Qun lý hoi ngoi ca chính quyn tnh
qua hong thc tin ca tnh Qung Ninh
ng Thuý Doan
Khoa Lut
Lu Lý lun và lch s c và pháp lut; Mã s: 60 38 01
ng dn: PGS. TS ng Hách
o v: 2012
Abstract: H th lý lun v i ngoa v pháp lý v
chính quym v quyn hn ca chính quyn cp tnh; xây
d lý lun, thc tin cho vic qun lý ho i ngoi c
Nghiên cc tri ngoi ca tnh Qung Ninh nhm phát
hin nhng mc, hn ch ca v qun lý hoi ngoi trên
a bàn tnh, t ra các gii pháp nhm nâng cao hiu qu qun lý hoi
ngoa bàn tnh Qung Ninh. Nghiên cu và phân tích v mt lý lun và thc tin
v v qun lý hoi ngoi ca chính quyn ngh xut sa
i, b sung mt s nh v hoi ngop vi pháp
lut hin hành và tình hình thc tin ca c.
Keywords: Pháp lut Vit Nam; Qun lý chính quyn; Chính quyn tnh; Hoi
ngoi; Qung Ninh
Content
PHN M U
1. Tính cp thit c tài
S nghii mng Cng sn Vit Nam kht nhng thành tu ht
sc to lt Nam t mc nghèo nàn, lc hu và b cô lp vi th gii tr thành mt
n v mi mng quc thi k n s
ng ci ngoi vi s nghip phát trin kinh t xã hi ca Vit Nam.
c ci ngoi vi s nghii mi ca Vit Nam
góp ci ngo c ghi nhn trong nhiu Ngh quy
kin cc i ngoc s có nhc
cho thc hin thành công ch ng li ngoi c c, thc s là
nhng binh ch. Tuy nhiên, trong quá trình trin khai thc hin các ch
chính sách cc và quá trình trin khai trong thc tin không tránh khi nhng hn ch,
yu kém, bt cp, mà có nhiu nguyên nhân dnng bt cp t h thng
pháp lut, t t chc b hong là nhng nguyên nhân ch yu. Các hn ch, bt
cp ng không nh n chng hiu qu i ngoi c
kìm hãm s phát trin ci ngo i nhp sâu rng
vi khu vc và th gii.
khc phc nhng tn ti, hn ch và bt cp nêu trên và nâng cao hiu qu, hiu
lc qui ngoi ca chính quyc v cho s phát trin kinh tê xã hi ca
m i ngoi chung ca c c là lý do tác gi chn tài
Qun lý ca chính quyn tnh v hoi ngoi qua thc tin tnh Qu
a mình,
a chính quy
.
2.Tình hình nghiên c tài:
Trong thc t t nhiu công trình nghiên cu v c hoi ngo
c công b, gm các công trình nghiên cu khoa hc cp tnh, cc, các lu
Tin s, Thc s n ni dung nghiên c Nhóm nghiên cứu thứ nhất tp trung
v i ngoi quc gia, các ch ng li ho tài có lý lui ngoi
chuyên sâu quc gia và Vit Nam, nhóm tài liệu nghiên cứu thứ hai v a v pháp lý ca chính
quyn tnh trong vai trò là mt cp quc, v phân cp qun lý nhng v bt
phá mi, phân cp qua v pháp lý ca chính quyg quá trình ci cách
b c Vit Nam qua mt s tài Những vấn đề lý luận và thực tiễn về chính
quyền địa phương ở Việt Nam hiện naya Vin nghiên cu và pháp lut Bên c
nhóm tài nghiên cứu thứ ba từ hệ thống sách báo, tài liệu chuyên khảo và nhóm tài liệu nghiên
cứu thứ tư t h thn pháp lut v i ngoi hin hành.
Tuy nhiên, u m v qui ngoi ca
chính quyp trc tip nhn nhim v i ngoi t . Vì vy, tài
u tiên nghiên cu mt cách toàn din v v qun lý hoi ngoi ca chính quyn
tnh thông qua hong thc tin tnh Qunh v v trí ci ngoi
i ngoi chung ca quc gia, nghiên cu và c
trng qui ngot cách sâu sc, nhng tích cc, hn ch tn ti và
vi nhng kin ngh gi nâng cao hiu qu qun lý hoi ngoi c
3. Mm v nghiên cu ca lu
3.1. M
Nghiên cu làm sáng t mt s v có tính lý lun v qun lý hoi
ngoi ca chính quyn cp tnh qua thc tin tnh Qu c trng công
tác này lý lun vng chc và có nhng kin ngh và gii pháp
c th xut vn tnh si b nh ca pháp lut và
n liên quan v qun lý hong ca ca chính quyn tnh.
