Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI
DE THI THU THPT QUOC GIA
MON HOA HOC
NAM HOC 2021-2022
Thời gian 5Ú phút
ĐÈ THỊ SỐ 1
Câu 1: Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (khơng có phản ứng tráng bạc) trong mơi trường axit rồi trung
hịa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là:
A. Andehit axetic
B. Ancol etylic
C. Saccarozo
D. Glixerol
Cau 2: Cho kim loai Ba du vao dung dich Al2(SO4)3, thu dugc san pham
CÓ:
A. Một chất khí và hai chất kết tủa.
B. Một chất khí và khơng chất kết tủa.
C. Một chất khí và một chất kết tủa.
D. Hỗn hợp hai chất khí.
Câu 3: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp:
A. CHa-COO-C(CHa)=CH;
B. CH›=CH-CH=CH;
C. CH:-COO-CH=CH;
D. CHa=C(CHa)-COOCHa
Câu 4: Hiệu suất của quá trình điều chế anilin (CøH:NH›) từ benzen (CøHs) đạt 30%. Khối lượng anilin
thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là:
A. 186,0 gam
B. 111,6 gam
C. 55,8 gam
D. 93,0 gam
Câu 5: Phát biểu nào sau đây dung ?
A. Các amino axit là chất răn ở điều kiện thường.
B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng.
C. Các protein đều dêc tan trong nước.
D. Các amin không độc.
Câu 6: Để phân biệt các dung dịch: CaC]1›a, HCI, Ca(OH)a› dùng dung dịch 2
A. NaNO3
B. NaOH
C. NaHCO3
D. NaCl
Cau 7: Dun nong tristearin trong dung dich NaOH thu duoc glixerol và ?
A.Ci7H3sCOONa
B. Ci7H33COONa
C. CisH3i1COONa
D. Ci7H31COONa
Câu 8: Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100ml dung dịch CuSOx x mol/I. Sau khi các phan ứng xảy ra
hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị
của x là:
A.0,05
B. 0,5
C. 0,625
D. 0,0625
C. Saccarozo
D. Sobitol
Câu 9: Đồng phân của glucozo 1a:
A. Xenlulozơ
B. Fructozơ
Câu 10: Chất nào dưới đây là etyl axetat ?
A. CH3COOCH2CH3
B. CH3COOH
C. CH3COOCH3
D. CH3CH2COOCHS3
Câu 11: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat voi 100ml dung dich NaOH
1M đến phản ứng hồn tồn. Cơ
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chat ran khan. Giá trị của m là:
A. 8,20
B. 6,94
Œ. 5,74
D. 6,28
Câu 12: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ?
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. Saccarozo
B. Fructozo
C. Glucozo
D. Amilopectin
Câu 13: Lên men hoàn toàn a gam glucozo, thu duoc C2HsOH va CO.
Hap thu hét CO¿ sinh ra vào
dung dịch nước vôi trong du, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 30,6
B. 27,0
C. 15,3
D. 13,5
Câu 14: Một phân tử polieilen có khối lượng phân tử băng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử
polietylen này là:
A. 20000
B. 2000
C. 1500
D. 15000
C. Amilopectin
D. Nhựa bakelit
Câu 15: Polime có cấu trúc mạng lưới khơng gian là:
A. Polietilen
Cau
16:
Cho
B. Poli(vinyl clorua)
day
cac
dung
dich
sau:
CeHsNH2,
NH2CH2COOH,
HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH
CoHsNH>, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Sé6 dung dich trong dãy làm đổi màu quỳ tím 2
A.4
B.5
C. 2
D. 3
Câu 17: Cho cdc chat sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC¢Hs, CH3COOC2Hs. Chat c6 nhiét d6 séi
thap nhat 1a:
A. HCOOC¢6Hs
B.CH:COOC2Hs
C. HCOOCHS
D. CH:COOCH:a
Cau 18: Khang dinh nao sau đây đúng 2
A. Dun nong tinh bét với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mach polime.
B. Tring hop axit w-amino caproic thu dugc nilon-6.
C. Polietilen là polime trùng ngưng.
D. Cao su buna có phản ứng cộng.
Câu 19: Dãy nảo sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dich HCI, viva tác dụng được
voi dung dich AgNO; ?
A. Fe, Ni, Sn
B. Zn, Cu, Mg
C. Hg, Na, Ca
D. Al, Fe, CuO
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng giữa ancol với axIt cacboxylic được gọi là phản ứng xà phịng hóa.
B. Phản ứng xà phịng hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong cơng thức của es( RCOOR", R có thể là ngun tử H hoặc gốc hidrocacbon.
D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiêu.
Cầu 21: Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.
D. Các polime dễ bay hơi.
Câu 22: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?
A. H2N(CH2)6NH2
B. CH:NHCH:
ŒC. C¿H:NH;a
D. CH3CH(CH3)NH2
Câu 23: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu
tạo của X là:
A.6
W: www.hoc247.net
B. 3
=F: www.facebook.com/hoc247.net
C.4
D. 8
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 24: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
A. Saccarozo
B. Tinh bot
C. Glucozo
D. Xenlulozo
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hop X gém Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 can ding hét 430 ml dung
dich H2SOa 1M thu duoc hon hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol Hạ, đồng thời thu được
dung dịch 2. chỉ chứa các muối sunfat trung hịa. Cơ cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan.
Thành phần phần trăm của AI trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là:
A. 25,5%
B. 18,5%
Œ. 20,5%
D. 22,5%
Câu 26: Hòa tan m (g) hỗn hợp X gồm AI và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư thu được 4,48 (1) khí
(dktc). Gia tri cua m 1a:
A. 7,3
B. 5,84
C. 6,15
D. 3,65
Câu 27 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
0
(1) CaH¿Oz(M) + NaOH ——>
(A) +(B)
0
(2) (B) + AgNO3+ NH3 +H2x0 ——>
(F)| +Ag
(3) (F) + NaOH —“> (A)p +NH3
+10
Chat M 1a:
A. HCOO(CH2)=CH2
B. CH3COOCH=CH2
+NH4NO3
C.HCOOCH=CHCH3
D.CH2=CHCOOCH3
Câu 28: Cho 2 hop chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tử là CaH;NO;. Khi phan ứng với dung
dich NaOH,
X tao ra H2NCH2COONa
va chat hitu co Z, cdn Y tạo ra CHa=CHCOONa
và khí T. Các
chất Z, và T lân lượt là:
A. CH:OH
và NHa
Œ. CH:NH;
B. CH:OH
và NHa
D. C;H:OH
và CH:NH;
vàN;
Câu 29: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử CaHsO¿N. Cho 9,1 gam X tác dụng với dung dịch NaOH
vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,8 gam chất rắn khan. Số công thức câu tạo của X phù
hợp với tính chất trên là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NQOa)a.
