Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

(SKKN CHẤT 2020) chuyên đề phương trình bậc hai chứa tham số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 49 trang )

Chuyên đề

: Phơng trình bậc hai chứa
tham số

Bài toán 1 :
Giải ph ơng trình bậc hai có chứa tham số .
Ph ơng pháp : Xét các trờng hợp của hệ sè a :
- NÕu a = 0 th× t×m nghiƯm phơng trình bậc nhất .
- Nếu a 0 thì tiến hành các bớc sau:
+Tính biệt số.
+ Xét các trờng hợp của

số ).

( Nếu

chứa tham + Tìm

nghiệm của phơng trình theo tham số.
Bài 1 : Giải phơng trình bậc hai ( m lµ tham sè ) sau :
a) x2 - 2(3m - 1)x + 9m2 - 6m - 8 = 0
b) x2 - 3mx+ 2m2 - m - 1 = 0
c) 3x2 - mx + m2 = 0
d) x2 - 2(m - 1)x + m - 3 = 0
HDÉn :

a/ = 9 ; x = 3m + 2 ,
b/ = (m + 2)2 : + m -2 : x = 2m + 1 ,

=m-



1
kÐp)
c/ = -11m2
kÐp)
d/ = m2 - 3m + 4 = (m - )2 + > 0 :
x =m-1+

Bµi 2 : Giải phơng trình (m là tham số) :
(m - 1)x2 - 2mx + m + 2 = 0
HDÉn :

* m =1
*m

:x=
1
+m>2

+m=2

:
=2-m
: Vô nghiệm.
:x=2
(nghiệm kép )

+m<2

:


Bài 3 : Giải phơng trình (m là tham số) :
(m - 1)x2 + 3mx + 2m + 1 = 0
1

;


download by :


HDẫn :

Bài 4 : Giải phơng trình ( m là tham số) :
HDẫn : =m2 - 9
kép)
Bài 5 : Giải phơng trình (m là tham số) :
(4m2 + 4m + 1)x2 - 2m(2m + 1)x + m2 = 0 HDÉn :
m =- vô nghiệm.
m

-

,

=0

:x=

(nghiệm kép)


Bài toán 2 :
T ìm giá trị của tham số để ph ơng trình có nghiệm kép,có hai
nghiệm
phân biệt, có nghiệm,vô nghiệm.
Ph ơng pháp:
Điều kiện để phơng trình bậc 2 có :
- Nghiệm kép
- Hai nghiệm ph©n biƯt
- Cã nghiƯm :+XÐt a= 0 (NÕu a chøa tham số )
+Xét
- Vô nghiệm : + Xét a= 0
Bài 6 : Tìm các giá trị của m để phơng trình sau có 2 nghiệm
phân
biệt :
a) 2x2
b) 5mx2 - 4 x - 3m = 0
c) mx2
Bài 7 : Tìm các giá trị của m để phơng trình sau có nghiệm kÐp :
a) 3x2 - 2mx + 1 = 0
b) 4mx2 - 6x - m - 3 = 0
c) (m + 2)x2 - 2(m - 1)x + 4 = 0
Bµi 8 : Tìm các giá trị của m để phơng trình sau v« nghiƯm :
a) 3x2 + 2mx + 4 = 0
b) x2 - (2m + 3)x + m2 = 0
2


download by :



c) m2 x2 + mx + 3 = 0

(

m)

Bµi 9 : Tìm các giá trị của m để phơng trình sau cã nghiÖm :

a) mx2 - 2(m + 1)
b) (m2 - m)x2
HDẫn : a/
b/

Bài 10 : Cho phơng trình : mx2

Tìm các giá trị c
a) Có ngh
b) Có 2 ng

c) Vô nghi
HDẫn :

Bài 11 :
a) Tìm các giá trị nguyên
x2 - 4x + k = 0 có 2

2;3)

b) Tìm các giá trị nguyên

2x2 - 6x + m + 7 = 0

- 4; - 5; ......)
Bài 12 : Cho phơng trình (m là tham số ) :
(2m - 7)x2
Xác định giá trị của m để phơng trình có nghiệm kép.Tính
nghiệm kép ®ã.
HDÉn :
+ Víi m = 2
+ Víi m =
Bµi 13 : Cho phơng trình (m là tham số) : (m + 3)x2 + 3(m - 1)x + (m - 1) (m
+ 4) = 0
Tìm điều kiện của m để phơng trình có 2 nghiệm phân
biệt.
3

download by :


HDẫn :
Bài toán 3 :
Tìm giá trị của tham số để ph ơng trình bậc 2 nhận một số k

cho

tr ớc làm nghiệm .