3.2.Nhim v nghiên cu:
thc hic mm v sau nghiên cu h thng hóa
lý lun v i ngoa v pháp lý ca chính quyc
m v quyn hn ca chính quyn cp tnh; xây d lý lun, thc tin cho vic
qun lý hoi ngoi c
ng và phm vi nghiên cu
ng nghiên cu
Lup trung nghiên cu và thng pháp lut hin hành v i
ngo chc b i ngoi, nhng kt qu, nhng tn ti hn ch
ca công tác này thông qua nghiên cn pháp lut, các sách chuyên kho, Ngh quyt
i hi, ngh quyt chuyên cng v i ngon cc
có thm quyn v i ngoi ngo, cách thc t
chc thc hin nhim v i ngoi cchính quyn t
4.2. Phm vi nghiên cu ca lu:
Tp trung nghiên cu h thn pháp lut v i ngoi c
ca tnh v i ngoi, thc trng trng t chc, qun lý hoi ngoa bàn
ca tnh Qup trung ch yu vào vic thc hin và qun lý hong t chc
thc hin nhim v i ngoi ca UBND tnh Qung Ninh. V thi gian nghiên cu a bàn tnh
t n 2011.
u:
Luc nghiên cu d n duy vt bin chng ca ch
- ng H Chí i ngoi kt hp vi các p
nghiên cu tài lio sát thc tng kê và phân tích tng hp;
i chii
n và thc tin ca lu
Via v pháp lý, vai trò, v trí, chm v ca chính quyn cp tnh
v qun lý hoi ngoi lc tin hành nghiên cu tìm gi
cho hoi ngoi ca mva hiu qu cho s phát trin kinh t - xã hi cho
m bnh ca pháp lut là mt v ht sc cn thit cho
thc tin trii ngo
. C S LÝ LUN QUN LÝ V HOI NGOI
Trong khuôn kh 1, tác gi tp trung nghiên cu nhng v lý lun v a v
pháp lý ca chính quy thng b
nh v trí, chm v, quyn hn, mi quan h và v thm quyn ca chính quyn
b c, tp trung ch yu nghiên cu v cp tnh
hi tip cn v tác gi mc nghiên c
1. Khái quát v i ngoi:
Nghiên cu và phân tích các khái nim v i ngoi t các quan nim c các hc gi
c, phân tích và m x, ng tha v pháp lý ca chính quy
theo nh hin hành.
1.1.1. Quan nim v hoi ngoi:
tác gi tp trung phân tích các quan nim v ho n mt quan
nim chung nht.
i ngoi là mt chc.
Xem xét và phân tích khía ci ngoi là mt chc, ó mi
quan h cht ch và hi vi ch khác và ch i ni cc.
1.1.3. i ngoi là mt nhim v ca chính quyn cp tnh:
Là mt chi ngoi ng thi là mt trong nhng nhim v ca
chính quyn cp tnh, chính quyn cp tnh phi có trách nhim t chc thc hin,
nh mi quan h gia công tác i ngo
1.1.4. Mi quan h gia chi ngoi vi các chc. Nêu và
giá mi quan h gia qun lý hoi ngoi ca chính quyi Trung
mi quan h hi ngoi và các chi ni ca
c.
1.2. Qun lý v hoi ngoi ca chính quyn cp tnh:
T v trí, chm v ca chính quyn cp tnh, v qun lý hoi ngoi
ca chính quyn cp tnh thông qua ni dung sau: Ti phn này, tác gi tin hành nghiên c
giá thc trng ca h thng pháp lut v i ngoi hi h
thng pháp lut v hong i ngoi, thc trng h thnh ca tnh c th hoá các ch
nh c trin khai thc thi trên lãnh th
- m v qui ngoi ca chính quyn tnh qua vic phân
công, thc hin nhim v v i ngonh ca pháp lu
ca UBND tnh trong trin khai thc hin
nhim v i ngoi. Ti phn này, tác gi tin hành nghiên cc trng ca h
thng pháp lut v i ngoi hi h thng pháp lut ca
i ngoi, thc trng h thnh ca tnh c th hoá các ch
nh c trin khai thc thi trên lãnh th
- i quan h gia qun lý hoi ngoi ca chính quyi
trí và nhim v qui ngoi chính quyn cp tnh hin nay.