(b) Sục khí COa dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho NazCOa dư vào dung dịch Ca(HCOa)a.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeC]a dư.
Số thí nghiệm cuối cùng cịn lại dung dịch chưa 1 muối tan là:
A.2
B. 1
Œ. 4
D. 3
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp 2 este. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng
PzOs dư và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH); dư, thầy khối lượng bình (1) tăng 6,21 gam, cịn bình (2)
thi được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại este nào sau đây 2
A. Este no, đơn chức, mạch hở
B. Este không no
C. Este thom
D. Este da chitc
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O2, thu
duoc 4,032 lit CO2 va 3,24 gam HạO. Nếu cho m gam X
tác dụng hết với 110 ml dung dich KOH 1M.
Cô can dung dich sau pha tng thi thu duoc 7,98 gam chất răn khan, trong đó có a mol muốn Y và b mol
muối Z (My > Mz ). Cac thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn. Tỉ lệ a : b là:
A.2:3
B.3:2
C.2:1
D.1:5
Câu 33: Thủy phân m gam hôn hợp X gồm 1 tetrapeptit A va 1 pentapeptit B (A va B déu hé chira đồng
thời Glyxin và Alanin trong phân tử) bằng 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sản phẩm
cho (m+ 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa đú , thu
được NaaCOa và hỗn hợp hơi Y gồm CO; , HaO và N:. Dần Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc
dư, thấy khối lượng thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít khí duy
nhất (đktc) thốt ra khỏi bình. Xem như Na không bị nước hấp thụ , các phản ứng xảy ra hồn tồn.
Thành phan phan tram khói lượng của B trong hỗn hợp X là:
A.35,37%
B. 58,92%
Œ. 46,94%
D. 50,92%
Câu 34: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có cơng thức là:
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
Khi thuy phan khong hoan toan peptit nay, thu duoc bao nhiéu tripeptit ma trong thanh phan cé phenyl
alanin (Phe) ?
A.4
B. 3
C. 6
D.5
Câu 35: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylie và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X
rồi hap thu hét san phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH); dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung
địch giảm 3,78 gam. Giá trỊ của m là :
A. 1,95
B. 1,54
C. 1,22
D. 2,02
Câu 36: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đỗ
chuyển hoá và hiệu suất (H) như sau :
Metan
—"=*““—>
Axetilen —"=”“ ›Vinyl clorua—*=””šPoli(vinyl
clorua).
Thê tích khí thiên nhiên (đktc) cần đề điều chế được 1 tan PVC là :
A. 5589,08 m?
B. 1470,81 m°
C. 5883,25 m?
D. 3883,24 m?
Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu co, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ
với 20m] dung dịch NaOH
2M thu được một muối và một ancol. Dun nóng lượng ancol thu được với
axit HaSOa đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng
X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản
ứng xảy ra hồn toàn. Phát biêu nào sau đây đúng 2
A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
C. Thanh phan phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
D. Một chất trong X có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
Câu 38: Suc 13,44 lit CO2 (dktc) vao 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH); 1,5M và NaOH
1M. Sau phan
ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCla 1,2M và
KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. 66,98
B. 39,4
Œ. 47,28
D. 59,1
Câu 39: Cho các phát biểu sua :
(a) Hidro hoa hoan toan glucozo tao ra axit gluconic
(b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(đ) Saccarozơ bị hoá đen trong HaSƠ¿ đặc.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là:
A.3
B.2
Œ. 4
D. 5
Câu 40: Chất X có cơng thức phân tử CạHzOaN. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCI hoặc dung dịch
NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thốt ra. Lây 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0.25 mol KOH. Sau
phản ứng cô cạn dung dịch được chat ran Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất
răn. Giá trỊ của m là:
A. 16,6
1C
11B
21B
31A
B. 18,85
2C
12B
22B
32D
3D
13D
23A
33C
4C
14B
24D
34D
C. 17,25
DAP AN DE THISO 1
5A
6C
7A
15D
16D
17C
25C
26B
27B
35D
36C
37C
D. 16,9
8B
18D
28A
38D
9B
19A
29B
39A
10A
20D
30A
40A
DE THI SO 2
Câu 1: Khi noi vé kim loai, phat biéu nao sau day sai ?
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Câu 2: Vinyl axetat có cơng thức cầu tạo thu gọn là:
A. CHa:COOCH:-CH:a
B. CH:COOCH:a
C. CH3COOCH=CH2
D. CH2=CH-COOCH3
Câu 3: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cầu trúc mạch không
phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ.Tên gọi của X là:
B. Amilopectin
A. Fructozo
C. Xenlulozo
D. Saccarozo
Câu 4: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát
minh ra một loại vật liệu ““mỏng hơn tơ nhện, bên hơn thép và đẹp hơn lụa”ˆ. Theo thời gian, vật liệu
này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù,
quan 4o, tat, ... Hang Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm băng sáng chế về loại vật liệu này.
Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Cơng thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là:
A. (-CH2-CH=CH-CH)2)n
B. (-NH-[CH2]6-CO-)n
C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n
D. (-NH-[CH2]s-CO-)n
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Ÿ: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 5: Khi thay nguyên tử H trong phân tử NHạ băng gốc hidrocacbon, thu được 2
A. amino axit
B. amin
Œ. lipt
D. este
Câu 6: Hợp chất khơng làm đổi màu giấy quỳ tím âm là:
A. NH3
B. H2N-CH2-COOH
C. CH:COOH
D. CH3NH2
Cau 7: Glucozo lén men thanh ancol etylic theo phan tng sau:
C6H120¢6
ate?
2C,H;OH
+2CO>,
Đề thu được 92 gam C;HzOH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%.
