Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Bắc Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.12 KB, 24 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT BẮC BÌNH

DE THI THU THPT QUOC GIA
MON HOA HOC
NAM HOC 2021-2022
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ THỊ SỐ 1
Câu 1: Cho 3,52gam chất hữu cơ A (CaHsO¿) tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1M. Sau phản ứng cô
cạn dung dịch thu được 4.08 gam chất rắn khan. Công thức của A là:
A. C3H7COOH

B. HCOOC3H7

C. CoHsCOOCH3

D. CH:COOC›H;s

Câu 2: Cho 6,9gam Na vào dung dịch HCI thu được dung dịch X có chứa 14,59 gam chất rắn tan. Cho

dung dịch X vào dung dich AgNOs du đến phan ứng hoản toàn thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 38,652

B. 37,582

C. 40,76¢

D. 39,20¢


Câu 3: Khi điện phân dung dịch chứa CuSOx với anot bằng đồng thì ở cực dương xảy ra quá trình
A. khử nước

B. khử Cu”?

C. oxi hoa nudc

D. oxi hoa Cu

Câu 4: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức , mạch hở không no cho phản ứng tráng sương (Trong d6 X no, Y

va Z có q liên kết đôi trong phân tử). Đốt cháy 23,58g hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O› vừa đủ, sản phầm
cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH)s dư thấy khôi lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trước phản ứng.
Mặt khác đun nóng 23,58 gam E với 200ml dung dịch NạO 1,5M (vừa đủ) thu được hỗn hợp E chỉ chứa 2
muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một dãy đồng đăng. Biết răng các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Phân trăm khối lượng của X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 69,04%

B. 62,77%

Œ. 31,38%

D. 47,07%

Câu 5: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCI và KCI có chứa vài giọt phenolphatalein, hiện tượng quan
sát được là?
A. dung dịch không màu chuyển thành màu hồng
B. dung dich không màu chuyên sang màu xanh


C. dung dịch ln khơng đổi màu
D. dung dịch ln có màu hồng
Câu 6: Hịa tan hồn tồn 1,9g hỗn hợp Fe, Mg, AI bằng dung dịch HaSO¿ loãng vừa đủ thu được 1,344 lít
khí Ha (đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 7,66¢

B. 7,78¢

C. 8,25¢

D. 7,72¢

Câu 7: Biết A là một ơœ-amino axIt chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 10,68g A tác

dụng với dđ HCI dư thu dược 15,06 g muối. Vậy A có thê là:
A. Caprolactam

B. alanin

C. glyxin

D. axit glutamic

Câu 8: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gdm 0,1 mol Zn, 0,05 mol Cu va 0,3 mol Fe trong dung dich HNO3.

Sau khi các kim loại tan hết thu được dung dịch không chứa NHuNO2 và khí NO là sản phẩm khử duy

nhất. Số mol HNO2 tối thiểu cần dùng là:
A. 1,25mol


B. 1,2 mol

C. 1,6mol

D. 1,8mol

, polistren

D. poliisopren

Câu 9: chất nào say đây được dùng làm cao su
A. Poli(vinyl axetat)

W: www.hoc247.net

B. Poli(vinyl clorua)

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


a

HOC

e cờ

ae


e

h4

À4 =

\ Re

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

——=<

Câu 10: Trong các khi sau: CO2, CO, NO2, SO những khí nào là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng
mua axit
A. CQ? va SO?

B. CO2 va NO2

C. CO va CO?

D. SO2 va NO2

Câu 11: Cho luồng khí CO dư đi qua ông sứ chứa m gam hỗn hợp AlaOa và FeaOx đốt nóng. Sau phản

ứng thấy cịn lại 14,14 ø chất răn. Khí ra khỏi ơng sứ được hấp thụ vào dung dich Ca(OH); dư thu được 16
gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 18,82g

B. 19,26g


C. 16,7¢

D. 17,6¢

Cau 12: Cho 13,0g bột Zn vào dd có chứa 0,1 mol Fe(NOa)s; 0,1 mol Cu(NO3)2 va 0,1 mol AgNO3. Khuấy

đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng chất răn thu được sau phản ứng là:
A. 17,20

B. 14,08

C. 19,07¢

D. 16,4¢

Câu 13: Tơ olon (tơ nitron) là sản phẩm của phản ứng
A. tring hop caprolactam

B. tring ngung axit €- amino caproic

C. tring hop vinyl xianua

D. tring hop vinyl clorua

Câu 14: Hịa tan hồn tồn 12,84g hỗn hợp gồm Fe, Al, Mg c6 sé mol bang nhau trong dung dich HNO;
loãng dư, thu được dung dịch X chứa 75,36 gam muối và hỗn hợp khí Y gồm Na, N›O, NO và NOz. Trong

đó dồ mol Na băng số mol NOa. Biết tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với H› bằng 18,5. S6 mol HNO; da phan
ứng là
A. 1,140


B. 1,275

C. 1,080

D. 1,215

Câu 15: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B (đều có hóa trị khơng đổi). Chia X thành 2 phân băng nhau
Phan 1: Hòa tan hết trong hỗn hợp HCI và HaSOzx thu được 3.36 lít khí Hạ

Phân 2: Hịa tan hết trong dung dịch HNO2: lỗng thu được V lít khí (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy
nhất
Giá trị của V là

A. 2,24

B. 3,36

Œ. 4,48

D. 5,6

Câu 16: Trong công nghiệp nhôm được điều chế băng cách
A. điện phân dung dịch AICHa
B. điện phân nóng chảy AlaO2a

C. dùng Na đầy AI ra khỏi dung dịch AICIs
D. dùng cacbon hoặc CO khử AlaOs ở nhiệt độ cao

Câu 17: Phát biêu nào sau đây không đúng

Á. trone mỗi phân tử protein các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự nhất xác định
B. phân tử peptit có 2 nhóm — CO — NH được gọi là dipeptit, 3 nhóm được gọi là tripeptit
C. các peptit tạo thành từ 11 đến 50 đơn vị amino axit được gọi là polipeptit

D. hợp chất được tạo thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều o — amino axit
Cau 18: Hap thu 3,36 lit khi CO2 vao 200ml dung dịch hỗn hợp NaOH và NaaCOa 0,4M thu được dung
dịch có chứa 19,98 gam hỗn hợp muối khan. Nông độ mol/l cla NaOH trong dung dich ban dau 14?
A. 0,7M

B.0,75M

Œ. 0,50M

D. 0,60M

Cau 19: Cho dung dich Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSOa, NaOH, NaHSOu¿, K2COs,

Ca(OH);, H2SO4, HNO3, MgCla, HCI, Ca(NOa);. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.6

B.7


C.8

D.9

Câu 20: Dâu thực vật hâu hết là chất béo ở trạng thái lỏng do
A. chứa chủ yêu gốc axit béo no

B. chứa chủ yếu gốc axit béo không no

C. trong phân tử có gốc glixerol

D. chứa axit béo tự do

Câu 21: cho hỗn hợp gồm Mg và Cu tác dụng với 200ml dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối AgNOa 0,3M và

Cu(NO2); 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A và chất răn B. Cho A rác
dụng với dd NaOH dư, lọc lây kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 3,6gam hỗn hợp 2

oxit. Hịa tan hồn tồn B trong dd H;SOx đặc nóng được 2,016 lít khí SO; (đktc). Phần trăm khối lượng
Mg trong hỗn hợp ban đâu là:
A. 32,5%

