Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Một số nhận xét và đề xuất về công tác kế toán tại Công ty TNHH Hiệp Hưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.5 KB, 29 trang )

Trờng ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
LI M U
Trong nn kinh t th trng, doanh nghip cn quan tõm n hot ng
sn xut kinh doanh nhm mc ớch cung ng hng hoỏ v thu li nhun, m
bo s phỏt trin ca mỡnh, gúp phn lm n nh nn kinh t, chớnh tr ca t
nc.
thc hin mc tiờu trờn thỡ vic kinh doanh t hiu qu cao cú ý ngha
quyt nh s tn ti v phỏt trin ca doanh nghip. Hiu qu kinh t c phn
ỏnh thụng qua cỏc b phn trong cỏc hot dng kinh doanh, bao gm: hiu qu
s dng vn, hiu qu s dng lao ng, tiờu th hng hoỏDoanh nghip
thng mi cng khụng nm ngoi phm vi ú, vi chc nng lu thụng hng
hoỏ t sn xut n tiờu dựng, thc hin mua bỏn bo qun v d tr hng hoỏ.
Mi khõu trong chu k kinh doanh u cú vai trũ nht nh nh hng n kt
qu kinh doanh ca doanh nghip thng mi. cú th a ra quyt nh cho
vic kinh doanh thỡ cụng tỏc k toỏn cú mt vai trũ ht sc quan trng.
Nhn thc c vn ny cựng vi nhng kin thc ó hc trng v
tỡnh hỡnh thc t ti Cụng ty TNHH Hip Hng .Bn bỏo cỏo ca em c chia
thnh 3 phn:
Phn I : Tng quan v Cụng ty TNHH Hip Hng
Phn II: Thc trng cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty TNHH Hip Hng
Phn III: Mt s nhn xột v xut v cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty TNHH
Hip Hng
Nguyễn Thị Ngọc Lý MSV:05A06330N Lớp KT 10.07
Trờng ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
PHN I
GII THIU TNG QUAN V CễNG TY
TNHH HIP HNG
I. Gii thiu doanh nghip
1. Tờn doanh nghip: Cụng ty TNHH Hip Hng
2. Tờn giỏm c: Nguyn Th Minh Nguyt
3. a ch doanh nghip: 44 Hng Trng Hon Kim H Ni


4. C s phỏp lý ca doanh nghip: Cụng ty TNHH Hip Hng c S
k hoch u t Tp. H Ni cp giy chng nhn ng ký kinh doanh s
0040353 ngy 15/02/1992.
5. Loi hỡnh doanh nghip: Cụng ty trỏch nhim hu hn.
6. Nhim v ca Doanh nghip:
- Cụng ty TNHH Hip Hng l cụng ty t nhõn, mt n v hch toỏn c
lp, cú t cỏch phỏp nhõn, cú ti khon ti Ngõn hng Ngoi Thng Vit Nam
v cú con du riờng.
- T chc sn xut kinh doanh xut khu v bỏn cỏc mt hng may mc,
thờu ren,th cụng m ngh, hng gm s, mõy tre an, vt liu Nha khoa theo
quy nh ca Nh nc.
- Tuõn th cỏc ch chớnh sỏch qun lý kinh t ca Nh nc hin hnh.
- Hch toỏn kinh t c lp, t ch v ti chớnh, t chu trỏch nhim v kt
qu hot ng kinh doanh.
Nguyễn Thị Ngọc Lý MSV:05A06330N Lớp KT 10.07
2
Trờng ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
7. Cỏc chc nng c bn ca cụng ty:
- Cụng ty TNHH Hip Hng cú chc nng sn xut gia cụng hng xut
khu, kinh doanh thng mi, xut khu hng hoỏ v lu chuyn hng hoỏ ni
a. Trc kia th trng tiờu th ch yu l Nht Bn, n nay ó m rng th
trng sang Thỏi Lan, M, Italia ... Ngoi ra Cụng ty cũn lm dch v nhn nhp
khu v xut khu u thỏc cho cỏc doanh nghip khỏc.
- Cụng ty t chc kinh doanh bng ti sn ngun vn hin cú thụng qua
liờn doanh, liờn kt vi cỏc t chc kinh t trong nc. Tng bc tin hnh xõy
dng ca hng, tng thờm ngun hng, m rng phm vi kinh doanh, thc hin
kinh doanh ngy cng hiu qu v uy tớn
II. C cu t chc, b mỏy qun lý ca cụng ty TNHH Hip Hng
1. T chc b mỏy qun lý ca Cụng ty:
Cựng vi s phỏt trin ca Cụng ty, vi nguyờn tc lm vic cú hiu qu,

