Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP KHI CHO HAI DUNG DỊCH MUÓI TÁC DỤNG VỚI NHAU
MƠN HĨA HỌC 9 NĂM 2021
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Cơng thức l:
Muối + Muối — 2 Muối mới
Điều kiện:
- Muối phản ứng: tan hoặc tan ít trong nớc.
- Sản phẩm phải có chất:
+ Kết tủa.
+ Hoặc bay hơi
+ Hoặc chất điện li yếu. HaO
Ví dụ:
BaCh + Na2SO4 — BaSOa + 2NaCl
Công thức 2:
Các muối của kim loại nhôm, kẽm, sắt(III) — Gọi chung là mudi A
Phản ứng với các muỗi có chứa các gốc axit: COz, HCOa, SO3, HSOs, S, HS, AlO2
—> Gọi chung là muối B.
Phản ứng xảy ra theo quy luật:
Muối A + H20 — Hidroxit ø + Axit
Axit + Muối B —› Muối mới + Axit mới.
Ví dụ: FeCla phản ứng với dung dịch NazCO2a
2FeCl; + 6H20 > 2Fe(OH)3 + 6HCI
6HCI + 3Na2xCO3 — 6NaCl + 3CO2 + 3H20
PT tong hop:
2FeCls + 3H20 + 3Na2CO3 — 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl.
Cong thuc 3:
Xảy ra khi gặp sắt, phản ứng xảy ra theo quy tắc 2.
Ví dụ:
AgNO; + Fe(NQO3)2 — Fe(NQ3)3 + Ag.
B. BAL TAP MINH HOA
Bai 1: Cho 0,1mol FeCl tac dung hét véi dung dich Na2COs d, thu doc chat khi B va két tia C. Dem
nung C đến khối lợng không đồi thu đợc chất rắn D. Tính thể tích khí B (đktc) và khối lợng chất ran D.
Hướng dẫn giải
- 'Thể tích khí COa là 3,36 lit
- Rắn D là FeaOa có khối lợng là 8g
Bài 2: Tron 100g dung dich AgNO3 17% voi 200g dung dich Fe(NO3)2 18% thu doc dung dich A có khối
long riéng (D = 1,446¢/ml). Tính nơng d6 mol/l cia dung dich A.
Huong dan giai
- Dung dich A sôm Fe(NQ3)2 0,1 mol va Fe(NQ3)3 0,1 mol.
- Nồng d6 mol/l cuia cae chat 1a: Cu(Fe(NO3)2) = Cu(Fe(NO3)3) = 0,5M
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Bài 3: Cho 500ml dung dịch A gồm BaCl; và MgC]¿ phản ứng với 120ml dung dịch NazSOx 0,5M d, thu
doc 11,65g két tia. Dem phan dung dịch cô cạn thu đợc 16,77g hỗn hợp muối khan. Xác định nông độ
mol/l cdc chat trong dung dịch.
Hướng dẫn giải
Phản ứng của dung dịch A với dung dịch NaaSOa.
BaCh + Na2SO.u — BaSQz + 2NaCl
0,05
0,05
0,05
0,1
mol
Theo (1) số mol BaCla trông dd A là 0,05 mol và số mol NaCl = 0,1 mol.
Số mol NaaSO¿ còn d 14 0,06 — 0,05 = 0,01 mol
„
S6 mol MgCh
=
16,77 — 0,01.142
— 0,1.58,5
95
= 0,1 mol.
Vậy trong 500ml dd A có 0,05 mol BaC]› và 0,Ï mol MeC]:.
—> Nông độ của BaC]; = 0,1M và nồng độ của MgC]; = 0,2M.
Bài 4: Cho 31,84g hỗn hop NaX, NaY (X, Y 1A 2 halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNOs d,
thu đợc 57,34g kết tủa. Tìm cơng thức của NaX, NaY và tính thành phần % theo khối lợng của mỗi muối.
Hướng dẫn giải
* TH¡: X là Flo(E) — Y là CI. Vậy kết ttia 1a AgCl.