(k

R)


Ph ơng pháp :
Thay giá trị x = k vào phơng trình tìm tham số.
Thay giá trị của tham số vừa tìm đợc vàohoặc
để tìm nghiệm còn lại
(nếu cần).
Bài 14 : Xác định giá trị của tham số m để phơng trình :
a) (3m + 4)x2 - (5m - 1)x + m - 3 = 0 nhËn 3 lµm nghiƯm.
(m=-

)

b) (m2 + 1)x2 + (3
nghiƯm.

(

Bµi 15 : Tìm giá trị của m để phơng trình :
a) mx2 - 3x

(m=2)

b) x2 - 2(m - 1)x

(m=2)
Bài 16 : Tìm các giá trị của m để phơng trình có một nghiệm bằng
1.Tìm
nghiệm còn lại :

a) 2x2 - 3x + m =


b) 3x2 + 7x + m =
)
Bµi 17 : Víi giá trị nào của k thì phơng trình :
a) 2x2 + kx - 10 = 0
cã mét nghiƯm b»ng 5.T×m nghiệm
còn lại .
b) k 2x2 - 15x - 7 = 0 có một nghiệm bằng 7.Tìm nghiệm
còn lại .
c) (k - 4)x2 - 2kx + k - 2 = 0 có một nghiệm bằng .Tìm nghiệm
còn lại .
HDẫn :

a/ k = 8 , x = - 1
b/ k =

,

x

c/ k = 7
,x
Bài 18 : Cho phơng trình (2m - 1)x2 - 4mx + 4 = 0 (1)
Tìm giá trị của m để phơng trình (1) có nghiệm bằng m.
4


download by :



HDẫn :+

ta có :

;

Phơng trình có nghiệm bằng m thì

+

m = phơng trình (1) có nghiệm x = 2 không

thoả mÃn.
Bài 19 : Cho phơng trình (m - 1)x2 - 2mx + m + 1 = 0
cả các

số nguyên m để

phơng trình (1) có nghiệm
HDẫn : * m = 1 : -2x + 2 = 0
*m :

Bµi 20 : Cho phơng trình x2 + (2m - 5)x - 3n = 0 . Xác định m và n để
phơng trình có 2
nghiệm là 3 và -2.
HDẫn :
Bài 21

: Tìm m, n để phơng trình


nhất là

:

mx2 + (mn +
HDẫn :
Bài 22
sao cho
HDẫn : *

: Xác định các số m, n của
các nghiệm của
phơng trình cũng là m
= m2 - 4n 0
*

Bài toán 4 :
Chứng minh ph ơng trình bậc 2 có nghiệm .
Ph ơng pháp :
- Cách 1 : Chứng minh
- C¸ch 2 : Chøng minh ac < 0
5

download by :


( Chú ý : Cả 2 cách đều phải xét các trờng hợp a = 0 và a
)
tham số
Bài 23 : CMR các phơng trình sau có nghiệm với mọi giá trị của m :

a) x2 + (m + 1) x + m = 0d) x2
b) x2 - mx + m - 4 = 0
c) -3x2 + 2(m - 2)x + 2m + 5 f) x2
=0

Bài 24 : CMR phơng tr×nh ax2 + bx + c = 0 ( a
r»ng 5a + 2c = b .
HDÉn : = b2 - 4ac = (5a + 2c)2 - 4ac = ( 4a + 2c)2 + 9a2
Bài 25 : Cho phơng trình mx2 - (2m - 1)x + m = 0
2 nghiƯm cđa phơng
trình (1) . Chứng minh rằng nếu
trình (1) có nghiệm kép.
HDẫn :+
+
Bài 26 : CMR phơng trình sau có nghiệm víi mäi a, b, c :
a) x.(x - a) + x.(x - b) + (x - a).(x - b) = 0
b) (x - a ).(x - b) + (x - b).(x - c) + (x - c).(x - a) = 0
c) a.(x - b).(x - c) + b.(x - c).(x - a) + c.(x- a).(x - b) = 0 (Víi a + b
+c

0)

HDÉn :

a/ 3x2- 2.(a + b + c)x + ab = 0
=(a -

) 2+

b/ 3x2- 2.(a + b + c)x + ab + bc + ca = 0


c/ (a + b + c)x
=a
abc2
=
Bài 27 : Cho phơng trình (a, b lµ tham sè ) : ax2
0
a) Chøng minh phơng trình luôn có nghiệm.