Giá trị m là:
A. 360
B. 108
C. 300
D. 270
Cau 8: Dun nong 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là:
A. 22,6
B. 18,6
C. 20,8
D. 16,8
C. CoHsNH2
D. HoNCH2COOH
Cau 9: Hop chất nào dưới đây thuộc loại amino axit 2
A. CH3COOC2Hs
B. HCOONHa
Câu 10: Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bang 200 ml
dung dich NaOH 0,2M. Sau khi phan ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch, thu được m gam chat ran khan. Gía trị của m là:
A. 8,20
B. 10,40
Œ. 8,56
D. 3,28
Câu 11: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCI (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được 4,48 lít Ha (đktc) và 2,0 gam kim loại khơng tan. Gía trỊ của m là:
A. 8,5
B. 18,0
C. 15,0
D. 16,0
Câu 12: Xà phịng hóa tristearin bằng NaOH, thu duoc glixerol va chat X. Chat X 1:
A. CH3[CH2]i6(COOH)3
B. CH3[CH2]is COOH
C. CH3[CH2]16(COONAa)3
D. CH3[CH2]icCOONa
Cau 13: Cho day cac kim loai: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với HaO tạo dung dịch
bazơ là:
A.2
B.4
C. 3
D. 1
C. Cao su isopren
D. Cao su buna
Cau 14: Polime nào sau đây là polime thiên nhién ?
A. Amilozo
B. Nilon-6,6
Câu 15: Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả và rau xanh như
ỗi, cam, xoài, rau diép xoăn, cà chua...rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là:
A. Ci2H2011
B. C6H1206
C. C¿H1oOs
D. CH:COOH
Câu 16: Polime nào sau đây có câu trúc mach phân nhánh ?
A. Amilopectin
B. Xenlulozo
C. Cao su isopren
D. PVC
Câu 17: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngồi khơng khí. Dung dich X
khơng làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là:
A. anilin
B. metylamin
C. dimetylamin
D. benzylamin
Cau 18: Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dich AgNO3
trong NH3
nóng), thu được m gam Ag.Gia tri cua m 1a:
A. 16,2
W: www.hoc247.net
B. 21,6
=F: www.facebook.com/hoc247.net
C.5,4
D. 10,8
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
(dun
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 19: Hai chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime ?
A. Vinyl clorua va caprolactam
B. Axit aminoaxetic va protein
C. Etan va propilen
D. Butan-1,3-dien va alanin
Câu 20: Tién hanh phan tng khw oxit X thanh kim loai bang khi CO (du) theo so dé hinh vé:
Oxit X là:
A. AlaOa
B. KaO
C. CuO
D. MgO
Câu 21: Một đoạn mạch PVC có 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mach đó là:
A. 12500 đvC
B. 62500 đvC
C. 25000 đvC
D. 62550 đvC
Câu 22: Cho C¿H(OH);
phản ứng với hỗn hợp gồm CH:COOH
và HCOOH
trong môi trường axit
(HzSO¿), thu được tối đa số este thuần chức là:
A.3
B. 2
C.4
D. 1
Câu 23: Ba dung dich: glucozo, saccarozo va fructozo cé tinh chat chung nào sau đây ?
A. Dun nóng với Cu(OH); có kết tủa đỏ gạch.
B. Hịa tan Cu(OH)› cho dung dịch màu xanh lam.
C. Đều tác dụng với dung AgNOz/NH: tạo kết tủa Ag.
D. Đều tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 24: Chất ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là:
A. Natri axetat
B. Tripanmetin
C. Triolein
D. Natri fomat
Cau 25: Hén hop X gém Fe203, FeO va Cu (trong đó sat chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X
tác dụng với 420 ml dung dich HCI 2M du, thu được dung dịch Y và còn lại 0,2 m gam chất rắn không
tan. Cho dung dich AgNO; du vào Y thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trỊ của m là:
A. 20
B. 32
C. 36
D. 24
Câu 26: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y đều mạch hở ( được cấu tạo từ 1 loại amino axit,
tổng số nhóm —CO-NH- trong 2 phân tử là 5 ) với tỉ lệ mol X : Y=l : 3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam
M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá tri của m là:
A. 116,28
B. 109,5
C. 104,28
D. 110,28
Câu 27: Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở đều thuộc hợp chất thơm (tỉ khối hơi của
X so với Ôa luôn bằng 4,25 voi moi ti lé mol cua 2 este). Cho X tac dung vira du v6i 175 ml dung dich
NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phan ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Thanh phan phan
trăm về khối lượng của 2 mudi trong Y là:
A. 46,58% và 53,42%
B.56,67% và 43,33%
CC, 55,43% và 55,57%
D. 35,6% và 64,4%
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và andehit fomic.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
(b) Polietilen được điều chế băng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.
(d) Tĩnh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp Ha.
Số phát biểu đúng là:
A.2
B.4
Œ. 5
D. 3
Câu 29: Cho 0,05 mol hỗn hop 2 este don chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được
hỗn hợp các chất hữu cơ Z.. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 0,12 mol CO va 0,03 mol NazCO3 .Néu làm
bay hơi hỗn hợp Z thu duoc m gam chat răn khan .Giá trị của m là:
A. 3,48
B. 2,34
Œ. 4,56
D. 5,64
Câu 30: Cho các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozo, xenlulozo, fructozo, glucozo. Số chat trong
đãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vơ cơ là:
A.3
B.5
C. 6
D.4
Câu 31: Hỗn hợp nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A.H;N—-CH› —CO—NH—-CH(CH:)-COOH
B. H;N—-CH› —-CH› —CO—CH› —COOH
Œ. HạN—CH; —CO—NH—CH;
—CO—NH—CH;
D. H;N—CH;—CH;—CO—NH—CH›;
—COOH
—CH; —COOH
Câu 32: Để hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam FezOa cần dùng tối thiểu V ml
dung dịch HCI 2M, thu được dung dịch Y .Cho dung dich AgNO3 vao dư vào Y thu được m gam kết tủa
. Giá trị của V và m lân lượt là:
A. 290 và 83,23
B. 260 và 102,7
Œ. 290 và 104,83
D. 260 và 74,62
Câu 33: Xà phòng hóa hồn tồn m gam triglixerit X bang lượng vừa đủ NaOH
thu được 0,5 mol
gilixerol và 459 gam muối khan. Giá trị của m là:
A, 444
B. 442
Œ. 443
D. 445
Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm 0,56 gam Fe và Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSOa. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92 gam kim loại. Nông độ mol/] của dung dịch CuSO¿ là:
A. 0,02M
B. 0,04M
C. 0,05M
D. 0,10M
Câu 35: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, don chức, là đồng đắng liên tiếp của nhau (được trộn theo
tỉ lệ mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dân) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCI, thu được 31,68
gam hỗn hợp muỗi. Công thức phân tử của ba amin là :
A. CoH7N, C3HoN, C4HiiN
B. C3H7N, CaHoN, CsHiiN
C. CHsN, C2H7N, C3HoN
D. C3HsN, CaHiiN, CsHi3N
Cau 36: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và AlaOa (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng)
tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí Ha (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCI 0,75M vào
dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 10,4
B. 27,3
Œ. 54,6
D. 23,4
Câu 37: Xà phịng hóa chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natriolat, natri panmitat có
tỉ lệ mol 1:2. Hãy cho biết chất X có bao nhiêu cơng thức cấu tạo ?
