84
V giao dch bm bng tàu bay trong pháp lut
quc t hii
ng i hc Quc gia Hà Ni; Khoa Lut
Chuyên ngành: Lut Quc t; Mã s: 60 38 60
ng dn: TS. Nguyn Toàn Thng
o v: 2012
Abstract. Trình bày mt s c v nh ca pháp lut v giao dch bm bng tàu bay.
c v pháp lut quc t u chnh v giao dch bm bnh v giao
dch bm b-ne-c, Ngh
nh v giao dch bm bc này.
c tin pháp lut mt s quc gia; thc trng pháp lut Vit Nam v giao dch bm
bng tàu bay; Vit nam và vic gia nhc và Ngh
Keywords: Pháp lut quc t; Lut Quc tc quc t; Máy bay
Content.
MƠ
̉
ĐẦU
Ngành công nghip hàng không là ngành công nghip v tìm kim không ngng các
bin pháp mi trong hong tài tr vn và tìm kim các trang thit b mi khi các th ng quc t phát
trin nhanh mnh. Tính ri ro ca các giao dn trang thit b tàu bay là khá cao do các
giao dng liên quan ti nhiu quc gia, nhiu h thng pháp lung ca
trang thit b tàu bay. Nhn thc tm quan trng ca v bm thc hi trong các giao
dch tài chính liên qua nên quan trng, cng quc t ng mt
s c quc t cùng nhiu tài liu nghiên c cn các ni dung và các v pháp lý
i vi các giao dch bm bng tàu bay.
Vi phm vi ca mt luc s, tác gi không có tham vu, phân tích ni dung
ca toàn b h thnh v giao dch bm bng tàu bay trong pháp lut quc t mà ch m qua các quy
nh ca pháp lut quc t hii v giao dch bm bng tàu bay và tnh v giao dch
bm bng tàu bay cc Cape Town v quyn li quc t i vi các trang thit b ng và Ngh
nh c th i vi trang thit b thc coi là mi nht hin
cn v giao dch bm nói chung và giao dch bm bng tàu bay nói riêng.
85
1. Lý do chọn đề tài:
Hing vi xu th toàn cu hóa và hi nhp ngày càng tr nên
ng, phc tp và tim n nhiu ri ro. Nhm loi tr r ng, nâng cao hiu
qu hp tác thì vinh v các bin pháp bm, giao dch bm là ht sc cn thic hàng
không dân dng, giao dch bmt ch nh không th thiu nhm minh bch hóa tình trng pháp lý ca
tài sn tín d-ne- công nhn quc t các
quyi vc Cape Town và Ngh h thc mi nht trong pháp
lut quc t hi cn v giao dch bm bng tàu bay.
c và Ngh t qu ca Hi ngh ngoi giao ti Cape Town (Nam Phi) t ngày
n 16/11/2001 do T chc Hàng không dân dng quc t (ICAO) và Vin v thng nhc
t ng t chc vi s tham gia ca 68 quc gia và 14 t chc quc t.
Tác giả chọn đề tài nêu trên để nghiên cứu vì những lý do sau đây:
- Mong mun gii thinh ca pháp lut quc t v giao dch bm bng tàu bay; tp
trung vào gii thiu và ph bic và Ngh nh v giao dch bm
b
- Mong mut s nghiên cu v giao dch bm bng tàu bay, mt s
s so sánh vi pháp lut ca Vit Nam, các nhìn nhn v thun li vi Vit Nam. Vic nghiên
c giúp cho vic thc thi các quy ca Vic và Ngh nh
p vi kh c tin ca Vit Nam.
- Thông qua vic gii thiu và nghiên cu, mong mu xut hu ích vào vic chun b
cn thit khi Vit Nam là thành viên vi các quy cam kc và Ngh
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu:
- tài tp trung vào gii thiu và nghiên cu v c và Ngh
nh ca h thc này v giao dch bm bng tàu bay. Trong ni dung trình bày, tác gi s
ra nhng nghiên c thc tính mi trong pháp lut quc t v này; thc mc
a h thc này là nhm thit l pháp lý bo v quyn li ca ch n theo lut quc t
mà không ph thuc vào các loi quyn l c thit lp theo pháp lut quc gia; quyn li ca ch
n có bc công nhn rng rãi và thc thi d dàng gia các quc gia thành viên. T c s
cn thit tham gia ca Vit Nam; thc các quy khi Vi
thun la Vit Nam khi tr thành thành viên ca h thc này.
