Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Việt Khái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (671.1 KB, 22 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT NGUYÊN VIỆT KHÁI

DE THI THU THPT QUOC GIA
MON HOA HOC
NAM HOC 2021-2022
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ THỊ SỐ 1
Cau 41: Cho m gam Fe và 12,8 gam Cu vao dung dich HCI du, thu dugc 6,72 lit hidro 6 dktc. Gia tri cua m
la
A. 16,8.

B. 11,2.

C. 5,6.

D. 2,8.

Câu 42: Cho một thanh kém, du vao 200 ml dung dich CuSO 0,5M. Khéi luong thanh kém sau phan ứng
giảm m gam. Giá tri của m là
A. 0,1.

B. 0,2.

C. 1,0.

D. 0,5.

Câu 43: S6 e 16p ngoai ciing cia Na(Z = 11) 6 trang thai co ban 1a


A. 1.

B. 3.

Œ. 4.

D. 2.

Câu 44: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. To nitron.

B. To capron.

C. To tam.

D. To xenlulozo axetat.

Câu 45: Chat nao sau day khong tan duoc trong dung dich HCl?
A. Ag.

B. NaHCO3.

Œ. AI(OH)a.

D. NaCl.

Câu 46: Một dung dịch có chứa các ion: MgF? (0,15 mol), K* (0,10 mol), NOx (0,10 mol), va SO4” (x mol).
Gia tri cua x 1a


A. 0,05.
B. 0,15.
Câu 47: Chất nảo sau đây thuộc loại polisaccarit2

C. 0,10.

D. 0,25.

A. Saccarozo.

C. Fructozo.

D. Tinh bot.

B. Glucozo.

Cau 48: Cho 6 kim loai sau: Na, Ba, Fe, Ag, Mg, Al lan luot vao dung dich CuSO, du. Số trường hợp thu

được Cu sau phản ứng là

A. 5.
B.2.
C. 3.
Câu 49: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

D. 4.

A. Au.

D. Pb.


B. Hg.

C. Sn.

Câu 50: Ancol metylic là ancol nhỏ nhất trong dãy ancol no, đơn chức, mạch hở. Khi uống phai ancol
metylic có thể dẫn tới mù lịa hoặc tử vong. Phân tử khối của ancol metylic băng
A. 16.

B. 46.

Œ, 32.

D. 28.

C. (C17H35COO)3C3Hs.

D. Ci7H33COOH.

Câu 51: Công thức phân tử của axit oleic là
A. (C17H33COO)3C3Hs.

B. C)7H3sCOOH.

Câu 52: Thí nghiệm nảo sau đây thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe(OH)› vào dung dịch H2SOa loãng.

B. Đốt cháy Fe trong bình dung khi Ch du.

C. Cho Fe vao dung dich HCl.


D. Cho Fe vào dung dịch CuSÒa.

Câu 53: Tổng số nguyên tử trong một phân tử glyxin băng
A. 13.

W: www.hoc247.net

B. 14.

C. 10.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 12.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 54: Cho dãy các chất: tinh bột, glucozơ, tripanmitin, saccarozơ, xenlulozơ, triolein, fructozơ. Số chất
trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. 3.

B. 4.

Œ. 5.

D. 2.


Câu 55: Hỗn hợp X gồm etyl fomat và etyl axetat. Xà phịng hóa 16,2 gam X băng dung dịch NaOH vừa đủ
thu được 9,2 gam ancol. Khối lượng etyl fomat trong X
A. 7,4 gam.

B. 3,7 gam.



C. 8,2 gam.

D. 8,8 gam.

Cau 56: Chat nao sau day phan ứng với dung dich HNO; dac, nong du khéng tao khi NO?
A. Fe.

B. Fe›Oa.

Œ. FeaOa.

D. FeO.

Câu 57: Nhận định nào sau đây không dung vé glucozo va fructozo ?
A. Fructozơ không phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở nó khơng có nhóm

-CHO.

B. Glucozơ có làm mat mau nước brom vì ở dạng mạch hở nó có nhóm -CHO.
C. Glucozơ và fuctozơ đều phản ứng với hiđro tạo ra poliancol
D. Glucozơ và fructozơ đều phản ứng với Cu(OH); tạo dung dịch phức đồng màu xanh lam.

Câu 58: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCI nhưng không phản ứng được với dung
dịch FeC]la?

A. Zn.

B. Mg.

C. Ni.

D. Cu.

Cau 59: Este nao sau day tac dung voi dung dich NaOH thu duoc natri axetat?
A. CH3COOC2Hs.

B. HCOOCHsS.

C. HCOOC2Hs.

D. CoHsCOOCH3.

Cau 60: Cho cac dung dich sau: (1) etylamin; (2) glyxin; (3) amoniac; (4) lysin; (5) anilin; (6) axit glutamic;
(7) phenylamoni clorua. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
A. 3.

B. 4.

Œ. 2.

D. 1.


Câu 61: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H›2Sa lỗng?
A. Mg.

B. Al.

C. Ni.

D. Ag.

Câu 62: PVC là polime có nhiều ứng dụng rộng rãi (làm ống dẫn nước, vỏ dây điện, da giả...). Có thể điều
chế PVC băng phản ứng trùng hợp monome nảo sau đây?
A. CH2=CHCH?Cl.

B. CH3CH2CI1.

C. CH2=CHo.

D. CHa=CHCI.

Câu 63: Amin đơn chức X có chứa vòng benzen. Trong phân tử X, % khối lượng của N là 13,08%. Số CTCT
của X là
A.4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Cau 64: Cho 4 phan tng:

(1): NaOH + HCl — NaCl + H20;

(II): NaOH + NaHCO3 — NazCOa + HaO;

(II): NaOH + HNO3 — NaNO; + H2O;

(IV): Ba(OH)2 + H2SO4 — BaSOa] + 2H20.

Số phản ứng có phương trinh ion thu gon 1a: Ht + OH” > H2O bang
A. 3.

B. 1.

Œ. 4.

D. 2.

Câu 65: Cho m gam hỗn hợp X gdm cac kim loai Al, Mg, Fe, Zn, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCT tạo ra

0,065 mol H;. Cũng m gam hỗn hợp X tác dụng với khi clo du tao ra (m + 4,97) gam hỗn hợp các muối.
Khối lượng Fe có trong m gam hỗn hợp X là
A. 0,56 gam.

W: www.hoc247.net

B. 4,20 gam.

C. 0,84 gam.

=F: www.facebook.com/hoc247.net


D. 0,28 gam.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 66: Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl axetat, vinyl axetat, triolein, glucozo, fructozo.
Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br là
A.5.

B. 7.

Œ. 6.

D. 4.

Câu 67: Phản ứng nào làm sau đây làm giảm mạch polime?
A. poli(vinyl clorua) + Ch—>

B. amilozo + H2O

Œ. poli(vinyl axetat) + HaO

D. cao su thiên nhiên + HCI —*—>

ont ›

Hw


Câu 68: (X) là hợp chất hữu cơ có CTPT CzH;O¿N. Đun nóng a gam X với dung dịch NaOH thu được một

chất có CTPT CaH4OaNNa và chất hữu cơ (Y). Cho hơi của Y qua CuO, t° thu được chất hữu cơ Z. Cho toản
bộ lượng Z vào dung dịch AøNOa trong NHa đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Giá trị của a là
A. 8,900.

B. 13,350.

C. 6,675.

D. 4,450.

Câu 69: Đốt cháy m gam hỗn hop gém axit axetic, metyl fomat, glucozo, saccarozo va tinh bét can V lit
O> (dktc) va x gam nước. Mối quan hệ giữa m, V và x là
A.m =44V/22,4 + 18x.

B. m = 12V/22,4 + x.

Œ.m = 12V/22,4 + 2x.

D.m = 44V/22,4 + x.

Câu 70: Trong các dung dịch: HNOa, NaCl, NaaSOx, Ca(OH)a, KHSO¿, Mg(NOa)a. Số dung dịch phản ứng
được với dung dịch Ba(HCO2); là
A.2.