c cu b mỏy cng cú s thay i cho phự hp vi yờu cu v nhim v mi.
C cu t chc Cụng ty gm b mỏy qun lý Cụng ty v cỏc ca hng :
a) B mỏy qun lý Cụng ty:
- Giỏm c
- Phú giỏm c
- Phũng t chc hnh chớnh
- Phũng kinh doanh
- Phũng k toỏn ti v
b) Ca hng trc thuc Cụng ty:
- Ca hng s 1
- Ca hng s 2
Cn c vo chc nng nhim v ca cụng ty, vic t chc hot ng sn
xut kinh doanh ca cụng ty cú cỏc t chc sau:
S 1: S t chc b mỏy qun lý ca Cụng ty TNHH Hip Hng
( Ph lc 1)
Nguyễn Thị Ngọc Lý MSV:05A06330N Lớp KT 10.07
3
Trờng ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
* Chc nng c th ca cỏc b phn trong Cụng ty:
* Giỏm c: L ngi quyt nh hot ng sn xut kinh doanh, t chc
nhõn s, ti chớnh k toỏn ca Cụng ty theo ch hin hnh ca Nh nc, l
ngi i din cho Cụng ty trong cỏc mi quan h vi bờn ngoi; chu trỏch
nhim trc phỏp lut v ton th CBCNV v cỏc ch trng, quyt nh; phõn
cụng, u quyn cho Phú giỏm c, cỏc trng phũng, giỏm c cỏc chi nhỏnh...
nhng trỏch nhim, quyn hn c th.
* Phú Giỏm c: L ngi giỳp vic Giỏm c, thay mt Giỏm c iu
hnh hot ng ca Cụng ty khi giỏm c vng mt, tha hng u quyn ca
Giỏm c
* Phũng T chc hnh chớnh: Thc hin cụng tỏc qun lý v s dng lao
ng, qun lý hnh chớnh, lm hu cn v phng tin kinh doanh, c s vt