- Công ước và Nghị định thư Cape Town nói chung và vấn đề giao dịch bảo đảm bằng tàu bay
trong Công ước và Nghị định thư nói riêng là m tài nghiên cu ln. Vi khuôn kh ca mt Lu
thc s, tác gi ch tp trung ch yu gii thiu các v n v giao dch bm bng tàu bay trong
c và Ngh n lt Nam tr thành thành viên.
86
3. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài:
- c và Ngh thc quc t có tính mi. Hin nay, công
trình nghiên cu v nc và Ngh u. Hu ht các sách báo, tài liu vit v
c và Ngh u là ca các tác gi c ngoài, vit bng ti
c dch hoc ph bin nhiu ti Vit Nam.
-
Giao
-
4. Phƣơng pháp nghiên cứu:
Tác gi s s d nh pháp lut quc t và pháp lut Vit
Nam, thu thp các kinh nghim thc tin ca mt s quc gia trong vic thc thi các quy theo Công
c và Ngh ng thun lt Nam tr thành thành viên; t
t s kin ngh ng ti vic hoàn thinh ca Vit Nam v giao dch bm
bng tàu bay và trin khai hiu qu nh cc và Ngh i Vit Nam.
5. Dự kiến kế hoạch thực hiện:
- c 1: Tìm hiu v nh ca pháp lut quc t v giao dch bm bng tàu bay.
- c 2: Nghiên cu bi ci, nnh v giao dch bm bng
tàu bay cc và Ngh
- c 3: So sánh vnh cc quc t c và pháp lut Vit Nam.
- cn thit tham gia ca Ving thun lt
Nam tr thành thành viên.
- xut các công vic cn thi trinh cc và Ngh i
Vit Nam.
87
6. Bô
́
cu
̣
c cu
̉
a luâ
̣
n văn:
,
- Chƣơng 1: Pháp lut về giao dịch bảo đảm bng tu bay - mt s c v nh ca
pháp lut v giao dch bm bng tàu bay.
- Chƣơng 2: Các quy định của pháp lut quc tế điều chỉnh vấn đề giao dịch bảo đảm bng tu
bay – khái quát v pháp lut quóc t u chnh v giao dch bm bnh v giao dch
bm b-ne- c, Ngh
nh v giao dch bm bc này.
- Chƣơng 3: Viê
̣
t Nam trên con đƣơ
̀
ng hô
̣
i nhâ
̣
p pha
́
p luâ
̣
t quô
́
c tê
́
vê
̀
giao d ịch bảo đảm bng
tu bay – thc tin pháp lut mt s quc gia; thc trng pháp lut Vit Nam v giao dch bm bng tàu
bay; Vit Nam và vic gia nhc và Ngh
Chƣơng 1
PHÁP LUẬT VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BAY
1.1. Khái quát quá trình phát triển
-pô-lê-
hàng.
t
công nhn quc t v quy
i ngh quc t
1925. Tuy nhiên, 1944,
.
88
2
,
. Nhi mnh m ng xã hi, kinh t và chính tr hin hành
ti th
-ne-1948
.
Tuy nhiên, vi s phát trin không ngng cnh ca pháp lut
tài chính ngân hàng v giao dch bnh c-ne-c l mt s hn
ch, làm gim hiu qu u chnh ca pháp lut hàng không ti thc tin hong cho vay, tài tr
vc hàng không dân dng. Vi vic xây dc và Ngh ng hàng không
quc t c tin ln trong vic khc phc nhng bt cp c-ne-n
giao dch bm bng tàu bay và trang thit b tàu bay.
1.2. Khái niệm:
1. 2.1. Giao dịch bảo đảm:
Dù có lch s phát trii, giao dch bm vn luôn là mt phm trù khá phc tp trong
pháp lut i sng dân sn nay, các khái nim th nào là tài sn bm, giao dch bo
m vng nht gia các hc ging phái, các quc gia.
