Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐÈ THỊ THỨ VÀO LỚP 10 NAM 2021
TRƯỜNG THPT MAI THÚC LOAN
MƠN HĨA HỌC
THỜI GIAN 90 PHÚT
ĐÈ SÓ 1
Cau 1 : 4,00 d
1) Cho các ơ xIt PaOs, CO, FezO¿x, AlaOa , CĨ:. Viết các phương trình phản ứng (nếu có) của mỗi ô xit với
dung dịch natrthiđrôxIt và với dung dich axit clohidric.
2) Một hỗn hợp gồm có sắt, đồng,
bạc. Hãy trình bày cách tách riêng từng kim loại trên bằng phương pháp
hố học. Viết các phương trình phản ứng để minh hoạ.
3) Có thể pha chế một dung dịch chứa đồng thời các chất sau đây không:
a) CaCls
và AgNOa:
2?
b) AIC]I: và Fea(SOa)a 2
c)
Ca(NQ3)2
d)
KHSO4
va
Na2zCO; ?
va NaHCO; ?
Hãy biện luận cho câu trả lời băng các phương trình phản ứng.
4) Có hỗn hợp các khí: CO2 , CHa , C2H4, SO2.
Hay néu cach nhan biết sự có mặt của từng chat trong hỗn
hợp và nêu cách tách riêng từng chất hữu cơ ra khỏi hỗn hợp . Viết các phương trình phản ứng hố học đã
xảy Ta.
Cau 2 : 6,00d
1) Trộn Vị lít dung dịch HCT 0,6M với V› lit dung dich NaOH
0,4M thu duoc 0,6 lit dung dich A. Hay tính
Vị, V› biết răng 0,6 lít dung dịch A có thể hồ tan hết 1,02 gam AbO3.
2) Đặt hai cốc A., B có khối lượng băng nhau lên hai đĩa cân, cân thăng bằng.Cho 13,8 gam KzCO2 vào cốc
A va 11,82 gam BaCOa vào cốc B sau đó thêm 25 gam dung dịch HaSO¿ 78,4% vào cốc A, cân mắt thăng
băng. Hỏi phải thêm bao nhiêu gam dung dịch HCI 14,6% vào cốc B để cân trở lại thăng băng.
3) Hỗn hợp A gồm bột AI và S. Cho 13,275 gam A tac dụng với 400 ml dung dịch HCI 2M thu được 7,56
lit khí H› tại 0°C và I at, trong bình sau phản ứng có dung dịch B.
Nếu nung nóng 6,6375 gam A trong bình kín khơng có oxi tới nhiệt độ thích hợp được chất D. Hồ tan D
trong 200 ml dung dich HCI 2M được khí E và dung dịch F.
a - Tìm nơng độ mol/lit của cdc chat trong dung dich B va dung dich F
b- Tính tỷ khối của khí E so với hiđrơ
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Tác dụng với NaOH:
P205+6NaOH
—
2Na3PO4
COza+2NaOH
->
Na:COas
AlbOa
+ 2NaOH
->
+ 3H20
+
HạO
2Na AlO›: + HaO
Tác dung voi HCI:
AbO3
+ 6HCl
>
2AICl
+ 3H20
FeazO¿
+
—
2FeCh
+ FeChk
SHCI
W: www.hoc247.net
+ 4H20
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Hoà tan hỗn hợp băng dung dịch axit HCI vừa đủ chỉ có A1 phản ứng:
Fe + 2HCI
-—> FeClạ
+ Hạ
Lọc tách phần không tan ( Cu,Ag ).
Cho Zn ( thiéu ) vao dung dich FeCh ta thu duoc Fe:
FeCh
+ Zn
—
ZnCl
+ Fe
Cho phan khong tan trong dung dich HCl ( Cu, Ag
2Cu
+ O2
—
) tác dụng với oxi:
2CuO
Hoà tan chất răn thu được sau khi tác dụng với oxi ( CuO,Ag ) bằng dung dịch axit HCI ta thu được Ag
không tan.
CuO
+ 2HCl
—
CuCh
+ HO
Cho Zn ( thiéu ) vao dung dich CuCh ta thu duoc Cu:
CuCh
a)
+ Zn
>
ZnChk
+ Cu
khơng được vì có phản ứng:
CaCl
+2 AgNO;
->
Ca(NO¿)
b)
được vì khơng xảy ra phản ứng
c)
khơng được vì có phản ứng:
Ca(NO¿); + Na¿CO; —>
đ)
+ 2AgClỶ
CaCO; + + 2NaNO3
khơng được vì có phản ứng:
2KHSO4
+ 2NaHCO3
—
K2SO4
+ Na:SO¿
+ 2H2O
Dẫn hỗn hop qua bình chứa dung dịch Ca(OH)a có phản ứng:
Ca(OH)2 + CO2 >
Ca(OH)2 + SO2 >
CaCO3++ H20
CaSO3++ H20
Khi thoat ra khoi binh 1a CH4
Từ CaCOa, CaSOa cho tác dụng với dung dịch HCT ta được CO2 và SOÒ2
CaCO3
+ 2HCI]
>
CaCh
+ HO
+ CO;
CaCOa
+ 2HCI
->
CaCl:
+HạO
+ SO›
Dẫn hỗn hợp khí qua bình đựng nước brom (dư) tồn bộ SOz bị giữ lại, nước brom bị nhạt màu:
Br2
+ 2H20
—
2HBr
+ H2SQO4
Khí thốt ra làm vẫn đục nước vơi trong
Câu 2:
Khi trộn có phản ứng:
HCl
+ NaOH
= NaCl
+ HO
(1)
Dung dịch A hồ tan được AlaOa như vậy có 2 trường hợp xảy ra:
* Truong hop | dung dich A con axit HCl
6HCI
+ AkO3
= 2AICh
+ 3H20
(2)
Theo (1,2) và bài ra ta có hệ phương trình;
Vi
+ Vo = 0,6
0,6V;—0,4V2
= 0,06
Giải hệ phương trình được Vị
= 0,31
; V2 = 0,31
* Irường hợp 2 dung dịch A còn dư NaOH
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
SO;
+
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
2NaOH
+ AlạOs
= 2NaAlO›;
+ HO
(3)
Theo (1,3) và bài ra ta có hệ phương trình;
Vi
+ Vo
= 0,6
0,4V2—0,6V;
= 0,02
Giải hệ phuong trinh duoc V;
= 0,221
; V2
= 0,381
Số mol K2CO3 = 0,1 mol
; s6 mol BaCO3 = 0,06 mol;
Số mol HaSOx
= 0,2 mol