Hỗn hợp 2 muối cân tìm là NaF và NaCl
PTHH: NaCl + AgNO3 — AgCl + NaNO3
Theo PT (1) thi nnaci = Nagai = 0,4 mol > %NaCl = 73,49% va %NaF = 26,51%.
* TH>: X khong phải là Flo(ŒF).
Goi Na X
là công thức đại diện cho 2 muối.
PTHH:
NaX
+
(23+ X)
31,84g
Theo
PT(2)
ta cé:
AgNO:>
23+X
31,84
=
108+X
57,34
AgX
+
(108+ X )
TỲ
NaNO:
57,34g
—
x
= 83,13
Vậy hỗn hợp 2 mudi can tim 1a NaBr va Nal — %NaBr = 90,58% và %Nal = 9,42%
Bài 5: Dung dịch A chứa 7,2g XSO¿ và Y2(SO4¿)as. Cho dung dịch Pb(NOa)› tác dụng với dung dịch A
(vừa đú), thu đợc 15,15ø kết tủa và dung dịch B.
a/ Xác định khối lượng muối có trong dung dịch B.
b/ Tinh X, Y biét ti 1é s6 mol XSOq va Y2(SOq)3 trong dung dịch A là 2 : 1 và tỉ lệ khối lợng mol nguyên
tử của X và Y là 8 : 7.
Hướng dẫn giải
PTHH xảy ra:
XSO«4 + Pb(NO3)2 — PbSO4 + X(NO3)2
X
X
X
mol
Y2(SO¿)a + 3Pb(NO2a)› — 3PbSO¿ + 2Y(NO2)a
y
3y
Theo PT (1, 2) va dé cho ta có:
W: www.hoc247.net
2y
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Mbh mudi = (X+96)x + (2Y+3.06)y= 7,2
(1) >X.x+2Y.y=2,4
Tổng khối lợng kết tủa là 15,15ø —> Số mol PbSOx = x + 3y = 15,15/303 = 0,05 mol
Giải
hệ ta doc: Mmuéi trong daB = 8,62
(có thể áp dụng định luật bảo tồn khối long)
Theo để ra và kết quả của câu a ta có:
x:y=2:1
X:Y=8:7
x + 3y = 0,05
X.x + 2.Y.y = 2,4
— X la Cu va Y 1a Fe
Vậy 2 muối cần tìm là CuSO¿ và Fea(SOa)a.
Bài 6: Có 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm NazCOa 0,1M và (NH¿)2COa 0,25M. Cho 43g hỗn hợp BaCh va
CaC]› vào dung dịch trên. Sau khi các phản ứng kết thúc thu đợc 39,7g kết tủa A và dung dịch B.
a/ Chứng minh muối cacbonat còn d.
b/ Tính thành phần % theo khối lợng các chất trong A.
c/ Cho dung dịch HCI d vào dung dịch B. Sau phản ứng cô cạn dung dịch và nung chất rắn cịn lại tới
khối lợng khơng đổi thu đợc răn X. Tính thành phần % theo khối lợng răn X.
Hướng dẫn giải
Dé chứng minh muối cacbonat d, ta chứng minh Tnmuối phản ứng < muối ban đầu
Ta cd: S6 mol Na2CO3 = 0,1 mol va s6 mol (NH4)2CO3 = 0,25 mol.
Téng s6 mol CO3 ban dau = 0,35 mol
Phản ứng tạo kết tủa:
BaCh
+ CO3
-— BaCQ3
+ 2Cl
CaCh + CO3 — CaCO3 + 2Cl
Theo PTHH ta thây: Tổng s6 mol CO3 phan tg = (43 — 39,7) : 11 = 0,3 mol.
Vậy số mol COa phản ứng < số mol CO3 ban dau.— s6 mol COs d
b/ Vì CO d nên 2 muối CaCl› và BaCl¿ phản ứng hết.