6


download by :


b) Tìm giá trị của a, b để phơng trình cã mét nghiƯm
kÐp lµ

.

HDÉn :

a) a = 0 : x = b
a 0 : = (ab-1)2
b)

0

Bµi 28 : CMR : Nếu phơng trình cx2 + bx + a = 0 (1) có nghiệm
thì phơng trình ax2 + bx + c = 0 (2) cịng cã

nghiƯm .
HDÉn :

= b2- 4ac =

Bµi 29 : CMR phơng trình sau có nghiệm với mọi a vµ b :
x2 + (a + b)x - 2(a2 - ab + b2) = 0
HDÉn :

= (3a + b)2+ 8b

Bài toán 5 :
Chứng minh ít nhất 1 trong 2 ph ơng trình đà cho có nghiệm .
Ph ơng pháp :
- Tính các biệt số
- Chứng minh
không âm (Chú ý kết hợp giả thiết nếu có)
Bài 30 : Cho hai phơng trình : x2 - 3x + 2m + 6 = 0 (1) vµ x2
2m - 10
nghiƯm .

CMR : V

HDÉn :
Bài 31
bx - c = 0 (2)

: Cho hai phơng tr×nh bËc hai :
CMR víi mäi a, b, c Ýt nhÊt
HDÉn :


Bµi 32
2mx - m = 0 (2)

nghiƯm .

: Cho hai phơng trình : x2 + (m

CMR với mọi m, ít nhất 1 trong 2 phơng trình trên có
HDẫn :

Bài 33
0

: Cho hai phơng trình : x2 - 3x (2)

CMR với mọi a trong
phơng trình có hai nghiệm


download by :


HDẫn :
Bài 34 : Cho hai phơng trình : x2 + (m - 2)x + = 0
(1)
(2)

nghiƯm .


CMR víi mäi m, ít nhất 1 trong 2 phơng trình trên có

HDẫn :
Bài 35 : Cho b, c là các số thoả mÃn :
một trong hai phơng
trình sau có nghiệm : x2
.
HDẫn :
Bài 36 : Cho hai phơng trình bậc hai : x2 + ax + b = 0 (1)
cx + d
BiÕt b + d =
trình trên có nghiệm .
HDẫn :
Bài 37: Cho hai phơng trình bậc hai : x2 +
có các hệ số thoả
mÃn điều kiện :
hai phơng trình trên có
nghiệm .
HDẫn : Giả sử 2 phơng trình vô nghiệm :
<0
0
( mâu thuẫn
với giả thiết)
bài toán 6:
Tìm giá trị của tham số để 2 ph ơng trình có ít nhất một nghiệm
chung.
Ph ơng pháp :
* Cách 1 :
Giả sử
là nghiệm chung, lập hệ 2 phơng trình ( ẩn x và tham số )

Giải hệ phơng trình tìm
, tìm tham số .
8


download by :


- Thử lại : Thay các giá trị của tham số vào từng phơng trình, giải cácph-ơng
trình, tìm nghiệm chung.
- Rót kÕt ln .
* C¸ch 2 : - Rót tham số từ 1 phơng trình đà cho
- Thế giá trị của tham số vào phơng trình còn lại tìm x .
- Thay giá trị của x tìm m .
- Rút kết luận .
Bài 38 : Với giá trị nào của k thì hai phơng trình sau có ít nhất một
nghiệm chung :
x2 - (k + 4)x + k + 5 = 0
x2 - (k + 2)x + k +1 = 0
HDÉn : x = 2 ; k = 1
Bµi 39 : Tìm giá trị của m để hai phơng trình sau đây có ít
nhất 1
nghiệm chung.
HDẫn : (m -2)x = m - 2
+ m =2 : hai phơng trình có dạng : x2 + 2x +2 = 0 ( vô nghiƯm)
+m 2 : x = 1 ; m = -3
Bµi 40 : Tìm giá trị của m để hai phơng trình sau đây có ít nhất 1
nghiệm chung.
x2 + (m - 2)x + 3 = 0
2x2 + mx + (m + 2) = 0