Theo khái nim chung rút gn ca t n lut hi ích bà thut ng chung ch các
quyn tài sn ca mi cho vay hay ch n có quyn thu mt khon n c bm bng tài sn. C
th i ích bm là mt quyn tài sn phát sinh t tài s bm cho m, theo
tha thun hoc theo nh ca pháp lung là thanh toán mt khon n.
u 9 ca B lui thng nht ca Hoa K c b
li ích gn vng sc xác lp hoc cung cp thông qua giao dch nhm bm cho vic thanh
toán hoc thc hi.
u 2(ar) Lut v bm ca bang No-va-sco-tia (Ca-na-i ích bc hiu là: (i)
li ích gn vng sn nhm bm cho mt khon n hoc cho vic thc hi
gm li ích ca i bán hàng trong vic chuyi mua hàng theo v
b ci bán, hoc ci din ci bán, tr ng hp các bên có nhng bng
chng chng minh rnh xác lp hoc cung cp mt li ích bm trên/gn v
(ii) li ích ci giao tài sn cho bên nhn tài sn theo hng gi; (b) bên cho thuê
theo hng cho thuê có thi hn trên mc chuyn giao theo tài khon chuyn giao hoc
theo chi mua theo vic mua bán không chuyn giao tài sn và không
bm cho khon n hoc cho vic thc hi.
Khái nich bt khon vay hoc mt giao dch tín dng, tron
c quyn, li ích bm bi tài sn thuc s hu ca bên vay và có quyn tch thu hoc
chim hu tài sn th chng hi vay không tr c nu khon ca mi quan
89
h u chnh bi mt hng, hoc tha thun bm. Mt ví d ph bin là mi tiêu
dùng mua mt chic xe bng vay tín dng hn vay
tín di cho vay s ly xe và bán lp s tic t bán xe cho khon vay.
B lut Dân s lut Dân s các bin pháp bm thc hi
v i ích b ch b i Ngh nh s
-CP ngày 19/11/1999 ca Chính ph v giao dch bm ch m "Giao dch bo
m" là hng cm c, th chp, bo lãnh bng tài sm cam kt vi bên nhn bm
v vic dùng tài s b m thc hi dân s n Ngh nh s 163/2006/N-CP ngày
29/12/2006 ca Chính ph v giao dch b giao dch bm mà ch
n bm do các bên tho thun và thuc s hu c hoc thuc s hu ca
i th i này cam kt dùng tài s bm thc hi c i
vi bên có quy
1
Có th thy, Vit Nam, khái nim giao dch bc nhìn nhn ch y là bin
pháp bm thc hi trong quan h hng. Ch n khi Ngh nh s 08/2000-CP ngày
10/3/2000 ca Chính ph v ch bi, giao dch bm lc bin
ng ca ho th quyn (giao d
n (giao dch) tn ti t i vi tài sn bm. Mu này tip tc th hin và
ghi nhn trong B lut Dân s t kê theo tng loi hình
giao dch bm ti khou 323 ca B luc tiêu công khai và minh bch hoá
thông tin v tình trng pháp lý ca tài sn bm ca thit ch c s c tim cn
i ni ti ca nó. [7]
90
1.2.2. Giao dịch bảo đảm bng tàu bay:
Kh n các khon vay trong mua sm tàu bay là mt mi vi
các nhà tài tr. V tài chính, tín dng v tàu bay nhm tài tr cho vic mua và khai thác tàu bay luôn là
mt v phc tp, vi khá nhi vi tài chính hàng hi.
V tài chính tài tr cho mua bán và khai thác tàu bay có th chia thành tài tr
nhân và tài tr cho vic mua tàu b
th ch mua ô tô. Mt giao dn bao gc: Bên vay cung cn v bn thân
và tàu bay d i cho vay thc hin vic thnh các giá tr ca các tàu bay và các
i cho vay da trên s a tàu bay tìm ki xác nhn rng không
có s la di hoc các khuyt tt làm ng ti giá tr ci cho n b
các tài liu cho giao dch.
Tuy nhiên, tài tr i thì phc tt nhiu, mt phn vì giá tr ca tàu bay
i rt ln, phn na là do các bên ca giao dch tài tr i là các hãng hàng không và
các t chc tín dng vi các d án mua bán, thuê, khai thác tàu bay li tài tr ph
bin nhi là cho vay có bo m, cho thuê khai thác và cho thuê tài chính.