Tmuéi kết ta= [97x + T00y = 39,7
Tổng số mol Cl phản ứng = x + y = 0,3
-> x=0,1
vay
= 0,2
Kết tủa A có thành phần: %BaCOa = 49,62% va %CaCO3 = 50,38%
c/ Chất răn X chỉ có NaCl. > %NaCl = 100%.
C. LUYỆN TẬP
Câu 1: Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunft (NaaSOa). Chất khí nào sinh ra ?
A. Khí hiđro
B. Khí oxi
C. Khí lưu huỳnh đioxit
D. Khí hiđro sunfua
Câu 2: Cho 50 g CaCO: vào dung dịch HCI dư thể tích COa thu được ở đktc là:
A. 11,2 lít
B. 1,12 lí
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Œ. 2,24 lít
D. 22,4 lít
Câu 3: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeC1:, hiện tượng quan sát được là:
A. Có kết tủa trăng xanh.
B. Có khí thốt ra.
C. Có kết tủa đỏ nâu.
D. Kết tủa màu trăng.
Câu
4: Hãy
cho
biết muối
nào
có thể điều chế băng
phản ứng
của kim
loại với dung
dịch axit
HaSOx loãng ?
A. ZnSO4
B. Na2SO3
C. CuSO4
D. MgSO3
Câu 5: Cặp chất nào sau đây không thê tồn tại trong 1 dung dịch (do có phản ứng với nhau) ?
A. NaOH, MgSOx
B. KCI, Na2SO4
C. CaCh, NaNO3
D. ZnSO«, H2SO4
Câu 6: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất
sau:
A. Na2SOx va Fe2(SOz)3
B. NaaSƠ¿ và KaS¿
C. Na2SO« va BaClo
D. NazCQO3 va K3PO4
Câu 7: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl; đến khi kết tủa khơng tạo thêm nữa thì dừng lại.
Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đồi. Thu được chất rắn nào sau đây:
A. Cu
B. CuO
C. Cu20
D. Cu(OH):.
Câu 8: Cho 200g dung dich KOH 5,6% vào dung dịch CuCl; dư, sau phản ứng thu được lượng chất kết
tủa là:
A. 19,6 g
B. 9,8 g
C.4,9¢
D. 17,4 g
Cau
9: Tron dung dich co chita 0,lmol CuSO, va mot dung dich chita 0,3 mol NaOH,
sạch rồi đem nung đến khối lượng không đồi thu được m g chất răn. Giá trị m là:
A.8g
B.4g
C.Óg
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
loc kết tủa, rửa
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D.12g
Câu 10: Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa ?
A. BaCls, Na›SOa
B. Na2CO3, Ba(OH)2
C. BaCh,
AgNO3
D. NaCl, KoSO.4
Cau 11: Trộn dung dịch có chứa 0,1 mol CuSƠ¿ và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH,
lọc kết tủa, rửa
sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 8 gam
B. 4 gam
C. 6 gam
D. 12 gam
Câu 12: Khi phân hủy bằng nhiét 14,2 gam CaCO3 va MgCOs ta thu duoc 3,36 lit COz & dktc. Thanh
phân phân trăm vẻ khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu là:
A. 29,58 % và 70,42%
B. 70,42 % va 29,58 %
C.65 % va 35 %
D. 35 % va 65 %
Cau 13: Cho 500 ml ddich NaCl 2M tac dung v6i 600 ml ddich AgNO3 2M. Khối lượng kết tủa thu được
là
A. 143,5 gam
B. 14,35 gam
C. 157,85 gam
D. 15,785 gam
Câu 14: Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa?
A. BaCla, NaaSOa
B. Na2CO3, Ba(OH)2
C. BaChk, AgNO3
Câu 15: Từ Zn, dung dịch H;SO¿ lỗng, CaCOs, KMnO¿
D. NaCl, KoSO4
có thể điều chế trực tiếp những khí nào sau
đây?
A. He, CO2, Or
B.H›, COa, Or, SOr2
C. SO, Or, He
D. Ho, Oo, Ch
Câu 16: Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl?