KaCO;
Mol
+ H;$O¿ = K¿SO¿
0,1
+ HạO + COzŸ†
0,1
0,1
Khối lượng cốc A sau phản ứng là: 13,8 + 25 -0,1.44 = 34,42
Sau khi thêm dung dịch HCI vào để cân thăng băng thì khối lượng cốc B băng 34,4 gam. Gọi m là khối
lượng dung dịch HCI cần thêm vào cócB
(Giả sử lượng HCI khơng đủ phản ứng hết với BaCO; )
Số mol HCI : -l# “` —0 004m:
100.36,5
BaCO3
Mol
0,002m
Theo bài ta có:
+
2HCl
= BaC›
0.004m
11,82
+ m
+ HO
- 0,002m.44
+
COT
0,002m
= 34,.4->
m= 24,759 g
a) Cho A tac dung voi dd HCI chi c6 phan tng:
2AI + 6HCI
Thu duoc: nH2
= 2AICH:
= 0,3375
Theo (1) nAl
+ 3H›
(1)
( mol)
= nAICl; = 2/3 nHo
—> nAl =nAICkh
=
0,225 ( mol)
Theo (1) nHCl = 2.nH2
= 0,675 mol
nHCI ban đâu có; 0,4. 2 = 0,8 mol
— nHCl du = 0,8 — 0,675
Coi V dd B=
đ®
Cra
CAICH
Vdd HCl
= 0,125/0,4
= 0,125 mol
= 0,4 lit
= 0,3125 mol/lit
= 0,225 /0,4 = 0,5625
mol/lit
Trong 13,275 gam a có ( 0,225. 27) gam AI và có
(13,275 — 6,075) gams
->n;
= 0,225 mol
— Trong 6,6375 gam a cé 0,1125 mol Al va c6 0,1125 mol S
Khi nung a khơng có oxI chỉ xảy ra phản ứng:
2al + 3s = alasa
(2)
Theo (2) nal phan tng = 2/3 nS
-> nAI dư
: 0,1125
Theo (2) nAbS3
nAlkS3
=
- 0,1125.2/3
= 1/3 ns
=
0,1125 ..2/3
= 0,0375 mol
0,1125 .1/3
= 0,0375 mol
Như vay trong d g6mcé :
nAl du 1a 0,0375 mol va nAkS3
W: www.hoc247.net
0,0375 mol
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
khi cho d tac dung voi hcl co phan tng:
2AI + 6HCI
AbS3
= 2AIC]I:
+ 6HCI
Theo (3) (4)
+ 3H:
= 2AICH
+ 3H:S
nHCI phản ung
nHCI phản ứng
(3)
=3.0,0375
=
(4)
3.nAl
+ 6.nAbS3
+ 6. 0,0375
= 0,3375 mol
nHCI ban đầu có; 0,2. 2 = 0,4 mol
— nHCl du = 0,4 — 0,3375
= 0,0625 mol
Theo (3) (4) nAICH
= nAl
+nAbS3
—> nAIC]
+ 2.0,0375
= 0,0375
Coi Vdd f=
Vdd HCl
= 0,2 lit
Cuci = 0,0625/0,2
CALCh
= 0,1125 mol
= 0,3125 MOL/LIT
=0,1125 /0,2 = 0,5625
B) THEO (3) NH2
THEO (4) NH2S
= 0,0375.3
MOL/LIT
: 2
= 0,0375 .3
=
=
0,05625
0,1125
DE/H
=
(0,05625 .2 +0,1125 . 34): (0,05625 + 0,1125) .2
DE/H
=
11,67
DESO2
CAU T1:(3,0 điểm) Cho sơ đồ biến hố Fe(OH)3
t
°
—>
PA,
+
v
A
+Z
>
J
A
+T
—————
Bi
+
F——
—————
B2
Fe(OH);
B3
Tìm cơng thức các chat Ai, Ao, A3, Bi, Bo, B3, X, Y, Z, T. Viét cac phương trình phản ứng .
CÂU 2:(2,5 điểm)
Có 5 dung dịch: HCI ; NaOH; NazCOz; BaCl›, NaCl. Cho phép dùng quỳ tím hãy trình bày cách nhận biết
các dung dịch trên, biết rằng dung dịch NaaCOa cũng làm quỳ tím hố xanh.
CÂU 3:(2,5 điểm)
Viết phương trình phản ứng xảy ra (nêu có) khi cho các chất AI, FezOa, AlaOa lần lượt tác dụng với
các dung dịch H›2SOz loãng, dung dịch KOH.
CAU 4:(2,0 điểm)
Đốt cháy hồn tồn V (lít) mê tan (đktc). Cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng 500ml dung dịch
Ba(OH); 0,2 M thấy tạo thành 15,76 gam kết tủa .
a)
Tính thể tích V.
b)
Khối lượng dung dịch trong bình tăng hay giảm bao nhiêu gam?
CAU 5:(2,0 điểm)
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Hoà tan hết 4 gam một kim loại M vào 96,2 gam nước thu được dung dịch bazơ có nơng độ 7,4% và V lít
khí (đktc). Xác định kim loại M.
CÂU 6:(2,0 điểm)
Cho 23,8 gam hỗn hợp X (Cu, Fe, Al) tac dung vira dui 14,56 lit khi Cl ( dktc). Mặt khác cứ 0,25 Mol hỗn
hợp tác dụng với dung dịch HCI dư thu được 0,2 Mol khí ( đktc). Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại
trong hỗn hợp X.
CAU7:(2,0 điểm)
Chia 39,6 gam hỗn hợp rượu etylic và rượu A có công thức CaHan(OH); thành hai phần bằng nhau. Lây phân
thứ nhất tác dụng hết với Na thu được 5,6 lít Hạ (đktc). Đốt cháy hết hoàn toàn phân thứ hai thu được 17,92
lít COa ( đktc). Tìm cơng thức phân tử rượu A.
CÂU 8:(2,0 điểm)
Hoà tan 4 gam hỗn hợp Fe và một kim loại hoá trị 2 vào dung dịch HCI dư thu được 2,24 lít khí Ha
(đktc). Nếu chỉ dùng 2,4 gam kim loại hoá trị 2 cho vào dung dịch HCI thì dùng khơng hết 500ml dung dịch
HCI 1M. Tìm kim loại hố trị 2 .
CAU 9:(2,0diém)
Đốt cháy hoàn toàn 0,324 gam hợp chất hữu cơ X (C, H, O )sản phẩm cháy dẫn qua bình chứa 380
ml dung dịch Ba (OH); 0,05 Mta thấy kết tủa bị tan một phần đồng thời khối lượng bình tăng 1,14 gam.
Còn nêu sản phẩm cháy dẫn qua 220 ml dung dịch Ba(OH); 0,1M thì thu kết tủa cực đại.
