Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Bế Văn Đàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (720.77 KB, 21 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT BÉ VĂN ĐÀN

DE THI THU THPT QUOC GIA
MON HOA HOC
NAM HOC 2021-2022
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ THỊ SỐ 1
Câu 1: Hợp chất nào sau day khi dién li tao racation Fe** va anion NO3"?
A. Fe(NQO3)p.

B. Fe(NQO3)3.

Œ. Fe(NO¿)¿.

D. Fe(NQ2¿)a.

Câu 2: Tính khử của C thê hiện ở phản ứng nảo sau đây?

A. CaO+3C—'—>CaC,+CO.

B. C+2H,——>CH,.

C. C+CO,—*—>2CO.

D. 4Al+3C—“—>Al,C,.

Cau 3: Cho dung dich NaOH


1M tac dung véi 60 ml dung dich H3PO4 1M. Sau khi phan tng kết thúc, chỉ

thu được muối trung hịa. Thê tích dung dịch NaOH đã dùng là
A. 0,12 lit.

B. 0,14 lit.

C. 0,18 lit.

D. 0,05 lit.

Cau 4: Ankan X co tén gọi là 2,4-đimetylhexan. Công thức phân tử của X là
A.€C¡¡Haa.

B. CoHao.

C. CsHis.

D. C¡oHaa.

Œ. HO.

D. KMnOa.

Câu 5: Propen không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. KOH.

B. Bro.

Câu 6: OxI hóa hồn tồn m gam hidrocacbon X thu được 1,12 lít khí CO2 ở đktc và 0,72 gam nước. Cơng

thức phân tử của X là
A.C2H›.

B. CaHa.

C. C4He.

D. CsHs.

C. Cr.

D. Fe.

C. Mg.

D. Al.

Câu 7: Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. AI.

B.K.

Câu 8: Kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Fe.

B. K.

Câu 9: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của
kim loại đó là


A. Na.

B. Fe.

C. Cu.

D. Ag.

Œ,. nước.

D. phenol lỏng.

Câu 10: Đề bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. ancol etylic.

B. dầu hỏa.

Câu 11: Trong tự nhiên, caxi sunphat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H20) được gọi là
A. Thạch cao sống.

B. Thạch cao nung.

Œ. Thạch cao khan.

D. Đá vôi.

Câu 12: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. đồng.


B. natri.

Œ. nhơm.

D. chì.

Cau 13: Hoa tan 7,8 gam kim loại K vào nước đư, sau phản ứng thu được V lít Ha (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.

B. 2,24.

C. 1,12.

D. 3,36.

Cau 14: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu
được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36 lít.
W: www.hoc247.net

B. 6,72 lít.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

Œ. 4,48 lit.

D. 2,24 lit.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH), két quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
(số liệu các chất tính theo đơn vị mol)
"CaCOs
a mol
2b
b



0,06

n

0,08

CO2

Tỉ lệ a: b là
A.2: 1.

B. 5: 2.

C. 8:5.

D. 3: 1.

Câu 16: Phân hủy Fe(OH)a ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất răn là
A. FeO.


B. FeaOa.

Œ. FeaOa.

D. Fe(OH)a.

C. manhetit.

D. pirit.

C. Fe203.

D. Fe2(SO4)3.

Cầu 17: Trong tự nhiên, loại quặng có chứa FeaO2s là
A. hematit.

B. xidehit.

Câu 18: Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là
A. FeSOa.

B. Fe(OH)a.

Câu 19: Hoà tan m gam Fe trong dung dich HCI dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4.48 lít khí Hạ (ở
đktc). Giá trị của m là
A.2,8.

B. 1,4.


Œ. 5,6.

D. 11,2.

Câu 20: Cho phương trình hố học:
aAl + bFe304 — cFe + dAI2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tôi giản).

Tổng các hệ số a, b, c, đ là
A.25.

B. 24.

C, 27.

D. 26.

Cau 21: Phản ứng nào sau đây 1a sai?

A. 2Fe+3H,SO,——>Fe,(SO,).+3H, †1.
B. 2Al+2NaOH+2H,O———>2NaAIO, +3H, †.
C. 2Fe+3Cl, ——> 2FeCl,.

D. 4CO+ Fe,O, —>3Fe +4C0, .
Câu 22: Cho các phát biều sau:

(1) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(2) Nhơm bên trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(3) Cho bột Cu vào dung dịch FeC1s dư, thu được dung dịch chứa ba mudi.


(4) Hén hop AI và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1: 1) tan hoàn toàn trong nước du.
(5) Hỗn hợp gồm FezOa và Cu có tỉ lệ mol 1: 2 tan hết trong dung dịch HCI loãng dư.

Số phát biểu đúng là
A.4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

C. CH3COOC2Hs.

D. CH:COOCHa.

Câu 23: Este metyl fomat có cơng thức là
A. HCOOCH3.
W: www.hoc247.net

B. CoHsCOOCHsS.
F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức câu tạo
của X là

A. CoH3COOC2Hs.

B. CH3COOCHs3.

C. CoHsCOOCHS.

D. CH3COOC2Hs.

Cau 25: Cho 7,2 gam axit axetic phan tmg voi 6,9 gam etanol (có HaSOa đặc làm xúc tác) đun nóng, thu
duoc 6,864 gam este. Hiéu suat của phản ứng este hoá là
A. 62,5%.

B. 50,0%.

Œ. 40,0%.

D. 65,0%.

Câu 26: Este X có cơng thức phân tử CøH¡oOa. Xà phịng hóa hồn tồn X bằng dung dịch NaOH, thu được
ba chất hữu cơ M,N, Q. Biết M không tác dụng với Cu(OH); tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Q

với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH¡. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai cơng thức cấu tạo phù hợp.
B. M có mạch cacbon khơng phân nhánh.
C. Q khơng có khả năng tham gia phản ứng tráng bac.
D. N không làm mắt màu dung dịch brom.
Câu 27: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dich KOH 2M,
thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối.

Đốt cháy tồn bộ Y cần 5,6 lít khí Oa (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là

A. 31,0.

B. 41,0.

C. 33,0.

D. 29,4.

Câu 28: Dun nong m gam một hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch
NaOH

1,15M, thu duoc dung dich Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hoi Z gdm

các ancol. Cho toàn bộ 2, tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí Ha (đktc). Cơ cạn dung dịch Ÿ, nung

nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,2 gam một chất khí. Giá
tri cua m 1a

A. 22,60.

B. 40,60.

C. 34,30.

D. 34,51.

Câu 29: Hỗn hợp X gồm metyl metacrylat, axit axetic, axit benzoic. Đốt cháy hoàn toàn a gam X sinh ra
0,38 mol COa và 0,29 mol HO. Khi lây a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 0,01 mol
ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 25,00.


