- 1 -
Khoa Luật
Luận văn Thạc sĩ ngành: ; Mã số: 60 38 60
Người hướng dẫn:
Năm bảo vệ: 2011
Abstract:
dụng của Việt Nam trong thời gian tới.
Keywords: Luật Quốc tế; Thư tín dụng; Mỹ; Trung quốc; Việt Nam; Thanh toán quốc
tế
Content
TTQT
. ,
, m
/C.
Nam /C
.
công tr
. Tuy nhiên,
–
- 2 -
.
, vi
“ ,
.
3 chương
như sau:
Chƣơng 1:
TTQT.
Chƣơng 2: .
Chƣơng 3: .
CHƢƠNG 1 –
1.1.
1.1.1. S TTQT
.
, TTQT
TTQT
.
TTQT
, TTQT
.
TTQT
.
1.1.2. TTQT
1.1.2.1.
.
.
1.1.2.2. –
;
4
.
1.1.2.3.
luôn ,
nhau.
.
.
TTQT
bên mua
[12].
1.2. P
1.2.1.
-
. Khi
; c cho .
.
.
, nhưng do
.
.
,
.
-
.
1.2.2.
5
(NHPH
, NHPH
NHPH /C
[4].
: “
NHPH
”.
1.2.2.1.
,
:
-
/C)
- (TDT);
(TDCT)
1.2.3.
1.2.3.1.
T NHPH
do NHPH
/C.
NHPH
.
1.2.3.2.
/C)
.
.
1.2.3.3.
C
h
NHPH
6
.
1.2.3.4.
/C.
1.2.4. ph
sau:
1.2.4.1.
/C
. T , NHPH
.
1.2.4.2.
. Tuy nhiên, t
– n nhi
NHPH
NHPH
,
v .
1.2.4.3.
, đ
.
:
-
.
-
.
7
/C.
, , T t
.
1.3.
1.3.1.
.
.
1.3.2.
/C.
1.3.3.
.
/C
.
1.4.
1.4.1.
8
1.4.1.1. /C (Applicant)
1.4.1.2. (Beneficiary)
1.4.1.3. NHPH (Issuing Bank)
1.4.1.4. NHTB (Advising Bank)
1.4.1.5. NHXN (Confirming bank)
1.4.1.6. NHđCĐ (Nominated bank)
1.4.2.
1.4.2.1. L/C NHPH
1.4.2.2. NHPH
1.4.2.3. NHTB th
1.4.2.4. NHXN
1.5. thanh
1.5.1.
,
. ,
.
, /C
.
.
p .
1.5.2.
1.5.2.1. UCP
1.5.2.2. ISBP (International Standard Banking Practice for the Examination of Documents
under Documentary Credit)
1.5.2.3. URR525 (Uniform Rules for Bank Reimbursement under Documentary Credit)
1.5.2.4. ISP98 (International Standby Practices)
1.5.3.
1.5.3.1.
1.5.3.2.
1.5.4.
9
nên ph
.
CHƢƠNG 2 –
2.1.
2.1.1.
,
đang . H
.
–
, -
.
,
.
2.1.2. Thư
- -
.
.
10
Quy
600 .
2.1.3. c q
2.1.3.1. đ
.
2.1.3.2.
4 UCP
.
2.1.3.3.
ICC.
.
2.1.3.4. NHPH
. 16 UCP 600.
2.1.3.5.
.
2.1.3.6. C khi
11
.
2.1.3.7.
không
.
2.1.3.8. ,
.
2.1.3.9.
2.2.
2.2.1.
như
nhưng l
. ,
, (
),
ng -
.
/C.
2.2.2.
(UCC) năm 1952 1995 5
- 5-118).
,
UCP 500 chưa như ;
L/C
.
2.2.3. u
12
2.2.3.1.
T
.
.
2.2.3.2.
–
.
2.2.3.3.
).
2.2.3.4. trong UCC
2.2.3.5.
.
2.2.3.6.
-
.
2.2.3.7.
13
.
2.2.3.8.
.
2.2.3.9. NHXN, NHđCĐ, NHTB
.
2.2.3.10. NHPH trong
500
NHPH - :
a. NHPH
b. NHPH
c. NHPH
2.2.3.11.
5-109 UCC bao (1)
NHPH t
NHPH
.
2.2.3.12. n
C q
n .
2.2.3.13. n
n
quan khi NHPH, NHTB, NHđCĐ
N NHPH, NHTB, NHđCĐ
.
.
2.2.3.14.
c trong U
. V
14
Thư .
2.2.3.15.
Theo §5-113, m
NHPH ph
- NHPH.
Khi N
.
2.2.3.16.
2.2.3.14.
.
ng đ §5-114, UCC
2.2.3.17.
-
.
NHPH, NHđCĐ hay NHTB
.
NHPH,
NHTB NHđCĐ
nơi
.
2.2.3.18.
, t
.
, NHđCĐ theo NHPH
; NHđCĐ
.
.
15
2.2.3.19. NHPH NHđCĐ
NHPH NHđCĐ
theo
NHPH NHđCĐ .
NHPH NHđCĐ
trên đây
.
2.3.
M
/C nhưng
.
u
/C.
p
S
500
dung liên quan
,
500
.
.
,
:
, :
M ,
: (1)
; (2) c
.
16
.
,
T .
ng ta
02
T
.
TH
17
3.1.
3.1.1.
.
Tuy nhiên, trong
.
- - –
. Tro
), nh
1954
đ
n
. , tron
c
”
[12].
TTQT
.
.
.
3.1.2.
3.1.2.1.
.
3.1.2.2. –
64/2001/NĐ-CP).
18
.
.
3.1.2.3.
–
226).