Tìm công thức phân tử của X, biết Mx= 108.
DAP AN DE SO 2
Cau 1:
Tim A, (Fe203, B; (H20)
Viết đúng pt
Tìm X (HC]), A› (FeC]:)
Viết đúng pt
Tim Z (Ba), B2 (Ba(OH)2
Viết đúng pt
Tim Y (AgNOs), A3(Fe(NO3)3)
Viết đúng pt
Tim T (Na2CO3, B3(NaOH)
Viết đúng pt
Viết dung pt A3+B3
Cân băng đúng
Câu 2:
HCI do, NaOH xanh
BaCh, NaCl khong mau
Dung HCI nhan Na2CO3
Viết pt
Dung NazCO3 nhận BaC]›
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Viết pt
Còn lại NaCl
Cau 3:
Al +AX
Cân băng đúng
Fe304 + AX
Viết đúng pt
AlaOa+ AX
Viết đúng pt
Al+ H20+ KOH
Viết đúng pt
AlaOa + KOH
Viết đúng pt
Cau 4:
Viét ding 2 pt :khi CO thiéu
CHa +O2 ; CO2+ Ba(OH)2> BaCO3 + H2O
Tinh V CHa:
n CO2= BaCO3= CHa = 0,089 V=1,792
lit
Khối lượng dung dịch giảm :15,76 —(0,08.44 +0,08.2.18) = 9,36
Khi COa dư: viết đúng thêm 2CO; dư + Ba(0H)a->Ba(HCO2)a
Tinh ding
V=2,688 lit .
Bình giảm 15,76 - (0,12.44+0,12.2.18) = 6,16 gam
Cau 5:
Viét dung pt tổng quát
M chất tan = (M+17x)a ( a là số mol )
Ma+lTxa
M dung dich = Ma+96,2- ax
Tính được
Ma+96,2—ax
7,4
100
M = 20x > M =40 (Ca)
Câu 6: Viét ding 5 pt
Lap duoc hé pt : 64a+56b+27c
a+ 3b/ 2 +3c/2
Lap duoc pt:
= 23,8
= 0,65
0,2( a+b+c) = 0,25(b+3c/2)
Giải hệ:a =0,2 (%Cu=53,78);b = 0,1(%Fe = 23,53);c = 0,2(22,69)
Câu 7: Viết đúng 4 pt mỗi pt 0.25
Lập được hệ phương trình số molCaH:OH = 0,1.A=0,2
Giải đúng n =3 .CTPT C;H¿(OH)›
Cau 8: Dat x,y số mol Fe, M : 56x + My =4
x+y
y=
W: www.hoc247.net
=0,1
1,6
56T— M
,0
M< 40
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Dựa vào phản ứng với HCI : ặ
9,6<
<05—=
M>
9,6
M< 40 > M = 24 (Mg)
Câu 9: Viết được phương trình kết tủa tan một phần
CO2+ Ba(OH)›
> BaCO;3 + HaO
CO› +H;O
>
+BaCOa
Ba(HCOs3)>2
nBa(OH);= 0,019. CxHyO, + O2 > x COrt 5 HO
nx =0,003 >
nCQOr=
0,003 x > 0,019 => x > 6,3.
Kết tủa cực dai :Ba(OH)2 di hoac du
—>nCOQO2
< nBa(OH)2 >x
< 7,3
Tìm x =7 ,dựa khối lượng bình tăng 1,44 gam tim y = 8.
Dựa KLPT = 108 tìm được z = 1.
CTPT
C7Hs0.
DE SO 3
Cau 1:
1)Tién hanh cdc thi nghiém sau.
a- Cho mẫu quỳ tím vào ơng nghiệm đựng dung dịch NaOH sau đó nhỏ từ từ dung dịch HaSOa vào ống
nghiệm.
b- Cho mau Na vào dung dịch AICH.
c- Cho từ từ tới dư bột Fe vào dung dịch HNOa
đặc, đun nóng.
Cho biết hiện tượng các thí nghiệm trên . Viết PTPƯ và giải thích.
2) Từ FeS› và H;O viết PTPƯ điều chế Fe; Fez(SO4)a.
Câu 2:
-—> A. —— A, —> A,
2
2
a- Cho day chuyén déi
A
F>
A
|»
A
F>
A
B——>B,—>b,
Xác dinh A; Ai; Ao; A3; Bi; Bo: Bạ. Biết A là hợp chất vơ cơ sẵn có trong tự nhiên.
Viêt PTPƯ thực hiện chuỗi biến hoá trên.
b- Chỉ được dùng HạO; COa. Hãy phân biệt 5 chất bột màu trăng đựng trong các lọ riêng rẽ: NaC];
NazCO3; Na2SO4; BaCO3; BaSOu..
Cau 3:
a- Có hỗn hợp 3 chất hữu co: CoHe; CoHs0H; CH3COOCGHs. Néu phuong phap tach riéng tig chat, viết
cac PTPU xay ra.
b- Cho sơ đồ dãy biến hố
Tinh bot
axit,H,O
>A
Menruou
>B
Men dam
>D
NaOH
>E
NaOH;CaO;t
> G
anhsang
>H
Em hãy tìm các chất hữu cơ A; B; D; E; ... thích hợp và viết PTPƯ thực hiện chuỗi biến hoá trên.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 4: Hoà tan 4,56g hỗn hợp Na;COa; KaCOa vào 45,44g nước. Sau đó cho từ từ dung dịch HCI 3,65%
vào dung dịch trên thấy thốt ra I,1g khí. Dung dịch thu được cho tác dụng với nước vôi trong thu được
1,5g kết tủa (Giả sử khả năng phản ứng của NaaCOzs; KaCO2: là như nhau )
a-
Tính khối lượng dung dich HCI da tham gia phan ung.
b-
Tính nơng độ phân trăm mỗi chất trong dung dịch ban dau
C-
Từ dung dịch ban đầu muốn thu được dung dịch mới có nồng độ phần trăm mỗi muối đều là 8,69%
thì phải hồ tan bao nhiêu gam mỗi muối trên.
Câu 5: Hoà tan 43,71ø hỗn hợp gồm 3 muối: cacbonat; hiđrôcacbonat; clorua của một kim loại kiềm
vào
một thể tích dung dich HCI 10,52% (D = 1,05g/ml) lay dư được dung dịch A và I7,6g khí B. Chia dung
dịch A thành 2 phần băng nhau.
Phan 1: Cho tác dụng với AgNOa dư được 68,88g kết tủa.