B. 42,4%

Œ. 56,8%

D. 63,5%

Cau 22: Thực hiện phản ứng thủy phân 3,42g mantozo trong dung dịch axit sunfuric lỗng, đun nóng. Sau

một thời gian, trung hòa axit dư rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dung hoan toan véi dd AgNO; trong
NH: dư, đun nóng thu được 3,78 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân là:

A. 69,27%
B. 87,5%
C. 62,5%
D.75%
Câu 23: Phản ứng nào dưới đây chỉ tạo thành mudi Fe(II)
A. Fe(OH); + HCl —
B. Fe(OH)2 + HNO3—>
C. Fe + HNO3 du —

D. Fe(NO3)2 + HCl —

Câu 24: Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no đơn chức và mạch hở có cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 25,62gam X thu được 28,872 lít khí COa (đktc). Đun
nóng 25,62gam X với xúc tác H›SO¿ đặc thu được m gam este (giả sử hiệu suất phản ứng este hóa bằng

60%). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây:
A.20,9

B. 23,8

C. 12,55

D. 14,25

Câu 25: Thí nghiệm nảo say đây có kết tủa sau phản ứng
A. dẫn CO; đến dư vào dd Ca(OH)


B. cho dd HCI đến dư vào dd NaCrO;

C. cho dd NaOH đến dư vào dd Cr(NO3)a

D. cho dung dịch NHa đến dư vào dd FeCla

Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 0,54g AI vào trong 200ml dung dịch X chứa HCI 0,2M và HaSO¿ 0,1M thu
được dung dịch Y. Thê tích dung dic NaOH 2M can thém vao dung dich Y dé luong kết tủa thu được lớn

nhất là?
A. 40ml

B. 60ml

Œ. 80ml

D. 30ml

Câu 27: Cho hỗn hợp gồm X (CsHsO;) và Y (CaH4O›) tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu được I muối và
I rượu. Vậy
A. X la axit, Y la este

B. X la este, Y 1a axit

C. X, Y đều là axit

D. X, Y đều là este

Câu 28: Trong phịng thí nghiệm, khí C được điều chế băng bộ dụng cụ như hình vẽ sau:


W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

cnt dan



tS

`



`

/^ xe

Khí C có thể là dãy các khi nào sau đây
A.NO;, Clạ,CO›2,SO2

B.NO, CO;, Hạ, Cl›

C. N20, NH3, H›, HaS


D. N2, CO2, SO2, NH3

Cau 29: Cho m gam KOH vao 2 lít dung dich KHCO3 a mol/I thu dugc 2 lít dung dịch X. Chia X thành 2

phan bang nhau. Cho phan I1 tác dụng với dd BaCl› dư thu được 15,76 gam kết tủa. Mặt khác, cho phần 2
vào dung dịch CaCl; dự rồi đun nóng, sau khi các pahnr ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10s kết tủa. Giá trị
của m và a lần lượt là:
A. 8,96 va 0,12M

B. 5,6 va 0,04M

C. 4,48 va 0,06M

D. 5,04 va 0,07M

Cau 30: Dé phan biét 3 dung dich riéng biét HN-CH2- CH2 - COOH, CH3COOH, C2Hs — NH2 chi can
dùng 1 thuốc thử
A. Na kim loại

B. dd HCI

C. dd NaOH

D. quỳ tím

Câu 31: Đề trung hòa 4,2 gam chất béo X cần vừa đủ 3ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo
X bằng

A.3
B.4

C. 5
D. 6
Câu 32: Đề điều chế cao su buna người ta có thê thực hiện các phản ứng theo sơ đồ sau
Ancol etylic eo

+ buta — 1,3 — dien —2=> ca0 su buna

Tính khối lượng ancol etylic cần dùng đề điều chế được 54g cao su theo sơ đồ trên
A. 92¢

B. 184g

C. 115g

D. 230g

C. Fe2O3

D. FeS2

Câu 33: Thành phần chính của quặng boxit là
A. Fe304

B. AlaOa

Câu 34: Hỗn hợp X gồm 3 peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:3. Thủy phân hoàn toàn a gam
X thu được hỗn hợp gồm 14,24 gam ala va 5,25 gam gly. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của 3
peptit trên nhỏ hơn 13. Giá trị của a là giá trị nào sau đây?
A. 19,49


B. 16,25

C. 15,53

D. 22,73

Câu 35: Nhận xét nào sau đây khơng đúng?
A. Hỗn hợp gồm NazO va ZnO có thê tan hoản toản trong nước
B. Hỗn hợp gồm FezOx và Cu có thê tan hồn tồn trong dd HCI dư
C. Hỗn hop gdm NaNO; va Cu cé thé tan hoàn toàn trong dd NaHSOx
D. Hỗn hợp gồm FeS và CuS có thể tan hồn tồn trong dd HCI
Câu 36: Hịa tan hồn tồn mm gam hh X gồm Fe và các oxit FeO, FeaOa, FezOx bằng dd HạSOa đặc nóng

dư đến phản ứng hồn tồn thu được 80g muối khan và 2,24 lít khí SO; (đktc). Số mol HạSO¿ đã tham gia
phản ứng là
A. 0,9mol
W: www.hoc247.net

B. 0,7mol

C. 0,5mol

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 0,8mol
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


Câu 37: Cho m gam bột Cu vào 200ml dung dịch AgNOa 0,2M sau một thời gian thu được 3,12 gam chất

ram X va dd Y. Cho 1,95s bột Zn vào dd Y đến phản ứng hoản toàn thu được 3,45g chất rắn Z và dd chỉ
chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m là:
A. 0,64

B. 1,25

C. 1,92

D. 1,6

Câu 38: Đề tác dụng hết với 100g chất béo có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH, khối lượng
muối khan thu được sau phản ứng là
A. 110,324

B. 108,107

C. 103,178

D. 108,265

Câu 39: Cho 19,84 gam hỗn hợp X gdm Fe3Oy va Fe tan hét trong dung dich HNO3. Sau khi phản ứng kết

thúc thu được dd A và 4,704 lít khí NO(đktc) (sản phẩm khử duy nhất của N?Ÿ). Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thì thu được 71,86 gam muối khan. Phân trăm khối lượng FezO¿a trong X gần nhất với giá trị nào sau
đây:
A. 58,5%

B. 46,8%


Œ. 35,1%

D. 23,4%

Câu 40: Chất nào sau đây khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp
A. Toluen

B. Stiren

C. Caprolactam

DAP AN DE THI SO 1

D. acrilonitrin

1-D

2-A

3-C

4-A

5-A

6-A

7-B


8-B

9-D

10-D

11-C

12-A

13-C

14-D

15-A

16-B

17-B

18-C

19-C

20-B

21-C

22-D


23-A

| 24C

25-D

26-A

|27-B

28-A

| 29-A

30-D

31-B

32-D

33-B

34-B

35-D

36-B

37-D


38-D

39-C

40-A

DE THI SO 2
Cau 1: Trong tu nhién, canxi sunfat tồn tại đưới dang mudi ngam nudc (CaSO4.2H20) duoc goi 1a:

A.Boxit

B. thach cao nung

C. thạch cao sống

D. đá vơi

Câu 2: Oxit nhơm khơng có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây?
A. Dùng để điều chế nhơm

B. Là oxIt lưỡng tính

C. Dễ tan trong nước

D. Có nhiệt độ nóng chảy cao

Câu 3: Số este có cơng thức phân tử C4HsOa mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit
fomic 1a:
A. 2


