Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Pháp luật về kiểm toán nhà nước việt nam đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.13 KB, 19 trang )

1

t v Kic Ving
u hi nhp quc t


 Th 


ng i hc Qui; Khoa Lut
t quc t: 60 38 60
ng dn: PGS.TS. Nguyn
o v: 2012


Abstract.  n v h tht Ki
c trng v trin khai thc hit K



n nay, 




 a v m v ci cao
vi KTNN Vi



 t v KTNN,


ng khun kh p n cho t chng ca KTNN








.

Keywords: Lut kinh t; Kic; Kit Vit Nam; Lut Quc t


Content.
1. Tnh cp thit ca đ ti
Ki king cc. Hong
c, qu dn l
ht kiu qun ng
 qun quan trng nn kinh t th
i ch  gi
  giu s d hu hiu nhm kim tra,
king kinh t  ph thi
n.
 Vihong theo Ngh nh s 
ph, Quynh s a Th  v viu l t chc
ng ca KTNN, Luc (NSNN), Luc (NHNNt s
b    ng theo Ngh nh s - 
13/8/2003 c. Hin nay, t chng cc thc hin theo Lut KTNN
c Quc hu l  01/01/2006.

2

Thc ting minh s cn thit phi cng c  kim tra,
ki    thiu c   i ch t Nam. Tuy
u ci my mnh 
u hi nhp quc t  chng ca KTNN vu tn
ti, bt cp:
Một là, thc tu chnh hong ca KTNN ca nhi ginh hiu lc
hong ca v c lp c
a v nh trong Hi c th v t
chng cnh trong Lua v c quy
o lun Hiu h gi
nh v  ch hon thc c
  v m v c 
t cp ln nht hin nay cnh tu 13 ca Lut KTNN v a v n nay
c"Kiểm toán nhà nước là cơ quan chuyên môn về lĩnh vực kiểm tra tài chính" 
ng vi chm v p v quc t 
gim hiu lu qu ca KTNN vt trong h thng
kic. Via v a KTNN s   ng v th
a KTNN trong vic tr c h qu
s
Hai là, Lut s hn ch, bt c hin mi quan h va
m v t s v cn u chp vi thc ti 
lu
Ba là, nhiu v bt c  mt s quy
nh gia Lut KTNN vPhm vi kit vic kim tra, kim
i ngun l Mt s nnh hoc quy
nh c th v ch i vm
Lut KTNN,
Bốn là, h thng dt KTNN hing b, thng nh

thiu v n.
 gii quyt nhng mc tin hong kic phc nhng
hn ch ca h tht hi KTNN, cn thit phn h th
lut v KTNN nhu chnh v t chc, hong ca KTNN m
xng vi nhim v m nhc bip vi khuy
chun mc quc t  tha nhu v n t chc, ho gic.
Do vy, vic la ch "Pháp luật về kiểm toán nhà nước Việt Nam đáp ứng yêu
3

cu hi nhp quc t" t hn thit.
2. Mc tiờu v nhim v ca ti
thng vin h thc
trng v trin khai thc hi



n nay,



a
v m v ci cao vi KTNN Vit Nam,



ng
t v KTNNng khun kh
n cho t chng c








.
3. i tng v phm vi nghiờn cu
thng nhng v n, kinh nghim ca quc t ng lu
a v m v ci cao quc t vi KTNN Vi
c trng v trin khai thc hin Lung d
thung ki
4. Phng pha

p nghiờn c

u cu

a lun vn
t bin cht lch
s, kt hp v th, khng h thc ti
cu nhng ni dung ct v KTNN.
5. ngha khoa hc ca lun vn




































, góp phần thực hiện nghiêm chỉnh
pháp luật và nâng cao chất l-ợng, hiệu lực và hiệu quả hoạt động kiểm toán của Kiểm toán Nhà n-ớc.
6. Kờ


t cõ

u cu

a lun vn
n m u, kt luu tham kho, ni dung ca lu
Chng 1:














Chng 2:























