I HC QUC GIA HÀ NI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
BÙI CAO THANH VÂN
CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP XÃ HỘI THƢỜNG XUYÊN
CỘNG ĐỒNG TRONG ĐỜI SỐNG
NGƢỜI KHUYẾT TẬT
(Nghiên cứu trƣờng hợp tại xã Gia Canh, huyện Định Quán,
tỉnh Đồng Nai)
LUẬN VĂN THẠC SĨ XÃ HỘI HỌC
Hà Nội - 2014
I HC QUC GIA HÀ NI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
BÙI CAO THANH VÂN
CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP XÃ HỘI THƢỜNG XUYÊN
CỘNG ĐỒNG TRONG ĐỜI SỐNG
NGƢỜI KHUYẾT TẬT
(Nghiên cứu trƣờng hợp tại xã Gia Canh, huyện Định Quán,
tỉnh Đồng Nai)
Chuyên ngành: Xã hội học
Mã số: 60 31 30
LUẬN VĂN THẠC SĨ XÃ HỘI HỌC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Hoàng Thu Hƣơng
Hà Nội - 2014
LỜI CAM ĐOAN
ng thông tin, s liu trong lu
s thc nhng ý cho s dng. Tôi xin chu
trách nhim v tính xác thc ca các thông tin có trong lu
Hà Ni, ngày 15 tháng 10
i thc hin
Bùi Cao Thanh Vân
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thc hin lut nghip v tài: "Chính sách
tr giúp xã hng xuyên ci sng NKT" (Nghiên cu
ng hp ti xã Gia Canh, huynh Quán, tng Nai). Ngoài s n
lc ca bn thân, tôi còn nhc s tn tình ca các thy, cô giáo,
ng nghip i thân.
Tc tiên, tôi xin bày t lòng bic ti PGS.TS Hoàng Thu
tn tình ng d tôi trong quá trình thc hin
lu
c gi li cy cô giáo
trong khoa Xã hi hc i hc Khoa hc xã h
nhy d tôi trong nhc
kin th hoàn thành luy.
ng nghi tôi
trong quá trình kho sát, thu thp s li thc hin lu
Cui cùng tôi xin bày t s c i v n bè nhng
ng viên tôi trong sut quá trình hc t
thc hiên lu
Tôi xin chân thành c
Hà Ni, ngày 15 tháng 10
i thc hin
Bùi Cao Thanh Vân
1
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 8
1. Lý do ch tài 8
2. Tng quan v nghiên cu 9
c tin 13
4. Mm v nghiên cu. 13
ng, khách th, phm vi nghiên cu 14
6. Câu hi nghiên cu 14
7. Gi thuyt nghiên cu 15
8. u 15
9. Khung lý thuyt 18
NỘI DUNG CHÍNH 19
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI 19
1.1. Mt s lý thuyt áp dng 19
1.1.1. Lý thuyt v thang bc nhu cu ca Maslow 19
1.1.2. Lý thuyt cu trúc ch 21
1.2. Khái nim công c 22
1.2.1. Chính sách 22
1.2.2. Tr giúp xã hi, tr giúp xã hng xuyên cng . 23
i khuyt tt 25
m cc v chính sách tr giúp
xã hng xuyên cng 27
1.3.1. Ch i vi chính sách tr giúp xã hi ng xuyên
cng 27
1.3.2. Mt s m ca chính sách tr giúp xã hng
xuyên cng 30
1.4. Khái quát v a bàn nghiên cu 35
2
CHƢƠNG 2: NGƢỜI KHUYẾT TẬT TẠI XÃ GIA CANH, HUYỆN
ĐỊNH QUÁN, TỈNH ĐỒNG NAI: ĐẶC ĐIỂM VÀ NHU CẦU TRỢ
GIÚP XÃ HỘI 37
2.1. Khái quát v i khuyt tt Vit Nam hin nay 37
i khuyt tt ti xã Gia Canh, huynh Quán, tnh
ng Nai 43
2.2.1. Gii 43
tui 45
hc vn, chuyên môn k thut 46
