Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Tháp Chàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (659.18 KB, 21 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM

DE THI THU THPT QUOC GIA
MON HOA HOC
NAM HOC 2021-2022
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ THỊ SỐ 1
Câu 1: Cho phản ứng: aFe + bHN(Os(aạc

> cFe(NO3)3 + dNO2 + eH20. Cac hé s6 a, b,c, d,e 1a

nhiing s6 nguyén, don gian nhat. Thi tong (a + b) bang
A. 7.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Câu 2: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. CuSOa.

B. MgSOa.

C. NaCl.


D. NaOH.

Câu 3: Cho chudi phan tmg sau: Fe —*—> FeCl; —"
> FeCh. Vay chat X va Y 1an luot là
A. HCl va Clo.

B. Clo va Fe.

C. Fe va Ch.

D. Clz va HCl.

Câu 4: Trong hợp chất số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +3, +6.

B. +3, +4, +6.

Œ. +2, +4, +6.

D. +1, +4, +6.

Câu 5: Chất được dùng để nặn tượng, đúc khn và bó bột khi gãy xương là
A. thạch cao khan (CaSOa).

B. đá vôi (CaCO2).

Œ. thạch cao sống (CaSO4.2H20).

D. thach cao nung (CaSO4.H20).


Câu 6: Khí X tạo ra trong q trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều cây
xanh sẽ làm giảm nơng độ khí X trong khơng khí. Khí X là
A. No.

B. Ho.

C. COs.

D. Oo.

Câu 7: Cho hỗn hợp gồm 4,05 gam Al va 8,4 gam Fe vao 250 ml dung dich AgNO32,2M. Sau khi phản

ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam chất rắn. Giá trị a là (Fe = 56, AI = 27, Ag = 108).
A. 65,0.

B. 59,4.

Œ. 48,6.

D. 25,0.

Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1522s72p3s!.

B. 1s22s”2p°3s”3p!.

C. 1s22s72p53s7.

D. 1s72s”2p/.


Câu 9: Số oxi hóa của crom trong hợp chất KaCrzO; là
A. +6.

B.+4

Œ. +3.

D. +2.

Câu 10: Đây là hình ảnh hàn đường ray xe lửa theo phương pháp nhiệt nhôm. Đề hàn đường ray băng thép
người ta đã sử dụng hỗn hợp tecmit. Trong tecmit gồm chất nào?

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Al va CuO.

B. AI và FeaOa.

Œ. Cacbon và FeaOa.

D. AlaOa và Fe.

Câu 11: Cho dãy các kim loại: Ba, Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng mạnh với nước ở nhiệt


độ thường là?
A. 3.

B. 5.

C, 2.

D. 4.

Câu 12: Hoà tan hoàn toàn hợp kim AI - Mg trong dung dịch HCI dư thu được 13,44 lít khí (đktc). Nếu cho
cùng lượng hợp kim trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 10,08 lít khí (đktc). Khối lượng kim

loại Mg và AI trong hợp kim ban đâu lần lượt là: (Cho Al=27; Mg=24)
A. 8,1 gam va 3,6 gam.

B. 3,6 gam va 8,1 gam.

C. 12,15 gam va 3,6 gam.

D. 10,8 gam va 4,05 gam.

Câu 13: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NH3 vao dung dịch AIC1:. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trăng và có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trăng.

D. khơng có kết tủa nhưng có khí bay lên.
Câu 14: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước và oxi khơng khí do có màng oxit bền bảo vệ,
nhưng lại tan được trong dung dịch kiềm (NaOH)?

A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Mg.

C. Al**, Fe**.

D. Cu**, Fe**.

Câu 15: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Ca’*, K*.

B. Ca**, Mg**.

Câu 16: Hịa tan hồn tồn m gam Fe bang dung dich H2SOs loang du, thu duoc 3,36 lit khi H2 (dktc), Giá
tri cua m la (Cho Fe=56)
A. 8,4.

B. 11,2.

C. 5,6.

D. 2,8.

Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.


(b) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong Kĩ thuật hàng không.
(c) Công thức của phèn chua là: K›ŠSOxa.Alz(SO4)a2.24HaO.

(đ) Crom là kim loại cứng nhất.
(e) Hai kim loại AI, Cr bền trong khơng khí do có màn oxit bền bảo vệ.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Số phát biểu đúng là:
A. 4.

B. 3.

Œ. 2.

D. 5.

Câu 18: Dé bảo quản Na, người ta phải ngâm Na trong
A. ancol etylic.

B. phenol long.

C. dau héa.


D. nước.

Câu 19: Nhỏ từ từ dung dịch HaSO¿ lỗng vào dung dịch KzCrO¿ thì màu của dung dịch chuyền từ
A. mau da cam sang màu vàng.

B. khong mau sang mau vang.

C. khéng mau sang mau da cam.

D. mau vang sang mau da cam.

Câu 20: Cau hinh electron nao sau day 1a ctia ion Fe?* cho biét Fe (Z=26)?
A. [Ar]4s73d°.
B. [Ar]3d°4s7.
C. [Ar]3d°.
D. [Ar]3d°.
Câu 21: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất Fe (ID và hợp chất Fe (II) lần lượt là
Á. Tính khử; tính oxi hóa.

B. Tính oxI hóa; tính khử.

Œ. Tính khử; tính khử.

D. Tinh oxi hoa; tinh oxi hoa.

Câu 22: Nêu cho dung dịch NaOH vào dung dich FeCls thì xuất hiện
A. két tia màu xanh lam.

B. kết tủa màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu trăng hơi xanh.

D. kết tủa màu trăng hơi xanh, sau đó chuyên dan sang mau nau do.

Câu 23: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca?*, Mg”*, HCOx, CT, SO¿”. Chât được dùng để làm mềm
mẫu nước cứng trên là:
A. HaSOÒa.

B. NaaCOa.

C. NaHCOs3.

D. HCI.

Câu 24: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí Ha (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X là
A. K20.

B. CuO.

Œ. AlaOa.

D. MgO.

Câu 25: Hai kim loại nào sau đây được điều chế bang phương pháp thủy luyện muối của chúng là
A. AI, Fe.

B. Ba, Ag.

C. Mg, Cu.


D. Cu, Ag.

Câu 26: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế băng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Cu.

B. Ag.

C. Na.

D. Fe.

Câu 27: Hòa tan hết 10,6 gam hỗn hợp X gồm: Cr và Fe trong dung dịch HCI lỗng, nóng thu được 4.48

lít khí hiđro (đktc). Phần trăm khối lượng Cr trong hỗn hợp trên là? ( Cr= 52, Fe= 56).
A. 36,8%.

