Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THPT GIO LINH
DE THI THU THPT QUOC GIA
MON HOA HOC
NAM HOC 2021-2022
Thời gian 5Ú phút
DE THISO 1
Câu 1: Kim loại nào sau đây khơng tan được trong HaSO4 lỗng?
A. Cu.
B. Al.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 2: Kim loai nao sau day là kim loại kiềm?
A. Al.
B. Li.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 3: Khí X là một trong những được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây ngạt, ngộ độc
và gây tử vong. Khí X là
A. CO.
B. No.
C. O3.
D. O¿.
Câu 4: Ðun nóng este CHạCOOC;H; với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa va CH30H.
B. CoHsCOONa va CH30H.
C. CH3COONa va C2HsOH.
D. HCOONa va C2Hs0H
Câu 5: Kim loại Fe phản ứng được với dung dich nao sau day?
A.
CuSO4
B. KNO3
C. CaCh.
D. Na›zCOa
Câu 6: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. CH3NH2.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3COOH.
D. HCl.
Câu 7: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. KOH.
B. AI(OH)a
Œ. Fe(OH):.
D. Fe(OH)a.
Câu 8: Sắt có số oxi hóa +2 trong chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2.
B. Fe›;(SO¿)a.
Œ. FeC].
D. Fe203
Câu 9: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CHOH.
B. HCOOCH:.C, CH:COOH.
D. CH2=CHCOOCH:.
Cau 10 : Dung dich nào sau đây không hịa tan được AI?
A. HCI.
B. NaOH.
€. HNO2 lỗng.
D. NaCl.
C. CeH140eo.
D. Ci2H2O11.
Câu 11: Cơng thức của glucozo là
A. (C6H100s5)n.
B. CoHi20¢.
Câu 12: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ngay ở điều kiện thường ?
A. Cu.
B. Al.
C.K.
D. Fe.
Câu 13: Chat nao sau day lam mém duoc nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. HCL.
B. NaCl.
€,. Na:POa.
D. H›2SOa.
Cau 14: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCl.
B. MgCl.
C. CuCl.
D. FeCl.
Câu 15: Dãy các chất đều là chất điện l¡ mạnh là
A. KOH, NaC1, HaCOa.
B. Na2S, Mg(OH)2 , HCl.
C. HCIO, NaNO3, Ca(OH).
D. HCl, Fe(NO3)3, Ba(OH)p.
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 16: Khi thủy phân chất béo tripanmitin bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được glixerol và
muối có cơng thức là
A. Ci7H3sCOONa.
B. Ci7H33COONa.
C. CisH31COONa.
D. C¡szHaoCOONa.
Cau 17: Natri cacbonat cịn có tên gọi khác là sođa. Công thức của natri cacbonat 1a
A.NazSOa.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. NaHCO+a.
Câu 18: Chất nào sau đây làm mắt màu dung dịch nước brom?
A. Butan
B. But-l-en
CC. Cacbon dioxit
D. Metyl propan
Câu 19: Công thức câu tạo của Alanin là
A. CeH;NH;.
B. H2N-CH(CH3)-COOH.
C. HạN-CH;-COOH.
D. H;N-CH;-CH›-COOH.
Câu 20: Thành phần chính của đá vôi là
A.
CaCO3.
B. BaCO3.
C. MgCO3.
D. FeCO3.
Câu 21: Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100ml dung dịch CuSOx x mol/I. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị
của x là:
A. 0,05
B.0,5
C. 0,625
D. 0,0625
Câu 22: Hịa tan hồn tồn 2,7 gam AI băng dung dịch H;SO¿ lỗng thu được V lít H› (đktc). Giá trị của V
là:
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
Œ. 2,24 lít
D. 1,12 lít
Câu 23: Phản ứng sau dùng điều chế khí (X) nào trong phịng thí nghiệm
CaC2 + 2H2O — Ca(OH): + (X)
A. Etilen
B. Axetilen
C. Etan
D. Metan
Câu 24: Thuý phân hồn tồn 3,42 gam Sac trong mơi trường axit, thu được dd X. Cho toàn bộ dd X pứ hết
với lượng dư dd AgNOz/NH:, đun nóng, thu được m gam Ag. Gia tri của m là
A. 43,20.
B. 4,32.
C. 2,16.
D. 21,60.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các amino axit đều là những chất rắn ở nhiệt độ thường.
B. Hợp chất HạN-COOH là aminoaxit đơn giãn nhật.
C. Anilin không làm đổi màu quỳ tím.
D. Hợp chất Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH);.
Câu 26: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trăng. Phân tử X có câu trúc mạch khơng
phân nhánh, khơng xoăn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X
A. fructozo.
B. saccarozo.
C. amilopectin.
D. xenlulozo.
Câu 27: Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hố học là
A. Fe + dung dich HCI.
B. Fe + dung dich FeCl,.
C. Cu + dung dich FeCl.
W: www.hoc247.net
D. Cu + dung dich FeCl).
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
là
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Cau 28: Dun nong 14,6 gam GÏly- Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là:
A. 22,6
B. 18,6
C. 20,8
D. 16,8
Câu 29: Phát biểu nào sau đay sai?
A. Cho Zn vao dung dịch CuSOx thì kẽm bị ăn mịn điện hóa
B. Đốt Fe trong khí clo dư thu được FeCl;
C. Thành phần chính của quặng xiđerit là FeCO:
D. Nguyên liệu để sản xuất A1 là quặng boxit
Câu 30: Cho các polime sau: poli(vinylclorua); to olon; to visco; nilon — 6,6; thủy tĩnh hữu cơ; tơ lapsan.
Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A, 3.
B.5.
C, 2.
D. 4.
Câu 31: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hop gém Zn, Al va Mg trong khi oxi du, thu được 3,43 gam hỗn hop X.
Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dich HCI 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của V là
A. 160.
B. 320.
Œ. 240.
D. 460.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(1) Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(2) Các kim loại Mg, Na và AI thường được điều chế băng phương pháp điện phân nóng chảy.
(3) Kim loại Mg và K đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(4) Khi cho Mg vào dung dịch FeC]a dư thu được kim loại Fe.
(5) Hỗn hợp Cu và Fe203 (ti 1é mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCI dư.
Số phát biểu đúng là
A, 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
(b) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
(c) Amilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
(d) Peptit Gly—Ala có phản ứng màu bIure với Cu(OH):.
(e) Muối đinatri glutamat là thành phần chính của bột ngọt.
(0 Các hợp chất peptit kém bên trong môi trường bazơ nhưng bên trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là:
A.5
B.4
C.3
D. 2
Câu 34: Tiến hnahf thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước I: Cho I ml CaHz:OH, I mI CHaCOOH và vài giọt HaSO¿ đặc vào ông nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5-6 phút ở 65 — 709C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau
(a)
HaSO¿ đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
(b)
Mục đích chính của việc thêm NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
(c)
Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn cdn CoHsOH va CH3COOH.