Phan 2: Cho phản ứng vừa đủ với 125ml dung dịch KOH 0,8M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được
29,68g mudi khan.
a)
Tim tén kim loai kiém.
b)
Tình thành phân phân trăm khối lượng mỗi muối đã lây.
c)
Tính thể tích dung dịch HCI đã dùng.
C au 6: Cac hidrocacbon A; B thu ộc dãy anken và An km. Đốt cháy hoàn toàn 0,05mol hỗn hợp A; B thu
được khối lượng COa v à HO là 15,14g, trong đó oxi chiếm 77,15%.
a) Xác định CTPT c ủa AvaB
b) Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,05mol hỗn hợp A và B có tỷ lệ số mol thay đồi ta vẫn thu được một lượng
khí COz› như nhau, thì A và B là hidrocacbon gi.
DAP AN DE SO 3
Cau 1:
a) Khi cho quỳ tím vào dung dịch NaOH thì quỳ tím chun thành màu xanh. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch
HaSO¿ thì quỳ tím dan chun về màu tím. Khi lượng axit dư thì quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
PTPU
= 2NaOH+
H2SO4 ——>
Na2SO«4
+ 2H20
b) Khi cho mau Na vào dung dich AICI , ta thay mau Na xoay tròn, chạy trên mặt dung dịch và tan dần, có
khí khơng màu thốt ra.
2Na+
HO
——>
2NaOH
+ Hạ
Một lúc sau thầy có kết tủa keo trăng.
3NaOH + AICl
——>y
3NaCl+
AI(OH)a
Kết tủa keo trắng tan dẫn.
NaOH + Al(OH)3
——
NaAIO2
+ 2H20
c) Sắt tan dân lúc đầu có khi mau nau thoat ra, vé sau HNO
loang dẫn có khí khơng màu thốt ra hố nâu
trong khơng khí.
Fe + 6HNO3 ——> Fe(NO3)3 +3NO2 +3H2O
Fe + 4HNO3; —— > Fe(NO3)3 +NO +2H2O
2NO + 02 ——>2NO,
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
không màu
nâu
Fe + 2Fe(NO3)3 ——> 3Fe(NO3)2
2H,O—*
> 2H, +0,
4FeS; + 11 Oa ——> 2FeaOx + 8SO;
Fe;zOs+ 3H; ——> 2Fe + 3H;ạO
2SO› + O› —y—> 2§O:
SOa
+ HO
Fe203
——>
+ 3H2SO4
HaSO¿
—— Fe2(SOz)3
+ 3H2O
Cau 2:
- Chia các chất cần nhận biết thanh nhiéu phan .
- Đem hoà tan các chất cần vào nước, nhận ra 2 nhóm:
Nhóm
1: NaCl, NazCO3, Na2SO. (Tan)
Nhóm 2: BaCOz, BaSOx (Khơng tan)
- Sục khí COa vào 2 lọ ở nhóm 2 vừa thu được ở trên.
- Lọ kết tủa bị tan là BaCOa, lọ không có hiện tượng là BaSO¿
BaCOa+ CO2 + HạO
- Lây Ba(HCOa)z
——>
Ba(HCO2a)a
vừa thu được ở trên cho vào 3 lọ ở nhóm I
+ Lọ khơng có hiện tượng gì là NaCTL.
+ Hai lọ cho kết tủa là NazCOa, NazSO¿
Na2CO3 + Ba(HCO3)2 ——» BaCO, } +2NaHCO,
Na2SO4 + Ba(HCO3)2_ ——> BaSO, } +2NaHCO,
-
Phân biệt hai kất tủa BaCOa và BaSO¿ như trên
Câu 3:
+ Cho hỗn hợp vào lượng nước dư, CaH:OH tan trong nước, hỗn hợp CøHs; CHzCOOC2H; không tan phân
lớp . Chiết lây hỗn hợp CøHs; CHạCOOC;Hs phần dung dich CoHsOH tan trong nước đem chưng cất rồi
làm khô băng
CuSOxkhan thu duoc C2oHsOH.
+ Hỗn hợp CøHs: CHaCOOC;H; cho vào dung dịch NaOH lây du, CH3COOC2Hs tan theo ph an tmg xa
phịng hố
CH ,COOC,H, + NaOH + CH,—COONa
+ C,H;OH
+ Chiết lây C¿Hs còn lại 1a dung dich CH3- C OONa va CoHsOH dem chung cat lay CoHsOH réi làm khô
băng C uSOxkhan . Cô cạn dung dịch lây CHzCOONa khan rồi cho phản ứng với HaSO¿ đặc thu được
CHzCOOH tôi cho ph ản ứng với CạH:OH theo phản ứng este hoá thu được CHạC OOC;Hs.
CH,COOH + C,H.OH =>
CH.COOC,H,+ H,O
NaxCO3 + HCl ——> NaCl + NaHCO;
(1)
KaCO:
(2)
+HCI ——> KCI + KHCO;
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
NaHCOa
+ HCI
KHCOa
——>
+ HCI
NaCl + CO›
——>
Ca(OH)2
+ NaHCO3
Ca(OH)2
+ KHCO3
KCI + CO›
+ HạO
(3)
+ HO
(4)
——>» NaOH + CaCO3 + H20 (5)
——>
KOH + CaCO3+H20
(6)
1,1
Tacé
No, = 44 = 0,025mol
- 1°
100
Neaco,
9.015
Theo PTPU (1) v a (6)
ta CO 1 hénhop diu = Neg, + Ncaco, = 9,025 + 0,115 = 0,04mol
NHCI= 1 hỗn hợp đâu + cp, = 0,065mol
0,065 * 36,5
m ddHCl = ———_——
* 100 =65 &
3.65
Cầu 4:
Gọi số mol của NaaCOsvà K;CO¿ lần lượt là xmol và ymol
Ta có hệ phương trình
Ta có
x+y=0,04
<
106x+138y=4,56
mn hợp ban đầu = 4,56
+ 45,44
+=0,09
| y=0,01
= 50g
my, cọ, = 0,03*106 =3,18g = C5, cọ, = = *100 = 6,36%
Mx,co, = 9,01*138 = 1,38 > C% Keo, = “100 = 2, 76%
Gọi số mol của NazCOsvà KaCOz cần thêm vào lần lượt là a mol và b mol
-
ViC%
bang nhau nén tac6 3,18+ 106a= 1,38 + 138b
-
Theo C% tac
-
Tu (1) va (ID giai ra ta dugc a = 0,015 ; b = 0,0246.
,
~
ó (3,18+106a) *100
50+ 106a+138b
¬.