Chng 3:







t v ki
c hiu hi nhp quc t

Chng 1
C S

LY


LU

N Vấ

KIấ

M TOA

N NHA

N

C
1.1. Nhng vn c bn v Kim toỏn nh nc
1.1.1. Khỏi nim, s cn thit khỏch quan, chc nng v phõn loi kim toỏn
- Khỏi nim kim toỏn
"Kim toỏn l quỏ trỡnh cỏc Kim toỏn viờn c lp v cú nng lc tin hnh thu thp v ỏnh giỏ
cỏc bng chng v cỏc thụng tin c kim toỏn nhm xỏc nhn v bỏo cỏo v mc phự hp gia cỏc
thụng tin ny vi cỏc chun mc ó c thit lp".
4

- Sự cần thiết khách quan của kiểm toán trong nền kinh tế thị trường
Kiu quc v cho qun, nn
kinh t th c t ng nhiu ri ro, sai lch, thiu
tin c hn ch ri s d t kim tra trc khi s d
rt tc t bi s d u ki t
kic khi ra quy khc phc yu t t nh
c  i s d  chc ki n m
tin c chc ki thc hin kin m tin cp

i s dng.
- Chức năng của kiểm toán
2 

:
Thứ nhất: Chức năng xác nhận (hay còn gọi là chức năng xác minh)
Kic th hii dng chng th
Thứ hai: Chức năng tư vấn (hay còn gọi là chức năng trình bày ý kiến)
 u ci s d  
chn hay chn.
- Phân loại kiểm toán
2 :
Một là: Theo mục mục đích của kiểm toán (hay theo đối tượng trực tiếp của kiểm toán)
  th ng trc tip) ca kii ta tng chia ki
ng, ki 
Hai là: Theo loại hình tổ chức kiểm toán (theo chủ thể thực hiện kiểm toán)
c l
ni b.
1.1.2. Kiểm toán nhà nước
1.1.2.1. Bản chất, chức năng, phạm vi và mô hình tổ chức và hoạt động của Kiểm toán nhà nước
- Bản chất của KTNN
Bn chc, v ng ca n
nh c trong ving kic hin
m dng hu qu n l chc,
  dng NSNN.
- Chức năng của KTNN
2 




:
Chức năng xác nhận nhm khnh m trung thc ca s lia
c ki
5

Chức năng tư vấn n kinh t  hu sn
xuc qu dn kinh
  chi phu qu 
ng.
u thu ch , t chch s,  mt s 
nhng ch u tra ti phm kinh t
 Vi

t KTNN: "KTNN có chức năng kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm
toán tuân thủ, kiểm toán hoạt động đối với mọi cơ quan, tổ chức có quản lý, sử dụng ngân sách, tiền và
tài sản nhà nước.
- Phạm vi đối tượng của KTNN
 ng cnh: "Đối tượng kiểm toán của KTNN là hoạt động có
liên quan đến quản lý, sử dụng ngân sách, tiền và tài sản nhà nước".
- Mô hình tổ chức và cơ chế hoạt động của KTNN
 ch hong ca KTNN  tt c  gic thit k 
 u ph c hot c l 
lut. 



c thuc
thuc lp v
ch hong c gi th   hi
ng s).  Vic t chc tp trung, thng nht bao gm KTNN

trung c, tu kin cho KTNN hot c lu s chi phi
cp.
- Kiểm toán viên nhà nước
KTV trong b c gc (State Auditors). c thuc h
thc cc, phm bo nhng n v 
 mt m nhnh.
1.1.2.2. Pháp luật về Kiểm toán nhà nước
t v ng th m quyo
m thc hin nhu ch ong KTNN vi m
ng vic kic trong qu dc,
n tht kim, ch
pht, nu qu s dc.
- Về đối tượng điều chỉnh của pháp luật về KTNN
ng quan h ng KTNN c u chnh bt.
- Về phương pháp điều chỉnh của pháp luật về KTNN
Cấm đoán  c kim
6

n hi l ;
Bắt buộc  c kii cung c, kp thu cn thi
thc hin kiu ca KTNN c;
Cho phép  c kic tho lun, gin v nhng v 
trong d thp.
- Đặc trưng
t v  ng kioi vi.
+ Pht v KTNN bao gu chnh nhng quan h  cht
ng kia KTNN.
- Nội dung của hệ thống pháp luật về KTNN gồm các nhóm chủ yếu sau:
nh v a v  chc b a KTNN.
+ nh v mi quan h gi th 

