n ch cnh tranh
t Vit Nam
H Th
Khoa Lut
Lu ThS. Lut kinh t: 60 38 50
ng dn: ng
o v: 2010
Abstract. u nhng v n v c n ch cnh
n ch cnh v
n ch ct Vit Nam hing thi,
vi thc t mt s v vi u v vi
thc tit s kin ngh nhnh ca t v
n ch cnh tranh.
Keywords. t Vit Nam; Lut kinh t; Lut cnh tranh
Content
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của việc nghiên cứu đề tài
Căn cứ xác định hành vi hạn chế cạnh tranh theo pháp luật Việt Nam"
2. Tình hình nghiên cứu
Vit Nam, Lut ci m trong h th
lui gian gu v t ct v
n ch co s
ht s u v v lit s
ng kinh doanh VIE/97/016, Các vấn đề pháp lý và thể chế
chính sách cạnh tranh và kiểm soát độc quyền kinh doanh; PGS.TS Nguy
Tiến tới xây dựng pháp luật về cạnh tranh trong điều kiện chuyển sang nền
kinh tế thị trường ở Việt Nam, Xây
dựng pháp luật cạnh tranh trong điều kiện nền kinh tế thị trường ở nước ta hiện nay, T
ng, Một số vấn đề thực thi pháp luật cạnh tranh ở
Việt Nam hiện nay, ThS Nguyn NgXác định thị trường liên quan theo Luật cạnh
tranh năm 2004.
t hu lt c
vi hn ch c u ca mt s d tr g
mi tho "Pháp luật điều chỉnh hành vi hạn chế cạnh tranh - kinh
nghiệm EU và bài học cho Việt Nam.
cn vit cc tin cuc sc t cnh tranh trong nn
kinh t Vit Nam hi, c th v
n ch ct Viy, vic
u m thng v v c tic.
Lung kin ngh vi mong mun s i nhng kt qu thit thc trong
vinh Lut cnh tranh nhm bo quyn t do c
n l a doanh nghi cc; t ng
c hy vng rng vi s t qu
u s u tham kh tr.
3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
-
-
-
4. Phương pháp nghiên cứu
vn dn bin chng duy v
cu c th i chiu vi kinh nghim ca mt s quc
ging thi, s dng hp, chi
quyt nhng v t ra. T
hn ch ct Vit Nam.
5. Kết cấu của luận văn
Chương 1
Chương 2
Chương 3
Chương 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ CĂN CỨ XÁC ĐỊNH
HÀNH VI HẠN CHẾ CẠNH TRANH
1.1. Khái quát về cạnh tranh, pháp luật cạnh tranh và hành vi hạn chế cạnh tranh
1.1.1. Khái quát về cạnh tranh
a) Khái niệm cạnh tranh
ng
g cung
b) Vai trò của cạnh tranh
Tu kin nn kinh t th tng, cnh tranh dit quy lut ca nn kinh
t, vng vquy lut cung cu, quy lut
vinh quyn la chn ci a cnh tranc th hi
thứ nhất, cn gng l n khoa h
ngh cao; thứ hai, cng cho vic kinh doanh sn phm dch vu tit
quan h cung cu ci; thứ ba, cc s d
hiu qu nht; thứ tư, ci ngun lu thu nhp.
c) Các hình thức cạnh tranh
Căn cứ vào tính chất, mức độ can thiệp của công quyền vào cạnh tranh, người ta chia
thành cạnh tranh tự do và cạnh tranh có điều tiết:
-
- :
Căn cứ vào cơ cấu doanh nghiệp và mức độ tập trung của thị trường, của một ngành, một
lĩnh vực kinh tế, người ta phân cạnh tranh thành ba mức độ: Cạnh tranh hoàn hảo, cạnh tranh
không hoàn hảo và độc quyền.
- Cạnh tranh hoàn hảo
,
- Cạnh tranh không hoàn hảo:
- Độc quyền
Độc quyền t doanh nghip duy nht sn phm
n phm thay th gn gi
ho c.
Độc quyền nhóm
Căn cứ vào mục đích, tính chất của các phương thức thực hiện hành vi cạnh tranh,
người ta phân cạnh tranh thành: cạnh tranh lành mạnh và cạnh tranh không lành mạnh.
- Cạnh tranh lành mạnh:
- Cạnh tranh không lành mạnh:
1.1.2. Khái quát về pháp luật cạnh tranh
M cn s cn thit phu tit cnh tranh cc. Nh
lung cnh tranh dic tng
n th ng kinh t i. S can thip cc
. Mt trong nh quan trng s
dt c tht
chng cn ch c tc t tng cnh tranh.
Vin lut cc lp. nh tranh
u chnh trong nhi Nt cc ban
u lc t , u chn ch c
cnh; h t th tc min tr, gii quyt v vic cn
t cnh tranh.