B.4

C. 1

D. 3

Câu 4: Cho day cdc kim loai: Al, Cu, Fe, Ag. S6 kim loai trong day phan tng được với dung dich H2SO4
loãng là:
A. 1

B.4

Œ. 2

D. 3

Câu 5: Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn
(c) Tình bột thuộc loại polisaccarIt

(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng thu được ơ— amino axit
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hidro

Số phát biểu đúng là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Ÿ: youtube.com/c/hoc247tvc



nan

HOC

e cờ

4 :

e

h4

À4 =

\ Rs

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

——=<

A. 3

B.2

C.5

D. 4


Cầu 6: phản ứng nào sau đây khơng phải là phản ứng oxI hóa — khử
A. 4Fe(OH)2 + O2 — 2Fe203 + 4H20

B. 2KCIO3 — 2KCI + 302
C. 2NaOH + Clz — NaCl + NaClO + H20
D. CaCOa —> CaO + CO;

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozo, tinh bột, glucozo và saccarozo cần 2,52 lít O;
(đktc) thu được 1,8ø nước. Giá trỊ của m là:
A. 3,15

B. 3,6

C. 5,25

D. 6,20

Câu 8: Phat biéu nao sau day dung:
A. Tĩnh bột tham gia phản ứng tráng bạc
B. Xenlulozo bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng
Œ. Dung dịch saccarozo phản ứng với dd Cu(ORH)› tạo dung dịch màu xanh lam
D. Glucozo bị thủy phân trong môi trường axIt
Câu 9: Cho dãy các chat CH=C-CH = CH2,CH3COOH, CH2=CH-CH2OH, CH3COOCH=CH2, CH2=CH2.
Số các chất trong dãy làm mắt màu dd brom là:
A. 3

B.4

Œ. 2


D. 5

C. glixerol

D. ancol metylic

Câu 10: Chất béo là trieste của axit béo với:

A. etylen glicol

B. ancol etylic

Câu 11: Cho 0,78g kim loại kiềm M tác dung hết với nước thu được 0,01 mol khí Hạ. Kim loại M là:
A. Li

B. Na

C.K

D. Rb

Câu 12: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo
thủy tinh hữu cơ plexIglas. Tên gọi X là:
A. Polietilen

B. poliacrilonnitrin

C. poli (vinyl clorua)

D. poli (metyl metacrylat)


Câu 13: S6 amin c6 cong thie phan tir C3HoN 1a
A. 2

B. 4

C.5

D. 3

Câu 14: Cho diy cdc chat: HYNCH(CH3)COOH, CeHsOH, CHsCOOC2Hs, C2HsOH. CH3NH3C1. S6 chat
trong dãy phản ứng với dd KOH đun nóng là:
A. 5

B.4

Œ. 2

D. 3

Câu 15: Dun 3g CH:COOH với C›H:OH dư (Xúc tác H2SO4 đặc) thu được 2,2 g CH:COOC2H:. Hiệu
suất phản ứng este hóa tính theo axit là:
A. 25%

B. 36,7%

C. 50%

D. 20,75%


Cau 16: Cho 500ml dung dich glucozo phan tng hoan toàn với lượng dư AøgNOa trong NHa thu được 10,8
ø Ag. Nông độ của dung dịch glucozo đã dùng là:
A. 0,02M

B. 0,01M

C. 0,20M

D. 0,01M

Câu 17: Cho các phát biểu sau:

(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO khi đun nóng tạo thành kim loại
(b)Các kim loại Ca, Fe, AI và Na chỉ điều chế được bang phương pháp điện phân nóng chảy
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag* trong dung dịch thành Ag
(d) Cho Mg vào dung dịch FeC1s dư không thu được Fe

Số phát biểu đúng là:
A.3

B. 1


Œ.2

D.4

Câu 18: Phương trình hóa học nào sau day sai:
A. Ca + 2HCI --> CaCla + Hạ

B. 2Na + 2H20 --> 2NaOH + Ho

C. Fe + CuSQOx4 --> FeSO, + Cu

D. Cu + HạSO¿ --> CuSƠxa + Hạ

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tắt cả các amin đều làm q tím ẩm chuyển màu xanh
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin có thể dùng dung dịch HCI

D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước
Câu 20: Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure
A. ala— gly

B. gly —ala— gly

C. ala — ala — gly — gÌy

D. ala— gly — gly

Câu 21: Hịa tan hồn tồn 13,8g hỗn hợp X gồm AI, Fe vào dung dịch HaSO¿ lỗng thu được 10,08 lít khí

(đktc). Phần trăm về khối lượng của AI trong X
A. 58,7%

B. 39,13%

là:
Œ. 20,24%

D. 76,91%

Câu 22: Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các điều kiện sau:

- Z tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện,
- Y tác dụng với X thì có kết tủa xuất hiện
- X tác dụng với Z thì có khí thốt ra

X, Y, Z lân lượt là:

A. Ala(SO2a)a, BaCla, NaaSÒa

B. FeClo, Ba(OH)2, AgNO3

Œ. NaHSOx, BaCla, NaaCOa

D. NaHCO2a, NaHSOx, BaCl2

Câu 23: Etyl axetat có cơng thức hóa học là:
A. HCOOCH3

B. HCOOC2Hs


C. CH3COOC2Hs

D. CH3COOCHs3

Câu 24: Thí nghiệm nảo sau đây khơng có sự hịa tan chất răn
A. Cho Cr(OH)3 vao dd HCl

B. Cho Cr vào dd H:2SOa lỗng nóng

C. Cho CrOz vào HaO

D. Cho Cr vao dd H2SO« dac ngudi

Câu 25: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có

nhóm - COOH) trong đó có 2 axit no là đồng đăng kế tiếp nhau và một axit khơng no (có đồng phân hình
học, chứa một liên kết đơi C=C trong phân tử). Thủy phân hồn tồn 5,88g X bằng dd NaOH thu được hỗn
hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vảo bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896ml khí (đktc)

và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nêu đốt cháy hoàn toàn
A. 29,25%

B. 49,82%

Œ, 38,76%

D. 34,01%

Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dd Fea(SOa)s dư
(b)sục khí Clạ vào dd FeC]›
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(c)Dẫn khí Hạ dư qua bột CuO nung nóng
(đ)Cho Na vào dd CuSO, dư
(e)Nhiét phan AgNO3

(g)Đốt FeS› trong khơng khí
(h)Điện phân dd CuSOa với điện cực trơ

Sau khi kết thúc phản ứng số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3

B.2

Œ. 4

D. 5

Câu 27: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeCOa, Fe(NO)z trong bình chân khơng thu được chất rắn duy nhất
là FeaOa và 0,45 mol hh khí gồm NO; và COa. Mặt khác cho m gam X phản ứng với dung dịch HaSOa


(lỗng, dư) thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm COz và NO (sản phẩm khử duy nhất của N*”). Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:
A. 6,72

B. 4,48

Œ. 3,36

D. 5,6

Câu 28: Cho các phát biểu sau
(a) Có thể dùng nước brom phân biệt glucozo và fructozo
(b) trong môi trường axit, glucozo và fructozo có thể chuyền hóa lẫn nhau
(c) Có thể phân biệt glucozo và fructozo băng phản ứng với dung dịch AgNO2a trong NHạ
(đ) Trong dung dịch, ølucozo và fructozo đều hòa tan Cu(OH); ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
lam