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A.3
B.4
C.1
D. 2
Cau 38: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
B. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị -amino axit.
C. Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Polipeptit bị thủy phân trong mơi trường axit hoặc kiềm.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm chất X (CaH¡oN¿O¿) và chất Y (CzH¡aNzOa). X là muối của axit hữu cơ da
chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu
được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam muối. giá tri cua mì là:
A.5,92
B. 4,68
Œ. 2,26
D. 3,46
Câu 40: Thực hiện phản ứng chuyển hóa PVC thành tơ clorin băng cách cho Clo tác dụng với PVC.
Trong tơ clorin, Clo chiếm 66,67% về khối lượng. Số mắc xích trung bình của PVC đã phản ứng với I
phân tử Clo là:
A.2
1B
11C
21B
31A
B. 3
2C
12D
22A
32B
3C
13C
23B
33D
4D
14A
24C
34B
C.4
ĐÁP ÁN DE THI SO 2
5B
6B
7C
15B
16A
17A
25B
26C
27A
35A
36D
37D
D. 1
8C
18D
28A
38C
9D
19A
29C
39D
10D
20C
30D
40A
ĐÈ THỊ SỐ 3
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, ølucozơ và sacarozơ cần 2,52lít O;
(đktc), thu được 1,8 gam nước. Gñá trỊ của m là
A. 3,06
B. 5,25
Œ. 3,15
D. 6,02
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết x nhỏ hơn 3), thu được
thể tích khí CO; bằng 6/7 thể tích khí Oa đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X
tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH
chất rắn khan. Giá trị của m
A.. 10,56
0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam
là:
B. 7,20
C. 8,88
D. 6,66
Câu 3: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozo va 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung
dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư
dung dịch AgNO trong NH thi lượng Ag thu được là.:
A. 0,095 mol
B. 0,090 mol.
C. 0,12 mol.
D. 0,06 mol.
Câu 4: Xà phịng hố hồn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dich sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,38 gam
B. . 18,24 gam
C. 16,68 gam
D. 17,80 gam
Câu 5: Một chat béo cé cong thtte: CH2(OCOC17Hs3) -CH(OCOC15H31)—CH2(OCOC17H29 ). S6 mol H2
cần để hiđro hố hồn toàn 1 mol chất béo là:
A.4
W: www.hoc247.net
B. 5
Œ. 3
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 1
Ÿ: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 6: Cho 8,8 gam CHzCOOC;H; phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối
CH3COONa thu được là:
A. 12,3 gam.
B. 16,4 gam
C. 4,1 gam
D. 8,2 gam
Câu 7: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng
đăng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn agam X, thu được 8,36gam CO¿.
Mặt khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dich NaOH
tiếp 20 ml dung dich HCl 1M dé trung hoà lượng NaOH
1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm
dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m
gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hon 46. Gia trị của m là:
A. 7,09
B. 5,92
Œ. 6,53
Câu 8: Cho so d6 chuyén hoa: Triolein
A
À
A
Z
.
.
2S“
d
i.
t?
5x
D. 5,36
Mer a
°
vy
a"
57
Triolein X Y Z. Tén cua Z 1a:
A. axit oleic
B. axit panmitic.
C. axit stearic.
D. axit linoleic.
Câu 9: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH¿ là 5,5. Nếu dem đun 2,2 gam este X với dung
dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức câu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C =12, O= 16,
Na = 23):
A, CHzCOOC2H:s.
B. HCOOCH(CH3)2
€C.C;H:COOCH:.
D. HCOOCH2CH2CH3
Cau 10: Este hai chttc, mach hé X c6 cong thie phan tly CeHgQq va khong tham gia phan Ung trang bac. X
được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH); ở điều kiện thường: khi
đun Y với HaSOa đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong X có ba nhóm
—CH3
B. Chất Z không làm mắt màu dung dịch nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử chất Z. có số nguyên tử cacbon băng số nguyên tử oxi.
Câu 11: Este X có cơng thức phân tử C;HOa . Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 8,2
B. 10,2
C. 15,2
D. 12,3
Câu 12: Trong cơng nghiệp sản xuất ruột phích nước ngưới ta thực hiện phản ứng nào sau đây?
A. Cho dd axit fomic phản ứng với dung dịch AgNOa/NHa
B... Cho anđehyt fomic phản ứng với dung dịch AgNOa /NHa
Œ. Cho axetilen phản ứng với dung dịch AgNOa /NHa
D... Cho dd glucozơ phản ứng với dung dịch AgNOa /NHa
Câu 13: Hỗn hợp hai chất hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai muối của hai axit đơn chức và
một rượu. Hai chất hữu cơ đó là:
(1) X, Y là hai este của cùng một rượu.
(2) X, Y la hai este cua cung m6t axit.
(3) X, Y là một este và một axIt.
(4) X, Y là một este và một rượu.
Những câu đúng là
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (3), (4).
D. (1), (3).
Câu 14: Phát biểu không đúng là:
A. Dung dich mantozơ tác dụng với Cu(OH); khi đun nóng cho kết tủa CuaO
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 10
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
B. Thủy phân (xúc tác H ,t° ) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit
Œ. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH);
D. San phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H ,t° ) có thể tham gia phản ứng tráng sương
Câu 15: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử CzH¡oO; , phản ứng
được với dung dịch NaOH nhưng khơng có phản ứng tráng bạc là
A.4
B. 5
C.9
D. 8
Câu 16: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số
nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X
tác dụng với dung dịch NaOH (dư)
thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là
A. 16,5
B. 17,5
C. 14,5
D. 15,5
Câu 17: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxIbenzoIc) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit
axetylsalixylic (o-CHạCOO-C¿H4zCOOR) dùng làm thuốc cam(aspirin).Dé phản ứng hoàn toàn với
43.2gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH
A. 0,96
B. 0,24
1M. Giá trị của V là:
C. 0,48
D. 0,72
Câu 18: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng cơng thức phân tử CzH4O2 là:
A.2
B.3
Œ. 4
D. 1
Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol COa sinh ra bằng số mol
O> đã phản
ứng. Tên gọi của este là:
A. etyl axetat.
B. metyl fomiat
C. n-propyl axetat.
D. metyl axetat
Câu 20: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ
B. Saccarozơ.
Œ. Tình bột
D. Glucozo
Câu 21: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí COa sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch
nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối
lượng dung dịch nước vôi trong ban đâu. Giá trị của m là:
A. 20,0
B. 30,0
C. 13,5
D. 15,0
Câu 22: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X
tạo với dung dịch iot hop chất có màu xanh tím. Polime X là:
A. saccarozo
B. glicogen
C. Tinh bét
D. Xenlulozo
Câu 23: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nảo sau đây?
