Bài 2
Cơng ty TNHH ABC có các thơng tin ban đầu như sau:
Ngày bắt đầu hạch toán
01/01/2022
Tháng đầu tiên của năm tài
Tháng 01
Đồng tiền hạch tốn
VND
Chế độ hạch tốn
Thơng tư 200/2014/TT-BTC
Lĩnh vực hoạt động
Thương mại
Tùy chọn lập hóa đơn
Hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất
Phương pháp tính giá xuất kho Bình quân cuối kỳ
Cơ quan thuế quản lý
Chi cục Thuế Ba Đình
Giám đốc
Trần Thanh Bình
Số đăng ký kinh doanh
0103000678
I. KHAI BÁO DANH MỤC
1. Danh mục Tài khoản ngân hàng
Số tài khoản
Tên ngân hàng
STT
1
711A16176274
Ngân hàng Công thương Việt Nam
2. Danh mục khách hàng
STT
Mã KH
Tên KH
1
CT_TIENDAT
Công ty TNHH Tiến Đạt
3. Danh mục nhà cung cấp
STT
Mã KH, NCC
1 CT_HUEHOA
Địa chỉ
Số 26, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Tên KH, NCC
Cơng ty Cổ phần Huệ Hoa
Địa chỉ
Số 86, Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội
4. Danh mục vật tư, hàng hóa
STT
1
2
Mã VTHH
TV_LG21
TV_LG29
Tên VT, HH
Ti vi LG 21 inches
Ti vi LG 29 inches
5. Danh mục phòng ban
Mã phòng
PKT
PKD
Loại
VTHH
Thuế
suất
Hàng hóa
Hàng hóa
10%
10%
Kho
ngầm
định
156
156
TK
kho
1561
1561
Tên phịng
Phịng Kế tốn
Phịng Kinh doanh
6. Danh mục TSCĐ
Mã
TSCĐ
Tên TSCĐ
OTO_KIA Ơ tơ Kia
Morning
MVT01
Máy tính Intel
01
II. SỐ DƯ BAN ĐẦU
Đơn vị tính: VND
Phịng
ban
Kinh
doanh
Kế tốn
02/01/2017
Thời
gian sử
dụng
(năm)
10
450.000.000 225.000.000
02/01/2020
3
36.000.000 24.000.000
Ngày
tính
khấu hao
Ngun
giá
HMLK
Số hiệu TK
Cấp 1
Cấp 2
111
1111
112
1121
Chi tiết
131
Chi tiết
156
Chi tiết
211
2113
2114
214
2141
331
Chi tiết
411
Tên TK
Tiền mặt
Tiền Việt Nam
Tiền gửi NH
Tiền Việt Nam
Ngân hàng Công thương Việt
Nam
Phải thu của khách hàng
Cơng ty TNHH Tiến Đạt
Hàng hóa
Ti vi LG 21 inches (SL: 39)
Ti vi LG 29 inches (SL: 27)
Tài sản cố định hữu hình
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý
Hao mòn TSCĐ
Hao mòn TSCĐ hữu hình
Phải trả cho người bán
Cơng ty CP Huệ Hoa
Số dư đầu kỳ
Nợ
Có
67.000.000
67.000.000
725.000.000
725.000.000
725.000.000
103.000.000
103.000.000
438.000.000
195.000.000
243.000.000
486.000.000
450.000.000
36.000.000
Nguồn vốn kinh doanh
4111
Vốn đầu tư của CSH
Tổng cộng
1.819.000.00
0
249.000.000
249.000.000
147.000.000
147.000.000
1.423.000.00
0
1.423.000.00
0
1.819.000.00
0
III. CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH
Trong tháng 01 năm 2022, tại doanh nghiệp phát sinh các nghiệp vụ kinh tế như sau:
1. Ngày 06/01/2022, mua hàng của Công ty Cổ phần Huệ Hoa, chưa thanh toán tiền (VAT:
10%):
Tivi LG 21 inches
SL: 35
ĐG: 4.900.000
Tivi LG 29 inches
SL: 30
ĐG: 8.900.000
Hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu AC/11E, số 0015679, ngày 06/01/2022.