(e) Trong dung dịch, ølucozo tổn tại chủ yêu ở dạng mạch hở
(ø) Trong dung dịch, glucozo tồn tai chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dang a va B)

Số phát biểu đúng là:
A. 5

B.4

C. 2

D. 3

Câu 29: Cho n mol sắt tác dụng với n mol khí clo thu được hỗn hợp chat ran X. Cho X vao nước, thu được


dd Y. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Dung dịch Y khơng tác dụng với chất nào sau đây
A. Cu

B. CI2

C. NaOH

D. AgNO;

Câu 30: Đun nóng 48,2s hỗn hợp X gồm KMnO¿ và KCIOa sau một thời gian thu được 43.4g hỗn hợp
chat rin Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dd HCI đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít khí Clo (dktc) va
dung dich g6m MnCh, KCI va HCI du. Số mol HCI phản ứng là:
A. 1,9

B. 1,8

C. 2,4

D. 2,1

Câu 31: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH); 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Ala(SOa)a. Đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dd Ba(OH)a như sau:

Giá trị của V gân nhât với giá trị nào sau đây:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 1,7

B. 2,4

Œ. 2,5

D. 2,1

Câu 32: Nung 7,84 gam Fe trong khơng khí, sau một thời gian thu được 10,24 gam hỗn hợp chất rắn X.

Cho X phản ứng hết với dung dich HNO (lỗng, dư) thu được V ml khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất

của N?). Giá trị của V là:
A. 2688

B. 896

C. 3136

D. 2240

Câu 33: Cho 7,65 gam hỗn hợp AI và Mg tan hoàn toàn trong 500ml dung dich HCI 1,04M va H2SO4
0,28M thu được dung dịch X và khí Hạ. Cho 850 ml dung dịch NaOH IM vào X sau khi các phản ứng xảy

ra hoàn toàn thu được 16,5g kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác cho từ từ dd hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH);
0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu

được m gam chất răn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 27,4

B. 38,6

C. 32,3

D. 46,3

Câu 34: Amino axit X chứa một nhóm —NH; và một nhóm — COOH trong phân tu. Y 1a este cua X với

ancol đơn chức, My = 89. Công thức của X, Y lần lượt là:
A. H2N — CH2 — COOH, H2N — CH2 — COOCH3
B. H2N —[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2Hs

C. H2N — [CH2]2-COOH, H2N — [CH2]-CH3
D. H2N — CH2 — COOH,

H2N — CH2COOC2HS

Câu 35: Cho các sơ đồ phản ứng sau
(1) CgHi4O4 + NaOH — Xi + X2 + H2O
(2) X1 + H2SO4 — Xã + NaaSOx

(3)X3 + X4

Nilon — 6,6 + HaO

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất Xa, Xa, X4 đều có mạch cacbon khơng phân nhánh

B. Nhiệt độ sôi của Xa cao hơn axIf axetIc

C. Dung dịch Xa có thể làm qui tim chuyển màu hồng
D. Nhiệt độ nóng chảy Xa cao hơn Xi:
Câu 36: Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm 2 peptit mạch hở X (x mol) và Y (y mol) đều tạo bởi glyxin và
alanin. Dun nong 0,7 mol T trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 3,Smol NaOH phản ứng và thu được
dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thì đều thu được

cùng số mol COa. Biết tổng số nguyên tử oxi trong 2 phân tử X và Y là 13, trong X và Y đều có số liên kết
peptit nhỏ hơn 4. Gia tri cua m là:
A. 396,6

B. 340,5

Œ, 399,4

D. 409,2

Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O¿ thu được 3,42 mol COz và 3,18
mol HạO. Mặt khác, cho m gam X phản ứng vừa đủ với dd NaOH thu được m1 gam muối. Giá trị của mI
là:
A. 54,84

B. 53,16

C. 57,12

D. 60,36

Câu 38: Hỗn hợp X gdm Mg (0,1 mol), Al (0,04 mol) va Zn (0,15 mol). Cho X tac dung véi dd HNO3


loãng dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO2 tham gia phản ứng là
A. 0,6975
W: www.hoc247.net

B. 1,2400

C. 0,6200

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 0,7750
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 39: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Quặng pirti sắt có thành phân chính là FeSa
B. Hàm lượng cacbon trong thép cao hon trong gang

C. Sắt (II) hidroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước
D. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt
Câu 40: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNOa và HCI đến khi các phản ứng kết thúc thu được dung
dịch X, hỗn hợp khí NO, H; và chất răn khơng tan. Các muối trong dung dịch X là:
A. FeCl›, Fe(NO3)2, NaCl. NaNO3

B. Fe(NQO3)3, FeCl3, NaNO3,


C. FeCls, NaCl

D. FeClo, NaCl

1-C
1-c
21B
31-D

2-C
|12D
|22C
|32-B

3-A
|13B
|23-C
|343B

ĐÁP ÁN DE THI SO 2
4-C
5-A
6-D
7-A
|14B
/15-C
|16B
/17-B
|24D
|25D

|26A
|27-D
|34-A
|35A
|36A
|37-A

NaCl

8-C
9-B
10-C
| 18-D
|19-C | 20-A
|28-D | 29-A | 30-B
|38D
|39B
|40-D

ĐÈ THỊ SỐ 3
Câu 1: Hòa tan m gam hỗn hợp g6m KHCO; va CaCO; trong luong du dung dich HCI. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,04 lit khi CO2 (dktc). Gia tri cua m:
A. 100,0

B. 45,0

D. 22,5

C. 30,6


Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HaSOx loãng
(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HaSOa lỗng có thêm CuC]›
(3) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeC]a
(4) Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fez(SO4)a

Số thí nghiệm có sự ăn mịn điện hóa là :
A.3

B. 1

Œ.2

D.4

Câu 3: Cho các dung dịch sau : NaHCO2s (1), MeC]› (2), Ba(NO2); (3), HCI (4), KaCOa (Š). Các dung dịch
phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. (1), (2), (4)

B. (1), (3), (4)

C. (2), (4), (5)

D. (1), (3), (S)

Cau 4: Nabica là chat ran mau trang dung dé chira dau da day. Cong thitc cua Nabica 1a:
A. Na2CO3

B. NaHCO3


C. KHCO3

D. Ca(HCO2)›

Câu 5: Cho AI đến dư vào dung dịch gồm NO”, Cu”, Fe”*, As*. Số phản ứng xảy ra (không kể phản ứng
của AI với HO) là :

A.4

B.2

Œ. 5

D. 3

C. dung dich NaOH _

D. Dung dich Br2

Câu 6: Chất tác dụng với trianmitin là:
A. H2

B. Cu(OH)2

Câu 7: Cho các kim loại sau : Rb, Na, AI, Ca, K, Be. Số kim loại kiềm trong dãy là:
A. 1
B. 3
C.4
D.2

Câu 8: Dung dịch FeCls không phản ứng với chất nào sau đây :
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Ag

B. AgNO3

C. NaOH

D. Fe

Câu 9: Đề hòa tan vừa hết 37,65g hỗn hợp ZnO và AlaOa cần vừa đủ 450 ml dung dịch HạSO¿ 2M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất răn khan. Giá trị của m là :
A. 124,05

B. 195,15

C. 80,85

D. 109,65


Câu 10: Khí có mặt trong thành phân khí quyền gây nên hiệu ứng nhà kính là :
A. Oo

B. CO2

C. SO3

D. N2

Câu 11: Dipeptit X có cơng thức : H:NCH;CO-NHCH(CHa)COOH. Tên gọi của X là :
A. Gly-Val

B. Gly-Ala

C. Ala-Gly

D. Ala-Val

Câu 12: Hỗn hợp chất răn X gồm Ba(HCOa);, KOH và Ba(OH); có tỉ lệ mol lần lượt là 1 : 2 : 1. Cho hỗn
hợp X vào bình chứa nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn , chất cịn lại trong bình (khơng kể
HO)

là :

A. KHCO3

B. BaCO3, KOH

C. BaCO3, KHCO3


=D. KOH

Câu 13: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dich NH3 du vao dung dich Al(NO3)3
(b) Cho dung dich NaOH du vao dung dich Alo(SO4)3
(c) Cho dung dịch HCI dư vào dung dịch NaAlOa

(d) Dẫn khí COa dư vào dung dịch KAIO›
(e) Cho dung dich AgNO3 du vao dung dich FeCl2

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là :
A. 1

B. 2

C.3

D. 4

Câu 14: Polime X có tính chất dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt được dùng để dệt vải vải may quần áo âm.