B. 5.

Œ. 3.


D. 4.

Câu 71: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCI 2,5M vào dung dịch chứa 0,15 mol NaazCOa. Sau khi dung dịch

HCI hết, cho tiếp dung dịch nước vôi trong dư vào thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 10,0 gam.

B. 7,5 gam.

C. 5,0 gam.

D. 15,0 gam.

Câu 72: X là hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon. Đốt cháy hồn tồn 0,5 lít hỗn hợp X cho 0,75 lít COa và 0,75
lít hơi HạO (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện) CTPT của 2 hiđrocacbon trong X là
A. CaH§ạ và C:Ha.

B. CH4 va CoHa.

C. CoHe6 va C2H2.

D. CHa va C2H2.

Câu 73: Cho hỗn hợp g6m 1,2 mol Mg va x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu** va 1 mol Ag* đến khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba 1on kim loại. Trong các giá trỊ sau đây, giá
tri nao của x thoả mãn trường hợp trên?
A. 1,8.

B. 1,5.


C. 1,2.

D. 2,0.

Cau 74: Hoa tan hoan toan 32,5 gam Zn trong dung dich HNO3 loang, vừa đủ thu được dung dịch X chứa

m gam muối và 1,12 lít khi N2O (dktc). Gia tri của m là
A. 100,50.

B. 28,35.

C. 37,80.

D. 39,80.

Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 16,84 gam hỗn hợp X gồm C„HyCOOH, C,HyCOOC;Ha, C;H:OH thu được
16,8 lít COa (đktc) và 14,4 gam H2O. Mat khác, cho 8,42 gam X phản ứng vừa đủ với 85 ml dung dich NaOH
IM, thu được 2,76 gam CaH:OH. Công thức của C,HyCOOH là
A. CH3COOH.

B. CoHsCOOH.

Cau 76: Cho các dung dich sau: HCl, Na2CO3,

C. C3HsCOOH.
AgNO3,

Na2SO4,


D. CoH3COOH.
NaOH

va KHSOsg.

Số dung dịch tác

dụng được với dung dịch Fe(NOa)a là

A. 4.

B. 3.

Œ. 6.

D. 5.

Câu 77: X, Y, Z là ba axit đơn chức cùng dãy đồng đăng (Mx < My < Mz), T là este tao béi X, Y, Z voi
một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hết 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z. có
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí Oa, thu được 22.4 lít COa (đktc) và 16,2 gam HO. Mặt khác, đun nóng
26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNOz/NHa:. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6

gam Aø. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dich NaOH

1M va đun nóng. thu được

địch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m sần nhất với

A. 25,10.

B. 16,74.

Œ. 24,74.

D. 38,04.

Câu 78: Cho 23,34 gam hỗn hợp X gồm AI, AlsOa và Al(NOa)s (trong đó oxi chiếm 34.96 1% về khối lượng)
vào dung dịch chứa 1,58 mol NaHSO¿ và 0,04 mol NaNOa, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và 0,18 mol hỗn hop khi Z gm N20; No va Ho. Đề tác
dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa 2,04 mol NaOH. Phân trăm khối
lượng của Na có trong hỗn hợp khí Z. gần giá trị nào nhất?
A. 21.

B. 22.

C. 11.

D. 12.

Câu 79: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH); đến dư vào dung dịch hỗn hợp NaaSO¿ và Ala(SOa)s ta có đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH); như sau
khối lượng kết tủa (g)




69,9

---------------“ pu....d..
số mol Ba(OH),
0

x

—œ


032

Giá trị của x là
A. 0,40 mol.

B. 0,30 mol.

C. 0,20 mol.

D. 0,25 mol.

Câu 80: Hỗn hợp E chứa X là este đơn chức, mạch hở, mạch phân nhánh, có hai liên kết

và Y là peptit

mach hé tao béi hai a-amino axit c6 dang CnH2n+102N. Dét chay m gam E thu được 0,38 mol COz; 0,34 mol

HaO và 0,06 mol Na. Cho m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,14 mol NaOH đun nóng thu được
mi gam mi và ancol no Z. Cho các phát biêu nào sau:
(x): Gia tri cua m 1a 10,12 gam.

(z): Trong Y có hai gốc Ala.

(y):X chiếm 19,76% khối lượng E.

(Ð: Giá trị của mạ là 14,36 gam.

Số phát biểu đúng là
A. 2.

W: www.hoc247.net

B.4.

Œ. 3.

D. 1

DAP AN DE THISO 1
A

51

D

61


D

71

C

A

52

B

62

D

72

D

A

53

C

63

B


73

C

D

54

C

64

D

74

A

A

55

A

65

A

75


B

B

56

B

66

D

76

D

D

57

A

67

B

77

C


=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C

58

C

68

C

78

B

B

59

A

69

B


79

B

DE THI SO 2
Câu 41: Số e lớp ngoài cùng của Na(Z = 11) ở trạng thái cơ bản là
A. |.

B. 3.

Œ. 4.

D. 2.

Câu 42: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCI nhưng không phản ứng được với dung
dịch FeC]la?

A. Zn.

B. Mg.

C. Ni.

D. Cu.

Câu 43: M6t dung dich c6 chtra cdc ion: Mg”* (0,15 mol), K* (0,10 mol), NOx (0,10 mol), va SO4” (x mol).
Gia tri cua x 1a

A. 0,15.


B. 0,05.

C. 0,25.

D. 0,10.

C. Ci7H33COOH.

D. (Ci7H3sCOO)3C3Hs.

Câu 44: Công thức phan tử cua axit oleic 1a
A. Ci7H3sCOOH.

B. (Ci7H33COO)3C3Hs.

Câu 45: Hỗn hop X gồm etyl fomat và etyl axetat. Xà phòng hóa 16,2 gam X băng dung dịch NaOH vừa đủ
thu được 9,2 gam ancol. Khối lượng etyl fomat trong X là
A. 3,7 gam.

B. 7,4 gam.

C. 8,2 gam.

D. 8,8 gam.

C. Fructozo.

D. Tinh bot.


Câu 46: Chất nảo sau đây thuộc loại polisaccarit2
A. Saccarozo.

B. Glucozo.

Câu 47: PVC là polime có nhiều ứng dụng rộng rãi (làm ống dẫn nước, vỏ dây điện, da giả...). Có thể điều
chế PVC băng phản ứng trùng hợp monome nảo sau đây?
A. CH›=CHCHaC].

B. CH3CH2Cl.

Œ. CH›;=CH;.

D. CHo=CHCl.

Cau 48: Este nao sau day tac dung voi dung dich NaOH thu duoc natri axetat?
A. CH3COOC2Hs.

B. HCOOCHS.

C. HCOOC2Hs.

D. CoHsCOOCH3.

Cau 49: Cho 6 kim loai sau: Na, Ba, Fe, Ag, Mg, Al lan luot vao dung dịch CuSOa dư. Số trường hợp thu

được Cu sau phản ứng là
A.4.

B. 2.


Œ. 3.

D. 5.

Câu 50: Cho dãy các chất: tinh bột, glucozơ, tripanmitin, saccarozơ, xenlulozơ, triolein, fructozơ. Số chất
trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A.3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 51: Chất nào sau đây khéng tan duoc trong dung dich HCl?
A. Ag.

B. NaCl.

Œ. AI(OH)a.

D. NaHCOs.

Cau 52: Cho cac dung dich sau: (1) etylamin; (2) glyxin; (3) amoniac; (4) lysin; (5) anilin; (6) axit glutamic;
(7) phenylamoni clorua. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
A. 3.

B. 4.


C. 2.

D. 1.

Câu 53: Amin đơn chức X có chứa vịng benzen. Trong phân tử X, % khối lượng của N là 13,08%. Số CTCT
của X là
A. 6.
W: www.hoc247.net

B. 4.

Œ. 5.