2.2.4. Dng tt, m khuyt tt, nguyên nhân khuyt tt 49
u kin sng ci khuyt tt 52
2.3.1. Nhà và tài sn 52
ng, vic làm và thu nhp ci khuyt tt 55
2.4. Nhu cu tr giúp xã hi ca i khuyt tt 58
CHƢƠNG 3: CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP XÃ HỘI THƢỜNG XUYÊN
CỘNG ĐỒNG ĐỐI VỚI NGƢỜI KHUYẾT TẬT TẠI XÃ GIA
CANH, HUYỆN ĐỊNH QUÁN, TỈNH ĐỒNG NAI: THỰC TRẠNG
VÀ TÁC ĐỘNG 64
3.1. Khái quát v h thng chính sách tr giúp xã hng xuyên cng
i vi i khuyt tt 64
3.1.1. Rà soát h thn ca chính sách tr cp xã hi
hàng tháng 65
3.1.2. Rà soát h thn ca chính sách tr giúp y t 68
3.1.3. Rà soát h thn ca chính sách tr giúp giáo dc,
dy ngh 71
3.2. Thc trng th ng chính sách tr giúp xã hng xuyên cng
ci khuyt tt ti xã Gia Canh, huynh Quán, tng Nai 76
3
3.2.1. S th
cp xã hi hàng tháng 76
3.2.2. S th
tr giúp y t 79
3.2.3. S th
giúp giáo dc, dy ngh 84
ng ca ca chính sách tr giúp xã hng xuyên cng
ti si khuyt tt 88
3.3.1ng ti thu nhp 88
ng ti hoc khe 92
ng ti kh p cn giáo dc 95
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 99
1. Kt lun 99
2. Khuyn ngh 100
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 104
PHỤ LỤC 107
4
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
1. ASXH: An sinh xã hi
2. BTXH: Bo tr xã hi
3. BHYT: Bo him y t
4. LĐTBXH: ng i
5. NKT: i khuyt tt
6. TGXH: Tr giúp xã hi
7. THCS: Trung h
8. THPT: Trung hc ph thông
9. PHCN: Phc hi ch
5
DANH MỤC CÁC BẢNG
B tui ca NKT 37
Bng 2.2: NKT chia theo dng tt 38
Bng 2.3: Nguyên nhân dn ti khuyt tt 39
B hc vn ca NKT 40
Bu chuyên môn k thut ca NKT 42
B tui ca NKT ti xã Gia Canh, huynh Quán, tnh
ng Nai 45
B chuyên môn k thut ca NKT ti xã Gia Canh, huyn
nh Quán, tng Nai phân chia theo gii tính và dng tt 48
Bng 2.8: Loi hình công vic ca NKT ti xã Gia Canh, huynh Quán,
tng Nai 55
Bng 2.9: Thu nhp ca NKT ti xã Gia Canh, huynh Quán, tng
Nai phân chia theo loi hình công vic và dng khuyt tt 56
Bng 2.10: Nhi sng ca NKT ti xã Gia Canh, huyn
nh Quán, tng Nai 59
Bng 2.11: Nhu cu h tr ca NKT ti xã Gia Canh, huynh Quán, tnh
ng Nai 61
Bng 3.1: H s ng tr cp xã hi hàng tháng ca NKT ti xã Gia Canh,
huynh Quán, tng Nai 77
Ba bnh ca NKT ti xã Gia Canh, huynh Quán,
tng Nai 81
6
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Bi u gii ca NKT ti xã Gia Canh, huynh Quán, tnh
ng Nai 44
Bi hc vn ca NKT ti xã Gia Canh, huynh Quán, tnh
ng Nai 46
Bi 2.3: T l NKT phân chia theo dng khuyt tt ti xã Gia Canh, huyn
nh Quán, tng Nai 49
Bi 2.4: T l NKT phân chia theo m khuyt tt ti xã Gia Canh,
huynh Quán, tng Nai 50
Bi 2.5: Nguyên nhân d n khuyt tt ti xã Gia Canh, huy nh
Quán, tng Nai 51
Bi 2.6: Loi nhà ca NKT ti xã Gia Canh, huynh Quán, tnh
ng Nai 52
