Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Xây dựng đội ngũ công chức hành chính nhà nước ở tỉnh thanh hoá trong giai đoạn hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.28 KB, 20 trang )

c 
tn hin nay



Trn Mnh Long


ng i hc Qui; Khoa Lut
ch s : 60 38 01
i ng dn: GS. TS. Phm H
o v: 2012


Abstract.   u v   c  tnh
  xut mt s gin nh
c ca tn hing v n v 
chc tri
 t xung
c  tn hin nay.

Keywords: t Vit Nam; c; c; Luc;
Lu; Th

Content.

PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Thc hing li mnh nhim v, m
trit ni dung quan trng 
nh trong vii mi h th u ch tr


 c.
Thc hin nhim v i s n ca kinh t - 
dg ch c nhng kt qu c
c ng c v s ng, tu nhim v.
c t vi t ra
nhiu v mi, cn tip tu.
Nhc  t ngang tu nhim v,
n ni dung "Xây dựng đội ngũ công chức hành chính nhà nước ở tỉnh Thanh Hoá trong giai đoạn
hiện nay ch s t.
2. Tình hình nghiên cứu đề tài:  nhi n
 
n nhc  t
n hin nay.
3. Mục đích, nhiệm vụ của luận văn
- M  
c  t  xut mt s gin nhc
c ca tn hin nay.
- Nhim v:
ng v n v g ch
c.
c tr ti gian qua.
 xuc  t
on hin nay.
4. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu của đề tài
Luu nhng v 
c; thc trc 
tn  ra mt s gin nh
c  tn hin nay.
Phu: thc trc tn
2006 - 2010.

5. Cơ sở lý luận và phƣơng pháp nghiên cứu
Luu d n ca ch - ng H
m ct cc ta v 
c.
Lu du ca trit h- t hch
s c thng hp, kt hn vi tng kt thc tin.
6. Những đóng góp mới về khoa học của luận văn
Lu thng nhng v n v 
c; ch 
c trc hin nay  tnh
 xuc  t
n hin nay.
7. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận văn
Lu c tin v c 
m cc  t xu
ng, gic ca tnh trong giai
n hi u tham kho cho nhn v 
8. Kết cấu của luận văn
n m u, kt lun, danh mu tham kh lc, ni dung ca lum 3

Chương 1: Nhng v n v c
c.
Chương 2: Thc trc  tn nay.
Chương 3: Mt s gic  t
n hin nay.

Chương 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN
VỀ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƢỚC VÀ XÂY DỰNG
ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƢỚC

1.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò của công chức hành chính nhà nƣớc
1.1.1. Khái niệm cán bộ, công chức, công chức hành chính nhà nước
1.1.1.1. Khái niệm cán bộ
Lu,  c bu cn, b nhim
gi chc v, chc danh theo nhim k ng Cng sn Vic, t chc
 - i   t trc thu huyn, qun, th 
thuc t  c.
1.1.1.2. Khái niệm công chức
, Lut Nam,
c tuyn dng, b nhich, chc v, chng Cng sn Vit Nam,
c, t ch - i  p tnh, cp huy thu
 
 thu  o,
qu s nghip cng Cng sn Vic, t ch - i,
  i vc trong b o, qu
c s nghic bm t qu  s nghip theo
nh ct.
1.1.1.3. Khái niệm công chức hành chính nhà nước
Trong h th lung dn ca B Ni v c v
  hi
i hoc t 
m nhim chc. Trong ph  c
c  t cp tnh, cp huy
1.1.2. Đặc điểm của công chức hành chính nhà nước
1.1.2.1. Là chủ thể của nền công vụ
  th
 nhm phc v l
hc n ca n th thc s ti c
th u t m bo cho n hong, vu lc, hiu qu.


Tính chuyên nghiệp của công chức hành chính nhà nước được quy định bởi địa vị pháp lý và
được thể hiện qua hai yếu tố: thời gian, thâm niên công tác và trình độ năng lực chuyên môn, kỹ năng
nghiệp vụ hành chính. Hai yếu tố này gắn bó chặt chẽ với nhau tạo nên mức độ chuyên nghiệp của
người công chức hành chính nhà nước.