1.2.1.Quan nim v chính quyn cp tnh: Qua phân tích quan nim chung v chính
quyn cp tnh hin hành ca pháp lut Vit Nam.
a v pháp lý, chm v, quyn hn t chc b máy ca chính quyn
cp tnh trong hoi ngoi.
1.2.3. Khái nim qun lý v hoi ngoi ca chính quyn cp tnh:
1.2.4. m qun lý hoi ngoi ca chính quyn cp tnh: T
m khác bit ca chính quyn cp tnh v hoi ngo
, tính cht, phm vi, s ch ng linh hot ca
chính quyn t qui ngoi.
1.2.5. Ni dung qun lý v hoi ngoi ca chính quyn cp tnh. Làm rõ nhng
ni dung qun lý v hoi ngoi ca cp chính quyn t: v h thng
n pháp lut, t chc b máy, nhân s vt cht .
1.2.6. Pháp lut v hoi ngoi: Pháp lut v hoi ngoi là toàn b h
thnh có tính bt but ra hoc tha nhn, th hin ý chí ca nhà
c CHXHCN Vit Nam v các ch i ngoi cc Vic
thng nht t chc thc hin t i mc tiêu bo v toàn vn lãnh th, n
nh an ninh, chính tr và m rng quan h hp tác quc t vì s phát trin kinh t xã hi và qun lý
c cc cng hòa xã hi ch t Nam. Thông qua vic nghiên cu v h thng
pháp lut v i ngoi s cho chúng ta tht, s ng qua li ca pháp lut
i ngoi vi hong qun lý cc và chính quy
1.2.7. Mối quan hệ giữa quản lý về hoạt động đối ngoại của chính quyền cấp tỉnh với hoạt
động đối ngoại của chính quyền Trung ương. Là quan h cp trên và ci, mang tính hành
chính tuy nhiên li có quan h ph thuc lp.
1.3. V
:
1.3.1. Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của chính quyền cấp tỉnh:
T n hoo ra nhng nhim v i ngoi c th ca chính
quym bo hiu qu, tuân th ng li ngoi cc,
phù hp vi thc t cc tip phc v cho công cuc phát trin kinh t xã hi
c phát trin ci ngoi quc gia.
y s phát trin kinh t xã ha bàn tnh.
Nêu và phân tích vai trò ci ngoi vi s phát trin kinh t - xã hi và an ninh quc
phòng ca mi i ngoi là nhim v tng cho s
hp tác kinh tc vc khác ca mi cp chính quyn. Làm tt công
i ngoi s tu kin cho vic phát trin kinh t xã hi sng nhân dân v
mi mt.
y s phát trin ngoi giao nhân dân:
Ngoi giao nhân dân là mt b phn cu thành ca ngoi ngoi nói chung, phi hp
cht ch vi ngoi cc trong thc hin nhim vng li,
i ngoi c ng. sức mạnh mềm a m c, h tr cho
ngo thc hin chíi ngoi mà chính ph ra. Ngoi
giao nhân dân là lng quan trng ca mt trn ngo ca ngoi giao nhân
dân là có th u, có th c ti nhc, nhng khu vc và v mt s v mà
ngoi giao chính thc cc và chính quyu kin trin khai. ng thi
khnh vai trò ci ngoi trong vic phát huy sc mnh ca mi tng lp vào công
cui ngoi y hoi ngoi nhân dân, mi ngoi phi chính thc
ng li hiu qu to ln và thit thc cho các qut Nam.
C2
nhng v lý lung 2 tác gi p trung
nghiên cu các v lý lun vào thc tin ca tnh Qung Ninh qua các ni dung c th
2.1. N
2.1.1: V a lý:
Khái quát v u kin t u kin xã hi ca tnh Qung Ninh mt tnh nm
c ca t quc, có v a chính tr quan trng biên gii trên b và trên
bin vc cng hoà nhân dân Trung Hoa, có Vnh h Long ba lc vinh danh, np
trung nhiu khoáng sn quý ca c c ng khai thác
ca c c.
u kin kinh t -xã hi:
Vi nhng tii th nêu trên, nhn tnh Qung Ninh
khai thác hp lý nhng ti m i ni tri, li th cnh tranh ca
phát trin kinh t xã, do vy tình hình kinh t - xã hi ca tnh Qung Ninh tip tc
phát trin toàn din, duy trì t ng cao, tim lc, quy mô nn kinh t nh.