1.3. Các hình thức giao dịch bảo đảm bng tàu bay
Vic áp dng các bin pháp bt quan trng, mt mt các bin pháp này bo v
quyn li ca các bên, tu kin cho bên có quyn có th ch ng quyn dân s trên thc t. Mt
khác, nó bm s nh ca các quan h c các tranh chp phát sinh t vic không
thc hin hoc có thc hi c . Chính vì vy, pháp lut quy
nh các bin pháp bm và cho phép các bên có th tho thun pháp bm phù hp
cho vic giao kt và thc hin hng.
lãn
Các bin pháp bm thc hi dân s
- Đối tượng của biện pháp bảo đảm là tài sản (trừ biện pháp tín chấp)
- Biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự là biện pháp mang tính chất bổ sung cho nghĩa vụ
chính
91
- Các biện pháp bảo đảm được thiết lập trên cơ sở thoả thuận (trừ trường hợp pháp luật có quy định
khác)
- Phạm vi bảo đảm của các nghĩa vụ không vượt quá phạm vi của nghĩa vụ chính
- Xử lý tài sản bảo đảm: Tài sản bảo đảm chỉ được đưa ra xử lý khi có sự vi pham nghĩa vụ (Trừ
trường hợp các bên có thoả thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác)
g
-
Khou 2 ca Ngh nh s nh “Giao dịch bảo đảm bằng tàu bay là việc cầm cố, thế
chấp, bảo lãnh bằng tàu bay”ch bm b ký cm c, th chp
và bo lãnh bng tàu bay.
Thc tin hong tài chính liên quan ti mt tài sn mang tính chng sn
ng quy ch pháp lý ca bng sn) trên th gii và c Vit Nam, bin pháp bm bng tàu
bay ch yu là th ch s dng tàu bay thuc tài sn ca mình (hoc ca bên th ba) th
chp cho ch n nhm bm cho khon n cng gn vi hong mua tàu bay) và con n
vn tip tc khai thác tàu bay vì ma mình (do các yêu cu v hong hàng không, ch th khai
thác tàu bay vn nm toàn b giy t s ht ra v cn thit phch bo
m nhm bo v quyn li ci nhn th chp). Có th d dàng nhn thnh ca pháp lut v
giao dch bm bng tàu bay ch ynh v th chp tàu bay.
Chƣơng 2
CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT QUỐC TẾ ĐIỀU CHỈNH
VẤN ĐỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BAY
2.1. Khái quát
Vi tính cht ca tàu bay là mng snh ca pháp lut quc t ng dùng
lex rei sitae gii quyt các v liên quan ti c ng sn và bng st hàng không và
lut hàng hi có cách gii quyt c quc tch quynh hu hng hp liên
i sng pháp lý ca tàu bay và tàu bin. [2]
Tính chng rt rng ln ca tàu bay làm phát sinh ra nhng v cc k phc t
t c quc tng áp d gii quyt th chp tàu bay. Nhu
92
ht các quc gia không công nhn cách gii quyt này vin dn trt t công cng ca mình. Vì
vy, vic thng nht các quy tc quc t n th chp tàu bay là ht sc quan trng.[2]
công nhn quc t v quy
i ngh quc t
1925. Tuy nhiên, 1944
khc phc tình trng này, mt s
qup nhn nguyên tn v công nhn quyn ca m vi
công nhn quyn ca mt tàu bic ngoài.
2
, nhi
mnh m ng xã hi, kinh t và chính tr hin hành ti th
-ne-1948
.[10]
Tu
-ne-
-ne-
Hic Cape Town và Ngh thc mi nht trong pháp
lut quc t hi cn v giao dch bm bc tin ln ca pháp lut
quc t nh v giao dch bm bng tàu bay và trang thit b tàu bay.
2.2. Thực tiễn một s quc gia trên thế giới
2.2.1. Liên hiệp Vƣơng quc Anh:
nh ca pháp luu chnh bnh v ng sn hoc tài sn
h chu chnh bi pháp luc bit bi pháp
lunh v th chng sn và Pháp lnh v th ch
nguyên tc chung, tàu bay phi i Cc Anh, hong
ti các vùng lãnh th khác thuc Liên Hip. Thông tin chi tit ca tt c c tch ca
ti S tàu bay công khai. Th chp tàu b
vi Cc Hàng không Anh, và thông tin chi tit ca tt c các khon th chi
ti S chp tàu bay công khai.