qu dn l
nh v  hong ca KTNN.
1.1.3. Vị trí, vai trò của Kiểm toán Nhà nước
1.1.3.1. Kiểm toán Nhà nước là cơ quan kiểm tra tài chính và tài sản công cao nhất của Nhà nước
1.1.3.2. Hoạt động của Kiểm toán nhà nước nhằm đánh giá tính kinh tế của việc quản lý và sử dụng
nguồn lực tài chính và tài sản công
1.1.3.3. Hoạt động của Kiểm toán nhà nước góp phần nâng cao hiệu lực của hệ thống pháp luật
1.1.3.4. Kiểm toán nhà nước góp phần hoàn thiện hệ thống pháp luật
1.2. Cơ sở pháp lý cho tổ chc v hot động ca Kiểm toán nh nƣớc
1.2.1. Cơ sở pháp lý cơ bản
Những quy định mang tính pháp lý: nh bt bung bc cc quy
t, ho 
Những quy định mang tính chuẩn mực. n ca kip
v cc ki thp v kiu thut
ng k - kic t c "Chuẩn mực kiểm toán là
những văn kiện mô tả các nguyên tắc cơ bản về nghiệp vụ và xử lý các mối quan hệ phát sinh trong quá
trình kiểm toán mà trong quá trình hành nghề các kiểm toán viên buộc phải tuân theo".
1.2.2. Các quy định của Kiểm toán nhà nước
Hi nh v t KTNN. Luc Quc hi
u l  c th t s nh trong Lut
KTNN, ng v Quc h, Th 
ng dc do Luu ch nh ca Lut
nh ct, Tn qu
7

thm quyng dnh, Ch th, Chun mc ki m
c ng x cc.
1.3. Quy định quc t v tổ chc v hot động ca Kiểm toán nh nƣớc
1.3.1. Chuẩn mực quốc tế về kiểm toán nhà nước
1.3.1.1. INTOSAI

T ch quan kii cao quc t i Havana, Cuba.
c ch   t
Ki a INTOSAI - hin t 
 c hio lut" v kic v s c lp
ca SAI.
   c lp cc
i hi ln th XIX ca T chc Quc t i cao (INTOSAI) t
 Lima v ng dc Ki nh rng
i cao (SAI) ch  m v cu h c lp v
c king t  c lp
cc th hi
- a v  m ba v u qu ci vc,
c lp cn phc xt, bao gm c 
u khon trong d lut.
- n lc, vt ln thi
qun s can thip hay ki  ho
quan quyn lc.
- u ki b nhio cn phi
nh trong luc lp co ch
c bo m nu h c b nhim vi nhim k    b m do quy ch c
lp c thc hin nhim v n lo s b tr 
- Hong: Nhm thc hin nhim v mu qucc lp trong vic la
chn cuc kip k hoch ki
c kic t chc, qu u s 
thip cp phc thc hin nhim v ki
- Truy cn ph do v thi
hn trong truy cp tt c  c m ca h.
-  t qu kit qu c kia h t mt
t l c t u cn thit.
- Nc t do quynh ni d

8

ki bia h, mt khi h c l
m quyp.
-  u qu tc l c kim
m bo r c ki gn ngh ca h c
thc hin.
1.3.1.2. ASOSAI
 chc ci cao t
t Nam tr ta ASOSAI t 
u t ch chun mc quc t v KTNN ti cao.
1.3.2. Các quy định phổ biến về Kiểm toán nhà nước trên thế giới
1.3.2.1. Về Hiến pháp và Luật về Kiểm toán nhà nước
V  ng nh  bin ca nhnh v KTNN trong Hin

- nh chn ca KTNN.
- nh v a KTNN trong h thc.
- Hu ht Hinh thm quyn (quyn ca KTNN;
n trong hong cc lp).
Lu  u chnh mi quan h ng cng
th u ch ni b ca h thng KTNN.
1.3.2.2. Về các văn bản dưới luật
i lut ch ynh chi tit nhng ni dung ca Hi
t kim thc thi Hit trong hong kiN
hoc v ki theo t chc qu
 mc.
1.3.3. Một số nội dung cụ thể về pháp luật Kiểm toán nhà nước ở các nước
1.3.3.1. Vị trí pháp lý của cơ quan Kiểm toán nhà nước
Qua s liu th 
 yu sau:

