t v hong cho vay c
i vp nh
va Vit Nam
Nguyn Th Thu Thy
Khoa Lut
Lu ThS. Lut kinh t; : 60 38 50
ng dn: Thu Thy
o v: 2010
Abstract.
hong cho vay ci vp nh a
ng mt hn ch nh h tr
DNNVV, nha vic tip cn vng v
yu ca thc tr ng
tht s bi tr i vi DNNVV ca mt s
i (NHTM) ti Vi n nhng kin ngh s i, b
t v
ng cho vay
ca NHTM v
Keywords. Lut kinh t; t Vit Nam; Vay vn; i;
Doanh nghip nh
Content
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Lop nh a (DNNVV) him t l ln nht trong
tng s p ca Vit Nam. Theo mt s li
5/2010: "C 33.982
p mi, ng s doanh
496.101
; vn 2.313.000 t ng (khong
121 t p nh a chin 97% vng trong
liy t trng v n, doanh thu, li nhup
ng vi t trng v s ng doanh nghip, tuy nhc doanh
nghing trong nn kinh t qu Tuy vy, DNNVV
v
nghip nh lc hu, kh n tr doanh nghip yu, mt bng sn xut
kinh doanh nh hp, c bic tip cn ngut hn ch.
Trong hong sn xut cnh ngun vn t n vay
t yui mi doanh nghiu
d p cc vi ngun vng. Hu h
trong vii vt s quy
h tr bt ch
thng nht ng bc bit v v cn nay v
m i vi khi doanh nghi
ch tPháp luật về hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại đối với
các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam" vi mong muu m
th nh ct Vit Nam v hong cho vay c
thng mi (NHTMi vu thc tr
i DNNVV ta Vit Nam, gn vi vit,
i mt s
t ng bt cp
c lu xut nhng bi tr
ho t hiu
kiu qu c hong, x c
trong nn kinh t.
2. Tình hình nghiên cứu về vấn đề này ở Việt Nam
Hin nay
(
, )
.
mt s c vit v
DNNVV hoc ch yu nh "kinh t" trong hong cng c
NHTM i v Mấy vấn đề về đầu tư tín dụng ngân hàng đối với
các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở nước ta", ca Nguyn Th Hi Hng, (T
n t, s 19, 2006); "Doanh nghiệp nhỏ và vừa trước tình hình hoạt động cho vay của
ngân hàng thương mại trong 9 tháng đầu năm 2008", cNguyn Th
Th n t, s y thc trng cho vay
( ,
),
n l a DNNVV trong vic vay vn NHTM.
t s cuc Hi tho, D c cnh tranh ca Vi
nh cn thc trng (s c
m mm yu) ca DNNVV trong thm hi
vi t v ho ng cho vay ca
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
- Mục đích
Lu nh ct v hong cho vay c
i vi Viu nhng ch
n vic h tr
- Nhiệm vụ
c mm v ng mt hn ch
nh h tr a vic tip cn vng
v yu ca thc tr n
ng th t s bi tr i vi DNNVV ca
mt s NHTM ti Ving kin ngh si, b
lut v
ng cho vay ca NHTM v
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
gi s d u thc trt Vit
t ca mt s c trong khu v gic
p vi Vi t v ho i v
DNNVV. Kt h v la chn
nh th ch nh cng th
du tra thc t tr hia mt
s NHTM ca Vii vu thc ti
dnh ct v c thit thu qu
5. Ý nghĩa lý luận của đề tài
Trong thm hi y mn h tr cho
u qu cho khi doanh nghi
mang mc tin rt thit thc. Hi vng nhng kin ngh xut c
gi s nhnh trong vic thc hin ch
5. Kết cấu của luận văn
n m u, kt luu tham kho, ni dung ca lum
Chương 1 hong cho vay cng mi vi
doanh nghip nh a.
Chương 2t hia Vit Nam v hong cho vay c
ng mi vi doanh nghip nh c tin cho vay doanh nghip nh
va ti mt s ng mi ti Vit Nam.
Chương 3it cho vay cng mi vi
doanh nghip nh a Vit Nam.