cht phc v cho hot ng ca Cụng ty.
* Phũng Kinh doanh: Cú nhim v t chc hot ng kinh doanh, thao tỏc
nghip v giỳp cho Ban giỏm c trong ch o nghip v kinh doanh xut nhp
khu; t chc giao dch, m phỏn hỡnh thnh cỏc quan h kinh doanh vi cỏc
khỏch hng trong v ngoi nc.
* Phũng K toỏn ti v: Thc hin nhim v tham mu cho Giỏm c
Cụng ty v mt qun lý ti chớnh v cụng tỏc qun lý kinh doanh. Luụn m bo
nhu cu v vn theo ỳng ch phc v cho vic trin khai mi hot ng
ca Cụng ty theo yờu cu chc nng ca Cụng ty v phỏp lnh k toỏn thng kờ;
T chc cụng tỏc hch toỏn k toỏn ca Cụng ty; huy ng v s dng vn cú
hiu qu trờn c s cỏc nguyờn tc ca Nh nc
* Cỏc ca hng: mi ca hng cú mt k toỏn hch toỏn, m bo ỏp ng
nhu cu ngy cng cao v a dng ca khỏch hng, t chc thc hin khõu bỏn
buụn, bỏn l kt hp vi cụng tỏc qung cỏo, gii thiu mt hng mi
2. T chc b mỏy k toỏn ca Cụng ty TNHH Hiờp Hng
K toỏn cú chc nng: Ghi chộp, x lý, tng hp, cung cp thụng tin v
ti sn v s vn ng ca ti sn trong Cụng ty nh: Thụng tin v N phi tr,
ngun vn ch s hu, tỡnh hỡnh chi phớ, thu nhp v kt qu kinh doanh ca
Cụng ty.
Nguyễn Thị Ngọc Lý MSV:05A06330N Lớp KT 10.07
4
Trờng ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
S 2: S t chc b mỏy k toỏn ca Cụng ty TNHH Hip Hng
(Ph lc 2)
B mỏy k toỏn ca Cụng ty cú nhim v: Thc hin y cỏc ch
hch toỏn v tuõn th cỏc nguyờn tc, chun mc k toỏn ó c cụng nhn.
Ghi chộp qỳa trỡnh kinh doanh v kt qu kinh doanh ca Cụng ty, lp cỏc bỏo
cỏo ti chớnh, cung cp cỏc thụng tin kp thi, y , chớnh xỏc giỳp Ban giỏm
c Cụng ty ra cỏc quyt nh ỳng n v kp thi.
Ti Cụng TNHH Hip Hng, b mỏy k toỏn c chia thnh 5 nhõn viờn

k toỏn trong ú cú 1 k toỏn trng v 4 k toỏn viờn. Chc nng, nhim v ca
mi k toỏn c th hin nh sau:
* K toỏn trng kiờm k toỏn tng hp: L ngi chu trỏch nhim chung,
ton b cụng tỏc k toỏn ca Cụng ty, l ngi t chc, iu hnh b mỏy k
toỏn; hng dn, ch o vic lu gi ti liu, s sỏch k toỏn, la chn v ci
tin hỡnh thc k toỏn cho phự hp vi tỡnh hỡnh kinh doanh ca Cụng ty.
* K toỏn 1: K toỏn cụng c dng c kiờm th qu: Cú nhim v theo dừi,
ghi chộp tỡnh hỡnh hin cú v s bin ng ca cỏc loi CCDC, qun lý qu ca
Cụng ty.
* K toỏn 2: K toỏn thanh toỏn vi ngõn hng v cụng n: qun lý, theo
dừi cỏc loi vn ngõn hng, ph trỏch vic vay v tr, phi thu, phi tr khỏc.
* K toỏn 3: K toỏn v vn, TSC, tiờu th, thanh toỏn vi ngõn sỏch Nh
nc, cỏc khon thu nhp, chi phớ v xỏc nh kt qu kinh doanh.
* K toỏn 4: K toỏn tin mt, tin lng, thanh toỏn cụng n, kim kờ kho
hng hoỏ
3. Chớnh sỏch k toỏn v hỡnh thc k toỏn ỏp dng ti Cụng ty TNHH Hip
Hng
o c im t chc chng t k toỏn:
Cụng ty bt u niờn k toỏn t ngy 1/1 v kt thỳc vo ngy 31/12
trong nm.
n v tin t s dng trong ghi chộp k toỏn l ng Vit Nam.
Nguyễn Thị Ngọc Lý MSV:05A06330N Lớp KT 10.07
5
Trờng ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Nguyờn tc v phng phỏp chuyn i cỏc ng tin khỏc sang tin Vit
Nam l theo t giỏ NH ngoi thng VN.
Phng phỏp tớnh thu GTGT l theo phng phỏp khu tr.
Nguyờn tc ỏnh giỏ TSC l theo giỏ mua TSC
Phng phỏp tớnh khu hao TSC l theo phng phỏp khu hao bỡnh quõn.
Nguyờn tc v phng phỏp xỏc nh giỏ tr hng tn kho cui k l theo