(d)
Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành 2 lớp.
Số phát biểu đúng là
A.
l
B.2
C3
D. 4
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO; và
HaO có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14.24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z. chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a
gam mudi A va b gam mudi B (Ma < Mp). Tỉ lệ gần nhất của a : b là
A. 0,6
B. 1,25
C. 1,20
D. 1,50
Hướng dẫn
- Khi đốt X chứa 2 este no, đơn chức, mạch hở thì ta ln có: nco; =nH;o =0,56 mol
Z
- Taco:
Cx =
a
=
ono,
ai
0,
56
0,2
a
—
`
= 0, 64. mol
ˆ
2" :2
Z
snv
—
2 NCO, +
>
—2
No,
ree
A
_— 0,
10k
2 mol
`
Re
9
.
= 2,8. Vi khi cho X tac dung voi NaOH thu duoc 2 ancol ké tiép va 2 mudi cua 2 axit
cacboxylic ké tiép nén 2 este trong X 14n lượt là:
len.cove :x mol
5 b +y=0,2
5
CHaạCOOC2Hs:ymol
|2x+4y=0,56
=0,12
|y=0,08
- Hỗn hợp muối Z. gồm HCOONa (A): 0,12 mol va CH3COONa (B): 0,08 mol
=> a:b
=|1,243
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit cần 1,61 mol Oa, sinh ra 1,14 mol CO> va 1,06 mol
HaO. Cho 7,088 gam chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là:
A. 7,312 gam
B. 7,512 gam
C. 7,412 gam D. 7,612 gam
Hướng dẫn
- Khi dét chdy chat béo trén thi: “=>
BT:O
——>
ny =
Nox)
6
m= 44nco, +18nụo —32no, =17,72g
— 2Mco, +My,0 ~ 290,
=
= 0,02 mol
6
- Xét trong 7,088 gam X thi: ny = 0,008 mol > ny, oy = 9,024 mol
=>
Mmuii
=
My
+
MNaOH
~ Mc,H5(OH),
=
7,312g
Câu 37: Cho a mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ được hỗn hợp khi A khô gồm H;, CO
và CO;. Cho A qua dung dịch Ba(OH); dư thu được 11,82 gam kết tủa và hỗn hợp khí B. Cho hỗn hợp khí
B từ từ qua ơng đựng hỗn hợp CuO và FezOa nung nóng ( H =100%) thu được chất rắn C. Chất rắn C phản
ứng với lượng dư H;SOx đặc nóng thu được 2,24 lít khí SO; (đkfc) sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của a là
A. 0,12
B. 0,16
C. 0,14
D. 0,11
Câu 38: Chất hữu cơ X mạch hở, có cơng thức phân tử CsH›Oa. Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1)
X+2NaOH ——>
W: www.hoc247.net
Y+Z+T
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
(2)
Y+NaOH
—#“““> Yi+NazCO:
(3)
Yi+Os—#—> Yz+H2O
(4)
2Z + H2SO4
>
(5)
Zi +2Na
Z2 + H2
>
Zi + Na2SO4
Biếtrăng: — - Các phản ứng xảy ra hoàn toản theo đúng tỉ lệ mol
- Y, Z, T 1a các chất hữu cơ
- Đun nóng T với HaSO4 đặc cho tối đa 3 anken mạch hở
Cho các phát biểu sau:
(a)
Chất X có 2 đồng phân cấu tạo thõa mãn
(b)
ChấtT làancol bậc l.
(c)
Trông công nghiệp, Y¡ được dùng để sản xuất etin
(d)
Z¡ là chất hữu cơ tạp chứa, có cùng số nguyên tử cacbon với chất Y.
(e)
Y2 có tính sát trùng, có phản ung trang guong.
Số phát biểu đúng là
A.
2
B.5
C.4
D. 3
Cau 39: X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở ( Mx < My). Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không
nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38.86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z„, T với 400m] dung dịch NaOH
IM vừa đủ
thu được ancol Z. và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z. vào bình chứa Na dư thấy bình
tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H; ở đktc. Đốt hồn toàn hỗn hợp F can 15,68 lit O2 (dktc) thu duoc
khí CO2, NazCO3 va 7,2 gam H2O. Phan tram sé mol cia T trong E gân nhất với:
A. 52,8%
B.30,5%
Œ. 22,4%
D. 18,8%
Câu 40: Hỗn hợp X gồm cdc chat Y (CsHi4N20s) va chat Z (CaHgN20s ); trong do Y 1a mudi cua axit da
chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,1 mol
hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với khơng khí đều lớn hơn 1. Mặt khác 21,5 gam
X tác dụng với dung dich HCI dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m gần nhất với
A.28
B. 26
C. 34
D. 32
DE THI SO 2
Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe.
B. Al.
C. Ba.
D. Cu.
C. Poliisopren.
D. Tơ lapsan.
Câu 42: Chất thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen.
B. Tơ tăm.
Câu 43: Khí X khơng màu, nhẹ hơn khơng khí, tan nhiều trong nước, có mùi khai đặc trưng. Khí X là
A. No.
B. NH3.
C. Ch.
D. HbS.
C. Axit acrylic.
D. Axit oleic.
Cau 44: Axit nao sau day là axit béo không no?
A. Axit stearic.
B. Axit axetic.
Câu 45: Hòa tan hết Fe băng dung dịch chat X, thu duoc dung dich chira mudi Fe(II) va khi H2. Chat X 1a
A. HNO3 loang.
B. H2SOz4 loãng.
Œ. CuSOa.
D. AgNO3.
Câu 46: Metylamin (CH3NH2) tac dung duoc vi chat nao sau day trong dung dich?
A. HCl.
W: www.hoc247.net
B. NaCl.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
C. KNO3.
D. KOH.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 47: Công thức của nhôm mitrat là
A. AICh.
B. Alo(SQO4)3.
C. Al(NQO3)3.
D. Al¿Sa.
C. NaCl.
D. Ca(OH).
Câu 48: Fe(OH)a tan được trong dung dịch
A. HCI.
B. NaOH.
Câu 49: Oxit kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazơ?
A, AlbOs.
B. MgO.
C. FeO.
D. Na2O.
Cau 50: Diéu ché kim loai bang cach ding cdc chat khir nhu: C, CO, H2 AL... dé khu ion kim loai trong hop
chat ở nhiệt độ cao là phương pháp
A. nhiệt nhôm.
B. điện phân.
€Œ. nhiệt luyện.
D. thủy luyện.
Câu 51: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 6.
B. 22.
Œ. 5.