2. Ngày 10/01/2022, chuyển tiền gửi ngân hàng (Ủy nhiệm chi) trả cho Cơng ty Cổ phần Huệ
Hoa theo hóa đơn GTGT số 0015679 ngày 06/01/2022 đã nhận được giấy báo Nợ của Ngân
hàng Công thương.
3. Ngày 15/01/2022, bán hàng cho Công ty TNHH Tiến Đạt, chưa thu tiền (VAT: 10%):
Tivi LG 21 inches
SL: 50
ĐG: 6.000.000
Tivi LG 29 inches
SL: 35
ĐG: 10.700.000
Hoá đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001; ký hiệu AB/11T; số 0000001, ngày 15/01/2022.
4. Ngày 25/01/2022, cơng ty Tiến Đạt thanh tốn tiền hàng mua ngày 15/01, đã nhận được
giấy báo Có của Ngân hàng Công thương.
5. Ngày 26/01/2022, chi mặt trả tiền điện tháng 01 cho Công ty Điện lực Hà Nội, số tiền:
2.000.000, VAT: 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001; ký hiệu AT/11P; số
0032673 ngày 24/01/2022.
6. Ngày 29/01/2022, tính tiền lương tháng 01/2022 phải trả cho nhân viên là 12.000.000 (tính
vào chi phí QLDN
7. Ngày 30/01/2022, trả lương cho nhân viên bằng tiền gửi Ngân hàng Công thương, đã nhận
được giấy báo Nợ của ngân hàng (phương thức thanh toán: ủy nhiệm chi).
8. Ngày 31/01/2022, thực hiện các bút tốn cuối kỳ:
Tính khấu hao TSCĐ.
Tính giá xuất kho.
Khấu trừ thuế GTGT.
Thực hiện tính tỷ giá xuất quỹ
Kết chuyển lãi lỗ để xác định kết quả kinh doanh.
IV. YÊU CẦU
1. Tạo cơ sở dữ liệu kế toán năm 2022 cho Cơng ty TNHH ABC nói trên.
2. Khai báo các danh mục và số dư ban đầu trên.
3. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế - tài chính phát sinh.
4. Cân đối sổ sách, báo cáo và kiểm tra lại các báo cáo như:
- Bảng cân đối tài khoản.
- Bảng cân đối kế toán.
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Bài 3:
Cơng ty TNHH ABC có các thơng tin ban đầu như sau:
Ngày bắt đầu hạch toán
01/01/2022
Tháng đầu tiên của năm tài
chính
Đồng tiền hạch tốn
Tháng 01
Chế độ hạch tốn
Thơng tư 200/2014/TT-BTC
Lĩnh vực hoạt động
Thương mại
Tùy chọn lập hóa đơn
Phương pháp tính giá xuất kho
Hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất
kho
NT_XT
Cơ quan thuế quản lý
Chi cục Thuế Ba Đình
Giám đốc
Lê Cao Vinh
Số đăng ký kinh doanh
01012356849
VND
I. KHAI BÁO DANH MỤC
5. Danh mục Tài khoản ngân hàng
STT
1
2
Số tài khoản
Tên ngân hàng
711A16176274
0001254111222
Ngân hàng Công thương Việt Nam
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
6. Danh mục khách hàng
STT
Mã KH
Tên KH
1
CT_TRAANH
Công ty TNHH Trà Anh
2
DL_THANHXUAN Đại lý Thanh Xuân
Địa chỉ
Số 32, Cổ Nhuế, Hà Nội
Số 56, Nguyên Hồng, Hà Nội
7. Danh mục nhà cung cấp
STT
Mã NCC
1
CT_HUEHOA
2
CT_HATHANH
Tên NCC
Công ty Cổ phần Huệ Hoa
Công ty Cổ phần Hà Thành
Địa chỉ
Số 86, Bà Triệu, Hà Nội