B. 11,75.

C. 12,02.

D. 12,16.

Cau 30: Este X c6 céng thie phan tir CsH1204, XA phong hoa hoan toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được

hén hop hai mudi cua hai axit htru co mach ho Xi, X2 déu don chire va mot ancol X3. Biét X3 tac dung voi
Cu(OH)› tạo dung dịch màu xanh lam; X: có phản ứng tráng bạc và Xa không no, phân tử chỉ chứa một liên
kết đôi (C=C), có mạch cacbon phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X là
A.7.

B. 4.

C.5.

D. 6.

Câu 31: Dun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozo.

B. glucozo.

C. fructozo.

D. mantozo.

Câu 32: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất cia phan tmg 14 75%, khéi luong glucozo thu dugc 1a

A. 250 gam.

B. 300 gam.

C. 360 gam.

D. 270 gam.

Cau 33: Cho day cac chat: glucozo, xenlulozo, saccarozo, tinh bét, fructozo. Số chat trong day tham gia

phản ứng tráng gương là
A. 3.
W: www.hoc247.net

B. 4.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C, 2.

D. 5.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 34: Chất làm giấy quỳ tím âm chuyển thành màu xanh là
A. CoHsOH.

B. CH3NH2.


D. NaCl.

C. CoeHsNH2.

Câu 35: Phát biểu không đúng là
A. Trong dung dịch, HạN-CHa-COOH tồn tại ở dạng 1on lưỡng cực HN'-CH;-COO.

B. Hợp chat HạN-CH;-COOHaN-CH: là este của ølyxin.
C. Amino axit là những chất ran, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

Câu 36: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (HạN-CH;-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH dư. Khối
lượng muối thu được là
A. 9,9 gam.

B. 9,8 gam.

C. 7,9 gam.

D. 9,7 gam.

Câu 37: Cho các chất sau: isopren; stiren, etilen; xenlulozơ; aminoaxetic. Có bao nhiêu chất có khả năng

tham gia phản ứng trùng hợp?
B. 2.

A.5.


Œ, 3.

D. 4.

Câu 38: Cho các nhận xét sau:

(1) Glucozơ và fuctozo đều có phản ứng tráng bạc.
(2) Etanol và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH.
(3) Tính axit của axit axetic manh hon cua phenol.

(4) Liên kết hiđro là nguyên nhân chính khiến ancol có nhiệt độ sơi cao hơn hidrocacbon tương ứng.
(5) Phản ứng của NaOH với etylaxetat là phản ứng thuận nghịch.
(6) Cho anilin vào dung dịch brom thấy có vẫn đục.

Số nhận xét đúng là
A. 3.

B. 4.

C.5.

D. 6.

Câu 39: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xóp) dung dich gồm CuSOx và NaCI (tỉ lệ mol tương ứng I: 3)
với cường độ dòng điện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng
giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột AI dư vào Y, thu được 1,68 lít khí H; (dktc). Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi
của nước. Giá trỊ của f là

A.4.


B. 7.

C. 6.

D. 5.

Câu 40: Hỗn hợp E gồm chat X (CxHyO4N) va Y (CxHiOsN2) trong d6 X khéng chia chic este, Y là muối
của ơ-amino axit no với axIt nitric. Cho m gam E tac dung vira du véi 100 ml NaOH

1,2M đun nóng nhẹ

thây thốt ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa
đủ với a mol HCI trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá

trị của m và a lần lượt là
A. 9,87 va 0,03.

B. 9,84 va 0,03.

D. 9,84 va 0,06.

C. 9,87 va 0,06.

DAP AN DE THISO 1

1.B

2.C


3.C

4.C

5.A

6.D

7.C

8.B

9.A

10.B

11.A

12.C

13.B

14.B

15

16.B

17.A


18.A

19.D

20.B

21.A |

22.A

23.A |

24.D

25.D

26.A

27.C

28.B

29.B

30.A

31.B

32.D


33.C

34.B

35.C

36.D

37.C

38.C

39.B

40.A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Ÿ: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI SO 2
Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCI?
A. Fe.

B. Mg.


C. Cu.

D. Al.

Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Cu.

B. Na.

C. Ca.

D. Al.

Câu 43: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của
chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CH4 và H2O.

B. CO2 va CH4.

C. N2 va CO.

D. CO2 và O2.

Cau 44: Thuy phan este CH3COOCH2CH3 thu duoc ancol có tên gọi là
A. metanol.

B. etanol.

C. propanol.


D. ancol metylic.

Cau 45: Kim loai Fe phan tmg duoc voi dung dich nao sau day tạo thành muối sắt (II)?
A. Dung dich HNO; (loang, du).

B. Dung dịch H2SƠa (loãng).

C. Dung dich HCl.

D. Dung dịch CuSOa.

Câu 46: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin.

B. Metylamin.

C. Anilin.

D. Glucozo.

C. NaHCOs.

D. AI(OH)a.

Câu 47: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là
A. AICH.

B. Al›Oa.


Câu 48: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)a.

B. Fe(NQ3)3.

C. Fe2(SO4)3.

D. Fe203.

Câu 49: Polime nào sau đây được tổng hợp băng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit.

B. Poli(vinyl clorua).

C. Poli(etylen terephatalat). D. Nilon-6,6.

Câu 50: Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3?
A. Na2S04, HNO3.

B. NaCl, NaOH.

C. HNO3, KNO3.

D. HCl, NaOH.

Cau 51: Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C12H2011

B. Co6Hi1206


C. (C6H1005)n

D. CeHsOH

Câu 52: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường

kiêm là:

A. Na, Ba, K.

B. Be, Na, Ca.

C. Na, Fe, K.

D. Na, Cr, K.

Câu 53: Đề làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Na2CO3.

B. CaCl2.

C. KCI.

D. Ca(OH)2.

Câu 54: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fea(SOa)s tác dụng với dung dịch
A. NaCl.

B. NaOH.


Œ. CuSOa.

D. NaaSOa.

Câu 55: Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?
A. Cr(NO3)3

B. CsOH

C. CdSO4

D. HBrO3

Cau 56: Chat nao sau day tac dung voi dung dich NaOH đun nóng tạo ra glixerol?
A. Glyxin.

B. Tristearin.

C. Metyl axetat.

D. Glucozo

Cau 57: Trong cac muỗi sau, muối nào dễ bị nhiệt phân?
A. NaCl.

W: www.hoc247.net

B. NaHCOs.

C. NaoCOs.


=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. NavSO4

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 58: Công thức cấu tạo thu gọn của etilen là
A. CHa.

B. CH›=CH:.

C. CH=CH.

D. CH2=CH-C=CH.

Câu 59: Hợp chất HNCH;COOH có tên là
A. valin.

B. lysin.

Œ. alanin.