Ngoài ra, khi ch s hu là mt pháp nhân, th chp tàu i S thông
tin Doanh nghip (Companies House) trong vòng 21 ngày k t ngày th chp này có hiu lc
93
thc hin bng cách s dng mnh (CH395) và cung cp mt bn sao ca các tài liu th chp tàu
bay.
2.2.2. Pháp:
Pháp lut dân s i chi tit v bin pháp th chp tài su 2114 B Lut
Dân S nh v quyn th chn th chp là mt quyn tài sn trên nhng bng sc
s dng vào vic bm thc hia v. V bn cht, quyn th chp không th phân chia và tn ti trên
tt c các bng sn th chp, th chp tip tc trên các bng sn dù bng sn dch sang
t dân s Pháp thì bin pháp th chng là bng
sn, không có s chuyn giao quyn chim hu tài sn t bên th chp sang bên nhn th chp.
Hình thc th chp bt buu kin bm hiu lc hng
2.2.3. Đức:
Mc dù là mt trong nhng quc gia tham gia công tác chun b và son thc và Ngh nh
kic va tin hành phê chun
u này mt phn là do thc t nh v thm quyn và các v n phá
sn thuc phu chc và Ngh - u chnh bi pháp lut châu Âu và
vic phê duyt nhng khía cnh có thm quyn thuc v i vì mt
s i vi h thng pháp lý hin tc s c yêu c phù hp vc và Ngh
Ngoài các ni dung cc và Ngh thuc thm quyn phê duyt ca Liên minh châu
i s rà soát ca Hng Liên minh châu Âu, nh i vi h thng pháp lut
hin hành c cc khi phê duyt. i cn phc thc hii vi
nhi v tàu bay và khung tàu bay.
2.2.4. Thổ Nhĩ Kỳ:
.
94
2.2.5. Trung Quc:
c chính thc phê chuc Cape
Town có hiu lc ti Trung Quc (không bao gm Hng Kông) t ngày 01 Tháng Sáu 2009.
Theo tuyên b ca Trung Quc gc tiên, m ngh cung c
quyn li quc t phc gi ti CAAC.
c, mt quyn li quc t to ra bi mt con n Trung Qu khi
Trung Quc.
n th t tiên gia các quyn s hu và th chi CAAC và quyn li quc
t th s c c tn li quc t
th n li ích quc t i CAAC.
2.2.6. Hoa Kỳ:
và
2.2.7. Ác-hen-ti-na:
Các quyn li bi vi tàu bay có hiu lc Ác-hen-ti-na bao gm 3 lon: (1) th
chu kin hoc hnh c
hoc quc bn s hn khi thanh toán toàn b theo
a thun.
Lut pháp Ác-hen-ti-nh áp dnh ca pháp luc t i vi vic
thit lp các quyn li bi vi tàu bay.
2.3. Công ƣớc Giơ-ne-vơ 1948
Ti Hi ngh v quyn s h chp và
c quyn, công nhn quc t các quyi v tho lun và cui cùng D tho Brussels
95
c thông qua ti phiên hp th hai ci hng ICAO -ne-
u lc t c có 89 thành
viên tham gia.
c nhng ti vic công nhn quc t gia các quc gia thành viên v các quyn li bo
i vi tàu bay, nhm tu kin thun li cho hong tài tr tàu bay.
-ne-c pháp lut ca quc gia mang c, và nguyên tc
chp nhn bi rt nhiu qui không bao gm hu ht các quc gia theo pháp lut Anh - M.
u 1 cc thành viên cam kt công nhn: (a) các quyn v tài sn trong tàu
bay; (b) các quyn chim hu tàu bay thông qua vic mua sm gn lin vi vic chim hu tàu bay; (c) các
quyn chim h hng thuê tàu bay có thi hn t sáu tháng tr lên; (d) th chp, cm
c và các quy i vc thit l tho thut s bm cho vic
thanh toán mt khon n; vu kin là nhng quyc thit lp phù hp vi lut ca quc gia ký
kc tch ti thm thit lp các quyp l trên mt s
ký công khai quc gia ký kc tch.
nh hiu la các quy c công nhn, các quyn
này phc thit lp phù hp vi qu
u 2 cnh rng hiu lc ca vit k quyc nói tu I,
i vi th nh theo lut ca quc gia ký k
Nhnh cc li s bm hoàn toàn mà ch bm các quyn li
ti các quc gia thành viên s c công nhn ti các quc gia thành viên khác. S công nhn
pháp lý ca các quyn li v m bo cho vic chim hu li tàu bay hoc tch biên tàu bay trong
các v vic trên thc t.
