Tải bản đầy đủ (.pptx) (52 trang)

Slide báo cáo TIỀN tệ và lạm PHÁT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.52 MB, 52 trang )

GVHD: Lê Tô Minh Tân
Nhóm N08
TIỀN TỆ VÀ LẠM PHÁT
NỘI DUNG
Tiền tệ và lạm phát
II
Quan hệ tổng cầu, tổng cung với giá cả
I
Cơ sở của CSTT lạm phát
III
Kiểm soát lạm phát
V
Tác động của lạm phát
IV
Quan hệ tổng cầu, tổng
cung với giá cả
Khái niệm: Tổng cầu là khối lượng hàng hóa và dịch vụ thành
phẩm trong nền kinh tế có nhu cầu tại các mức giá khác nhau
Đường tổng cầu (AD) biểu diễn mối quan hệ giữa sản lượng
yêu cầu (Y) và mức giá P.
TỔNG CUNG - TỔNG CẦU VỚI GIÁ CẢ
TỔNG CẦU
thuyết số lượng tiền tệ
thuyết số lượng tiền tệ
thành phần tổng cầu
thành phần tổng cầu
Nhân tố thay đổi tổng cầu
M.V = P.Y
M: Cung tiền
V: Vòng quay tiền tệ
P.V: Tổng chi tiêu danh


nghĩa.
M  P.Y  AD 
Y
AD
= C + I + G + NX
C: Chi tiêu
I: Đầu tư
G: Chi tiêu chính phủ
NX: Xuất khẩu ròng
C, I, G, NX   AD M  I, NX 
AD
C’

A


B

A
D
2
Mức giá
P
Tổng sản lượng Y
2,0
1,0
0,5
0,0
B
C

AD1
A
Dịch chuyển đường tổng cầu
Khái niệm: Tổng cung là khối lượng hàng hóa và dịch vụ thành
phẩm trong nền kinh tế mà các doanh nghiệp muốn bán tại
các mức giá khác nhau
Đường tổng cầu (AS) biểu diễn mối quan hệ giữa sản
lượng cung ứng (Y) và mức giá P.
TỔNG CUNG
Trong ngắn hạn
Tổng sản lượng thực Y
Mức
giá, P
0 Y
n
LRAS
AS
1
Tổng sản lượng thực, Y
Mức giá, P
0
A
B
AS
2
A’
B’
P
2
P

1
AS
1
Tổng sản lượng thực, Y
Mức giá, P
0
A
B
P
2
P
1
Trong dài hạn
Tổng sản lượng thực, Y
Mức giá, P
0 Y
*
E
C
D A
B
AD
AS
Cân bằng tổng cung và tổng cầu
P’’
P*
P’
P’’
P*
P’

Trong ngắn hạn
AS
3
AS
2
AD
P
AS
1
Y
P
3
P
2
P
1
0 Y
n
Y
2
Y
1
LRAS
2
3
1
Trong dài hạn Y
1
< Y
n

Cân bằng tổng cung và tổng cầu
2
1
3
LRAS
AD
Y
0 Y
1
Y
2
Y
n
P
1
P
2
P
3
P
AS
1
AS
3
AS
2
Trong dài hạn Y
1
> Y
n

Cân bằng tổng cung và tổng cầu
AS
2
1
LRAS
1
0 Y
n
Y
1’
Y
P
P
2
P
1’
P
1
AS
1
AD
1
LRAS
1
2
AD
2
1’
Cân bằng do tác động của cú sốc tổng cầu
0 Y