D. 12.
C. Al(OH)3.
D. KOH.
Câu 52: Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây bị phân hủy?
A. Na2COs.
B. NaOH.
Câu 53: Chất nào là thành phần chính trong nhũ đá và măng đá trong hang động?
A. CaCO3.
B. CaSOa.
C. CaO.
D. Ca(OH).
C. Fe(OH).
D. FeO.
Câu 54: Công thức của oxit sắt từ là
A. Fe:Oa.
B. Fe›Oa.
Câu 55: Để oxi hóa hồn tồn 3,60 gam Mg cân tối thiểu V lit oxi (đktc). Giá trị của V là
A. 1,68.
B. 10,08.
C. 3,36.
D. 2,24.
Cau 56: Dun nong 18 gam glucozo véi luong du dung dich AgNO3 trong NH3, thu duoc m gam Ag. Gia tri
cua m la
A. 21,6.
B. 2,16.
C. 1,08.
D. 10,8.
Câu 57:Cho vài mẫu đất đèn băng hạt ngô vào ông nghiệm X chứa sẵn 2 ml nước. Đậy nhanh X băng nút
có ơng dẫn khí gấp khúc sục vào ơng nghiệm Y chứa 2 ml dung dịch Bra. Hiện tượng xảy ra trong Ống
nghiệm Y là
A. có kết tủa màu trắng.
B. có kết tủa màu vàng.
C. có kết tủa màu xanh.
D. dung dich Br2 bi nhat màu.
Câu 58:Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau khi mồ cá, có thể dùng giâm ăn để giảm mùi tanh (do amin gây ra).
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu trắng.
Œ. Anilin có lực bazơ mạnh hơn amonIac.
D. Dimetylamin la amin bac hai.
Câu 59: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSOx dư, thu được 28,8 gam Cu. Giá trị của m là
A. 50,4.
B. 12,6.
C. 16,8.
D. 25,2.
Câu 60: Cho 0,1 mol Ala-Gly tác dụng với dung dịch HCTI dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số mol HCI đã phản ứng là
A.0,2.
B. 0,1.
C. 0,3.
D. 0,4.
Cau 61: Phuong trinh ion rut gon cua phan tg xay ra gitta NaHCO; va HCI trong dung dich
A.H'+OH ——>H,O.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
B.2H' +CO,“——>CO,+ H,O.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
C.H' +HCO.”——>CO,+ H,O.
D.HCl+ HCO, —>CO,+H,0+Cr.
Câu 62:X là chất răn, ở dạng bột vô định hình, màu trăng, khơng tan trong nước lạnh. Y là loại đường phổ
biến nhất, có trong nhiêu lồi thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi
của X và Y lần lượt là
A. tĩnh bột và saccarozơ.
B. xenlulozo va saccarozo.
C. tinh bét va glucozo.
D. saccarozo va fructozo.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đốt sợi dây thép trong khí Cla có xảy ra ăn mịn hố học.
B. Bột nhơm dùng đề chế tạo hỗn hợp tecmit được dùng để hàn đường ray xe lửa.
Œ. Nước cứng tạm thời không chứa anon HCO+-.
D. Kim loại Be không tan trong nước ở nhiệt độ thường.
Câu 64:Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được natri acrylat và ancol metylic. Công thức cấu
tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2Hs.
B. CoH3COOC2Hs.
C. CoH3COOCHS.
D. C›H:COOCHa.
Câu 65:Cho các chất sau: Fe(OH)a, FezOa, FeSOx và Fe(NOa)a. Số chất trong dãy tác dụng với dung dich
HCI là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 66:Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephfalaf) và nilon-6,6. Số
polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 1.
B.2.
C. 3.
D. 4.
Câu 67:Để hoà tan hoàn toàn m gam AlzOa cần dùng tối thiểu 60 ml dung dịch H:SOa IM. Giá trị của
m là
A. 1,02.
B. 0,51.
C. 1,53.
D. 2,04.
Câu 68:Đốt cháy hoàn toàn 9,768 gam một esfe no, đơn chức, mạch hở thu được 19,536 gam CO.
Công
thức phân tử của este là
A. C3H6Q2.
B. CoH4Q2.
C. C4HgQO2.
D. CsH¡oOa.
Câu 69:Cho m gam hỗn hợp AI và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
2,24 lít khí H; (đktc) và 1,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 4,80.
B. 3,85.
C. 6,45.
D. 6,15.
Câu 70. Cho các chất sau: metyl fomat, triolein, tinh bột, metylamin, Gly-Gly-Ala. Số chất tham gia phản
ứng thuỷ phân trong môi trường dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 5.
Œ, 3.
D. 4.
Cau 71. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dich NaOH du vao dung dich Ca(HCO,), .
(2) Cho Ca vao dung dich Ba(HCO,), .
(3) Cho Ba vao dung dich H,SO, loang.
(4) Cho H,S vao dung dich Fe, (SO,),.
(5) Cho SO, dén du vao dung dich H,S.
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
(6) Cho NaHCO, vao dung dich BaCl.,.
(7) Cho dung dich NaAIlO, du vao dung dich HCI.
Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là
A.5.
B.4.
C. 6.
D. 8.
Câu 72.Thực hiện thí nghiệm (như hình bên): Khi nhỏ dung dịch Y vào dung dịch X
fy
thây có kêt tủa tạothành. Cặp dung dịch X, Y nào dưới đây thỏa mãn điêu kiện trên?
ý _ Đung dịch V
(1) dung dịch Bra, phenol.
(2) dung dich NaOH, phenol.
(3) dung dich HCI,Ce6HsONa.
(4) dung dich Br2, fomalin.
(5) dung dich HCI, anilin.
(6) dung dich Bro, anilin.
A.(2), (5), (6).
C.(2), (4), (6).
—
Dung dich X
B.(1), (3), (6).
D.(1), (5), (6).
Câu 73.Cho các phát biểu sau:
(a) | Cho dung dich AgNO, du vao dung dich FeCl, sau phan tng thu dugc hai chat kết tủa.
và
H,S
(b)
Kim loai Cu tac dung véi dung dich hén hop NaNO,
0; (loang).
(c)
Hỗn hợp Cu, Fø,O, có số mol băng nhau tan hết trong nước.
(d)
Cho bột Cu vào lượng dư dung dich FeCl,, thu duoc dung dịch chứa hai muối.
(e)
H6n hop Al va Na,O
(f)
Cho Ba dư vào dung địch Al,(SO,), sau phan tng thu duoc hai chất kết tủa.
(ti lé mol tuong tmg 1a 2 :1) tan hoan toan trong nuée du.