Khác với công chức của một số nước, không có tính ổn định, đội ngũ công chức hành chính nhà
nước của nước ta hoạt động ổn định, ít chịu biến động nhằm duy trì tính ổn định, liên tục của nền
hành chính; họ được bảo hộ bằng quy định "biên chế nhà nước".

Các hoạt động quản lý của cơ quan quản lý nhà nước đều liên quan hàng ngày và trực tiếp hoặc
gián tiếp đến cuộc sống của tất cả mọi người dân, đòi hỏi hệ thống các cơ quan quản lý hành chính nhà
nước và đội ngũ công chức hành chính nhà nước phải đủ năng lực, thẩm quyền để giải quyết tất cả các
vấn đề thuộc phạm vi quản lý, điều hành một cách nhanh chóng, kịp thời, có hiệu quả.
1.1.2.5. Đội ngũ công chức hành chính nhà nước phải am hiểu và tôn trọng luật pháp và thông lệ
quốc tế:
u kin m ca hi nhp quc t hin nay, tt yc phi gii quy 
mang yu t quc tng thi phc hic quc t quc
t trong tt c  v thc hin tt nhim v c phi
c, phi am hing lu quc t.
1.1.3. Vai trò của đội ngũ công chức hành chính nhà nước
-  i mc.
- t trong h th.
- c quan trnh trong viu lc, hiu qu ca b
c.
-  yu, trc ting li mi kinh t ct
1.2. Xây dựng đội ngũ công chức hành chính nhà nƣớc
1.2.1 Các nội dung xây dựng xây dựng đội ngũ công chức hành chính nhà nước
Tng nn h tht v 
ng k ho c; tuyn d

      c; s d  c
c; thc hi i vc.
1.2.2. Một số tiêu chí cơ bản đánh giá việc xây dựng đội ngũ công chức hành chính nhà nước
 s  chng mu t quynh,
 kh n thc
 sng s c;  m nh vic.
1.2.3. Các nhân tố cơ bản ảnh hưởng tới quá trình xây dựng đội ngũ công chức hành chính nhà
nước
1.2.3.1. Các nhân tố khách quan
Gm: ch s i c -  i cc,
ca tn trong tn lch s c khe chung c 
trin ca nc qu
1.2.3.2. Các nhân tố chủ quan
Gm: tuyn do, bi ng s dc hic c
c, tng l

1.3. Tính tất yếu khách quan, yêu cầu và các điều kiện đảm bảo xây dựng đội ngũ công chức
hành chính nhà nƣớc hiện nay
1.3.1. Tính tất yếu khách quan và những yêu cầu
Xu thc trng cc bing hn ch, yu ph
d ng, chu ngch, bc, la tu
min, gic hp vu, nhim v mi ca n 
nghip, hi
1.3.2. Điều kiện bảo đảm xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức hành chính nhà nước
1.3.2.1. Đảng và Nhà nước ta có nhận thức sâu sắc về vị trí, vai trò của công chức hành chính nhà
nước và luôn đặt công tác xây dựng đội ngũ công chức lên hàng đầu trong mọi giai đoạn cách mạng
Trong mnh ,
  y mnh vic sp xp li t chc
  nghing tinh gi c tip tc trong
  s nghich bp v c c th ca ti