1.1.3. Khái quát về hành vi hạn chế cạnh tranh
"
".
a) Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
"".
thu
Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh theo chiều ngang:
Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
theo chiều dọc:
.
b) Lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, vị trí độc quyền
Vị trí thống lĩnh thị trường:
c
.
Vị trí độc quyền:
V c quyn chi ph
quan. nghii th cnh tranh hoc n
.
Lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, vị trí độc quyền:
M cn v lm dng v ng, v c quyn ca ch
th kinh doanh. Lm dng v h th ng, v c quyc d
c hin hi th, loi b i th
ng thi, lu m dng b cm hoc b kii
nh vi lm dng li b t cm.
c) Tập trung kinh tế
M c p trung kinh t, quan nim v tp trung kinh t ca
ch th t ca mt s quc tp trung kinh t
ng ca tp trung kinh t i vi nn kinh t qu Tp trung kinh t c n
n lin vi vii ca c p
trung kinh t c hic gim s c lp cnh
ng) ho
ng ni sinh ca doanh nghi m rc sn xut
quc gia cn kii vp trung kinh tt Vi
u qup trung kinh t ch b king nh
c l th phn ca doanh nghip tham gia tp trung kinh
t.
Mnh v c tp trung kinh tn kt lun
c tp trung kinh t o ra mt ch th kinh
doanh lc cnh tranh, kh n xut l
p trung kinh t b kip trung kinh t b cm theo quy nh ca
Lut cnh tranh i sao ly.
1.2. Những vấn đề lý luận về căn cứ xác định hành vi hạn chế cạnh tranh
1.2.1. Xác định thị trường liên quan
Xnh th nh s ng doanh nghii th cnh
tranh c c th ng nhnhng c
nh t sn ph Ma vinh th
thn ch c
phi mt, i th n ch cnh tranh thc s, nhi th
kh n ch cn tr
thc hic lc cu qu.
a) Xác định thị trường sản phẩm liên quan
Trong mn v c nh th ng sn ph
Th ng sn phc hi n ph
thay th cho nhau. ng thi, lu kh c v hai
n: thay th v c v cung.
Sự thay thế về cầu:
Thay th v cn kh n sang s dng sn ph
kh ng n m dng.
nhiu ch th p mt lo, sn ph th ng c gng
d bit sn phm c la chn ci y
cho nhau.
Vinh kh ca sn phng ph thuc t s yu t
sn phm thay th n ph
n ph t v ng
nh kh ca
sn ph d.
S thay th v t (t c
a sn phm). Vic s dng sn phn phm kia s
i m d th c
n ng c i v cn ph
Sự thay thế về cung:
n s thay th v n kh ci cung c
, dch vu t cnh thu thay th cho nhau
c, dch v. Nu nh sn xut c th chuyn sang sn xut sn phm khc trong
mt thi gian ngn m khng gp phi chi ph hoc ri ro ng k, th hai sn phm c
cho l nm trong cng mt th ng.
b) Xác định thị trường địa lý liên quan
nh th nh th
v thiu.
Th nn ph m yu,
gii h l thunh, hay
quc gia. Vinh khu vc thc hin dm
ci s dng v kh cho nhau ca nhng sn phc sn xut hoc
i nh n v nh th
u t t
t c vn chuyn, khoa h u t thi gian.
M nh th n
chuyi b la chn sn phm th s dng.
c) Xác định các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan
M cn v
kh p th ng cp ti.
1.2.2. Xác định thị phần, thị phần kết hợp
B
a) Xác định thị phần
T
b) Xác định thị phần kết hợp
Th phn kt h l doanh thu ca hai hay nhiu doanh nghi tr
quan. Th phn kt hp th hic cnh tranh, v
ng. M cng hp cnh th phn kt hc
nh th phn kt hp.
Chương 2
PHÁP LUẬT VỀ CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HÀNH VI HẠN CHẾ CẠNH TRANH VÀ
THỰC TIỄN ÁP DỤNG
2.1. Các quy định về căn cứ xác định hành vi hạn chế cạnh tranh
-
-
2.1.1. Quy định về thị trường liên quan
"Thị trường liên quan bao gồm thị
trường sản phẩm liên quan và thị trường địa lý liên quan".
a) Quy định về thị trường sản phẩm liên quan
Mm th ng sn ph
nh th ng sn ph nh t u 4 Ngh nh
-CP c ng dt c thay th cho
nhau v d.
thay th ,
dch v nh theo mt hoc mt s t v
thuc dng ph i vi s dng; Kh p th.
cho nhau v "m dng" n
, dch v ng mt m
Kh c, dch v v m khi nn t
vic s dng loi sn phi sn ph
k.
