84
u lc quc v i hc
Nguyn Th
ng i hc Qui; Khoa Lut
ch s t; : 62.38.01.01
ng dn: GS.TS. Phm H
o v: 2012
Abstract. H th n v hiu lc quc v i h
thc trng v hiu lc quc v i h ng v v
n, thc trng quc v i hn lc mt s
qui hc ca mt s gim, m xut
u lc quc v i hc trong xu th u
i nhp quc t.
Keywords: i hc; t Vit Nam; Quc; Quc
Content.
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Ngay t nhi ca th k XX, th ging kin s a khoa h
nghc bi i k ca nn
kinh t tri thi nhp quc t mnh m gii.
t bi cc trong xu th i nhp quc t ca th
k o quc gia thc s thc tnh v i h
cuc ch
Hin nay, ci hc hi m quc v c
i hu hu ht mi qu git
ch chc quc t
Trong nhi mi cc, h thi hc c
c mt s u quan tri hc l nhiu hn ch t
i hn kinh t i c qu
ci vi h thi h qui hu bt hp
ng l m t chm c
gi i mi mnh mi h
85
c yc v i h
s ytrong qua bi h th s 296/CT-
ca Th v i mi qui hc)
i mi quc v i hc tr c thit
mt trong hai git phc 2009-2020 nhm
trii h trin khai h thng b nhm khc ph
yu qu i hc.
Chic 2001-nh Đổi mới cơ bản tư duy và phương thức
quản lý giáo dục theo hướng nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước, phân cấp mạnh mẽ nhằm phát huy tính
chủ động và tự chịu trách nhiệm của các địa phương, của các cơ sở giáo dục, giải quyết một cách có hiệu
quả các vấn đề bức xúc, ngăn chặn và đẩy lùi các hiện tượng tiêu cực hiện nay”
Vi nh Nâng cao hiệu lực quản lý nhà nƣớc về giáo dục
đại học” t hc. Lu n v hiu lc quc
v i hu lc quc v i hc
khnh trong Ch th s 296/CT-a Th n v i mi qu
c v i hc.
2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
cu ca luhiu lc quc v i h
c c trng quc v i hc, Lu xut mt s
u lc quc v i hu lc qu
c v i hc.
Phu: ch tn c tin quc v i hc Vit
Nam hin nay, c th n quy pht v i h
b c v i hc; kic thc hii hn cp
qum v. Luc qup
c i hc. Thu c c gii hn t nhi mn nay, ch yu
3. Mục đích và nhiệm vụ của luận án
V m ng v v c tin qu
c v i hc, lu xum, gi yu nhu lc qun
c v i hc trong xu th i nhp quc t.
V nhim vp vi mi quyt nhng v sau:
M n v hiu lc quc v i hc;
c trng quc v i hc;
ng v v n, thc trng quc v i hc
n lc kinh nghim qui hc ca mt s c t ginh
86
m, m xuu lc quc v i hc trong
xu th i nhp quc t.
4. Cơ sở lý luận và phƣơng pháp nghiên cứu
Lu n ca ch - ng H
v m cc v i hc bi
ng li hc th hin trong Ngh quy
quyi hc ln th IX, X, XI kt lun ca Hi ngh
dt si b sung Lut Ga Vit Nam.
n du khoa h
thng hi chi
c trng hiu lc quc v i hc hin nay, t xu
giu lc quc v i ho kinh nghim ca
qui hc ca mt s c, t i quy v c ti t ra.
5. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của Luận án
c: lu cp m
di thng v hiu lc quc v i hc trong xu th i
nhp quc ty, v mt khoa hc lu
xut mt s u lc quc v i hc;
xut vi nh c v vic giao quyn t ch ch
nhi i hc;
xut vip B i hc-Khoa h p nhng b ph
quan ca B o vi B Khoa h;
xut vip qung nhm
nh trap theo chm v nh
quyn h phi hp gic v i hc.
c tin: Lu s d tham khu, hc tp, phc v
nc v i hng thi nhng kin gi xut lun trong lu c s d
tip tn Lung Lui hc trong xu th hi nhp quc t.