 chn nghip v cc
1.3.2.2. Hệ thống pháp luật về cán bộ, công chức đang ngày càng hoàn thiện
t h thn quy phng b phc v cho
c trong khu vm c c cng th
 ng ngu c b   c d b) cho khu vc 
 quc thc hin trong phm vi c c
1.3.2.3. Sự phát triển của nền kinh tế tri thức, tạo điều kiện cho công chức hành chính nhà nước nâng
cao trình độ về mọi mặt
M ca hi nhi hc hi nhu khoa hc k
thun ca khoa hi, khoa hc qu, v
s sp xp khoa hc ca b i tip cn,
i nn tri tht trin, hc hi tin b ca h  ng, vn dng.
Chương 2
THỰC TRẠNG XÂY DỰNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC
HÀNH CHÍNH NHÀ NƢỚC Ở TỈNH THANH HÓA HIỆN NAY
2.1. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế, xã hội tỉnh Thanh Hóa
2.1.1. Đặc điểm tự nhiên
nh ven bin Bc Trung b 
2
; gm 27 huyn, th 
ng, th trn.
2.1.2. Đặc điểm kinh tế
n 2006 - 2010, t ng kinh t a tu
t 810  chuyn dc
2.1.3. Đặc điểm xã hội
 ca ti; ngui   tui lao
ng ca tm 65,5% t. S  19,6%
 u ht s 
o tp trung  , th  trn huyn l
2.1.4. Một số đặc điểm tự nhiên, kinh tế, xã hội của tỉnh Thanh Hóa tác động đến đội ngũ công

chức hành chính nhà nước
 trm Bc b   c m r 
Nam, t c anh em
sinh sng v , phong tc t
2.2. Công tác xây dựng đội ngũ công chức hành chính nhà nƣớc ở tỉnh Thanh Hóa
2.2.1. Sự hình thành đội ngũ công chức hành chính nhà nước ở tỉnh Thanh Hóa


.
2.2.2. Các chủ trương, chính sách xây dựng đội ngũ công chức hành chính nhà nước của Thanh
Hóa thời gian qua (2006 - 2010)
Trong nhiu thi k, t 
c ngang tm vu, nhim v t ra. Tnh t s ch
 th v i

2.2.3. Thực trạng công tác xây dựng đội ngũ công chức hành chính nhà nước ở tỉnh Thanh Hóa
thời gian qua (2006 - 2010)
2.2.3.1. Công tác xây dựng quy hoạch và kế hoạch phát triển đội ngũ công chức hành chính nhà nước
c trin khai thc hin, nhm ch ng to ngu tr o, b 
d p. Tc hi,
thc hinh v p qu ng dn ca c
 chuyn bi nhn thm "m r,
ng hn ch, yp nhi ngun
   ; quy hoc gi
chc v o, qun u hn ch; nhc  mt s
 c.
2.2.3.2. Công tác tuyển dụng và thi nâng ngạch
Vic tuyn di kt qu c trong vic la ch
l c t chnh.
ng hn ch ng tuyn dc thi

chm bu ki tc; thi tuy
ch yi v c danh  ngch th
thu
2.2.3.3. Công tác đào tạo, bồi dưỡng
o, bng t kt qu c. Ni dung go, bng  
thc hi o  n 2006 - 2010, to, b 
o, bc s ng lt khong 83% so vi k
ho ng thi, thc hit s 
 go  ng ngua t
o, bc h c l nhng hn ch: ving k
hoch o, bng  i thc t; chn c i
u cc thc hin nhim v c o, bng vn ng
u thc tin, v  vt cht, trang thit b phc v; n


2.2.3.4. Công tác kiện toàn tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế
T chc b c t t c king c. 
gi c thc hinh cnh Thanh
nh dn tinh gi i v chun theo
nh, nhm v n k hoch tinh
gi theo tng kt ln);
2.2.3.5. Công tác đánh giá công chức hành chính nhà nước
c thc hic khi b nhim, quy hoch,
o, bng, khi kn, bi
 nhi i 
 b nhim, b nhim lchc gi chc v o  mt s  u
.
2.2.3.6. Công tác điều động, bổ nhiệm, luân chuyển, biệt phái đối với công chức hành chính nhà nước
c tia cp tnh vi cp huyn, gia cp huyn vi c
c bic gi chc v o, qut s hn ch