B. 63,2%.

Œ. 73,6%.

D. 26,4%.

Câu 28: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là

A. chat nhan proton.

B. chất khử.

C. chất nhường proton.


D. chất oxi hoá.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29: Cho hỗn hợp AI và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNOa và Cu(NO2a)¿ thu được dung
dịch X và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Thành phân chất rắn Y là:
A. Al, Fe va Cu.

B. Fe, Cu, Ag.

C. Al, Cu, Ag.

D. Al, Fe, Ag.

Câu 30: Đốt cháy Cr trong bình chứa 3,36 lít khí clo (đktc). Khối lượng muối thu được là (Cho Cr=52;:
CI=35,5)
A. 15,85 gam.

B. 23,78 gam.

C. 31,7 gam.

D. 47,55 gam.


Câu 31: Cho diy cdc kim loai: Fe, Na, Al, Zn, Cu. S6 kim loai trong day điều chế được bằng phương pháp
điện phân dung dịch là

A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 32: Dé m gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian tạo thành hỗn hợp A có khói lượng 20,4
gam gồm Fe, FeO, Fe;Oa, FezOa. Cho hỗn hợp A tác dụng hết với dd HNO2 lỗng (dư) thu được 3.36 lít
(đktc) khí NO duy nhất (khơng có sản phẩm khử khác). Giá trị của m là (Cho Fe=56; N=14; O=16; H=1)
A. 20,16.

B. 20,5.

C. 21,80.

D. 16,8.

Câu 33: Hịa tan hồn tồn 3,9 gam K trong nước dư, thu được V lít (đktc) khí Hạ. Giá trỊ của V là (Cho
K=39)
A. 6,72.

B. 1,12.

C. 4,48.

D. 3,36.

Câu 34: Có ba chất rắn: Fe, AI, AlaOs. Có thể phân biệt ba chất chỉ băng một thuốc thử là chất nào sau

đây?
A. Dung dịch HCI

B. Dung dịch HNOs.

C. Dung dich NaOH.

D. Dung dịch CuSOÖa.

Câu 35: Cho hỗn hợp gồm Na và AI có tỉ lệ số mol tương ứng là I : 3 vào nước (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hồn tồn, thu được 8.96 lít khí H; (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
(Na=23, Al=27)
A. 5,4.

B. 10,8.

Œ. 2,7.

D. 16,2.

Câu 36: Ngâm một dinh sat vao 100 ml dung dich CuSOu 0,5 M cho đến khi dung dịch hết màu xanh.
Khối lượng Cu tạo thành là (Cu=64)
A. 1,6 gam.

B. 6,4 gam.

C. 3,2 gam.

D. 2,8 gam.


Cau 37: Thuc hién cac thi nghiém sau:

(a) Cho Cu vao dung dich FeCl; du.

(b) Dẫn khí Ha dư qua bột FeaOa nung nóng.
(c) Cho Na vào dung dịch FeC]: dư.
(d) Dién phan nong chay MgCl.
(e) Cho dung dịch AgNOa dư vảo dung dịch muối FeC]¿.

Sau khi kết thúc các phản ứng. Số thí nghiệm thu được kim loại là:
A.4

B. 1

C. 3.

D. 2.

Câu 38: Điện phân nóng chay mudi MCh, thu dugc 9,6 gam kim loai 6 catot va 8,96 lit khi (dktc) 6 anot.
Kim loai M la

A. Ca (M=40).

B. Na (M=23).

C. Ba (M=137).

D. Mg (M=24).

Câu 39: Trong bảng tuần hoàn, Ca là kim loại thuộc nhóm:

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

AVIA.

B. TIA.

C.IVA.

D. HA.

Câu 40: Cặp chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. AIC]3 va Alo(SO4)3.

B. Al(NO3)3 va Al(OH)3.

C. Alo(SO4)3 va AloO3.

D. Al(OH)3 va AlzOs3.

DAP AN DE THISO 1
1

A


II

D

21

A

31

A

2

A

12

B

22

B

32

D

3


B

13

C

23

B

33

B

4

A

14

C

24

B

34

C


5

D

15

B

25

D

35

B

6

C

16

A

26

C

36


C

7

A

17

D

27

C

37

C

8

A

18

C

28

D


38

D

9

A

19

D

29

B

39

D

10

B

20

C

30


A

40

D

DE THI SO 2
Câu 1: Hai kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện muối của chúng là
A. AI, Fe.

B. Cu, Ag.

C. Ba, Ag.

D. Mg, Cu.

C. Cu**, Fe**.

D. Ca**, Mg”*.

Câu 2: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Al**, Fe**.

B. Ca’*, KT.

Câu 3: Cho chudi phan tmg sau: Fe —*—> FeCl; —"
> FeCh. Vay chat X va Y lan luot là
A. Fe và Clo.


B. Clo va Fe.

C. HCl va Clo.

D. Clo va HCl.

€Œ. nước.

D. phenol lỏng.

Câu 4: Dé bao quản Na, người ta phải ngâm Na trong
A. dầu hỏa.

B. ancol etylic.

Câu 5: Cấu hình electron nảo sau đây là của ion Fe” cho biết Fe (Z=26)?

A. [Ar]4s*3d°.

B. [Ar]3d?.

C. [Ar]3d°.

D. [Ar]3d64s“.

Câu 6: Cho hỗn hợp gồm 4,05 gam AI và 8,4 gam Fe vào 250 ml dung dịch AgNOa 2,2M. Sau khi phản

ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam chất răn. Giá trị a là (Fe= 56, Al= 27, Ag= 108).
A. 65,0.


B. 59,4.

Œ. 48,6.

D. 25,0.

Câu 7: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. MgSQOu.

B. CuSOa.

C. NaCl.

D. NaOH.

Câu 8: Số oxi hóa của crom trong hợp chất KaCrzO; là
A. +6.

B.+4

Œ. +3.

D. +2.

Câu 9: Có ba chất rắn: Fe, AI, AlzOa. Có thể phân biệt ba chất chỉ băng một thuốc thử là chất nào sau đây?
A. Dung dich HNO.

B. Dung dịch CuSOa.


C. Dung dich HCl

.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

D. Dung dịch NaOH.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Cho hỗn hợp gồm Na và AI có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:3 vào nước (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hồn tồn, thu được 8.96 lít khí H; (ở đktc) và m gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là
(Na=23, Al=27)

A. 16,2.
B. 10,8.
C. 2.7.
D. 5,4.
Câu 11: Dét chay Cr trong binh chia 3,36 lit khi clo (dktc). Khéi luong muối thu được là (Cho Cr=52:
Cl=35,5)
A. 15,85 gam.