6. Kết cấu của Luận án
n m u, Kt luu tham kho, lu
- u.
- n v hiu lc quc v i hc.
- c trng quc v i hc.
- m, mu lc quc v i hc.
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU
87
Trong thi gian qua, nhi ng ch
cu v quc, quc v i hi d
gio. Mt s :
- i (2005) ci hc Kinh t qung - i,
i;
- c (2007) ca Hc vi Quc gia H
tr Qui;
- c v c (2007) c
- thng qui hc Nga ca Glazunova
H.I, Nxb Iunti-Dana, M;
- c th gi k XXI (2002) ca Phm Minh Hc, Trn Ki
Qui;
- p quc (2011) ca Phm H
Nguyn Ngi;
- u cc (KX01.09): Quc trong nn kinh t th nh
i ch Vit Nam;
ng v n v qu
bit quc vi ch dng vic
u nhng v n v qui v
i quyt nhng v c th trong quy,
p theo.
Mt s nh hin trng nhc nhi ci h
gi mt cuc cng ni h: t s v
khoa hi hi thp ti m tring,
nghn ln nhn Vii
mng n
Nhiu luu v quc bt s c qun
c v :
- t Hin (2006), Lu u lc qu
c v kinh t trong nn kinh t th i ch
- t hi mi quc bi vi
doanh nghic Vit Nam hi
- Nguyng (2009), Lut ht v i hc,
i mi hc Vit Nam hi
88
- c cp huyn
ng hiu lc qu
Mt s hc gi n thc tri m
di hc Vit Nam trong xu th k ti mt s
- David Dapice, Nguyt Nam cng Kennedy
thui hi hc Vit Nam: t tai hn ha hp Th ng Vit
i hc Harvard, hi thp ti m ng 7/2005;
- i hc Kennedy thui hc
i hc Vit Nam: khng hon c thuc y ban song
i h
- a chi hc Harvard v chin
n kinh t i Vit Nam 2010 -
Nh u m
i Vit Nam, thc tri hc Vit c
u giy ci hc Ving giao quyn t ch
i hm v vii
hng cp quc t ti Vit Nam. Nh tham kho quan tr
quc v i hu.
Mt s c gi i thiu v hoi h
o di hc ca mt s
- Toshio Nakuchi, Hajime Tajima, Toshihiko Saito, Ellchi Ameda, ch n ting Vit: GS. VS
Phm Minh Hc Nht B Qui, 2002. Cu
c hin nay Nht
B a ging dy ting Nhc
ng dy ng ca Nht Bn t s bi
khuyn h Nht Bng trong thi gian qua.
- Xie Weihe, Vic thui hc Thanh Hoa, Trung Quc ci tri thi
mi hc Trung Qui dic t v c Vii mi hc
i nhp quc tc tri mc tr
trin kinh t i ca Trung Qung thng trin vng cc Trung Qua vic
thc him v cu chi h
ng cp quc t i mi qui hng phi t
- AMERICAN Think About H
Higher Education, Washinton, May 2, 2001 (Phm Th Ly dng kc tho
lun Hoa K v vic chun b b sung Luc Hoa Kng hin trng ba
i hc Hoa K b nhi
89
ch xut mt s gii hc Hoa K: t
c ngh nghic tu khoa
hc; khuyi h h tr c cc
i, u quc v i h
c tin rng, t nhng v n nhng v c th
t v t qui h
c v c cp tc v c ph cp
huyn, t thc tii hc Vin thc tii h
Xu nh thc ti
xut nhiu gin quc v c nhn ch
dp vu ci mc.
v hiu lc quc theo tinh
thn Ch th s 296/CT - a Th ng Ci mi quc v
i h i hn
trin khai h thng b nhm khc phc yt
u qu i hc.