Số 86, Ngọc Lâm, Hà Nội
8. Danh mục vật tư, hàng hóa
STT
Mã VTHH
Tên VTHH
1
TV_LG21
Ti vi LG 21 inches
2
TV_LG29
Ti vi LG 29 inches
Loại
VTHH
Hàng
hóa
Hàng
hóa
Thuế
suất
(%)
10
10
Kho ngầm
định
TK
kho
156
1561
156
1561
9. Danh mục công cụ dụng cụ
STT
1
Tên CCDC
Loại
VTHH
Bàn máy vi tính
CCDC
Mã CCDC
BMVT
10. Danh mục phịng ban
Mã phịng
PKT
PKD
Thuế
suất
(%)
10
Kho ngầm
định
TK
kho
153
153
Tên phịng
Phịng Kế tốn
Phịng Kinh doanh
11. Danh mục TSCĐ
Tên
TSCĐ
Mã TSCĐ
OTO_KIA
MT_INTEL
01
PMKT
Ơ tơ Kia
Morning
Máy vi tính
01
Phần mềm
kế tốn
Kinh
doanh
Kế tốn
02/01/2017
Thời
gian sử
dụng
(năm)
10
02/01/2020
3
36.000.000 24.000.000
Kế tốn
02/01/2020
4
36.000.000 18.000.000
Phịng
ban
Ngày
tính
khấu hao
Ngun
giá
HMLK
450.000.000 225.000.000
II. SỐ DƯ BAN ĐẦU
Đơn vị tính: VND
Số hiệu TK
Cấp 1
Cấp 2
111
1111
112
1121
Chi tiết
Chi tiết
131
Chi tiết
156
Chi tiết
211
2113
2114
213
2135
214
Tên TK
Tiền mặt
Tiền Việt Nam
Tiền gửi NH
Tiền Việt Nam
Tại ngân hàng Công thương
Tại ngân hàng Đầu tư và Phát
triển Việt Nam
Phải thu của khách hàng
Công ty TNHH Trà Anh
Hàng hóa
Ti vi LG 21 inches (SL: 60)
Ti vi LG 29 inches (SL: 55)
Tài sản cố định hữu hình
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý
Tài sản cố định vơ hình
Phần mềm kế tốn
Hao mịn TSCĐ
Số dư đầu kỳ
Nợ
Có
50.000.000
50.000.000
525.000.000
525.000.000
425.000.000
100.000.000
82.000.000
82.000.000
630.000.000
300.000.000
330.000.000
486.000.000
450.000.000
36.000.000
36.000.000
36.000.000
267.000.000
2141
2143
331
Chi tiết
341
3411
411
41111
Hao mịn TSCĐ hữu hình
Hao mịn TSCĐ vơ hình
Phải trả cho người bán
Công ty cổ phần Huệ Hoa
Công ty cổ phần Hà Thành
Vay nợ thuê tài chính
Các khoản đi vay
Nguồn vốn kinh doanh
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Tổng cộng
249.000.000
18.000.000
143.000.000
78.000.000
65.000.000
338.000.000
338.000.000
1.061.000.000
1.061.000.000
1.809.000.00
0
1.809.000.000
III. CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH
Trong tháng 1 năm 2022, tại doanh nghiệp phát sinh các nghiệp vụ kinh tế như sau:
1. Ngày 07/01/2022, Công ty TNHH Trà Anh thanh toán tiền hàng số tiền 82.000.000, đã thu
bằng tiền gửi ngân hàng, đã nhận được giấy báo Có của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển
Việt Nam.
2. Ngày 09/01/2022, xuất kho gửi bán đại lý cho Đại lý Thanh Xuân (Người thực hiện:
Nguyễn Thanh Tùng – Tổ Lái xe):
Tivi LG 21 inches
Tivi LG 29 inches
SL: 40
SL: 35
3. Ngày 15/01/2022, chuyển khoản ngân hàng (Séc chuyển khoản) thanh toán tiền hàng cho
Công ty cổ phần Huệ Hoa số tiền: 78.000.000 đã nhận giấy báo Nợ của ngân hàng Công
thương.