Chất X là :

A. polibutadien

B. poli(vinyl clorua)

€, polietilen

D. poliacrilonitrin


Câu 15: Trong các ion sau : Zn**, Cu**, Fe**, Fe**. Ion c6 tinh oxi hóa yêu nhất là :

A. Zn**

B. Cu”

C. Fe?!

D. Fe”

Câu 16: Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm : C¿ẴHz:COOCHa, HCOOCH=CH-CHs3,
CHzCOOCH=CH;

; C¿ẴHzOOCCH=CH: ; CH:COOCH;CsH: ; HCOOC2Hs ; C;H:OOCCHa. Số este khi

thủy phân tạo ra ancol là :
A.6

B. ŠS

Œ. 4

D. 5

C. Cu

D. Fe

Câu 17: Kim loại có độ cứng lớn nhất là:

A. Cs

B. Cr

Câu 18: Dung dịch gồm cac ion Ca?*, Mg?*, HCO; duge goi 1a:

A. nước có tính cứng vĩnh cửu

B. nước mềm

Œ. nước có tính cứng tạm thời

D. nước có tính cứng tồn phần

Câu 19: Cho hỗn hơp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO2 lỗng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y và

cịn lại chất rắn không tan Z. Cho Z. tác dụng với dung dịch HCI lỗng thây có khí thốt ra. Thành phân
chất tan trong dung dịch Y là:
A. Fe(NO2)s và Fe(NOa);

B. Fe(NO2)› và Cu(NOa)a

C. Fe(NO3)3 va Cu(NQO3)2

D. Fe(NO3)2

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20: Hoda tan 9,72¢ Al bang dung dịch HạSO¿ lỗng thu được V lit khí H; (dktc). Giá trị của V là :
A. 12,096

B. 4,032

Cau 21: Este CH2=C(CH3)COOCH2CH;

A. etyl fomat

C. 24,192

D. 8,064

cé tén goi 1a :

B. etyl metacrylat

C. vinyl propionat

D. metyl acrylat

Câu 22: Cho 26,32g hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCI loãng dư. Sau khi phản ứng
xảy ra hồn tồn thu được 3,36 lit khí Ha(dktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là :


A. 36,97

B. 12,70

C. 37,80

D. 19,05

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng :
A. Etylenglicol, phenol, axit adipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo polime
B. Thành phần vật liệu composit gồm chất nền (là polime) , chất độn, ngồi ra cịn có các chát phụ gia thêm
C. Các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao
D. Stiren, vinyl clorua, etilen, buta-1,3-dien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo
polime
Câu 24: Điện phân KOH nóng chảy thì anot thu được :
A. Ha

B. KaO

C. O2

D.K

Câu 25: Hỗn hợp X gồm 1 andehit, 1 axit cacboxylic, 1 este (trong do axit cacboxylic va este c6 cling
công thức phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X can 14 lit Op (dkte) thu duoc 11,76 lit CO2 (dktc) va
9,45¢ H20. Mat khac, 0,2 mol X tac dung voi va du V ml dung dich NaOH IM, dun nong. Gia tri của V
la:
A. 250


B. 150

C. 125

D. 75

Câu 26: Cho các phát biểu sau :
(a) Dun nóng HạN-CH;-CH;-COOH có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp các dipeptit khác nhau
(b) Metylamin, amoniac và anilin đều làm giấy q tím hóa xanh

(c) Sobitol là hợp chất hữu cơ tạp chức
(đ) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp

(e) Nhỏ dung dịch l; vào hồ tinh bột rồi đun nóng, dung dịch thu được xuất hiện màu xanh tím sau đó mất
màu.

Số phát biểu đúng là:
A.4

B.2

C. 1

D. 3

Câu 27: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X g6m Al(NO3)3 , HNOs, HCI. Kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau :

0


006

0,144a

0,224a

=.

Nop

Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây :
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 2,6

B. 2,3

C. 2,8

D. 2,0


Câu 28: Cho so đồ phản ứng sau :
X¡ + H2O (dpddd, mnx) -> Xa + Xa† + Ha
2X2 + X4 -> BaCQ3 + Na2zCO3 + 2H20

X2
+ X3->

Xi + X5 + H2O

X4 + 2X6 -> BaSO«4 + K2SO4 + CO2 + 2H20

Các chất Xa, Xs, Xs lần lượt là :
A. NaHCOz, NaClO, KHSO¿

B. NaOH, NaClO, K2SO4

C. NaOH, NaClO, KHSO4

D. KOH, KCIO3, H2SO4

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 15,87g hỗn hợp chứa 3 es(e đơn chức mạch hở băng lượng Oa vừa đủ, thu
duoc 13,44 lit CO2 (dktc). Mat khác, hidro hóa hồn tồn 15,87g X cần ding 0,105 ml He (Ni, t°C) thu
được hỗn hợp Y. Dun nong toan b6 Y véi 375 ml dung dịch NaOH

1M, cô cạn dung dịch sau phan ứng thu

được 1 ancol Z. duy nhất và m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A. 20,04

B. 23,19


Œ, 23,175

D. 23,40

Câu 30: Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic. Hấp thụ hết lượng khí sinh ra vào dung dịch

Ca(OH) dư, thu được 150g kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 60%. Giá trị của m là :
A. 225,0

B. 120,0

Œ. 180,0

D. 112,5

Câu 31: Dung dịch X gồm 0,06 mol Cu(NO3)2 va x mol HCl. Khối lượng Fe tối đa phản ứng với dung

dịch X là 16,8g (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N?Ÿ). Thể tích khí (dktc) thu được sau phản ứng là:
A. 2,016

B. 6,720

C. 4,032

D. 3,360

Câu 32: Cho sơ đồ chuyên hóa sau :
H;O,(HT,?}


Disaccarit (X)————~*-> Glucozo

men

\w_—

>

AlO,450C

Vry —

F

Ủ,P,Na

> Cao su buna

Các chất X, Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là :
A. Tinh bét, ancol etylic, buta-1,3-dien

B. Saccarozo, ancol etylic, etyl axetat

C. saccarozo, ancol etylic, buta-1,3-dien

D. xenlulozo, ancol etylic, etyl axetat

Câu 33: Chất X là este của glixerol va axit béo khong no, 1 mol X phản ứng với tối đa 4 mol Ha (Ni, t°C).