Vnh ca mình, mc tiêu cu kin thun li cho các giao dch tín
dn tàu bay trong hong quc t hn ch rt nhiu
2.4. Công ƣớc và Nghị định thƣ Cape Town
2.4.1. Lịch sử hình thành:
c v quyn li quc t i vi trang thit b ng và Ngh các v c th
i vi trang thit b c ký ti Cape Town, Nam Phi vào th 6 ngày 16/11/2001 (sau đây gọi là
Công ước và Nghị định thư Cape Townc Cape Town là mt hic xây dng nhm tu
kin cho hong tài tr vn và cho thuê trang thit b tàu bay.
96
Hic và Ngh các v c th i vi trang thit b u
lc và Ngh u lc t ngày 01/03/2006, phù hp vnh tu 49
cc). Ngh toa xe lu lc. Ngh thit b
trình son tho.
2.4.2. Các nội dung cơ bản:
2.4.2.1. Mục tiêu:
c và Ngh n:
(i) Nhnh v s thit lp mt quyn li quc t c công nhn ti tt c c ký kt;
(ii) Nhnh cho các ch n mt lot các bin pháp ch n, và khi có bng chng v tình
trng v n, mt bin pháp h tr tm thi nhm hn ch tn thn ch quynh
cui cùng v yêu c;
(iii) Nhm thit lp mt h thn t quc t cho vin li quc t
ra thông báo v s tn ti ca các quyn li này cho bên th ba và cho phép các ch n c bo v s
ca quyn li cc các quyn ln li qun lý
v n ca con n;
(iv) Nhm bo các nhu cc thù ca ngành công nghing thông qua Ngh
ng;
(v) Nhm cng c cho các ch n vng chnh cp tín d
ng m tín dng ca thit b c nhn, và gio li th ca tt c các bên.
2.4.2.2. Phạm vi điều chỉnh và các vấn đề cơ bản:
u chi khác nhau ca quyn li vi trang thit b ng:
(i) Quyn li quc t
(ii) Quyn li quc t
(iii) Quyn li quc gia
(iv) Quyn lc quyn li phát sinh theo pháp lut qu
không c
(v) Các quyn liên phc quyn li phát sinh theo lut pháp quc gia
c và Ngh bao gm riêng l các quyn li trên mà bao gm c các
n tng hn tr n ho khác ca các con n theo tha thuc bo
m bng tài sn hon tài sn bm.
Nn cc và Ngh m các v v các quyn li
quc t; các bin pháp ch ch ni nhn bm áp dng khi con n có vi phm, các bin pháp
97
h tr tm thi trong khi ch quynh cui cùng v khiu kin mà ch n có th ngh toà án áp dng khi
có bng chng v s vi phm ca con n; thit lp h thn t quc t n li
quc t s tn ti các quyn li quc t này cho bên th ba và cho phép ch n có
s bo v i vi các quyn li vi các quyn li vi
i qun lý v n ca con n.
2.4.3. Quy định cụ thể về giao dịch bảo đảm bng tàu bay:
2.4.3.1. Các khái niệm liên quan:
Vi mc tiêu to ra nhng li ích kinh t ln và to thun li cho vic tài tr mua sm
và s dng các trang thit b t cách hiu quc và Ngh t s thut ng liên
n giao dch bm và quyn li quc t
2.4.3.2. Quyền lợi quốc tế và các quyền có liên quan
c Cape Town thit lp tiêu chun cho vic to ra mt quyn li quc t i vi các trang thit
b máy bay (bao gm c ).
Quyn li quc t phát sinh t giao dch bi v
quyn lc thit lng các yêu cu bt bunh tu 7 cc Cape Town.
Các quyn li quc t phát sinh t giao dch bm bi h thng
c t s n lc các quyn l
c các quyn li ch thng quc gia (tr khi có tuyên b khác ca quc gia theo quy
nh cc).