ng, b nhic  mt s  quan cu; vic b nhim
nhc trc vng v  ch
c thiu s cp tnh chim t l th
c ca tnh mi ch thc hin  m hi vi mt s ng h o thuc din Tnh
y qu
2.3. Thực trạng đội ngũ công chức hành chính nhà nƣớc ở tỉnh Thanh Hóa
2.3.1. Một số tình hình về bộ máy tổ chức và hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước ở tỉnh
Thanh Hóa
2.3.1.1. Về bộ máy
H thn thuc nh, y ban p huyn nay
c t chc l nhim v, quyn hu t ch
nh ti Ngh nh s -CP, Ngh nh s - ph,
ch c qu Ni v.
2.3.1.2. Về tổ chức và hoạt động
i vi, tu chnh, b sung chc
m v cc hoch v 
 lut, k gii quyc cp 
 trong tnh trin khai thc hit lit; 100%
c cp tnh, cp huyn thc hin ch  t ch, t chm v s dng
 
c bi
2.3.2. Thực trạng đội ngũ công chức hành chính nhà nước các cấp ở tỉnh Thanh Hóa
2.3.2.1. Đội ngũ công chức hành chính nhà nước cấp tỉnh
ng s c ca tc cp tnh, cp
huyi nc cp ti, chim
 c
cc, t l  tii h
c bi  i h  trung c
co gim hn; s c trang b  , tin hc, ngoi ng
 l 

 l n 
 l  o tim (m 
  trung cp tr xung vm ti h  c
c c c c c bit s c trang b   c
t
thp (0,98%), vc ng  l 
m so v 79,31 xung 72,13%); t l c thiu s chim ch 
5,57%; t l n mt 22,6%.
2.3.2.2. Đội ngũ công chức hành chính nhà nước cấp huyện
n 30/12/2010, tng s c cp huyn ca t
i, chim 50,28% tng s     a t        
i h  thp gim d ngoi ng, tin hc, quc,
c bi c ng
c tr  l nc ci thi
Tuy ,   tic
 chim 3,51%, vo; s   c 
cp mn v ngoi ng, tin hc, quc rt thp; t l c
ngp; t l i 30 tui
mi ch t 15,46%; t l nc thiu s m.
2.3.2.3. Đội ngũ công chức hành chính nhà nước cấp xã
ng s ng, th tr
          c thiu s chim
 u hn ch, y o v p v chim t
l 18,1%; s  i ht thi hc
 i hc. S t chung trung cp v p, m
21,48% s  trung cp qu trung c 
phn lc ti chc.
2.3.2.4. Đánh giá về đội ngũ công chức hành chính nhà nước
- m: So v nh ca t
o v s   n; nhi

dn qua thc tio v T quc; ch
- Hn ch, bt c ng
u cc bic  cp huyn, c l 
ch cao, ngng va thic, tn ty
vc, va thi th c vic vc khc phc hiu qu. K 
ngh nghit trong nhng thiu ht ln nht hin c trn th
hc vn cao, chng  b nhi ng. Mt b phn
c cao tung ngi phu. T l nc thiu s so vi tng s c
c gi v o trong t tun mt b
ph phm chng cc b
Nguyên nhân của những hạn chế, bất cập: Ch yng ln
n chc; mt b php vi cg cui mi; s
ng b t ch ca h tht v c; ch  ting
vi nhim v, vi cng hin cnh r n
t tnh ngh c vp
s bii c, mn dng nh
hn chc   m
 (chc hin ch   l doanh nghi p xa so
va c c.

Chương 3
MỘT SỐ GIẢI PHÁP XÂY DỰNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƢỚC Ở
TỈNH THANH HÓA TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY
3.1. Quan điểm, phƣơng hƣớng, mục tiêu xây dựng đội ngũ công chức hành chính nhà nƣớc ở
tỉnh Thanh Hóa trong giai đoạn hiện nay
3.1.1. Quan điểm
c  tn hin nay cn
n tric hin tt mt s n sau:
- Xu ng li ct cc.
-  c tin c