A. HaO (xúc tác HaSO¿ lỗng, dun nóng)
B. Hp (xtic tac Ni, đun nóng).
C. Cu(OH); (ở điều kiện thường)
D. Dung dịch NaOH (đun nóng).
Câu 24: Thủy phân este có cơng thức phân tử C4H;O¿ (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và
Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. . etyl axetat
B. . rugu etylic.
C. rugu metylic.
D. axit fomic
Câu 25: Một este có công thức phân tử 1a CaH6O2, khi thuy phan trong m6i truong axit thu dugc
axefanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là:
A. CH3COO-CH=CH2.
C. HCOO-C(CH3)=CH2.
B. CH2CH-COO-CHs3.
D. HCOO-CH=CH-CH3
Câu 26: Mệnh đề không đúng là:
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 11
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. CH:CH›COOCH-=CH;
tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối
B. CH:CH;COOCH=CH;có thể trùng hợp tạo polime
C. CH:CHzCOOCH=CH:
tác dụng được với dung dịch Bra
D. CH:CH;zCOOCH=CH;
cùng dãy đồng đăng với CH;=CHCOOCH;:
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b
mol CO; va c mol H2O (b — c = 4a). Hidro hoa m gam X can 6,72 lit Hz (dktc), thu duoc 39 gam Y
(este
no). Đun nóng mị gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được ma
gam chất rắn. Giá trị của mạ là:
A. 53,2
B. 52,6
Œ. 42,6
D. 57,2
Câu 28: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hồn tồn X tạo thành CO; và HạOcó số mol băng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng sương) và chất Z (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Chất Y tan vô hạn trong nước.
B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO; và 2 mol H2O
Œ. Đun Z với dung dịch HaSO¿ đặc ở 170°C thu được anken
D. Chât X thuộc loại este no, đơn chức.
Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dich
KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nêu đốt cháy hồn tồn lượng hỗn hợp
X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH); (du) thì khối lượng bình tăng
6,82 gam. Cơng thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là:
A. CoHsCOOH va Co2HsCOOCH3
B. CH3COOH va CH3COOC2Hs5
C. HCOOH và HCOOC2H;.
D. HCOOH va HCOOC2Hs
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml mét este can 45 ml O2 thu duge Vig, :Vi,90 = 4:3 . Ngung tụ sản
phẩm cháy thây thể tích giảm 30 ml. Các thể tích đo ở cùng điều kiện. Cơng thức của este đó là:
A. C4H6O2
B. CaHsO4
€, C4HsOa
D. CsH6O4
Câu 31: Cho sơ đồ chun hố sau:
CŒ.H.O,+ NaOH
->X
+Y;
X+
H,SOjlỗng
->Z+
T
Biết Y và Z. đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCHO, CH3CHO.
B. CH3CHO, HCOOH.
C. HCOONa, CH3CHO.
D. HCHO, HCOOH
Câu 32: Poli(metyl metacrylat) được tạo thành từ monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3
B. CH=C(CHa)- COOCH2CH3
C. CH3COO-CH=CH2
D. CH2=C(CH3)-COOCH
Câu 33: Hợp chất hữu cơ mạch hở X c6 céng thie phan ttr Co6HioO1 . Thuy phan X tao ra hai ancol don
chức có số ngun tử cacbon trong phân tử gấp đơi nhau. Công thức của X là:
A. CH30CO-COOC3H7
B. CH300C-CH2-COOC2Hs
C. CH:OCO-CHa-CHa-COOC
2H:.
D. C2HsOCO-COOCHS3
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 12
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 34: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân câu tạo và đều chứa vịng benzen. Đốt cháy hồn
tồn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí Os (đktc), thu duoc 14,08 gam CO¿ và 2,88 gam HO. ĐÐun nóng m
gam E voi dung dich NaOH (du) thi có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62
gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là:
A. 3,84 gam
B. 2,72 gam
C. 3,14 gam
D. 3,90 gam
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNOs trong NHạ.
B. Saccarozơ làm mât màu nước brom
C. Amilopectin có câu trúc mạch phân nhánh.
D. Xenlulozơ có câu trúc mạch phân nhánh.
Cau 36: Cho sơ đồ chun hố:
C,H,
ddB
2» k¥
NaOH
CuO, t°
O,, xt
—>Y_——>Z_—*>Ï
CH.OH, To. xt
3
(este đa chức)
Tên gọi của Y
>E
(este đa chức)
là:
A. propan-1,3-diol
B. glixerol
C. propan-1,2-diol
D. propan-2-ol
Câu 37: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ
có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đắng kế tiếp nhau và một axit khơng no (có đồng phân
hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X băng dung dịch
NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu
được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn 5,88 gam X
thì thu được COa và 3,96 gam HO. Phân trăm khối lượng của este không no trong X là:
A.. 38,76%.
B. 40,82%.
Œ. 34,01%.
D. 29,25%.
Câu 38: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozo, mantozo, axit fomic, andehit axetic.
B. Glucozo, glixerol, mantozo, axit fomic
C. Glucozo, fructozo, mantozo, saccarozo
D. Fructozo, mantozo, glixerol, andehit axetic.
Câu 39: Chất X có cơng thức phân tử C HO,
A. HCOOC 2H:
B. CH:COOCH:a
là este của axit axetic. Công thức câu tạo thu gọn của X là
C. HO-C2H4-CHO
D. CoHsCOOH
Câu 40: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, man(ozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A... thủy phân
1-C
2-C
3-A
4-D
5-A
6-D
7-A
8-C
9-A
10-D
B. trang guong
11-B
12-D
13-D
14B
|15C
| 16-A
|17-D
|18-B
|19-B
|20D
C. trung ngung
DAP AN DE THI SO 3
|21-D
|26-D
/|31-B
|22-C
|27-B
|32-D
|23C
|28C
|33B
|24B
|29B
|34C
|25-A
|30A
|35C
D. hoa tan Cu(OH)2
|36-A_ | 41|37-C_ | 42|38A
|43|39-B_
|44|40-A_ | 45-
464T484950-
DE THI SO 4
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 41. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCI?