Chương 1
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY
CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
1.1. Khái niệm, đặc điểm doanh nghiệp nhỏ và vừa
1.1.1. Khái niệm
Mt nht nh gic v n c th,
m chung nht v i dung nh sau:
ng c s sn xu c
i nhu p trong nhng gii hn nht
thc: vn, lao ng, doanh thu, nng lc sn xut, t gia tng thu c trong
tng thi k theo quy nh ca tng quc gia.
Ti Vit Nam, theo quy nh ti Ngh nh 56/2009/N- tr
DNNVV (sau i t nh 56/2009/N-p
, c th nh sau: DNNVV là cơ sở kinh doanh đã đăng ký kinh doanh theo quy định pháp
luật, được chia thành ba cấp: siêu nhỏ, nhỏ, vừa theo quy mô tổng nguồn vốn (tổng nguồn
vốn tương đương tổng tài sản được xác định trong bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp)
hoặc số lao động bình quân năm (tổng nguồn vốn là tiêu chí ưu tiên).
1.1.2. Đặc điểm doanh nghiệp nhỏ và vừa
ng c im sau: n xut kinh doanh nh; mt bng sn xut
n; c lc hu; k khn v ; yu v ngung lc qun
tr, ip.
1.1.3. Vai trò của doanh nghiệp nhỏ và vừa
mi nn kinh t quc gia hay gi nhi mc
Qua thc tin hot n ca DNNVV Vit Nam cho th
ng i vi kinh t - i, c th nh sau:
- p mt lng sn phch v cho nn kinh t,
ng nhu ca ngi.
- DNVVN trong nn kinh t n to vip cho ngi lao ng.
- n u t trong nn kinh t.
- Hot ng co ngun vn l
cho nn kinh t nng ng, t hiu qu kinh t cao.
- c i vi s n kinh t a phm
nng th mnh ca t
1.1.4. Vai trò của cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa
Nh ng trong nn kinh ty hot
ng cho vay DNNVV cng c bit quan trng, to iu ki
tn ti, ng vti a tim ni vi kinh t
i.
Về mối quan hệ giữa doanh nghiệp và ngân hàng:
Cng nh t ng sn xut kinh
dng v p ng nhu cu thiu ht vn
cng nh ti u qu s dng vn c
doanh nghip qup nhng gip, to nn
tng cho s a doanh nghipch v c h tr rt
l t ng kinh doanh ca h u qu
hn.
Vit u
t s dng dch v ca h nhii tng mang li mt ngun thu
Về vai trò của cho vay DNNVV:
Vu t t quan trng
nhy s n khu vc kinh t ng tr ly
h thi mn t ch ng,
i hi n DNNVV c
th hin:
- ph cu vn ti u cho DNNVV, m bo cho
hot ng cc.
- u qu s dng vn ca DNNVV.
- n tp trung vn sn xu nng cnh tranh ca
c DNNVV.
1.1.5. Các yếu tố tác động đến hoạt động cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa
Vĩ mô và khách quan:
Thứ nhất, v a c: m nhn thc,
nc ng n kinh t nhinh phn nh
n dc t n DNNVV vn cha nhn c s
a phng. H thng kinh doanh mi
ang n p vi xu th i cnh hi nhp kinh t khu v
quc t. H thng t chn DNNVV t cp trung ng n a phng cho n
nay mi ch c ng lu, cha ng nhu cu ca doanh nghip.
Thứ hai, v ng kinh t: Trong nhng nm vp xy ra nhng bin ng
ca kinh t th gii cng nh ca tng quc gia trong ng
ca lng hong kinh t sau: Một là,
nhng doanh nghip b ng mnh, ang ht sn (chim 20%). Hai là, nhng doanh
nghip b lng hong kinh t ng nhiu, hin ang n,
sn xut, kinh doanh b sm 60%). Ba là, nhng doanh nghi ng hoc
thc c hn trong iu kin lm 20%).
Thứ ba, cu t th ch - lu u t m nh hng ti tt c
u t th ch, lu nh hng n kh nng tn ti
n ca bt c t n v p
s phi bt buu t th ch lui khu vc
nc s nh hng ti doanh nghi to ra li nhun hoc vi doanh
nghip.