 - 
.
- m bu h  u ca s nghii mc.
- Phi thc hing b t tuyn do, bn s dng h thng t chc
c m
3.1.2. Phương hướng, mục tiêu
c trong
s u thc hin thc nhim v chic tng th
n kinh t - i, an ninh, trt t  hng l
m th 
- i vc gi chc v o, qup tnh thuc din Ban
ng v Tnh y qu
+ V  i hc tr   i hc
p vc giao.
+ V  cao cp, c  tr 
+ Ngoi ng  tui 50 tu C ngoi ng t s 
trc tic v
+ Tin hc: tt c u bit s d
- i vc gi chc v o, qup huyn thuc din Ban
ng v Tnh y qu
+ V  i hc tr   i hc
p vc giao.
+ V  cao cp, c  tr 
- i vc c
+ V   trung cp tr 

  i hc.
+ V   trung c
tr tr 
- V m 
o p cho r,
c thuc thm quyn qu c u nhim vu qu
phc v 
c hn, cho rc c
thm quyn b  dc, s  cng hin ca b
t 80% t chc, doanh nghic hn,
cho rc;
- 
c cp tnh, cp huyn s do ngoi ng (ch yng Anh) khi th.
- Chm nh gi c danh t  tch p
huy   t tch y
 y ban p huyn s
dt b   thn t vi.
3.2. Một số giải pháp xây dựng đội ngũ công chức hành chính nhà nƣớc ở tỉnh Thanh Hóa
trong giai đoạn hiện nay
3.2.1. Tiến hành rà soát, đánh giá tổng thể đội ngũ công chức hành chính nhà nước làm cơ sở cho
công tác quy hoạch, đào tạo, sử dụng công chức hợp lý, khoa học
Cn v a t
cn mnh dn b p xp, s dp vc, s ng ca tng
t b p xp li nh c, ch ng b p x
chn vm nhi u kin hc tp, th n, ph
khnh, nhi vi din quy hoc th
3.2.2. Xác định cơ cấu vị trí việc làm trong các cơ quan hành chính nhà nước
u v  nhim v, quyn hp th
n v t chu vic
 t c tuyn do, bng, qu d

 c mc.
c hc ting t chc; th hai,
c; th ng b c. Hin nay, Luc mi
u 7 v t c gn vi chc danh, chc v
   ch  
ng dnh v  p vi t
 phng dn c th, t  t
t u, sng b   nh nhu c
i vi tc, tng b
phng thm bo vic tuyn dng, b p xp nguc mp.
3.2.3. Đổi mới công tác tuyển dụng công chức hành chính nhà nước




ng,  c t n, , 





. Ch
n chn phu thc t ca t chc, xu qui hoc. 




3 4 




. 


















 , i vi vic tuyn dc ti
a tnh, cn ph thh tr 
li, bng v p v h, 










 










m bng cho tt c ng c  u kin tr 
c. ng tuyn chn phng chung c chc
bing tr n ch
chp vng chung c ch ng dn ca
B Ni v.
i tuyn dnh cng quy ch thi tuyn chn chc danh
o, qu .
3.2.4. Đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức hành chính nhà nước
o tn th, tip nh thng nhng tri thc, k nng theo quy nh ca tng
cp hc, bc hc. Bi dt ng trang b, cp nhn thc, k n
to, bng  dc.
nh s chc thc hin quy hoch, k hoo, bng
  a t    i ti ng b n    o, bi
a ti mo, bng  tnh.
n lc thng thy mo,
b
3.2.5. Đổi mới phương pháp đánh giá công chức hành chính nhà nước phù hợp với thực tiễn





 





3.2.6. Từng bước xây dựng, ban hành chính sách, pháp luật về công chức hành chính nhà nước
phù hợp với yêu cầu mới
   ; 









 ; 





















 


 cp tnh, ci, b sung, ban i mt s  ch  tr ci vi
c c o, b ti 
tc ca t th  n min
   i v      c  cp t   t sc
nhim vc thiu s  i hc tr 
quan qu
3.2.7. Nâng cao đạo đức công vụ và kỷ luật công vụ, tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp của công
chức hành chính nhà nước từ tỉnh đến cơ sở
- i vi ch th qui m
ch tt c  tuyn dngo, bng, b  di
quy  ; c
n chn, s d i dung tuyn dng
t qu hong cc; nh v u
i vc ca t kim tra,