Lu cn mt s ng hnh th ng sn pheo
nh ca Lut cnh tranh.
t
m c
b) Quy định về thị trường địa lý liên quan
Th , sn phu kin
cnh tranh nhau. Yu t quan trng nh nh th
ranh gii. Trong mnh v ranh ginh th
nh ranh gii th
v n chuyn hay thi gian vn chuy, sn
phm trong khu vn gia nhp th ng, thi gian. u t thi
cnh ca Lut cnh ranh gii th ng
2.1.2. Quy định về xác định thị phần
tr
Đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh:
Mnh v th ph nh tha thun hn
ch cnh tranh b cm tuy ct t l th phn nhnh. Nhng
tha thun hn ch cng hp b cm tuy b ki
p tham gia tha thu l th phn t 30% tr
quan. Lutha thun hn ch cnh tranh b cng t l
th phS lut cnh t l th phn 30% tr i t l th phn
n n ch c ng.
ng thi, lunh ca Lut cnh tranh Vit Nam vnh ca
mt s qu gi thy s t.
Đối với hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, lạm dụng vị trí độc quyền.
M nh ca Lut cnh tranh Vit Nam v m doanh
nghi c quy thy, th
ph quan tr nh doanh nghim dng v
ng, v c quyn. phn, Hai doanh nghing th phn t 50% tr
ng th phn t 65% tr tng
n doanh nghing th phn t 75% tr
Lunh ca Lut cnh tranh Vit Nam trong s i
t ca mt s qu gi thy nhm c
lut hi
Đối với tập trung kinh tế
Trong mc tp trung kinh t nh tu
iu 16 Lut cnh tranh ng hp tp trung kinh t b cu 18 Lut cnh
thy, tp trung kinh t ch b ct nhu kin nhnh v t
l th phn bi bn tp trung kinh t t cm. Lu
doanh nghip phn kt hp chim t 50% tr
th thc hip trung kinh t s b cm
i c ng, nh tranh cp
i. Lunh ca mt s qu th
trng hp doanh nghi th phn ca doanh nghip
sau khi tp trung kinh t
2.2. Thực tiễn áp dụng các quy định pháp luật về căn cứ xác định hành vi hạn chế
cạnh tranh
(Vinapco
Nam
C
2.2.1. Điều tra xác định thị trường liên quan
.
Vụ việc hạn chế cạnh tranh đầu tiên: vc
Tuy
(VNA).
VNA khai
aVinapco
Vinapco
Vụ việc thứ hai: MP&Silva (MP&Silva)
Nam.
Theo
VSTV)
.
2.2.2. Xác định thị phần, thị phần kết hợp
Trong mt s ng hp s d th ph phn
kt hp t nh v th phn kt h trng trong gii
quyt v vic cnh tranh.
: v vic 19 doanh nghip bo hi t bn tha thu
o hin ch cnh tranh v
mu tra, u t: 19 doanh nghip bo him tha thun
19
99,79%.
iu 9 Lut cnh tranh, Hng Cnh tranh qunh
pht 19 doanh nghic bo him vi tng s ti
nghim khou 9 ca Lut Cnh tranh khi bo
hic pht bng 0,025% ta 19
doanh nghip vi phm.
vic cnh tranh can thip nnh th
ph
Vinh th phn tr i phi ch
hoc doanh nghiTh hi: n
quan qu nh tranh v vic C m hu hn truyn thng Megastar
(Megastar) lm dng v u ki
i din cu h cung cp
chng c chng minh r ng (chi
a Megastar vi phu cm.
doanh nghii ling c gc trong khi Lut cnh tranh
ng dn thi nh c th v nh ngun chng c
li nh th phn kt hnh th
Chương 3
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÁC QUY ĐỊNH
VỀ CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HÀNH VI HẠN CHẾ CẠNH TRANH
3.1. Sự cần thiết phải hoàn thiện các quy định về căn cứ xác định hành vi hạn chế
cạnh tranh
Trước hết
n
Thứ hai
Thứ ba
tranh
;
;
3.2. Yêu cầu của việc hoàn thiện các quy định về căn cứ xác định hành vi hạn chế
cạnh tranh
- Việc hoàn thiện các quy định về căn cứ xác định hành vi hạn chế cạnh tranh phải đảm
bảo quyền tự do kinh doanh của các cá nhân và tổ chức.
- Các quy định về căn cứ xác định hành vi hạn chế cạnh tranh phải đảm bảo tính khả thi
và hiện thực.
- Các quy định về căn cứ xác định hành vi hạn chế cạnh tranh phải vừa bảo vệ các chủ
thể kinh doanh nhưng vừa phải bảo vệ người tiêu dùng.
- Căn cứ xác định hành vi hạn chế cạnh tranh theo Luật cạnh tranh Việt Nam phải có sự
tương thích với pháp luật khu vực và quốc tế.
3.3. Một số giải pháp hoàn thiện các quy định về căn cứ xác định hành vi hạn chế
cạnh tranh.