Đốt cháy hồn tồn với a mol X trong khí O› dư, thu được b mol HạO và V lit khí COa (dktc). Biêu thức

liên hệ giữa các gid tri cua a,b va V là :

A. V = 22,4.(3a + b)

B. V =22,4.(7a+b)

C.V=22,4.(6a+b)

D.V=22,4(4a+b)

Câu 34: Dun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm dipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z đều mạch hở băng lượng
vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của Glyxin, 0,4 mol muối của Alanin, 0,2

mol muối của Valin. Mặt khác đốt cháy hồn tồn m gam E trong khí Oa vừa đủ thu được hỗn hợp gồm

CO», H2O va No. Trong đó tổng khối lượng của CO; và HạO là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị
nào sau đây :
A. 35

B. 40

C. 30

D. 25

Câu 35: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z„ T. Kết quả được ghi ở bảng sau :

Mẫu thử

Thí nghiệm


Hiện tượng

x

Tac dụng với Cu(OH)2

Hop chat mau tim

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 13


=

HOC247-

es



——=<

bs


aa

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

|

ˆ`

Y

Qui tim 4m

Quì đổi xanh

Z

Tác dụng với dung dịch Br;¿ | Dung dịch mất màu và có kết tủa trăng

T

Tác dụng với dung dịch Br;¿ | Dung dịch mật màu

Các chât X, Y, Z„ T lần lượt là :
A. Acrilonitrin, Anilin, Gly-Ala-Ala, Metylamin
B. Gly-Ala-Ala, Metylamin, Anilin, Acrilonitrin
C. Gly-Ala-Ala, Metylamin, Acrilonitrin, Anilin
D. Metylamin, Anilin, Gly-Ala-Ala, Acrilonitrin

Câu 36: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức CzHsOa. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo ti lệ mol
tương ứng I : 2, tạo ra muối của axit cacboxylic no Y và ancol Z. Dẫn Z. qua CuO, nung nóng, thu được


andehit T khi tham gia phản ứng tráng bạc, tạo Ag theo tỉ lệ mol tương ứng l1 : 4. Biết Y khơng có đồng
phân nào khác. Phát biểu nảo sau đây đúng :
A. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc
B. Ancol khơng hịa tan Cu(OH); để tạo dung dịch màu xanh

C. Andehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đắng
D. Ancol Z khơng no có 1 liên kết C=C
Câu 37: Hòa tan m gam hỗn hợp X gdm Fe203, CuO, MgO, FeO, Fe3O« trong dung dich H2SO« dac nong

dư thu được 3,36 lit khí SOa (dktc), sản phẩm khử duy nhất. Mặt khác đun nóng m gam X với chất khí CO
dư thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z. vào dung dịch Ca(OH); dư sau phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 35g kết tủa. Hịa tan Y trong dung dịch HNO2: đặc nóng dư thu được V lit khí NO (dktc, sản

phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là :
A. 33,6

B. 11,2

Œ. 44,8

D. 22,4

Câu 38: Cho 19,1g hỗn hợp gồm CHzCOOC2H; và NH;CH;COOC;H; tác dụng với vừa đủ 200 ml dung
dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây :
A. 18,0

B. 16,6


C. 19,4

D. 9,2

Câu 39: Cho 13,65g hỗn hợp các amin gồm trimetylamin. metylamin, dimetylamin, anilin tác dụng vừa đủ
với 200 ml dung dịch HCI 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 22,525

B. 22,630

Œ. 22,275

D. 22,775

Câu 40: Chat X lu@ng tinh, c6 céng thitc phan tir Cs; HoO2N. Cho 36,4g X tac dung véi vira du dung dich
NaOH, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 32,8g muối khan. Tên gọi của X là :
A. metylamoni propionat

B. amoni propionat

C. metylamoni axetat

D. alanin

DAP AN DE THI SO 3

1-D

2-B


3-A

4-B

5-A

6-C

7-D

8-A

9-D

10-B

11-B

12-B

13-C

14-D

15-A

16-D

17-B


18-C

19-D

20-A

21-B

22-D

23-A

| 24C

25-C

26-B

27-A_

| 28-C

29-D

30-A

31-C

32-C


33-C

34-A

35-B

36-D

37-D

38-A

39-D

40-C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Ÿ: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI SO 4
Câu 1: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm KHCO2¿ và CaCO trong lượng dư dung dịch HCI. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,04 lit khi CO2 (dktc). Gia tri cua m:

A. 100,0

B. 45,0

Œ. 30,6

D.22,5

Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch Ha2SOx loãng
(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HaSOx lỗng có thêm CuC]›
(3) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeC]a
(4) Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fez(SO4)a

Số thí nghiệm có sự ăn mịn điện hóa là :
A.3

B. 1

Œ.2

D.4

Câu 3: Cho các dung dich sau : NaHCO3 (1), MgClo (2), Ba(NO3)2 (3), HCl (4), K2COs3 (5). Các dung dịch
phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. (1), (2), (4)

B. (1), (3), (4)


C. (2), (4), (5)

D. (1), (3), (3)

Cau 4: Nabica là chât rắn màu trăng dùng đê chữa đau dạ dày. Công thức của Nabica là :
A. Na2CO3

B. NaHCO3

C. KHCO;

D. Ca(HCO3)2

Câu 5: Cho AI đến dư vào dung dịch gồm NO”, Cu**, Fe**, Ag*. Số phản ứng xảy ra (không kể phản ứng
của AI với HO) là :

A.4

B.2

Œ. 5

D. 3

C. dung dich NaOH _

D. Dung dich Br2

Câu 6: Chất tác dụng với trianmitin là:
A. H2


B. Cu(OH)2

Câu 7: Cho các kim loại sau : Rb, Na, Al, Ca, K, Be. Số kim loại kiềm trong dãy là:
A. 1

B. 3

Œ.4

D.2

Câu 8: Dung dịch FeCls không phản ứng với chất nào sau đây :
A. Ag

B. AgNO3

C. NaOH

D. Fe

Câu 9: Đề hòa tan vừa hết 37,65g hỗn hợp ZnO và AlaOa cần vừa đủ 450 ml dung dịch HaSO¿ 2M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất răn khan. Giá trị của m là :

A. 124,05
B. 195,15
C. 80,85
D. 109,65
Câu 10: Khí có mặt trong thành phân khí quyền gây nên hiệu ứng nhà kính là :
A. O2


B. CO2

C. SO3

D. N2

Câu 11: Dipeptit X có cơng thức : HaNCH›2CO-NHCH(CHa)COOH. Tên gọi của X là :
A. Gly-Val

B. Gly-Ala

C. Ala-Gly

D. Ala-Val

Câu 12: Hỗn hop chat ran X gm Ba(HCO3)2, KOH va Ba(OH) co ti 1é mol 1an lwot 14 1 : 2 : 1. Cho hỗn
hợp X vào bình chứa nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn , chất cịn lại trong bình (khơng kể

HaO) là:
A. KHCOa
B. BaCO3, KOH
Câu 13: Tiến hành các thí nghiệm sau :

C. BaCO3, KHCO3;

D.KOH

(a) Cho dung dich NH3 du vao dung dich Al(NO3)3


(b) Cho dung dịch NaOH du vao dung dịch Ala(SOa)a
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 15


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(c) Cho dung dich HCI du vao dung dich NaAlO2

(d) Dẫn khí COa dư vào dung dịch KAIO›
(e) Cho dung dich AgNO3 du vao dung dich FeCl2

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là :