Vậy khơi lượng môi muôi cân thêm vào là
=8,69
m
(1)
(I)
naco, = 9,015*106 = 159g
Mx,co, = 9,0246 *138 = 3,3948¢
Câu 5:
Gọi CTHH của 3 muối trên là : MaCOa, MHCOa, MCI
Gọi a; b; c lần lượt là số mol của 3 muối trên đã dùng:
M,CO,
amol
MHCO,
bmol
+ 2HCl ——>2MCI
2amol
2amol
+ HCl —>MCI
bmol
+ CO, + H,O
bmol
amol
+ CO, + H,O
bmol
Gia str dung dich A con du 2d mol HCl. Vay mỗi phần dung dịch A có
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
d mol HCI dư và
(2a +b+ c)mol MCI
Phan tmg @ phan 1:
HCl + AgNO,
——> AgCl + HNO,
dmol
dmol
MCI
+
AgNO,
——>AgCl
1
+
MNO,
1
—(2a+b+c)
—(2a+b+c)
2
2
Phần ứng ở phân 2:
HCŒIT
+
KOH ——>KCÏÌ
d mol
d mol
+
H,ỤO
d mol
Vậy 29,68s hỗn hợp muối khan gồm có
5 (2a +b+ c)mol MCI va
d mol KCl
Do đó ta có hệ phương trình
a(2M + 60)+b(M +61)+c(M +35,5) = 43,71
17,6
a+b= 7,
44 = 0:4
a =0,3mol
d+—~(a+b4 c) = 06:58_ 9 48
143,5
7-0530
8-04
©
b=0,1mol
Ẳ
c=0,6moi
M
= 23
2(2a+b+c)(M +35,5)+74,5d = 29,68
Vậy kim loại kiềm cần tìm là Na
Số mol HCI ban đầu đã dùng là = 2a + b + 2d = 0,9mol
441G”
0,9*36,5*100
10 52%1.05
= 297,4mi
Câu 6: Gọi x và y là số mol CO; và HạO ở sản phẩm cháy
44x+18y=15,14
Giải ra ta được x = 0,25; y=
bong, =15,14*0,7715
|
to, >
CH
+
CmnHem
+ 1,5m O02
—
0,23
nCO; +(-1) HO
mCOr
+ mH20
Do anken cháy có số mol COa băng số mol HạO
Ta có số mol ankin bằng = 0,25 — 0,23 = 0,02mol
Số mol anken = 0,05 — 0,02 = 0,03 mol
Ta có phương trình 0,02n + 0,03m = 0,25 Hay 2n+ 3m = 25
Cac cap nghiém : CgHi4 v a C3He6 3 CsHs v a CsHio ; C2H2 v a C7H14
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Vì tổng số mol 2 hiđrôcacbon không đồi, mà số mol CO¿ cũng khơng đổi, điều đó chứng tổ số ngun tử
cacbon trong ankin băng số nguyên tử cacbon trong anken. Vậy 2 hiđrôcacbon là CzH; và CsH¡o
ĐÈ SỐ 4
Câu 1: (4 điểm)
1. Viết phương trình phản ứng để thực hiện dãy chuyên hóa sau:
MnOa — “>> Clạ — “>> HCI —#>—> FeClạ —“—> Fe(OH)a —#—> FeSO¿u —“>—> Fe(NO2)a
(m3 CaCla —Ÿ—>
Ca(NO¿)a — “>> CaCO; —“ >> Ca(HCO2);
2. Có 5 dung dịch chứa trong 5 lọ riêng biệt gồm các chất : NazCOa:, BaClạ, MgC]ạ, HaSOa, NaOH
được
đánh số bất kỳ 1,2,3,4,5. Thực hiện các thí nghiệm được kết quả như sau:
- Chất ở lọ 1 tác dụng với chất ở lọ 2 cho khí bay lên, và tác dụng với chất ở lọ 4 tạo thành kết tủa.
- Chất ở lọ 2 cho kết tủa trăng với chất ở lọ 4 và lọ 5.
Hãy cho biết tên chất có trong từng lọ 1,2,3,4,5.Giải thích và viết phương trình phản ứng minh hoa.
Câu 2: (2 điểm):
Trên 2 đĩa cân ở vị trí thăng băng có 2 cốc để hở trong khơng khí,mỗi cốc đều đựng 100g dung dịch HCI có
nơng độ 3,65%.Thêm vào cốc thứ nhất 8,4g MgCOz .thêm vào cốc thứ hai 8,4g NaHCOa.
a)Sau khi pứ kết thúc,cân cịn giữ vị trí thăng băng khơng? Nếu khơng thì lệch về bên nào?Giải thích.
b)Nếu mỗi bên đĩa cân cũng lấy 100g dung dịch HCI nhưng nơng độ là 10% và cũng làm thí nghiệm như
trên với khối lượng MgCOa và NaHCOa
đều băng 8.4g. Phản ứng kết thúc,cân cịn giữ vị trí thăng băng
khơng ? Giải thích.
Câu 3: (2 điểm)
Người ta dùng khí CO dư ở nhiệt độ cao để khử hoàn toàn 53,5 ø hỗn hợp X chtta CuO, Fe203, PbO, FeO
thu được hỗn hợp kim loại Y và hỗn hop khí Z. Cho Z. tác dụng hết với dung dịch Ca(OH); dư, phản ứng
xong người ta thu được 60 gam kết tủa trắng.
a) Viết phương trình hóa học của các phần ứng.
b)Xác định khối lượng của hỗn hợp kim loại Y.
Câu 4: (4 điểm)
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dd HCI 20% thu được dung dịch Y.
Biết nồng độ của MgC]› trong dung dịch Y là 11,787%.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính nơng độ % của muối sắt trong dung dịch Y.
c) Nếu thêm vào dung dịch Y nói trên một lượng dung dịch NaOH
10% vừa đủ để tác dụng thì nơng độ %
của chất có trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu 2
Câu 5: ( 4 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp khí A gồm C›Hạ, C¿Ha, CHạ, CzH‹, C›aHs thì thu được 8,96 lít CO2
(
đktc) và 9 gam nước.
a) Viết phương trình phản ứng đốt cháy.
b) Tính thể tích khí Oxi cần dùng ( đo ở đktc)
c) Tính tổng khối lượng của hỗn hợp A.
Câu 6: (4 điểm)
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Đốt cháy hoàn toàn m gam một hyđrocacbon X, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H›SOx
đặc dư, bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn ,người ta thây:
- Bình I:
có khối lượng tăng thêm 21,6 gam.
- Bình 2:
có 100 gam chất kết tủa trăng.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính m.
c) Xác định cơng thức phân tử của X biết răng tỷ khối hơi của X so với oxi là 2,25.
đ) Viết cơng thức cấu tạo có thể có ứng với cơng thức phân tử nói trên
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 4
I..