Số phát biểu đúng là
A.4
B.5
C. 3
D. 6
Câu 74: Cho I1,2 gam bột sắt tác dụng với khí clo dư. Sau phản ứng thu được 32,5 gam muối sắt. Khối
lượng khí clo tham gia phản ứng là
A. 21,3 gam.
B. 10,55 gam.
C. 10,65 gam.
D. 20,50 gam.
Câu 75.Ancol etylic được điều chế băng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:
(ŒQH,O,)„——>Œ,H,„O ——>C,H.OH
Đề điều chế 10 lít rượu etylic 46° cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chat trơ). Biết hiệu suất
của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0.8g/mI. Giá trị của m là
A. 6,912.
B. 8,100.
C. 3,600
D. 10,800.
Câu 76. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dich NaOH
(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn
với dung dịch HCI, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muỗi. Giá trị của m là
A. 112,2.
B. 165,6.
Œ. 123,8.
D. 171,0.
Câu 77. Người ta thấy răng khi thời tiết nóng bức, gà sẽ đẻ trứng có vỏ mỏng hơn bình thường, do đó
trứng gà dễ vỡ hơn. Ngun nhân là vì gà khơng có tuyến mơ hơi, nên khi trời nóng chúng làm mát cơ
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
thể băng cách hô hâp nhanh và mạnh hơn, điều này làm lượng CO¿ trong máu giải phóng ra ngồi nhanh
hơn:
H,O+CO,——>H,CO,
H,CO, =H" +HCO;
HCO; <> H* +CO?
Ca”* +CO? =a,
Đề tránh vân đề trên, nông dân tại các trại gia cầm luôn lưu ý đến việc bồ sung ion cacbonat vào thức ăn
khi trời nóng. Loại thực phẩm nào sau đây không phù hop với mục đích đó?
A. Nước có hồ tan 1on cacbonat.
B. Bột vỏ trứng gà.
C. Bột đá vơi, bột xương...
D. Nước có pha muỗi ăn.
Câu 78:Trieste X được tạo thành từ glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử X, số
nguyên tử cacbon nhiêu hơn số nguyên tử oxi là I. Cho m gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch
NaOH thì có 12 gam NaOH phản ứng. Đốt cháy hồn tồn m gam X, cần thể tích Ó, (đktc) tối thiểu là
A. 14,56 lit.
B. 17,92 lit.
C. 13,44 lít.
D. 8,96 lit.
Câu 79. Hịa tan hết 0,6 mol hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)3 va Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,08 mol
HNO2, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng là 103,3 gam và 0,I
mol hỗn hợp khí Z. gồm NO và NO. Cô cạn dung dịch Y, lây muỗi đem nung đến khối lượng không đổi,
thu duoc 31,6 gam ran khan. Néu cho dung dịch NaOH dư vào Y (không có mặt oxi), thu được 42,75
gam hỗn hợp các hiđroxit. Phần trăm khói lượng của Fe(NO2)a trong X là:
A. 30,01%
B. 35,01%
Œ. 43,90%
D. 40,02%
Câu 80. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z. đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau (trong đó ?„ < my, < m„
). Cho 5,16 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,36 gam hỗn hợp F gồm hai muối của
hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đăng và a gam hỗn hợp T gồm các chất hữu cơ no, đơn
chức. Cho F phản ứng với lượng dư AgNQO trong dung dich NH3, thu duoc 8,64 gam Ag. Khi cho a gam
T phản ứng với lượng dư AgNO2 trong dung dich NH, thu duoc 6,48 gam Ag. Phần trăm khối lượng của
X trong E là
A. 13,33%.
B. 25,00%.
Œ. 16,67%.
D. 20,00%.
DAP AN DE THI SO 2
41-C
42-B
43-B
44-D
45-B
46-A
47-C
48-A
49-D
50-C
51-D
52-C
53-A
54-A
55-A
56-A
57-D
58-C
59-D
60-A
61-C
62-A
63-C
64-C
65-C
66-B
67-D
68-C
69-B
70-C
71-C
72-B
73-C
74-A
75-D
76-A
77-D
78-A
79-B
80-C
DE THI SO 3
Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeSO4?
A. Ag.
B. Mg.
Œ. Zn.
D. Al.
Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. Cu.
B. Fe.
C. Mg.
D. Al.
Câu 43: Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát (bia, rượu) và việc gia tăng nồng độ
khí X trong khơng khí làm trái đất nóng lên. Khí X là
A. CO.
B. CƠOa.
C. NH3.
D. N2.
Câu 44: Thủy phân este CH:COOCH¿CH: tạo ra ancol có cơng thức là
A. CHOH.
B. CaH;OH.
C. CoHsOH.
D. C3HsOH.
Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại A1 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. HCl.
Œ. CuSOa.
D. AgNO:.
Câu 46: Thủy phân este CHzCOOCHg trong dung dịch NaOH, thu được muối có tên gọi là
A. natri axetat.
B. natri fomat.
C. natri propionat.
D. natri butirat.
Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giây quỳ tím?
A. Metanol.
B. Glixerol.
C. Axit axetic.
D. Lysin.
Câu 48: Trong y hoc, cacbohidrat nao sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?
A. Glucozơ.
B. Fructozo.
C. Saccarozo.
D. Xenlulozơ.
Œ. AlaOa.
D. K2CO3.
C. Ancoletylic.
D. Axit axetic.
Câu 49: Chất nào sau đây lưỡng tính?
A. NaCl.
B. AICI.
Câu 50: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Vinylclorua.
B. Etylen glicol.
Câu 51: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X
là
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Mg.
Câu 52: Chat nao sau đây có khả năng làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. HCl.
B. CaCl.
C. Na2CO3.
D. NaOH.
Câu 53: Để khử ion Cu” trong dung dịch CuSO, có thể dùng kim loại
A. Ba.
B. Fe.
C. Na.
D. K.
Câu 54: Kim loại kiềm thổ nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Be.
B. Ca.
C. Ba.
D. Sr.
Câu 55: Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon không no?
A. Metan.
B. Etan.
C. Butan.
D. Etilen.
Câu 56: Nhiệt phân Fe(OH); trong khơng khí đến khói lượng khơng đổi, thu được chất rắn là
A. FeO.
B. Fe:Ơa.
Œ. Fe(OH)a.
D. Fe›Oa.
Câu 57: Hợp chat MaSOa.Al›(SOa)s.12HzO được gọi là phèn chua nêu M là kim loại nào?
A. Ag.
B. K.
C. Na.
D. Li.
Câu 58: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?
A. (Ci7H33COO)2C2Ha.
B. CisH31COOCHs.
C. CH3COOCH2CeHs.
D. (Ci7H35COO)3C3Hs.
Câu 59: Chất X có cơng thức HạN-CHa-COOH. Tên gọi của X là
A. glyxin.
W: www.hoc247.net
B. valin.
Œ. alanin.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D. lysin.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 10
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 60: Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. FeCOa.