B. 23,78 gam.

C. 31,7 gam.


D. 47,55 gam.

Câu 12: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NHạ vào dung dịch AIC1a. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trăng và có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trăng.

D. khơng có kết tủa nhưng có khí bay lên.
Câu 13: Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với nước và oxi khơng khí do có màng oxit bền bảo vệ,
nhưng lại tan được trong dung dịch kiềm (NaOH)?
A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Mg.

Câu 14: Khí X tạo ra trong q trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều
cây xanh sẽ làm giảm nơng độ khí X trong khơng khí. Khí X là
A. No.

B. Ho.

C. CQ».

D. O¿.

Câu 15: Cho các phát biểu sau:

(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.

(b) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong Kĩ thuật hàng không.
(c) Céng thre cua phen chua 1a: K2SO4.Alo(SO4)3.24H20.

(đ) Crom là kim loại cứng nhất.
(e) Hai kim loại AI, Cr bền trong khơng khí do có màn oxit bền bảo vệ.

Số phát biểu đúng là:
A.5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 16: Hòa tan hết 10,6 gam hỗn hợp X gồm: Cr và Fe trong dung dịch HCI lỗng, nóng thu được 4.48

lít khí hiđro (đktc). Phân trăm khối lượng Cr trong hỗn hợp trên là? ( Cr= 52, Fe= 56).
A. 63,2%.

B. 36,8%.

C. 73,6%.

D. 26,4%.

Câu 17: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là
A. chất nhận proton.


B. chất khử.

C. chất nhường proton.

D. chất oxi hoá.

Câu 18: Nhỏ từ từ dung dịch HạSO¿ loãng vào dung dịch K;CrO¿a thì màu của dung dịch chuyền từ
A. mau da cam sang màu vàng.

B. khong mau sang mau vang.

C. khéng mau sang mau da cam.

D. mau vang sang mau da cam.

Câu 19: Chất được dùng để nặn tượng. đúc khuôn và bó bột khi gãy xương là
A. thạch cao khan (CaSO+).

B. thạch cao sống (CaSOa.2H2©O).

C. thach cao nung (CaSO4.H20).

D. da voi (CaCQ3).

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20: Điện phân nóng chảy muối MC]¿, thu được 9,6 gam kim loại ở catot và 8,96 lít khí (đktc) ở anot.
Kim loai M là

A. Ca (M=40).

B. Na (M=23).

C. Ba (M=137).

D. Mg (M=24).

Câu 21: Một mẫu nước cứng chia cdc ion: Ca**, Mg**, HCOs, Cl, SOx”. Chat duoc dùng để làm mềm
mẫu nước cứng trên là:
A. NaHCOs.

B. HCl.

C. HaSOa.

D. NazCOs.

Câu 22: Hoà tan hoàn toàn hợp kim AI - Mg trong dung dịch HCI dư thu được 13,44 lít khí (đktc). Nếu cho
cùng lượng hợp kim trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 10,08 lít khí (đktc). Khối lượng kim

loại Mg và AI trong hợp kim ban đầu lân lượt là (Cho Al=27; Mg=24)
A. 12,15 gam va 3,6 gam.


B. 10,8 gam va 4,05 gam.

C. 3,6 gam va 8,1 gam.

D. 8,1 gam va 3,6 gam.

Câu 23: Đây là hình ảnh hàn đường ray xe lửa theo phương pháp nhiệt nhôm. Dé han đường ray băng thép
người ta đã sử dụng hỗn hợp tecmit. Trong tecmit gồm chất nào?

ÁA. AlaOs và Fe.

B. Cacbon va Fe203.

C. Al va CuO.

D. Al va Fe20s3.

Cau 24: Cho phan tng: aFe + DHNO3(4ac) —<,

cFe(NO3)3 + dNO2 + eH20. Cac hé s6 a, b, c, d,e 1a

nhiing s6 nguyén, don gian nhat. Thi tong (a + b) bang
A. 7.

B. 4.

C. 6.

D. 5.


Câu 25: Tiến hành phan ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí Hạ (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X là
A. K20.

B. CuO.

Œ. AlaOa.

D. MgO.

Câu 26: Néu cho dung dịch NaOH vào dung dich FeCls thì xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu xanh lam.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. kết tủa màu trăng hơi xanh, sau đó chuyền dan sang màu nâu đỏ.
D. kết tủa màu trắng hơi xanh.
Câu 27: Trong hợp chất số oxi hoá đặc trưng của crom là
A, +2, +3, +6.

B. +3, +4, +6.


C. +1, +4, +6.

D. +2, +4, +6.

CAu 28: Cho hén hop Al va Fe tac dung véi hén hop dung dich chtta AgNO3 va Cu(NO3)2 thu được dung
dich X va chat ran Y gồm 3 kim loại. Thành phân chất rắn Y là:
A. Al, Fe va Cu.

B. Fe, Cu, Ag.

C. Al, Cu, Ag.

D. Al, Fe, Ag.

Câu 29: Cho dãy các kim loại: Ba, Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng mạnh với nước ở nhiệt

độ thường là?
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 30: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, A1, Zn, Cu. Số kim loại trong dãy điều chế được băng phương pháp
điện phân dung dịch là
A. 3.


B. 2.

Œ. 4.

D. 1.

Câu 31: Để m gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian tạo thành hỗn hợp A có khói lượng 20,4
gam gdm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3Ou. Cho hỗn hợp A tác dụng hết với dd HNO2 loãng (dư) thu được 3.36 lít
(đktc) khí NO duy nhất (khơng có sản phẩm khử khác). Giá trị của m là (Cho Fe=56; N=14; O=16; H=1)
A. 20,16.

B. 21,80.

C. 16,8.

D. 20,5.

Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam K trong nước dư, thu được V lít (đktc) khí Hạ. Gia tri cla V 1a (Cho
K=39)
A. 6,72.

B. 1,12.

C. 4,48.

D. 3,36.

Câu 33: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất Fe (ID và hợp chất Fe (II) lần lượt là
A. Tinh oxI hóa; tính khử.


B. Tính khử; tính oxI hóa.

Œ. Tính khử: tính khử.

D. Tinh oxi hoa; tinh oxi hoa.

Câu 34: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế băng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ag.

B. Fe.

C. Cu.

D. Na.

Câu 35: Ngâm một đinh sắt vào 100 ml dung dịch CuSOa 0,5 M cho đến khi dung dịch hết màu xanh.
Khối lượng Cu tạo thành là (Cu=64)
A. 1,6 gam.

B. 6,4 gam.

C. 3,2 gam.

D. 2,8 gam.

Cau 36: Thuc hién cac thi nghiém sau:

(a) Cho Cu vao dung dich FeCl; du.
(b) Dẫn khí Hạ dư qua bột FeaOa nung nóng.
(c) Cho Na vao dung dich FeCl; du.

(d) Điện phần nóng chảy MgCl›.
(e) Cho dung dịch AgNOa du vao dung dịch muối FeCla.

Sau khi kết thúc các phản ứng. Số thí nghiệm thu được kim loại là
A.4

B. 1

C. 3.

D. 2.

C4u 37: Cau hinh electron cla nguyén ttt Na (Z =11) 1a

A. 1s?2s72p°.

B. 1s?2s72p%3s!.

C. 1s22s72p”3s73p!.

D. 1s72s”2p3s“.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


Câu 38: Cặp chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. AICI

và Ala(SO¿)a.

B. Ala(SƠ»)a và AlaOa.

C. Al(NO3)3 va Al(OH)s.

D. Al(OH); va Al2Os3.

Câu 39: Hịa tan hồn tồn m gam Fe băng dung dich H2SOs loang du, thu duoc 3,36 lit khi H2 (dktc), Giá
tri cua m là (Cho Fe=56)
A. 8,4.

B. 5,6.

Œ. 2,8.

D. 11,2.

Câu 40: Trong bảng tuần hoàn, Ca là kim loại thuộc nhóm:
A. IHA.

B.IVA.

Œ. LA.

D. HA.


ĐÁP ÁN DE THI SO 2
1

B

11

A

21

D

31

C

2

D

12

C

22

C


32

B

3

B

13

C

23

D

33

B

4

A

14

C

24


A

34

D

5

C

15

A

25

B

35

C

6

A

16

C


26

A

36

C

7

B

17

D

27

A

37

B

8

A

18


D

28

B

38

D

9

D

19

C

29

B

39

A

10

B


20

D

30

A

40

D

DE THI SO 3
Câu 1: Cho phản ứng: aFe + bHN(Os(aạc ———>

cFe(NO3)3 + dNO2 + eH20. Cac hé s6 a, b,c, d,e 1a

những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a + b) băng
A. 6,

B.4.

C.5.

D. 7.

Câu 2: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí Hạ (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

Hi".
Zn ~

Oxit X la
A. CuO.

B. MgO.

C. K20.

D. AlaOa.

Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Cu vao dung dich FeCl; du.

(b) Dẫn khí Ha dư qua bột FeaOa nung nóng.
(c) Cho Na vào dung dịch FeC]: dư.
(d) Điện phân nóng chảy MgCla.
(e) Cho dung dịch AgNOa du vao dung dịch muối FeCla.

Sau khi kết thúc các phản ứng. Số thí nghiệm thu được kim loại là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.4
B. 1

C. 3.
D. 2.
Câu 4: Có ba chất rắn: Fe, AI, AlzO. Có thể phân biệt ba chất chỉ băng một thuốc thử là chất nào sau đây?
A. Dung dich HCl

.

B. Dung dịch HNOs.

Œ. Dung dịch CuSa.

D. Dung dịch NaOH.

Câu 5: Hồ tan hoàn toàn hợp kim AI - Mpg trong dung dịch HCI dư thu được 13.44 lít khí (đktc). Nếu cho
cùng lượng hợp kim trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 10,08 lít khí (đktc). Khối lượng kim

loại Mg và AI trong hợp kim ban đâu lần lượt là: (Cho Al=27; Mg=24)
A. 12,15 gam va 3,6 gam.

B. 10,8 gam va 4,05 gam.

C. 3,6 gam va 8,1 gam.

D. 8,1 gam va 3,6 gam.

Câu 6: Cho hỗn hợp gồm Na và AI có tỉ lệ số mol tương ứng là l : 3 vào nước (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hồn tồn, thu được 8.96 lít khí H; (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
(Na=23, Al=27)
A. 16,2.


B. 10,8.

Œ. 2,7.

D. 5,4.

Câu 7: Số oxi hóa của crom trong hợp chất KaCrzO; là
A. +2.

B.+4

C. +6.

D. +3.

Câu 8: Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với nước và oxi khơng khí do có màng oxit bền bảo vệ,
nhưng lại tan được trong dung dịch kiềm (NaOH)?
A. Cr.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

C4u 9: Hoa tan hoàn toàn 3,9 gam K trong nước du, thu được V lít (đktc) khí Hạ. Gia tri cua V 14 (Cho
K=39)
A. 1,12.

B. 4,48.


Œ. 3,36.

D. 6,72.

Câu 10: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NHạ vào dung dịch AIC]:. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trăng. sau đó kết tủa tan.

B. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
C. chỉ có kết tủa keo trăng.

D. khơng có kết tủa nhưng có khí bay lên.
Câu 11: Đây là hình ảnh hàn đường ray xe lửa theo phương pháp nhiệt nhôm. Đề hàn đường ray băng thép
người ta đã sử dụng hỗn hợp tecmit. Trong tecmit gồm chất nào?

ÁA. AlaOs và Fe.
W: www.hoc247.net

B. Cacbon va Fe203.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 10


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. Al va CuO.


D. Al va Fe203.

Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.

(b) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong Kĩ thuật hàng không.
(c) Công thức của phèn chua là: K›ŠSOxa.Alz(SO4)a2.24HaO.

(đ) Crom là kim loại cứng nhất.
(e) Hai kim loại AI, Cr bền trong khơng khí do có màn oxit bền bảo vệ.

Số phát biểu đúng là:
A.5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 13: Khí X tạo ra trong q trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều
cây xanh sẽ làm giảm nơng độ khí X trong khơng khí. Khí X là
A. No.

B. CQ.

C. Ho.

D. Qo.


Câu 14: Trong bảng tuần hồn, Ca là kim loại thuộc nhóm:
A.IVA.

B.IA.

€Œ. IHA.

D. HA.

Cau 15: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. MgSOu.

B. NaCl.

C. CuSQa.

D. NaOH.

Câu 16: Hịa tan hồn tồn m gam Fe băng dung dịch H;SO¿ lỗng dư, thu được 3.36 lít khí Hạ (đktc), Giá
trị của m là (Cho Fe=56)
A. 8,4.

B. 5,6.

C. 2,8.

D. 11,2.

Câu 17: Điện phân nóng chay mudi MCh, thu duge 9,6 gam kim loai 6 catot va 8,96 lít khi (dktc) 6 anot.

Kim loai M la

A. Ca (M=40).

B. Ba (M=137).

C. Na (M=23).

D. Mg (M=24).

Câu 18: Chất được dùng để nặn tượng, đúc khn và bó bột khi gãy xương là
A. thạch cao sống (CaSOx.2HaO).

B. đá vơi (CaC©O2).

€Œ. thạch cao nung (CaSOx.H2O).

D. thạch cao khan (CaSOa).

Câu 19: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca?*, Mg”*', HCOx, CT, SO¿”. Chât được dùng để làm mềm
mẫu nước cứng trên là:
A. NaHCOs.

B. HCI.

C. HaSOa.

D. Na2COs.

Câu 20: Nêu cho dung dịch NaOH vào dung dich FeCl, thì xuất hiện


A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu xanh lam.
C. kết tủa màu trăng hơi xanh, sau đó chuyền dan sang màu nâu đỏ.
D. kết tủa màu trắng hơi xanh.

Câu 21: Cấu hình electron nảo sau đây là của ion Fe”? cho biết Fe (Z=26)?

A. [Ar]4s73d°.

B. [Ar]3d°.

C. [Ar]3d°.

D. [Ar]3d°4s?.

Câu 22: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế băng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ag.

B. Na.

C. Cu.

D. Fe.

Câu 23: Cho hỗn hợp gồm 4,05 gam AI va 8,4 gam Fe vao 250 ml dung dich AgNO32,2M. Sau khi phản

ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam chất răn. Giá trị a là (Fe= 56, Al= 27, Ag= 108).
W: www.hoc247.net


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 59,4.
B. 65,0.
C. 25,0.
D. 48,6.
Câu 24: Hai kim loại nào sau đây được điều chế bang phương pháp thủy luyện muối của chúng là
A. Cu, Ag.

B. Al, Fe.

C. Ba, Ag.

D. Mg, Cu.

Câu 25: Cho dãy các kim loại: Ba, Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng mạnh với nước ở nhiệt

độ thường là?
A.5.

B. 2.

Œ. 3.


D. 4.

C. Al**, Fe**.

D. Ca’*, K*.

Câu 26: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Cu**, Fe**.

B. Ca**, Mg**.

Câu 27: Cho hỗn hợp AI và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNOa và Cu(NO2a)a thu được dung
dịch X và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Thành phân chất rắn Y là:
A. Al, Fe va Cu.

B. Fe, Cu, Ag.

C. Al, Cu, Ag.

D. Al, Fe, Ag.

Câu 28: Để bảo quản Na, người ta phải ngâm Na trong
A. nước.

B. dầu hỏa.

C. phenol long.

D. ancol etylic.


Câu 29: Cho diy cdc kim loai: Fe, Na, Al, Zn, Cu. S6 kim loai trong day điều chế được bằng phương pháp
điện phân dung dịch là

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 30: Để m gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian tạo thành hỗn hợp A có khói lượng 20,4

gam gồm Fe, FeO, Fe;Oa, FezOa. Cho hỗn hợp A tác dụng hết với dd HNO2 loãng (dư) thu được 3.36 lít
(đktc) khí NO duy nhất (khơng có sản phẩm khử khác). Giá tri cua m 14 (Cho Fe=56; N=14; O=16; H=1)
A. 20,16.

B. 21,80.

C. 16,8.

D. 20,5.

Câu 31: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại dong vai tro la

A. chất oxi hoá.

B. chất khử.


C. chat nhan proton.

D. chất nhường proton.

Câu 32: Hòa tan hết 10,6 gam hỗn hợp X gồm: Cr và Fe trong dung dịch HCI lỗng, nóng thu được 4.48

lít khí hiđro (đktc). Phần trăm khối lượng Cr trong hỗn hợp trên là? ( Cr= 52, Fe= 56).
A. 36,8%.

B. 73,6%.

Œ. 63,2%.

D. 26,4%.

Câu 33: Nhỏ từ từ dung dịch HaSO¿ loãng vào dung dịch KzCrO¿ thì màu của dung dịch chuyền từ
A. khơng màu sang màu vàng.

B. không màu sang màu da cam.

C. mau da cam sang mau vang.

D. mau vang sang mau da cam.

Câu 34: Ngâm một đinh sắt vao 100 ml dung dịch CuSO¿ 0,5 M cho đến khi dung dịch hết màu xanh.
Khối lượng Cu tạo thành là (Cu=64)
A. 1,6 gam.

B. 6,4 gam.


C. 3,2 gam.

D. 2,8 gam.

Câu 35: Cho chudi phan tmg sau: Fe —*—> FeCl; —"> FeCh. Vay chat X va Y lan luot 1A
A. Clo va Fe.

B. Fe va Clo.

C. HCl va Clo.

D. Clo va HCI.

Câu 36: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất Fe (ID và hợp chất Fe (II) lần lượt là
A. Tinh oxI hóa; tính khử.

B. Tính khử; tính khử.

Œ. Tính khử; tính oxI hóa.

D. Tinh oxi hoa; tinh oxi hoa.

Câu 37: Cặp chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. AIC]I: và Ala(SO¿)a.
W: www.hoc247.net

B. Alo(SOa)3 va AlzOs.

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. Al(NO3)3 va Al(OH)3.

D. AI(OH)a và AlaOa.

Câu 38: Đốt cháy Cr trong bình chứa 3,36 lít khí clo (đktc). Khối lượng muối thu được là: (Cho Cr=52;
Cl=35,5)
A. 23,78 gam.

B. 15,85 gam.

C. 31,7 gam.

D. 47,55 gam.

Câu 39: Câu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) 1a

A. 1s?2s72p°.

B. 1s?2s72p%3s!.

C. 1s72s22p53s73p!.

D. 1s22s72p63s7.


Câu 40: Trong hợp chất số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +3, +6.

B. +3, +4, +6.

C. +1, +4, +6.

D. +2, +4, +6.

DAP AN DE THI SO 3
1

D

II

D

21

C

31

A

2

A


12

A

22

B

32

B

3

C

13

B

23

B

33

D

4


D

14

D

24

A

34

C

5

C

15

C

25

D

35

A


6

B

16

A

26

B

36

C

7

C

17

D

27

B

37


D

8

D

18

C

28

B

38

B

9

A

19

D

29

A


39

B

10

C

20

A

30

C

40

A

DE THI SO 4
Câu 1: Đây là hình ảnh hàn đường ray xe lửa theo phương pháp nhiệt nhôm. Dé han đường ray băng thép
người ta đã sử dụng hỗn hợp tecmit. Trong teemit gồm chất nào?

4

a

.


*

he

*‹

A. Al va FeaOa.

B. Al va CuO.

C. AlaOa và Fe.

D. Cacbon va Fe203.

Câu 2: Cho hỗn hợp AI và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dich chtra AgNO3 va Cu(NO3)2_ thu duoc dung
dịch X và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Thành phân chất rắn Y là:
A. Al, Fe va Cu.

W: www.hoc247.net

B. Fe, Cu, Ag.

C. Al, Cu, Ag.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Al, Fe, Ag.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang| 13


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3: Hoà tan hoàn toàn hợp kim AI - Mg trong dung dịch HCI dư thu được 13,44 lít khí (đktc). Nếu cho
cùng lượng hợp kim trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 10,08 lít khí (đktc). Khối lượng kim

loại Mg và AI trong hợp kim ban đâu lần lượt là: (Cho Al=27; Mg=24)
A. 12,15 gam va 3,6 gam.

B. 10,8 gam va 4,05 gam.

C. 3,6 gam va 8,1 gam.

D. 8,1 gam va 3,6 gam.

Câu 4: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế băng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Cu.

B. Ag.

C. Fe.

D. Na.

Câu 5: Cho chudi phan tmg sau: Fe —*—> FeCl; —"-> FeCh. Vay chat X va Y lan luot là
A. HCI va Clo.


B. Clo va Fe.

C. Clo va HCI.

D. Fe va Clo.

Câu 6: Nhỏ từ từ cho đến du dung dich NH3 vao dung dich AICH. Hiện tượng xảy ra là

A. không có kết tủa nhưng có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trăng.

D. có kết tủa keo trăng và có khí bay lên.
Câu 7: Chất được dùng để nặn tượng, đúc khn và bó bột khi gãy xương là
A. đá vôi (CaCOa).

B. thạch cao khan (CaSOa).

€Œ. thạch cao sống (CaSO4.2H20).

D. thach cao nung (CaSO4.H20).

Câu 8: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca?*, Mg”*', HCOs", CT, SOx”. Chất được dùng để làm mềm
mẫu nước cứng trên là:
A. HCI.

B. HaSOa.

€C. NaHCOa.


D. NaaCOa.

Câu 9: Để m gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian tạo thành hỗn hợp A có khối lượng 20,4 gam
sơm Fe, FeO, FeaOa, FeOx. Cho hỗn hợp A tác dụng hết với dd HNO2 loãng (dư) thu được 3,36 lít (đktc)
khí NO duy nhất (khơng có sản phẩm

A. 20,16.

khu khac). Gia tri cua m 1a (Cho Fe=56; N=14; O=16; H=1)

B. 21,80.

C. 16,8.

D. 20,5.

Câu 10: Cho hỗn hợp gồm Na và AI có tỉ lệ số mol tương ứng là I : 3 vào nước (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H; (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
(Na=23, Al=27)
A. 16,2.

B. 10,8.

Œ. 5,4.

D. 2,7.

Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.


(b) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong Kĩ thuật hàng không.
(c) Céng thire cua phen chua 1a: K2SO4.Alo(SO4)3.24H20.

(đ) Crom là kim loại cứng nhất.
(e) Hai kim loại AI, Cr bền trong khơng khí do có màn oxit bền bảo vệ.

Số phát biểu đúng là:
A. 2.

B. 5.

Cau 12: Cho phan tng: aFe + DHNO34ac) —<,

C. 3.

D. 4.

cFe(NO3)3 + dNO2 + eH20. Cac hé s6 a, b, c, d,e 1a

nhiing s6 nguyén, don gian nhat. Thi tong (a + b) bang
A. 4.
W: www.hoc247.net

B.7.

C. 6.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 5.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước và oxi khơng khí do có màng oxit bền bảo vệ,
nhưng lại tan được trong dung dịch kiềm (NaOH)?
A. Mg.

B. Fe.

C. Cr.

D. Al.

Câu 14: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là
A. chất nhường proton.

B. chất khử.

C. chất nhận proton.

D. chất oxi hố.

Câu 15: Hịa tan hồn tồn m gam Fe băng dung dịch H;SO¿ lỗng dư, thu được 3.36 lít khí Hạ (đktc), Giá
trị của m là (Cho Fe=56)
A. 8,4.


B. 5,6.

C. 2,8.

D. 11,2.

Câu 16: Điện phân nóng chay mudi MCh, thu duge 9,6 gam kim loai 6 catot va 8,96 lít khi (dktc) 6 anot.
Kim loai M la

A. Ca (M=40).

B. Ba (M=137).

C. Na (M=23).

D. Mg (M=24).

Câu 17: Nhỏ từ từ dung dịch HaSO¿ loãng vào dung dịch KzCrO¿ thì màu của dung dịch chuyền từ
A. mau vang sang mau da cam.

B. khong mau sang mau vang.

C. mau da cam sang mau vang.

D. khong mau sang mau da cam.

Câu 18: Để bảo quản Na, người ta phải ngâm Na trong
A. ancol etylic.

B. nước.


C. dầu hỏa.

D. phenol lỏng.

Câu 19: Nêu cho dung dịch NaOH vào dung dich FeCl, thì xuất hiện

A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu xanh lam.
C. kết tủa màu trăng hơi xanh, sau đó chuyền dan sang màu nâu đỏ.
D. kết tủa màu trắng hơi xanh.
Câu 20: Cho dãy các kim loại: Ba, Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng mạnh với nước ở nhiệt

độ thường là?
A. 4.

B. 3.

C.5.

D. 2.

Câu 21: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaOH.

B. CuSOa.

C. NaCl.


D. MgSOa.

Câu 22: Cho hỗn hợp gồm 4,05 gam AI và 8,4 gam Fe vào 250 ml dung dịch AgNOa 2,2M. Sau khi phản

ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam chất răn. Giá trị a là (Fe= 56, Al= 27, Ag= 108).
A. 59,4.

B. 65,0.

C. 25,0.

D. 48,6.

Câu 23: Cặp chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. AICI

và Ala(SOa)a.

B. Ala(SƠ»)a và AlaOa.

€. AI(NOa3 và AI(OH)a.

D. AI(OH); và AlaOa.

Câu 24: Hòa tan hết 10,6 gam hỗn hợp X gồm: Cr và Fe trong dung dịch HCI lỗng, nóng thu được 4.48

lít khí hiđro (đktc). Phần trăm khối lượng Cr trong hỗn hợp trên là? ( Cr= 52, Fe= 56).
A. 73,6%.

B. 36,8%.


Œ. 26,4%.

D. 63,2%.

Câu 25: Câu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) 1a
A. 172s22p3s”.

B. 1s^2s?2p.

C. 1s22s72p543s!.

D. 1s72s22p53s”3p!.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 15


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Oxit X là
A. K20.

B. AlaOa.


C. CuO.

D. MgO.

Câu 27: Trong hợp chất số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +3, +6.

B. +3, +4, +6.

C. +1, +4, +6.

D. +2, +4, +6.

Cau 28: Thuc hién cac thi nghiém sau:

(a) Cho Cu vao dung dich FeCl; du.

(b) Dẫn khí Ha dư qua bột FeaOa nung nóng.
(c) Cho Na vào dung dịch FeC]: dư.
(d) Điện phân nóng chảy MgCla.
(e) Cho dung dịch AgNOa du vao dung dịch muối FeCla.

Sau khi kết thúc các phản ứng. Số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 2.

B. 1

Œ.4

D. 3.


Câu 29: Hai kim loại nào sau đây được điều chế băng phương pháp thủy luyện muối của chúng là
A. Ba, Ag.

B. Cu, Ag.

C. Al, Fe.

D. Mg, Cu.

C. Cu", Fe**.

D. Ca’*, K*.

Câu 30: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Ca**, Mg”*.

B. Al**, Fe**.

Câu 31: Hịa tan hồn tồn 3,9 gam K trong nước dư, thu được V lít (đktc) khí Hạ. Gia tri cla V 1a (Cho
K=39)
A. 3,36.

B. 6,72.

C. 1,12.

D. 4,48.

Câu 32: Số oxi hóa của crom trong hop chat K2Cr2O7 1a

A. +6.

B.+4

Œ. +3.

D. +2.

Câu 33: Ngâm một đinh sắt vào 100 ml dung dich CuSO, 0,5 M cho đến khi dung dịch hết màu xanh.
Khối lượng Cu tạo thành là (Cu=64)
A. 1,6 gam.

B. 6,4 gam.

C. 3,2 gam.

D. 2,8 gam.

Câu 34: Khí X tạo ra trong q trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều
cây xanh sẽ làm giảm nơng độ khí X trong khơng khí. Khí X là
A. Hp.

B. Oo.

C. No.

D. CQ.

Câu 35: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất Fe (ID và hợp chất Fe (II) lần lượt là
A. Tinh oxI hóa; tính khử.


B. Tính khử; tính khử.

Œ. Tính khử; tính oxI hóa.

D. Tinh oxi hoa; tinh oxi hoa.

Câu 36: Cho diy cdc kim loai: Fe, Na, Al, Zn, Cu. S6 kim loai trong day điều chế được bằng phương pháp
điện phân dung dịch là

A. 1.
W: www.hoc247.net

B.4.

C.2.

F:www.facebookcom/hoc247net

D. 3.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 16


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37: Trong bảng tuần hồn, Ca là kim loại thuộc nhóm:

A. HA.

B. HIA.
C. IA.
D.IVA.
Câu 38: Cấu hình electron nảo sau đây là của ion Fe”? cho biết Fe (Z=26)?
A. [Ar]3d54sZ.
B. [Ar]3d°.
C. [Ar]4s73d°.
D. [Ar]3d”.
Câu 39: Đốt cháy Cr trong bình chứa 3,36 lít khí clo (đktc). Khối lượng muối thu được là: (Cho Cr=52;
CI=35,5)
A. 23,78 gam.

B. 15,85 gam.

C. 31,7 gam.

D. 47,55 gam.

Câu 40: Có ba chất rắn: Fe, AI, AlaOs. Có thể phân biệt ba chất chỉ băng một thuốc thử là chất nào sau
đây?
A. Dung dich HNO.

B. Dung dich HCI

C. Dung dich NaOH.

D. Dung dịch CuSOÕa.

1
2

3
4
5
6
7
8
9
10

A
B
C
D
B
C
D
D
C
B

11
12
13
14
15
l6
17
18
19
20


ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 4
B
21
B
B
22
B
D
23
D
D
24
A
A
25
C
D
26
C
A
27
A
C
28
D
A
29
B
A

30
A

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

C
A
C
D
C
D
A
B
B
C

DE THISO 5
Câu 1: Điện phân dung dịch CuSO, (cdc dién cực bằng sraphit), phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm thu

được là?
A. Cu, HaSOa, Oa.


B. Cu, HaSOa, Ho.

C. Cu(OH)2, H2SO4, Or.

D. CuO, H;SOa, O¿.

Câu 2: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch HCI là
A. Na, Al, Cu, Mg.

B. Ba, Na, Al, Ag.

C. Na, Fe, Cu, Ba.

D. Al, Mg, Fe, Na.

Câu 3: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Na vào dung dich FeCl; du.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)› vừa đủ vào dung dịch (NHa)a2SOa.
(c) Dun nong nhe dung dich Ca(HCO3)2
(d) Cho dung dịch FeC]› vào dung dich AgNOs.
(e) Cho Mg tac dụng HNO2 loãng, N trong HNO2 bị khử xuống mức oxi hóa thấp nhất.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm vừa thu được chất khí, vừa thu được chất kết tủa là
A.2.
W: www.hoc247.net

B.4.

C. 3.


=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 5.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4: Nguyên tặc chung để điều chế kim loại là
A. Oxi hóa kim loại thành kim loại băng chất khử thích hợp.
B. Dùng H› khử oxit kim loại ở nhiệt độ cao.

C. Khử ion kim loại thành kim loại bằng chất khử thích hợp.
D. Điện phân muối của kim loại tương ứng.
Câu 5: Dùng m gam AI để khử hết 1,6 gam FezO2a (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng
với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lit khi (dktc). Tinh m (Al=27, Fe=56, O=16)

A. 0,540 gam.

B. 0,810 gam.

C. 1,080 gam

.

D.1,755 gam.


Cau 6: Cho 12,42 gam Al tac dung voi dung dich HNO3 (du). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được

2,688 lít một khí X (khơng màu, có thể gây cười, dùng trong các quả bóng cười, nặng gấp khoảng 1,52 lần
khơng khí) (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X sẽ thu được bao nhiêu gam muối khan? (N=14:
O=16; H=1; Al=27)
A. 102,18 gam.

B. 102,78 gam.

C. 71,94 gam.

D. 63,90 gam.

Câu 7: Thí nghiệm nảo sau đây đồng thời giải phóng khí, có xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan?
A. Cho Na du vao dung dich AICls.

B. Cho K du vao dung dich MgCl.

C. Cho Na vừa đủ vào dung dịch AICH.

D. Cho K dư vào dung dịch CuSÕa.

Câu 8: Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HNO; dac ngudi.

B. NaOH.

C. H2SO4 loãng

D. HCl.


Câu 9: Cho 4.48 lít khí CO;

(ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH

0,6M và

Ba(OH)2 1,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị cua m 14 (Ba=137, C=12, O=16)
A. 11,82.

B. 39,40.

C. 19,70.

D. 23,64.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi đun nóng nước cứng có tính cứng tồn phần sẽ thu được nước mềm.

B. Có thể làm mắt tính cứng vĩnh cứu băng dung dịch Ca(OH);.
C. Nước cứng là nguyên nhân chính gây ra các vụ ngộ độc nguồn nước.
D. Tính cứng tạm thời gây nên bởi các muối Ca(HCO3)2 va Mg(HCO2)a.

Cau 11: Cho phan tng: aAl + bHNO3 — cAI(NO3)3 + dNO + eH20.
Cac hé sé a, b, c, d, e 1a nhig sé nguyén, t6i gidn nhat. Tong (a + e) bang
A. 6.

B. 5.

C. 4.


D. 3.

Câu 12: Hịa tan hồn tồn 5,47 g hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào nước, thu được dd X và 1,344 lít khí H; (đktc).

Dung dịch Y gồm HCI và HaSO¿, tỉ lệ mol tương ứng là 2:1. Trung hòa dd X bởi dd Y, tổng khối lượng các
muối được tạo ra là? (H=1, CI=35,5, S=32, O=16, Na=23, K=39, Ba=137)
A. 9,415 gam.

B. 10,54 gam.

C. 10,48 gam.

D. 11,295 gam.

Câu 13: Dé bao quản kali, người ta phải ngâm kali trong
A. dầu hỏa.

B. phenol lỏng.

C. nước.

D. rugu etylic.

C. Na2SOa, KOH.

D. NaOH, HCl.

Câu 14: AlzOs phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. KCI, NaNO3.


B. NaCl, H2SOx.

Cau 15: Cho Mg c6 Z =12, câu hình electron của ion Mg”' là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 18


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 1922s72p53s!.

B. 1s? 2s?2p°.

C. 1s72s”2p3s”.

D. 1s?2s72p%3s73p!.

Câu 16: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dich AIC]s. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trăng và có khí bay lên.

B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

C. chỉ có kết tủa keo trăng.


D. khơng có kết tủa, có khí bay lên.

Câu 17: Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.

A. AI.

B. Mg.

C. Ba.

D. Fe.

Cau 18: Cho 2,3 gam kim loai Na vào nước dư thì co V (lit) khi thoat ra 6 dktc. Gia tri cua V 1a (Na=23)
A. 4,48.

B. 1,12.

C. 3,36.

D. 2,24.

Câu 19: Nung nóng hỗn hợp AI và FezOa (trong điều kiện khơng có khơng khí) để phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được hỗn hợp răn X. Cho toàn bộ rắn X vào dung dịch NaOH

dư thay có khí thốt ra. Thành phần

hỗn hợp răn X gồm:
A. Al; FeaOa; Fe.

B. Fe; Fe2O3; AloO3.


Œ. Fe; Al; AlaOa.

D. Fe; AlaOa.

Câu 20: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện (nhờ chất khử CO)
đi từ oxit kim loại tương ứng?
A. Mg, Fe.

B. Fe, Cu.

C. Al, Cu.

D. Ca, Cu.

Câu 21: Kim loại M có thể điều chế được bằng tất cả các phương pháp như thủy luyện, nhiệt luyện, điện
phân dung dịch. Kim loại M là kim loại nào trong các kim loại sau?
A. AI.

B. Mg.

C. Cu.

D. Na.

Câu 22: Cho bột nhôm tác dụng với dd NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí Ha (ở đktc). Khối lượng bột nhơm
đã phản ứng là (AI=27)
A. 5,4 gam.

B. 10,4 gam.


C. 2,7 gam.

D. 16,2 gam.

Câu 23: Câu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tử kim loại kiềm là
A. nsˆnp!.

B. nsl.

C. ns’.

D. nsˆnp?.

Câu 24: Cho m gam hỗn hợp gồm AI và Na vảo nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được

1,12 lít khí Ha (đktc) và 1,175 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Al=27, Na=23, H= 1, O=16)
A. 1,25.
B. 4,85.
C. 3,35.
D. 2,425.
Câu 25: Ở các vùng đất nhiễm phèn, trước khi trồng trọt người ta thường bón chất bột nào sau đây?
A. CaSOa.
B. MgCh.
C. CaCl.
D. CaO.
Câu 26: Vật bằng nhôm bên với nước và khơng khí là vì:
A. Nước và khơng khí có tính oxi hóa mạnh.

B. Nhơm là chất khử mạnh.


C. Nhơm là ngun tố lưỡng tính.
D. Trên bề mặt của nhơm được phủ một lớp oxit AlaOa.
Câu 27: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSOa dư, thu được 28,8 gam Cu. Giá trị của m là
(Fe=56, Cu=64)
A. 16,8.

B. 25,2.

C. 8,4.

D. 11,2.

Câu 2§: Cho các mệnh dé sau:

(1) Nước cứng là nguôn nước chứa nhiều ion Ca”*, Mg”?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 19


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(2) Trong hợp chất, kim loại kiềm có mức oxi hóa +I.

(3) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.

(4) Có thể làm mềm nước cứng tạm thời băng dung dịch HCI
(5) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
Số mệnh đề đúng là:

A.3.
B.2.
C. 4.
D. 1.
Câu 29: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ CuSO¿ có thể dùng kim loại nào sau đây làm
chất khử?
A. Na.

B. Fe.

C.K.

D. Ag.

Câu 30: Hoà tan 3,024 gam một kim loại bằng dung dịch HaSO4 lỗng dư, cơ cạn dung dịch thu được 8,208

gam muối khan. Kim loại đó là:
A. Me (M=24).

W: www.hoc247.net

B. Al (M=27).

C. Ca (M=40).

=F: www.facebook.com/hoc247.net


D. Fe (M=56).

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×