D. Glyxin.

Câu 60: Thường khi bị gãy tay, chân... người ta dùng hố chất nào sau đây đề bó bột?
A. CaSOa


B. CaCOa

Œ, CaSOa.H2OD. CaSOa.2H›O

Cau 61: Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với HCTIT dư, thu được 3,36 lit khi H2 6 dktc. Gia tri cua m


A. 5,6 gam.

B. 5,4 gam.

C. 16,8 gam.

D. 2,8 gam.

Câu 62: Cho 5,4 gam AI tác dụng hoàn toàn với dung dich NaOH dư. Thể tích khí Ha ( lít) (ở đktc) thoát
ra là :
A. 3,36 lit.

B. 6,72 lit.

C, 2,24 lit.

D. 4,48 lit.

Câu 63: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br;a bị mat mau.

Chất X là
A. CaC:.


B. Na.

C. AlyCs.

D. CaO.

Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyên màu hông.

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
Câu 65: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A. 360 gam

B. 480 gam

C. 270 gam

D. 300 gam

Câu 66: Thủy phân hoàn toàn m gam dipeptit Gly-Ala (mach hé) bang dung dich KOH vwa du, thu được
dung dich X. C6 can toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là

A. 1,46.

B. 1,36.

C. 1,64.


D. 1,22.

Câu 67: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trề nhỏ và người ốm.
Trong công nghiệp, X được điều chế băng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo,
nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. Glucozo va xenlulozo.

B. Saccarozơ và tinh bột.

C. Fructozo va glucozo.

D. Glucozo va saccarozo.

Câu 68: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. NaazCO2 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. Nhôm bên trong mơi trường khơng khí và nước là do có màng oxit AlaOs bền vững bảo vệ
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dân
Câu 69: Phản ứng nào sau đây không đúng?

A.FeO

+

CO



Fe

+

CO;

B. Fe304 + 8HNO3 — Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3
C. Fe304+
D.2Al

+

8HCI



Fe203

—>

FeCh


+

AlaOa

+ 4H2O

2FeCh + 4 HaO
+

2Fe

Câu 70: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, to tam, to nitron, nilon-6,6. $6 to tổng hợp

A.5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 71: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và AI ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi
thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCI 2M vừa đủ để phản ứng

hết với
Y là
A. 57 ml.

B. 50 ml.


C. 75 ml.

D. 90 ml.

Câu 72: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số
nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X

tác dụng với dung dich

NaOH (đư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trỊ của m là
A. 17,5.

B. 14,5.

C. 15,5.

D. 16,5.

Câu 73: Cho các phát biểu nào
(a) Sắt có trong hemoglobin (huyét cầu tố) của máu.

(b) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục:
(c) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tổn tại ở dang don chat.

(d) Hop kim liti — nhóm siêu nhẹ, được dùng trong Kĩ thuật hàng không.
(e) Trong công nghiệp, kim loại AI được điều chế băng phương pháp điện phân AlaO3 nóng chảy.

Số phát biểu đúng là
A. 2.


B. 3.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 74: Cho một luồng khí CO đi qua ơng sứ đựng m gam FeaO nung nóng. Sau một thời gian thu được
10,44 gam chất rắn X gôm Fe, FeO, FezOx

và FesOx.. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO2 đặc, nóng

thu

được 4.368 lít NO; (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là
A. 9,6 gam.

B.

12 gam.

C.8,4 gam.

D. 8.2 gam.

Câu 75: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m

gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO; và 1,275 mol H,O. Mặt khác, a
mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br; trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 20,15.


B. 20,60.

Œ. 23,35.

D. 22,15.

Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axIt béo.

(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Glucozo thuộc loại monosaccarIt.

(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH), tao hop chat mau tim.
(g) Dung dịch saccarozo không tham gia phản ứng tráng bạc.

Số phát biểu đúng là
A.2.

B. 5.


Œ, 3.

D. 4.

Câu 77: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho I ml CạH:OH, I1 mI CHzCOOH và vài giọt dung dịch HaSO¿ đặc vào ống nghiệm).
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70°C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Trong số các phát biêu sau, có mây phát biểu đúng?
(a) HaSO¿ đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
(b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCIl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên.
(c) Ở bước 2, thay co hoi mùi thơm bay ra.
(đ) Sau bước 2, trong ống nghiệm không con C2HsOH va CH3COOH.
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 78: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử CsH:zOa. X tác dụng với NaOH, thu được hỗn hop Y chứa
hai muối cacboxylic đơn chức và ancol Z. Axit hóa Y, thu được hai axit cacboxylic Y¡ và Y2 có cùng số

nguyên tử hidro, trong đó Y¡ có phân tử khối lớn hơn Yz. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Z hoa tan Cu(OH)» ở nhiệt độ thường.
B. Chất Y¡ có phản ứng tráng gương.

C. Y2 c6 kha nang lam mat mau dung dich Brn.
D. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn với X là 3.

Câu 79: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân

tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đăng kế tiếp nhau và một axit khơng no (có
đồng phân hình học, chứa một liên kết đơi C=C trong phân tử). Thủy phân hồn tồn 5,88 gam X
bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vảo bình đựng Na

dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt
cháy hồn tồn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phân trăm khối lượng của este
không no trong X là
A. 29,25%.

B. 38,76%.

C. 40,82%.

D. 34,01%.

Câu 80: Chất X (CaHan;4OaN:) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmHzm.4OzN¿) là
hexapeptit được tạo bởi một amino axit. Biết 0,1 mol E gồm X va Y

tác dụng tối đa với 0,32 mol NaOH

trong dung dịch, đun nóng, thu được metylamin và dung dịch chỉ chứa 31,32 gam hỗn hợp muối. Phần
trăm khối lượng của X trong E

A. 52.
DE THI SO 3

có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?


B. 49.

C.77.

D. 22.

Câu 1: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?

A. H,SO,0

H*+HSO,.

C. H,SO, > H*+HSO,.

B. H,CO,0

D. Na,SỈL

H*+HCO,.

2Na*+S*.

Câu 2: Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. SiO

B. SiO>

C. SiH4

D. Mg2Si

€C. Ca(H2POa)¿.

D. Ca:(POa)a.

Cau 3: Thanh phan chinh cia quang photphorit là
A. CaPHQO,

B. NH4H›aPỊa.

Câu 4: Cơng thức tổng qt của ankađien là
A.CaHon-2 (n>3)

B.CaHana(n>2)

C.CaHa (n>2)

D.CaHon+2 (n> 2)

Câu 5: Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó
được quyết định bởi

A. Khối lượng riêng kim loại

B. Kiểu mạng tinh thể khác nhau
C. Mật độ electron khác nhau
D. Mật độ ion dương khác nhau

Câu 6. Phương

trình hóa học nào

sau đây biểu diễn cách điều chế Ag

từ AgNO:

theo phương

pháp thuỷ luyện ?
A. 2AgNO3+ Zn —
C. 4AgNO3

+ 2H20

_2Ag + Zn(NO3)


4Ag +

4HNO3

B. 2AgNO3

+ Or



D. AgoO + CO —

2Ag + 2NO2 + Or
2Ag + COd.

Câu 7: Câu hình electron nào sau đây là của ion Fe”? ?

A. [Ar]3d°

B. [Arl3d”

A, NaoCO3.

B. (NH4)2COs.

C. [Ar]3d*

Câu 8: Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?

C. Al(OH).

D. [Ar]3d°
D. NaHCO3.

Câu 9: Ngun tố hóa học nảo sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?
A. Natri.


B. Bari.

C. Nhém.

D. Kali.

Câu 10: Kim loại AI không phản ứng với dung dịch
A. Cu(NOa)a.

B. HCI.

C. NaOH.

D. HNO; dac, ngudi.

Câu 11. Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
ÁA, C¡sHaiCOONa và etanol.

B. Ci7H3sCOOH va glixerol.

C. CisH31COOH va glixerol.

D. Ci7H3sCOONa va glixerol.

Câu 12. Trong các chất sau, chất nào là amin bac II?
A. H2N-[CH2] 6—NH2.

B. CH3-CH(CH3)—NH2.


= C. CH3—-NH-—CH3.

D. CeHsNH2.

Cau 13. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ 2

A. [CøH;Oz(OH)]a,

B.[C¿H¿O;(OH)a]a.

= C. [C6H703(OH) 3] n.

D.[C¿H:O¿ (OH)a]a.

Câu 14. Capron là một loại

A. to visco

B. to polieste

C. to poliamit

D. to axetat

Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nơng độ) dẫn điện tốt nhất?
A. KaSOa.

B. KOH.

C. NaCl.


D. KNO3.

Câu 16: Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4Hs 12 :
A.2.

B. 3.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 17: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch HaSOa loãng?
A. Ca

B. Fe

C. Zn

D. Cu

Câu 18: Kim loại mà khi tác dụng với HCI hoặc Cla không cho ra cùng một muối là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


A.Mg.

B. Fe.

C. Zn.

D. Al.

Câu 19: Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Na, Fe, K

B. Na, Cr, K

C. Be, Na, Ca

D. Na, Ba, K

Câu 20: Chat nao sau day tac dung v6i Ba(OH) tạo ra kết tủa?
A. NaCl.

B. Ca(HCO3)2.C. KCL.

D. KNO3.

Câu 21: Hình vẽ sau mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z:
J

Dung dich X


H;O

Phương trình hố học điều chế khí Z là

A.4HCI (đặc) + MnO; —“—> Cls† + MnClạ + 2HạO.
B. 2HCI (dung dịch) + Zn —LIH2† + ZnCla.

C. H;aSO¿ (đặc) + NaaSOa (răn) —>LSO;† + NaaSO¿ + HạO.

D. Ca(OH); (dung dịch) + 2NHuCI (rắn) —"—> 2NH:† + CaCla + 2HO.
Câu 22: Cho các phát biểu sau về chất béo:
(a) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.

(b) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
(c) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit.
(d) Các chất béo đêu tan trong dung dịch kiềm đun nóng.

Số phát biểu đúng là A. I
B2
Œ.4
Câu 23: Chất nào có nhiệt độ sơi thấp nhất ?
ÁA. CH:COOC2H:.

D. 3

B. C4HoOH.

C. CeHsOH.

D. C3;3H7COOH.


Câu 24. Thuốc thử được dùng đề phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. Cu(OH); trong môi trường kiềm.

B. dung dịch NaCl.

C. dung dich HCl.

D. dung dich NaOH.

Câu 25. Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tac dung duoc voi dung dich
A, NaoSQO4.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. NaNOa.

Câu 26. Có các phát biểu sau đây:
(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

(2) Mantozo bi khu boi dung dich AgNO; trong NHs.

(3) Xenlulozơ có câu trúc mạch phân nhánh.

(4) Saccarozo cé phản ứng với nước brom.

(5) Fructozo co phan ung trang bac.


(6) GÏucozơ có phản ứng với nước brom.

(7) Trong dung dịch, ølucozơ tồn tại chủ yêu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.

Số phát biểu đúng là A. 5.
Câu 27. Phát biểu không đúng là:

B. 6.

C. 3.

D.4.

A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 10


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. MonosaccarIt không có phản ứng thủy phân.
C. Glucozo, saccarozo và mantozơ đều có khả năng làm mắt màu nước brom.

D. Mantozo có khả năng làm mắt màu dung dịch thuốc tím.
Cau 28. Anilin (CeHsNH2) va phenol (Ce6HsOH) đều phản ứng với

A.nước Br;

B.dung dich NaOH

C.dung dich HCl

D.dung dich NaCl

Câu 29. Đề hòa tan vừa hết 9,6 gam Cu cần phải dùng V ml dung dich HNO; 2M, sau phản ứng thu được
Vị lít khí NO (ở đktc). Biết phản ứng khong tao ra NH4NOs3. Vậy V và Vị có giá trị là
A. 100 ml và 2,24lít

B.200 ml va 2,24 lit

C. 150 ml va 4,48 lit

D. 250 ml va 6,72 lit

Câu 30: Cho 2,24 lit anken lội qua bình đựng dung dịch brom thì thay khdi luong binh tang 4,2 gam. Anken
có cơng thức phân tử là
A. C2Ha.

B. C3He.

Câu 31: Cho Mg vào dung dịch
2 kim loại và dung dịch B chứa
A. CuSO, hét, FeSO. du, Mg
C. CuSO¿ hết, FeSO¿ hết, Mg

Œ. CaHaạ.


D. CaHno.

chứa FeSOx và CuSOx. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất răn A gồm
2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?
hét. B. CuSO¿ hết, FeSO¿ chưa phản ứng, Mg hết
hết. D. CuSO¿ dư, FeSO¿ dư, Mg hết.

Câu 32: Hỗn hợp X chứa NazO, NHaC]1, NaHCO,

BaC]› có số mol mỗi chất bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào

H›zO(du), đun nóng, dd thu được chứa:
Á. NaCl, NaOH, BaC]›

B. NaCl

C. NaCl, NaOH

D. NaCl, NaOH, BaClo, NH4Cl

Cau 33: Thuc hién cac thi nghiém sau:

(a) Nung NH4NOs ran.

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch HạSO¿ (đặc).

(c) Sục khí Cla vào dung dịch NaHCOa.
(e) Suc khi SO2 vao dung dich KMnQg.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCI (loãng).


(d) Suc khi CO2 vao dung dich Ca(OH)? (du).
(g) Cho dung dịch KHSOA¿ vào dung dịch NaHCOa.
() Cho NaaSOs vào dung dịch HaSOx (dư), đun nóng.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là :
A.5.

B.6.C.2.

D.4.

Câu 34. Este X điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của X là:
A. CH3COOC2Hs.

B. CH:COOCH¿.

C. CoHsCOOCHS.

D. CoHsCOOCG2Hs.

Câu 35. Khi thủy phân 500 gam một polipeptit thu được 170 gam alanin. Nếu polipeptit đó có khối lượng
phân tử là 50.000 thì có bao nhiêu mắt xích của alanin 2
A. 170.

B. 175.

C. 191.

D. 210.


Câu 36. Tiên hành điện phân (có mang ngăn xốp) 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCI 0.02M va NaCl

0,2M. Sau khi anot bay ra 0,672 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Thể tích dung dịch HNO2a0,2M tơi thiểu
cần dùng đề trung hòa dung dịch thu được sau điện phân :
A. 250 ml

B. 150ml

C. 200ml

D.300 ml.

Câu 37. Đề m gam hỗn hợp E gồm AI, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu duoc 34,4 gam hén
hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng. thu được hỗn hợp
rắn Y và hỗn hợp khí Z. có tỉ khối so với Ha là 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

HNOs, thu duoc dung dich chi chtra 117,46 gam muối và 4.48 lít hỗn hợp khí T gồm NO va NO. Tỉ khối
của T so với H; là 16,75. Gia tri cua m là


A. 27.
B. 31.
C. 32.
D. 28.
Câu 38. X là este 3 chức. Xà phịng hóa hồn tồn 2,904 gam X băng dung dịch NaOH, thu được chất hữu
cơ Y có khối lượng 1,104 gam và hỗn hợp 3 muối của 1 axit cacboxylic thuộc dãy đồng đắng của axit
axetic và 2 axit cacboxylic thuộc dãy đồng đăng của axit acrylic. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng hết với Na,

thu được 0.4032 lít Hạ (đktc). Hỏi khi đốt cháy hồn tồn 2,42 gam X thu được tổng khối lượng HạO và
CO2: là bao nhiêu gam?
A. 6,10.

B. 5,92.

Œ. 5,04.

D. 5,22.

Cau 39. X, Y 1a 2 axit cacboxylic đều mạch hở, Z. là ancol no, T là este 2 chức mạch hở được tạo bởi X, Y,

Z. Dun nong 38,8óg hỗn hợp E chứa X, Y, Z và T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được

ancol Z. và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol I : 1. Dẫn tồn bộ Z. qua bình đựng Na dư thầy khối lượng
bình tăng 19,24g: đồng thời thu được 5,824 lit khí Hạ (dktc). Đốt cháy hồn tồn E cần dùng 0,7 mol
O› thu được CO2, Na2zCO3 va 0,4 mol H20. Phan tram khối lượng của T trong hỗn hợp E là
A. 50,82%

B. 8,58%


Œ,. 13,90%

D. 26,40%

Câu 40. Cho 18,5 gam chất hữu cơ X (có cơng thức phân tử CzH¡¡NzO/¿) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung

dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc I và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị gần
đúng nhất của m là
A. 19,05.

DE THI SO 4

B. 25,45.

Œ. 21,15.

D. 8,45.

Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Ag.

B. Mg.

C. Cu.

D. Fe.

C. Ca(HCQO3)p.

D. Ca(OH).


C. CuSQa.

D. NaNOa.

Câu 2: Nước vôi trong chứa chất tan nào sau đây?
A. CaCl.

B. Ca(NQ3)2.

Câu 3: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. HCl.

B. AgNOs.

Câu 4: Dung dịch Ala- GÏly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.

B. NaNOs.

C. NaCl.

D. KNO3.

Cau 5: Thuy phan hoan toan tinh bot (CeH100s)n trong m6i trudng axit, thu được sản phẩm là
A. glicozen.

B. glucozo.

C. saccarozo.


D. fructozo.

Cau 6: Kim loai nao sau đây được điêu chê băng cách điện phân nóng chảy mi halogenua của nó?
A. Fe.

B. Cu.

C. Na.

D. Al.

Câu 7: O điều kiện thường, chất nào sau đây khơng có khả năng phản ứng với dung dịch H;SO¿ loãng?
A. FezOa.

B. Fe(OH)a.

C. Fe203.

D. FeCl.

Câu 8: Khơng khí trong phịng thí nghiệm bị nhiễm ban béi khi Cl. Dé khit déc, c6 thé xit vao khong khi
dung dich nao sau day?
A. HaSOa loãng.

B. NHs.

C. NaCl.

D. HCl.


Cau 9: Hidroxit nào sau đây con có tên gọi là axit aluminic?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Ba(OH):.

B. NaOH.

C. Al(OH)3.

D. KOH.

€. NaaCOa.

D. NaaO.

Câu 10: Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phan?
A. NaOH.

B. NaHCO+a.


Câu 11: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. To nilon-6.

B. To visco.

C. To tam.

D. To nilon-6,6.

Câu 12: Chất nào sau đây là glixerol?
A. C2H4(OH)>.

B. C3HsOH.

C. C3H5(OH)3.

D. CoH5OH.

C,. FeClo.

D. FeCls.

Câu 13: Oxit sắt từ có cơng thức là
A. Fe30..

B. FeS.

Câu 14: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. HCl.

Câu 15: X và Y

B. Ca(OH).

C. Na2CO3.

D. NaOH.

là hai cacbohiđrat. X là chất răn, tinh thê không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng

khơng ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần
lượt là:

A. glucozo va xenlulozo.

B. glucozo va tinh bột.

C. fructozo va xenlulozo.

D. fructozo va tinh bột.

Câu 16: Điện phân nóng chảy hết m gam NaCl, thu duoc 3,36 lít khí bên anot (đktc). Giá trị của m là
A. 26,325.

B. 17,55.

C. 8,775.

D. 23,4.


Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khi O> lay du, thu duoc 10,2 gam AlOs. Gid tri của m là
A. 5,4.

B. 2,7.

C. 3,6.

D. 4,8

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. To tam thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại polime tong hop.

C. Cao su lưu hóa có mạch phân nhánh.
D. Tơ lapsan thuộc loại polieste.

Câu 19: Khử glucozơ bằng Hạ để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu

suat 80% là bao nhiêu?
A. 2,25 gam.

B. 14,4 gam.

C. 1,44 gam.

D. 22,5 gam.

Câu 20: Cho dãy các chất: FeaOa, FeS, Fe, Fe(OH)a. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dich HCl
loãng là
A. 3.


B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 21: Cho 6,0 gam HCOOCH; phan tng hét với dung dịch NaOH đun nóng. Khối lượng muối HCOONa
thu được là

A. 8,2 gam.

B. 3,4 gam.

C. 4,1 gam.

D. 6,8 gam.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch hỗn hợp Fez(SO4a)a và H;SOa, xảy ra ăn mịn điện hóa.
B. Kim loai Al tác dụng với dung dịch kiêm giải phóng khí Ha.

€. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 13



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

D. Na vào dung dịch có chứa mudi FeCl; xay ra hai phan ung.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mudi phenylamoni clorua khơng tan trong nước.
B. Phan ttr C3H7O2N có 2 đồng phân L]-amino axit.
Œ. Dung dịch anbumin có phản ứng màu bIure.
D. Anilin có cơng thức là HoNCH2COOH.
Câu 24: Số este có cơng thức phân tử CaH;Os mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu được axit
fomic là
A.4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 25: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSOx dư, thu được 28,8 gam Cu. Giá trị của m là
A. 50,4.

B. 25,2.

C. 16,8.

D. 12,6.


Câu 26: Cho 2 ml ancol etylic vao ng nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung dịch

HaSO¿ đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon Y làm nhạt màu dung dịch KMnOa. Chất Y là
A. andehit axetic.

B. propen.

C. etilen.

D. axetilen.

Câu 27: Cho m gam HaNCHaCOOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu duoc dung dịch chứa 28,25 gam
muôi. Giá trỊ của m là

A. 28,25.

B. 37,50.

C. 18,75.

D. 21,75.

C. AIPOg.

D. CaHPOa.

Câu 28: Muối nào tan trong nước
A. Caa(PO¿)a.

B. Ca(H;POa)a.


Câu 29: X là một triglixerit. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X băng một lượng KOH vừa đủ, cô cạn dung

dich, thu được hỗn hợp muối khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 4.41 mol Oa, thu được KaCOz: 3,03
mol COz và 2,85 mol H;O. Mặt khác m gam X

tác dụng tối đa với a mol Br› trong dung dịch. Giá trị của a


A. 0,18.

B. 0,60

C. 0,36

D. 0,12

Câu 30: Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất.

Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ơng nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCI đặc vào ống nghiệm.
Cho các phát biêu sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch bị vẫn đục.
(b) Sau bước 2, giây quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt.
(đ) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
(e) Ở bước 3, nếu thay HCI bằng Br; thì sẽ thây xuất hiện kết tủa màu vàng.

Số phát biểu đúng là:

A. 2.

W: www.hoc247.net

B. 3.

Œ. 4.

F:www.facebookcom/hoc247net

D. 5.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31: Cho 8,4 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C;H; và Hạ qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp Y
(chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với Hs là 13,875. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Bra trong dung
dich. Gia tri cua a la

A. 0,175.

B. 0,025.

C. 0,250.

Câu 32: Cho 0,56 gam hỗn hợp X gồm C


D. 0,225.

va S tac dụng hết với lượng du dung dich HNO3 dac, nong, thu

được 0,16 mol hỗn hợp khí gồm NOza và COa. Mặt khác, đốt cháy 0,56 gam X trong Os du réi hap thu toan
bộ sản phẩm vào dung dịch và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Gia tri của m là
A. 3,04.

B. 3,33.

Œ. 3,96.

D. 3,64.

Câu 33: Chất X có cơng thức phân tử CsHsOa. Cho 1 mol X phan ứng hết với dung dịch NaOH, thu được
chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z. với dung dịch H;SO¿ đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung
dịch H;SO¿ loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân câu
tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất X phản ứng với Ha (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 3.

B. Chat Z lam mat màu nước brom.

C. Chất T khơng có đồng phân hình học.

D. Chất Y có cơng thức phân tử CaH„OaNa;.
Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Đun nóng dung dịch Ca(HCO2):.

(b) Nhiét phan Na2CO3 6 nhiệt độ cao.

(c) Cho dung dich HCI vao dung dich Fe(NO3)p.
(d) Cho dung dich NaHCO3 vao dung dịch KHSOa.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dich NH,Cl réi dun nong.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là
A. 3.

B. 4.

C.5.

D. 2.

Câu 35: Dẫn từ từ khí COa vào dung dịch hỗn hợp gdm NaOH

va Ba(OH)2. Su phu thudc cua khối lượng

kết tủa (y gam) vào số mol COa (x mol) được biểu diễn bng th sau:
y 4
=~

2)

be--------f-------------

SS

cat


t)

-

đ
+

t

>

a

las

o

â

=

~

mt

~+~~~

a
31


Gia tri cua m la

A. 11,82.

B. 14,775.

Œ. 9,85.

D. 7,88.

Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thường.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 15


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(b) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm hoặc dung dịch axit.
(c) Trong phản ứng với dung dich AgNO3/NHs3, glucozơ là chất bị khử.
(d) Glucozơ được gọi là đường mía, fructozơ được gọi là đường mật ong.

(e) Dung dịch glyxin và alanin đều không làm đổi màu quỳ tím.


Số phát biểu đúng là
A.2.

B. 5.

Œ, 3.

D. 4.

Câu 37: Hỗn hợp T gdm ba este X, Y, Z mach hd (Mx < My < Mz). Cho 48,28 gam T tác dụng vừa đủ với

dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp Q
gơm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hồn tồn Q, thu được
13,44 lít khí COa và 14,4 gam HO. Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong Z là
A. 57,23%.

B. 65,63%.

Œ. 60,81%.

D. 62,26%.

Câu 38: Hỗn hợp E gồm chất X (CaHạn;4OuN¿) và chất Y (CmHam;azOsN) đều là các muối amoni của axit
cacboxylic với amin. Cho 0,18 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,285 mol KOH, đun nóng, thu
được sản phẩm hữu cơ gồm 31,92 gam một muỗi và 10,725 gam hỗn hợp hai amin. Khối lượng phân tử của
X 1a
A. 208.

B. 194.


Œ. 222.

D. 236.

Câu 39: Điện phân dung dịch chứa AøNOa điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, một thời gian thu được

dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,58m gam
hỗn hợp bột kim loại và 1,12 lít hỗn hợp khí Z. (đktc) gồm NO, NaO có tỉ khơi hơi đối với H; là 19,2 va dung
dịch Y chứa 37,8 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại tác dụng với dung dich HCI du thu duoc 5,6

lít Ha (đktc). Thời gian điện phân là
A. 22195 giây.

B. 23160 giây.

Câu 40: Hỗn hợp E chứa 3 este (Mx<

Œ. 24125 giây.

D. 28950 giây.

My < Mz) đều mạch hở, đơn chức và cùng được tạo thành từ một

ancol. Tỉ lệ mol của X, Y, Z tương ứng là 4,5 : 1,5 : 1. Đốt cháy 9,34 gam E cần dùng vừa dt 0,375 mol Oo.
Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên trong NaOH (dư), thu được 10,46 gam hỗn hợp muối. Phần
trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30,0%.

ĐÈ THỊ SỐ 5


B. 25,0%.

Œ. 20,0%.

D. 24,0%.

Câu 1: Trong các kim loại: AI, Na, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Cu.

B. Na

C. Fe.

D. Al.

Câu 2:

Cho các kim loại sau : Sr, Ba, Ca, Be .Kim loai hoan toan khéng phản ứng với nước ở nhiệt độ

thường



A. Sr

B. Ba

C.Ca


D. Be

Câu 3:Khi sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gay 6 nhiễm không khí?
A. Q trình đun nấu, đốt lị sưởi trong sinh hoạt.

B. Quá trình quang hợp của cây xanh.

C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ơ tơ.

D. Q trình đốt nhiên liệu trong lị cao.

Câu 4: Triolein khơng tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. Dung dịch H;SO¿ lỗng, đun nóng.

B. Cu(OH); ở điều kiện thường.

Œ. Dung dịch NaOH, đun nóng.

D. H›, xúc tác NI, đun nóng.

Câu 5:Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu lục xám. Chất X là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 16



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. FeCl.

B. MgCh.

C. CuCl.

D. CrCla.

Câu 6: Cặp chất không phải là đồng phân của nhau là
A..ety amin va dimetyl amin

B. tinh bét va xenlulozo.

C. fructozo va glucozo.

D. axit axetic va metyl fomat.

Cau 7: AloO3kh6ng tan duoc trong dung dich nao sau đây?
A.NaOH.

B.BaCh.

C. HCl.

D. Ba(OH)>.

C.K2CrO,.


D.Cr203.

Cau 8: Crom (IID) oxit có cơng thức hóa học là
A.Cr(OH)a

B. CrO3.

Câu 9: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A.CHa=CẴH:.

B.CH2=CH-Ce6Hs.

C.CH2=CHCI.

D. CH3-CHs3.

Câu 10: Kim loại điều chế được băng phương pháp điện phân nóng chảy muối halozen là
A.Cu.

B. Al.

C.Ag.

D. Na.

Câu 11: Chất nào sau đây không tan trong nước? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ.

C.Fructuzơ.


D.

Glucozo.
Câu 12: Thành phần chính của đá vôi là A. BaSOa B. CaSOx

C. CaCO3

D.

Ca(HCQ3)2

Câu 13: Cho m gam bột Fe vào 100 ml ddCuSO,q 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung

dịch X và 9,2 gam chất rắn Y. Giá trị củamlà

A.5,6.

B.8,4.

C. 11,2.

D. 2,8.

Câu 14: Cho hỗn hợp gồm: Ba (2amol) và AlaOa (3a mol) vào nước dư, thu đưuọc 0,08 mol khí Hạ và cịn

lại m gam chất rắn khơng tan. Giá trị củamlà

A.8,l6

B. 4,08 C. 6,24D. 3,12


Câu 15: Cho các chất sau: phenyl amoniclorua, ala-gly-val, amoni axetat, anilin. S6 chat phan tmg duoc voi
dung dich HCl 1a
Cau 16: Cho

A.4.

B. 3

C.2.

D.1.

dung dịch có chứa 1§ gam ølucozơ phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch NO trong

NH: (đun nóng), thu được m gam Aø. Giá trị của m là
A. 32,4.

B. 21,6.

C. 10,8.

D. 16,2.

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức là đồng đăng liên tiếp thu được 2,24 lít khí COa
(đktc) và 3,6gam nước. Công thức của 2 ammn là:
A. CH3NH2, C2HsNH2

B.C2HsNH2, C3H7NH2


C. C3H7NH2, CaHoNH2

D.CsH;:¡NH;, CaH::NH;

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNOa trong NHạ.

B. Xenlulozơ có câu trúc mạch phân nhánh.

Œ. Saccarozơ tham gia phản ứng trắng gương .

D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu 19: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gon la H* + OH — HO?
A. CH3COOH + NaOH ~ CH3COONa + H20.

B.Ba(OH);

+ 2HCI

— BaC]› + 2H2O

C. Ba(OH)2 + H2SO47 BaSOx + 2HaO.

D. Me(OH)› + 2HCI 7 MgClo

+ 2H20

Câu 60: Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH); ở nhiệt độ phòng là
A. glucozo, fructozơ và tinh bột.


B. glucozo, fructozo va xenlulozo.

C. glucozo, fructozo va saccarozo.

D. Saccarozo, glixerol và tinh bội.

Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:
a) Cho lá kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSOa.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

b) Cho lá kim loại AI nguyên chất vào dung dịch HNO2 loãng, nguội.
c) Đốt cháy dây Mg nguyên chất trong khí C]a.
đ) Cho lá kim loại Mg-Cu vào dung dịch HaSOx loãng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mịn
Câu 22: Có bao nhiêu đồng phân

{) tạo ra ancol đơn chức A.2B.3

điện hóa là


A.2.

B.3.

C.4.

D.1.

mạch hở có cùng cơng thức là CzHsO có khả năng tác dụng với Ho (Ni.

Œ.4

D.5

Câu 23: : Chất nào sau đây khơng lưỡng tính?A. CrOa.

B. Cr203.C. Cr(OH)3.

D. AlaOa.

Câu 24: Cho các chất sau: protein, xenlulozo, policaproamit, poliacrilonitrin, poli(etylen terephtalat), nilon-

6,6. số chất trong dãy có chứa liên kết -CO-NH- 1

AS.

B.2.

C.3.


D.4.

Câu 25:Cho hỗn hợp X gồm KHCO3 va Na2COs. Tron déu hén hop X réi chia thanh hai phan:
Phần 1 có khối lượng m gam tác dụng với dung dịch Ca(OH); dư, thu được 0,12 mol kết tủa.

Phân 2 có khối lượng 2m gam tác dụng với dung dịch HCI dư, thu được V lít khí (đktc).
Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của V là
A. 3,584

B. 1,792

C. 2,688

D. 5,376

Câu 26: : X là một trieste mạch hở được tạo bởi glixerol v6i cac axit don chitc. Đốt cháy hoàn toàn a mol

X thu được b mol COa và c mol HạO, (biết rằng b — c = 6a). Biết a mol X tác dụng vừa đủ với dd chứa 12,8
gam Brom thu được 18,12 gam sản phẩm

hữu cơ. Cho a mol X tác dụng với ddNaOH vừa đủ thì thu được

m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đâyA.6

B.5

C.8

D.7


Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng từ este X(CøH:oO¿) như sau:

X+2NaOH — > Xi+X;+X::

Xp + Xz

SOU MOC

GH. + HO

Nhận định nào sau đây là sai?

A. X có hai đồng phân cấu tạo.B. Từ X¡ có thê điều chế CHx bằng 1 phản ứng.
Œ. X không phản ứng với Ha và khơng có phản ứng tráng bạc.
D. Trong X chứa số nhóm -CHz- bằng số nhóm —CHa.

Câu 28: Phát biểu sai?

A. Hop chat NH-CH;-CH;-CONH-—CH›;COOH thuộc loại đipeptit.
B. Peptit có thể bị thủy phân khơng hồn tồn thành các peptit ngăn hơn.
C. Hòa tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sơi, lịng trắng trứng sẽ đơng tụ lại.
D. Khi cho Cu(OH); vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím đặc trưng.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dungdich chtaKHSO,vao dungdich NaHCO; thây có khí khơng màu thốt ra.

(b) Nhúng thanh AI vào dung dịch HNO2 đặc nguội thấy thanh AI tan dẫn.
(c) Hợp kim Na — K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
(đ) Nước cứng gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người và gây ô nhiễm môi trường.

(e) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dich NaCl.

Số phát biểu đúng là
A.2.
B.3.
C. 4.
D.5
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 18


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C4u 30: Dun nóng hỗn hợp X g6m 0,1 mol etilen; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,3 mol hiđro với xúc tác Ni một

thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro băng 10,75. Cho toàn bộ Y vào dung dịch brom dư
thây có tối đa a mol brom phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,3.

B. 0,2.

C. 0,4.

D. 0,05.

Câu 31 Cho hỗn hợp X gồm mudi A (CsHi6O3N2) va B (C4H1204Nz2) tác dụng với một lượng dung dich
NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn rồi cơ cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai

muối D và E (Mp< Mg) va 4,48 lit hỗn hợp Z. gồm hai amin no, đơn chức đồng đăng kê tiếp có tỉ khối hơi

đối với Hạ là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là: A. 4.24. B. 3,18. C. 5,36.

D. 8,04.

Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Dau mỡ qua chiên rán nhiều lần chứa anđehit có khả năng gây ung thư cho người dùng.
(b) Dịch truyền glucozơ 5% được dùng

để cung cập đạm cho cơ thể bệnh nhân.

(c) Saccarozơ được dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp tráng gương, tráng ruột phích.
(d) Các D-aminoaxit là nguyên liệu để sản xuất tơ poliamit.
(e) Vải làm từ nilon, tơ tăm bền hơn khi giặt bằng nước nóng với xà phịng có tính kiềm cao.
(ø) Đun nóng bột gạo với nước, thu được dung dịch hồ tinh bột.

Số phát biểu không đúng là
A.5.

B. 2.

Œ, 3.

D. 4.

Câu 33: Tiên hành điện phân (với điện cực tro, hiéu suat 100% dịng điện có cường độ khơng đổi) dung dịch
X g6m 0,2 mol CuSO, va 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng
giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng
thu được m gam chất rắn. Biết các khi sinh ra hòa tan không đáng kê trong nước. Giá trị của m là

A. 8,0.

B. 15,3.

C. 10,8.

D. 8,6.

Câu 34: Hỗn hợp T gdm ba este X, Y, Z mach hd (Mx< My< Mz). Cho 51,36 gam T tac dung vira du với

dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp Q
gôm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hồn tồn Q, thu được
18,144 lít khí COa và 19,44 gam HaO. Tổng số nguyên tử có trong phân tử Z là
AAl.

B. 40.

C. 42.

D. 30.

Câu 35: Hoà tan hết 13,4 gam hỗn hợp MgO và AlzOa vào 500 ml dung dich HCI 1,2M va H2SOx 0,2M thu
được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch Ba(OH)s 1M vào X thu được dung dịch Y và 35,74 gam hỗn hợp

gôm 3 kết tủa. Phần trăm khối lượng của MgO trong hỗn hợp ban đầu?
A. 76,12

B.23,88

C. 29,85


D. 70,15

Câu 36: Hịa tan hồn tồn hai chất răn X, Y ( có số mol băng nhau) vào nước dugc dung dich Z. Tién
hành các thí nghiệm sau:
TNI: Cho dung dịch NaOH dư vào Vml dung dịch Z thu được nị mol kết tủa.

TN2: Cho dung dich NH3 du vào V ml dung dịch Z. thu được nạ mol kết tủa.
TN3: Cho dung dịch AgNOa dư vào V ml dung dịch Z thu được nạ mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và nị = naA. ZnC]a, FeC]›

B. AI(NO2):, Fe(NO2a); C. Fe(NOa);, Fe(NO2)s D. FeC1›, AI(NO2)a

Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 19


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Ông nghiệm 1: Cho một nhúm bông cotton vào cốc thủy tinh đựng nước cất, đun nóng.
Ơng nghiệm 2: Cho một nhúm bơng cotton vào cốc thủy tinh đựng dung dịch HaSOu70%, đun nóng.
Ơng nghiệm 3: Cho nhúm bơng cotton vào nước svayze


Cả ba ống nghiệm được khuây đều bằng máy khuấy. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch ở ống nghiệm 2 có thể tham gia phản ứng tráng gương.
B. Miếng bông cotton trong cả ba ống nghiệm bị tan ra.
C. Dung dịch ở ống nghiệm 2 đồng nhất, ông nghiệm I và 3 có dạng keo.
D. Nếu thay dung dịch HaSOx 70%

băng dung dịch NaOH đặc, nóng, miễng bơng cũng bị tan.

Câu 38: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đăng của axit acrylic (Mx< My); cho Z là ancol có cùng số
nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm
X, Y, Z. T cần vừa đú 13,216 lít khí Oa (đktc), thu được khí COz va 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E
tác dụng tối đa với dd chứa 0,04 mol Brạ. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với
NaOH dulaA.4,40¢

B.4,80¢

C. 4,68 ¢

D. 4,04 g.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3Ou va Cu (trong do s6 mol FeO bang 1/4 số mol hỗn hợp X). Hịa tan
hồn tồn 27,36 gam X trong dung dịch chứa NaNO và HCI, thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất của NOxˆ, ở đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua có khối lượng 58,16 gam. Cho Y tác dụng
voi AgNO3 du thu dugc m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 106,93.

B. 155,72.

C. 110,17.


D.

100,45.

Câu 40: Cho hỗn hợp X g6m mudi A (CsH16O3N2) va B (C4H1204N2) téc dụng với một lượng dung dich
NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn rồi cơ cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai

muối D và E (Mp< Mg) va 4,48 lit hỗn hợp Z. gồm hai amin no, đơn chức đồng đăng kế tiếp có tỉ khối hơi
đối với Hạ là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là: A. 4.24. B.3,18. C. 5,36.
D. 8,04.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×