B. Fe:Ơa.
Œ. AlaOs.2HaO.
D. FeS2.
Câu 61: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu?
A. Ca”, Mg”' và HCOz.
B. Na*, Kt, Cl’ va SOa”.
C. Ca**, Mg**, Cl và HCOz..
D. Ca**, Mg?*, Cl va SOx”.
Câu 62: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bang dung dịch HCI dư, thu được V lít khí Hạ. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
Œ. 3,36.
D. 4,48.
Câu 63: Hòa tan m gam AI trong dung dịch HNO2 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của
m là
A. 4,05.
B. 1,35.
C. 8,1.
D. 2,7.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại K được bảo quản băng cách ngâm chìm trong dâu hỏa.
B. Phân tử Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử nItơ.
Œ. Cho dung dịch NHạ dư vào dung dịch AIC]a, thu được kết tủa.
D. Suc CO> téi du vao dung dich Ca(OH)», không thu được kết tủa.
Câu 65: Thuy phan 34,2 gam saccarozơ với hiệu suất 75% thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 54.
B. 27.
C. 72.
D. 13,5.
Cau 66: Cho 0,1 mol Ala-Glu tac dung voi dung dich KOH du, dun noéng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A.0,2.
B. 0,1.
C. 0,3.
D. 0,4.
Câu 67: X là chất răn vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước nguội, trong nước nóng từ 65°C trở
lên, chuyển thành dung dịch keo nhớt. Nhỏ vải giọt dung dịch chứa chất Y vào dung dịch keo nhớt trên
thầy xuất hiện màu xanh tím. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và Ba.
B. tinh bột và la.
C. xenlulozo va Iz.
D. glucozo va Bro.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhung dây thép vào dung dịch CuC]› có xảy ra ăn mịn điện hố học.
B. Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
C. Thạch cao sống có cơng thức CaSOx.2HaO.
D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cơn 969.
Câu 69: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các chất: khí Cla, dung dịch HNO2 loãng, HCI và CuSO¿.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 70: Đề hoà tan hoàn toàn m gam AlzO cần dùng tối thiểu 20 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 1,02.
B. 0,51.
C. 1,53.
D. 2,04.
Câu 71: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dich HNO; du, thu được 1,344 lít khí
NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được m gam kết
tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,82.
W: www.hoc247.net
B. 4,78.
C. 5,80.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 7,84.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 11
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 72: Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn
hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 0,12 mol CO? va 0,03 mol NazCOa. Nếu làm bay hơi
hỗn hợp Z thu duoc m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,34.
B. 5,64.
Œ. 4,56.
D. 3,48.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Suc khi CO> tới dư vào dung dịch Ba(AlO»)›, thu được kết tủa trắng keo.
(b) Để hàn gắn đường ray bị nút, gãy người ta dùng hỗn hợp teemit.
(c) Nước có chứa nhiều cation Na* (hoặc Mg”*) va HCO.
gọi là nước có tính cứng tạm thời.
(d) Hợp kim Na-K có nhiệt độ nóng chảy thấp, thường được dùng trong các thiết bị báo cháy.
(e) Kim loại K khử được ion Cu”” trong dung dịch thành Cu.
Số phát biêu đúng là
A. 4.
B. 2.
Œ. 5.
D. 3.
Câu 74: Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm COa, CO, H; có tỉ khối
so với Ha là 7,8. Toàn bộ X khử vừa đủ 24 gam hỗn hợp CuO và FezOa nung nóng, thu được chất rắn Y chỉ
có hai kim loại. Cho Y vào dung dịch HCT dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí Ha. Giá trị V là
A. 13,44.
B. 10,08.
C. 8,96.
D. 11,20.
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol Oa, thu được 1 mol HạO. Nếu
thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng, thu được dung dịch chứa 18,64 gam muối.
Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no cần dùng 0,06 mol H¿ (xúc tác Ni, t°). Giá trị của a là
A. 0,06.
B.0,02.
C. 0,01.
D. 0,03.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a)
Mỡ lợn hoặc dầu đứa được dùng làm ngun liệu để chế xà phịng;
(b)
Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc;
(c)
To tắm kém bên trong mơi trường axit và mơi trường kiềm;
(d)
Cao su lưu hóa có tính đàn hỏi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thiên nhiên;
(e)
Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển màu xanh.
Số lượng phát biêu đúng là
A. 2.
B.4.
C. 3.
D. 5.
Câu 77: Tién hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước I: Cho vào bát sứ khoảng I gam tristearin và 2 — 2,5 ml dung dịch NaOH nông độ 40%.
Bước 2: Ðun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục băng đũa thủy tính, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 —- 5 ml dung dịch NaCI bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trăng nhẹ nổi lên.
B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dich NaCI là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phịng hóa.
D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)z thành dung dịch màu xanh lam.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 12
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 78: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ X (CsH:zOa, chứa 2 chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm gồm ancol Z và hỗn hợp Y gồm hai muối. Axit hóa Y, thu được hai axit cacboxylic Y1 và Y2
có cùng số nguyên tử hiđro (My, >My, ). Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử khối của Z. là 62 g/mol.
(b) Có 3 cơng thức cầu tạo thõa mãn tính chất của X.
(c) Nung nóng Y: với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH¡.
(d) Chất Y1 bị oxi hoá bởi dung dịch Bro.
Số lượng phát biêu đúng là
A. 3.
B. 4.
C, 2.
D. 1.
Câu 79: Đóốt cháy hồn tồn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol; Mx < My < Mz < 248) cần vừa du 0,235 mol Oz, thu được 5,376 lít khí COa. Cho 6,46
gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lây dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu
được hỗn hợp hai ancol đồng đắng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được
NazCOa, CO; và 0,18 gam H;O. Phan tram khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử Y là
A. 49,31%.
B. 40,07%.
Œ. 41,09%.
D. 45,45%.
Câu 80: Hỗn hợp E g6m chat X (CaHon+4O4Nz, là muối amoni của axit cacboxylic với amin) và chất hữu cơ
Y (CmH2m+102N). Cho 26,15 gam E tac dung vira du với dung dịch chứa 0.31 mol KOH, đun nóng, thu được
sản phẩm hữu cơ gồm ancol metylic, m gam hỗn hợp hai muối (trong đó có muối của một
ơ-amino axit) và 5,376 lít hỗn hợp hai amin. Giá trị của m là
A. 28,81.
B. 22,87.
C. 31,19.
D. 27,83.
DAP AN DE THI SO 3
41-A
42-C
43-B
44-C
45-A
46-C
47-D
48-A
49-C
50-A
51-C
52-C
53-B
54-A
55-D
56-D
57-B
58-D
59-A
60-A
61-D
62-C
63-A
64-B
65-D
66-C
67-B
68-D
69-D
70-A
71-A
72-C
73-A
74-D
75-B
76-B
77-C
78-A
79-D
80-D
DE THI SO 4
Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeSO4?