F:www.facebookcom/hoc247net

D. 3.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 54: Cho m gam Fe và 12,8 gam Cu vao dung dich HCI dư, thu được 6,72 lít hiđro ở dktc. Gia tri cua m

A. 11,2.

B. 5,6.

C. 16,8.

D. 2,8.


Câu 55: Nhận định nào sau đây không dung vé glucozo va fructozo ?
A. Glucozo co lam mất màu nước brom vì ở đạng mạch hở nó có nhóm -CHO.

B. Glucozơ và fructozơ đều phản ứng với hiđro tạo ra poliancol
C. Glucozơ và uctozơ đều phản ứng với Cu(OH); tạo dung dịch phức đồng màu xanh lam.
D. Fructozơ khơng phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở nó khơng có nhóm

-CHO.

Câu 56: Thí nghiệm nảo sau đây thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vao dung dich HCl.

B. Cho Fe vào dung dịch CuSÒa.

Œ. Cho Fe(OH)a vào dung dịch HaSƠ¿ lỗng.

D. Đốt cháy Fe trong bình đựng khí Cla dư.

Câu 57: Cho một thanh kẽm, dư vào 200 ml dung dịch CuSO¿a 0,5M. Khối lượng thanh kẽm sau phản ứng
giảm m gam. Giá tri của m là
A. 0,5.

B. 1,0.

C. 0,2.

D. 0,1.

Câu 58: Ancol metylic là ancol nhỏ nhất trong dãy ancol no, đơn chức, mạch hở. Khi uống phải ancol

metylic có thể dẫn tới mù lịa hoặc tử vong. Phân tử khối của ancol metylic băng
A. 32.

B. 28.

C. 46.

D. 16.

Câu 59: Tổng số nguyên tử trong một phân tử glyxin băng
A. 13.

B. 14.

Œ. 12.

D. 10.

Câu 60: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H›2Sa lỗng?
A. Mg.

B. Al.

Œ. Ni.

D. Ag.

Câu 61: Chat nao sau day phan ứng với dung dich HNO; dac, nong du khéng tạo khí NO?
Á. FeaOa.


B. Fe.

C. Fe203.

D. FeO.

Cau 62: Cho 4 phan ting:
(1): NaOH + HCl — NaCl + H20;

(II): NaOH + NaHCO3 — NazCOa + HaO;

(II): NaOH + HNO3 — NaNO3 + H2O;

(IV): Ba(OH)2 + H2SO4 — BaSOa] + 2H20.

Số phản ứng có phương trình ion thu gọn là: H* + OH —>› HạO băng
A. 3.

B. 1.

Œ. 4.

D. 2.

Câu 63: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. To nitron.

B. To xenlulozo axetat.


C. Tơ tăm.

D. Tơ capron.

Câu 64: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Sn.

B. Hg.

C. Au.

D. Pb.

Câu 65: Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl axetat, vinyl axetat, triolein, glucozo, fructozo.
Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br; là
A.5.

B. 7.

Œ. 6.

D. 4.

Câu 66: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm axit axetic, metyl fomat, ølucozơ, saccarozơ và tinh bột cần V lít
Oa (đktc) và x gam nước. Mối quan hệ giữa m, V và x là
A.m =44V/22,4 + 18x.
W: www.hoc247.net

B. m = 12V/22,4 + x.


=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C.m = 12V/22,4 + 2x.

D. m = 44V/22,4 + x.

Cau 67: Hoa tan hoan toan 32,5 gam Zn trong dung dich HNO3 loang, vừa đủ thu được dung dịch X chứa

m gam muối và 1,12 lít khí NzO (đktc). Giá trị của m là
A. 100,50.

B. 37,80.

C. 39,80.

D. 28,35.

Cau 68: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCI 2,5M vào dung dịch chứa 0,15 mol NaazCOa. Sau khi dung dịch

HCI hết, cho tiếp dung dịch nước vôi trong dư vào thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 10,0 gam.

B. 7,5 gam.

C. 5,0 gam.


D. 15,0 gam.

Cau 69: (X) 1A hop chat hitu co co CTPT C3H7OWN. Dun nóng a gam X với dung dịch NaOH thu được một

chất có CTPT CaH4OaNNa và chất hữu cơ (Y). Cho hơi của Y qua CuO, t° thu được chất hữu cơ Z. Cho toản
bộ lượng Z vào dung dich AgNO; trong NH3 dun nong thu dugc 32,4 gam Ag. Gia tri cua a 1a
A. 6,675.

B. 4,450.

C. 8,900.

D. 13,350.

Câu 70: Phản ứng nào làm sau đây làm giảm mạch polime?

A. poli(vinyl clorua) + Ch —>

B. poli(vinyl axetat) + HxO

C. amilozo + HxO —#" 5

D. cao su thiên nhiên + HCI —“—>

—-! >

Câu 71: Cho m gam hỗn hợp X gdm cac kim loai Al, Mg, Fe, Zn, tac dung vira du voi dung dich HCI tao ra

0,065 mol H;. Cũng m gam hỗn hop X tác dụng với khí clo dư tạo ra (m + 4,97) gam hỗn hợp các muối.

Khối lượng Fe có trong m gam hỗn hợp X là
A. 4,20 gam.

B. 0,28 gam.

C. 0,84 gam.

D. 0,56 gam.

Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 16,84 gam hén hop X gdm C,HyCOOH, C,HyCOOC2Hs, C2HsOH thu duge
16,8 lit CO2 (đktc) và 14,4 gam HO. Mặt khác, cho 8,42 gam X phản ứng vừa đủ với 85 ml dung dich NaOH
IM, thu được 2,76 gam CaH:OH. Công thức của C,HyCOOH là
A. CH3COOH.

B. CoHsCOOH.

C. C3HsCOOH.

D. CoH3COOH.

Câu 73: Cho hỗn hợp gồm I,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu** va 1 mol Ag* đến khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba 1on kim loại. Trong các giá trỊ sau đây, giá
tri nao của x thoả mãn trường hợp trên?
A. 1,2.

B. 1,5.

Cau 74: Cho các dung dich sau: HCl, NazCO3,

Œ. 2,0.

AgNO3,

D. 1,8.
NazSO4,

NaOH

va KHSOsg.

Số dung dịch tác

dụng được với dung dịch Fe(NOa)a là

A. 4.

B. 3.

Œ. 5.

D. 6.

Câu 75: Trong các dung dich: HNO3, NaCl, Na2SOu, Ca(OH)2, KHSOu, Mg(NO3)2. S6 dung dich phan tng
được với dung dịch Ba(HCO2); là
A.5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.


Câu 76: X là hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon. Đốt cháy hồn tồn 0,5 lít hỗn hợp X cho 0,75 lít COa và 0,75
lít hơi HạO (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện) CTPT của 2 hiđrocacbon trong X là
A. C2H; và C›Hs.

B. CHg va C2H2.

C. C3Hs va C3Ha.

D. CH, va CoH.

Câu 77: Hỗn hợp E chứa X là este đơn chức, mạch hở, mạch phân nhánh, có hai liên kết

và Y là peptit

mạch hở tạo bởi hai œ-amino axit có dạng CnHaa+¡OaN. Đốt cháy m gam E thu được 0,38 mol COz; 0,34 mol
HaO và 0,06 mol Na. Cho m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,14 mol NaOH đun nóng thu được
mi gam muôi và ancol no Z. Cho các phát biêu nào sau:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(x): Gia tri cua m 1a 10,12 gam.

(z): Trong Y có hai gốc Ala.


(y):X chiếm 19,76% khối lượng E.

(t): Gia tri cua m; 14 14,36 gam.

Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 3.

Œ. 4.