Bi 2.7: Tình trng s hu các loi tài sn ca h i xã Gia
Canh, huynh Quán, tng Nai 54
Bi 2.8: Các ngun sng chính ca NKT ti xã Gia Canh, huynh Quán,
tng Nai 57
Bi a NKT ti xã Gia Canh, huynh Quán, tng
Nai v mc tr cp hàng tháng 78
Bi 3.2: Các hình thc h tr c khe NKT ti xã Gia Canh,
huynh Quán, tng Nai 80
Bi a NKT ti xã Gia Canh, huynh Quán, tng
Nai v giúp y t 83
Biu 3.4: Các hình thc h tr NKT tham gia giáo dc ti xã Gia Canh,
huynh Quán, tng Nai 85
Bi a NKT ti xã Gia Canh, huynh Quán, tng
Nai v giúp giáo dc và dy ngh 87
7
Bi a NKT ti xã Gia Canh, huynh Quán, tng
Nai v ng ca chính sách tr cp xã hi ti thu nhp c 89
Bi a NKT ti xã Gia Canh, huynh Quán, tng
Nai v ng ca chính sách tr giúp y t 92
Bi a NKT ti xã Gia Canh, huynh Quán, tng
Nai theo các dng tt v ng ca chính sách tr giúp y t ti vic ci thin
sc khe 94
Bi a NKT ti xã Gia Canh, huynh Quán, tng
Nai v ng ca chính sách giáo dc, dy ngh 95
Bi a NKT ti xã Gia Canh, huynh Quán, tng
Nai theo các dng tt v ng ca chính sách h tr giáo dc ti tip
cn giáo dc 97
8
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong tin trình phát trin kinh t - xã hi c ng, Nhà
nc và xã hi luôn q nhi yu th trong
xã hi khuyt tc
thi k lên ch ng nâng
i sng vt cht ca mi thành viên trong xã h i sng
nhi già ckhuyt tt, mt sng và tr m [10;
tr.67]ng thi khnh mi thành viên, bao gm c c nhà
c bm quyng các thành qu
chung ca s phát trin xã hi. Hin nay, Vi thng chính sách
tr giúp xã hi cho nhng bo tr xã hi (BTXH) nói chung và
NKT nói riêng. Chính sách tr giúp xã hng BTXH
Vic hình thành t khi Cách mi mc
i chu hu qu chin tranh, hu qu thiên tai,
tr em m côi, NKT. Cùng vi quá trình phát trin kinh t - xã hi, chính sách
c si, b sung phù hp vi yêu cu ca xã hn nay
chính sách TGXH là mt trong nhng chính sách b phn quan trng ca
chính sách an sinh xã hi (ASXH). TGXH không ch là c tr
thc cho cá nhân, h u hu qu thiên tai, chin tranh
rng thành các hp phn chính sách là tr t xut, tr ng
xuyên (tr ng xuyên c
BTXH) Mi hp phn chính sách li bao gm các chính sách b phc
bing xuyên cng gm có các chính sách
b phn là: tr cp xã hi hàng tháng, tr giúp y t, tr giúp giáo dc, tr giúp
vic làm, tr giúp hc ngh, Chính sách ng xuyên c
nh trong h thng các lung dn lut. Các chính
9
này n ci thii sng vt cht và tinh thn cng yu th
nói chung và NKT nói riêng, tuy nhiên các chính sách này vng
và toàn dii ca xã h ht b phn
NKT cn tr giúp, hiu lc, hiu qu c
Vi nhng lý do trên vic nghiên cu "Chính sách tr giúp xã hi
ng xuyên ci sng NKT" (Nghiên cng hp ti xã
Gia Canh, huynh Quán, tng Nai) là rt cn thit. Tác gi mong
mun nghiên cu mt cách toàn di v lý lu thc tin
v ng xuyên ci v
ti i s tìm ra các gii pháp
hoàn thin chính sách.