Vi mô và chủ quan
T u NHTM cha m quan trng c bit ca khu
vc DNNVV, dn n nhng tr ngi trong quan h gia DNNVV v Nhiu
doanh nghi vi vay vn gp rt nhiu th tc kht khe,
phc tp. t t chc hot n li
nhun khi giao dch vt y, nhi
ng ng tc, thm nh cao, ri ro cao.
V p: S lng DNNVV ca Ving vi nhng c
im nh cp, c bin ch v
DNNVV gp nhiu n trong vi u t vay v
d vi phc vay hoi t iu
kin vay, nh ph u qu, nng lm l
t l vn t p, c bic trao a doanh nghi
cha c tng cu tin cy cn thia
doanh nghip cha thc s minh ba thc s ng khai, mc
y thnh n kinh doanh cn n vn t
n ri ro khi v
doanh nghip sn xut, kinh doanh. Do s t nh
vin ch.
1.2. Những đặc trƣng trong hoạt động cho vay của ngân hàng thƣơng mại đối với
các doanh nghiệp nhỏ và vừa
nh chung cc, c th c (NHNN)
trong hot NHTM thnh ni b v cho vay (di
c quy ch ng, ch ng ) ng thng nht
h th ng i
vi tt c t i t th
i tu yu t y, ti mt s ng
c t, i vi mt s
doanh nghip thuc i tt ng sn xut kinh doanh yu
n n quan h vay tr vu kht
khe hn i vi mt s iu kin (v h s n/vn ch s hu, li nhunnh
ii t
mn l u i v th
tc vay vt vay vn bo m linh hot
Chương 2
QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT HIỆN HÀNH VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY CỦA NGÂN
HÀNG THƢƠNG MẠI ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA VÀ THỰC TIỄN ÁP
DỤNG TẠI MỘT SỐ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI Ở VIỆT NAM
2.1. Quy định của pháp luật hiện hành về hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp
nhỏ và vừa
Theo quy nh hit Vit Nam, hin ti ch mt quy
thc c n vic cho vay i v. S
trong vic cho vay i vi DNNVV ch n trng th ca
c i vi tng th
quyt 22/NQ-về việc triển khai thực hiện
Nghị định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30/6/2009 của Chính phủ về trợ giúp phát triển doanh
nghiệp nhỏ và vừa (sau i t quyt 22/NQ-CP).
quyt 22/NQ-CP m v c th a
phng trong vic hin mt long th nhm h tr
DNNVV, to ng lp tip tc u t mi, m rng hot ng sn
xuu th hi n thm quan trng ca khu
vc DNNVV i vi nn kinh t ni ch ng th, tm
c h tr vay v thung
quy n cng ca NHTM i vi DNNVV.
2.1.1. Điều kiện cho vay
V iu kin cho vay, trt bu quy nh v iu kin vay
vn ti Quy ch cho vay i vt nh 1627/2001/Q-
a NHNN.
iu kin nht i vng l
sn xut kinh doanh, t trong nh yu khi
tip cn vn vay cNhng vng mng gp khi cho i tng
vn kinh doanh ca doanh nghin n vn t
u t t ln. Theo mt kt qu iu tra, trong s nhng
doanh nghip cn c vng iu kin c
vay vng minh c thc tr
2.1.2. Trình tự, thủ tục vay vốn
n bn hng dn nghip v c th p vi
iu kin, c iiu l c c ch
d , th tc cho DNNVV vay vng, quy
m ng chung vi tt c
, thu tc vay vn i vp ho, th
tc vay vn i v gia
2.1.3. Phương thức cho vay
ng thi vng hai phng thc ph bin
nhn mng (tổ chức tín dụng (TCTD) và khách hàng xác định và
thoả thuận một hạn mức tín dụng duy trì trong một khoảng thời gian nhất định)
u t d TCTD cho khách hàng vay vốn để thực hiện các dự án đầu tư phát triển sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ và các dự án đầu tư phục vụ đời sống).
2.1.4. Hợp đồng tín dụng và giải quyết tranh chấp phát sinh từ Hợp đồng tín dụng
Ging nh ch thng ma quan h cho vay ca
NHTM i v c th hi p ng. Do vy, vic
nh ct v hot ng cho vay ca NHTM i vi DNNVV s
c th hin ch yi dung c bn ca Hp ng.