MnO; + 4HClđặc —'—>MnClạ + 2HO+
Ch + Ha —*—> 2HCI
Cl;
(1)
(2)
2HCI + Fe ->FeCla+ H;†
FeCla + 2NaOH -> 2NaCl + Fe(OH); Ì
(3)
(4)
Fe(OH)2 + H2SO4 > FeSOu+ 2H›O
(5)
FeSO, + Ba(NO3)2
> Fe(NO3)2 + BaSOu \
(6)
Ch + Ca —'> CaCh
(7)
CaCls +2AgNOa -> 2AgClÌ + Ca(NO¿)›
Ca(NO3)2 + NaxCO3— CaCO; ¥ + 2NaNO3
CaCO; + CO2 + H20 > Ca(HCOs)2
(8)
(9)
(10)
2.
C6 5 chat : NaxCO3, BaCh, MgCh , HoSOu, NaOH
Ta c6: chat (2) tao két tia v6i 2 chat va tao khi v6i 1 chat nén 1a : NazCO3 , va (1) 1a HoSOu
Chat (4) + (1) > két tia nén chon (4) 1a BaCh
Chat (5) + (2) > két tia nén chon (5) 1a MgCl, ; Chat (3) là NaOH.
Cách 2: Có thể lập bảng mô tả như sau:
NazCO3 | BaCh | MgCh | H2SO4 | NaOH
NazCOa
Ỷ
BaCl
1
MgCl
\
H2SO4
t
NaOH
x
L
†
x
x
Ỷ
x
xX
\
x
x
x
1
Chỉ có NaaCO2: tạo với các chât khác 2KT và 1 khí nên chọn (2) là NazCO:,, (1) là HzSOa
Từ đó suy ra : (4) là BaCl; vì tạo kết tủa với (1) : còn lọ ( 5) là MgC]; vì tạo kết tủa với (2)
Câu 2:
a)
S6 mol HCI = 0,1 mol
; số mol MgCOa=0,l
* Céc 1:
cho 0,1 mol HCl tac dung véi 0,1 mol MgCO3
MgCO;
+ 2HCI -> MgCl + HO + CO; †
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
mol;
s6 mol NaHCO3
= 0,1 mol
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Bđ:
0,1
0,1
0
Pu:
0,05
0,1
0,05 mol
Spu:
0,05
0
* Céc 2:
NaHCO;
cho
+ HCl > NaCl
Bd:
0,1
0,1
Pu:
0.1
01
Spu:
0,05 mol
0,1 mol HCl tac dụng với 0,1 mol NaHCOa
+ HO
+ CO;†
0
0.1 mol
0
0
0,1 mol
Vì lượng CO: ( cốc 2) > lwong CO> ( céc 1) nén can lệch về cốc 2.
b)
Néu ding 100g dung dich HCI 10% thi = sé mol HCI = 0,27 mol thi luong MgCO3 va NaHCO3 6 2
cốc đều phản ứng hết.
Céc 1: 0,1 mol MgCO3 => 0,1 mol CO
Céc 2: 0,1 mol NaHCO; => 0,1 mol CO2
a) Các phương trình phản ứng:
CO
+ CuO ——>
CO:
+ Cu
(1)
3CO + Fe:O; —'—> 3CO; + 2Fe
(2)
CO
+ PbO ——>
CO;
+ Pb
(3)
CO
+ FeO ——>
CO)
+ Fe
(4)
Hỗn hợp Z gồm ( COa , CO du)
CO:
+ Ca(OH). > CaCO3)
0,6 mol
—
+ HO
mol
b) Tu cac phuong trinh (1),(2),(3),(4) ta co :
Noo (pu)
= Ngo, = 0,6 mol
Theo dinh luat BTKL ta co :
mx + mẹo = my + Meo,
my = 53,5+0,6.28
Câu 4:
a)
Mg
+ 2HCl >MgCh
X
Fe
2x
X
+ 2HCl >FeCh
y
2y
y
Moo ues = —.
maay=
- 0,6.44 = 43,9 gam
+ HoT
x
(mol)
+ HoT
y
(mol)
= (365x +365y ) (gam)
24x + 56y + 365x + 365y — (2x + 2y)
= (387x+ 4l9y)
( gam)
Phương trình biểu diễn nồng độ % của MgCl› trong dung dịch Y :
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
95x
11,787
387x+419y
100
Meet,
=127y =127x
giảlfa
X xy
( gam)
Vì nồng độ % tỷ lệ thuận với khối lượng chất tan trong dung dịch nên :
127x
C% “FeCl, = ——x11,787=
95x
b)
Cho dung dich Y tac dung NaOH thi thu duoc dung dich Z
MgCh
+
2NaOH
X
+
2x
->Fe(OH)a}
2y
y
2y
CATED AD 100 = (800% +8009)
mxkr=
(mol)
+ 2NaCl
2x+2y)x40
Mag Naot toe =
M7
+ 2NaCl
X
2NaOH
y
(mol)
( gam)
(58x + 90y) ( gam)
= 387x + 419y + 800x+
ÔNaCI —
đ)
> Mg(OH) +
2x
FeCh
Câu
15,76% °
800y— (58x + 90y) =1129(x + y) (gam)
Số. 9X + 2Ý) 1 99¢% = | x 100% = 10,36%
1129(x +y)
1129
5:
Các phương trình phản ứng cháy :
GH.
+ > 0; —" 5 2CO
GHs
+ 30. —>
CHỊ
+ HO
2CO. + 2HO
+ 2O: _—“ >CO;
+ 2H:O
C€aH¿
+ 4O; ——>
CHs
+ +0: —" 5 2CO. + 3H20
b) số mol COz=0,4mol
Ta có :
3CO; + 2HạO
—;_ s6 mol H2O
1
_=0,5 mol
0,5
n¬ O, =n CO, +—-n
mol
"5"
H,O =0,4+-—=0.65
2
Thể tích O2 ( pw) = 0,65 x 22,4 = 14,56 lít
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Lưu ý : Có thể giải câu 5 bằng phương trình phản ứng cháy tổng quát
C.Hy
+ (x42)
O; —U y xCO; + y/2HạO
Dé thay s6 mol O2 ( pu)= "Go
2
c) Theo định luật BTKL ta có:
+My
+ Mc
0 -0,44 9° = 0,65 mol
2
m„ + Mco,
=> maA= 0,4x 44+ 9—0,65x
(Hoặc : mA=mnun
2
= 59
= Mco, + mụ o
32 = 5,8 gam
+ 0,4 x 12 =5,8
gam )
Cau 6:
a)
Dat CTTQ cua hidrocacbon X 1a CxHy
Hy
CO:
b)
+ (x42)
O; ——> xCO; + y/2HạO
+ Ca(OH)a-> CaCOs}
+ HạO
Bình H2SO¿ đặc tăng 2l,6 gam >
Myo
= 21,6 gam
.