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14: Polime X có tính chất dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt được dùng để dệt vải vải may quần áo âm.
Chất X là :
A. polibutadien


B. poli(vinyl clorua)

€, polietilen

D. poliacrilonitrin

Câu 15: Trong cdc ion sau : Zn7*, Cu**, Fe?*, Fe**. lon có tính oxi hóa u nhất là :

A. Zn?!

B. Cu”

C. Fe?!

D. Fe”

Câu 16: Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm : C¿ẴH:COOCH:, HCOOCH=CH-CH:,
CH:COOCH=C;

; C¿ẴH:OOCCH=CH; ; CH:COOCH;CsH; ; HCOOC¿H; ; CyH:OOCCH:. Số este khi

thủy phân tạo ra ancol là :
A.6

B.5

C.4

D.5


C. Cu

D. Fe

Câu 17: Kim loại có độ cứng lớn nhất là:
A. Cs

B. Cr

Câu 18: Dung dịch gồm các ion Ca”*', Mg”*, HCO+' được gọi là:

A. nước có tính cứng vĩnh cửu

B. nước mềm

Œ. nước có tính cứng tạm thời

D. nước có tính cứng tồn phần

Câu 19: Cho hỗn hơp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO2 lỗng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y và

cịn lại chất rắn không tan Z. Cho Z. tác dụng với dung dịch HCI lỗng thây có khí thốt ra. Thành phân
chất tan trong dung dịch Y là:
A. Fe(NO2)s và Fe(NOa);

B. Fe(NO2)› và Cu(NOa)a

C. Fe(NO3)3 va Cu(NQO3)2


D. Fe(NO3)2

Câu 20: Hòa tan 9,72g AI băng dung dich H2SOs loang thu duoc V lit khi H2 (dktc). Gia tri của V là :
A. 12,096

B. 4,032

Cau 21: Este CH2=C(CH3)COOCH2CH;

A. etyl fomat

Œ. 24,192

D. 8,064

cé tén goi 1a :

B. etyl metacrylat

C. vinyl propionat

D. metyl acrylat

Câu 22: Cho 26,32g hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCI loãng dư. Sau khi phản ứng
xảy ra hồn tồn thu được 3,36 lit khí Ha(dktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là :

A. 36,97

B. 12,70


C. 37,80

D. 19,05

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng :
A. Etylenglicol, phenol, axit adipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo polime
B. Thành phần vật liệu composit gồm chất nền (là polime) , chất độn, ngồi ra cịn có các chát phụ gia thêm
C. Các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao
D. Stiren, vinyl clorua, etilen, buta-1,3-dien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo
polime
Câu 24: Điện phân KOH nóng chảy thì anot thu được :
A. Ho
W: www.hoc247.net

B. K20

C. O2

F:www.facebookcom/hoc247net

D.K
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 16


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25: Hỗn hợp X gồm 1 andehit, 1 axit cacboxylic, 1 este (trong đó axit cacboxylic và este có cùng
cơng thức phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X can 14 lit O» (dktc) thu duoc 11,76 lit CO2 (dktc) va

9,45¢ H20. Mat khac, 0,2 mol X tac dung voi va du V ml dung dich NaOH IM, dun nong. Gia tri cua V
la:
A. 250

B. 150

C. 125

D. 75

Câu 26: Cho các phát biểu sau :
(a) Dun nóng HạN-CH;-CH;-COOH có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp các dipeptit khác nhau
(b) Metylamin, amoniac và anilin đều làm giấy q tím hóa xanh

(c) Sobitol là hợp chất hữu cơ tạp chức
(đ) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp

(e) Nhỏ dung dịch I; vào hỗ tinh bột rồi đun nóng, dung dịch thu được xuất hiện màu xanh tím sau đó mất
màu.

Số phát biểu đúng là:
A.4

B.2

C. 1

D. 3

Câu 27: Cho từ từ đến dư dung dich NaOH vào dung dịch X g6m Al(NO3)3 , HNOs, HCL. Kết quả thí

nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau :
ny

4

0,15

0

006

0,144

0,224a

=.

Nop

Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây :
A.2,6

B. 2,3

Œ. 2,8

D.2,0

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng sau :
X¡ + H2O (dpddd, mnx) -> Xa + X3† + Ha

2X2 + X4 -> BaCQ3 + Na2zCO3 + 2H20

X2
+ X3 -> Xi + X5 + HO
X4 + 2X6 -> BaSO«4 + K2oSO4 + CO2 + 2H20

Các chất Xa, Xs, Xs lần lượt là :
A. NaHCO3, NaClO, KHSO4

B. NaOH, NaClO, K2SO4

C. NaOH, NaClO, KHSO4

D. KOH, KCIO3, H2SO4

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 15,87g hỗn hợp chứa 3 es(e đơn chức mạch hở băng lượng Oa vừa đủ, thu
duoc 13,44 lit CO2 (dktc). Mat khác, hidro hóa hồn tồn 15,87g X cần ding 0,105 ml Ho (Ni, t°C) thu
được hỗn hợp Y. ĐÐun nóng tồn bộ Y với 375 ml dung dịch NaOH

1M, cô cạn dung dịch sau phan ứng thu

được 1 ancol Z. duy nhất và m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A. 20,04
W: www.hoc247.net

B. 23,19

Œ. 23,175

F:www.facebookcom/hoc247net


D. 23,40
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30: Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic. Hấp thụ hết lượng khí sinh ra vào dung dịch

Ca(OH); dư, thu được 150g kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 60%. Giá trị của m là:
A. 225,0

B. 120,0

C. 180,0

D. 112,5

Câu 31: Dung dịch X gồm 0,06 mol Cu(NO3)2 va x mol HCI. Khối lượng Fe tối đa phản ứng với dung

dịch X là 16,8g (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N*Š). Thể tích khí (dktc) thu được sau phản ứng là:
A. 2,016

B. 6,720

C. 4,032

D. 3,360


Câu 32: Cho sơ đồ chuyên hóa sau :
.

.

H,0,(H" 1°)

Disaccarit (X) ——————>Œïlucozo

men

>Y

AI,Os ,450°C

>⁄

tÐ,P,Na

> Cao su buna

Các chất X, Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là :
A. Tĩnh bột, ancol etylic, buta-1,3-dien

B. Saccarozo, ancol etylic, etyl axetat

C. saccarozo, ancol etylic, buta-1,3-dien

D. xenlulozo, ancol etylic, etyl axetat


Câu 33: Chat X 1a este ctia glixerol va axit béo khong no, 1 mol X phản ứng với tối đa 4 mol Hạ (Ni, t0C).