kic, hiu qu c ca ng k lut, k 
  qum tra cht ch
tinh thc tn lc vi nhim v c giao
- i vc: phn, trau di phm cht
m vc t
p v ngoi ng, tin hu tranh vi nhi vi ph
lut, vi ph.
3.2.8. Tiếp tục đổi mới tổ chức, hoạt động bộ máy cơ quan hành chính nhà nước các cấp, nâng
cao hiệu quả quản lý nhà nước
Tc c; c t

t c mi vi ng vi
thi s, kinh ti, an ninh quc
i ngo i t u chnh. Bng nhic, biy
mng dn thc hin th t m ch
t, tip cn, thc hin li nht. Tip ty m
cao hiu qu thc hin ch  t ch, t chm v s d i v
  cng, m r h tng,
phn m n t vi
3.2.9. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với nhiệm vụ xây dựng đội ngũ công chức hành
chính nhà nước
Tip tc i mo chch, nh quy ho  
o, qu y mnh thc hin Ngh quyt 11-a B  
IX) v  o, qu m tu kin,
bng, th , nh tr. Trin khai thc hin tt Ngh -CP ca
 v ch  i vc c
 i hc v tnh mng k lut, k t
x i vi nh n ca cm quyn.
p ng pho, ch o ving quy hoc; tip tc thc hin tinh gin
. Cp o t

ch cao thm quym cu cp 
bm tra ch.
3.2.10. Tăng cường quản lý, kiểm tra, giám sát hoạt động của đội ngũ công chức hành chính nhà
nước
i thay mc th, nhm phc v
 gi phc vc
c" c ch 
chc hii phi b x y,
vic qung cng
 ch.
Tip t quc, ca h th
tr, ci vi hong ca b c bii
vi nhc "nhy cm", d xc. Thc hinh v 
cp thm quyn qu a tng cp, t
. Thc hin tt vic tip nhn, x u ni t 

KẾT LUẬN
ng cc, c th  
thm quyn nhm bi ca
hong quc trong hin t
c  t
n hit s v n v 
chc; luc
c trc ca ti gian qua
(2006 -ng kt qu c, nhng hn ch, khuym, ch 
a nhng hn ch, khuy m ct ca
c v c, xu c tin c
ng, nhim v 
c  t


  





, , 
















a s nghic.
ng nc tp h ng gii
phi m xut, kin ngh vc, vi tnh nht
 chc thc hin tnh ct v c.
 i phi ti tham ng b c
 ng v phi gii quyt  cn th ch,
ng v  gii quyt ngay t thc ti chc thc hin

a, t ca mt bn lu   th;
c c ng hn ch nhy, m gng nhi
gi ca lui nhng hn ch nhnh.
V  c  t
n hiu, nhim v ca thi k c,
i phi tip tu, b   u kin mi.

References.

1. B Ni v (2004), Thông tư số 09/2004/TT-BNV ngày 19/02 hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 117/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý cán bộ công chức trong các cơ quan nhà nước, i.
2. B Ni v (2007), Thông tư số 07/2007/TT-BNV ngày 04/7 hướng dẫn thực hiện Nghị định số
09/2007/NĐ-CP ngày 15/01/2007 của Chính phủ… và hướng dẫn một số điều của Nghị định số
117/2003/NĐ-CP ngày 10/10/2003 của Chính phủ …, i.
3. B Ni v (2010), Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12 quy định chi tiết một số điều về tuyển
dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của
Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, i.
4. B Ni v (2011), Thông tư số 08/2011/TT-BNV ngày 02/6 hướng dẫn một số điều của Nghị định số
06/2010/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ quy định những người là công chức, 
Ni.
5.  (2001), Quyết định số 136/2001/QĐ-TTg ngày 17/9 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Chương trình tổng thể cải cách nền hành chính Nhà nước giai đoạn 2001 -2010i.
6.  (2003), Quyết định số 27/2003/QĐ-TTg ngày 19/02 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức lãnh
đạoi.
7.  (2003), Quyết định 137/2003/QĐ-TTg ngày 11/7 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho công tác hội nhập kinh tế quốc tế giai đoạn 2003-
2010i.
8.  (2003), Quyết định số 161/2003/QĐ-TTg ngày 4/8 của Thủ tướng Chính phủ ban hành

Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chứci.
9.  (2003), Nghị định 115/2003/NĐ-CP ngày 10/10 về chế độ công chức dự bịi.
10.  (2003), Nghị định số 117/2003/NĐ-CP ngày 10/10 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán
bộ công chức trong các cơ quan nhà nướci.
11.  (2004), Quyết định 03/2004/QĐ-TTg ngày 7/01 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt định
hướng quy hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn đến năm 2010i.
12.  (2004), Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12 về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công
chức, viên chức và lực lượng vũ trangi.
13.  (2007), Nghị định số 09/2007/NĐ-CP ngày 15/01 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 117/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về việc tuyển dụng sử dụng và
quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nướci
14.  (2008), Quyết định số 770/2003/QĐ-TTg ngày 23/6 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Chương trình xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức hành chính nhà nước giai
đoạn 2008 - 2010i.
15.  (2009), Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10 về chức danh, số lượng, một số chế độ,
chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không
chuyên trách cấp xãi.
16.  (2010), Nghị định số 06/2010/NĐ-CP ngày 25/01 quy định những người là công chức, 
Ni
17.  (2010), Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/3 về đào tạo, bồi dưỡng công chức, 
Ni.
18.  (2010), Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản
lý công chức, i.
19.  (2011), Nghị định số 34/2011/NĐ-CP ngày 17/5 quy định về xử lý kỷ luật đối với công
chức, i.
20. Sắc lệnh số 76/SL ngày 22 tháng 5 năm 1950 quy định chế độ công chức của nước
Việt Nam dân chủ cộng hòai.
21. Cc ThNiên giám thống kê 2010 tỉnh Thanh Hoá.
22. Nguyn Kim Ding H m cng v  trong
 th  c ta", Tổ chức nhà nước, (10).

23. ng Cng sn Vit Nam (1987), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI, Nxb S th
Ni.
24. ng Cng sn Vit Nam (1997), Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 3
khóa VIII về chiến lược cán bộ của thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, Nxb
 qui.
25. ng Cng sn Vit Nam (2001), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX, 
qui.
26. ng Cng sn Vit Nam (2006), Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X,  quc
i.
27. ng Cng sn Vit Nam (2007), Nghị quyết Hội nghị lần thứ 5 Ban chấp hành Trung ương khóa X
về đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ máy nhà nước, Nxb
 qui.
28. ng Cng sn Vit Nam (2011), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI
qui.
29. Nguyn Triu (2007), Về chế độ công vụ Việt Nam qui.
30.  H (1998), Công chức và vấn đề xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức hiện nay, 
qui.
31.  H (2005), Nghiệp vụ về công tác tổ chức nhà nước, Nxb Th i.
32. n (2007), Xây dựng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý nhằm đáp ứng yêu cầu của sự
nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước,  qui.
33. Hc vi c gia (2005), Giáo trình Luật Hành chính và tài phán hành chính Việt
Nami.
34. HNghị quyết số 29/2005/NQ-HĐND, ngày 28/12 về việc quy
định chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng, .
35. Hnh Thanh HoNghị quyết số 139/2009/NQ-HĐND, ngày 16/12 về chủ trương
ban hành quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường,
thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá, Thanh
.
36. HNghị quyết số 143/2009/NQ-HĐND ngày 16/12 về chủ trương
ban hành chính sách thu hút người có trình độ đại học trở lên về công tác tại xã, phường, thị trấn và