2. Tổng quan vấn đề nghiên cứu
Trong nhng n qua, vi các phng pháp tip cn khác nhau
có nhiu nghiên cu liên quan n s lý lun v TGXH thng xuyên
cng ng Vit Nam, tuy nhiên các nghiên cng nghiên cu các
ng BTXH nói chung. Hoàng Chí B
Mt s v v chính sách xã hi c ta hi
Tr
i m qun lý
vic thc hi
ph i mi và hoàn thin chính sách ASXH c ta hi
2004, Lê B
o tr xã hi cho
nhng nhóm thit thòi Vi ng
xuyên c
,
(2005)
ng xuyên c
:
các bin pháp nhc, bao gm ch yu là nhng chính sách
c phát trin và các bin pháp th ch h tr; các bin pháp
phòng nga, bao gm các dch v bo him xã hi và các dch v
10
i dân khng khng hong và cn s cu tr
n pháp bo v, bao g p dành cho
nhng b tn khuyên góp bng tin
mt, hin vt ho h tr ngn hn khác [9, tr.23]. V
tip c
ng xuyên c: (i)
chính sách BTXH cho nông dân nghèo, (ii) chính sách xã ht mng
i bo v, (iii) chính sách xã hp; (iv) chính sách cho lao
nông thôn ra thành th, (v) , (vi)
i b nhim HIV/AIDS.
ng v s lin,
c,
,
,
ng BTXH ca Vi i vi các
ng yu th cn tr giúp. n Hi H
,
c tri -2007 và khuyn
ngh t 2015
tr thc hin chính sách gim nghèo và
mt s
cp xã hi hàng
: tr em m
90 tui tr lên; NKT n hai NKT
khuyt
nng không có kh phc vi nhim HIV/AIDSi
ng tr em m côi, tr em có hoàn cc bibên
ctr giúp v y t; giáo dc; dy ngh, to vic làm; tip cn các công
trình công cng; ho
giúp khn cp.
ng , ,
ng xuyên
cng. qun l kinh t, n
11
n ngh gii pháp tip tc hoàn thin chính sách tr cp xã hi, khám cha
bnh, giáo dc và các chính sách b phn khác cng
xuyên cng. Lun án ti giúp xã hng xuyên
cng ti Via Nguyn Ngc To lý
lun và thc tin v chính sách TGXH ng xuyên cng ti Vit Nam,
m ca mt s c trên th gii trong vic thc hin chính
ng xuyên ti cng th ra thc trng và
nhu cu cng BTXH TGXH
kt qu và hn ch cng th hoàn thin
chính sách. Gn 80% NKT không có kh ng, không có thu nhp n
nh phi nh vào s tr giúp ci. Mn h gia
nhng h . B
phi mt vi rt nhiu khó c sng. Kt qu nghiên c
ra có 58, khám cha b c kho;
42,t hàng ngày ca NKT, 43,1% có khó
n sn xut- kinh doanh; 25, tip
cn công ngh thông tin, truyn thông, công trình giao thông. Nguyn vng có
73,67% NKT mong muc tr giúp khám cha bc kho;
56,c tr cp xã hi, 43,c tr giúp chnh hình, PHCN, 25,7%
c tr giúp vic làm [21, tr. 75].
xã hi hng nghiên cu v chính sách xã
hi và h thng an sinh xã h-2003 Bùi Th ng v tài cp
B thng phúc li xã hi Vit Nam trong thi k i M
Bùi Th ng vi nghiên cu chính sách xã hi: Nhìn li mt chng
trên tp chí Xã hi hc s Qung
Th Vi nhi thng an sinh xã hi Vit Nam
trong mô hình phát trin và qun lý xã hi Vin 2011-
12
,
,
quan,
,
ng xuyên c
cho côn
,
, B ng
i (B )
ch, chính sách, gii pháp v ng bm hài hoà công bng xã
hng kinh t. 2008,
nghiên cu và phát trin xã hi
NKT , ,
;
NKT chng quc
t (ILO) thc hin o sát v ào to ngh và vic làm cho NKT Vi
i hp vi Qu ng Liên hp quc thc
hin nghiên cnh tính v tr khuyt tt tng
Nai - Kin th, và Th.