2.4.3.3. Các chế tài khi có vi phạm
i dung quan trng cc vì vi và áp dng kp thi các ch tài khi
con n vi pht thi vi ch n nhm bo li ích, hn ch tn tht và ri ro. Ni
nh ta Ngh
2.4.3.4. Hỗ trợ trong khi chờ quyết định cuối cùng về khiếu kiện
c và Ngh t v mt lot quy tc v bin pháp h tr
khi ch quynh cui cùng v khiu kiu 13 cnh v vii nhn bm có
th ngh toà án ra quynh áp dng mt trong các bin pháp h tr trong khi ch quynh cui cùng v
khiu kin khi có bng chng v vi phm ca con n. Các bin pháp h tr c thc hin vào bt c lúc
nào và vi s ng ý ca con n.
2.4.3.5. Hệ thống đăng ký quốc tế
c bao gnh v H thc t. Ma vic
n li quc t nhm thông báo v s tn ti ca quyn li quc t ng thi cho phép ch
n bo v quy ca quyn li quc t ng hp con n b v n.
98
H thc t s i s giám sát cn giám sát.
H thc xây d trc tuyn và hoàn toàn bn t nhm t ng hoá vi
ký và tìm kim.
2.4.3 6. Tác động của một quyền lợi quốc tế với bên thứ ba
Mt quyn ln lng ký chc các quyn li
i mua trang thit b tàu bay ph thuc vào các l không ph thuc vào các
l
2.4.3.7. Chuyển nhượng quyền lợi quốc tế và quyền mua bán nợ
c qunh v hình thc, giá tr a chuyng quyn
li quc t. Vic chuyng quyn li quc t phng ý và tt c các quyn
vic thanh toán hoc các hình thc bm khác bng vi vi hng bm) hoc gn vi vi
vi hu kin và hc chuyng theo.
2.4.3.8. Quyền tài phán
Nu các bên la chn toà án ca qu có quyn tài phán duy nhi
vi các khiu kin, tr khi các bên tho thun khác.
Toà án lãnh th có tr s m quyn trong vic ra quynh v bin pháp h
tr trong khi ch quynh cui cùng, tr quyi vi vic cho thuê hoc qun lý vt và thu nhp t
2.5. Đánh giá nội dung các điều ƣớc quc tế điều chỉnh vấn đề giao dịch bảo đảm bng tàu bay
nh tu XXIII ca Ngh Mi quan h vc v công nhn
quc t các quyi vi vi quviên c-ne-
c này thay th -ne-n tàu bay và các thit b tàu
nh ti Ngh
Bảng 2.1 - so sánh các quy định về giao dịch bảo đảm đi với tàu bay và thiết bị tàu bay cùng
đƣợc 2 Công ƣớc quy định
Chƣơng 3
VIỆT NAM TRÊN CON ĐƢỜNG HỘI NHẬP PHÁP LUẬT QUỐC TẾ VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
BẰNG TÀU BAY
3.2. Thực trạng pháp lut Việt Nam về giao dịch bảo đảm bng tu bay
-ne-
99
(
là tàu bay thì các giao
Có th u toát lên tinh thn chung ca pháp lut dân s Vit Nam v giao dch
bm và c-ne- công nhn quc t các quyi vi tàu bay mà Vit Nam là
thành viên.
i vi h thc coi là mi nht hi cn giao dch bm bng tàu bay
c Cape Town v quyn li quc t i vi các trang thit b ng và Ngh nh c
th i vi trang thit b tàu bay, nh ca pháp lut Vit Nam v giao dch bm bng tàu bay v
bn là phù hp, không có mâu thun.
Mt khác, mt s nh cc và Ngh t Vit
Nam.
Bảng 3.1 - so sánh các quy định của pháp lut Việt Nam v Công ƣớc Capetown.
3.3. Việt Nam và vấn đề gia nhp Công ƣớc và Nghị định thƣ Cape Town
3.3.1. Sự cần thiết gia nhp Công ƣớc và Nghị định thƣ Cape Town của Việt Nam:
-ne-
100
nh cc và Ngh p vi nhng nguyên tn ca pháp lut quc
t và không trái vi các nguyên tn ca pháp lut Vit Nam.
3.3.2. Các quyền v nghĩa vụ phát sinh khi Việt Nam trở thành thành viên của Công ƣớc và Nghị
định thƣ Cape Town:
tr thành thành viên cc và Ngh t Nam c
b và phi hoàn tn gia nhp theo mu.