-  c thuc Quc Hi
-  c thu.
- an KTNN) s c thu quc gia (Tng thng
ho
-  c lp.
1.3.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của cơ quan Kiểm toán nhà nước
ng c Limac hin Ki
9

 ng.
1.3.3.3. Đối tượng kiểm toán
 quc t ph bin  tt c  gi
kic quyn ki m
i vi tt c  ch d NSNN ho t
NSNN.
1.3.3.4. Cơ chế hoạt động của Kiểm toán nhà nước
c lp trong hoc c ng ca KTNN.
p vi nhng cc tt c ng trong t
chng ca KTNN.
1.3.3.5. Mô hình tổ chức và nhân sự
 chc lp vi nhau
trong kin mi cp (ph bin  c theo th ch 
 ch thng t chc tp trung thng nht t n
 (KTNN Vit Nam thu
 chp t p v
quyn trong h thng t ch a KTNN cp
a  chc KTNN Trung Quc).
1.3.3.6. Thẩm quyền về báo cáo kiểm toán của cơ quan Kiểm toán nhà nước
 tt c c lut qu ki
ph, Quc h  ng hp phi gi nh

c quan tr  c hiu lc ca hong ki
ca KTNN.
1.4. Bi hc kinh nghim để vận dng vo vic xây dựng v hon thin pháp luật v Kiểm toán
nh nƣớc Vit Nam
1.4.1. Pháp luật phải luôn là cơ sở cho hoạt động thực tiễn Kiểm toán nhà nước
1.4.2. Tính chặt chẽ thống nhất của hệ thống pháp luật về Kiểm toán nhà nước là điều kiện quan
trọng đảm bảo hiệu lực hoạt động của Kiểm toán nhà nước
1.4.3. Tính tích cực của hệ thống pháp luật về Kiểm toán nhà nước tạo môi trường pháp lý cho sự
phát triển của Kiểm toán nhà nước
1.4.4. Pháp luật về Kiểm toán nhà nước phải không ngừng được bổ sung và hoàn thiện để đáp
ứng yêu cầu thực tiễn của hoạt động Kiểm toán nhà nước
1.4.5. Tăng cường pháp chế là điều kiện để phát huy hiệu lực trong thực tiễn của pháp luật về
Kiểm toán nhà nước
Chương 2
10

ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG PHÁP LUẬT
VỀ KIỂM TOÁN NHÀ NƢỚC VIỆT NAM
2.1. Thực trng pháp luật v Kiểm toán nh nƣớc ở nƣớc ta
2.1.1. Giai đoạn từ khi thành lập cho đến khi Luật Kiểm toán nhà nước có hiệu lực (1994-2005)
p theo Ngh nh s a Ch   ng
 thc hin chn, h liu k 
 s nghi kinh t 
qu chi s dp. T chng KTNN trong giai
u mc thc hin theo Quynh s a Th 
v viu l t chng ca KTNN.
Mt s u chi quan h kit
  nh v ho     c NSNN; Lu   nh v   ca
DNNN trong thc hin ch  ki t NHNN Vinh v   a
NHNN phc KTNN kin; Quy ch quu t

m c chc kim tra quy
  nh s -nh chm v,
quyn hu t chc ca KTNN thay th Ngh nh s  
 nh tu l t chng c
Quynh s a Th h ph.
2.1.2. Giai đoạn từ khi Luật Kiểm toán nhà nước có hiệu lực (01/01/2006)
Luc Quc h hp th  tnh
 u l 01/01/2006. Luc hot
ng kic l t; Trung th.  m bo
c lp cho KTNN, Lua v a v ca T
b nhim, min nhim Tng ng c
2.2. Thực trng pháp luật v Kiểm toán nh nƣớc Vit Nam so với pháp luật Kiểm toán nh
nƣớc các nƣớc trên th giới
2.2.1. Tính độc lập của kiểm tra tài chính nhà nước
 Lima v kim tra ta T chc Quc t 
Vic lp c c ti cao,  ti 
bn bu lu qu.
 Vit Nam, KTNN p sau khi Quc hu
kinh v c lp cu khon Hi
u 7 Lut KTNN Vinh v c hong kia KTNN: "Độc lập
và chỉ tuân theo pháp luật". i lut KTNN ca nhi gii cho thnh
11