A. Cu.
B. Mg.
C. Zn.
D. Al.
C. Mg.
D. Ca.
Cau 42: Kim loai nao sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Cu.
B. Na.
Câu 43: Khí X làm đục nước vơi trong, gây nên hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A. CO¿.
B. SO¿.
C. NH3.
D. Na.
Câu 44: Thủy phân este CH:COOCH¿CH: tạo ra ancol có cơng thức là
A. CHOH.
B. CaH;OH.
C. CoHsOH.
D. C3HsOH.
Câu 45: Dung dịch FeCla phản ứng với kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Ag.
C. Pt.
D. Au.
Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm giấy quỳ tím hóa đỏ?
A. Metanol.
W: www.hoc247.net
B. Glyxerol.
C. Axit axetic.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D. Metylamin.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 13
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 47: Chat nao sau day khơng có tính chất lưỡng tính?
A. HOOCCH2NH2
B. AICls.
C. Al(OH)3.
D. NaHCOa.
Câu 48: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào dưới đây?
A. Fe(OH)3.
B. Fe(NOa)a.
C. Fe2(SOa)3.
D. FeO.
Câu 49: Polime nào sau đây được tổng hợp băng phản ứng trùng hợp?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Protein.
C. Polisaccarit.
D. Nilon-6,6.
Câu 50: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 3FeO + 2AI ——>
3Fe + AlaOa.
B. 2AI + 2NaOH + 2HzO —> 2NaAlOa + 3H:.
C. 2Al + 3H2SO4 > Alo(SOa)3 + 3H2.
D. 2Al + 3MgSO4 > Alo(SO4)3 + 3Me.
Câu 51: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là
A. 22.
B. ¡0.
C. 11.
D. 12.
Câu 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Ba.
B. Li.
C.K.
D. Be.
Cau 53: Chat nao sau đây được dùng đề làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A, CaCOa.
B. NaaCOa.
C. NaOH.
D. Ca(OH).
C. FeCl.
D. Fe.
C. CH3COOH.
D. NaOH.
Cau 54: Chat nao sau day chi cé tinh oxi héa?
A. FeCl.
B. FeO.
Cau 55: Chat nao sau day khong dién li?
A. HCl.
B. Ci2H22011.
Câu 56: Thủy phan tripanmitin trong dung dich KOH thu được glyxerol và muối X. Công thức muối X là
A. Ci7H3sCOOK.
B. CisH31: COOK.
C. CoHsCOOK.
D. Ci7H33COOK.
Cau 57: Cơng thức hóa học của canxI hiđroxit (cịn gọi là vơi tơi) là
A. CaCOQ3.
B. Ca(HCOs)p.
C. Ca(OH).
D. CaSOa.
Câu 58: Chất nào sau đây có chứa vòng benzen trong phân tử?
A. Toluen.
B. Etylen.
C. Axetylen.
D. Etanol.
Câu 59: Chất X có cơng thức HạN-CHa-COOH. Tên gọi của X là
A. glyxin.
B. valin.
Œ. alanin.
D. lysin.
Câu 60: Chất dùng để nặn tượng, đúc khn và bó bột khi gãy xương là
A. Ca(NQOa)a.
B. CaCOa.
C. Alo(SO4)3.
D. CaSOa.HaO.
Câu 61: Cho 6,5 gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch FeSOa thu được m gam Fe.
Giá trị m là
A. 2,80.
B. 5,60.
Œ. 4,20.
D. 11,2.
Cau 62: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn thu được V lít khí hidro (ở đktc). Cá trị của V là
A. 0,336 lít.
B. 0,672 lit.
C. 0,448 lit.
D. 6,720 lit.
Câu 63: Rót I - 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm dung | - 2 ml dung dich NaHCO. Dua
que diém dang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là
A. ancol etylic.
B. andehit axetic.
C. axit axetic.
| D. phenol (C6HsOH).
Câu 64: Phát biểu nào sau đây là đúng?
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 14
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa xanh.
B. Metylamin là chất khí khơng tan trong nước.
Œ. Đimetylamin là amin bậc 3.
D. Phân tử Gly- Ala-Val có 3 nguyên tử nItơ.
Câu 65: Thủy phân m gam tinh bột với hiệu suất 80% thu được 27 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 30,375.
B. 24,3.
C. 19,44.
D. 16,2.
Câu 66: Cho x mol Gly- Ala tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, đun nóng. Giá trỊ của x là
A. 0,4.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,3.
Câu 67: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dé tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường
và hoa thốt nốt. Trong cơng nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozo va saccarozo.
B. saccarozo va sobitol.
C. glucozo va fructozo.
D. saccarozo va glucozo.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cho viên Zn vào dung dịch HCI thì viên Zn bị ăn mịn điện hóa.
B. Fe là kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt gấp 3 lần AI.
C. Để bảo quản kim loại kiềm người ta thường ngâm chúng trong dâu hỏa.
D. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu.
Câu 69: Quặng nào sau đây có hàm lượng sắt lớn nhất?
A. hematit.
B. pirit.
C. manhetit.
D. xidérit.
Câu 70: Cho các polime sau: nilon-6, to capron, tinh bét, polietilen, to viseo. Số polime tổng hợp trong
nhóm này là
A. 1.
B.2.
Œ. 3.
D. 4.
Câu 71: Nung m gam hỗn hop Mg va Al trong khi oxi du, thu duoc 5,6 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit.
Hịa tan hồn toàn X cần vừa đủ 325 ml dung dịch HCI 1M. Giá trị của m là
A. 3,0.
B. 2,4.
Œ. 8,2.
D. 4,0.
Câu 72: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức CsẴHsOa và có vịng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng
tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được 3,88 gam hỗn hợp ancol và 18,78 gam hỗn hợp
muối. Giá trị của V là
A. 190.
B. 100.
Œ. 120.
D. 240.
Câu 73: . Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng KMnƠỊa.
(b) Điện phân dung dịch CuC]› với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NHa vào dung dịch AICH dư.
(đ) Nung nóng NaHCOa.
(e) Cho dung dịch CuC]› vào dung dịch NaOH
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A.5.
B. 3.
Œ. 2.
D. 4.
Câu 74: Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO;) qua cacbon nung đỏ thu được 0,95 mol hỗn
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 15
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
hợp Y gồm CO, Hạ và COa. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH); sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,55.
B. 19,7.
C. 15,76.
D. 9,85.
Cau 75: Thuy phan hoan toan a mol triglixerit X trong dung dich NaOH vwa du, thu được glixerol vam gam
hén hop muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol COa và 1,275 mol HaO. Mặt khác, a mol X
tác dụng tối đa với 0,05 mol Bra trong dung dich. Gia tri cua m là
A. 20,15.
B. 20,60.
Œ. 23,35.