, này hướng dẫn chi tiết về sử dụng và thực hiện dịch vụ thanh toán
bằng lệnh thanh toán, chứng từ thanh toán; về phương tiện thanh toán, cung ứng
phương tiện thanh toán, dịch vụ thanh toán trong nước và quốc tế, quyền và nghĩa vụ các bên
tham gia dịch vụ thanh toán
K
. Tuy nhiên,
hư .
3.1.2.4.
-
.
toán này quy định về trình tự lập, kiểm soát, luân chuyển, xử lý chứng từ và hạch toán các
giao dịch thanh toán trong nước qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán đang hoạt động
kinh doanh tại Việt Nam.
.
/C, tuy nhiên,
coi đây
.
3.1.2.5. Quy chế mở T
711/2001/QĐ-NHNN ngày 25/1/2001 711)
- 26/9/2001
Theo thì thanh toán bằng thư tín dụng trả chậm là một phương thức
thanh toán tín dụng chứng từ có kỳ hạn do ngân hàng thực hiện để phục vụ cho việc nhập
khẩu hàng hoá của các doanh nghiệp.
; ;
19
M
. chung
/C
.
3.1.2.6.
, khi c ,
.
Tuy nhiên, c
.
, T .
3.1.3.
.
T
cô
.
ong
.
3.1.4.
Nam
:
3.1.4.1. hơn
3.1 –
20
TTQT
.
3.1.4.2.
C
.
.
3.1.4.3.
.
3.1.4.4.
chung .
Nam.
Tóm lại, những văn bản pháp luật có thể
chưa đáp ứng được các yêu cầu phát sinh trong thực tiễn và cần phải bổ sung, hoàn thiện
thêm. Song đó là những văn bản mang tính nền tảng để giải quyết được những vấn đề cơ bản
xoay quanh lĩnh vực hoạt động thanh toán bằng Thư tín dụng
nay.
3.2. k
3.2.1. Sự cần thiết ph
3.2.1.1.
21
TTQT. /C
,
.
,
,
.
3.2.1.2.
TTQT /C
.
,
.
,
.
3.2.2.
3.2.2.1.
Thực tiễn đã chứng minh, sự quản lý của Nhà nước đối với bất kỳ hoạt động nào trong
nền kinh tế chỉ được thực hiện và phát huy có hiệu quả trên một nền tảng pháp luật vững
chắc và trong một môi trường pháp lý thích hợp.
Tính phù hợp và thống nhất giữa các văn bản pháp luật về với các
văn bản pháp luật có liên quan cần được xem xét, giải quyết trong mối quan hệ giữa pháp luật
nói chung và pháp luật chuyên ngành trên các phương diện: sửa đổi, bổ sung và xây dựng mới
các văn bản pháp luật.
Bên cạnh đó, tính phù hợp và tính thống nhất phải được thể hiện ngay trong nội tại các
văn bản pháp luật về , tức là khi tiến hành xây dựng các văn bản cần đặt
trong mối liên hệ, so sánh và tương quan với các văn bản hiện hoặc khi sửa đổi, bổ sung
một văn bản cần lưu ý đến các điều khoản có liên quan trong các văn bản pháp luật khác để
22
sửa đổi, bổ sung một cách đồng bộ.
3.2.2.2.
Điều này có nghĩa là cần phải nội luật được các nguyên tắc, thông lệ quốc tế
để t thực hiện cũng như đáp ứng nhu
cầu hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay.
Không những thế, pháp luật về còn phải bảo đảm quyền kinh doanh
của các và các theo các cam kết của Việt
Nam với quốc tế, đặc biệt là các khi Việt Nam gia nhập WTO.
Quán triệt được yêu cầu này trong văn bản pháp luật về không chỉ
thúc đẩy hoạt động TTQT mà còn có nâng cao uy t
.
3.2.2.3.
Để pháp luật về TTQT là công cụ
cho Nhà nước quản lý và điều tiết nền kinh tế theo đúng định hướng đã đề ra, việc đổi mới và
hoàn thiện pháp luật về /C cần được tiếp cận trên cơ sở các nguyên lý của kinh tế
thị trường ,
.
Mặt khác, để đạt được mục tiêu trong đề án phát triển ngành ngân hàng đến năm 2010
và định hướng đến năm 2020 kèm th -
bảo đảm an toàn hệ thống N và bảo đảm quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong
hoạt động của các .
3.2.3.
3.2.3.1.
a. X
b.
3.2.3.2.
a. , quy
/C
b.
th
3.2.3.3.
TTQT
.
23
, khi tham g
.
.
TTQT
-
.
M
– .
.
Thông qua chương 1
TTQT
TTQT TTQT
;
.
quy
24
đư .
.
2, sang
–
/C. , c 600
,
,
. ,
.
Tuy nhiên, những nhận định, đánh giá và đề xuất của Luận văn được thực hiện trên
nền tảng kiến thức và còn hạn chế của một người bước đầu nghiên
cứu khoa học nên có thể đúng, có thể hợp lý hoặc cũng có thể còn một số điểm cần tiếp tục
nghiên cứu, tranh luận. Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các thầy, cô, đồng nghiệp
cũng như những nhà nghiên cứu khác để bản Luận văn có thể được hoàn thiện hơn.
References
1. (2006), .
2. (2007), ,
.
3. (2004), ,
, (11), tr.59-61.
4. (2006), , ương, (6),
tr.11-14.
5. (2008),
, .
6. Quang Minh (2008),
.
7. (2005),
, , (3), tr.25-28, (4), tr.23-29.
8. (2003), –
, .
25
9. (2006), , .
10. (2009),
, .
11. (2007), /C ng
kê.
12. (2009), ,
.
13. (2010), – ,
kê.