4. Ngày 20/01/2022, đại lý Thanh Xuân bán được hàng và thanh toán tiền hàng bằng tiền gửi
ngân hàng (chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam), đã có giấy báo Có của
ngân hàng.
Tivi LG 21 inches
SL: 40
ĐG: 6.500.000
Tivi LG 29 inches
SL: 35
ĐG: 7.800.000
VAT: 10%, hoá đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001; ký hiệu AB/11T; số 0000001; ngày
20/01/2022. Đại lý Thanh Xuân được hưởng chiết khấu thương mại 5% trên mỗi mặt hàng.
5. Ngày 21/01/2022, chi tiền mặt mua 3 bàn máy vi tính của Cơng ty Cổ phần Hà Thành, chưa
sử dụng ngay, đơn giá 1.000.000, VAT 10%, hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu
AN/11T, số 0021542, ngày 21/01/2022.
6. Ngày 22/01/2022, chi tiền gửi ngân hàng (séc chuyển khoản) trả tiền mua máy vi tính Intel
của Cơng ty CP Hà Thành (MTS: MT_INTEL02), nguyên giá 36.000.000, VAT 10%, theo
hóa đơn mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu AC/11T, số 0045612,ngày 22/01/2022 đã nhận giấy
báo Nợ Ngân hàng Công thương; sử dụng tại bộ phận bán hàng. Thời gian sử dụng 4 năm,
ngày bắt đầu sử dụng là 22/01//2022.
7. Ngày 23/01/2022, mua hàng nhập kho của Công ty cổ phần Hà Thành, VAT 10% (chưa
thanh toán):
Tivi LG 21 inches
Tivi LG 29 inches
SL: 30
SL: 20
ĐG: 5.100.000
ĐG: 6.200.000
Theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, kí hiệu AN/11T, số 0023536 ngày 23/01/2022.
8. Ngày 24/01/2022, trả lại hàng cho Cơng ty cổ phần Hà Thành theo hố đơn GTGT mẫu số
01GTKT3/001; ký hiệu AB/11T; số 0000002. (Thuế suất thuế GTGT: 10%)
Ti vi LG 29 inches
SL: 5
9. Ngày 25/01/2022, tạm ứng cơng tác phí cho nhân viên Nguyễn Thanh Thúy, nhân viên
phịng kế tốn bằng tiền mặt, số tiền 2.000.000.
10. Ngày 27/01/2022, chi tiền mặt trả tiền điện tháng 01/2022 cho cơng ty Điên lực Hà Nội
(tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp), số tiền: 2.000.000, VAT: 10% theo hóa đơn GTGT
mẫu số 01GTKT3/001, kí hiệu DL/11T, số 00125756, ngày 27/01/2022.
11. Ngày 31/01/2022, tính tiền lương tháng 01/2022 phải trả cho nhân viên là 12.000.000 (tính
vào chi phí QLDN). Các khoản tính theo lương (tính trên lương cơ bản) như sau:
BHXH: 8% khấu trừ vào lương nhân viên, 17% tính vào chi phí của doanh nghiệp.
BHYT: 1,5% khấu trừ vào lương nhân viên, 3% tính vào chi phí của doanh nghiệp.
BHTN: 1% khấu trừ vào lương nhân viên
KPCĐ: 2% tính vào chi phí của doanh nghiệp.
12. Ngày 31/01/2022, thực hiện các bút tốn cuối kỳ:
Tính khấu hao TSCĐ.
Khấu trừ thuế GTGT.
Kết chuyển lãi lỗ để xác định kết quả kinh doanh.
IV. YÊU CẦU
1. Tạo cơ sở dữ liệu kế toán năm 2022 cho Cơng ty TNHH ABC nói trên.
2. Khai báo các danh mục và số dư TK ban đầu trên.
3. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế - tài chính phát sinh trong kỳ.
4. Cân đối sổ sách, báo cáo và kiểm tra lại các báo cáo như:
-
Bảng cân đối tài khoản.
-
Bảng cân đối kế toán.
-
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.