v c lp trong Lut KTNN Vinh rt tin bc lp c
c th hi
Thứ nhất, v a v a KTNN
Thứ hai, v n, c lp v ngun l ho n b
ch c.
Thứ ba, về nhân sự.
2.2.2. Quan hệ giữa Kiểm toán nhà nước với Chính phủ và Quốc hội

- c lp v t chc.
- t KTNN np.
- T chm v ch
2.2.3. Tổ chức và nhân sự của SAI
- Tổ chức
  mu t ch 
quan KTNN, song v hình thức đơn tuyến hình thức đồng sự.
KTNN Vic t chng KTNN.
Tng KTNN do Quc hi bu 21 Lut KTNN Vit Nam).
- Nhân sự
u 14  i rc kic SAI phi
 năng lực cần thiết và sự chính trực về đạo đức  thc him v c
2.2.4. Các quyền hạn của SAI
- Thẩm quyền kiểm toán, i tng
c, t chm v qu-  dng NSNN.
- Thẩm quyền xây dựng chuẩn mực, quy trình kiểm toán: c lp phc bm cho KTNN
c hin kip v p.
- Thẩm quyền điều tra, quyt bip v  thi
vic king hu hiu vi ph lut kic
u nhn m ng cn tr KTV thc
hin hn theo luu khong v a KTNN v b
kiu kin thun li cho hong ca KTV.
- Quyền thực thi,  lut kinh vic thc thi kt lun ki
thu c kt lu a ra kin ngh x ng thn kin
ngh c phc kt lu b king
bic phi h khc ph b kic hin,
c tip c c
m quyn x nh ct.
12


2.2.5. Các nghĩa vụ của SAI
-  t qu ki
- i v
- Hong thn h
2.3. Nguyên nhân hn ch ca pháp luật v Kiểm toán nh nƣớc ở nƣớc ta hin nay
Thứ nhất, khuôn khổ pháp lý về tổ chức và hoạt động của KTNN chưa đầy đủ và thiếu đồng bộ.
 chc tin hong  a v a
ng KTNo lun (Hi nhu h
th   ch hot cp ln
nht hin nay ca KTNN.
Thứ hai, nhn thc c  v c
m v c n, th
  i v ch c
trong b c.
Thứ bau t chc ca KTNN hin tng vi chm
v n hn ca KTNN; s u bt cp.
Thứ tư, nhiu v  hiu lc, hiu qu ca hong KTNN v
n.
Thứ năm, i m i vc
m t chn khai hong kin ch, nhi vi loi
 , hiu lu qu trong qu d
c.
2.4. Kiểm toán Nh nƣớc trong hội nhập v phát triển; tác động ca vic thực hin các cam kt
WTO đn hot động Kiểm toán Nh nƣớc
2.4.1. Vị trí, vai trò của Kiểm toán Nhà nước trong hội nhập và phát triển
Thứ nhất, KTNN cung cc hi quynh d 
m bcht ch, hiu qu t king
thi, cung cc hn Quyn ngh xu
kho u chnh d 
hin ngh x u qu  d

c.
Thứ hai, i vp hong ci nht
ng king thc cn xut kinh doanh
c c kin to lng kinh doanh minh bng h thng
y, tc ni  o hi
13

quan chp vay vn.
Thứ ba, ng kinh t m ca, hi nh u qu n v
ngh c gia phm bt qu s dng cn vn vin tr
hong kit qu ki t trong
nhng trong vic to dng ni chc
 