giỏ thc t.
Phng phỏp hch toỏn hng tn kho l theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn.
Cụng tỏc k toỏn ca Cụng ty c thc hin theo ch k toỏn hin hnh
ca B Ti chớnh. Cỏc chng t ỏp dng ti Cụng ty u tuõn th theo ỳng quy
nh ca Nh nc, c lp theo mu ó in sn ca B Ti chớnh ban hnh.
Cụng ty ó s dng mt s chng t phự hp vi c im ca Cụng ty:
o c im t chc ti khon k toỏn:
Cn c vo c im kinh doanh v phõn cp qun lý ca Cụng ty, hin
nay Cụng ty ang s dng h thng ti khon do B Ti chớnh ban hnh theo
quyt nh s 15/2006/Q-BTC ngy 20/03/2006 ca b trng B ti chớnh v
cú b sung cỏc ti khon mi theo cỏc chun mc k toỏn mi ban hnh v theo
quy nh ca B Ti chớnh.
Do Cụng ty hch toỏn theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn nờn ó s
dng cỏc ti khon sau: TK 111, 112, 133, 131, 156, 331, 333, 413, 635, 632,
511, 512, 515, 521, 531, 532, 641, 642,711, 811, 911, 421...
Bờn cnh ú, phự hp vi c im kinh doanh ca Cụng ty, trong h
thng ti khon ca Cụng ty cú chi tit thờm cỏc ti khon c thự vi hot ng
kinh doanh ca Cụng ty. TK 112 c chi tit theo tng loi ngoi t, TK 131,
331 chi tit cho tng khỏch hng.
Cỏc nghip v bỏn l hng hoỏ phỏt sinh cỏc n v trc thuc Cụng ty.
Khi phỏt sinh nghip v bỏn l hng húa cỏc n v, k toỏn cỏc n v lp hoỏ
n GTGT, thc hin nh khon v ghi chộp s sỏch bt buc theo quy nh v
theo hng dn ca Cụng ty.
o c im t chc s sỏch k toỏn:
Nguyễn Thị Ngọc Lý MSV:05A06330N Lớp KT 10.07
6
Trờng ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Cụng ty TNHH Hip Hng ó ỏp dng hỡnh thc s Nht ký chng t
(NKCT). Hin nay, ti Cụng ty ó s dng quy trỡnh ghi s l phn mm k toỏn
mỏy, cũn cỏc ca hng vn lm k toỏn th cụng. Cụng ty ó s dng cỏc loi

s tng hp nh: NKCT s 1,2,4,8,10 ; Bng kờ s 1,2,5,8,10,11; S chi tit
TK131, 511, 632, 156, 641. S cỏi TK 156, 511, 632, 911...
S 3: Trỡnh t ghi s k toỏn ti Cụng ty TNHH Hip Hng (Ph lc 3)
4. Kt qu kinh doanh ca Cụng ty t nm 2006 n nm 2007 ( Ph lc 4)
Qua s liu bng bỏo cỏo hot ng sn xut kinh doanh cho thy : Doanh
thu nm 2007 t 13.277.205.740 tng so vi nm 2006 l 2.776.569.740 tng
ng vi 126,44 % .Giỏ vn nm 2007 t 12.478.972.030 tng so vi nm 2006
l 2.421.868.400 tng ng vi 124,08 % .Li nhun trc thu nm 2007 t
196.676.185 tng so vi nm 2006 l 61.674.664 tng ng vi 145,68 %
Nguyễn Thị Ngọc Lý MSV:05A06330N Lớp KT 10.07
7
Trờng ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
PHN II
THC TRNG CễNG TC K TON TI CễNG TY TNHH
HIP HNG
2.1 K toỏn vn bng tin
Tin ca doanh nghip l ti sn tn ti trc tip di hỡnh thỏi giỏ tr bao
gm tin mt ti qu, tin gi ( ti Ngõn hng hoc cỏc t chc ti chớnh ) v cỏc
khon tin ang chuyn ( k c tin Vit Nam, ngoi t, vng bc, kim loi quý,
ỏ quý ).
2.1.1 K toỏn tin mt
TK s dng: TK 111 Tin mt
Vớ d 1: Theo phiu chi s 001 tr tin mt mua hng ca Cụng ty thit b
may mc s tin 20.000.000 (Cha bao gm VAT) hch toỏn nh sau:
N TK 154: 20.000.000
N TK 1331: 2.000.000
Cú TK 333(1): 22.000.000
Vớ d 2: Chi tin mt thanh toỏn tin tm ng cho ụng Nguyn ỡnh Quý
s tin 3.500.000.
N TK 141 : 3.500.000