Chƣơng 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU LỰC
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
t s v cho vi
c tin ngh giu lc quc v i hc
bit hai quan nim tr cc v i hu lc quc v
di hc ht, Lum ch , vn d
quc v i hc Vit Nam.
2.1 Quan niệm quản lý nhà nước về giáo dục đại họcm v qu
qun ci hc, t m quc v
di hc v i hc chu chnh bng quyn
li vi hc ti thc hin
chm v c y quyn nhn s nghii ht t, k
c hin mi mi hc Vit Nam. Lu
nim v ch thng, mc i dung quc v i hc.
2.2 Quan niệm hiệu lực quản lý nhà nước về giáo dục đại học và bảo đảm hiệu lực quản lý nhà
nước về giáo dục đại học. T nh m, chi hc , lu
90
quan nim v hiu lc quc v i hc thc hi
quyn lc c c v i h m
quyn, p vi quy lun hoi hc ci,
i hc hit mnh. Nhng bm
hiu lc quc v i hc : v th ch t, v t ch
b m ngun lc thc hin. Lu mt s u lc quc v
i h
1.
n quy pht v i hc
-
-
i hng, , , ,
p vi k hoch t
-
- ,
(
; ,
, 21
, ;
- u ki
:
,
;
, ;
;
, .
- Thc hi
,
;
-
-
2. ,
.
3.
.
4.
,
;
5. nh c
.
,
.
6.
, kim tra,
2.3 Khái niệm niệm phân cấp quản lý nhà nước, quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội của các cơ sở giáo
dục đại học. n cht cp qu hip
qui ht k li h thnh v m, quyn h
chm trong h thc. Vic thit k li h thnh l
m v, quyn hn ca tng c gi
nhau, chuyn giao chm v n hn t p cao xup
91
i, hoc t i hc. Quyn t ch
hii c i ht bm.
2.4 Kinh nghiệm quản lý giáo dục đại học của một số nước (Hoa K, Trung Quc, Nht Bn, Nga).
n trong qui hng ch yu, s dlu
n m u chnh hoi hc, khuyi hc
c vn gi u chnh.
Chƣơng 3
THỰC TRẠNG
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
3.1 Sự hình thành và phát triển quản lý nhà nƣớc về giáo dục đại học ở nƣớc ta
Quc v i hc c ta tri qua 4 thi k: thi k n ch-
1954), thi k ng ch u tranh thng nhc (1954-1965), thi k
chin chng M (1965-i k t n nay.
T k c qui h tp trung, quan
u chnh hoi hc bng ngh quyt, ch thnh l
nn nay, sau khi Luc thc hin qu
i hc bt.
3.2 Thực trạng quản lý nhà nƣớc về giáo dục đại học ở nƣớc ta.
Luc trng quc v i hc trong nhng
u lc quc v i h
2 i, Lu t
3.2.1 Thc trng vic n quy pht v i hc
Hi ng nh n quy pht,
u chnh mi hoi hc. K
c si b . Lun quy ph
lut v ng chin nguc quc gia ng nhu cu c
ch mi hc, cng bn
p vi k hoch tng th n kinh t - i; nhn nhm bm do, linh
hot ca h tho, gia p, bc hcn
c hc tm hin thc th k c
sunh v u kin bm chng
qu vt chng dc tp; vii v
qun t ch i ho; gn
o vu khoa h.
92
3.2.2 Thc trng vic ki quc v i hc
T i nay, b c v i h
p mi: t V i hc thuc B i hc
i hng h
quan y ban Bo v em; B c; Tng cc Dy ngh i hc
B o (1990)
tp mc, V, Vin.
Gia B o v p,
nh s -2/2010.
ng ca b c v i hng c
quu bt cp, hn ch: b i
hng vi khi li
hc trong h thc qu lu mn dc s n c thng.