Thứ tư, c xu th hi nhp quc t c, tm quan tr ng ca
ng hi nhc ki
Via T chc Quc t i cao - INTOSAI, T ch
-  hi nhiu t chc kii cao
c gii.
2.4.2. Tác động của việc thực hiện các cam kết gia nhập WTO tới hoạt động kiểm toán
2.4.2.1. Tác động đối với khung pháp lý điều chỉnh tổ chức và hoạt động
2.4.2.2. Tác động đối với tổ chức và hoạt động kiểm toán
2.4.2.3. Tác động đối với nội dung và thực hiện chức năng kiểm toán
2.4.2.4. Tác động đối với công khai và minh bạch hóa các kết quả kiểm toán
2.5. Yêu cầu đặt ra đi với pháp luật v Kiểm toán nh nƣớc hin nay
 ng v Quc hNgh quyt s 927/2010/UBTVQH12 ch 
nhng nhim v quan trng cn phi thc hin bao gm:
-  xut b sung trong Hic Ci ch t Nam.
- u si Lut KTNN.
-  xut si, b sung Lut T chc Quc ht T ch n KTNN.
- Tip t c th t KTNN:

 thc hin nhng nhim v i bu sau:
Thứ nhất, c hoc lp, ch t trong hong ca KTNN;
Thứ hai, ng b, thng nh thi ca h thng t v ki
ng thi bng nhng b gia Lut KTNN v
h tht cc ta.
Thứ ba, t c, chun mc kic t quc t hc tin
Vit Nam.




Chương 3
14

THỰC THI PHÁP LUẬT VỀ KIỂM TOÁN NHÀ NƢỚC VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HỆ THỐNG
PHÁP LUẬT VỀ KIỂM TOÁN NHÀ NƢỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU HỘI NHẬP QUỐC TẾ
3.1. Thực thi pháp luật v Kiểm toán nh nƣớc
3.1.1. Xây dựng văn bản hướng dẫn thi hành Luật Kiểm toán nhà nước
t KTNN, 08 Ngh quyt ca ng v Quc hi, 03 Ngh nh c
phch, 01 Quynh ca B ng B 
phm vi thm quyn, Tng KTN bn QPPL.
3.1.2. Tuyên truyền, tập huấn Luật Kiểm toán nhà nước
 c sng, cn thc hing b nhiu bi
n, tp hun Lu, t chc thuc phng ca
Lut KTNN.
3.1.3. Tổ chức thực hiện nhiệm vụ kiểm toán
V ng, ho
rng v ng v loc kin b v chng ki
khai v kt qu kinh ct.
3.1.4. Vi phạm và xử lý vi phạm pháp luật về Kiểm toán nhà nước

 i phh hoc vi
phm k lun phi b x nh ct.
3.2. Quan điểm, định hƣớng hon thin pháp luật v Kiểm toán nh nƣớc
3.2.1. Quan điểm chỉ đạo của Đảng và Nhà nước
3.2.1.1. Bảo đảm nguyên tắc quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công và phối hợp chặt
chẽ giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp
3.2.1.2. Hoàn thiện hệ thống pháp luật Kiểm toán nhà nước phải quán triệt và thể chế hoá các quan
điểm của Đảng về phát triển Kiểm toán nhà nước
3.2.1.3. Hoàn thiện hệ thống pháp luật Kiểm toán nhà nước phải nhằm bảo đảm tính độc lập của cơ
quan Kiểm toán nhà nước
3.2.1.4. Hoàn thiện hệ thống pháp luật Kiểm toán nhà nước phải nhằm xây dựng KTNN thực sự trở
thành công cụ quan trọng và đủ mạnh của Nhà nước thực hiện việc kiểm tra, kiểm soát nghiêm ngặt việc
quản lý và sử dụng ngân sách, tiền và tài sản nhà nước
3.2.1.5. Hoàn thiện hệ thống pháp luật Kiểm toán nhà nước phải quán triệt và thực hiện các quan
điểm về cải cách hành chính của Nhà nước
3.2.1.6. Hoàn thiện hệ thống pháp luật Kiểm toán nhà nước phải nhằm đáp ứng yêu cầu chủ động hội
nhập kinh tế quốc tế; phù hợp với các nguyên tắc, thông lệ quốc tế và điều kiện thực tiễn của Việt Nam
3.2.2. Định hướng hoàn thiện pháp luật về Kiểm toán nhà nước
3.2.2.1. Xác lập vị trí của cơ quan Kiểm toán nhà nước trong cơ cấu tổ chức bộ máy của Nhà nước ta
15