Cú TK 111 : 3.500.000
2.1.2 K toỏn ngoi t
TK s dng: TK 112 Tin gi Ngõn hng
TK 007 Ngoi t cỏc loi
Vớ d: Mua 1 lụ mỏy may CN vi gớa cha thu 44.000 USD, thu GTGT
0%. Ton b ó thanh toỏn bng tin gi Ngõn hng. Bit t giỏ thc t trong
ngy 16.500 VND/USD :
N TK 211 ( 2114): 726.000.000
Cú TK 112: 726.000.000
Nguyễn Thị Ngọc Lý MSV:05A06330N Lớp KT 10.07
8
Trờng ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
2.1.3 K toỏn tin gi ngõn hng
- Chng t s dng: + Giy bỏo Cú, giy bỏo N
+ Bn sao kờ ca Ngõn hng
+ U nhim thu, u nhim chi, sộc chuyn khon, sộc
bo chi...
Vớ d: Np tin mt vo ti khon tin gi ngõn hng s tin 100.000.000 .
K toỏn nh khon nh sau:
N TK 112 : 100.000.000
Cú TK 111 : 100.000.000
2.1.4 K toỏn tin ang chuyn:
TK s dng: TK 113 ( TK 1131 Tin Vit Nam v TK 1132 Ngoi t )
Vớ d: Xut qu tin mt gi vo Ngõn hng nhng cha nhn c giy
bỏo Cú ca Ngõn hng s tin 15.000.000, k toỏn nh khon :
N TK 113: 15.000.000
Cú TK 111: 15.000.000
2.2 K toỏn nguyờn vt liu
2.2.1 Phõn loi nguyờn vt liu.
L mt cụng ty may mc nờn NPL chớnh l loi nguyờn vt liu vi khi

lng ln v cỏc nghip v nhp xut din ra thng xuyờn. Vỡ vy, vic phõn
loi nguyờn vt liu mt cỏch khoa hc, ỳng n l yờu cu bt buc ca Cụng
ty. Dc thự l Cty gia cụng nờn NVL chớnh l do khỏch hng cung cp, Cty ch
cung ng nhng ph liu nh thựng carton, tỳi búng theo mu dụ khỏch
hng cung cp. Vỡ vy vic hch toỏn chi phớ NVL chớnh ca Cụng ty khụng
nhiu.
2.2.2 T chc k toỏn chi tit nguyờn vt liu ti Cụng ty
* Chng t s dng trong cụng tỏc k toỏn:
+ Chng t k toỏn trc tip: - Phiu nhp kho ( Mu 01-VT ), t khai nhp
khu
Nguyễn Thị Ngọc Lý MSV:05A06330N Lớp KT 10.07
9
Trờng ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
- Phiu xut kho ( Mu 02-VT)
- Th kho ( Mu 06-VT)
2.2.3 K toỏn tng hp nguyờn vt liu ti Cụng ty.
Cụng ty hch toỏn hng tn kho theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn,
np thu GTGT theo phng phỏp khu tr nờn cỏc ti khon thng c s
dng l:
- TK 153
- TK 111, 112, 141, 331, ...
- TK 641, 642,...
- TK 632, 511, 333, ....
Cụng ty s dng hỡnh thc k toỏn nht ký chng t. Cỏc s k toỏn c
s dng l: Nht ký chng t v S Cỏi.
K toỏn nguyờn vt liu th hin vic ghi chộp cỏc s liu k toỏn cú liờn
quan nhỡn chung ó tuõn th theo ỳng ch quy nh.
2.2.3.1 K toỏn tng hp nhp nguyờn vt liu:
Khi nhp vt liu, tu theo tng ngun nhp m k toỏn tin hnh nh
khon v nhp vo mỏy tớnh.