3.2.3 Thực trạng việc tổ chức thực hiện pháp luật quản lý nhà nƣớc về giáo dục đại học
Trong nh c v i h c
i h chc thc hin tnh ci hp
ng theo ch i
hi; m rn m ng nhiu ngu
u thc hip, giao quyn t ch ch i hc;
qu rng hc ti m
o; trin khai kinh ch
Tuy c l nhiu bt cp, yi hc thiu c
th thi, tng ln; ving
i, thi
vio gn vi nhu c hi, th i mn v o,
n quy phnh c th v vic giao quyn t ch
ch i h
3.2.4. Thực trạng công tác giám sát, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật .
Ngh nh s - nh s
-a B ng B n
B ng vi phm,
h ng, chng ch, thi hng ki
t ni dung qui hc tng th yu x vi
lun ph kp thi
m khuyt ci h u chnh, b sung kp thi.
3.3 Phân tích hiệu lực một số văn bản quy phạm pháp luật quản lý nhà nƣớc về giáo dục đại học.
93
Luu lc mt s t v i hc trong v c
qun trm chc bin u phn ng trong ni
b 38/2010/TT- nh
u kin, h tuyn sinh, thu hi quy
th ti 08/20011/TT-
nh u kin, h tuyn sinh, thu hi quynh
i h ng.
3.4 Kết quả đạt đƣợc và hạn chế bất cập
3.4.1 Kết quả đạt đƣợc
- c nhin quy pht vi phu
chu hc hoi hc.
- Nhiu quy phu chnh, b p vu ca thc tin.
- Mt s u ch c thit.
- Mt s n kp th u chnh nhng hoi m i vc
i hc.
3.4.2 .Hạn chế bất cập.
- Viung b
- Mt s n ch
- Nhiu quy phm thi th, thi i si
- Nhic hoi hn quy phu chnh
3.4.3. Nguyên nhân của hạn chế, bất cập
3.4.3.1 Về khách quan:
- Quc v i hn t qup trung bao cp) sang
qui (bu v mi hc khin phm vi
u chnh ci hc m c c
c hong.
- i hn trong xu th hi nhp quc t khin
quc v c i hp.
- n hu kin phc v c, trang
thit b th chc; mt
s u v kinh phi hng chc gii quyt.
3.4.3.2 Về chủ quan
- c v i hc v ng nng n ci k tp
trung bao cn thng ch o c v i
hc vp trung quyn lc. N khi lc t
i hc Vi ch s tu vn b
94
a tr i vic ln nh vn do B cm tay ch vic hoc quy
n cho s n ci hc trong xu th i mi nhp quc t.
- H tht v i hc n; ving dc
m. Vin qui phng b, nhiu qui phm thi th,
nhiu chc l hn ch, bt cm
c si.
- B c v i hu bip, gii thp
mi nh t s i ca b ng t
dn quy pht;
- c v i hn ci
h nhu c
Vic m rgn vu kin bm ch
nhu cu s dng nguc.
p thi tng kt v vic giao quyn t ch, t ch i
hc; vio, b qun ch
cao ca thc tin.
- qu i hc, v s
ng vi khng qu
- c i hu qu.
Nhng yc v i hn d
trng chng hiu qu o thp. Ni
ht hi cu hi nhp quc t.
Chƣơng 4
QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU LỰC
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
4.1 Quan điểm
4.1.1. u lc quc v i h
trong tii mi hy phi tp trung ngun lc thc hii nhm
u lc quc v i hc.
4.1.2. u lc quc v i h phn c
cho t h thi hi m
hc, hii; k tha nh i hc c gin sc, tip
thu tinh hoa ci; tip cn xu th i hc cn.
95
4.1.3 u lc quc v i hc phi bng b t m
na ch to chuyn bit.
4.1.4 u lc quc v i hc phi bc tiu
qup vi nhu kim bo v th ch , v ca nn kinh t th
u tit cc, v c b ng vi xu th i
nhp quc t.
4.1.5 u lc quc v i h lc chung cn
i hy ph
ng b
hi mi b thi ho v
di h i hc tp trung ngun lc t chc thc hii hc
trong thc tin, bin quynh qung c th ca m th ca
qu ng ng ci.