A. NaCl.
B. AI(OH)a.
C. Al(NO3)3.
D. BaCl.
Cau 42. Cho 500 ml dung dich glucozo phan ung hoan toàn với lượng dư dung dịch AgNOa trong NHa, thu
duoc 10,8 gam Ag. Nong d6 cua dung dich glucozo da ding 1a
A. 0,01M.
B. 0,20M.
C. 0,02M.
D. 0,10M.
C. H20.
D. CH3COOH.
Câu 43. Chat nao sau day la chat dién li manh?
A. NaCl.
B. Mg(OH)z.
Câu 44. Trong cơ thể người, polisaccarit X bị thủy phân thành monosaccarit Y nhờ các enzim trong nước
bọt và ruột non. Phần lớn Y duoc hấp thụ trực tiếp qua thành ruột vào máu đi nuôi cơ thé, phan con du duoc
chuyền về gan. X và Y lần lượt là
A. saccarozo va glucozo.
B. tinh bot va glucozo.
C. tinh bột và fructozơ.
D. xenlulozo va glucozo.
Câu 45. Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. CuSOa.
B. KCI.
C. FeCls.
D. AgNO3.
Câu 46. Kim loai sat phan tmg véi luong du dung dịch chất nào sau đây tạo ra muối sắt (II)?
A. HạSO¿ loãng.
B. H;SO¿ đặc, nóng.
C. HNO;
dac, nóng.
D. HNO; loang.
Câu 47. Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
€, Fe(NO2)a.
D. FeSOa.
Câu 48. Công thức hóa học của sắt (II) nitrat là
A. Fe(NOa)a.
B. FeaOa.
Câu 49. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đồi màu?
A. Glyxin.
B. Metyl amin.
C. Alanin.
D. Axit axetic.
Câu 50. Cho m gam H;NCH;COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 13,56 gam
muôi. Giá trỊ của m là
A. 13,56.
B. 10,45.
C. 10,68.
D. 9,00.
Cau 51. Quang nao sau day co thanh phan chinh 1a Al,O3?
A. Manhetit.
B. Criolit.
C. Boxit.
D. Hematit do.
Câu 52. Ở điều kiện thường, chất tôn tại ở trạng thái khí là
A. anilin.
B. etyl amin.
C. glyxin.
D. axit axetic.
Câu 53. Axit glutamic không phản ứng với dung dịch chất nào?
A. NaOH.
B. HCI.
Œ. KCI.
D. KOH.
Câu 54. Dùng AI dư khử hoàn toàn 4,8 gam FeaOa thành Fe băng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu
được là
A. 3,36 gam.
B. 2,80 gam.
C. 1,68 gam.
D. 0,84 gam.
Câu 55. Các loại dầu ăn như dâu lạc, dầu cọ, dầu vừng, dầu ơ-liu,... có thành phần chính là
A. khống chất và vitamin.
B. chất đạm (protein).
C. chat béo.
D. chất bột đường (cacbohiđrat).
Câu 56. Một cốc chứa nước có thành phần ion gồm: Ca?*, Mg”*', HCO¿-, CI, SO¿”.. Nước trong cốc thuộc
loại nào?
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 14
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. Nước cứng có tính cứng tồn phần.
B. Nước cứng có tính cứng tạm thời.
C. Nước mềm.
Câu 57. Trong hợp chất hữu cơ ln có ngun tổ
D. Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu.
A. nito.
C. cacbon.
B. hidro.
D. oxi.
Câu 58. Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Mg(OH)p.
B. Fe(OH)s.
C. Al(OH)s.
D. KOH.
Câu 59. Cho 2,4 gam bột Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSOx dư, thu được m gam Cu. Gia tri cua
m là
A. 9,6.
B. 2,4.
C, 3,2.
D. 6,4.
Câu 60. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 61. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế băng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ca.
B. Ag.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 62. Phát biêu nào sau đây khơng đúng?
A. Amilopectin có câu trúc mạch phân nhánh.
B. Tơ tăm, sợi len thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền cao hơn cao su thiên nhiên.
Câu 63. Cho dung dịch anbumin (lòng trắng trứng) tác dụng với Cu(OH); trong mơi trường kiêm thu được
dung dịch có màu
A. tim.
B. trang.
C. do.
D. vang.
Câu 64. Chất X ở điều kiện thường là chất khí, khơng màu, mùi khai, tan tốt trong nước. X là
A. HDS.
B. Ch.
C. NHs.
D. No.
Cau 65. Etyl propionat la este c6 mui thom cua dtra. Cong thtrc cua etyl propionat 1a
A. CoHsCOOC2Hs.
B. CoHsCOOCHs.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2Hs.
Cau 66. Trong tu nhién, canxi sunfat tồn tại đưới dạng mudi ngậm nước (CaSOxu.2H;©O) được gọi là
A. thạch cao nung.
B. đá vơi.
C. thạch cao sống.
D. boxit.
Câu 67. Cho vài mẫu canxi cacbua vào ống nghiệm đã đựng 1 ml nước va đậy nhanh bằng nút có ơng dẫn
khí, phản ứng sinh ra hiđrocacbon X làm nhạt màu dung dịch brom. Chất X là
A. etilen.
B. axetilen.
C. propen.
D. metan.
Câu 68. Cho các kim loại sau: Li, Fe, AI, Ca. Kim loại kiềm trong dãy là
A. Fe.
B. Ca.
C. Li.
D. Al.
Câu 69. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau day?
A. Fe(OH)3.
B. Fe(NOa)a.
C. Fe203.
D. FeO.
Œ. 12.
D. 10.
Câu 70. Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là
A. 6.
B. 22.
Câu 71. Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; 74< Mx < My < 180).
Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp 2 muối và 20,2 gam hỗn hợp 2 ancol
Z. Cho toàn bộ Z. tác dụng với Na dư, thu được 7,28 lít khí H›. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 15
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
E thu được HạO và 57,2 gam COa. Phan tram khối lượng của Y trong E là
A. 46,07%.
B. 69,11%.
Câu 72. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
C. 53,93%.
D. 92,31%.
(a)X +2NaOH—>X, + X, + X,
(b)X, + HCl—>X, + NaCl
(c)X, +2AgNO, +4NH, + H,O—->X, +2Ag V +2NH,NO,
(d)X, + HCl—>xX, + NaCl
(e)X, + CO—
5x,
Biết X có cơng thức phân tử CøHsOx và chứa hai chức este; phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch Xa làm quỳ tím hóa đỏ.
B. Phân tử khối của Xs là 138.
C. X3 14 hop chat andehit.
D. X¿ là hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 73. Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm AI, Fe vào dung dịch H;SO¿ lỗng, thu được 10,08
lít khí. Phần trăm về khối lượng của AI trong X là
A. 39,13%.
B. 58,70%.
Œ. 76,91%.