D. 1.

Câu 78: X, Y, Z là ba axit đơn chức cùng dãy đồng đăng (Mx < My < Mz), T là este tạo bởi X, Y, Z. với
một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hết 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z. có
cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí Oa, thu được 22.4 lít COa (đktc) và 16,2 gam HO. Mặt khác, đun nóng
26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNOz/NHa. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6
gam Aø. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dich NaOH

1M va đun nóng. thu được

địch N. Cơ cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m sần nhất với

A. 24.74.
B. 38,04.
C. 25,10.
D. 16,74.
Câu 79: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH); đến dư vào dung dịch hỗn hợp NaaSO¿ và Ala(SOa)s ta có đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH); như sau

khối lượng kết tủa (g)



69,9

---------------“ pu....d..
số mol Ba(OH),
0

x

—œ


032

Giá trị của x là
A. 0,40 mol.

B. 0,30 mol.

C. 0,25 mol.

D. 0,20 mol.

Câu 80: Cho 23,34 gam hỗn hợp X gồm AI, AlzOs và Al(NOa)z (trong đó oxi chiêm 34,96 1% về khối lượng)
vào dung dịch chứa 1,58 mol NaHSO¿ và 0.04 mol NaNOa, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và 0,18 mol hỗn hop khi Z gm N20; No va Ho. Dé tac
dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa 2,04 mol NaOH. Phân trăm khối

lượng của Na có trong hỗn hợp khí Z. gần giá trị nào nhất?

A. 21.

B. 22.
A |
c |
A |
Cc |
B |
D |
D |
A |
c |

W: www.hoc247.net

ĐÁP ÁN
51 | A
52 | A
53 | C
54 | C
55 | D
56 | D
57 | D
58 | A
59 |} D

C. 11.
ĐÈ THỊ SÓ

| 61 |
| 62 |
| 63 |
| 64 |
| 65 |
| 66 |
| 67 |
| 68 |
| 69 |

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 12.
2
C
D
B
B
D
B
A
C
A

|
|
|
|
|
|


71
72
73
74
7
76
|77
| 78
| 79

| D
| B
| A
| C
| B
| B
| B
| A
| B

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI SO 3
Câu 41: Hỗn hợp X gồm etyl fomat và etyl axetat. Xà phịng hóa 16,2 gam X bang dung dịch NaOH vừa đủ
thu được 9,2 gam ancol. Khối lượng etyl fomat trong X là
A. 8,8 gam.


B. 8,2 gam.

C. 3,7 gam.

D. 7,4 gam.

C. (C17H35COO)3C3Hs.

D. (Ci7H33COO)3C3Hs.

Câu 42: Công thức phân tt cua axit oleic 1a
A. C\7H3sCOOH.

B. C,7H33COOH.

Câu 43: Thí nghiệm nảo sau đây thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vào dung dịch CuSÒa.

B. Đốt cháy Fe trong bình đựng khí C1; dư.

Œ. Cho Fe(OH)a vào dung dịch HaSƠ¿ loãng.

D. Cho Fe vao dung dich HCl.

Câu 44: Chất nảo sau đây thuộc loại polisaccarit2
A. Saccarozo.

B. Glucozo.


C. Fructozo.

D. Tinh bot.

Câu 45: Cho dãy các chất: tinh bột, glucozo, tripanmitin, saccarozo, xenlulozo, triolein, fructozo. Số chất

trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. 3.

B.4.

Œ. 5.

D. 2.

Câu 46: Ancol metylic là ancol nhỏ nhất trong dãy ancol no, đơn chức, mạch hở. Khi uống phải ancol
metylic có thể dẫn tới mù lịa hoặc tử vong. Phân tử khối của ancol metylic băng
A. 32.

B. 28.

C. 46.

D. 16.

Câu 47: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCI nhưng không phản ứng được với dung
dịch FeC]la?

A. Zn.


B. Cu.

C. Ni.

D. Mg.

Cau 48: Cho 6 kim loai sau: Na, Ba, Fe, Ag, Mg, Al lan luot vao dung dich CuSO, du. Số trường hợp thu

được Cu sau phản ứng là
A.2.

B. 3.

Œ. 5.

D. 4.

Câu 49: Cho một thanh kẽm, dư vào 200 ml dung dịch CuSOx 0,5M. Khối lượng thanh kẽm sau phản ứng
giảm m gam. Giá tri của m là

A. 0,5.
B. 1,0.
C. 0,2.
Câu 50: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

D. 0,1.

A. Hg.

D. Pb.


B. Au.

C. Sn.

Cau 51: Cho cac dung dich sau: (1) etylamin; (2) glyxin; (3) amoniac; (4) lysin; (5) anilin; (6) axit glutamic;
(7) phenylamoni clorua. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
A. 3.

B.4.

C, 2.

D. 1.

Cau 52: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. To nitron.

B. To xenlulozo axetat.

C. Tơ tăm.

D. Tơ capron.

Câu 53: Số e lớp ngoài cùng của Na(Z = I1) ở trạng thái cơ bản là
A. 2.

B.4.


C. 1.

D. 3.

Câu 54: Chat nao sau day khéng tan duoc trong dung dich HCl?
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. AI(OH)a.

B. Ag.

Œ. NaHCOa.

D. NaCl.

Câu 55: Amin đơn chức X có chứa vịng benzen. Trong phân tử X, % khối lượng của N là 13,08%. Số CTCT
của X là
A. 5.

B. 6.

Œ. 3.


D. 4.

Câu 56: Nhận định nào sau đây không dung vé glucozo va fructozo ?
A. Glucozơ có làm mắt màu nước brom vì ở dạng mạch hở nó có nhóm -CHO.
B. Glucozơ và fructozơ đều phản ứng với Cu(OH); tạo dung dịch phức đồng màu xanh lam.
C. Glucozơ và fuctozơ đều phản ứng với hiđro tạo ra poliancol
D. Fructozơ không phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở nó khơng có nhóm

-CHO.

Câu 57: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetaft?
A. HCOOCH3.

B. CH:COOC2H:.

C. HCOOC2Hs.

D. CoHsCOOCHs3.

Câu 58: Cho 4 phản ứng:
(1): NaOH + HCl — NaCl + H20;

(I): NaOH + NaHCO3 — NarCO3 + H20;

(II): NaOH + HNO3 — NaNO3 + H20;

(IV): Ba(OH)2 + H2SO4 — BaSOa] + 2H20.

Số phản ứng có phương trinh ion thu gon 1a: Ht + OH” > HO bang
A. 2.


B. 1.

Œ. 3.

D. 4.

Câu 59: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HaSỊ¿ lỗng?
A. Mg.

B. Al.

Œ. Ni.

D. Ag.

Cau 60: Chat nao sau day phan ứng với dung dich HNO; dac, nong du khéng tạo khí NO?
A. Fe3Qu.

B. Fe.

C. Fe2O3.

D. FeO.

Câu 61: PVC là polime có nhiều ứng dụng rộng rãi (làm ống dẫn nước, vỏ dây điện, da giả...). Có thể điều
chế PVC băng phản ứng trùng hợp monome nảo sau đây?
A. CH›a=CH:.

B.CH:CH;CT.


C, CH›=CHCH;CI.

D. CH2=CHCI.

Cau 62: Cho m gam Fe va 12,8 gam Cu vao dung dich HCI du, thu dugc 6,72 lit hidro ở dktc. Gia tri cua m
la
A. 11,2.

B. 2,8.

C. 5,6.

D. 16,8.

Câu 63: Tổng số nguyên tử trong một phân tử glyxin băng
A. 10.

B. 13.

C. 14.

D. 12.

Câu 64: Một dung dịch có chứa các 1on: Mp7! (0,15 mol), K† (0,10 mol), NOs' (0,10 mol), va SO4” (x mol).
Gia tri cua x là

A. 0,05.

B. 0,10.


C. 0,15.

D. 0,25.

Cau 65: Trong cac dung dich: HNO3, NaCl, NazSO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Số dung dịch phản ứng

được với dung dịch Ba(HCO2); là
A.5.

B. 4.

C, 2.

D. 3.

Cau 66: Cho m gam hỗn hợp X gdm cac kim loai Al, Mg, Fe, Zn, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCT tạo ra

0.065 mol H;. Cũng m gam hỗn hợp X tác dụng với khí clo dư tạo ra (m + 4,97) gam hỗn hợp các muối.
Khối lượng Fe có trong m gam hỗn hợp X là
A. 4,20 gam.