4.2. Mục tiêu
4.2.1 Bng b p, t
i hoi hc c i hc
c cnh tranh ca h thi hi nhp quc t.
4.2.2 i mi b c v i hc cp b sao cho gn nh, linh hot,
ng qu c thc hin chm v
n qui hm cho
nghi ng dn, hii.
4.2.3. i mi h thi h phm bo h
cp quy hoch cp xu th
n ci hc th gii.
4.2.4. Bm quyn t ch thc s i ca c i hc trong m
vc hong thi bm s qui
i vi hong c i hc.
i m n lu qu i hc.
4.3. Giải pháp
4.3.1 i mc v i hc:
i mqucn dt h thng trit h thm ch
o cc cc vn dng m p thc tin m
- mi Vi
dng nn cc trong bi cc.
- n nn gc c
96
- c vi, va thu ca mn nim vui
hc tp cho mn ti mi hc tp.
- n dch v ng yu t cnh tranh trong h tht trong
nhng lc.
- c phi bm chng tt nhu kin hp.
tric hii, ci mc v i hc cho
p vi nhu ci mi nhp.
i mc v i hc h ng yu t c trong
i h n tuyt vng nhng yu t p
vu kin thc t ci h chung ca th gii.
Nhng yu t i h
v; qung mnh lt t ng, xa ri thc t; th
cu qu; coi nh ci, quyn t ch ca
i hc.
Nhng yu t c ca quc v i ho
ci lc v i hc h
i, bao gi tham gia hong
i hc.
4.3.2 Hoàn thiện hệ thống pháp luật giáo dục đại học
4.3.2.1 ng Lui h kt qu hi tho khoa hng
Lui hc B o t cht quan
ng Lui hc, quan h gia Lu
thc Vit Nam.
4.3.2.2 Ngh nh c v vic giao quyn t ch t ch
nhim cho i hc nhm th ch u 60 ca Lut sa i b sung Luc
4.3.3 Ki c v i hc
4.3.3.1 chc kinh chc lp
quc v i hc.
4.3.3.3 p B i h p nhng b pha
B o i hc, Co vi c Khnh
chc, V Khoa h ng, V Hi B Khoa h
ngh. Ma vip B i h m c th ng
c th hin ti Ngh quyt 14/2005/NQ- v
i mn
i hc Vi n 2006-2020
,
mt trong nhim v i mn mnh
ch hoch c th i hc v u
97
khoa h gn kt cht ch tu khoa hn xuc p B i
h s to u kin thc hin c gi
Vi pha B khoa h
p B i h i chm v hin ti ca B Khoa hc
i h s o vi khi
ng qui.
4.3.4. Nâng cao năng lực tổ chức thực hiện chính sách giáo dục đại học
4.3.5 Phân cấp quản lý nhà nƣớc về giáo dục đại học theo đối tƣợng và theo chức năng, nhiệm vụ
4.3.5.1 Sự cần thiết phải phân cấp quản lý nhà nước về giáo dục đại học
4.3.5.2 Phân cấp quản lý nhà nước theo đối tượng:
- B i h ch i hc trm quc gia theo
u trong viu
i - , khoa hc t thc hin
c nhng nhim v h t vt ch
c tuyn ch c
bng quyn t ch cao nht trong mc hong.
- c khuyi v
i hc trc thuh- ngh nghi
ng trc tip nhu cc ca B qu
khoa h cp B.
y hi u kin
bm ch h tr c kt qu o tu khoa hc
c i hc.
- trc thui
vng i hc cng trc thu m
c h phc v nhu cu c
yu do t trc thu
u kin bm ch h tr c kt qu o cng.
trc thum quc
i v i hbao gm c o to
o tng th u ki thc hin vi
nh tranh dt qu hong c i hc.
4.3.5.3 Phân cấp quản lý nhà nước theo chức năng, nhiệm vụ:
98
- thng nht quc v i h c hc khi
quynh nhng ch n quy hc tp cm vi
c c, nhng ch ci hc
hi v hoi hc thc hin i hc.