D. 20,24%.
Câu 74. Đốt cháy hoàn toàn x mol một triglixerit X cần vừa đủ 0.77 mol khí Oa thu được 9,00 gam H20.
Nếu thủy phân hoàn toàn x mol X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 9,32 gam muối.
Mặt khác, hiđro hóa hồn toàn 0,15 mol X thu được m gam triglixerit Y. Gia tri cla m là
A. 130,20.
B. 129,30.
Œ. 133,50.
D. 128,40.
Câu 75. Hỗn hợp E gồm chất X (CaHan.4OaNa, là muối amoni của axit cacboxylic đơn chức) và chất Y
(CmH2m-2OsN:›); X, Y hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn tồn x mol E cần vừa đủ 47,32
lít O›; thu được HO;
1,65 mol CO2 và 7,28 lít Na. Mặt khác, cho x mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, đun nóng. thu được sản phẩm hữu cơ gồm 2 amin và y gam hỗn hợp 2 muối khan có cùng số nguyên
tử cacbon trong phân tử (trong đó có một muối của ơ - aminoaxit). Giá trị của y là
A. 52,20.
B. 54,80.
Œ. 45,50.
D. 57,80.
Câu 76. Cho các phát biểu sau:
(a) Phương pháp trao đổi ion có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
(b) Nhúng thanh sắt vào dung dịch HaSO¿ lỗng, xảy ra ăn mịn điện hóa học.
(c) Trong cơng nghiệp, sắt được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
(đ) Nhơm bị thụ động hóa bởi dung dịch HNOa
đặc, nguội.
(e) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là
A.2.
B. 3.
Œ. 4.
D.5.
Câu 77. Đun 39,2 gam hỗn hợp M gdm hai este mach ho X, Y (déu tạo bởi axit cacboxylic va ancol; X, Y
hơn kém nhau một nguyên tử cacbon) với dung dịch KOH
vừa đủ, thu được một ancol Z duy nhất và hỗn
hợp T gdm các muối. Đốt cháy toàn bộ T cần 0,66 mol O2, thu duoc 0,3 mol K2CO3;
34,12 gam hỗn hợp
gôm COa và nước. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp T là
A. 14,41%.
W: www.hoc247.net
B. 23,82%.
Œ. 24,71%.
F:www.facebookcom/hoc247net
D. 61,16%.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 16
¬
HOC
4 :
e cờ
e
h4
À4 = y=
\
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
——=<
Câu 78. Dẫn từ từ đến dư khí COa vào dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)a. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa
(a mol) vào số mol khí CO; tham gia phản ứng (b mol) được biểu diễn như đồ thị sau:
a
4
Ỳ
1,5t+ 0,025
0
0,075
¥
3t+ 0,025
b
Tỉ lệ y: x là
A. 2,5.
B. 3,5.
Œ. 3,0.
D. 2,0.
Câu 79. Tiên hành các thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ông 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H;ạSOa 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống
thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ông nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong ống thứ nhất phân lớp, chất lỏng trong ống thứ hai đồng nhất.
(b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(c) Sau bước 3, sản phẩm phản ứng thủy phân trong cả hai Ống nghiệm đều tan tốt trong nước.
(d) O bước 3, có thé thay việc đun sơi nhẹ bang đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(e) Ông sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thốt của các chất lỏng trong ơng nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
Œ. 5.
D. 4.
Câu 80. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Vải làm từ nilon-6,6 bền trong nước xà phịng có tính kiềm.
(c) Xăng sinh học E5 là xăng được pha chế (theo thể tích) từ 95% xăng A92 và 5% etanol.
(d) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục.
(e) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A.4.
B. 5.
DE THI SO 5
C, 2.
D. 3.
Câu 1: Lên men z gam ølucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ toàn toàn vào 500
ml
dd hỗn hop gdm NaOH 0,1M va
A. 25,00 gam
B. 15,00 gam
Ba(OH),
0,2M
sinh ra 9,85 gam kết tủa. Giá trị của mém
là
C. 12,96 gam _ D. 13,00 gam
Câu 2: Thủy phân 324 g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A. 360 gam
B. 270 gam
C. 250 gam
D. 300 gam
Câu 3: Phương án nào dưới đây có thê phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozo ở dạng bột?
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 17
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch
C. Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot.
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, bậc 2 thu được
CO;
và H›O với tỷ lệ mol tương ứng
là 2:3. Tên gọi của amin đó là
A. dimetylamin.
B. dietylamin.
C. metyl iso-propylamin.
D.etyl metylamin.
Câu 5: Rượu nào sau đây da ding dé diéu ché andehit propionic:
A. etylic
B.i-propylic
°
©
#.>
Câu 6:lon
OH
C. n-butylic
D. n-propylic
có thể phản ứng được với các ion nào sau đây:
Fe”";:Mg”';Cu”'; HSO,
Fe”;Zn”";HS”:SƠ;~
Ca**;Mg**;
Al*;Cu*
H*;NH;;HCO;;CO;
Câu 7: Tổng số p, e, m trong hai nguyên tửA va B 1a 142, trong d6 tong sé hat mang điện nhiều hơn tổng
số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và
Bla
A. 17 va 29
B. 20 va 26
Œ. 43 và 49
D. 40 và 52
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn z gam một ancol (rượu) đơn chức X thu được 4.4 gam CO; và 3,6 gam
Oxi hố m gam X (có xúc tác) thu được hỗn hợp
AgNOa
HạO.
Y (h = 100%). Cho Y tác dụng hết với dung dịch
trong NH: thu được 30.24 gam Ag. Số mol anđehit trong Y là
A. 0,04 mol.
B. 0,05 mol.
C. 0,06 mol.
D. 0,07
mol.