W: www.hoc247.net

B. 0,84 gam.

C. 0,56 gam.

=F: www.facebook.com/hoc247.net


D. 0,28 gam.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 10


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 67: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCI 2,5M vào dung dịch chứa 0,15 mol NaazCOa. Sau khi dung dịch

HCI hết, cho tiếp dung dịch nước vôi trong dư vào thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 10,0 gam.

B. 7,5 gam.

C. 5,0 gam.

D. 15,0 gam.

Câu 68: Phản ứng nào làm sau đây làm giảm mạch polime?

A. amilozơ + HạO —*—>y

B. poli(vinyl clorua) + Ch——>

C. cao su thiên nhiên + HCI —'—>

D. poli(vinyl axetat) + HxO


2!

5

Cau 69: Hoa tan hoan toan 32,5 gam Zn trong dung dich HNO3 loang, vừa đủ thu được dung dịch X chứa

m gam muối và 1,12 lít khí NzO (đktc). Giá trị của m là
A. 100,50.

B. 39,80.

C. 37,80.

D. 28,35.

Câu 70: Cho day cc chat: metyl acrylat, tristearin, metyl axetat, vinyl axetat, triolein, glucozo, fructozo.
Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br là
A.5.

B. 4.

C. 7.

D. 6.

Câu 71: Đốt cháy m gam hỗn hop gém axit axetic, metyl fomat, glucozo, saccarozo va tinh bét can V lít
Oa (đktc) và x gam nước. Mối quan hệ giữa m, V và x là
A. m = 12V/22,4 + 2x.

B. m = 12V/22,4 + x.


C. m = 44V/22,4 + x.

D. m = 44V/22,4 + 18x.

Câu 72: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg va x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu** va 1 mol Ag* đến khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba 1on kim loại. Trong các giá trỊ sau đây, giá
tri nao của x thoả mãn trường hợp trên?
A. 1,2.

B. 1,5.

Cau 73: Cho các dung dich sau: HCl, NazCO3,

Œ. 2,0.
AgNO3,

D. 1,8.
NazSO4,

NaOH

va KHSOsg.

Số dung dịch tác

dụng được với dung dịch Fe(NOa)a là

A.4.


B. 3.

Œ. 5.

D. 6.

Câu 74: X là hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon. Đốt cháy hồn tồn 0,5 lít hỗn hợp X cho 0,75 lít CO và 0,75
lít hơi HạO (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện) CTPT của 2 hiđrocacbon trong X là
A. CoHe va C2H2.

B. CHg va C›Ha.

C. C3Hs va C3Ha.

D. CH4 va CoH4.

Cau 75: (X) 1a hop chat hiru co c6 CTPT C3H7OwN. Dun noéng a gam X véi dung dịch NaOH thu được một

chất có CTPT CaH4OaNNa và chất hữu cơ (Y). Cho hơi của Y qua CuO, t° thu được chất hữu cơ Z. Cho toản
bộ lượng Z vào dung dich AgNO; trong NH3 dun nong thu dugc 32,4 gam Ag. Gia tri cua a 1a
A. 13,350.

B. 8,900.

Œ. 4,450.

D. 6,675.

Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 16,84 gam hỗn hợp X gồm C„HyCOOH, C„HyCOOC;Hs, C;H:OH thu được
16,8 lit CO2 (dktc) va 14,4 gam HO. Mặt khác, cho 8,42 gam X phản ứng vừa đủ với 85 ml dung dich NaOH

IM, thu được 2,76 gam C›H:OH. Công thức của C.H/COOH là
A. CH3COOH.

B. CoH3COOH.

C. C3HsCOOH.

D. CoHsCOOH.

Câu 77: X, Y, Z là ba axit đơn chức cùng dãy đồng dang (Mx < My < Mz), T 1a este tao boi X, Y, Z voi
một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hết 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z. có
cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí Oa, thu được 22.4 lít COa (đktc) và 16,2 gam HO. Mặt khác, đun nóng
26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNOz/NHa. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dich NaOH

1M va đun nóng, thu được

địch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m sần nhất với


A. 25,10.

B. 38,04.

Œ. 24,74.

D. 16,74.

Câu 78: Cho 23,34 gam hỗn hợp X gồm AI, AlazOa và Al(NO2)s (trong đó oxi chiêm 34,961% về khối lượng)
vào dung dịch chứa 1,58 mol NaHSO¿ và 0,04 mol NaNOa, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và 0,18 mol hỗn hợp khi Z gm N20; No va Ho. Đề tác
dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa 2,04 mol NaOH. Phân trăm khối
lượng của Na có trong hỗn hợp khí Z. gần giá trị nào nhất?
A. 12.

B. 21.

C. 11.

D. 22.

Câu 79: Hỗn hợp E chứa X là este đơn chức, mạch hở, mạch phân nhánh, có hai liên kết rx và Y

là peptit

mạch hở tạo bởi hai œ-amino axit có dạng CnHaa+¡OaN. Đốt cháy m gam E thu dugc 0,38 mol COz; 0,34 mol
HaO và 0,06 mol Na. Cho m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,14 mol NaOH đun nóng thu được
mi gam muôi và ancol no Z. Cho các phát biêu nào sau:
(x): Gia tri cua m 1a 10,12 gam.


(z): Trong Y có hai gốc Ala.

(y):X chiếm 19,76% khối lượng E.

(Ð: Giá trị của mị là 14,36 gam.

Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 1.

Œ. 4.

D. 2.

Câu 80: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH); đến dư vào dung dịch hỗn hợp NaaSO¿ và Ala(SOa)s ta có đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH); như sau
khối lượng kết tủa (g)


69,9

-----------------z⁄- sen



`
!

0


x

sé mol Ba(OH),

032

=

Giá trị của x là
A. 0,25 mol.

B. 0,40 mol.

C. 0,30 mol.

D. 0,20 mol.

DAP AN DE THI SO 3

W: www.hoc247.net

D

51

A

61


D

71

B

B

52

B

62

D

72

A

B

53

C

63

A


73

C

D

54

B

64

C

74

B

C

55

A

65

B

75


D

A

56

D

66

C

76

D

C

57

B

67

C

77

C


B

58

A

68

A

78

D

D

59

D

69

A

79

A

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI SO 4
Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Hg.

B. Au.

C. Sn.

D. Pb.

Câu 42: Chất nào sau đây không tan duoc trong dung dich HCl?

A. Ag.

B. NaCl.

C. Al(OH)a.

D. NaHCOs.

Cau 43: Cho cac dung dich sau: (1) etylamin; (2) glyxin; (3) amoniac; (4) lysin; (5) anilin; (6) axit glutamic;
(7) phenylamoni clorua. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là


A.3.
B.4.
C.2.
D. 1.
Câu 44: Amin đơn chức X có chứa vịng benzen. Trong phân tử X, % khối lượng của N 14 13,08%. S6 CTCT
cua X la

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 45: Cho dãy các chất: tinh bột, glucozơ, tripanmitin, saccarozơ, xenlulozơ, triolein, fructozơ. Số chất
trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A.2.

B. 5.

Œ. 4.

D. 3.

Câu 46: Thí nghiệm nảo sau đây thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vao dung dich HCl.

B. Cho Fe(OH); vào dung dịch HaSOa lỗng.


C. Đốt cháy Fe trong bình đựng khí Cla dư.

D. Cho Fe vào dung dịch CuSÒa.

Câu 47: Nhận định nào sau đây không đúng về glucozơ và fructozơ ?
A. Glucozo va fructozo đều phản ứng với hiđro tạo ra poliancol
B. Glucozơ có lam mat màu nước brom vi ở dạng mạch hở nó có nhóm -CHO.

Œ. Fructozơ khơng phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở nó khơng có nhóm

-CHO.