+ i vi vt liu mua ngoi nhp kho: K toỏn tớnh giỏ nhp bng giỏ mua
ghi trờn hoỏ n cha cú thu GTGT cng thờm cỏc khon chi phớ vn chuyn
v cỏc chi phớ khỏc cú liờn quan.
+ i vi vt liu mua trong nc:
Khi hng v nhp kho cú y hoỏ n cựng v. K toỏn lp nh khon:
N TK 153, 154
N TK 133.1
Cú TK 111, 112, 331
Vớ d: Theo hoỏ n GTGT s 0005476 v phiu nhp kho ph liu may
mc s NK 15/1 ca ngy 15 thỏng 1 nm 2008 mua nguyờn vt liu ti Cụng ty
Cp v Thng Mi Nht Tựng ó thanh toỏn bng tin mt. Giỏ cha thu
25.000.000
Nguyễn Thị Ngọc Lý MSV:05A06330N Lớp KT 10.07
10
Trờng ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
N TK 154 : 25.000.000
N TK 133(1) : 2.500.000
Cú TK 111 : 27.500.000
i vi mua hng nhp khu: Do khỏch hng cung cp v khụng chu thu
NK theo thụng t ca BTC.
2.2.3.2 K toỏn tng hp xut nguyờn vt liu
Nguyờn vt liu Cụng ty ch yu cho sn xut v qun lý phõn xng,
xut phc v qun lý ton Cụng ty. ụi khi, Cụng ty xut phc v sa cha
TSC (nh xng, mỏy múc) hay xut nguyờn vt liu tõn trang, ch to
thờm cỏc chi tit a mt TSC mi mua v vo s dng.
Trng hp xut nguyờn vt liu dựng cho sn xut l trng hp ph bin
nht ti Cụng ty. Sau khi cỏc phiu xut kho c thng kờ, cỏc phõn xng gi
lờn cho k toỏn nguyờn vt liu thỡ k toỏn nguyờn vt liu s hon chnh chng
t. Sau ú, cn c vo cỏc phiu xut vt t cho sn xut v cho cỏc mc ớch
khỏc, k toỏn nguyờn vt liu lp Bng kờ nhp xut nguyờn vt liu

Cn c vo Bng kờ nhp xut nguyờn vt liu ton Cụng ty, k toỏn giỏ
thnh xỏc nh phn nguyờn vt liu xut trc tip cho sn xut sn phm theo
tng cụng trỡnh.
Theo chng t xut s 12/2 ngy 24/1/2008 xut nguyờn vt liu phc v
sn xut:
N TK 632 : 10.500.000
Cú TK 152 : 10.500.000
(do c thự ca Cụng ty l gia cụng nờn nhng chi phớ san xut nh tin
nhõn cụng, chi phớ NVL Cụng ty hch túan trc tip sang ti khan giỏ vn
hng bỏn.)
2.3. K toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng
2.3.1 c im
Tin lng l phn thự lao lao ng c biu hin bng tin m doanh
nghip tr cho ngi lao ng tỏi sn xut sc lao ng, bự p hao phớ lao
Nguyễn Thị Ngọc Lý MSV:05A06330N Lớp KT 10.07
11

×