(xác lập địa vị pháp lý của KTNN trong Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam)
3.2.2.2. Bảo đảm tính độc lập cao đối với hoạt động Kiểm toán nhà nước
3.2.2.3. Tiếp tục hoàn thiện chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, phạm vi và đối tượng kiểm toán của
Kiểm toán nhà nước
3.2.2.4. Sớm cụ thể hóa và hoàn thiện hệ thống chuẩn mực, quy trình kiểm toán của từng lĩnh vực
3.2.2.5. Sớm xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật quy định về chế tài tạo cơ sở pháp lý
xử lý nghiêm minh mọi hành vi vi phạm pháp luật về Kiểm toán nhà nước
3.3. Giải pháp hon thin pháp luật v Kiểm toán nh nƣớc hin nay đáp ng yêu cầu hội nhập
quc t

3.3.1. Nhóm giải pháp hoàn thiện nội dung và hình thức pháp luật về Kiểm toán nhà nước
3.3.1.1. Địa vị pháp lý của Kiểm toán nhà nước trong Hiến pháp
 p cho KTNN ViKTNN độc lập
với Chính phủ và Quốc hội ho KTNN trực thuộc Quốc hội.
3.3.1.2. Sửa đổi, bổ sung Luật Kiểm toán nhà nước
m ch c si, b sung Luc thc hi
nn v:
Mộta v a KTNN
Hai, chm v, quyn hn ca KTNN
Ba, ch nh Tng KTNN
Bốn, v t chc ca KTNN
Năm, v c
Sáu, v hong KTNN
Bảy 
Tám, v  c kim hong ca KTNN
Chín, mi quan h gia KTNN v chn hong ki
3.3.1.3. Sửa đổi, bổ sung các luật có liên quan
u si Lu  a KTNN
vng thi, bm s ng b 
hp gia Lut KTNN vi Lut T chc Quc hi, Lut NSNN, Luc
3.3.1.4. Tiếp tục xây dựng và hoàn thiện các văn bản để cụ thể hoá Luật Kiểm toán nhà nước
3.3.1.5. Tiếp tục xây dựng và hoàn thiện hệ thống chuẩn mực, quy trình kiểm toán
3.3.2. Nhóm giải pháp về tổ chức thực hiện
Thứ nhất, p Ban ch   chng
ca KTNN.
Thứ hai, t chc lng tri  cht
16

ng ca KTNN
Thứ ba, chun b        ch  ng ca

KTNN
Thứ tư y mnh ho   u khoa h        t v
KTNN
Thứ năm, t chc tn
Thứ sáung s o ci vi KTNN

KẾT LUẬN

 c kic do Quc hp, hong
c l c bic hin Lut
a v m v, quyn hu t chc
, c th n thc ca , t chi
v  c hin vi
b t qu king king c v m tng
kiu lc ct lun, kin ngh ki thc hi 
u ci my m
hi nhp quc t  chng ca KTNN vu tn ti, bt cp. Ch
nh v a v ng vi v a v ng
o lun (Hiu h gi
nh v  ch hon
thc c v m v ca
t cp ln nht hin nay ca KTNN.







- 



References.
17


1.  (1994), Nghị định số 70/CP ngày 11/7 về việc thành lập cơ quan Kiểm toán nhà nước
Ni.
2.  (1995), Quyết định số 61/TTg ngày 24/01 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ về
tổ chức và hoạt động của Kiểm toán Nhà nướci.
3.  (2001), Quyết định số 136/2001/QĐ-TTg ngày 17/9 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2001 - 2010, i.
4.  (2005), Tờ trình Quốc hội ngày 20/5 về Dự án Luật Kiểm toán nhà nướci.
5.  (2008), Nghị định số 91/2008/NĐ-CP ngày 18/8 về công khai kết quả kiểm toán và kết
quả thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán của Kiểm toán nhà nước, i.
6.  (2009), Nghị quyết số 21/NQ-CP ngày 12/5 ban hành Chiến lược quốc gia phòng, chống
tham nhũng đến năm 2020, i.
7. ng Cng sn Vit Nam (1987), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI, Nxb S th
Ni.
8. ng Cng sn Vit Nam (1991), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII, Nxb S th
Ni.
9. ng Cng sn Vit Nam (1996), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII
qui.
10. ng Cng sn Vit Nam (1997), Văn kiện Hội nghị lần thứ ba Ban Chấp hành Trung ương khóa
VIII,  qui.
11. ng Cng sn Vit Nam (1998), Văn kiện Hội nghị lần thứ tư Ban Chấp hành Trung ương khóa
VIII,  qui.
12. ng Cng sn Vit Nam (2001), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX
qui.
13. ng Cng sn Vit Nam (2001), Văn kiện Hội nghị lần thứ ba Ban Chấp hành Trung ương khóa IX,