chính sách hỗ trợ đối với công chức cấp xã chưa đạt chuẩn, 
37. Nguyn Hu Khin - Trn Th Thanh Thy (2007), Về quản lý hành chính Nhà nước, T
lui.
38. Khoa Lut - i hc Qui (2001), Giáo trình Lý luận chung về nhà nước và pháp luật,
i hc Quc gia i
39. Mai H Từ điển Giải thích thuật ngữ hành chính, i.
40. Toàn tập, tp 44, Nxb Tin b
41. Toàn tập, t qui.
42. H CToàn tập, t qui.
43.  Giáo trình quản lý kinh tế,  tr qui.
44. - Nguynh (2001), 55 năm xây dựng nhà nước của dân, do dân, vì dân. Một
số vấn đề về lý luận và thực tiễn qui.
45.   - Nguy  - Nguyn Thu Huyn (2004), Hệ thống công vụ và xu
hướng cải cách của một số nước trên thế giới,  qui.
46. - Nguyn Minh Cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng đội ngũ cán bộ
công chức,  qui.
47. Quc hi (1992), Hiến phápi.
48. Quc hi (2001), Hiến pháp (sửa đổi, bổ sung)i.
49. Quc hi (2008), Luật Cán bộ, công chứci.
50. S Ni v tBáo cáo chất lượng công chức theo đơn vị trực thuộc (tính đến
31/12/2006)
51. S Ni v tBáo cáo chất lượng công chức theo đơn vị trực thuộc (tính đến
31/12/2007)
52. S Ni v tnh Thanh HBáo cáo chất lượng công chức theo đơn vị trực thuộc (tính đến
31/12/2008)
53. S Ni v tBáo cáo chất lượng công chức theo đơn vị trực thuộc (tính đến
31/12/2009)
54. S Ni v t    Báo cáo về việc thực hiện sắp xếp, tổ chức lại các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh theo Nghị định số 13/2008/NĐ-CP, Nghị định số 14/2008/NĐ-CP của

Chính phủ, Thanh H
55. S Ni v tBáo cáo chất lượng công chức theo đơn vị trực thuộc (tính đến
31/12/2010)
56. S Ni v tBáo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức 4 năm
(2006-2009)
57. S Ni v tnh TBáo cáo tổng kết 4 năm thực hiện Quyết định số 685/2007/QĐ-
UBND ngày 02/3/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về phân công, phân cấp quản lý nhà
nước công tác tổ chức, bộ máy và cán bộ, công chức
58. Tnh Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XV
59. Tnh Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XVI
60. Tnh u Báo cáo số 135-BC/TU ngày 18/4/2008 của Tỉnh uỷ báo cáo công tác
quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý theo tinh thần Nghị quyết số 42-NQ/TW của Bộ Chính trị, Thanh

61. Tnh Báo cáo số 176-BC/TU ngày 26/11/2008 của Tỉnh uỷ tổng kết 10 năm
thực hiện Nghị quyết Trung ương 3 khóa VIII, về chiến lược cán bộ thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp
hóa, hiện đại hóa đất nước
62. Tnh Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XVII
63. Nguyng - Trm (2003), Luận cứ khoa học cho việc nâng cao chất lượng đội
ngũ cán bộ trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước,  quc gia,
i.
64. Từ điển luật học (2006), Nxb T i.
65. ng v Quc hi (1998), Pháp lệnh Cán bộ, công chức, i.
66. ng v Quc hi (2003), Pháp lệnh Cán bộ công chức (sửa đổi bổ sung)i.
67. y Quyết định số 1138/2002/QĐ-UBND ngày 16/02 về việc bàn
hành Qui chế bổ nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo
68. y , Quyết định số 2519/2004/QĐ-CT ngày 09/8 về việc giao số
lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn, 
69. y Đề án Liên kết đào tạo nguồn nhân lực có trình độ đại học
và sau đại học với các trường đại học nước ngoài tại Trường Đại học Hồng Đức, 
70. y Quyết định số 685/2007/QĐ-UBND, ngày 02/3 về việc ban hành

Quy định phân công, phân cấp quản lý bộ máy và cán bộ, công chức
71. y 7), Kế hoạch số 27/2007/KH-UBND, ngày 21/9 về đào tạo cán
bộ, công chức người dân tộc thiểu số các huyện miền núi Thanh Hoá giai đoạn 2007 - 2010, Thanh

72. Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh
Hoá đến năm 2020, 
73. Báo cáo tổng kết thực hiện Chương trình tổng thể cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2001 - 2010 và Chương trình cải cách hành chính nhà nước giai
đoạn 2011 - 2020
74.  Báo cáo tình hình tổ chức và hoạt động của UBND tỉnh
nhiệm kỳ 2004 - 2011

×