, hoàn cnh, nguyn v
, hoàn thin chính sách.
,
ng xuyên cng
,
ng xuyên cng
,
,
.
, ng, ,
,
,
. , cho thy
,
,
. Tuy nhiên,
13
ng xuyên cng,
,
,
i vi riêng ng là NKT.
3. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn
3.1. Ý nghĩa khoa học
N
TGXH N
làm rõ
TGXH
3.2. Ý nghĩa thực tiễn
Kt qu nghiên cu c tài giúp thc thc tri sng ca
NKT, hiu qu và ng ca chính sách TGXH ng xuyên cng
ti sng vt cht và tinh thn ca NKT. T
chính sách TGXH và hn ch trong vic ban hành và th
i pháp giúp hoàn thin chính sách tr giúp xã hi cho NKT.
4. Mục đích, nhiệm vụ nghiên cứu
4.1. Mục đích nghiên cứu
Nghiên c ng ti làm sáng t ng ca vic thc hin
ng xuyên ci vi NKT.
4.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Mô t và phân tích h thng ng
xuyên ci vi NKT.
14
- Mô t thc tr i sng NKT t a bàn nghiên cu: tình trng
khuyt t tu p, ngh nghip, u kin
sng, u tr giúp ca NKT.
- Png ca chính sách ti sng ti vn
thu nhp, tip cn giáo dc khe ca NKT.
- xut gi i mi, hoàn thi ng
xuyên ci vi NKT Vin ti.
5. Đối tƣợng, khách thể, phạm vi nghiên cứu
5.1. Đối tượng nghiên cứu:
5.2. Khách thể nghiên cứu:
à chính sách TGXH
5.3. Phạm vi nghiên cứu
ng xuyên c ng i vi NKT bao gm
nhiu chính sách b phn. Do hn ch v thi gian u kin nghiên
cu có h hn ch ca lu tài gii hn
phm vi nghiên cu gm: Chính sách tr cp xã hi hàng tháng, chính sách
tr giúp y t và chính sách tr giúp giáo dc, dy ngh cho NKT.
6. Câu hỏi nghiên cứu
- c
-
?
15
-
Gia Canh,
-
7. Giả thuyết nghiên cứu
Chính sách
g ASXH, có vai trò quan
NKT . B
x
.
8. Phƣơng pháp nghiên cứu
8.1. Phương pháp phân tích tài liệu
ASXH
b
Lào Cai,
, , Thanh Hóa, , ).
16
NKT.
NKT và NKT c
NKTNKT
NKT; chính sách TGXH NKT
xã Gia Canh,
NKT
TGXH
Cơ cấu mẫu khảo sát tại xã Gia Canh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
Số ngƣời
Tỷ lệ (%)
Giới tính
Nam
207
56,25
161
43,65
Nhóm tuổi
53
14,40
19
5,16
212
57,61
84
22,83
Trình độ học vấn
7
1,96
THPT
16
4,48
THCS
25
7,0
97
27,17
212
59,38
Tổng
368
Ngun: Tính toán li t b s liu Kha B
8.2. Phương pháp phỏng vấn sâu
c tác gi thc hin và s dng nhm m
làm rõ tng ca chính sách ti sng NKT, nguyn vng và nhu cu
ci vi các chính sách TGXH ng xuyên cng; nhm thu
17
thp nhng thông tin nh tính làm minh ha và hing thông tin
c.