Nxb  qui.
14. ng Cng sn Vit Nam (2002), Văn kiện Hội nghị lần thứ năm Ban Chấp hành Trung ương khóa
IX,  qui.
15. ng Cng sn Vit Nam (2006), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X quc
gi.
16. ng Cng sn Vit Nam (2007), Văn kiện Hội nghị lần thứ năm Ban Chấp hành Trung ương khóa
X,  qui.
17. ng Cng sn Vit Nam (2011), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI
qui.
18. ng Cng sn Vit Nam (2011), Văn kiện Hội nghị lần thứ năm Ban Chấp hành Trung ương khóa
18

XI,  qui.
19. Hc viGiáo trình lý thuyết kiểm toáni.
20. Kic (1995), Tăng cường các thể chế Kiểm toán Nhà nước ở các nước đang phát
triển, u di.
21. Kic (1997), So sánh quốc tế về địa vị pháp lý và các chức năng của cơ quan Kiểm
toán tối caou di.
22. Kic (2002), Phương hướng và giải pháp xây dựng hoàn thiện hệ thống pháp luật
pháp luật về kiểm toán nhà nước,  c cp Bi.
23. Kic (2003), Những điều khoản quy định về địa vị pháp lý và tính độc lập của Kiểm
toán Nhà nước trong Hiến pháp của một số nước trên thế giới, u di.
24. Kic (2003), Luật Kiểm toán nhà nước của một số nước trên thế giớiu dch),
i.
25. Kic (2004), 10 năm xây dựng và phát triển Kiểm toán Nhà nước Việt Nami.
26. Kic (2009), Tờ trình Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về Chiến lược phát triển Kiểm
toán Nhà nước giai đoạn 2009-2015 và tầm nhìn đến năm 2020, i.
27. Kic (2009), Kiểm toán Nhà nước Việt Nam - 15 năm xây dựng và phát triển
Ni.
28. Kic (1995-2010), Các báo cáo kết quả kiểm toán năm từ 1995 đến năm 2010

Ni.
29. Quc hi (1992), Hiến phápi.
30. Quc hi (1995), Luật Doanh nghiệp nhà nướci.
31. Quc hi (1996), Luật Ngân sách nhà nướci.
32. Quc hi (1997), Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nami.
33. Quc hi (1997), Luật Các tổ chức tín dụngi.
34. Quc hi (1998), Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ngân sách nhà nướci.
35. Quc hi (2001), Hiến pháp (sửa đổi, bổ sung)i.
36. Quc hi (2001), Luật Tổ chức Quốc hộii.
37. Quc hi (2002), Luật ngân sách nhà nước (sửa đổi, bổ sung)i.
38. Quc hi (2005), Luật Kiểm toán nhà nướci.
39. Quc hi (2005), Luật Phòng, chống tham nhũngi.
40. Quc hi (2005), Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phíi.
41. Quc hi (2008), Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
42. T chc Quc t i cao - INTOSAI (1997), Tuyên bố Lima về các chỉ dẫn kiểm
toán, (sửa đổi, bổ sung năm 2008).
43. y ban Thng v Quc hi (2005), Nghị quyết số 916/2005/NQ-UBTVQH11 về tổ chức bộ máy của
19

Kiểm toán Nhà nướci.
44. y ban Thng v Quc hi (2010), Nghị quyết số 927/2010/NQ-UBTVQH12 về việc ban hành Chiến
lược phát triểm Kiểm toán Nhà nước đến năm 2020i.

×