2
Y
n
Y
LRAS
AS
1
P
P
2
P
1
1
AD
1
2
AS
2
Cân bằng do tác động của cú sốc tổng cung
0 Y
n
1
LRAS
1
a%
a%
LRAS
2
LRAS
3

Y
n
2
Y
n
3
Y
Sự dịch chuyển đường tổng cung dài hạn
Tiền tệ và lạm phát
Khái niệm
Quan điểm phổ thông
Quan điểm phổ thông
Lạm phát (lạm phát tiền tệ) là hiện
tượng tăng lên của mức giá chung tại
một thời điểm.
Các nhà kinh tế học theo
trường phái trọng tiền hiện đại
Các nhà kinh tế học theo
trường phái trọng tiền hiện đại
Lạm phát là hiện tượng giá cả tăng
nhanh và liên tục trong một thời gian
dài.
Phương pháp đo lường lạm phát
1. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
1. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
CPI phản ánh mức giá bình quân của nhóm hàng hóa và dịch vụ cho nhu cầu tiêu dùng của các hộ
gia đình
Chọn ra một giỏ hàng hóa và dịch vụ
tiêu biểu
Xác định mức độ tiêu dùng đối với

từng hàng hóa và dịch vụ

Phương pháp đo lường lạm phát
1. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
1. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)

I
p
= chỉ số giá của cả giỏ hay chỉ số giá tiêu
dùng
i
pj
= chỉ số giá của hàng hóa hay dịch vụ thứ j
d
j
= tỉ trọng tiêu dùng của hàng hóa hay dịch
vụ thứ j


G
p

I
p

I
p-1

Phương pháp đo lường lạm phát
2. Chỉ số giá bán buôn

2. Chỉ số giá bán buôn
- Chỉ số giá sản xuất (PPI)
Phản ánh mức giá đầu vào (chi phí sản
xuất bình quân của xã hội).
Việc thu thập số liệu và xác định tỷ
trọng phức tạp.
Phương pháp đo lường lạm phát
3. Chỉ số giảm phát tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
3. Chỉ số giảm phát tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
Là chỉ số đo mức giá bình quân của tất cả hàng hóa và dịch vụ tạo nên tổng sản phẩm quốc nội

GDP danh nghĩa đo lường sản lượng theo giá năm hiện tại
GDP thực đo lường sản lượng theo giá năm cơ sở
Phương pháp đo lường lạm phát
4. Chỉ số lạm phát cơ bản
4. Chỉ số lạm phát cơ bản
Phản ánh sự tăng giá trong dài hạn sau khi đã loại bỏ những dao
động về giá mang tính thời vụ, và những đột biến về giá bắt nguồn
từ những cú “sốc cung” tạm thời.
Không thay thế CPI mà chỉ đóng vai trò là chỉ tiêu bổ sung cho
CPI
G
D
P

d
e
f
a
t

o
r
Phân loại lạm phát

 
!"#

$
MỨC
ĐỘ
Dưới 10%/năm
Tác động
Tác động
Giá cả tăng chậm, xấp xỉ bằng tiền lương
Giá trị tiền tệ tương đối ổn định, tạo thuận lợi cho môi trường kinh tế
xã hội
Tác hại
Tác hại
Không đáng kể
1
0
0
%
2
0
0
%
50%
Sản xuất không phát triển, hệ thống tài
chính bị suy tàn

Suy thoái kinh tế nghiêm trọng
Nguyên nhân
Nguyên nhân
Sự tăng lên của khối tiền trong lưu thông
Tác hại
Tác hại
Phân loại lạm phát
TÍNH
CHẤT
NGUYÊN
NHÂN
SỰ BIẾN
ĐỘNG
Lạm phát không dự kiến (bất ngờ)
Lạm phát dự kiến
Lạm phát thuần túy
Lạm phát tiền tệ
Lạm phát cầu k^o
Lạm phát chi phí đẩy
Lạm phát cơ cấu
Lạm phát ngân sách
Lạm phát ngắn hạn
Lạm phát dài hạn

Y’
.
1’
.

3’

.

2’


4


3


2

P
Y

1


0
Nguyên nhân của lạm phát
1. Cung tiền tăng làm phát sinh lạm phát
1. Cung tiền tăng làm phát sinh lạm phát
Tiền nhiều thì lạm phát cao
Nguyên nhân của lạm phát
2. Chính sách tài khóa tự nó có gây nên lạm phát ?
2. Chính sách tài khóa tự nó có gây nên lạm phát ?
Chính sách tài khóa không phải là nguồn làm phát sinh lạm phát

P

Y

1


0

.


1’
2
LRAS

×