D. Glucozơ và fructozơ đều phản ứng với Cu(OH)s tạo dung dịch phức đồng màu xanh lam.
Câu 48: Hỗn hợp X gồm etyl fomat và etyl axetat. Xà phịng hóa 16,2 gam X băng dung dịch NaOH vừa đủ
thu được 9,2 gam ancol. Khối lượng etyl fomat trong X là
A. 8,2 gam.

B. 7,4 gam.

C. 8,8 gam.

D. 3,7 gam.

Câu 49: PVC là polime có nhiều ứng dụng rộng rãi (làm ống dẫn nước, vỏ dây điện, da giả...). Có thể điều
chế PVC băng phản ứng trùng hợp monome nảo sau đây?
A. CH›a=CH:.

B. CH3CH2Cl.

C. CH2=CHCH2Cl.


D. CHa=CHCI.

Câu 50: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. To tam.

B. To xenlulozo axetat.

C. To capron.

D. To nitron.

Cau 51: Chat nao sau day phan ứng với dung dich HNO; dac, nong du khéng tạo khí NO2?
A. Fe3Qu.

B. FeaOa.

Œ. FeO.

D. Fe.

Cau 52: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetaft?
A. HCOOCH:3.

B. HCOOC›2H:.

C. CH3COOC2Hs.

D. CoHsCOOCH3.


Cau 53: Cho 6 kim loai sau: Na, Ba, Fe, Ag, Mg, Al lần lượt vào dung dich CuSO, du. Số trường hợp thu

được Cu sau phản ứng là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 13


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.2.

B. 5.

Œ. 4.

D. 3.

Câu 54: Cho m gam Fe và 12,8 gam Cu vao dung dich HCI dư, thu được 6,72 lít hiđro ở dktc. Gia tri cua m

A. 11,2.

B. 2,8.

C. 5,6.


D. 16,8.

C. (C17H33COO)3C3Hs.

D. Ci7H3sCOOH.

Câu 55: Công thức phân tt cua axit oleic 1a
A. (Ci7H3sCOO)3C3Hs.

B. Ci7H33COOH.

Câu 56: Ancol metylic là ancol nhỏ nhất trong dãy ancol no, đơn chức, mạch hở. Khi uống phải ancol
metylic có thể dẫn tới mù lịa hoặc tử vong. Phân tử khối của ancol metylic băng
A. 16.

B. 46.

Œ. 32.

D. 28.

Câu 57: Cho 4 phản ứng:
(1): NaOH + HCl — NaCl + H20;

(I): NaOH + NaHCO3 — NarCO3 + H20;

(II): NaOH + HNO3 — NaNO3 + H2O;

(IV): Ba(OH)2 + H2SO4 — BaSOa] + 2H20.


Số phản ứng có phương trinh ion thu gon 1a: Ht + OH" > HO bang
A. 2.

B. 1.

Œ. 3.

D. 4.

Câu 58: Kim loại nào sau đây khơng phản ứng với dung dịch H›2Sa lỗng?
A. Mg.

B. Ag.

Œ. Ni.

D. AI.

Câu 59: Một dung dịch có chứa các ion: Mg”T (0,15 mol), K* (0,10 mol), NOx (0,10 mol), và SO4” (x mol).
Gia tri cua x 1a

A. 0,10.

B. 0,25.

C. 0,05.

D. 0,15.


C4u 60: Cho mot thanh kém, du vao 200 ml dung dich CuSO 0,5M. Khối lượng thanh kẽm sau phản ứng
giảm m gam. Giá tri của m là
A. 1,0.

B. 0,5.

C. 0,1.

D. 0,2.

Câu 61: Số e lớp ngoài cùng của Na(ŒZ = 11) ở trạng thái cơ bản là
A.2.

B.4.

Œ. 3.

D. 1.

Câu 62: Tổng số nguyên tử trong một phân tử glyxin bằng
A. 10.

B. 13.

C. 14.

D. 12.

Cau 63: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCI nhưng không phản ứng được với dung
dịch FeC]la?


A. Ni.

B. Cu.

C. Mg.

D. Zn.

C. Fructozo.

D. Tinh bot.

Câu 64: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit2
A. Saccarozo.

B. Glucozo.

Câu 65: Phản ứng nào làm sau đây làm giảm mạch polime?
A. poli(vinyl clorua) + Ch— >

C. poli(vinyl axetat) + HxO 2

B. cao su thiên nhiên + HCI —t—>

»

D. amilozơ + HO

—#*—>y


Câu 66: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm axit axetic, metyl fomat, ølucozơ, saccarozơ và tinh bột cần V lít
Oa (đktc) và x gam nước. Mối quan hệ giữa m, V và x là
A. m=

12V/22,4 + 2x.

C. m = 44V/22,4 + x.

W: www.hoc247.net

B. m = 12V/22,4 + x.
D. m = 44V/22,4 + 18x.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cau

67: Cho cac dung dich sau: HCI, Na2CO3,

AgNO3,

Na2SO4,


NaOH

va KHSOsg.

Số dung dịch tác

dụng được với dung dịch Fe(NOa); là

A. 4.

B. 3.

Œ. 5.

D. 6.

Câu 68: (X) là hợp chất hữu cơ có CTPT CzH;OaN. ĐÐun nóng a gam X với dung dịch NaOH thu được một

chất có CTPT CaH4OaNNa và chất hữu cơ (Y). Cho hơi của Y qua CuO, t° thu được chất hữu cơ Z. Cho toản
bộ lượng Z vào dung dich AgNO; trong NH3 dun nong thu dugc 32,4 gam Ag. Gia tri cua a 1a
A. 13,350.

B. 8,900.

C. 6,675.

D. 4,450.

Cau 69: Cho m gam hỗn hợp X gdm cac kim loai Al, Mg, Fe, Zn, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCT tạo ra


0.065 mol H;. Cũng m gam hỗn hợp X tác dụng với khí clo dư tạo ra (m + 4,97) gam hỗn hợp các muối.
Khối lượng Fe có trong m gam hỗn hợp X là
A. 0,56 gam.

B. 4,20 gam.

C. 0,28 gam.

D. 0,84 gam.

Câu 70: Cho day céc chat: metyl acrylat, tristearin, metyl axetat, vinyl axetat, triolein, glucozo, fructozo.
Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br; là
A. 6.

B. 5.

C. 7.

D. 4.

Cau 71: Hoa tan hoan toan 32,5 gam Zn trong dung dich HNO; loang, vira du thu duoc dung dịch X chứa

m gam muối và 1,12 lít khi NoO (đktc). Giá trị của m là
A. 39,80.

B. 37,80.

Œ. 100,50.


D. 28,35.

Câu 72: Trong cdc dung dich: HNO3, NaCl, Na2SOu, Ca(OH)2, KHSOu, Mg(NO3)2. S6 dung dich phan tng
được với dung dịch Ba(HCO2); là
A.2.

B.4.

Œ. 3.

D. 5.

Câu 73: X là hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon. Đốt cháy hồn tồn 0,5 lít hỗn hợp X cho 0,75 lít COa và 0,75

lít hơi HạO (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện) CTPT của 2 hiđrocacbon trong X là
A. CoHe va C2H2.

B. CH4 va CoH2.

C. C3Hs va C3Ha.

D. CH4 va CoH4.

Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 16,84 gam hỗn hợp X g6m C,HyCOOH, CxHyCOOC2Hs, C2HsOH thu duoc
16,8 lit CO2 (dktc) va 14,4 gam H2O. Mat khác, cho 8,42 gam X phản ứng vừa đủ với 85 ml dung dich NaOH
IM, thu duoc 2,76 gam CoHsOH. Cong thitc cua C,HyCOOH là
A. CH3COOH.

B. CoH3COOH.


C. CoHsCOOH.

D. C3HsCOOH.

Cau 75: Cho từ tr 100 ml dung dich HCl 2,5M vao dung dich chira 0,15 mol NazCO3. Sau khi dung dich

HCI hết, cho tiếp dung dịch nước vôi trong dư vào thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 10,0 gam.

B. 15,0 gam.

C. 7,5 gam.

D. 5,0 gam.

Câu 76: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg va x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu** va 1 mol Ag* đến khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba 1on kim loại. Trong các giá trỊ sau đây, giá
tri nao của x thoả mãn trường hợp trên?
A. 1,5.

B. 1,2.

Œ. 2,0.

D. 1,8.

Câu 77: Hỗn hợp E chứa X là este đơn chức, mạch hở, mạch phân nhánh, có hai liên kết x và Y

là peptit


mạch hở tạo bởi hai œ-amino axit có dạng CnHan;¡O2N. Đốt cháy m gam E thu được 0,38 mol COz; 0,34 mol
HaO và 0,06 mol Na. Cho m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,14 mol NaOH đun nóng thu được
mị gam muối và ancol no Z. Cho các phát biểu nào sau:
(x): Gia tri cua m 1a 10,12 gam.
W: www.hoc247.net

(z): Trong Y có hai gốc Ala.

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 15


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(y): X chiếm 19,76% khối lượng E.

(t): Gid tri cua mị là 14,36 gam.

Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.


Câu 78: Cho 23,34 gam hỗn hợp X gồm AI, AlazOa và Al(NO2)s (trong đó oxi chiêm 34,961% về khối lượng)
vào dung dịch chứa 1,58 mol NaHSO¿ và 0,04 mol NaNOa, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và 0,18 mol hỗn hợp khí Z. gồm N20; No va Ho. Đề tác
dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa 2,04 mol NaOH. Phân trăm khối
lượng của Na có trong hỗn hợp khí Z. gần giá trị nào nhất?
A. 22.

B. 11.

Œ. 21.

D. 12.

Câu 79: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH); đến dư vào dung dịch hỗn hợp NaaSO¿ và Ala(SOa)s ta có đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH); như sau
khối lượng kết tủa (g)



69,9

---------------z- ma...
s6 mol Ba(OH),

0

>

Se
_


032

Giá trị của x là
A. 0,20 mol.

B. 0,25 mol.

C. 0,40 mol.

D. 0,30 mol.

Câu 80: X, Y, Z là ba axit đơn chức cùng dãy đồng đăng (Mx < My < Mz), T là este tạo bởi X, Y, Z. với
một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hết 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z. có
cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí Oa, thu được 22.4 lít COa (đktc) và 16,2 gam HO. Mặt khác, đun nóng
26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNOz/NHa. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6
gam Aø. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dich NaOH

1M và đun nóng. thu được

địch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m sần nhất với

A. 24,74.

B. 16,74.
ĐÁP ÁN
A | 51 | B
A | 52 | C
A | 53 | D
C | 54 | D

B | 55
|B
Cc | 56 | C
Cc | 57 | A
B | 58 | B
D/|59
/|D
B | 60 | C

W: www.hoc247.net

C. 38,04.
DE THI SO 4
| 61 | D
| 62 | A
| 63 | A
| 64 |. D
| 65 |, D
| 6 | B
| 67 | C
| 68 | C
| 69 | A
| 70 / D

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 25,10.
|
|
|

|
|
|
|
|
|
|

71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

| C
| B
| B
| C
| D
| B
1 A
| A
| D
| A


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 16


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ SỐ 5
Câu 41: Nhận định nào sau đây không dung vé glucozo va fructozo ?
A. Glucozơ có làm mắt màu nước brom vì ở dạng mạch hở nó có nhóm -CHO.
B. Glucozơ và fructozơ đều phản ứng với Cu(OH)› tạo dung dịch phức đồng màu xanh lam.
C. Glucozơ và fuctozơ đều phản ứng với hiđro tạo ra poliancol
D. Fructozơ không phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở nó khơng có nhóm

-CHO.

Câu 42: Chat nao sau day phản ứng với dung dịch HNO2 đặc, nóng dư khơng tạo khí NO;?
A. FeO.

B. Fe203.

C. Fe304.

D. Fe.

Câu 43: Tổng số nguyên tử trong một phân tử glyxin băng
A. 10.

B. 13.


C. 14.

D. 12.

Câu 44: Cho một thanh kém, du vao 200 ml dung dich CuSO, 0,5M. Khéi luong thanh kém sau phản ứng
giảm m gam. Giá tri của m là
A. 0,1.

B. 1,0.

C. 0,5.

D. 0,2.

Cau 45: Cho 4 phan ting:
(1): NaOH + HCl — NaCl + H20;

(II): NaOH + NaHCO3 — NazCOa + HaO;

(II): NaOH + HNO3 — NaNO3 + H2O;

(IV): Ba(OH)2 + H2SO4 — BaSOa] + 2H20.

Số phản ứng có phương trình ion thu gọn là: H* + OH —> HạO băng
A. 4.

B. 3.

C. 2.


D. 1.

Câu 46: Amin đơn chức X có chứa vịng benzen. Trong phân tử X, % khối lượng của N là 13,08%. Số CTCT
của X là
A. 3.

B.5.

C. 6.

D. 4.

Cau 47: Cho m gam Fe va 12,8 gam Cu vao dung dich HCI du, thu dugc 6,72 lit hidro 6 dktc. Gia tri cua m
la
A. 11,2.

B. 5,6.

Œ. 2,8.

D. 16,8.

Câu 48: Chất nào sau đây không tan duoc trong dung dich HCI?
A. NaHCOa.

B. AI(OH)a.

C. NaCl.

D. Ag.


Cau 49: Cho 6 kim loai sau: Na, Ba, Fe, Ag, Mg, Al lan luot vao dung dịch CuSOa dư. Số trường hợp thu

được Cu sau phản ứng là
A.2.

B. 5.

Œ. 4.

D. 3.

Câu 50: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Au.

B. Sn.

C. Pb.

D. Hg.

Cau 51: Este nao sau day tac dung voi dung dich NaOH thu dugc natri axetat?
A. HCOOCH3.

B. CH:COOC2H:.

C. HCOOC2Hs.

D. CoHsCOOCH3.


Câu 52: Ancol metylic là ancol nhỏ nhất trong dãy ancol no, don chức, mạch hở. Khi uống phải ancol
metylic có thể dẫn tới mù lịa hoặc tử vong. Phân tử khối của ancol metylic băng
A. 16.

B. 4ó.

Œ,. 32.

D. 28.

Câu 53: Cho các dung dịch sau: (1) etylamin; (2) glyxin; (3) amoniac; (4) lysin; (5) anilin; (6) axit glutamic;
(7) phenylamoni clorua. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 3.

B. 1.

C, 2.

D. 4.


C. (C17H33COO)3C3Hs.

D. Ci7H3sCOOH.

Câu 54: Công thức phân tt cua axit oleic 1a
A. (Ci7H3sCOO)3C3Hs.

B. Ci7H33COOH.

Câu 55: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCI nhưng không phản ứng được với dung
dịch FeC]la?

A. Ni.

B. Cu.

C. Mg.

D. Zn.

Câu 56: PVC là polime có nhiều ứng dụng rộng rãi (làm ống dẫn nước, vỏ dây điện, da giả...). Có thể điều
chế PVC băng phản ứng trùng hợp monome nảo sau đây?
A. CHa=CH:.

B. CH3CH2Cl.

C. CH2=CHCI.

D. CH›=CHCH:C1.


Câu 57: Một dung dịch có chứa các ion: MgF? (0,15 mol), K (0,10 mol), NOx (0,10 mol), va SO47 (x mol).
Gia tri cua x 1a

A. 0,10.

B. 0,25.

C. 0,05.

D. 0,15.

Câu 58: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ xenlulozơ axetat.

B. To capron.

C. To nitron.

D. Tơ tăm.

Câu 59: Cho dãy các chất: tinh bột, glucozo, tripanmitin, saccarozo, xenlulozo, triolein, fructozo. Số chất

trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A.2.

B.4.

Œ. 5.


D. 3.

Câu 60: Số e lớp ngoài cùng của Na(Z = L1) ở trạng thái cơ bản là
A.2.

B.4.

Œ. 3.