T ng kinh t n t 2005 t 12,7 %, quy
mô kinh t p 1,8 ln so v
2,14 ln so vi bình quân chung ca c t 2.264
p 2,34 ln so vng GDP ca tnh cao gn gi bình
quân chung ca c m lc kinh t vng mnh
ca c c.
Cơ cấu kinh tế chuyn dch tích cp chim t trng
5,8%; công nghip - xây dng 54,1%; dch v 40,1%.
Cơ cấu kinh tế chuyn dch tích cp chim t trng
5,8%; công nghip - xây dng 54,1%; dch v 40,1%.
u ki
Vi cng ng trên 1,4 trii, có truyn thng anh hùng bt khut ca
vùng m là nhu kin thun li cho phát trii ngoi ca tnh Qung Ninh.
2.1.4.T chc b máy chính quyn tnh Qung Ninh:
Tác gi phân tích h thng t chc b máy chính quyn tnh Qung Ninh qua h th
nhm làm rõ t nhng yu t thun li
nh Qun dng vào trin khai hoi ngo m bo ch
ci ngoa phc v cho nh an ninh, chính tr, m rng quan h quc t, bo
v vn toàn lãnh th quc gia, liên kt hp tác phát trin cho phát trin kinh t xã hi nâng cao
i s nào?.
2.2. K
Tp trung nghiên ct qu trin khai t chc qun lý hong
i ngoi ca tnh Qung Ninh thn 2000 -2011) qua các ni dung:
2.2.1. n qun lý hoi ngoi ca Hng nhân
dân và U ban nhân dân tnh:
t trong nhng mng ln và quan trng trong công tác qun lý,v ni dung này, tác
gi tp trung nghiên cu và phân tích h thn QPPL i ngoi nói riêng ca
Hng nhân dân tnh (Ngh Quyt), Quynh, Ch th ca U ban nhân dân tnh t 2000
2011; nghiên c t chc b máy, nhân s i ngoi ca tnh
Qung Ninh hiu t chc, b máy và nhân s làm
i ngoi ca tnh Qung Ninh vi nhng thun li và bt cp.
2.2.2. T chc, b máy, b trí nhân s cho hoi ngoi ca tnh Qung Ninh:
nh hin hành cu kin thc t ca tnh. Tnh Qung
t chc b máy qun lý và nhân s i ngoi phù hp vi thc tim
bo qun lý hiu qu i ngoi ca tnh qua thc hin nhim v c
S Ngoi v Qung Ninh.
2.2.3. Nhng tích cc t công tác qun lý hot i ngon s phát
trin kinh t - xã hi ca tnh Qung Ninh:
(a) Phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ninh, i ngoc và gián tip góp phn m
r hp tác kinh t i vc ngoài, nâng cao hình nh và v th ca tnh
Qui vi khu vc và th gii (b) Giữ vững ổn định an ninh, bảo vệ chủ quyền biên
giới quốc gia trên bộ và trên biển: Vi nhii ngoi linh hot mm dy mnh
hp tác vi Quc an ninh trt t khu vc biên ging thi hp tác,
u tranh nhm gi vng ch quyn biên gii và an ninh phc v phát trin Qung Ninh v mi
mt (c) Thúc đẩy giao lưu phát triển văn hoá – xã hội: Nh vào s phát trin ci ngoi trong
vic m rng quan h quc t c i hp tác v
d l hi truyn thi bên, hng biu din thc ci hun luyn viên
và vng viên th thao (d) Thúc đẩy hợp tác giáo dục và đào tạo: c nhiu hp tác
v o và b vc ngoài mà tnh Qung Ninh m
c cán b o ting Trung Trung Qu, công chc tnh Qu
to ting Anh, qu c c ngoài (e) Thúc đẩy mở rộng quan hệ quốc tế: Với
nhiều đối tác khác nhau: Trung Quốc, Nhật Bản, Hoa Kỳ, Bungaria, Belarus, Hàn Quốc (g)
Tạo điều kiện cho công tác trao đoàn, cử cán bộ, công chức đi nước ngoài tham quan khảo sát,
học tập và nghiên cứu (f) Thúc đẩy công tác phân giới cắm mốc và quản lý biên giới lãnh thổ
theo các văn kiện mới Hp tácvi Khu t tr dân tc Choang Qung Tây không nhng góp phn
y hp tác kinh t- xã hi và các mt hong khác mà còn tu kin thun li cho
công tác phân gii cm mc trên tha kt thún sang hp tác qun lý
biên gii mn hp tác v biên gii và chuyn sang giai
n hp tác, khai thác và bo v nh mi.