Hp ng v bn chng hp n theo quy nh ca B lut
gp ng trong trng h
TCTD, trong y
mt khon tin s dc nh trong mt thi hn nht nh theo tho thun
v c ga nhng hot ng cng
bt khu giy t ng c gp ng
c th hin bi Hp p ng cp bp
ng chit khu, Hp n v ch cp
iu khon ca mt Hp ng cho vay, bao gi dung sau:
2.1.4.1. Chủ thể vay vốn
Theo quy nh ti Ngh nh 56/2009/N- s
doanh theo quy nh cp , nh a. Nh vy,
quy ri t thuc mn kinh t
i loanh nghip, ch cn "nh ca
u vay vn t tr th vay vn.
ng, tNHTM vic quy nh v ch
th vay vn th thunh ct (hi nh
56/2009/N- quy nh ra m nh i
t
2.1.4.2. Chủ thể cho vay vốn
Ch th cho vay vn i vm NHTM
n Vit i. Trong
n Vit Nam cho vay i vi tng u i t
c bit.
2.1.4.3. Về lãi suất
t trong nhng iu khon c bn trong hp cp
khi vay vn tn Vit c u t t
dng u t ng xut khu khi vay vn tNHTM, hin tng
c h tr v t.
Trong n u h tr doanh nghip Vit Nam
vt qua giai on khng ho u. i tng cu
n lt bao gm: doanh nghip vay vn lu ng ngn hn phc v nhu cu sn xut
kinh doanh; doanh nghin sn xut, kinh doanh; doanh
nghip vay v n khu v u ht i v
nghip vay ngn hn u c h tr t vi mc 4%/nm, thi
vu h tr c h tr i 100%/nm.
t cho vay, khi tip cn ngun v
vng mc v quy t tha thun
c s 12/2010/TT-NHNN hng dn TCTD
cho vay bng VN i vt tha thuc TCTD thc hin cho vay
bng VND pht cho vay mc h s cung - cu vn
th trng, nhu cu vay vc m ct kit
ng, to iu kip cn vn vay n sn xut - kinh doanh, nht
p xut khu, doanh nghip nh a.
n ng thun chiu i v
doanh nghip nh ng ngc chi gii quyt nhu cu v
c phi chp nhn huy ng vn vt cao ngt ngu ca ngi
gi. Trong khi huy ng c mt cho vay ra mt
i cho vic d tr bt buc, d
vch git u ra phi t 4-i
qu n n vic mc nhy vt ct ang
khin nhiu doanh nghip gn, c bit i v
2.1.4.4. Về bảo đảm tiền vay
c t n bo t vn "nhc nhi" i vi DNNVV khi
vay vn ti NHTMt trong nh yng rt "ngi"
n. Hu hn bo m cn s dng
n gn lin vi t, nhng quyn s dng t c tin
mt ln hoc tr tim), trong p s dng tim
chim s lng ly, theo quy nh c
lut t ai (Lut t th chp n gn lin vi t (bao
gm tr s doanh nghinh s n bo t ng sn
th p l, hu ging, giy chng nhn quyn s
hu ), hot b, phng tin vn ti c k, lc hu Do vy,
g my mm n bo m
ca DNNVV.
vn m to iu kin cho DNNVV
vay vc trng h tr DNNVV bng vit
nh s 14/2009/Q-TTg ban hành Quy chế bảo lãnh cho doanh nghiệp vay
vốn của NHTM (sau i t t nh s 14/2009/Q- t nh s
60/2009/Q- a i b sung mt s iu ca Quyt nh s
14/2009/Q-TTg (sau i tQuyt nh s 60/2009/Q-TTg).
t nh s 14/2009/Q-TTg ca Th t ng"
cho vip ca DNNVV tNHTM thuc
nhi a doanh nghip. Vi t nh s 14/2009/Q-
"phi hp" vi chu c v tr t. c h
tr p phi p thun c chp
thun cho vay miu kisn bo m nhng hu h
ng y, Quyt nh s 60/2009/Q- gii quyt
vn nh vn vn tn ti giNHTM
p. Khi thc hin cho vay, NHTM vn thm nh d i chu
m v quyt nh cho vay cm bi nhun,
trong khi n bo m ca doanh nghip li do VDB qu
NHTM, iu kin bo m vn vay ca NHTM a VDB.
Thc t cho thNHTM u rt "ngi" cho doanh nghip vay va
ch bu im bt li, "b
B n Vit Nam theo Quyt nh s 14/2009/Q-
mt gi sau khng hoi ch tru c, do
v i nhng vng mc, bt c tr
t Qu bng. Qu t ng hiu
qu n ph ch t ng h
2.1.4.5. Vấn đề vô hiệu của Hợp đồng tín dụng
Trong thc t c ng cho thy, trong quan h cho vay c
pn u ca Hp ng sau:
Vô hiệu do vi phạm quy định của pháp luật: Trong B lu nm 2005, khon 1 iu
476 quy p n, bao gm c p ng,
do a thun, nht c bc
vi loi cho vay tng ng.
c tt cho vay cNHTM s tho thun vi
ng v l ri ro, dn n viu kh nng cho
t vi hn nh quy Khi tranh chp x
c ti hp t cho vay vt quy nh
thu th b
gii quy s 12/2010/TT-u
lc t hng dTCTD t tho thun.
12/2010/TT-NHNN cha gi g
hng dc t d n xut-
u qu. Bi vy, d sinh ra tranh chp hp ng, d
phm lut. Chng hn, mt d u t mang li mt t sut li nhun ch s hu
có hiệu quả", nha h
nu t em tin gng c mt s ng
nu tr h u qu. Hoc nh khon vay c
nghip hin ti i nhun, thua l,
Vi phạm về chủ thể ký kết Hợp đồng không đủ năng lực ký kết (về thẩm quyền ký kết):
Hp b i tng b cm cho
vay hoc trong trng hp loi cho vay b cm.
2.1.4.6. Giải quyết tranh chấp phát sinh
t ng sn xu b thua l dn nng
tr n c tin, dn n tranh ch
thc t cho thn bo t trong nhng vn n nht cho DNNVV khi tip
cn ngun vy, khi doanh nghiu qu, thua l, t
sinh ch t tha thun vi n n tranh chiu
i.
2.2. Thực tiễn cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại một số ngân hàng thƣơng mại ở
Việt Nam
a ngun vn ln hng chin lc
cho vay vi t ng c ch u n so vi vay
ng, th tc m bo tin vay linh hop c th chn
vn vay. iu t n Vit Nam ng
t quy i vi DNNVV (Quyt nh 6366/Q-PTSP
Chính sách khách hàng đối với DNNVV của Ngân hầng Đầu tư và Phát
triển Việt Nam), c th nh sau:
Xu ch trng, ng li ca c trong vi
DNNVV, nh hng m r i vi DNNVV, ng thi hng
n m hin i, dn u trong vic cung ng, dch v
g u t n Vit Nam (BIDV)
ch tr
Thi gian qua, BIDV n i vdoanh nghip nh gim
t cho vay, gic hin c ch linh hot v sn bo m
i v tr ng i vi DNNVV, BIDV
- Thc hit linh ho s t c bn tng thi kng
c ch t u i v m bo m t cho vay i v c
DNNVV thp hn t 0,5% - 1%/nm so vi mng.
- a dc cng: c bit i vp xut khu,
nh chi tin t -USD, chit khu b chng t
- p dng bio m linh hot: bo m b vn vay,
t liu tn kho, qun ch p vi tng lnh v kinh
p hng doanh nghip.
- Cho vay kt hp vn u tt vh
va to iu kin m rng, viu kip th trng,
trc tit hiu qu ng nm trong kh
nng u t, qu vm vi hot
n.
- h tr t ng sn xut kinh doanh, BIDV s
ngun vn vt h h tr ng (tng d n i v
giai on ti.
nh ng Vi
chc la chn hc v
DNNVV. c bii dit ca Vit Nam tham gia t
ch cho DNNVV. Trong ni dung hot ng c ch
c t t s y mnh h hai lnh v thut nhm
p Vit Nam), bao gm cho vay trc
titip, to iu kin thun li v
tip cn vn.
t s y mnh vic cho vay i v
u t. NHTM c phn Lnh vic
sung tr cho DNNVV vi mn
u tr pht vi i tn tng d n
cho DNNVV ti LienVietBank chim khong mi c phn
Quc t (VIB Bank) ci tng trng ti
VIB, trong n mng d n ca
nline).
NHTM trong nc, DNNVV hin ci tc quan
a nhi Vit i sn phm
i DNNVV vm nng
mun tn trong thi gian ti.
Nh v ng, ch tr h tr
trng c c th n bn quy pht (v tr DNNVV,
h tr t, b ph nhng h tr
nht nh iu kin thun l t ng sn xut kinh
doanh cng thhn to
hiu qu c bt cho doanh nghip. iu quan trng hcn phu i
ng b, thng nht h tr DNNVV, tng, iu kin doanh nghip sn
xum th trn thng m k thut, ci
thin h tc bi thn vn
tip cn vn c bit quan trng cn nay ang
thiu mt quy nh tng th c v vic cho vay i v
Chương 3
CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN PHÁP LUẬT CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH
NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI Ở VIỆT NAM
3.1. Tiếp tục sửa đổi, hoàn thiện Nghị định 56/2009/NĐ-CP
Cần phải tiếp tục hoàn thiện khái niệm DNNVV. S th s o
iu kin thun li cho vic qu tr cc.
iu 3 ca Ngh nh s 56/2009/N-CP nh ngha DNNVV nh sau: "là cơ sở kinh
doanh đã đăng ký kinh doanh theo quy định pháp luật, được chia thành ba cấp: siêu nhỏ,
nhỏ, vừa theo quy mô tổng nguồn vốn (tổng nguồn vốn tương đương tổng tài sản được xác
định trong bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp) hoặc số lao động bình quân năm (tổng
nguồn vốn là tiêu chí ưu tiên)". Kt hp vi b thy theo Ngh nh,
DNNVV v s lao
khu vc, trong ngun vn ng. bt h
i. Bi l, tng ngun vn ca doanh nghip bao gm vn ca ch s h
vn huy ng dn ch s hng i n nh,
c ghi nhn trong iu l doanh nghiy chng nhn n
huy ng li thn ng. Do ng ngun va doanh nghip cng
th n t doanh nghip c x i doanh
nghip nh nh p vc li. S
bi, doanh nghip nh p v thc hi
p.
Trin khai c th n DNNVV: Xng c ch t ch
hot ng Qu h tr n DNNVV, Qu bng DNNVVi vi
Qu bng cn phng c ch t cht ng mi s khc
phc nhng vng mc trong quy nh c v c ch t cht ng ca Qu b
ng p theo Quyt nh 193/2001/Q-TTg.
C chc, hot ng ca Qu bng a t
chp cn d n na vn vn. Qu b
dng pht t cht ng theo c ch th tr
i vi Qu bng theo hnh mc vn iu l chung cho mi
Qu bu mng khu v; c th n l
m ca t chp Quiu kin c bc vn
c b t ng ca Qu
V vn ngun vn ca Qu, mun Qu bng c hot ng hiu qu
c sng cn phi c cu li theo hng vn ch yu ca Qu ph
n h tr ca , hm b sung ngun vn cho Qu
bng t ngun nc, ngun cnh ch
c Trong u vn cn ngun v i
quyn lt c khi phi b mt ngun vn l. C th,
theo khon v n l c nhn trong it
ng ca qu nh th nhn c t vic khon tin c
h?
V c ch hot ng ca Qu: Qu ch thc hin bn ch
trong mt s loi b hot ng c lc hic u c
ch c ti Qu ph , tr
mt s i ng quc t hin nay ch y m).
3.2. Xây dựng cơ chế cho vay của ngân hàng thƣơng mại đối với doanh nghiệp nhỏ
và vừa
Vê
̀
nguyên tắc cho vay:
:
-
c t ch, t chm v hiu qu u
- Thc hi bm tinh hinh mc cho vay
i vi tng c thp vm kinh doanh c
i ro cc cho vay
m bu kin, th tc cho vay c th
nh hi cho vay ci v
- chc hi
theo ch nh c bu ki
thc hii vi DNNVV trong tng thi k.
Vê
̀
đối tượng vay vốn
(
, ,
,
, )
-CP).
Vê
̀
điều kiện vay vốn:
,
. ,
DNN
,
,
, .
.
,
Vê
̀
nguồn vốn cho vay:
-
-
-
-
Vê
̀
bảo đảm tiền vay
:
-
.
-
o
m hom bnh hi
-
m bu ki
tm bn i vi t
p vi
nh ct hi cho vay ci v
- i vng dn c th
thc hin bm tii v
n
tin.
Vê
̀
lãi suất cho vay
,
, (
)
()
Vê
̀
thời hạn cho vay
, kh n ca d
n xut kinh doanh ca thun thi hn vay
vp,
,
,
2
Vê
̀
xử lý rủi ro
NHTM thc hin x i ro cho vay DNNVV t ngun d i ro ca NHTM.
ng hn r
c
3.3. C¸c gi¶i ph¸p chung
3.3.1. Về phía Chính phủ
Thứ nhất, p
Thứ hai,
Thứ ba,
Thứ tư,
-
Thứ năm,
Thứ sáu,
3.3.2. Đối với các tỉnh/thành phố
-
-
-
-
3.3.3. Đối với Hiệp hội doanh nghiệp nhỏ và vừa
-
-
3.3.4. Đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
-
-
-
-
-
-
-
KẾT LUẬN
gii gi Dng" ca nn kinh t. , trong
, khu v
c ch
mt trong nhc.
. ,
(
) s
.
t Nam hi trin, s t
khnh v th c t.
, ,
,
,
. ,
,
,
,
.
References
1.
(2006), "
khu c,
", Ngân ha
̀
ng, (9).
2. Nghị định số 90/2001/NĐ-CP ngày 23/11 về trợ giúp phát triển
doanh nghiệp nhỏ và vừa
3. Quyết định số 193/QĐ-TTg ngày 20/12 của Thủ tướng Chính phủ ban
hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh
nghiệp nhỏ và vừa
4. (2006), Nghị định số 151/2006/NĐ-CP ngày 20/12 về tín dụng đầu tư và tín
dụng xuất khẩu của Nhà nướci.
5. 008), Nghị định số 106/2008/NĐ-CP ngày 19/09 sửa đổi bổ sung một số
điều của Nghị định số 151/2006/NĐ-CP ngày 20/12 của Chính phủ về tín dụng đầu tư và
tín dụng xuất khẩu của Nhà nướci.
6. Quyết định số 14/2009/QĐ-TTg ngày 21/01 của Thủ tướng Chính phủ
ban hành Quy chế bảo lãnh cho doanh nghiệp vay vốn tại Ngân hàng thương mại
7. ), Quyết định số 131/2009/QĐ-TTg ngày 23/01 của Thủ tướng Chính
phủ về việc hỗ trợ lãi suất cho các tổ chức cá nhân vay vốn ngân hàng để sản xuất kinh
doanh
8. Quyết định số 443/2009/QĐ-TTg ngày 04/4 của Thủ tướng Chính phủ
về việc hỗ trợ lãi suất cho các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài hạn ngân hàng để
thực hiện đầu tư mới để phát triển sản xuất- kinh doanh
9. Quyết định số 497/2009/QĐ-TTg ngày 14/4 của Thủ tướng Chính phủ
về việc hỗ trợ lãi suất vay vốn mua máy móc, thiết bị, vật tư phục vụ sản xuất nông
nghiệp và vật liệu xây dựng nhà ở khu vực nông thôn
10. Quyết định số 60/2009/QĐ-TTg ngày 17/4 của Thủ tướng Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 14/2009/QĐ-TTg ngày 21/01 của Thủ
tướng Chính phủ ban hành Quy chế bảo lãnh cho doanh nghiệp vay vốn tại Ngân hàng
thương mại
11. Nghị định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30/6 về trợ giúp doanh nghiệp
nhỏ và vừa
12. Nghị quyết số 22/NQ-CP ngày 05/05 về việc triển khai thực hiện Nghị
định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30/6/2009 của Chính phủ về trợ giúp phát triển doanh
nghiệp nhỏ và vừa
13. "
", Thị trường tài chính tiền tệ, (19).
14. " - " (2006), Báo Lao động
06/11.