A. Dung dịch NazCOa và dung dịch BaCl›
B. Dung dịch NaNOa và CaC]›
C. Dung dich KCI va dung dich NaNO3
D. Dung dich Na2SOxz va dung dich KCl
Câu 17: Hợp chất bị nhiệt phân hủy thốt ra khí làm than hồng bùng cháy:
A. Muối cacbonat không tan
B. Muối sunfat
C. Muối Clorua
D. Muối nitrat
Câu 18: Số mol của 200 gam dung dich CuSOu 32 % Ia:
A. 0,4 mol
B. 0,2 mol
C. 0,3 mol
D. 0,25 mol
Câu 19: Cho 20 gam CaCOa vào 200 ml dung dịch HCI 3M. Số mol chất còn dư sau phản ứng là:
A. 0,4 mol
B.0,2 mol
C. 0,3 mol
D. 0,25 mol
Câu 20: Trường hợp nảo sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh?
A. Cho AI vào dung dịch HCI
B. Cho Zn vao dung dich AgNO3
C. Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeC]a
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dich CuSO4
Câu 21: Chất phản ứng được với CaCO2 là:
A. HCI
B. NaOH
C. KNO3
D. Mg
Câu 22: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch HạSO¿ loãng là:
A. NazCO3, CaSO3, Ba(OH)2
B. NaHCO+, Na›SOx, KCI
C. NaCl, Ca(OH)2, BaCQO3
D. AgNO3, K2CO3, Na2SOa
Câu 23: Cho 10,6 g NaxCO3 vao 200 g dung dịch HCI (vừa đủ). Nồng độ % của dung dịch HCI a
la:
A. 36,5 %
to
B.3,65 %
C. 1,825 %
D. 18,25 %en
Câu 24: Cho 1,84 gam hỗn hợp 2 muéi ACO3 va BCO3 tac dung hét véi dung dich HCxm
W: www.hoc247.net
F:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube. one
NO
Tee
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
lit CO2 6 dktc va dung dịch X. khối lượng muối trong dung dịch X là:
A. 1,17 gam
Câu 25: Cho
B. 3,17 gam
17,1 gam
C. 2,17 gam
D. 4,17 gam
Ba(OH); vào 200 gam dung dich H;SO¿ loãng dư. Khối lượng dung dịch sau
phản ứng khi lọc bỏ kết tủa là:
A. 193,8 gam
B. 19,3 gam
C. 18,3 gam
D. 183,9 gam
Câu 26: Các muôi phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. MeẹCl;, CuSO¿a
B. BaCh, FeSOu
C. KoSQu, ZnCh
D. KCI, NaNO;
Câu 27: Dé hoa tan hét 5,1 gam M203 phai diing 43,8 gam ddich HCI 25 %. Phan ttr khéi cia M203 1a:
A. 160
B. 102
C. 103
D. 106
Cau 28: Cac cap chất tác dụng được với nhau là:
1/ KaO và CO;
2/ H:SO¿ và BaClb
3/ Fe203 va H2O
4/ K2SO4 va NaCl
A. (1, 3)
B. (2, 4)
C. (1, 2)
D. (3, 4)
Câu 29: Người ta điều chế oxi trong phịng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân các muối dưới đây:
A. K2SQO4, NaNO3
B. MgCOs, CaSOa
C. CaCQO3, KMnO«g
D. KMnOx, KCIO3
Cau 30: Trong tu nhién mudi natri clorua có nhiêu trong:
A. Nước biển
W: www.hoc247.net
B. Nước mưa
C. Nước sơng
F;:www.facebook.com/hoc247net
D. Nước giếng
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
=
:
=«
.
= y=)
,
Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai
~
HOC247-
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi DH, THPT
QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG
các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,
Chun HCM
(LHP-TĐN-NTH-GĐ),
lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trinh Thanh Déo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.
II.Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS
Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HII.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học
với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc