Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Ninh Hải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (613.5 KB, 21 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

TRUONG THPT NINH HAI

DE THI THU THPT QUOC GIA
MON HOA HOC
NAM HOC 2021-2022
Thời gian 5Ú phút

DE THISO 1
Câu 1: Este nào sau đây khi thực hiện phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra một muối và một
andehit ?
A. CH3COOCH=CH2.

B. HCOOCH2-CH=CH2 .C. CH2=CH-COOC2Hs.

D. HCOOCH:.

Câu 2: Cặp chất đều tham gia phản ứng thủy phân là
A. ølucozơ, xenlulozơ.

B. fructozơ, tinh bột.

C. ølucozơ , saccarozơ.

D. saccarozơ, tinh bột.

Câu 3: Thể tích dung dịch HNOa 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) can ding dé tac dung voi xenlulozo
tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO2 bị hao hụt là 20%)
A. 80 lít.


B. 70 lít.

C. 81 lit.

D. 55 lit.

Câu 4: Este X có cơng thức cấu tạo thu gọn CHzOOCCHa. Tên gọi của X là
A. Metyl axetat.

B. Etyl axetat.

C. Metyl propionat.

D. Propyl axetat.

Câu 5: Cho dãy các dung dịch : fructozơ, glucozơ, glixerol, saccarozơ. Số dung dịch trong dãy phản ứng
được với Cu(OH)› ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam là

Awl.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 6: Cho 5 kg glucozơ lên men thu được V lít ancol etylic 409. Nếu biết trong quá trình lên men ancol bị
hao hụt 10% và khói lượng riêng CạH:OH
A. 7,187 lit.
Cau


nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của V ?

B. 5,462 lit.

7: Đun nóng một dung dịch chứa

C. 5,570 lit.

D. 5,645 lit.

I§ gam glucozo v6i AgNO3 trong dung dich NH3(H=100%).

Khối lượng As thu được là
A. 16,2 gam.

B. 21,6 gam.

C. 10,8 gam.

D. 5,4 gam.

Câu 8: Trong công nghiệp đề sản xuất bạc soi và ruột phích nước, người ta đã sử dụng chất nào đề phản ứng
voi AgNO; trong dung dich NH3 ?
A. Axetilen.

B. Andehit fomic.

C. Glucozo.


D. Saccarozo.

Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 403 gam chat béo tripanmitin (CisH31COO)3C3Hs trong dung dich KOH du,
sau phản ứng thu được m gam xà phòng. Giá trị m là
A. 483.

B. 441.

Œ. 439.

D. 481.

Câu 10: Cho glixerol tác dụng với 2 axit béo là axit stearic va axit panmitic thì tao ra tơi đa bao nhiéu trieste
?)

A.4,

B.6.

C. 7.

D. 8.

Cau 11: Hop chat thudc loai disaccarit la

A. saccarozo.

B. fructozo.

C. glucozo.


Câu 12: Cho các chất : CH:COOH, CzH›, NaOH, CH:COOCH:.

?

A.2.

B. 3.

€. 1.

D. xenlulozo.
Số cặp chất có thể tác dụng được với nhau

D. 4.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. LipIt là este của ølixerol và các axIt béo.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, khơng hịa tan trong nước, nhưng tan trong các
dung mơi hữu cơ không phân cực.

C. Các triglixerit chứa chủ yêu các gốc axit béo no thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
D. Các triglixerit chứa chủ yếu các gốc axit béo không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ phịng.
Câu 14: Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ,..và nhất là trong quả chín. Đặc biệt
ølucozơ có nhiều trong :
A. quả táo xanh.

B. củ cải đường.

C. quả chuối xanh.

D. qua nho chín.

Cau 15: Chia a (g) CH3COOC2Hs 1am hai phan bang nhau:
Phân 1: Đốt cháy hồn tồn thì thu được 8,96 lit khi CO2 (dktc).
Phan 2: Xà phịng hóa hồn tồn bằng dung dịch NaOH dư thu được m(g) CH3COONa. Gia trị m là
A. 7,2.

B. 2,8.

C. 8,2.

D. 4,1.

Câu 16: Glucozơ thuộc loại :

A. hop chat hữu cơ đa chức.

B. hợp chất hữu cơ không no đa chức.

C. hợp chất hữu cơ đơn chức.


D. hợp chất hữu cơ tạp chức.

Câu 17: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CHaCOOH có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 5,3 gam X tác dụng với 0,2 mol
C;H;:OH có xúc tác H;SOx đặc, đun nóng thu được 6,48 gam hỗn hợp este (biết hiệu suất cac phan tng este
hóa băng nhau). Hiệu suất của mỗi phản ứng este hóa là
A. 50%.

B. 60%.

C. 100%.

D. 80%.

Câu 18: Để trung hoà 4 gam chất béo có chỉ số axit băng 7 thì khối lượng KOH cần là
A. 28 mg.

B. 89 mg.

C. 82 mg.

D. 98 mg.

Cau 19: Khéi luong glucozo can thiét dé 1én men thanh ancol etylic voi hiéu suat 1a 90% 1a (Biét rang qua
trình lên men thu được I,12 lít CO2 (đktc)).
A. 4,5 gam.

B. 4,05 gam.

C.5 gam.


D. 5,5 gam.

Câu 20: Tên gọi của este có mùi hoa nhài là
A. etyl butirat.

B. etyl axetat.

C. etyl isovalerat.

D. benzyl axetat.

Câu 21: Phản ứng thủy phân este trong mơi trường kiềm (đun nóng) được gọi là phản ứng
A. hiđrat hóa.

B. xà phịng hóa.

€. este hóa.

D. tráng gương.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây khơng đúng ?
A. Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây.
B. Tỉnh bột là chất ran, 6 đạng bột vơ định hình, khơng tan trong nước lạnh.

C. Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị.
D. Saccarozơ

là chất răn kết tinh, không màu, không mùi, không vị, khơng tan trong nước.


Câu 23: Đốt cháy hồn tồn 0,25 mol một este X thu được 22 gam COa. Công thức phân tử este X là
A. CaHaOa.

B. CaHaOa.

C. C3H6O2.

D. C4HgQ2.

Câu 24: Sơ đồ sản xuất ancol etylic từ tinh bột : Tình bộtC¿H¡2zOsC2H:OH
Hiệu suất của quá trình sản xuất là 85%. Từ 1 tân tinh bột có lẫn 20% tạp chất sản xuất được bao nhiêu kg

C›H:OH?
A. 386,17 kg.
W: www.hoc247.net

B. 800 kg.

C. 1000 kg.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 620,5 kg.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


¬

on |


Cc

e cờ

:

e

=

À4 =

`,

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

——=<

Câu 25: Khi hiđro hóa hồn tồn 1 mol trilinolein(C17H31COO)3C3Hs (xt : Ni, t°) thu dugc 1 mol tristearin
(C17H3sCOO)3C3Hs . S6 mol H2 can cung cap cho qua trinh trên là
A. 4 mol.

B. 9 mol.

C. 6 mol.

D. 3 mol.

Câu 26: Cho phản ứng sau

HOCH2[CHOH]aCHO +2AgNO3 +3NH3 + H2O0 HOCH2[(CHOH]4COONH4g +2Ag +2NH4NO3
Nhan xét nao sau day vé glucozo trong phan ứng trên đúng ?
A. Glucozơ khơng có tinh oxi héa và tính khử.

B. Glucozơ chỉ có tính khử.

€C. Glucozơ vừa có tính oxI hóa và vừa có tính khử.

D. Glucozo chi c6 tinh oxi héa.

Câu 27: Đun nóng 0.88 gam một esfe no đơn chức, mạch hở X với dung dịch NaOH

dư thì thu được 0,96

gam muối. Tỉ khối hơi của X đối với khí COa băng 2. Cơng thức cầu tạo của đúng của X là
A. CH3COOC3H7.

B. CH3COOCH3.

C. CoHsCOOCH3.

D. HCOOC3H7.

Cau 28: Cho day cac chat : Metyl fomat, glucozo, fructozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất tham gia

được phản ứng tráng gương là
A.2.

B.4.


C. 3.

D. 6.

Câu 29: Ứng với công thức phân tử CzHsOa có bao nhiêu chất đơn chức, mạch hở đều tác dụng được với
dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na?
A. 3.

B. 4.

Œ. 2.

D. 5.

Câu 30: Giả sử 1 tấn mía cây ép ra được 900 kg nước mía có nơng độ saccarozơ là 14%. Hiệu suất của q
trình sản suất saccarozơ từ nước mía đạt 90%. Vậy lượng đường cát trắng thu được từ 1 tấn mía cây là

A. 113,4 kg.

B. 810,0 kg.

C. 126,0 kg.

D. 213,4 kg.

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 1

1

A


11

A

21

B

2

D

12

B

22

D

3

B

13

A

23


B

4

A

14

D

24

A

5

D

15

C

25

C

6

A


l6

D

26

B

7

B

17

D

27

C

8

C

18

A

28


C

9

B

19

C

29

C

10

B

20

D

30

A

DE THI SO 2
Cau 1: Cho dung dich muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z. vào dung dịch


HNO2 (loãng, dư), thu được chất răn T và khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Hai muối X và Y lần
lượt là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. AgNO3 va FeCl.

B. AgNO3 va Fe(NQO3)p.

C. AgNO; va FeCly.

D. NazCOa và BaCl.

Câu 2: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây:

A. CuSOa.

B. MgSOa.

Câu 3: Cho phản ứng: aFe + bHN(Os(aạc

C. NaCl.

D. NaOH.


> cFe(NO3)3 + dNO2 + eH20. Cac hé s6 a, b,c, d,e 1a

nhiing s6 nguyén, don gian nhat. Thi tong (a + b) bang
A. 6.

B. 7.

Œ. 4.

D. 5.

C. Màu lục thẩm.

D. Màu da cam.

Câu 4: Dung dịch K›aCr2O; có màu gì?
A. Màu vàng.

B. Màu đỏ thầm.

Câu 5: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca”*, Mg?' và HCO;. Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là
A. HaSOa.

B. NaCl.

C. Ca(OH)».

D. HNOa.


Câu 6: Dùng chất nào sau đây phân biệt 2 khí SOa và COa băng phương pháp hóa học?
A. Dung dịch HCI.

B. Nước vôi trong.

C. Dung dich NaOH.

D. Dung dịch nước brom.

Câu 7: Hòa tan hết 16,48 gam hỗn hợp gồm Fe, FeaO, FezOa vào dung dịch HCI loãng, thu được 1,792 lit
khí Hạ (đktc) và dung dịch X chỉ chứa hai muối, trong đó FeCla có khối lượng là 9,75 gam. Cho dung dich
AgNOs dư vào dung dich X, thu duoc m gam kết tủa. Các phản ứng này xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là.
A. 90,45 gam.

B. 96,93 gam.

C. 88,29 gam.

D. 77,49 gam.

Câu 8: Nhỏ từ từ cho đến du dung dich NaOH vào dung dịch AICH. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trăng và có khí bay lên.

B. khơng có kết tủa nhưng có khí bay lên.
C. chỉ có kết tủa keo trăng.
D. có kết tủa keo trăng, sau đó kết tủa tan.
Câu 9: Phat biéu nao sau day sai?
A. Quặng pirit sắt có thành phân chính là FeSa.
B. Sắt (II) hiđroxit là chat răn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.


C. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
D. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
Câu 10: Nhơm bên trong mơi trường nước và khơng khí là do
A. nhơm là kim loại kém hoạt động.

B. có màng oxit AlzO› bền vững bảo vệ.
C. có màng hiđroxit Al(OH)a bền vững bảo vệ.
D. nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước.
Cau 11: Cho day cac kim loai Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung

địch HCI là
A. 6.

W: www.hoc247.net

B. 4.

C.5.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 3.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12: Hoà tan hoàn toàn hợp kim AI - Fe trong dung dich HCI du thu duoc 8,96 lít khí (đktc). Nếu cho cùng


lượng hợp kim trên tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được 6,72 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng
mỗi kim loại trong hợp kim là bao nhiêu? (Cho Al=27; Fe=56)
A. 49,09% và 50,91%.

B. 69,2% và 30,8%.

Œ. 59,12% và 40,88%.

D. 60,2% và 32,8%.

Câu 13: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch nào dưới đây?
A. HCI đặc.

B. HNO2 lỗng.

€. HNOa đặc, nguội.

D. HaSO¿ lỗng.

Câu 14: Hịa tan hoàn toàn 3,9 gam K trong nước dư, thu được V lít (đktc) khí Hạ. Giá trỊ của V là (Cho
K=39)
A. 1,12.

B. 4,48.

Œ. 3,36.

D. 6,72.


Câu 15: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Li, K, Fe. Số kim loại kim loại kiềm là
A.2.

B. 3.

Œ. 4.

D. 1.

Câu 16: Nung 7,84 gam Fe trong khơng khí, sau một thời gian, thu được 10,24 gam hỗn hợp răn X. Cho X

phản ứng hết với dung dịch HNO2: (loãng, dư), thu được V ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N'Ố, ở
dktc). Gia tri cua V 1a (Cho Fe=56; N=14; O=16; H=1)

A. 896.

B. 2240.

C. 3136.

D. 2688.

Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Thành phân chính của quặng manhetit là FeaOa.
(b) AI(OH)a là hiđroxit lưỡng tính.
(c) Cơng thức của phèn chua là: KzSOxa.Ala(SOa)2.24HaO.