15. "
" (2010), dddn.com.vn, 09/7.
16. "
" (2008), vneconomy.vn, 5/10.
17. Tiền tệ ngân hàng
18. N Pháp luật về hợp đồng trong thương mại và đầu tư
(những vấn đề pháp lý cơ bản)
19. Những quy định của pháp luật về hoạt động tín
dụng
20. "" (2009), sgtt.com.vn
24/3.
21. "" (2010), Báo Người Lao động
22. " " (2005),
Hotrodoanhnghiep.gov.vn
23. "
", Ngân hàng, (3).
24. Quyết đi
̣
nh số 8598/QĐ- BNC nga
̀
y 20/10
của Tổng Giám đốc ban hành hệ thống xếp hạn tín dụng nội bộ của Ngân hàng Đầu tư và
Phát triển Việt Nam
25. Quy định số 6366/QĐ-PTSP ngày
19/11 của Tổng Giám đốc quy định về chính sách khách hàng đối với doanh nghiệp nhỏ
và vừa của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
26. Quy định số 3979/QĐ-PC ngày 13/7 của
Tổng Giám đốc về giao dịch bảo đảm trong cho vay và Quy định số 6020/QĐ-PC ngày
20/10 sửa đổi , bổ sung ta
̣
i Quy định 3979/QĐ-PC ngày 13/07 về giao di
̣
ch ba
̉
o đa
̉
m
trong cho vay
27. Quyết định số 0658/QĐ-QLTD1 ngày
15/7 của Hội đồng quản trị ban hành chính sách cấp tín dụng đối với khách hàng doanh
nghiê
̣
p
28. (2001), Quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12 ban hành
Quy chế cho vay đối với khách hàng
29. Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4 về Phân loại nợ,
trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng
30. NgThông tư số 02/2009/TT-NHNN ngày 02/3 về việc quy định
chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất cho các tổ chức cá nhân vay vốn ngân hàng để sản
xuất kinh doanh
31. Thông tư số 12/2009/TT-NHNN ngày 28/5 hướng dẫn một
số nội dung trong cho vay có bảo lãnh của Ngân hàng Phát triển Việt Nam theo Quy chế
bảo lãnh cho doanh nghiệp vay vốn của Ngân hàng thương mại ban hành theo Quyết
định số 14/2009/QĐ-TTg và Quyết định số 60/2009/QĐ-TTg.
32. Thông tư số 05/2009/TT-NHNN ngày 04/7 quy định chi tiết
thi hành việc hỗ trợ lãi suất cho các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài hạn ngân hàng
để thực hiện đầu tư mới để phát triển sản xuất- kinh doanh
33. Thông tư số 12/2010/TT-NHNN ngày 14/4 hướng dẫn tổ
chức tín dụng cho vay bằng Việt Nam đồng đối với khách hàng theo lãi suất thỏa thuận,
34.
(2008), Pháp luật về Ngân hàng
Trung ương va
̀
Ngân ha
̀
ng thương ma
̣
i mô
̣
t số nươ
́
c trên thế giơ
́
i ,
,
.
35.
() (2009), Giáo trình Luật Dân sự,
, .
36. Sách chuyên khảo Luật kinh tế
37. Luật các tổ chức tín dụng
38. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng năm
1997
39. Luật doanh nghiệp
40. " -
" (2008),
Atpnetnam.com, 9/12.
41. (2008), "
", Nghiên cư
́
u lâ
̣
p pha
́
p, (8).
42. Chính sách tài chính với phát triển xuất khẩu của doanh nghiệp
nhỏ và vừa ở Việt Nam (Sách chuyên khảo)
43. "
" (2009), Custom.gov.vn, .
44.
nh (2008), "
d
",
Thị trường tài chính tiền tệ, (1).
45.
(2006), Các biện pháp bảo đảm tiền vay bằng tài sản của các tổ chức
tín dụng (Sách chuyên khảo),
, .
46.
(2002), Pháp luật điều chnh các biện pháp đảm
bảo tiền vay bằng tài sản của các tổ chức tín dụng,
,
,
.
47. "" (2009), Vietchinabusiness.vn, .
48. Giáo trình Luật Ngân hàng Việt Nam