.
Binh dung dich Ca(OH)2 co 100 gam ket tua >
=>
Nụ ọ = "
1
Noo, = Np = „
= 1,2 mol
=1 mol
Khdi luong cua hidrocacbon X 1a: m= mc + my= 1x 12 + 1,2 x 2= 14,4 gam
C)
Ta có :
X
1
0.5y = 12
Ta có : 72n=2,25
d)
0,5
5
-, yx X_UP_
“127 =
x 32=72
= CT nguyén tac:
giaira
n=l
.CTPT cua hop chat 1a CsHi2
Phân tử CsH¡a có 3 cấu tạo ( gọi là 3 đồng phân ):
CH3 — CH2—CH>2 — CH2 —CH3
ĐÈ SỐ 5
;
CH:
CH3 — CH2—CH rel
CauI. (2,0 diém)
1)
(CsHi2)n
;
CH;
CHs—C
is
CHs
Cho BaO tác dụng với dung dịch H;SO¿ loãng được kết tủa A và dung dịch B. Cho dung dịch B tác
dụng vừa đủ với AI, thu được khí bay ra và dung dich D. Cho dung dich D tac dung voi dung dich K2COs, thu
được kết tủa E. Viết phương trình hố học minh họa tạo A, B, D, E.
2)
Dùng dung dịch HCI lỗng có thể nhận biết được các chất dưới đây (chất lỏng hoặc dung dich trong
sudt): Ruou etylic, benzen, natri cacbonat, natri sunfit, natri axetat. Giai thich va viết các phương trình hố
học minh họa.
Câu II. (2,0 điểm)
1)
Hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Cu. Cho 9,25 gam hỗn hop X tác dụng với dung dịch HCI dự thu được 2,24
lí khí Hạ(đktc). Mặt khác biết 0,3 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 7,84 l# khí Cla(đktc). Tính khói
lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X.
2)
Hoà tan hỗn hợp gồm 12,8 gam CuO va 16,0 gam Fe203 trong 155ml dung dich H»SO, 2M dén phan
ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thây có m gam chất răn khơng tan. Tính m.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu III. (2,0 điểm)
1)
Cho các chất sau: Clo, cacbon, saccarozơ, nhôm cacbua, etilen, xenlulozơ, chất béo, canxi cacbua.
Hãy viết phương trình hố học của các chất trên với HạO. (ghi rõ điều kiện phản ứng).
2)
Hỗn hợp khí A gồm 0,09 mol CzH; và 0,2 mol Hạ. Nung nóng hỗn hợp A với xúc tác Ni, thu được hỗn
hợp khí B. Cho hỗn hợp khí B qua bình chứa dung dịch Br› dư, thu được hỗn hợp khí C. Biết tỉ khối hơi của
C so với H; là 8, khối lượng bình chứa dung dịch Br: tăng 0,82 gam. Tính số mol mỗi chất trong hỗn hợp khí
C.
Câu IV. (2,0 điểm)
A la dung dich H2SQ4 cé nong độ a (M). Trén 500 ml dung dich A véi 200 ml dung dich KOH 2M, thu duoc
xl
dung dich D. Biét 2 dung dịch D phản ứng vừa đủ với 0,39 am Al(OHj).
1)
Tim a.
2)
Hoà tan hết 2,668 gam hỗn hợp B gdm Fe304 va FeCOs can vira di 100 ml dung địch A. Xác định khối
lượng từng chất trong hỗn hợp B.
Cau V. (2,0 điểm)
Cho hợp chất A mạch hở, trong đó %C = 48,65% (về khói lượng). Đốt cháy hết a mol A cần 3,5a mol Oa. Sản
phẩm chỉ gồm CO; và HạO có số mol băng nhau.
1)
- Xac dinh công thức phân tử A.
- Hãy viết cơng thức câu tạo có thê có của A khi biết A là hợp chất đơn chức.
2)
Biết rằng khi đun nóng 7,4 gam A với 200 gam dung dịch NaOH 20%, sau đó cơ cạn thu được 44,2
gam chất rắn khan. Xác định CTCT đúng của A.
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 5
Cau I)
Nội dung
Sey
Câu
1.(0,75d)) BaO + H2SO4 — BaSO« + H20
(2,0 d)
Néu BaO du; BaO + H20 — Ba(OH)>
¢ Truong hop |: Dung dich B chtta H2SO« du
3HzSO¿ + 2AI— Als(SO¿)a + 3H;
Ala(SOa)s + 3KaCO¿ + 3H;O — 2AI(OH)3 +3K2SOa +3CO T
® Trường hợp 2: Dung dịch B chứa Ba(OH)›
2Al + Ba(OH)2 + 2H2O0 — Ba(AlO2)2 +3H2T
Ba(AIO2)a + KaCOa —> BaCOs +2KAIOa
2.(1,25đ))
Khi cho dung dịch HCI lân lượt vào các dung dịch hoặc chât lỏng theo bài ra, ta nhận
biết các chất như sau:
-Rượu etylic: Tạo dung dịch đồng nhất
- Benzen: Phân thành 2 lớp chất lỏng
- Natri cacbonat: Có khí khơng màu, khơng mùi bay ra(CO›)
NazCO: + 2HCI — 2NaCl + CO›Ÿ` + HzO
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu
ý
Nội dung
- Natri sunfit: Có khí mùi xơc bay ra (SO2)
Na2SO3 + 2HCl > 2NaCl + SO2T + H2O
- Natri axetat: C6 mui giâm bốc ra (CH:COOH)
CH3COONa + HCl — CH3COOH + NaCl
Cau II}
1.(1,0đ) | ° Các phương trình hoa hoc
(2.0 đ)
- Zn + 2HCI — ZnClạ + Hạ (1)
- Fe + 2HCI — FeCla + Hạ (2)
- Cụ + HCI — không phản ứng
- Zn + Cl > ZnCh (3)
- 2Fe + 3Ch— 2FeCl (4)
- Cu + Ch > CuCh (5)
* Gol x, y,Z lan lượt là số mol của Zn, Fe, Cu có trong 9,25 gam X
Số mol Ha =2,24:22,4= 0,1 (mol);
S6 mol Ch = 7,84:22,4= 0,35(mol)
-Theo bài ra: 65x+56y+64z = 9,25 (1)
Theo (1) và (2) Số mol Hạ = x+y = 0,10)
Theo (3),(4):
x+y+z
03
x+lL5y+z
0,35
=> x+z=2y (IID)
® Giải hệ => x=y=z= 0,05 (mol)
=> Khối lượng Zn= 0,05.65= 3,25 (gam)
Khối lượng Fe = 0,05.56= 2,8 (gam)
Khối lượng Cu = 0,05.64= 3,2(gam)
2.(1,0 đ)|
° S6 mol CuO = 12,8: 80= 0,16 (mol);
Số mol FeaOa= 16,0:160 = 0,1 (mol)
S6 mol H2SOx = 0,155.2 = 0,31 (mol)
Sau phản ứng cịn chất rắn khơng tan, chứng tỏ axit hết và oxit dư
Truong hop 1: Chat ran 14 Fe2O3
CuO + H2S8O4 — CuSOx + H2O
Fe203+ 3H2SO4 — Fe2(SO4)3 + 3H20
.