(đ) Dùng NaOH đề làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
(e) Các kim loại K, Ca, Mg, Ag được điều chế băng cách điện phân nóng chảy muối clorua ệa tương ứng.


Số phát biểu đúng là
A. 4.

B.2.

C. 3.

D. 5.

Câu 18: Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là hỗn hop tecmit) dé thuc hién phản ứng nhiệt nhôm

dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là
A. Ag.

B. Fe.

C. Cu.

D. Al.

Câu 19: Cho các chất sau: Cr(OH)a, FeO, Fe(OH)a và CrzOa. Số chất vừa phản ứng với dung dich HCl,
vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng là
A. 1.

B. 3.

Œ. 2.

D. 4.


Câu 20: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe?*? Cho Fe có Z=26.

A. [Ar]3d°.

B. [Ar]3d.

C. [Ar]3dđ'.

D. [Ar]3dẺ.

Câu 21: Phân hủy Fe(OH)s ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đồi, thu được chất rắn là
A. FeO.

B. FeasOa.

C. Fe203.

D. Fe(OH).

Câu 22: Cho muéi FeCl: phan tg hoan toain véi dung dich NaOH đề ngồi khơng khí, kết tủa thu được
có màu?
A. Nau do.

W: www.hoc247.net

B. Keo trang.

C. Trang xanh.

=F: www.facebook.com/hoc247.net


D. Xanh.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23: Cho dung dịch Ba(HCOa); lần lượt vào các dung dịch: Ca(NO2)›, NaOH, NazCOz, NaaSOa,

HaSO¿. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A.4.

B.5

Œ. 3.

D. 2.

Câu 24: Cho hỗn hợp AlaOa, ZnO, MgO, FeO tác dụng với luồng khí CO nóng, dư. Sau khi phản ứng xảy
ra hồn tồn thì thu được hỗn hợp B gồm các chất
A. AlaOa, Fe, Zn, MgO.

B. Al, Fe, Zn, MgO.

C. AlO:, FeO, Zn, MgO.

D. Al, Fe, Zn, Mg.

Câu 25: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế băng phương pháp điện phân dung dịch muối của

chúng là
A. Al, Fe, Cr.

B. Ba, Ag, Au.

C. Mg, Zn, Cu.

D. Fe, Cu, Ag.

Câu 26: Trường hop nao sau đây là phản ứng điều chế kim loại băng phương pháp thủy luyện?
A. Cu + FeSOa.

B. Cu + HNO2 loãng.

Œ. Fe + CuSOa.

D. Cu + Fe2(SO4)3.

Câu 27: Cho 27 gam bét Fe vao dung dich HNOs lodng, khudy dén khi phan tmg xong thu duoc V lit khí
NO (đktc) và còn 6 gam kim loại. Giá trị của V là: (Cho Fe=56)
A. 6,72.

B. 3,36.

Œ. 8,4.

D. 5,6.

Câu 28: Cho hỗn hop Zn va Fe vao dung dich hén hop Cu(NO3)2 va AgNOs, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là


A. Zn, Ag.

B. Cu, Ag.

C. Fe, Ag.

D. Fe, Cu.

Câu 29: Đốt cháy Cr trong bình chứa 6,72 lít khí clo (đktc). Khối lượng muối thu được là (Cho Cr=52:
CI=35,5)
A. 36,9 gam.

B. 24,6 gam.

C. 31,7 gam.

D. 47,55 gam.

Câu 30: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe băng dung dịch HCI dư, thu được 2,24 lít khí H; (đktc). Giá trị của
m là (Cho Fe=56)

A. 11,2.

B. 5,6.

Œ. 2,8.

D. 8,4.


Câu 31: Điện phân nóng chảy NaC] với điện cực trơ, q trình xảy ra ở catot là quá trình:
A. khử CT thanh Cl .

B. khử Na” thành Na.

Œ. oxI hóa Na” thành Na.

D. oxi héa Cl thanh Clo.

Câu 32: Hòa tan m gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dd HCI vừa đủ thây thốt ra 2,24 lít khí

(dktc). Dung dịch thu được cho tác dụng với dd NaOH dư, lọc kết tủa tách ra đem nung trong khơng khí

đến khối lượng không đồi thu được chất rắn nặng 16 gam. Giá trị m là bao nhiêu? (Cho Fe=56; CI=35,5;
O=16; Na=23; H=1)

A. 13,6.

B. 12,8

.

Œ. 8,0.

Câu 33: Cho các kim loại Ca, Be, Na, Ba, kim loại không tác dụng với nước là

A. Na.

B. Ba.


C. Ca.

D. Be.

Œ. SOa.

D. NH:.

Câu 34: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axIt
A. CƠa.

B. CHa.

Câu 35: Hỗn hợp X gồm Na và AI:
-m gam X tác dụng với HO
W: www.hoc247.net

dư thu được 0,4 mol H.

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 10,8.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

- m gam X tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,475 mol Hạ. Giá trị của m là (Cho Na=23; Al=27)
A. 11,35


B. 11,15.

Œ. 15,55.

D. 14,55.

Câu 36: Cho 1,68 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hop g6m AgNO; 0,1M va Cu(NO3)2 0,1M.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y. Giá trị m là: (Cho Cu=64; Ag=108:
Fe=56)

A. 4,00.

B. 2,16.

Œ. 4,08.

D. 3,44.

Œ. 2.

D. 3.

Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch HCI vào dung dịch Fe(NO2)¿.
(b) Cho AI vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dich AgNO3 vao dung dịch FeCha.
(d) Cho dung dich HCl vao dung dich NaHCOs.
(e) Cho FeO vao dung dich HNO3 loang.


Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A.5.

B.4.

Câu 38: Hắp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO (ở đktc) vào dung dịch chứa 6,§ gam NaOH, thu được dung

dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là (Cho C = 12,O = 16, Na = 23)
A. 7,42 gam.

B. 2,52 gam.

C. 9,06 gam.

D. 9,94 gam.

Câu 39: Khi dẫn từ từ khí CO¿ đến dư vào dung dịch Ca(OH); thấy có
A. kết tủa trăng, sau đó kết tủa tan dân.
B. kết tủa trắng xuất hiện.
C. bọt khí bay ra.
D. bọt khí và kết tủa trắng.
Câu 40: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 4Al+3O,——>2AL,O,
B. 3Ba + AI, (SO,), 3 ,„„
(dd) —>3BaSO, +2AI

C. 2AI+6HCI,„ ) —> 2AICI, +3H,
D. 2Al+Fe,O, ——>2Fe+ ALO,

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

W: www.hoc247.net

C
A
B
D
C
D
B
D
D
B

11
12
13
14
15
16

17
18
19
20

ĐÁP ÁN DE THI SO 2
C
21
C
A
22
A
C
23
A
A
24
A
B
25
D
A
26
C
C
27
D
D
28
B

A
29
C
C
30
B

F:www.facebookcom/hoc247net

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

B
B
D
C
A
D
B
D
A
B


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI SO 3
Câu 1: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế băng phương pháp điện phân dung dich muối của chúng
là:
A. Al, Fe, Cr.