HDÉn : (m - 4)x = m - 4 : + m = 4 : hai ph¬ng trình có dạng : x2 + 2x +3 = 0
( vô nghiệm)
+m

4 : x = 1 ; m = -2

Bài 41 : Tìm giá trị của m để hai phơng trình sau đây có ít

nghiệm chung.

nhất 1

2x2 + (3m - 5)x - 9 = 0 (1)
6x2 + (7m - 15)x - 19 = 0

(2)

HDÉn :
* C¸ch 1 : m x = 4 : + m = 0 : hai ph¬ng trình không có nghiệm
chung.
+m

0:x =

; m = 4 hoặc m

=
* Cách 2 : (1)

m=


(x

thay vào (2) :

4x2 - 10x + 6 = 0 ta cã x = 1 ; x =
.x =1
m = 4 ( nghiƯm
chung lµ 1)

9

download by :

x2
x2


.x =
chung là

m=

( nghiệm

)

Bài 42 : Với giá trị nào của m thì 2 phơng trình sau đây có ít
nhất 1
nghiÖm chung.


2x2 - (3m + 2)x +

4x2 - (9m - 2)x +
HDÉn : (1)

m=

(x

thay vµo (2) :
x2 - 4x = 0

là 4)
Bài 43 : Tìm giá trị của m để 2 phơng trình :

x2 + (m - 2)x + 8 =
HDẫn : (2)

m=
x3

chung là 2)
Bài 44: Tìm giá trị nguyên của a để 2 phơng trình sau có ít nhất
1 nghiÖm chung.

2x2

6x2 - (2a - 3)
HDÉn : (11a - 6)x = 8 :

nghiệm.
+

a

khi đó :

(loại)

Bài toán 7 :
Khi ph ơng trình bậc hai
liên hệ giữa 2
m.
Ph ơng pháp :
-

Tìm điều kiện để phơng

trình có nghiệm : 10


download by :


- TÝnh tỉng S, tÝch P cđa hai nghiƯm x
vµ x .
TÝnh m theo S, P.
Khư m t×m hƯ thøc chØ cßn S, P . Thay S = x
+x ,P=x .x
Bài 45: Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phơng trình : x2 - (m + 3)x

+ 2m - 5 = 0
mà hệ thức này không phụ thuộc vµo m.
HDÉn : .

= (m -1)2+ 28
. m = S - 3 vµ m =

ta cã hƯ thøc : 2(x

Bµi 46 : Cho phơng trình : x2 - 2(m + 1)x + m - 4 = 0 . Không giải phơng
trình, hÃy tìm 1
biểu thức liên hệ giữa 2 nghiệm không phụ thuộc vào
m.
HDẫn : .

= (m -

)2 +
Chuyên đề PTB2 chøa tham sè

*10*
.m =

vµ m = P + 4 ta có hệ thức : x

Bài 47 : Cho phơng tr×nh : x2 - 2(m + 1)x + 2m + 3 = 0 . Khi phơng trình có
nghiệm, hÃy
tìm 1 hệ thức giữa x và x không phụ thuộc vào m.
HDÉn : .
.m=


vµ m =

ta cã hƯ thøc :

Bµi 48 : Cho phơng trình : (m - 2)x2 - 2(m + 2)x + 2(m - 1) = 0 . Khi phơng
trình có nghiệm,
hÃy tìm 1 hệ thức giữa x
và x không phụ thuộc vào
m.
HDẫn : .
.m=

và m
và m =

ta có hệ thức : 4

Bài 49 : Cho phơng trình : (2m - 1)x2 - 2(m + 4)x + 5m + 2 = 0 . Khi phơng
trình có nghiệm,
11

download by :


tham số m.

hÃy tìm 1 hệ thức giữa x

và x không


phụ thuộc vào HDẫn : .
.m=

và m =

ta có hệ thức : ( x

Bài 50 : Trong các phơng trình sau, giả sử chúng có nghiệm x và x .