- B i h thc hin nhng ni dung quc chm v
n hn cng quy hoch, k hoch, chii hc; bn
di hu khoa hu tio tu
n, no to; kic thc
hii hc.
- , phi hp vi B i h thc hin qu
i v i hc trc thum b
u kin v vt chu m r
cao chng, hiu qu u khoa hc; ki t c
s i hc.
- trc thuc hin qui v
i hc trc thut c i hc quy
hoch m i hc; kim tra vic chi hc c
i hm bu kin v
qu vt chng trc thuc.
Vin hm quc v i
hng th phi hp gic v i h
p hong qu
KẾT LUẬN CỦA LUẬN ÁN
Trong th ng vng v u quc
o. S phn vinh ca mt quc gia trong th k XXI s ph thu
c tp c
n tng lc cu ki n lc
i; cn to chuyn bin v c bi i hc. Hin
Vi giu ht si mo, trong
i h ca vic u lc quc v
i hc.
i mi quc v i hu lc qut
trong nh trong nhng thp k u ca th k i
u ki h thi h
99
di trin khai h thng b nhm khc ph
cao chiu qu i hc.
i hc ln th Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục và đào tạo theo
nhu cầu phát triển của xã hội; nâng cao chất lượng theo yêu cầu chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa, dân
chủ hóa và hội nhập quốc tế, phục vụ đắc lực sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc. Đẩy mạnh xã hội học
tập, tạo cơ hội và điều kiện cho mọi công dân được học suốt đời”
u lc quc v i hc th hin vi nhm
gio ca mi tham gia hoi h i
hi mi i hc ta.
v c trng quc v i hng th
s m ch o ct cu kin kinh t i Vit
tham kho mt s nh v qui hc c Hoa
K, Trung Quc, Nht B t m ch o v vic hiu lc qu
c v i hc.
Nu lc quc v i hc php th ch th
i ch c b lc chung c
quan qu i hi.
Nu lc quc v i hc phng
i mn qu cp bi mi h thi hi bm
quyn t ch tht s i ci hng trong mc hong.
u lc quc v di hc, cn ch
to chuyn bic ht phi m t
ch th u tit c c bng
o i hoi hc ht phi hc.
Mp B i h p mt s
quan ca B o Khoa hC ng thi mi h thi
h ng, theo chm v i dung qu
c v i hc phi mi
n qui phtu ki do vi
gii hn hc cng qu
t tin ca mi tham gia hoi ha m o di hng thi
phi trao quyn t ch r i hng phi
tc phng ki i
hc thc thi trong cuc sng mu lu qu t.
Nhc ti n
ngh
100
- n h thi hc.
- Ki c v i hc.
- p quc v i hc.
Nhng gi p vng li mc
i hc cp vi xu th chung ca thip vi nguyn vng ca mi
i tham gia hoi hc, c i h
hi ph
Lu s d tham khu, hc tp, phc v c v
i hng thng kin gi xut lun trong lu c s d
tip tn lung Lui hc trong xu th hi nhp quc t.
ng nhng giu lc quc v i hc
xut trong lu u, tham khn dc tii
mi h i nhp quc t.
NHỮNG CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ
ĐÃ ĐƢỢC CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
1. Nguyn Th t s gim cng c i hc, cao
Tạp chí Giáo dục (5), tr.11-12,53
2. Nguyn Th i hc Vit Nam trong xu th hi nhp quc tTạp chí
Giáo dục (9), tr.6-8
3. Nguyn Th c trng thc hic quc v
i ht s git v i hTạp chí Dạy và
Học ngày nay (9), tr.7-10
4. Nguyn Th t s v v bm hiu lc quc
i hTạp chí Dân chủ và pháp luật (2), tr.18-21
References.
TIẾNG VIỆT
1. Nguyn Qut s kinh nghii hc Trung
QuTạp chí Giáo dục (84), tr.47-50.