B. Fe, Cu, Ag.

C. Ba, Ag, Au.

D. Mg, Zn, Cu.

Câu 2: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Li, K, Fe. Số kim loại kim loại kiểm là
A. 3.

B. 2.

Câu 3: Cho phản ứng: aFe + bHNOa(„e› ——

Œ. 1.

D. 4.

cFe(NO3)3 + dNO2 + eH20. Cac hé s6 a, b,c, d,e 1a


nhiing s6 nguyén, don gian nhat. Thi tong (a + b) bang
A. 4.

B. 7.

C. 6.

D. 5.

Câu 4: Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là hỗn hop tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng

để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là
A. Cu.

B. Ag.

C. Al.

D. Fe.

Cau 5: Cau hinh electron nao sau day 1a ctia ion Fe**? Cho Fe c6 Z=26.

A. [Ar]3d°.
B. [Ar]3d°.
C. [Ar]3d°.
D. [Ar]3d!.
Câu 6: Hòa tan hết 16,48 gam hỗn hợp gồm Fe, FeaOa, FezOa vào dung dịch HCI lỗng, thu được 1,792 lit
khí Hạ (đktc) và dung dịch X chỉ chứa hai muối, trong đó FeCls có khối lượng là 9,75 gam. Cho dung dich
AgNOs dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng này xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là.
A. 90,45 gam.


B. 96,93 gam.

C. 88,29 gam.

D. 77,49 gam.

Câu 7: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây:

A. MgSOu.

B. CuSQOu.

C. NaCl.

D. NaOH.

Câu 8: Phat biéu nao sau day sai?
A. Quặng pirit sắt có thành phân chính là FeSa.
B. Sắt (II) hiđroxit là chat răn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.

C. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
D. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
Câu 9: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axIt
A. CHa.

B.NH:.

C. CO.


D. SOa.

Câu 10: Hỗn hợp X gồm Na va Al:
-m gam X tác dụng với HaO dư thu được 0,4 mol Ha.

- m gam X tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,475 mol Hạ. Giá trị của m là (Cho Na=23 ; Al=27)
A. 11,15.

B. 14,55.

Œ. 15,55.

D. 11,35

Câu 11: Hịa tan hồn tồn m gam Fe băng dung dịch HCI dư, thu được 2,24 lít khí H› (đktc), Giá trị của
m là (Cho Fe=56)

A. 11,2.

B. 5,6.

Œ. 2,8.

D. 8,4.

Câu 12: Nhơm khơng bị hồ tan trong dung dịch nào dưới đây?
A. HCI đặc.

B. HNO2 loãng.


€. HNOa đặc, nguội.

D. HaSO¿ lỗng.

Câu 13: Hịa tan hồn tồn 3,9 gam K trong nước dư, thu được V lít (đktc) khí Hạ. Giá trỊ của V là (Cho
K=39)
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 1,12.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

Câu 14: Dùng chất nào sau đây phân biệt 2 khí SO› và COa băng phương pháp hóa học?
A. Dung dịch HCI.

B. Nước vôi trong.

C. Dung dich NaOH.


D. Dung dịch nước brom.

Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Thành phân chính của quặng manhetit là FeaOa.
(b) Al(OH); 1a hidroxit lưỡng tính.
(c) Cong thurc cua phén chua 1a: K2SO4.Alo(SO4)2.24H20.

(đ) Dùng NaOH đề làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
(e) Các kim loại K, Ca, Mg, Ag được điều chế băng cách điện phân nóng chảy muối clorua ệa tương ứng.

Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 3.

Œ. 2.

D. 4.

Câu 16: Cho 27 gam bột Fe vào dung dịch HNO2 loãng, khuấy đến khi phản ứng xong thu được V lít khí
NO (đktc) và còn 6 gam kim loại. Giá trị của V là: (Cho Fe=56)
A. 3,36.

B. 6,72.

C. 8,4.

D. 5,6.

Câu 17: Cho hỗn hop Zn va Fe vao dung dich hén hop Cu(NO3)2 va AgNOs, sau khi các phản ứng xảy ra

hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là

A. Cu, Ag.

B. Zn, Ag.

C. Fe, Ag.

D. Fe, Cu.

Câu 18: Cho các chất sau: Cr(OH)a, FeO, Fe(OH)a và CrzOa. Số chất vừa phản ứng với dung dich HCl,
vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng là
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 19: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca**, Mg”* và HCO, . Hoá chất được dùng dé làm mềm mẫu
nước cứng trên là
A. HaSOa.

B. Ca(OH).

C. NaCl.

D. HNOa.


Câu 20: Hắp thụ hồn tồn 2,24 lít khí COa (ở đktc) vào dung dịch chứa 6,§ gam NaOH, thu được dung

dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 7,42 gam.

B. 2,52 gam.

C. 9,06 gam.

D. 9,94 gam.

Cau 21: Cho dung dich Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: Ca(NO2)›, NaOH, NazCOz, NaaSOa,

HaSO¿. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D.5

Câu 22: Hoà tan hoàn toàn hợp kim AI - Fe trong dung dịch HCI dư thu được 8,96 lít khí (đktc). Nếu cho cùng

lượng hợp kim trên tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được 6,72 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng
mỗi kim loại trong hợp kim là bao nhiêu? (Cho AI=27; Fe=56)
A. 59,12% và 40,88%.

B. 60,2% và 32,8%.


Œ. 69,2% và 30,8%.

D. 49,09% và 50,91%.

Câu 23: Nhôm bên trong môi trường nước và khơng khí là do
A. nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước.
B. có màng hiđroxit Al(OH)a bền vững bảo vệ.
€. nhôm là kim loại kém hoạt động.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

D. có màng oxit AlaOa bền vững bảo vệ.
Cau 24: Cho dung dich mudi X dén du vao dung dich muỗi Y, thu được kết tủa Z. Cho Z. vào dung dịch

HNO2 (loãng, dư), thu được chất răn T và khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Hai muối X và Y lần
lượt là
A. AgNOs3 va FeCls.

B. AgNO3 va Fe(NQ3)z.

C. AgNO; va FeCl.

D. NazCOa và BaCl.


Câu 25: Cho hỗn hợp AlaOs, ZnO, MgO, FeO tác dụng với luồng khí CO nóng, dư. Sau khi phản ứng xảy
ra hồn tồn thì thu được hỗn hợp B gồm các chất
A. AlaOa, Fe, Zn, MgO.

B. Al, Fe, Zn, MgO.

C. AloO3, FeO, Zn, MgO.

D. Al, Fe, Zn, Mg.

Câu 26: Cho muối FeCl; phản ứng hoàn toàn với dung dich NaOH đề ngồi khơng khí, kết tủa thu được
có màu?
A. Keo trắng.

B. Nâu đỏ.

Œ. Xanh.

D. Trắng xanh.

C. Mau vang.

D. Mau luc tham.

Câu 27: Dung dich K2Cr207 c6 mau gi?
A. Mau da cam.

B. Mau đỏ thẫm.

Câu 28: Đốt cháy Cr trong bình chứa 6,72 lít khí clo (đktc). Khối lượng muối thu được là (Cho Cr=52;

Cl=35,5)
A. 36,9 gam.

B. 24,6 gam.

C. 31,7 gam.

D. 47,55 gam.

Câu 29: Cho dãy các kim loai Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung

dịch HCI là
A. 6.

B. 3.

C.5.

D. 4.

Câu 30: Điện phân nóng chảy NaC] với điện cuc tro, quá trình xảy ra 6 catot la quá trình:
A. khu Cl thanh Cl .

B. khử Na” thành Na.

C. oxi hóa Na” thành Na.

D. oxi héa Cl thanh Ch.

Câu 31: Hòa tan m gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dd HCI vừa đủ thây thốt ra 2,24 lít khí


(đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng với dd NaOH dư, lọc kết tủa tách ra đem nung trong khơng khí

đến khối lượng khơng đồi thu được chất rắn nặng 16 gam. Giá trị m là bao nhiêu? (Cho Fe=56; CI=35,5;
O=16; Na=23; H=1)

A. 13,6.

B. 8,0.

C. 10,8.

D. 12,8.

Câu 32: Cho các kim loại Ca, Be, Na, Ba, kim loại không tác dụng với nước là

A. Be.

B. Ba.

C. Ca.

D. Na.

Câu 33: Phân hủy Fe(OH)s ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đồi, thu được chất rắn là
A, Fe3Qu.

B. FeO.

C. Fe203.


D. Fe(OH).

Câu 34: Trường hop nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại băng phương pháp thủy luyện?
A. Fe + CuSQ,.

B. Cu + Fea(SO4)a.

C. Cu + FeSOu.

D. Cu + HNO3 loang.

Câu 35: Cho 1,68 gam bột Fe vào 200 ml dung dich chtra hén hop g6m AgNO; 0,1M va Cu(NO3)2 0,1M.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y. Giá trị m là: (Cho Cu=64; Ag=108:
Fe=56)
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 10


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 4,00.

B. 2,16.


Œ. 4,08.

D. 3,44.

Œ. 2.

D. 3.

Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch HCI vào dung dịch Fe(NO2)a.
(b) Cho AI vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dich AgNO3 vao dung dịch FeCha.
(d) Cho dung dich HCl vao dung dich NaHCOs.
(e) Cho FeO vao dung dich HNO3 loang.

Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A.5.

B.4.

Câu 37: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AICH. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

B. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
C. khơng có kết tủa nhưng có khí bay lên.
D. chỉ có kết tủa keo trắng.
Câu 38: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 4A1+30, —>2AL0,


B. 2AI+6HCI,„ —> 2AICI, +3H,
C. 3Ba+ AL, (SO,), 3 „„(dd) —> 3BaSO, +2AI
D. 2Al+Fe,O, ——>2Fe+ ALO,
Câu 39: Nung 7,84 gam Fe trong khơng khí, sau một thời gian, thu được 10,24 gam hỗn hợp răn X. Cho X

phản ứng hết với dung dịch HNO2 (lỗng, đư), thu được V ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N*Ÿ, ở
dktc). Gia tri cua V 1a (Cho Fe=56; N=14; O=16; H=1)

A. 896.
B. 3136.
C. 2688.
Câu 40: Khi dẫn từ từ khí CO; đến dư vào dung dịch Ca(OH); thấy có
A. kết tủa trăng xuất hiện.

B. bọt khí bay ra.

C. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dân.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
W: www.hoc247.net


D. 2240.

B
A
B
C
C
B
B
D
D
D

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

ĐÁP ÁN
B
C
A
D
B

D
A
A
B
D

D. bọt khí và kết tủa trắng.
ĐÈ THỊ SÓ 3
21
C
31
22
D
32
23
D
33
24
C
34
25
A
35
26
B
36
27
A
37
28

C
38
29
C
39
30
B
40

F:www.facebookcom/hoc247net

D
A
C
A
D
B
A
C
A
C

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THỊ SỐ 4

Cau 1: Cho dung dich muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z. vào dung dịch

HNO2 (loãng, dư), thu được chất răn T và khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Hai muối X và Y lần
lượt là
A. AgNOs3 va FeCl.

B. AgNO3 va Fe(NQ3)z.

C. Na2CO3 va BaCle.

D. AgNO3 va FeCl.

Câu 2: Cho hỗn hợp AlaOs, ZnO, MgO, FeO tác dụng với luồng khí CO nóng, dư. Sau khi phản ứng xảy
ra hồn tồn thì thu được hỗn hợp B gồm các chất
A. Al, Fe, Zn, MgO.

B. Al, Fe, Zn, Mg.

C. AlO:, Fe, Zn, MgO.

D. AloO3, FeO, Zn, MgO.

Cau 3: Thuc hién cac thi nghiém sau:

(a) Cho dung dịch HCI vào dung dịch Fe(NO2)a.
(b) Cho AI vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dich AgNO3 vao dung dịch FeCha.
(d) Cho dung dich HCl vao dung dich NaHCOs.
(e) Cho FeO vao dung dich HNO3 loang.


Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A.5.

B.4.

C. 2.

D. 3.

C. NH:.

D. SO¿.

Cau 4: Khi nao sau đây gây ra hiện tuong mua axit
A. CQ».

B. CHa.

Câu 5: Hoà tan hoàn toàn hợp kim AI - Fe trong dung dịch HCI dư thu được 8,96 lít khí (đktc). Nếu cho cùng

lượng hợp kim trên tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được 6,72 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng
mỗi kim loại trong hợp kim là bao nhiêu? (Cho Al=27; Fe=56)
A. 59,12% và 40,88%.

B. 60,2% và 32,8%.

Œ. 69,2% và 30,8%.

D. 49,09% và 50,91%.


Câu 6: Hỗn hợp X gồm Na va Al:
-m gam X tác dụng với HaO dư thu được 0,4 mol Ha.

- m gam X tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,475 mol Hạ. Giá trị của m là (Cho Na=23 ; Al=27)
A. 11,15.

B. 14,55.

C. 15,55.

D. 11,35

Câu 7: Phat biéu nao sau day sai?
A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hon trong gang.
B. Sắt (II) hidroxit là chất răn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeSs.

D. Sắt là kim loại màu trăng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
Câu 8: Hịa tan hồn tồn 3,9 am K trong nước dư, thu được V lít (đktc) khí Hạ. Giá trị của V là (Cho
K=39)
A. 1,12.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

Câu 9: Cho các kim loại Ca, Be, Na, Ba, kim loại không tác dụng với nước là
W: www.hoc247.net


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Ba.

B. Ca.

C. Na.

D. Be.

Câu 10: Nhơm khơng bị hồ tan trong dung dịch nào dưới đây?
A. HNO2 loãng.

B. HCI đặc.

€. HNOa đặc, nguội.

D. HaSO¿ lỗng.

Câu 11: Nhơm bền trong mơi trường nước và khơng khí là do
A. nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước.
B. có màng hiđroxit Al(OH)a bền vững bảo vệ.

€. nhôm là kim loại kém hoạt động.

D. có màng oxit AlaOs bền vững bảo vệ.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(a) Thành phần chính của quặng manhetit là FeaOa.
(b) Al(OH); 1a hidroxit lưỡng tính.
(c) Cơng thitc cla phén chua 1a: K2SO4.Al2(SO4)2.24H20.

(đ) Dùng NaOH đề làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
(e) Các kim loại K, Ca, Mg, Ag được điều chế băng cách điện phân nóng chảy muối clorua eäa tương ứng.

Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 13: Ding chat nao sau day phan biét 2 khi SO2 va CO2 bang phương pháp hóa học?
A. Dung dich HCl.

B. Dung dịch nước brom.

€. Nước vôi trong.

D. Dung dịch NaOH.

Câu 14: Khi dẫn từ từ khí COa đến dư vào dung dịch Ca(OH)›; thấy có
A. bọt khí bay ra.
B. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dân.
C. kết tủa trăng xuất hiện.
D. bọt khí và kết tủa trăng.

Cau 15: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây:

A. MgSOu.

B. NaCl.

C. CuSOu.

D. NaOH.

Câu 16: Nung 7,84 gam Fe trong không khí, sau một thời gian, thu được 10,24 gam hỗn hợp răn X. Cho X

phản ứng hết với dung dịch HNO: (lỗng, dư), thu được V ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N'Ố, ở
dktc). Gia tri cua V 1a (Cho Fe=56; N=14; O=16; H=1)

A. 896.

B. 3136.

C. 2688.

D. 2240.

Câu 17: Hap thu hoan toan 2,24 lit khi CO (ở đktc) vào dung dịch chứa 6,§ gam NaOH, thu được dung

dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 7,42 gam.

B. 9,06 gam.


C. 2,52 gam.

D. 9,94 gam.

Câu 18: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca?*, Mg”! và HCO, . Hoá chất được ding dé lam mém mau
nước cứng trên là
A. Ca(OH)».

B. HNOa.

C. NaCl.

D. H2SOa.

Câu 19: Cho dung dịch Ba(HCOa)a lần lượt vào các dung dich: Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, Na2SOa,

HaSO¿. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 3.

W: www.hoc247.net

B. 2.

Œ. 4.

F:www.facebookcom/hoc247net

D. 5

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang| 13


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20: Cho muối FeCl; phản ứng hoàn toàn với dung dich NaOH đề ngồi khơng khí, kết tủa thu được
có màu?
A. Keo trắng.

B. Nâu đỏ.

Œ. Xanh.

Câu 21: Câu hình electron nảo sau đây là của ion Fe??? Cho Fe có Z=26.

A. [Ar]3d°.

B. [Ar]3d°.

C. [Ar]3dẺ.

D. Trắng xanh.

D. [Ar]3d*.

Câu 22: Trường hợp nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại băng phương pháp thủy luyện?
A. Fe + CuSOa.

B. Cu + HNO2: loãng.


C. Cu + FeSQx.

D. Cu + Fe2(SO4)3.

Câu 23: Hoda tan hét 16,48 gam hén hop gồm Fe, FeaOa, FezOa vào dung dịch HCI lỗng, thu được 1,792
lít khí Ha (đktc) và dung dịch X chỉ chứa hai muối, trong đó FeC1a có khối lượng là 9,75 gam. Cho dung
dịch AgNOa dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng này xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
mì là.
A. 96,93 gam.

B. 90,45 gam.

C. 77,49 gam.

D. 88,29 gam.

Câu 24: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế băng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là
A. Al, Fe, Cr.

B. Fe, Cu, Ag.

C. Ba, Ag, Au.

D. Mg, Zn, Cu.

Câu 25: Cho dãy các kim loai Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung

dịch HCI là

A. 4.

B.5.

C. 6.

D. 3.

Câu 26: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Li, K, Fe. Số kim loại kim loại kiềm là
A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 27: Đốt cháy Cr trong bình chứa 6,72 lít khí clo (đktc). Khối lượng muối thu được là (Cho Cr=52:
Cl=35,5)
A. 36,9 gam.

B. 24,6 gam.

C. 31,7 gam.

D. 47,55 gam.

Câu 28: Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là hỗn hop tecmit) dé thuc hién phản ứng nhiệt nhôm

dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là

A. Cu.

B. Al.

C. Fe.

D. Ag.

Câu 29: Điện phân nóng chảy NaC] với điện cuc tro, qua trình xảy ra ở catot là quá trình:
A. khử CT thanh Cl: .

B. khử Na” thành Na.

Œ. oxi hóa Na” thành Na.

D. oxi héa Cl thanh Cl.

Câu 30: Hòa tan m gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dd HCI vừa đủ thây thốt ra 2,24 lít khí

(đktc). Dung dich thu duoc cho tac dung voi dd NaOH du, loc kết tủa tách ra đem nung trong khơng khí

đến khối lượng không đồi thu được chất rắn nặng 16 gam. Giá trị m là bao nhiêu? (Cho Fe=56; C1=35,5;
O=16; Na=23; H=1)

A. 13,6.

B. 8,0.

C. 10,8.


D. 12,8

Câu 31: Cho hỗn hop Zn va Fe vao dung dich hén hop Cu(NO3)2 va AgNOs, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là
A. Fe, Cu.

W: www.hoc247.net

B. Zn, Ag.

C. Cu, Ag.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Fe, Ag.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 32: Cho 27 gam bột Fe vào dung dịch HNO2 loãng, khuấy đến khi phản ứng xong thu được V lít khí
NO (đktc) và còn 6 gam kim loại. Giá trị của V là (Cho Fe=56)
A. 6,72.

B. 3,36.

Œ. 8,4.


D. 5,6.

Câu 33: Cho các chất sau: Cr(OH)a, FeO, Fe(OH)s và CraOa. Số chất vừa phản ứng với dung dich HCl,
vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng là
A. 3.

B. 2.

Œ. 4.

D. 1.

Câu 34: Cho 1,68 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hop g6m AgNO; 0,1M va Cu(NO3)2 0,1M.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y. Giá trị m là: (Cho Cu=64; Ag=108:
Fe=56)

A. 4,00.

B. 2,16.

Œ. 4,08.

Cau 35: Cho phan ting: aFe + DHNO3dac) —<,

D. 3,44.

cFe(NO3)3 + dNO2 + eH20. Cac hé s6 a, b, c, d,e 1a

nhiing s6 nguyén, don gian nhat. Thi tong (a + b) bang


A. 6.
B. 4.
C.7.
D. 5.
Câu 36: Phân hủy Fe(OH)s ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe304.

B. FeaOa.

Œ. FeO.

D. Fe(OH)a.

Câu 37: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 4A1+30, —>2AL0,

B. 2Al+6HCI,,,) —> 2AICI, +3H,
C. 3Ba+ AL, (SO,), 3 „„(dd) —> 3BaSO, +2AI
D. 2Al+Fe,O, ——>2Fe+ ALO,
Câu 38: Hịa tan hồn toàn m gam Fe băng dung dịch HCI dư, thu được 2,24 lít khí H› (đktc), Giá trị của
m là (Cho Fe=56)

A. 5,6.

B. 11,2.

Œ. 2,8.


D. 8,4.

Câu 39: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AICH. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trăng, sau đó kết tủa tan.

B. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
C. khơng có kết tủa nhưng có khí bay lên.
D. chỉ có kết tủa keo trắng.
Cau 40: Dung dich K2Cr207 c6 mau gi?
A. Mau da cam.

W: www.hoc247.net

B. Mau đỏ thẫm.

C. Mau vang.

D. Mau luc tham.

DAP AN DE THI SO 4

1

A

11

D

21


C

31

C

2

C

12

B

22

A

32

D

3

B

13

B


23

A

33

D

4

D

14

B

24

B

34

D

5

D

15


C

25

B

35

C

6

D

16

A

26

C

36

B

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang| 15


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

7

A

17

D

27

C

37

C

8

A

18

A


28

B

38

A

D

19

C

29

B

39

A

C

20

B

30


D

40

A

10

DE THI SO 5
Câu 1: Nhôm bền trong môi trường nước và không khí là do

A. có màng oxit AlaOa bền vững bảo vệ.
B. nhơm là kim loại kém hoạt động.
€Œ. nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước.

D. có màng hiđroxit Al(OH)s bền vững bảo vệ.

Câu 2: Đốt cháy Cr trong bình chứa 6,72 lít khí clo (đktc). Khối lượng muối thu được là (Cho Cr=52;
Cl=35,5)
A. 36,9 gam.

B. 24,6 gam.

C. 47,55 gam.

D. 31,7 gam.

Câu 3: Hoà tan hoàn toàn hợp kim AI - Fe trong dung dịch HCI dư thu được 8,96 lít khí (đktc). Nếu cho cùng

lượng hợp kim trên tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được 6,72 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng

mỗi kim loại trong hợp kim là bao nhiêu? (Cho Al=27; Fe=56)

A. 59,12% và 40,88%.
C. 69,2% và 30,8%.

B. 60,2% và 32,8%.
D. 49,09% và 50,91%.

A. Cu + FeSOa.

B. Fe + CuSOa.

Œ. Cu + Fea(SOa)a.

D. Cu + HNO2 loãng.

Câu 4: Trường hợp nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại băng phương pháp thủy luyện?

Câu 5: Cho phản ứng: aFe + bHNOa(ae› ——

cFe(NO3)3 + dNO2 + eH20. Cac hé s6 a, b,c, d,e 1a

những số ngun, đơn giản nhất. Thì tơng (a + b) băng
A. 7.

B. 4.

C.5.

D. 6.


Câu 6: Nhôm không bị hồ tan trong dung dịch nào dưới đây?
A. HaSOa lỗng.

B. HNO2 loãng.

€. HNOa đặc, nguội.

D. HCI đặc.

Câu 7: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca”!, Mg?' và HCO;. Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là
A. HNO3.

B. H2SOa.

C. Ca(OH).

D. NaCl.

Cau 8: Cho dung dich Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung địch: Ca(NO2)›, NaOH, NazCOz, NaaSOa, HaSÒa.

Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 2.

B.4.

Œ. 3.

D. 5


Câu 9: Hòa tan m gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dd HCI vừa đủ thay thoat ra 2,24 lit khi

(dktc). Dung dịch thu được cho tac dung voi dd NaOH du, loc kết tủa tách ra đem nung trong khơng khí

đến khối lượng khơng đồi thu được chất rắn nặng 16 gam. Giá trị m là bao nhiêu? (Cho Fe=56; CI=35,5;
O=16; Na=23; H=1)

A. 13,6.
W: www.hoc247.net

B. 8,0.

C. 10,8.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 12,8

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 16


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Hỗn hợp X gồm Na va Al:
-m gam X tác dụng với HaO dư thu được 0,4 mol Ha.

- m gam X tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,475 mol Ha. Giá trị của m là (Cho Na=23 ; Al=27)

A. 11,15.

B. 14,55.

C. 11,35

D. 15,55.

Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(a) Thành phân chính của quặng manhetit là FeaOa.
(b) Al(OH); 1a hidroxit lưỡng tính.
(c) Cong thurc cua phén chua 1a: K2SO4.Alo(SO4)2.24H20.

(đ) Dùng NaOH đề làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
(e) Các kim loại K, Ca, Mg, Ag được điều chế băng cách điện phân nóng chảy muối clorua ệa tương ứng.

Số phát biểu đúng là
A.5.

B. 3.

Œ. 2.

D. 4.

Cau 12: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dich mudi Y, thu duoc két tia Z. Cho Z vao dung dich

HNO2 (lỗng, dư), thu được chất răn T và khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Hai muối X và Y lần
lượt là


A. AgNO3 va Fe(NO3)2.

B. AgNO; va FeCl.

C. AgNO3 va FeCl.

D. Na2CO3 va BaCl.

Câu 13: Hịa tan hồn toàn 3,9 gam K trong nước dư, thu được V lít (đktc) khí Hạ. Gia tri cla V 1a (Cho
K=39)
A. 3,36.

B. 4,48.

Œ. 6,72.

D. 1,12.

Câu 14: Cho hỗn hop Zn va Fe vào dung dich hén hop Cu(NO3)2 va AgNOs, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là

A. Fe, Ag.

B. Zn, Ag.

C. Cu, Ag.

D. Fe, Cu.

Câu 15: Nung 7,84 gam Fe trong khơng khí, sau một thời gian, thu được 10,24 gam hỗn hợp răn X. Cho X


phản ứng hết với dung dịch HNO2: (loãng, dư), thu được V ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N'Ố, ở
dktc). Gia tri cua V 1a (Cho Fe=56; N=14; O=16; H=1)

A. 896.

B. 3136.

C. 2688.

D. 2240.

Câu 16: Hâp thụ hoàn toàn 2,24 lít khi CO (6 dktc) vao dung dich chtra 6,8 gam NaOH, thu duoc dung

dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 7,42 gam.

B.9,06 gam.

C. 2,52 gam.

D. 9,94 gam.

Câu 17: Cho các chất sau: Cr(OH)a, FeO, Fe(OH)a và Cr;Os. Số chất vừa phản ứng với dung dich HCl,
vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng là
A. 1.

B. 3.

Œ. 4.


D. 2.

Câu 18: Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là hỗn hop tecmit) dé thuc hién phản ứng nhiệt nhôm

dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là
A. Al.

B. Cu.

C. Ag.

D. Fe.

Câu 19: Cho muéi FeCl phan tg hoàn toàn với dung dich NaOH đề ngồi khơng khí, kết tủa thu được
có màu?
A. Keo trắng.
W: www.hoc247.net

B. Nâu đỏ.

Œ. Xanh.

F:www.facebookcom/hoc247net

D. Trắng xanh.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20: Cho dãy các kim loai Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung

dịch HCI là
A. 3.

B. 6.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 21: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây:

A. CuSOa.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. MgSOa.

Câu 22: Hòa tan hết 16,48 gam hỗn hợp gồm Fe, FeaOa, FezOa vào dung dịch HCI lỗng, thu được 1,792

lít khí Hạ (đktc) và dung dịch X chỉ chứa hai muối, trong đó FeC1s có khối lượng là 9,75 gam. Cho dung
dịch AgNOa dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng này xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
m là.

A. 96,93 gam.

B. 90,45 gam.

C. 77,49 gam.

D. 88,29 gam.

Cau 23: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 4A1+30, —>2AL0,

B. 2Al+6HCI,,, > 2AICI, +3H,
C. 3Ba+ AL, (SO,), 3 „„(dd) —> 3BaSO, +2AI
D. 2Al+Fe,O, —"—>2Fe+ ALO,
Câu 24: Cho 27 gam bột Fe vào dung dịch HNO2 loãng, khuấy đến khi phản ứng xong thu được V lít khí
NO (đktc) và còn 6 gam kim loại. Giá trị của V là: (Cho Fe=56)
A. 3,36.

B. 6,72.

C. 5,6.

D. 8,4.

Câu 25: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dich AICH. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

D. khơng có kết tủa nhưng có khí bay lên.
Câu 26: Cho hỗn hợp AlaOs, ZnO, MgO, FeO tác dụng với luồng khí CO nóng, dư. Sau khi phản ứng xảy
ra hồn tồn thì thu được hỗn hợp B gồm các chất
A. AloOs, Fe, Zn, MgO.

B. AloO3, FeO, Zn, MgO.

C. Al, Fe, Zn, MgO.

D. Al, Fe, Zn, Mg.

Cau 27: Dung dich K2Cr2O07 c6 mau gi?
A. Mau da cam.

B. Mau đỏ thẫm.

C. Mau vang.

D. Mau luc tham.

Œ. 5.

D. 2.

Cau 28: Thuc hién cac thi nghiém sau:

(a) Cho dung dịch HCI vào dung dịch Fe(NO2)a.
(b) Cho AI vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch AgNOzs vào dung dịch FeClH.
(d) Cho dung dich HCl vao dung dich NaHCOs.

(e) Cho FeO vao dung dich HNO3 loang.

Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 3.
W: www.hoc247.net

B. 4.

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 18


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế băng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là:
A. Ba, Ag, Au.

B. Mg, Zn, Cu.

C. Al, Fe, Cr.

D. Fe, Cu, Ag.

Câu 30: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Li, K, Fe. Số kim loại kim loại kiềm là
A.4.


B.3.

Œ. 1.

D. 2.

Câu 31: Cho các kim loại Ca, Be, Na, Ba, kim loại không tác dụng với nước là

A. Na.

B. Be.

C. Ba.

D. Ca.

Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeSa.
B. Sắt (II) hiđroxit là chat răn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.

C. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
D. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
Câu 33: Cho 1,68 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNOa 0,1M và Cu(NOa)a 0,1M.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y. Giá trị m là: (Cho Cu=64; Ag=108:
Fe=56)

A. 4,00.
B. 2,16.
C. 4,08.
D. 3,44.

Câu 34: Ding chat nao sau day phan biét 2 khi SO2 va CO2 bang phương pháp hóa học?
A. Nước vơi trong.

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dich HCl.

D. Dung dịch nước brom.

Câu 35: Phân hủy Fe(OH)a ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất răn là
A, Fe3Qu.

B. Fe2Oa.

C. FeO.

D. Fe(OH).

Câu 36: Điện phân nóng chảy NaC] với điện cuc tro, quá trình xảy ra ở catot là q trình:
A. oxi hóa CT thành C]a.

C.
Câu
A.
C.

B. oxi hóa Na” thành Na.

khử Na" thành Na.
D. khử CT thành Clạ.

37: Khi dẫn từ từ khí COa đến dư vào dung dịch Ca(OH)›; thấy có
bot khí và kết tủa trắng.
B. kết tủa trắng xuất hiện.
kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dân.
D. bọt khí bay ra.

Câu 38: Cấu hình electron nảo sau đây là của ion Fe?*? Cho Fe có Z=26.

A. [Ar]3d!.

B. [Ar]3dẺ.

C. [Ar]3d°.

D. [Ar]3dẺ.

Câu 39: Hịa tan hồn tồn m gam Fe băng dung dịch HCI dư, thu được 2,24 lít khí H› (đktc), Giá trị của
m la (Cho Fe=56)

A. 5,6.

B. 11,2.

Œ. 2,8.

D. 8,4.

Œ. SOa.

D. NH3.


Câu 40: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axIt
A. CHa.

B. COa.

DAP AN DE THI SO 5

W: www.hoc247.net

1

A

11

B

21

A

31

B

2

D


12

C

22

A

32

D

3

D

13

D

23

C

33

D

4


B

14

C

24

C

34

D

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 19


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net

5

A

15


A

25

B

35

B

6

C

16

D

26

A

36

C

7

C


17

A

27

A

37

C

8

B

18

A

28

B

38

B

9


D

19

B

29

D

39

A

10

C

20

D

30

B

40

C


F: www.facebook.com/hoc247.net

Ÿ: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×