D. 1.

Câu 61: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch Ha2Sa lỗng?
A. Ag.

B. Al.

C. Mg.

D. Ni.

Œ. Tính bột.

D. Fructozo.

Câu 62: Chất nảo sau đây thuộc loại polisaccarit2
A. Saccarozo.

B. Glucozo.


Câu 63: Thí nghiệm nảo sau đây thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Đốt cháy Fe trong bình đựng khí Cla dư.

B. Cho Fe(OH)› vào dung dịch H2SOa loãng.

C. Cho Fe vao dung dich HCl.

D. Cho Fe vào dung dịch CuSÒa.

Câu 64: Hỗn hợp X gồm etyl fomat và etyl axetat. Xà phịng hóa 16,2 gam X băng dung dịch NaOH vừa đủ
thu được 9,2 gam ancol. Khối lượng etyl fomat trong X là
A. 8,2 gam.

B. 7,4 gam.

C. 8,8 gam.

D. 3,7 gam.

Câu 65: Cho hỗn hợp gồm I,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu** va 1 mol Ag* đến khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các gia tri sau đây, giá
tri nao của x thoả mãn trường hợp trên?
A. 1,8.

B. 1,2.

C. 1,5.

D. 2,0.


Câu 66: Phản ứng nào làm sau đây làm giảm mạch polime?

A. cao su thiên nhiên + HCI —t—>

B. poli(vinyl clorua) + Clạ—*—>

C. poli(vinyl axetat) + HxO 2" >»

D. amilozo + HxO —#

>

Cau 67: Hoa tan hoan toan 32,5 gam Zn trong dung dich HNO3 loang, vừa đủ thu được dung dịch X chứa

m gam muối và 1,12 lít khí NzO (đktc). Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 18


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 39,80.
Cau

B. 37,80.


68: Cho cac dung dich sau: HCI, NazCO3,

C. 100,50.
AgNO3,

Na2SO4,

D. 28,35.
NaOH

va KHSOsg.

Số dung dịch tác

dụng được với dung dịch Fe(NOa)a là

A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

Cau 69: Trong cdc dung dich: HNO3, NaCl, Na2SOu, Ca(OH)2, KHSOs, Mg(NO3)2. S6 dung dich phan tng
được với dung dịch Ba(HCO2); là
A.5.

B. 3.


C. 4.

D. 2.

Câu 70: Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl axetat, vinyl axetat, triolein, glucozo, fructozo.
Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br; là
A. 5.

B. 4.

C. 7.

D. 6.

Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 16,84 gam hon hop X gdm C,HyCOOH, CxHyCOOC2Hs, C2HsOH thu được
16,8 lit CO2 (đktc) và 14,4 gam HO. Mặt khác, cho 8,42 gam X phản ứng vừa đủ với 85 ml dung dich NaOH
IM, thu được 2,76 gam CaH:OH. Công thức của C,HyCOOH là
A. CoH3COOH.

B. CoHsCOOH.

C. CH3COOH.

D. CsHsCOOH.

Câu 72: X là hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon. Đốt cháy hồn tồn 0,5 lít hỗn hợp X cho 0,75 lít COa và 0,75
lít hơi HạO (các thể tích khí do ở cùng điều kiện) CTPT của 2 hiđrocacbon trong X là
A. C2H; và C›Hs.


B. CHg va C2H2.

C. C3Hs va C3Ha.

D. CH, va CoH.

Câu 73: Đốt cháy m gam hỗn hop gém axit axetic, metyl fomat, glucozo, saccarozo va tinh bét can V lít
Oa (đktc) và x gam nước. Mối quan hệ giữa m, V và x là
A. m = 44V/22,4 + 18x.

B. m = 12V/22,4 + 2x.

Œ.m = 12V/22,44+x.

D. m = 44V/22,4 + x.

Cau 74: Cho từ tr 100 ml dung dich HCl 2,5M vào dung dịch chứa 0,15 mol NazCOa. Sau khi dung dịch

HCI hết, cho tiếp dung dịch nước vôi trong dư vào thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 10,0 gam.

B. 15,0 gam.

C. 7,5 gam.

D. 5,0 gam.

Câu 75: (X) là hợp chất hữu cơ có CTPT CzH;O¿N. Ðun nóng a gam X với dung dịch NaOH thu được một

chất có CTPT CaH4OaNNa và chất hữu cơ (Y). Cho hơi của Y qua CuO, t° thu được chất hữu cơ Z. Cho toản

bộ lượng Z vào dung dịch AøgNOa trong NHa đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Giá trị của a là
A. 13,350.

B. 8,900.

C. 6,675.

D. 4,450.

Cau 76: Cho m gam hỗn hợp X gdm cac kim loai Al, Mg, Fe, Zn, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCI tạo ra

0,065 mol H;. Cũng m gam hỗn hợp X tác dụng với khí clo dư tạo ra (m + 4,97) gam hỗn hợp các muối.
Khối lượng Fe có trong m gam hỗn hợp X là
A. 0,56 gam.

B. 4,20 gam.

C. 0,28 gam.

D. 0,84 gam.

Câu 77: Cho 23,34 gam hỗn hợp X gồm AI, AlazOa và Al(NO2)s (trong đó oxi chiêm 34,961% về khối lượng)
vào dung dịch chứa 1,58 mol NaHSO¿ và 0,04 mol NaNOa, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và 0,18 mol hỗn hợp khi Z gm N20; No va Ho. Đề tác
dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa 2,04 mol NaOH. Phân trăm khối
lượng của Na có trong hỗn hợp khí Z. gần giá trị nào nhất?
A. 21.

W: www.hoc247.net


B. 22.

C. 11.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 12.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 19


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7§: Hỗn hợp E chứa X là este đơn chức, mạch hở, mạch phân nhánh, có hai liên kết x và Y là peptit

mạch hở tạo bởi hai œ-amino axit có dạng CnHaa+¡OaN. Đốt cháy m gam E thu được 0,38 mol COz; 0,34 mol
HaO và 0,06 mol Na. Cho m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,14 mol NaOH đun nóng thu được
mi gam mi và ancol no Z. Cho các phát biêu nào sau:
(x): Gia tri cua m 1a 10,12 gam.

(z): Trong Y có hai gốc Ala.

(y):X chiếm 19,76% khối lượng E.

(Ð: Giá trị của mị là 14,36 gam.

Số phát biểu đúng là
A.4.


B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 79: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH); đến dư vào dung dịch hỗn hợp NaaSO¿ và Ala(SOa)a ta có đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH); như sau
khối lượng kết tủa (g)


69,9

---------------> đeereereereereerde-e-~.
số mol Ba(OH),

0

k

Sa
mm

032

Giá trị của x là
A. 0,20 mol.

B. 0,25 mol.


C. 0,40 mol.

D. 0,30 mol.

Câu 80: X, Y, Z là ba axit đơn chức cùng dãy đồng đăng (Mx < My < Mz), T là este tạo bởi X, Y, Z voi
một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hết 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z. có
cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí Oa, thu được 22.4 lít COa (đktc) và 16,2 gam HO. Mặt khác, đun nóng
26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNOz/NHa. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6
gam Aø. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dich NaOH

1M va đun nóng. thu được

địch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m sần nhất với

A. 24.74.

B. 38,04.
DAP AN
D|51 | B
B | 5ø | C
A | 53 | A
A | 54 | B
C | 55 | A
B | 56 | C
D | 57 | D
D | 58 | A
D | 59 | Cc
D | 6 | D


W: www.hoc247.net

C. 25,10.
DE THISO
| 61 |
| 62 /
| 63 |
| 64 |
| 65 |
| 66 |
| 67 |
| 68 |
| 6 |
| 70 |

F:www.facebookcom/hoc247net

D. 16,74.
5
A
C
A
B
B
D
C
A
C
B


|
|
|
|
|
|
|
|
|
|

7
72
73
74

76
77
78
79
80

| B
| B
| C
| D
| C
| A
'| B
| C

| D
| A

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×