Chính vì có s i ngoi mà t ng kinh t n t
2005 t 12,7 %. s ng tích cc ca i ngoi ca tnh Qung Ninh
cho s nh chính tr, an ninh và phát trin kinh t - xã hi cn cho Qung
Ninh cùng vi Hi Phòng, Hà Ni tr thành mt tam giác phát trin kinh t quan trng ca khu
vng thi góp phn vào kt qu và s nghii ngoi chung cc.
2.3. N
Ninh.
Bên cnh nhng kt qu tích cc, v qun lý hoi ngoa bàn
tnh Qung Ninh thi gian qua còn bc l nhiu hn ch v m u hành, h thng pháp
lut bt cp t b máy, nhân li ngoi
2.3.1. Nhng hn ch. T, h thng pháp lut là mt trong nhng bt cp ln nht
dn s qun lý kém hiu qu i ngoin s cng knh ca b máy
i không mnh.
2.3.2. Nhng nguyên nhân: dn nhng hn ch và kém hiu qu hiu lc trong công
i ngoi ca tnh Qu quan.
2.3.3 Nhng bài hc kinh nghim t thc tin ca tnh Qui
ngoi thi gian v
Thứ nhất,chính quyn tnh Qung Ninh cn quan tâm công tác tuyên truyn nâng cao nhn
thc v v trí, vai trò và tm quan tri ngoi s nh và phát trin ca
chính tnh Qung Ninh.
Thứ haio chính quyn quan tâm thích hn các khâu ch o và t
chc thc hin nhim v i ngo.
Thứ ba, xây dc, th ch gm 3 thành t là: Hệ thống pháp luật, Bộ máy và con
người đồng thời xây dựng Đề án, chiến lược và Nghị quyết đối ngoại trong từng giai đoạn.
Thứ tư, xây dng chi i kt hp vi B ngoi giao và các B,
c qung bá hình nh, xúc tin kinh t i ngoi mt cách quyt lit
và chuyên nghip.
3
, ,
các nghiên cu có tính lý lun và thc tin t1 2, trong
C3, tác gi tp trung vào vic nêu và phân tích ng, gii pháp nhm nâng
cao hiu qu, hiu lc quc v hoi ngoi n Vit Nam i
nhp sâu rng và c pháp quyn ca dân, do dân và vì dân.
3.1.
,
V các yêu cu nâng cao hiu qu hiu lc qun lý hoi ngoi phc v
ng thi nâng cao hiu qu, hiu lc ca chính quya
là mt trong nhng yêu cu cp bách ng tính ch ng sáng to ca
i hong qun lý trên lãnh th, v i ngoi cn c phép quynh mt s
v c t chc trin khai thc hin nhim v i ngoi cho phù hp vi thc t
c, c th:
3.1.1. Yêu cu thc hin tt chi ngoi phc v phát trin kinh t - xã hi a
bàn cp tng hi nhp.
3.1.2.Yêu cu nâng cao v th cc CHXHCN Vit Nam n mi, th
ging bii không ngng, nu Vit Nam mun khnh v trí, uy tín ca
mình vi quc t thì th nht phi nh v an ninh chính tr, bo v ch quyn lãnh th và
phát trin kinh t - xã hi bn vng, tham gia vào gii quyt các công vic ca quc t, kt hp
vi s qung bá hình
3.1.3.Yêu cng tính ch ng sáng to ca chính quyt
i ngoi. t yêu cu quan trc bit quan trng trong vic nói chung
hin nay bi v quc s phân c to s ch ng cho chính
quynh nhng hong thuc thm quyn cy s có hiu
lc và hiu qu .
3.2.
,
:
V ng, tác gi tp trung vào 03 ni dung ch yu:
3.2.y mnh công tác phân cp qun lý v hoi ngoi gia chính quyn
n cp tinh:
Cn
, t trong nhng hp, hin nay Vit Nam
y mnh ci cách hành chính, hính vì vy, nghiên c y mnh phân cp cho chính
quyng ni dung và nhim v trng tâm trong công cuc ci cách
hành chính hiy mnh phân cp trong qun lý hoi ngoi tc là phân cp quyt
nh mt s ni dung và nhim v i ngoc kia thuc v p cho
c hin.
3.2.2.T
t phi hng b và thun li trong vic quc
i ngoi.
3.2.3.T
,
S
Ngoi v nha s ch ng tích cc c trong vic phát huy t
s ch ng, tích cc ct hp hài hòa, hiu qu vi s h tr c
i tác quc t trong quá trình hi nhp quc t ng hii.
3. ,
i ngoi.
Tác gi xut nhng gii pháp nâng cao hiu qu, hiu lc công tác qun lý v hot
i ngoa bàn t
3.3.1. Hoàn thin pháp lut v i ngoi, coi h thng pháp lut là công c hu hi
qun lý các hoi ngoa bàn tnh, i mi quy trình son tho và ban
n quy phm pháp lut, kt hp vi vic tip tc thc hin ci cách hành chính to
i dân và doanh nghii tip cn các dch v hành chính xut nhp
cnh, hp pháp hoá lãnh s xin th t n gin, gn nh
3.3.2. Hoàn thin b máy làm công tác qun lý v i ngo: B sung ch
nhim v UBND tnh thc hin luôn ch cho Tnh
u, Hi biu Quc hi y mi qun lý thng nht hong
i ngo và ci cách th ch, ci cách t chc b máy, không làm sinh thêm t chc;
Kin toàn b phn làm công tác i ngoi ca mt s huyn, th xã, thành ph trc thuc tnh
nh: Thành ph Móng Cái, thành ph H Long, huyn Hi Hà, Bình Liêu b trí biên ch chuyên
p cùng vm bu kin v
s vt cht cho các hoi ngoi ca tng yêu cu nhim v ra.
o, b ng n i
ngoi.
Cùng vi vic thc hin các gii pháp trên, v ,
,
h và
gii pháp
3.3.4. Bo
:
Thông qua ngh ban hành Ngh quyt v i ngon 2012-
ng kinh phí nhi ngoi, xây dch i
ngoi
3.3.5. ng giám sát, kim tra, thanh tra c
Coi g ca Hng nhân dân cp tnh; trình
,
là mt v quan
trng trong vic kic hong và cng c hoi ngoa
3.3.6. M rng quan h hp tác quc t phc v i ngoi:
Tng và m
cho
nh
ng phát trii ngoi vi tác vi m quan h i tác chin
ci tác hp tác hu ngh, vi
tác truyn thi tác mi. C th:
- tiên và tip ty mnh quan h hp tác theo chiu sâu, vào trng tâm và trin khai
các ni dung ht vt lp quan h ca Trung Qu
Khu t tr Choang, tnh Hi Nam, Vân Nam, Trùng Khánh, Trit Giang - Trung Qu
n khai hp tác toàn din vi Khu t tr dân tc Choang Qung Tây. M rng quan h
a Trung Qun, Thiên Tân. Trong hp tác chung có
i dung hp i ngoo bng ngun nhân lc,
i cán b, công chc
- Tích cc trin khai, phát trin quan h t hu ngh va Lào
(Xanhnhabuly, H vào chiu sâu và vì li ích thit thc
ca c hai phía.
- M ry mnh quan h hc bi v
ca Nht Bc mt tp trung vào hp tác vi Shizouka, Tottori.
- Thit lp quan h hp tác vi thành ph San Diego ca Hoa K. Tin ti c cán b
nâng cao ngoi ng và trau di chuyên môn v i ngoi ti
công chc, Siselia Ba Lan.
- Tham gia tích cc vào các dich khu vc có th liên kt hp tác khai thác các
th mnh, ti mnh b phát trin; Tham gia tích cc kt ni và qung bá và
thu hút khách du l p tác c th v du lch vi các thành viên ca
EATOF, các d án du lch Farm Trip vi Qung Tây, Luangpbang và Udonthani- Thái Lan.
KT LUN
Tu kin qun lý hong i ngoi ca các ngành, các cp
quan hác nhau. “Quản lý
của chính quyền tỉnh về hoạt động đối ngoại qua thực tiễn tỉnh Quảng Ninh” n
hành
ng Ninh
nhóm
và
m
,
làm cho công tác
và ,
-
c nói chung.
References
1. Ban chng khoá VIII, Báo cáo chính trị BCH Trung ương Đảng khóa
VIII tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII, www.chinhphu.vn.
2. B Ngoi giao (2008), Thông tin cơ bản về các nước, khu vực, và quan hệ với Việt Nam,
n t B Ngoi giao,
3. Chính ph (2001), Quyết định số 136/2001/QĐ- TTg ngày 17/9/2001 Chương trình tổng thể
cải cách nhà nước.
4. i hc Quc gia Hà Ni, Giáo trình lý luận chung về nhà nước về pháp luật, Nxb ci
hc Quc gia Hà Ni.
5. ng cng sn Vit Nam, Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc khoá VI, Nxb Chính tr quc
gia, Hà Ni.
6. ng Cng sn Vit Nam (1996), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII (28/6-
1/7/1996), Nxb Chính tr quc gia Hà Ni.
7. ng Cng sn Vit Nam 2003, Nghị Quyết Hội nghị lần thứ 4 Ban chấp hành Trung ương
Đảng khoá VIII về tiếp tục đẩy mạnh công cuộc đổi mới, phát huy nội lực, nâng cao hiệu quả
hợp tác kinh tế, cần kiệm để công nghiệp hoá, phấn đấu hoàn thành các mục tiêu kinh tế - xã
h n t
/>_topic=551 & id=BT2850675568.
8. ng Cng sn Vit Nam (2006),Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ Xn
t ng Cng sn, liên kt:
/>_topic=669 & id=BT1960657802.
9. ng CSVN (2011), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI. n t
ng Cng sn, liên kt:
/>_topic=669 & id=BT1960657802
10. ng cng sn Vit Nam: Văn kiện Đảng Toàn tập
11. Vấn đề nhà nước pháp quyền và sự cần thiết xây dựng mô hình tổng thể
bộ máy nhà nước ta, Tp chí Cng sn [23].
12. Hic CHXH CN Vic si b
13. H Chí Minh Toàn tp, Nxb Chính tr quc gia, H.1995, t.2, tr.301.
14. Hoàng Mai (2010), phân cấp quản lý nhân sự hành chính nhà nước Việt Nam, Lun án tin
s hành chính, Hc vin Hành chính Hà Ni.
15. T n ting Vit, Vin ngôn ng hc thuc Trung tâm Khoa hc xã h
biên.
16. Hc vin hành chính (2004) quản lý và phát triển tổ chức hành chính Nhà nước, Nhà xut
bi hc Quc gia Hà Ni.
17. Hc vin hành chính (2011), Tài liệu quản lý hành chính Nhà nước chương trình bồi dưỡng
chuyên viên chính tập I, II, III Nxb Khoa hc k thut.
18. Lê Minh Thông (1999), Đổi mới tổ chức và hoạt động của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban
nhân dân các cấp, Tc và Pháp lut 6.
19. Lê Minh Thông, Nguy (2002), những vấn đề lý luận và thực tiễn về chính quyền
địa phương ở Việt Nam hiện nay, Nxb chính tr Quc gia Hà Ni.
20. Lu
21. Lut t chc Chính ph
22. Lut t chc Hng nhân dân và U c si b 2003.
23. Ngh nh s - nh v t ch c thuc
UBND tnh, thành ph trc thu
24. Ngh nh s - CP v t ch chuyên môn trc thuc UBND cp huyn,
thành ph trc thuc tnh.
25. Ngh nh s - nh chm v, quyn hu t chc
ca B Ngoi giao.
26. Nguyn Cnh Hoan, Tập bài giảng Khoa học quản lý, Nhà xut bn chính tr hành chính.
27. Nguyn Cu Vit (2010) Tổ chức đơn vị hành chính lãnh thổ: cơ sở của cải cách hành
chính địa phương, Tp chí khoa hc pháp lý s 57.
28. Nguyn Cu Vit (2010) Giáo trình Luật hành chínhi hc quc gia Hà Ni.
29. NguyĐại từ điển tiếng Việt
30. Nguyn Cu Vit (2007) về khái niệm văn bản quy phạm pháp luật và hệ thống văn bản quy phạm
pháp luật, Tp chí nghiên cu lp pháp, s 5 2007.
31. Nguy(2000) Ngoại giao Việt Nam 1945 – 2000, Nxb Chính tr Quc gia Hà
Ni.
32. Nguyn Dy Niên (2000), Tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh, Nxb. CTQG, H, 2002, tr. 168,
156.
33. Nguyn S (2001), Một số mô hình của chính quyền địa phương các nước trên thế
giới, TC nghiên cu lp pháp s c bit 2001.
34. Ngân hàng th gii, (2003), Nhà nước trong 1 thế giới đang chuyển đổi .
35. S Báo cáo tổng kết hoạt động của Sở Công Thương tỉnh
Quảng Ninh - 2010.
36. S thao và Du lch (2000, 2010), Báo cáo tổng kết hoạt động -
2010.
37. Phm Hng Thái- u, Giáo trình luật hành chính Việt Nam, học viên hành chính
quốc gia, 1996.
38. Phan Kim Lc Phúc (2009) Luận văn thạc sỹ Vai trò của ngoại giao đối với sự phát triển
kinh tế của Việt Nam trong quá trình hội nhập, Hc vin Ngoi giao.
39. Quan h Vit Nam Trung Qung hoá quan h n nay. Phân
vin Hà N tài khoa hc cng.
40. S Ngoi v tnh Qung Ninh, Báo cáo công tác ngoi v và qun lý biên gii, nn
và tình hình Bi
41. Tài liu nhng v quc t ng li ngoi cng cng sn Vit Nam, Nxb
chính tr quc gia H Chí Minh
42. Tp bài ging Quan h quc ta Khoa quan h quc t Hc vin chính tr hành chính
quc gia - Phân vin Hà Ni.
43. Thông báo s 73- TB/TW ca Ban chng v vic b sung ch
nhim v cho các S Ngoi v các tnh, thành ph trc thu
44. ch s 02/2009/TTLT- BNV- BNGV ca liên B Ngoi giao và B Ni v
ng dn v chm v, quyn hu t cha
U ban nhân dân cp tnh, thành ph trc thu
45. Hc vin ngoi giao, Tình hình quốc tế và chính sách đối ngoại của Việt Nam, quyển 1
Nxb Hc vin quan h quc t.
46. Tnh u Qung Ninh, Báo cáo Chính tr ca Ban chng b tnh Qung Ninh ti
i hng b tnh ln th XII, XIII.
47. Tnh u Qung Ninh, K hoch 33/2004- trii vi
i Vit Nam a bàn tnh.
48. Trn Th Diu Oanh (2012) Lun án Tin s Lut hPhân cấp quản lý và địa vị pháp lý
của chính quyền địa phương trong quá trình cải cách bộ máy nhà nước ở Việt Nam- Hc
vin hành chính quc gia khu vc I.
49. T n ting Vit ca Hoàng Phê ch biên, Vin ngôn ng hc thuc Trung tâm Khoa hc
xã h biên.
50. ng Hoà (2010) Luc s, Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về lợi ích dân
tộc trong quá trình hội nhập quốc tế hiện nay Hc vin Ngoi giao.
51. (2002), Ngoại giao Việt Nam hiện đại vì sự nghiệp đổi mới 1975- 2002,
Hc vin quan h quc t[ i b], Hà Ni.
52. U ban nhân dân tnh Qung Ninh ( 2000- 2011), Công báo của tỉnh Quảng Ninh
2000- 2011
53. U ban nhân dân tnh Qung Ninh (2009), Báo cáo tổng kết phân giới cắm mốc trên đất liền Việt
Nam – Trung Quốc a bàn tnh Qung Ninh.
54. U ban nhân dân tnh Qung Ninh, Báo cáo kết quả hoạt động đối ngoại
2009, 2010, 2011.
55. U ban nhân dân tnh Qung Ninh, Báo cáo tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài
và k ho
56. U ban nhân dân tnh Qung Ninh (2000- 2011), Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, báo cáo
chỉ đạo điều hành t - 1011.
57. U ban nhân dân tnh Qung Ninh (2012), Báo cáo tổng kết luật thì hành Luật ban hành văn
bản QPPL của HĐND và UBND tỉnh
58. U ban nhân dân tnh Qung Ninh, Báo cáo số 17/BC- UBND báo cáo sơ kết 03 năm 2005 –
2007 thực hiện Quyết định 28/2005/QĐ - TTg của Thủ tướng Chính phủ v vic ban hành
Quy ch thng nht qun lý các hoi ngoa bàn tnh Qung Ninh.
59. U ban nhân dân tnh Qung Ninh, Chương trình hoạt động đối ngoại của UBND tỉnh
Quảng Ninh