Câu 9: Cho 360 g glucozo Ién men thanh ancol etylic va cho toan b6 khi CO>2 sinh ra hap thu vao dd
NaOH dư được 318 g muối. Hiệu suất phản ứng lên men là
A. 75,0%
B. 50,0%
Œ. 62,5%
D. 50,0%.
Câu 10: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mat màu
hoàn tồn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hịan toàn 3,15 gam hỗn hợp X cần 90 ml dd NaOH
0,5M. Thành phân phần trăm khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là
A. 35,24%
B.45,71%
Œ. 19,05%
D. 23,49%
Câu 11: Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp /⁄ø, A/ băng 500ml dung dich HC! 1M va H2SOz lodng 0,28 M
thu được dung dịch X va 8,736 lít H›. Cơ cạn dung dịch X thu được khối lương muối là
A. 25,95 gam
B. 38,93 gam
C. 103,85 gam
D. 77,86 gam
Câu 12: Cho 10,0 lít #2 và 6,72 lít C1; (đktc) tác dụng với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào 385,4 gam nước
ta thu được dung dịch X. Lây 50,000g dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO: thu được 7,175 gam
kết
tủa. Hiệu suất phản ứng giữa 72 và Cj› là:
A. 33,33%
W: www.hoc247.net
B. 45%
C. 50%
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 66,67%.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 18
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 13: Cho 6,4 gam Cu vao binh chtra 500 ml dung dich HCI 1M, sau d6 cho tiép 17 gam NaNO; thay
thoát ra V lít khi NO 6 (dktc). Tinh V
A. 1,12lit
B. 11,2lít
C. 22.4 lít
D. 1,49 lít.
Cau 14: Có bao nhiêu este mạch hở có cơng thức phân tử là CsHsØ2; khi bị xà phịng
anđêhit? (Khơng tính đồng phân lập thể)
A.2
B.4
C. I
Câu 15: Cho sơ đồ:
D. 3
0
X
hóa tạo ra một
0
—*““~›Y—*““yZ_——»T7——>X.
Các chất X, 7 (đều có chứa ngun tơ C trong phân tử) có thể lần lượt là
A. CO,,NH,,HCO,
B. CO,NH,HCO,
C. CO,,(NH,), CO,
D. CO,,Ca(HCO,),
Câu 16: Một pentapeptit được tạo ra từ glyxin và alanin có phân tử khối 345 đvc. Số gốc glyxin và
alanin trong chuỗi peptit trên là:
A. 3 và 2
B. 1 và 4
C.4 val
D.
2 va
3.
Câu 17: Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân là
A. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ,
B. tĩnh bột, xenlulozơ, protein,
PE.
saccarozo, lipit.
C. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozo,
D. tinh bot, xenlulozo,
glucozo.
fructozo.
Câu 18: Có bao nhiêu ancol thơm, cơng thức
A.3
B.5
Œ. 4
Các ancol thơm, cơng thức
CsH;øĨ› khi tác dụng với CĨ
đun nóng cho ra andehit ?
D.2
CsH;ø@_
khi tác dung voi CuO dun nong cho ra andehit la :
C,H, (CH,)CH,OH (0-,m-, p-);C,HCH,CH ,OH
Câu 19: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím 4m chuyén sang mau xanh là
A. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit
B. anilin, metyl amin,
C. anilin, amoniac,
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Cau 20:
FeCl3;
natri
hidroxit
C6 cac cap chat sau: Cu
dung dich AgNO3
va
dung dich
va dung dich
FeCl,; H,O
va
amoniac
dung dich
CuSO4,; H2S va
dung dich
FeCl
Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường:
A.3
B.2
C. 1
D. 4.
Câu 21: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng chất nào trong các
chất sau làm thuốc thử 2
A.
Cu(OH),/ OH
B. NaOH
C. HNO,
D. AgNO, / NH,
Câu 22: Thuy phan 34,2 sam manfozo trong môi trường axit (hiệu suất 80%) sau đó trung hịa axit dư thì
thu được dung dịch X. Lây X đem tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO,/NH,
thu được bao nhiêu
gam bạc:
A. 21,16 gam
B.17,28 gam
W: www.hoc247.net
€, 38,88 gam
D. 34,56 gam
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 19
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 23: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng
muối
hết với
CaCO: thu được 7,28 gam
của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A.CH, =CHCOOH
B.CH,CH,COOH
C. CHCOOH
D.
HC=CCOOH
Câu 24: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là:
A. 2-metylpropen
va but-1-en.
C. eten va but-2-en.
B. propen va but-2-en.
D. eten và but-Ï-en.
Câu 25: Hỗn hợp khí X gồm C,H,,C.H, và C,H, .Ti khối của X so với Ha bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn
0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lit dung dich Ba(OH)2 0,05M. Sau khi các
phan ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 13,79 gam
B. 9,85 gam
n_, =3,5n, =0,07 mol
C. 7,88 gam
ta có Nga OH)
D. 5,91 gam.
= 0,05 mol > nz,co, =0,03 mol và
n Ba(HCO;), = 0,02 mol
— m=0,03.197 =5,91 gam
Câu 26: Có bao nhiêu ankin ứng với cơng thức phân tử CsHs
A.2
B.3
C. 1
D. 4
Câu 27: Hồ tan hoàn toàn m gam A/ vao dung dich HNO; rất lỗng thì thu được hỗn hợp gơm 0.015 mol
khí NO2
va 0,01mol khi NO (phan tng kh6ng tao NH4NO3). Giá trị của m là
A. 0,81 gam
B. 8,1 gam
C. 13,5 gam
Câu 28: Số đồng phân dẫn xuất halogen bậc I có CTPT
A.4
B.3
D. 1,35 gam.
CsHoC7 1a:
C.5
D. 2
Câu 29: Có 3 chất lỏng: benzen , anilin, stiren dung riéng biét trong 3 lọ mắt nhãn. Thuốc thứ dé phan
biệt 3 chất lỏng trên là:
A. dd phenolphtalen
Câu
30: Cho
B. dd NaOH
các loại hợp
chất:
Œ. dd Br›
aminoaxit
D. Quy tim
(X), muéi
amoni
cla axit cacboxylic
(Y), amin
(Z),
este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác
dụng được
với dung dịch HC? là
A. X, Y, Z, T
B. X, Y, T
C.X, Y,Z
D. Y, Z, T
Câu 31: Dun nong 13,875 gam mot ankyl clorua Y voi dung dich NaOH, tách bỏ lớp hữu cơ, axit hóa phần
cdn lai bang dung dich HNO3, nho tiép vao dd AgNOs thay tạo thành 21,525 gam kết tủa. CTPT của Y là
A.
C4HoCl
B.C2HsCl
C. C3H7Cl
D. CsH71Cl
C4u 32: Hap thu toain b6 0,896 lit CO2 vao 3 lit dd Ca(OH)2
A. 1g két tua
B. 2g kết tủa.
0,01M duoc:
C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa
Câu 33: Cho các phản ứng sau:
a. Cu(HNO2); loãng —>
b. Fe203+ H2SO4
—
e, HCHO+ Br,+H,O->
f, glucozo —“ >
c. FeS + dung dich HCl >
d. NO2 + dung dich NaOh —
g, C,H,+Cl, “>
h, glixerol
+ Cu (OH ) „>
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 20