S ng phng vn c hi
i din NKT
Mt s ni dung chính trong cuc phng vn sâu:
- Các yu t ch c hm cá nhân,
ngh nghip, thu nhp,
- S hiu bit ca NKT v các chính sách TGXH thng xuyên cng
ng hin nay.
- a NKT v hiu qu c
- Nguyn vng và nhu cu TGXH ca NKT.
18
9. Khung lý thuyết
u kin kinh t - xã hi
ng xuyên
cng
Chính
sách tr
giúp
giáo
dc, dy
ngh
Chính
sách tr
giúp y
t
i si
khuyt tt
sc khe
Chính
sách tr
cp xã
hi
hàng
tháng
Thu nhp
Tip cn
giáo dc
19
NỘI DUNG CHÍNH
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
1.1. Một số lý thuyết áp dụng
1.1.1. Lý thuyết về thang bậc nhu cầu của Maslow
.
,
g
hàng ngày. Các nhu
Hình 1.1: Tháp thang bậc nhu cầu của Maslow
T th
hin
Nhu cu tôn
trng
Nhu cu xã hi
Nhu cu an toàn
Nhu cn
20
(1) Nhu hay nhu sinh là nhu
cho con t và phát nòi và
các nhu khác.
(2) Nhu an ninh và an toàn: là các nhu sinh
an toàn, không an ninh, ,
(3) Nhu xã hay nhu liên k và là các nhu
tình yêu bè, xã ,
(4) Nhu tôn là các nhu tôn
khác, khác tôn ,
(5) Nhu hay thân là các nhu chân,
sáng hài [16, tr. 32]
m này li làm trung tâm ca mc tiêu các chính
sách. Vi quan nii sinh ra có các quyn sng còn, c cn
có bin pháp h tr nhc thc hin quyn và bo
m nhu c
c sng. Các nhu cu m cao xut
hin khi các nhu cu m thng. TGXH là s can thip
c hin các nhu cn. Trách nhim c
bo v s an toàn cho tt c các thành viên trong xã h
suy gim, hoc b mt ngun thu nhc các cú sc v kinh t - xã hi,
chn ca ASXH.
m này, chính sách TGXH xây d bm cho
b phc hin các nhu cu v i sc, thc
phc sch sinh ho, bm v ng,
c tip cn giáo dc, giao tip, các hong cng.
21
1.1.2. Lý thuyết cấu trúc chức năng
Thuyt cu trúc ch gii thích s tn ti và vn hành
ca xã hi cn phi phân tích cu trúc cha nó, tc là ch ra các
thành phn cu thành (c hong (cha chúng.
Các lum ca thuyu nhn mnh tính cân bng, nh và kh
a cu trúc. Thuyt này cho rng mt xã hi tn ti, phát
tric là do b phn cu thành ca nó hong nhp nhàng v
m bo s cân bng chung ca c cu trúc; bt k s i thành phn
i các thành phi vi cu trúc xã hi
i din ca ch thuyt cha nhn mnh tính h thng ca nó
v cao vai trò quan trng ca h giá tr, h chun mc xã hi trong vic
duy trì, thng nht, nh, trt t xã hi.
Theo Lê Ngc Hùng (2002) v mThuyt chc
ng vào gii quyt các v bn cht ca cu trúc xã hi và h qu
ca cu trúc xã hi vi bt k s kin, hing xã hng
vào vic phân tích các thành phn to nên cu trúc ca chúng, xem các thành
ph i liên h v c bit xét quan h ca
i vi nhu cu chung ca s tn ti và phát trin ca s kin, hin
ng thi v mháp lun, ch thuyi phi
tìm hi hong ca tng thành ph bit chúng có ch
tác di vi s tn ti mt cách cân bng, nh ca cu trúc xã hi
[18, tr. 196-197].
Chính sách
g ASXH c
ASXH .
Mi thành viên trong xã h ri ro. Ri ro làm cho cá nhân
trong xã hi mt hoc suy gim thu nhp, không còn ngun sng, i
qun lý ri ro và thc hin các ch