1
Theo phương trình: Số mol Fe2Os pu = = (0,31-0,16)= 0,05 (mol)
=> Số mol Fe203 du = 0,1-0,05=0,05 (mol)
=> m= 0,05.160= 8,0 (gam)
e Trudng hop 2: Chat rắn là CuO
Fe203+ 3H2SO4 — Fe2(SOx)3 + 3H20
CuO + H2SO4 — CuSO. + H20
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu
ý
Nội dung
Theo phương trình: Sơ mol CuO pư = 0,31- 0,1.3= 0,01 (mol)
=> Số mol CuO dư = 0,16-0,01=0,15 (mol)
=> m= 0,15.80= 12,0 (gam)
Vay: 8,0
12,0
Câu | 1.(1.0đ) | C; + HO ——> HCIO + HCI
S0
Chúng áo + HaO@ð —> CÔ + Hà và Chúng ä +2 HaO@ø —> CO2 + 2H:
CịzH22O¡¡ + HạO —C°”—šy
C¿H¡¿Os¿ (glucozoy+ C6H1206 (Eruetozo)
AliC3 + 12H20 > 4Al(OH)3 +3 CHat
CH¿=CH; + HO —“°#~y CH:-CH¿-OH
(-CøHnioOs-)n + nHaO
ton"
nC6H1206
(RCOO)3C3Hs + 3H20 —“" > 3RCOOH + C3Hs(OH)3
CaC› + 2HzO —> Ca(OH)a +CzH;?
2.(1,0đ)|
* Nung nóng hỗn hợp A
C›aH› + Ha >CH¿
(l1)
CoH2 + 2H2 — CaHs
(2)
Goi a,b la s6 mol CH» tham gia phan Ung (1) va (2).
Hỗn hợp B gdm : C2H¿ a mol; C2He b mol;
CH: (0,09-a-b) mol; H; (0,2- a-2b) mol
e Cho hỗn hợp B qua dung dịch Br; dư.
CoH, + Br2 — C2HaBr2
(1)
CoH? + 2Br2 > C2H2Bra
(2)
Theo bài ra:
7„„ +
„
= (0,09 —a —b).26 + 28a = 0,82
=> 13b- a= 0,76 (1)
Hỗn hợp khí C gdm CaHs b mol; H2 (0,2-a-2b) mol
Mc-
30b+ 2(0,2—a— 2b)
b+0,2-a—2b
= 8.2 =16 (II)
® Giải hệ (I) và (II): a=0,02; b= 0,06
Số mol mỗi chất trong C: CaHs (0,06 mol); H› (0,06 mol)
Cau |
IV
1.(1,0d)|
(2,0d)
1) Tinha
- $6 mol H2SOz = 0,5a (mol); Số mol KOH= 2.0,2 = 0,4 (mol);
S6 mol Al(OH)3= 0,39: 78= 0,005(mol)
- H2SO4 +2KOH — K2SOz + 2H20 (1)
- Dung dịch D phản ứng được với Al(OH)a nên có 2 trường hợp: H:aSO¿a dư hoặc
KOH dư.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 19
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu
ý
Nội dung
® Trường hợp I: Dung dịch D chứa H›SOa dư
3HzSO¿ +2AI(OH)a — Als(SO+2)a + 6HaO (2)
3
Theo (1) và (2) ta có: 0,2 + 2 .0,005.2 = 0,5a => a=0,43(M)
® Trường hợp 2: Dung dịch D chứa KOH dư
KOH +Al(OH)3 — KAIO2 + 2H20 (3)
Theo (1) va (3) ta c6: a + 0,005.2 = 0,4 => a=0,39(M)
2.(1,0d) | 2) Tinh m
Goi x,y lần lượt là số mol của Fe:Ox và FeCOa.
Theo bai ra: 232x + 116y= 2,668 (1)
- Fe304 + 4H2SO4 — Fe2(SO)3 + FeSO +4H20 (4)
- FeCQ3 + H2SO4 — FeSO4 + CO2+H20 =
(5)
se Trường hợp 1: a= 0,43(M) => số mol HaSO¿ = 0,43.0, 1= 0,043 (mol)
Theo (4) va (5): 4x +y =0,043 (II)
Giải hệ (D) và (II) => x= 0,01; y= 0,003
=> Khối lượng FeaOx = 0,01. 232= 2,32 (gam):
Khối lượng FeCOs = 2,668- 2,32 =0,348 (gam)
e Trường hợp 2: a= 0,39(M) => s6 mol H2SOx = 0,39.0,1= 0,039 (mol)
Theo (4) va (5): 4x +y =0,039 (III)
Giai hé (1) va (II) => x= 0,008; y= 0,007
=> Khối lượng FeaOx = 0,008. 232= 1,856 (gam);
Khối lượng FeCOa = 2,668- 1,856 =0,812 (gam)
Câu VỊ
I.(1,0đ) | 1) Xác định CTPT của A.
(2.0đ)
Gọi CTPT A là C,HyO; (x, y, z nguyên dương).
4C„HyO; + (4x+y-2z)O›
Theo bai ra:
—> 4xCOa + 2yH20 (1)
12x
l2x+y+l6z
48,65
100 (I)
- Số mol O;= 3,5. số mol A => 4x +y -2z = 4.3,5=14(
- => Số mol H;O = số mol COa => y= 2x (HI)
® Giải hệ LIIL.HII => x=3, y= 6, z= 2
Vay CTPT cua A la: C3H6O2
® Cơng thức câu tạo có thê có của A:
C2HsCOOH; CH3COOCH3 va HCOOC2Hs.
2.(1,0d) | 2) Xac dinh CTCT dung cua A.
S6 mol A=7,4:74= 0,1(mol); S6 mol NaOH =
200.20
100.40
= 1,0(mol)
* Goi CTTQ của A có dạng: RCOOR' (R' có thê là H hoặc gốc hiđro cacbon).
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 20