D. 22,15.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, dâu thực vật ở trạng thái lỏng.
(b) Xenlulozơ bị thủy phân khi có xúc tác axit vơ cơ.
(c) Axit glutamic được dùng sản xuất thuốc hỗ trợ thần kinh.
(đ) Trùng ngưng axIf e-aminocaproIc, thu được policaproamIt.
(e) Nước ép quả nho chín có phản ứng màu bIure.
Số lượng phat biéu đúng là
A.2.
B.4.
Œ. 3.
D. 5.
Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml metyl axetat.
Bước 2: Thêm
T0 ml dung dịch HaSOa 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH
30% vào bình thứ
hai.
Buéc 3: Lac déu ca hai binh, lap 6ng sinh hàn rồi đun nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội.
Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau:
(a) Kết thúc bước (3), chất lỏng trong bình thứ nhất đồng nhất.
(b) Sau bước (3). ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(c) Kết thúc bước (2), chất lỏng trong bình thứ hai phân tách lớp.
(d) O bước (3), có thể thay việc đun sôi nhẹ băng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
Số lượng phát biểu đúng là
A.2.
B.4.
Œ. 3.
D. 1.
Câu 78: Cho este hai chức, mạch hở X (CoH:4Oa) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu
được ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z. và T (Mz < Mr). Chat Y khơng hồ tan
được Cu(OH); trong mơi trường kiêm. Hiđro hóa hoàn toàn chất Z. thu được chất T. Cho các phát biểu sau:
(a) Axit Z, có đồng phân hình học.
(b) Có 2 cơng thức cầu tạo thõa mãn tính chất của X.
(c) Cho a mol Y tác dụng với một lượng dư Na thu được a mol Ha.
(đ) Khối lượng mol của axit T là 74 g/mol.
Số lượng phat biéu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mach hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit
cacboxylic va ancol; Mx < My < Mz < 248) can vira du 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46
gam E tac dụng hết với dung dịch NaOH (lây dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chung cat dung dich, thu
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 16
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
được hỗn hợp hai ancol đồng đăng kế tiếp và hỗn hợp chất răn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được
NazCOa, CO; và 0,18 gam HO. Phân tử khối của Z là
A. 160.
B. 132.
C. 146.
D. 88.
Cau 80: Chat X (CsHi402N2) 1a mudi amoni của một a-amino axit; chat Y (C7HisO4Na, mach hé) 1a mudi
amoni của tripeptit. Cho m gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng du NaOH thu được sản phẩm
hữu cơ gồm hai amin no là đồng đăng kế tiếp nhau trong dãy đồng đăng có tỉ khối so với Ha băng 18,125 và
53,64 gam hai muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào đưới đây?
A. 45,0.
B. 4ó,0.
Œ. 44,5.
D. 40,0.
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 4
41-A
42-D
43-A
44-C
45-A
46-C
47-A
48-D
49-A
50-D
51-A
52-D
53-B
54-A
55-B
56-B
57-C
58-A
59-A
60-D
61-B
62-B
63-C
64-D
65-A
66-B
67-D
68-C
69-C
70-C
71-A
72-A
73-B
74-D
75-D
76-B
77-A
78-C
79-C
80-A
DE THI SO 5
Cau 1: Polime nao sau day thudc loai to poliamit?
A. To nilon — 6,6.
B. To visco.
C. To axetat.
D. To nitron.
C. Zn.
D. Al.
C.
D. NH4HCOs3.
Câu 2: Tôn là sắt được tráng
A. Na.
B. Mg.
Câu 3: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaCl.
B. NaNO:.
Na2COs.
Câu 4: Chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. polietilen.
B. tinh bot.
C. Gly-Ala-Gly.
D. saccarozo.
Câu 5: Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. etanol.
B. saccarozo.
C. etyl axetat.
D. phenol.
C. anbumin.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 6: Chất tham gia phản ứng màu biure là
A. dâu ăn.
B. đường nho.
Câu 7: Chất ít tan trong nước là
A. NaCl.
B. NHs.
C. CO>.
D. HCl.
Câu 8: Công thức của sắt (II) oxit là
A. FeaOa.
B. FeOa.
C. FeO.
D. Fe 206.
Câu 9: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (CøH¡øOs)n là 1620000 đvC. Giá trị của n là
A. 8000.
B. 9000.
C. 10000.
D. 7000.
Câu 10: Xà phịng hóa hoàn toàn 17,24 gam một triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dich
sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam.
B. 18,24 gam.
C. 18,38 gam.
D. 17,80 gam.
Câu 11: X là một ơ-amino axit chứa I nhóm NH:a. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 25 m] dung dịch HCI
IM, thu được 3,1375 gam muối. X là
A. glyxin.
W: www.hoc247.net
B. valin.
C. axit glutamic.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D. alanin.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 17
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 12: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết răng,
1 mol X chỉ tác dụng được với I mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5C6H40H.
B. HOCH2C6H4COOH.
C. HOC6H4CH20H.
D. CoH4(OH)2.
Câu 13: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Cu khử được ion EeŸ? trong dung dịch.
B. Có thê dùng dung dịch Ca(OH); để loại bỏ tính cứng tạm thời của nước.
C. Ơng thép (dẫn nước, dẫn dâu, dẫn khí đốt) ở dưới đất được bảo vệ chủ yêu bởi một lớp sơn dày.
D. Phèn chua được dùng trong công nghiệp giấy.
Câu 14: Cho dãy các chất: Cu, Na, Zn, Mg, Ba, Ni. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch FeC1: dư có
sinh ra kết tủa là
A. 4.
B. 2.
Œ. 5.
D. 3.
Câu 15: Thủy phân este X có cơng thức phân tử C4HsOa trong dung dịch NaOH thu được hỗn hop 2 chat
hữu cơ Y và Z trong đó Z. có tỉ khối hơi so với Hạ là 16. Tên của Y là
A. axit propionic.
B. metanol.
C. metyl propionat.
D. natri propionat.
Cau 16: Suc từ ttr 10,08 lit CO2 6 dktc vao dung dich chtta 0,2 mol Ca(OH)2 va a mol KOH,
sau khi phan
ứng hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, lây dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được 5 gam kết tủa. Tính a?
A. 0,2 mol
B. 0,05 mol
C. 0,15 mol
D. 0,1 mol
Câu 17: Chất có khả năng ăn mịn thủy tính SiO; là
A. HaSOa.
B. Mg.
C. NaOH.
D. HF.
Câu 18: Phương pháp điện phân dung dịch dùng để điều chế kim loại
A, Cu.