HÃy tìm một hệ thức liên hệ giữa các nghiệm của mỗi phơng trình
không phụ thuộc vào tham số k.
a) (k - 1)x2 - 2kx
b) (k + 3)x2 - 3(k + 4)x - k + 7 = 0
c) kx2 - 2(k + 1)x + (k - 4) = 0
HDÉn :
a/ .
.k=
(x
b/ .
.k=

c/ .
.k=

vµ k =

ta cã hƯ thøc :

Bµi 51 : Cho phơng trình : (m + 1)x2 - (2m - 3)x + m + 2 = 0 . Khi ph¬ng trình có hai nghiệm

hÃy tính nghiệm này theo nghiệm kia.
HDẫn :

Bài 52 : Cho phơng trình :
trình có hai nghiệm
HDẫn :
+
+
12

download by :


Bài toán 8 :
Tìm giá trị của tham số để ph ơng trình bậc hai có 2 nghiệm thoả
mÃn
một đẳng thức liên hệ giữa 2 nghiệm.
Ph ơng pháp :
-

Tìm điều kiện để phơng trình có nghiệm :

- Tính tổng S, tích P của hai nghiệm x
và x .
Kết hợp đẳng thức của giả thiết lập hệ phơng
trình gồm 3 phơng trình.
Giải hệ phơng trình tìm tham số.
Đối chiếu điều kiện, thử lại, rút kết luận.
Bài 53 : Cho phơng trình : 3x2 - 4x + m = 0. Tìm các giá trị của m
để phơng trình có các

HDẫn :

x2
HDẫn :
Bài 55 : Cho phơng trình : x2 - (m + 5)x - m + 6 = 0. Xác định m để
giữa hai nghiệm
ta
có hệ thức :
HDẫn :
Bài 56 : Cho phơng trình : x2
của phơng trình, không

giải phơng trình hÃy t
HDẫn :
Bài 57 : Cho phơng trình : 3x2
giữa hai nghiệm

HDẫn :
Bài 58 : Cho phơng trình : (m + 3)x2
m ®Ĩ
13


download by :


HDẫn :
Bài 59 : Gọi
- 2)x (1) thoả mÃn :


(3k + 1) = 0

Tìm những giá trị của k để các nghiệm của phơng trình

HDẫn :
Bài 60 : Cho phơng tr×nh : x2 - (2m + 1)x + m2 + 2 = 0. Xác
định m để giữa hai nghiệm
HDẫn :
Bài 61 : Cho phơng trình : x2
trị của

HDẫn :
m=1
Bài 62
0. Xác

: Cho
định k để giữa

HDẫn :
Bài 63 : Cho phơng trình : x2
ơng trình có hai nghiệm

HDẫn :
Bài 64 : Cho phơng trình : x2

*

m để


phơng trình có

HDẫn :
Bài 65 : Tìm giá trị của m để phơng trình : x2 - 3mx + m2
c¸c nghiƯm
m·n :
14


download by :


HDẫn :
Bài 66 : Xác định m để hai nghiệm
+ 3x +

HDẫn :
Bài 67 : Tìm m để phơng trình : x2
nghiệm
HDẫn :
(t/m)
Bài 68 : Tìm giá trị của m ®Ĩ c¸c nghiƯm
mx2 - 2(m - 2)x + m - 3 = 0

HDẫn :
Bài 69 : Xác định m để phơng trình : mx2 - (12 - 5m)x - 4(1 + m)
= 0 có

HDẫn :
Bài 70 : Cho phơng trình bËc hai : x2 - 2(k - 2)x - 2k - 5 = 0 ( k lµ

tham sè). Gäi lµ hai nghiệm của phơng trình, tìm giá trị của k sao cho :

HDẫn :

*

*

(t/m)

Bài 71 : Xác định m sao cho phơng trình : 3x2 + mx - 2 = 0 có các
nghiệm
thoả
mÃn :
HDẫn :

*

*m=

(t/m)

Bài 72 : Cho phơng trình bËc hai : (2m - 1)x2 + 2(1 - m)x + 3m = 0. Xác định
m để
giữa hai nghiệm

ta có hÖ thøc :
15



download by :


×