Hoa, Giáo dục và đào tạo - chìa khóa của sự phát triển (2008), Nxb
3. B o, Chiến lược phát triển giáo dục 2001 - 2010 (2002)c.
4. B o, Đề án đổi mới giáo dục đại học Việt Nam giai đoạn 2006 - 2020u
i b.
101
ng B o, Nghị quyết về đổi mới quản lý giáo dục đại học giai
đoạn 2009 - 2012 và đến năm 2020i b.
6. B o, Cải cách giáo dục đại học Nhật Bảnu tham kh
ni b.
7. B o, Báo cáo tổng kết năm học 2007 - 2008 và 2008 – 2009
ni b.
8. B o, V i hc, Đào tạo theo nhu cầu xã hội đối với giáo dục đại
học: thực trạng, định hướng và giải pháp i b.
9. B o, V k hoThống kê giáo dụci b.
10. B o (1995), 50 năm phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo (1945-1995),
i.
11. B o (1995), Từ Bộ Quốc gia Giáo dục đến Bộ Giáo dục và Đào tạo, Nxb
i.
12. B Gio (1999), Đại từ điển tiếng Việt, i.
13. B o (2004), Báo cáo tình hình thi hành Luật Giáo dục trong 5 năm 1998-
2003 và những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đối với các quy định của Luật Giáo dục, i b.
14. B o (2002), Chiến lược phát triển giáo dục trong thế kỷ XXI, Kinh nghiệm
các quốc gia, quc gia.
15. B o (2005), Thống kê giáo dục và đào tạo năm học 2004-2005
, Nghị quyết 14/2005/NQ-CP ngày 2/11/2005 về đổi mới giáo dục đại học Việt Nam
giai đoạn 2006 - 2020.
, Báo cáo tình hình giáo dụci b.
18. T NgToàn cầu hóa: thách thức cho công tác quản lý giáo dục đại họci
dic t v c Vii mi hi nhp quc tng quc gia
i b.
19. Nguyng (2009), Hoàn thiện pháp luật về quản lý các trường đại học, cao đẳng đáp
ứng yêu cầu đổi mới giáo dục đại học Việt Nam hiện nay, Lut hc.
20. Ch th 296/CT-a Th v i mi quc
i hn 2010-2012.
Kỷ yếu Humboldt: Kinh nghiệm thế giới và Việt Nam, Nxb Tri Thc, 2001.
22. Nguy, Hiến pháp và bộ máy nhà nướcn ti.
Kim Dung (2004), Hoàn thiện pháp luật về giáo dục ở Việt Nam hiện nay, Lu
tht hc.
ng cng sn Vit Nam, Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX
quc gia.
ng cng sn Vit Nam, Kết luận hội nghị Ban chấp hành Trung ương 2, khóa VIII.
102
ng cng sn Vit Nam, Kết luận hội nghị Ban chấp hành Trung ương 6 khóa IX (2002), Nxb
h tr quc gia.
27. Nguy Hiệu quả pháp luật – những vấn đề lý luận và thực tiễn, (2002), Nxb
quc gia.
ng cng sn Vit Nam, Chỉ thị số 40/CT/TW ngày 16/5/2004 của Ban chấp hành Trung ương
về việc xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục
i b.
ng cng sn Vit Nam, Nghị quyết Trung ương 2 khóa X.
ng cng sn Vit Nam, Thông báo số 242-TB/TW ngày 15/4/2009 kết luận của Bộ Chính trị
về tiếp tục thực hiện Nghị quyết Trung ương 2 Khóa VIII, phương hướng phát triển giáo dục đến năm
2020.
3ng cng sn Vit Nam (1986), Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VI, Nxb S tht
32. ng cng sn Vit Nam (1991), Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VII, Nxb S tht
33. c Hi (2011), Đổi mới căn bản và toàn diện quản lý nhà nước về giáo dục,
Hội thảo khoa học Đề tài B 2010-86CT( Kỷ yếu số 1).