3.3.2.1. Các Tuyên bố:
(i) Các tuyên bố bắt buộc
(ii) Các tuyên bố khác mang tính chất tùy chọn
3.3.2.2. Các văn kiện gia nhập:
Quc gia mun gia nhc và Ngh i gn gia nhp theo
mn thu cc là UNIDROIT, bao g
kin gia nhn gia nhp Ngh
3.3.3. Những công việc cần thực hiện để triển khai quy định của Công ƣớc v Nghị định thƣ
Cape Town tại Việt Nam:
Khi là thành viên cc và Ngh t Nam phi thc hi nh
cc, Ngh nh cc và Ngh
Town so vi pháp lut quc gia.
-
-
-
101
-
-
-
-
KẾT LUẬN
Vi nhng thành tu ca công cui mi, Vi thành mt trong nhng qu
ng mnh nht châu Á. Là mt ngành kinh t vn ti áp dng k thut công ngh hii và có tính quc
t cao, Hàng không dân dng Vin tích cc, có hiu qu vào phát trin nn kinh t
c. Ông Giovanni Bisignani, Tc Hip hi Hàng không th ginh v s
phát trin kh quan ca ngành công nghip hàng không vi mng d kit t
2014.
c s k vt trong nhu ca hàng không Vit
Nam chính là phi phát trii tàu bay tr và hi- thuê - mua
tàu bay, các hãng hàng không luôn phi tìm kim các ngun tài tr nhm nâng ci tàu bay ca mình, v
phía các nhà tài tr thì luôn phi tính toán m ri ro và tìm ki vng chc nhm bo v quyn li
ca mình.
Trong bi cnh hi nhp quc t sâu rng hin nay, các quan h xã h v
vay n, tài tr càng tr nên phc t nhn th v giao dch bo
m thc hi dân s nói chung và giao dch bm bng tàu bay nói riêng nhm bm quyn
li ca các bên trong quan h tài tr, vay n càng tr nên cn thit.
-ne-
102
Trong lung nghiên cu v v giao dch bm bng tàu bay
c và Ngh ng thi nêu lên mt s kin ngh v tric và
Ngh t cách thun li và to hiu qu cao c v pháp lý và kinh t. Tuy nhiên, trong
quá trình nghiên cu còn nhim thiu sót và hn ch, em rt mong nhc s a
thy, cô giáo và các bn./.
References.
Tiếng Việt
1. Cc Hàng không Vit Nam (2009), Đề án Gia nhập Công ước về quyền lợi quốc tế đối với trang thiết bị di
động và Nghị định thư của Công ước quy định về các trang thiết bị tàu bay, Hà Ni.
Một số vấn đề về luật hàng không, tr 138-
3. H n khuôn kh pháp lut v giao dch bch bo
.
4. ThS. Nguyt s v v giao dch bm theo pháp lut hiTạp chí
Nghiên cứu lập pháp (99/2007).
t Vit Nam v ch b m b
6. H nh v giao dch bm mt s v cTạp chí Ngân
hàng, (9/2007).
7.
Nam - .
8. TS. Nguy- Khoa Lui t TP.H Chí Minh (2005), các bin pháp bo
m thc hi dân sTạp chí Khoa học pháp lý, (2/2005).
Tiếng Anh
9.
Kansas City.
10. Isabella Henrietta Philepina Diederiks Verschoor (2006) An introduction to air law, Kluwer Law
International .
11. George Lee Flin
acts in the Anglo-.
12. Brian E. Foont (2009) Following the Money Security in Aircraft Interests and the Utility of the Cape
- Aba Transportation Committee Quarterly (Vol. 2, No. 2 Spring 2009).
103
13. Roy Goode (2002) ,The Cape Town Convention on International Interests in Mobile Equipment: a
Driving Force for International Asset-Based financing, Unif. L. Ref
14. Professor Sir Roy Goode C.B.E., Q.C. (2008) Cape Town Convention and Aircraft Protocol Official
Commentary – Revised Edition (2008), Unidroit & Hart Publishing;
15. Alan Massenhove - - An Introducti
Anderson LLP and SAFS Ltd
The European community and the Cape
- DC9/DEP Doc. 8 - Rome,
17. Philip R. Wood (2007), Comparative law of security interests and title finance, Sweet & Maxwell.
18. Philip R. Wood (2007), Conflict of laws and international finance, Sweet & Maxwell
19. Blue Sky One Limited and Others vs Mahan Air and Another [2010] EWHC 631 (Comm) (the Blue Sky
case).