr i (2008), t qu kht NTT,
i bi.
22. Cc Bo tr i (2008), ng k ho
2009, i bi.
23. Cc Bo tr i (2009), t qu kh i cao tu
ng quc gia v i cao tui Vin 2005 2010,
u i bi.
24. m an sini", T - Lut, i
hc Qui.
25. n (1996), i m