3.3.1. Hoàn thiện các quy định pháp luật về căn cứ xác định hành vi hạn chế cạnh
tranh
a
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong quy định về xác định thị trường liên quan.
i vnh v nh th n ngh:
- . V
i gian,
-
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong các quy định về xác định thị phần.
- B sung mt s nh v nh th phn khi gii quyt v vic cnh
c binh v chng c chng minh th phn ca doanh nghi
ng. s y thng s
nghip Vit Nam.
- Thứ hai, b nh v th phi vp tr
th ng. Hin nay, Lut cnh tranh ch dng li t l th phi v
bn doanh nghi ng h p tr
cnh v nh v ng ca lut cnh tranh.
- Thứ ba, Lut cnh tranh cnh v thnh th phn trong v vic cnh
tranh. Bi yu t th pht bi thung thu tra.
Do vnh th phn ph phn ti thm doanh nghip thc hin
ch cnh tranh.
Bổ sung căn cứ để xác định vị trí thống lĩnh thị trường.
c
3.3.2. Về tổ chức thực hiện
- T chruyn lut cp nhn thc
cho doanh nghip v c thc hic thc hing
doanh nghip vi pht nht. ng thi, phi tt
cnh tranh cho h t bit bo v
- m quyn qunh tranh.
- c p v
c th gii quy vim bo quyn li
cho ch th c
KẾT LUẬN
n ch cc hia doanh nghim, sai lch,
cn tr c ng, bao g thun hn ch cnh tranh, lm dng
v h ng, lm dng v c quyp trung kinh t. Vi nhng hu qu
li cho th i vi doanh nghi
m quy g
p.
gii quy vic hn ch c
th n ch c
u kin kinh t i ca mi qut cnh tranh ca h
hp.
i vt Vi n ch c
cp trong Lut cng dnh th
nh th phn, th phn kt h yu
c hu hc gia s dt cc quy
u ch p ho
n ch cnh tranh, Lut cnh tranh Vit Nam cn phi tip t
thin, b sung nhng ch m khuyt.
Luu m n v n
ch cnh tranh, thc trnh v n ch cnh
t cnh tranh mt s ng mn
ti c t s xut nhnh
clut v n ch cn ch v
mt s kinh nghic tin, chc chn lui
khim khuyt, rt mong nhc s n.
References
1.
Pháp luật điều chỉnh hành vi hạn chế cạnh tranh
- kinh nghiệm EU, bài học cho Việt Nam
2. Bộ luật thương mại pháp.
3. (2005), Nghị định số 116/2005/NĐ-CP ngày 15/9 quy định chi tiết một số
điều của Luật cạnh tranhi.
4. Chính sách và thực tiễn pháp luật cạnh tranh của Cộng hoà Pháp (2005), Nxb
5.
6. Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX, Nxb
7. Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X, Nxb
8. EU - Sổ tay Hành vi hạn chế cạnh tranh - Một số vụ việc
điển hình của Châu Âu, D.
9. Hành vi hạn chế cạnh tranh, một số vụ việc điển hình của châu Âu (2009), D
.
10. Hiệp định Rome về thành lập cộng đồng kinh tế Châu Âu (1957).
11.
tranh", Dân chủ và pháp luật, 6(147).
12.
", Nhà nước và pháp luật, (9).
13. Luật cạnh tranh của Pháp và Liên minh châu Âu
14. Luật cạnh tranh Canada - Một số hướng dẫn thi hành,
15. ", Thời báo Kinh tế Sài Gòn
Online.
16.
", Khoa học pháp lý Thành phố Hồ
Chí Minh, (3).
17. Chuyên khảo Luật kinh tế
18. Tiến tới xây dựng pháp luật về cạnh tranh
trong điều kiện chuyển sang nền kinh tế thị trường ở Việt Nam
19. Quc hi (1992), Hiến phápi.
20. Quc hi (2001), Hiến pháp (sửa đổi, bổ sung)i.
21. Quc hi (2004), Luật cạnh tranhi.
22.
2004", Nghiên cứu lập pháp, 11(63).
23. -
24.
Pháp luật điều chỉnh hành vi hạn chế cạnh tranh - kinh nghiệm EU, bài
học cho Việt Nam
25. Cổng thông tin điện tử
Cục quản lý cạnh tranh.
26. Tổng quan về xếp hạng khả năng
cạnh tranh toàn cầu năm 2007 - 2008
27. Giáo trình Luật thưong mại
28. - Giáo trình Luật cạnh
tranh, N
29. Giáo trình Luật cạnh tranh
30. ng v Quc hi (2002), Pháp lệnh số 40/2002/PL-UBTVQH10 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về Giái.
TRANG WEB
31.
32.
33.
34.
35. http://
36.
37. -