B. Ca.
C. Na.
D. Al.
Câu 19: Kim loại dẫn điện tốt thứ 2 sau kim loại Ag là
A.
Au.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
Câu 20: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ:
A. Na
B. Ca
C. Al
D. Fe
Câu 21: Trong các chất sau, chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất?
A. CH3CHO.
B. CoHsOH.
C. H20.
D. CH3COOH.
Câu 22: Thủy phân 200 gam dung dịch saccarozo 6,84%, sau một thời gian, lây hỗn hợp sản phẩm cho tác
dung véi dung dich AgNO3/NHs3 du, sau phan ứng thu được 12,96 gam Aøg . Tính hiệu suất phản ứng thủy
phân?
A. 90%.
B. 80%.
C. 37,5%.
D. 75%.
Câu 23: X là hidrocacbon mạch hở có cơng thức phân tử C4H;, biết X khơng tạo kết tủa khi tác dụng với
dung dịch AgNOz/NHa. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A.7.
B. 9.
C. 11.
D. 8.
Cau 24: Hén hop X g6m Mg va Al. Cho 0,75 gam X phản ứng với HNO2: đặc, nóng (dư), thu được 1.568 lít
NO> (san pham khir duy nhat 6 dktc), tiếp tục cho thêm dung dịch NaOH dư vào, sau khi các phản ứng hoàn
toàn, thu được m gam kết tủa. Tìm m?
A. 0,78 gam.
W: www.hoc247.net
B. 1,16 gam.
C. 1,49 gam.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 1,94 gam.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 18
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 25: Este X được điều chế từ aminoaxit A và ancol B. Hóa hơi 2,06 gam X hồn tồn chiếm thể tích
bang thé tích của 0,56 gam nito ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp xuất. Biết rằng từ B có thể điều chế cao su
Buna bằng 2 giai đoạn. Hợp chất X có cơng thức câu tạo là
A. H2NCH2CH2COOCHs.
B. CH:NHCOOCH›CH:.
C. NH2COOCH2CH2CH3.
D. H2NCH2COOCH2CH3.
Câu
26: Cho
các chất và các dung dịch sau: KzO;
dung dịch HNOz;
AgNOs; dung dich NaNO3; dung dịch nước Brom; dung dich NaOH;
dung dịch KMnO¿4/H",
dung dịch
dung dich CH3NHz2; dung dich HS.
Số chất và dung dịch phản ứng được với dung dịch FeCla mà tạo thành sản phẩm khơng có chất kết tủa là
A.2.
B. 3.
Œ. 4.
D. 5.
Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 125 ml dung dịch gồm HạSOx
IM va CuSO,
IM, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 lít khí (đktc).
Giá trỊ của m là
A. 25,75.
B. 16,55.
Œ. 23,42
.
D. 28,20.
Câu 28: Kết quả thí nghiệm của chất vô cơ X với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
xX
Dung dich phenolphtalein
Dung dịch có màu hồng
xX
Clo
Có khói trắng
Kết luận nào sau đây khơng chính xác 2
A. Chất X được dùng đề điều chế phân đạm.
B. Chất X được dùng để sản xuất axit HNOa.
C. Chat X được dùng để sản xuất một loại bột nở trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo.
D. Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch AIC]a thì ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hồn tồn
tạo thành dung dịch khơng màu.
Cau 29: Cho các polime sau: PVC; teflon; PE; Cao su Buna; to axetat; to nitron; cao su isopren; to nilon-
6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A.5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu 30: Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên liệu để sản
xuất một số chất dẻo, dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những ứng dụng của este là
A. (1), (3), 4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3), (4).
Câu 31: Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH); 0,5M vào dung dịch chứa x mol NaHCOs và y mol
BaCla. Đồ thị sau dãy biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH);.
BaCO, (mol)
0,1
Giá trị x,y tương ứng là
A. 0,2 va 0,05.
B. 0,4 va 0,05.
W: www.hoc247.net
0,3
C. 0,2 va 0,10.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
V
D. 0,1 va 0,05.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 19
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 32:
Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức, có hai liên kết pi trong phân
tử, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol Ôs thu được 1,3 mol CO; và I1,
mol HaO. Mặt khác, cho 0,4 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
thu được dung dịch Z (giả thiết
chỉ xảy ra phản ứng xà phịng hóa). Cho tồn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNOa trong NHa, đun
nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn toàn, khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 43,2 gam.
B. 86,4 gam.
C. 108,0 gam.
D. 64,8 gam.
Câu 33: Cho muối X có cơng thức phân tử CzH¡zNaOa. Cho X tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng,
sau phản ứng thu được sản phẩm khí có khả năng làm q âm hóa xanh và muối axit vơ cơ. Số cơng thức
câu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên?
A. 3.
B. 2.
Œ. 5.
D. 4.
Câu 34: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất băng phương pháp điện phân AlaOs nóng chảy với các
điện cực làm băng than chì. Khi điện phân nóng chảy AlaOa với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian
3000 giây thu được 2,16 gam AI. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hiệu suất của quá trình điện phân là 80%.
B. Phải hịa tan AlzO2a trong criolit nóng chảy để hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp xuống 900°C.
C. Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit.
D. Sau một thời gian điện phân, phải thay thế điện cực catot.
Câu 35: X là đipeptit Val - Ala, Y là tripeptit Gly - Ala — Glu. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số
mol nx : ny = 3:2 voi dung dich KOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung
dịch Z thu được 17,72 gam muối. Giá trị của m gần nhất với?
A. 12,0.
B. 11,1.
C. 11,6.
D. 11,8.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(1) Photpho dùng đề sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói.
(2) Nước để lâu ngồi khơng khí có pH < 7.
(3) Điều chế poli (etylen terephtalat) có thể thực hiện bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(4) Axit nitric còn được dùng để sản xuất thuốc nỗ TNT, sản xuất thuốc nhuộm, được phẩm.
(5) Nitơ lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh học khác.
(6) Triolein tac dung duoc v6i H2 (xtic tac Ni, t°), dung dich Br2, Cu(OH)p.
Số phát biểu đúng là
A.4
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 37: Cho hỗn hợp Z. gồm peptit mạch hở X và amino axit Y (Mx > 4My) với tỉ lệ mol tương ứng l: 1.
Cho m gam Z tac dung vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa (m + 12,24) gam hỗn hop
muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch T phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCI 2M. thu được dung
dịch chứa 63,72 gam hỗn hợp muỗi. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nảo sau đây đúng ?
A. Tỉ lệ số gốc Giy : Ala trong phân tử X là 3 : 2.
B. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5.
C. Phần trăm khối lượng nitơ trong Y là 15,73%.
D. Phần trăm khói lượng nitơ trong X là 20,29%,
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 20