34. Hc quc t, Hiện đại hóa giáo dục Nhật Bản,(2002), quc
gia.
35. Nghiên cứu mô hình quản lý giáo dục cấp huyện theo hướng tăng cường
hiệu quả quản lý nhà nước, Luc.
36. Nguyn Th Thu Hng (2006), Các giải pháp đào tạo đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục đạt trình
độ thạc sĩ quản lý giáo dục hiện nay, Luc.
37. Harvard University, John F.Kennedy School Government- Lựa chọn
thành công, bài học từ Đông Á và Đông Nam Á cho tương lai Việt Nam.
Giáo trình quản lý nhà nước về giáo dục (2007)i hc qui.
39. Lu quc gia, 2008.
40. Luc 1998.
41. Lun ting Vit.
42. Lu
43. H p, T8 quc gia, 1996.
44. Molly N.N.Lee, Cải cách giáo dục trong kỷ nguyên toàn cầu hóa. Dic t v c
i hc Vii, 6/2004.
45. Malcolm Gillis, Từ tai họa đến hứa hẹn: chuyển đổi giáo dục đại học Việt Nam, o
hi tho v i hc Ving, 2005.
46. Nguyn Thiu ti Hi ngh Hii hc Vit Nam Nht Bi
i b.
c, Vi
103
48. Nguyn TuThực hiện pháp luật về giáo dục và đào tạo ở tỉnh Bình Định hiện
nay, Lut hc.
49. Ngh quyt s 27/2004/QH11 ca Quc h c.
50. Phm Ph, 7 khoảng cách giữa giáo dục Việt Nam và thế giới.
51. Quc hi, Hic CHXHCN Vic si b
c, Vietnam Net 16/3/2008
53. Trn Hu Quang, Thử bàn về triết lý giáo dục, Di
54. Kim Qu, Đưa cuộc sống vào pháp luật và đưa pháp luật vào cuộc sống, T
t.
55.Nguyn Hu Qunh (cb) (1999), Từ điển Luật học, Nxb t i
56. Tăng cường quản lý nhà nước về giáo dục đại học ở Việt Nam hiện nay,(2006),
Lut hc.
57. Trn Quc Toni dic t v c Vii mi hc
i nhp quc tng qui b.
p, Giáo dục đại học Việt Nam và sự tham khảo kinh nghiệm của giáo dục đại
học Hoa Kỳ (2007)c dch t American Interest.
59. Chu Hng Thanh, Sự cần thiết, quan điểm và nguyên tắc cơ bản xây dựng Luật giáo dục đại
họci b.
60. Phm Hu (1996), Luật Hành chính Việt Nam, Nxb TP H
Giáo dục đại học Việt Nam: Khủng hoảng và Phản ứng.
62. nghn ln nh n Vi
n Vi10/2009.
63. Phm Hn Ngc Tri hc Qui, Phân cấp
quản lý nhà nước
64.TSKH Ph Nht Tin (2011) Tác động của kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế đến
quản lý nhà nước về hệ thống giáo dục quốc dân nước ta, Hội thảo khoa học Đề tài B 2010-86CT( Kỷ yếu
số 1).
65. ng v Quc hi, Báo cáo kết quả giám sát việc thực hiện chính sách, pháp luật về
thành lập trường, đầu tư và đảm bảo chất lượng đào tạo đối với giáo dục đại học, s 29/BC-UBTVQH12
66. Phm Vi ng (cb), Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục đào tạo
i hi.
67, Báo cáo của đoàn khảo sát một số trường đại học hàng đầu của Trung
Quốc, i b.
TIẾNG ANH
104
1. Jacques Delors,(1996), Learning the Treasure within Report to UNESCO of the International
commission on Education for the Twetyfirst Centure, UNESCO, Paris.
2. Sythesis Report on Trends and Debelopment in Hight Education since the Word, Conference on
Highter Education (1998 2003), UNESCO, Paris, 2003.