Dét chdy hoan toan véi a mol X trong khi O2 du, thu duoc b mol H20 va V lit khi CO: (dktc). Biéu thire
liên hệ giữa các giá trị của a,b va V là :

A. V = 22,4.(3a + b)

B. V =22,4.7a+b)

C.V=22,4.(6a+b)

D.V =22,4.(4a +b)

Câu 34: Dun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm dipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z déu mạch hở băng lượng
vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của Glyxin, 0,4 mol muối của Alanin, 0,2

mol muối của Valin. Mặt khác đốt cháy hồn tồn m gam E trong khí Oa vừa đủ thu được hỗn hợp gồm

CO», H20 va No. Trong đó tổng khối lượng của CO› và HaO là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị
nào sau đây :
A. 35

B. 40

C. 30

D. 25

Câu 35: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z„ T. Kết quả được ghi ở bảng sau :


Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

x

Tac dụng với Cu(OH)›2

Hợp chat mau tím

Y

Qui tim 4m

Q đổi xanh

Z

Tác dụng với dung dịch Br; | Dung dich mat mau va có kết tủa trăng

T

Tác dụng với dung dịch Br¿ | Dung dịch mất màu

Các chất X, Y, Z„ T lần lượt là :
A. Acrilonitrin, Anilin, Gly-Ala-Ala, Metylamin
B. Gly-Ala-Ala, Metylamin, Anilin, Acrilonitrin

C. Gly-Ala-Ala, Metylamin, Acrilonitrin, Anilin
D. Metylamin, Anilin, Gly-Ala-Ala, Acrilonitrin

Câu 36: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức CzHsOa. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol
tương ứng I : 2, tạo ra muối của axit cacboxylic no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO, nung nóng, thu được

andehit T khi tham gia phản ứng tráng bạc, tạo Ag theo tỉ lệ mol tương ứng l1 : 4. Biết Y khơng có đồng
phân nào khác. Phát biểu nảo sau đây đúng :
A. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc

B. Ancol khơng hòa tan Cu(OH)s để tạo dung dịch màu xanh
C. Andehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đắng
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 18


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

D. Ancol Z khơng no có 1 liên kết C=C
Câu 37: Hịa tan m gam hỗn hợp X gdm Fe203, CuO, MgO, FeO, Fe3Ox trong dung dich H2SO, dac nong

dư thu được 3,36 lit khí SOa (dktc), sản phẩm khử duy nhất. Mặt khác đun nóng m gam X với chất khí CO
dư thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z. vào dung dịch Ca(OH); dư sau phản ứng xảy ra hồn tồn
thu được 35g kết tủa. Hịa tan Y trong dung dịch HNO2: đặc nóng dư thu được V lit khí NO (dktc, sản


phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là :
A. 33,6

B. 11,2

Œ. 44,8

D. 22,4

Câu 38: Cho 19,1g hỗn hợp gồm CH:COOC¿H; và NH;CH;COOC;H; tác dụng với vừa đủ 200 ml dung
dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây :
A. 18,0

B. 16,6

Œ. 19,4

D.9,2

Câu 39: Cho 13,65g hỗn hợp các amin gồm trimetylamin. metylamin, dimetylamin, anilin tác dụng vừa đủ
với 200 ml dung dịch HCI 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 22,525

B. 22,630

Œ. 22,275

D. 22,775


Câu 40: Chất X lưỡng tính, có cơng thức phân tử CzHsOaN. Cho 36,4g X tác dụng với vừa đủ dung dịch
NaOH, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 32,8g muối khan. Tên gọi của X là :
A. metylamoni propionat

B. amoni propionat

C. metylamoni axetat

D. alanin

DAP AN DE THI SO 4
1-D

2-B

3-A

4-B

5-A

6-C

7-D

8-A

9-D

10-B


11-B

12-B

13-C

14-D

15-A

16-D

17-B

18-C

19-D

20-A

21-B

22-D

23-A

|24-C

25-C


26-B

27-A

| 28-C

29-D

30-A

31-C

32-C

33-C

34-A

| 35-B

36-D

37-D

38-A

|39-D

40-C


DE THI SO 5
Câu 1: Este no đơn chức mạch hở có cơng thức phân tử là :
A. CnHanO (n> 2)

B. CaH2nO2 (n > 2)

Œ.CaHaO›(n>l1)

D.CaHan.z2O(n>2)

Câu 2: Đề sản xuất nhôm từ quặng boxit người ta sử dụng phương pháp :
A. Nhiệt luyện

B. Thủy luyện

Œ. Điện phân dung dịch D. Điện phân nóng chảy
Câu 3: Giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây là không hợp lý :

A. Crom là kim loại cứng nhất có thể dùng để cặt thủy tinh
B. Crom là hợp kim cứng và chịu nhiệt hợp nên dùng làm théo không sỉ, chịu nhiệt

C. Crom 1a kim loai nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không
D. Ở điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxIt bên chắc nên crom được dùng để mạ bảo vệ thép

Câu 4: Trong số 5 kim loại Cu, AI, Ag, Cr. Nhận định nảo sau đây khơng đúng :

A. Kim loại có tính khử mạnh nhất là AI

B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu


Œ. Kim loại không phản ứng với O2 là Ag

D. Kim loại có độ cứng cao nhất là Cr

Câu 5: Dãy các chất đều phản ứng với nước là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 19


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. NaOH, K

B. K20, Na

C. KOH, K2O

D. NaOH, Na2O

Câu 6: Amin X có công thức đơn giản nhất là CHzN. Công thức phân tử của X là :
A. CaH:oN:

B. CoHioN


C. C3HisN3

D. CHsN

Câu 7: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ đến dư HCI vào dung dich NaAlO> 1a:

A. Có khí bay ra

B. Ban đầu có kết tủa dạng keo, sau đó kết tủa tan 1 phần

Œ. lượng kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dần đến hết

D. Có kết tủa dạng keo, kết tủa khơng tan.
Câu 8: Trong pin điện hóa Zn-Cu, q trình khử là :
A. Zn** + 2e -> Zn

B. Cu -> Cu”! +2e

C.Cu’*+2e->Cu

D.Zn->Zn+2e

Câu 9: Số đồng phân este ứng với công thức CaHsO2 là :
A.5

B.4

Œ.2

D.3


Câu 10: Cho hỗn hợp Cu và FezOx vào dung dich H2SOx, loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch X và một lượng chất răn không tan. Muối trong dung dịch là:
A, Fe2(SO4)3

B. CuSOa, FeSO4a

€, FeSOa, Fea(SO4)s

D.FeSOxa

Câu 11: Dữ kiện thực nghiệm nảo sau đây để chứng minh glucozo có cấu tạo mạch hở, khơng phân nhánh
A. Khử hồn tồn glucozo cho hexan
B. Glucozo có phản ứng tráng bạc
C. Glucozo tạo este chứa 5 gốc axit CHạCOOD. Khi có xúc tác enzym, dung dịch Glucozo lên men tạo ancol etylic

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng :
A. Glucozo và fructozo là đồng phân cấu tạo của nhau
B. Metyl glucozit không thể chuyển sang dạng mạch hở
C. Trong dung dịch, Glucozo tổn tại ở đạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở
D. Có thể phân biệt glucozo và fructozo nhờ phản ứng tráng bạc
Câu 13: Polime được tạo ra từ 2 loại monome là :
Á. caosu buna

B. nilon-6,6

C. nilon-6

D. thuy tinh hữu cơ


Câu 14: Đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch axit HCI đậm đặc phía lên phía trên miệng lọ đựng dung

dịch metylamin đặc, có khói trắng xuất hiện chính là :
A. NH¿CI

B. CH:NH:a

C. CH3NH3Cl

D. CoHsNH3Cl

Câu 15: Có 3 dung dịch, mỗi dung dịch có chứa I cation và l anion trong số các ion sau (không trùng lặp
giữa các dung dịch) : Ba“*, Mg”*, Na*, SOq””, CL, CO7. Ba dung dịch đó là
A. MgSOa, BaCOa, NaCl]

B. MgSOx, BaClz, NazCO3

C. BaSO4, MgClo, Na2CO3

D. MgCOs, NazSOa, BaCl2

Cau 16: Trong cac kim loai sau : Mg, Al, Zn, Cu. S6 kim loai déu tan trong dung dich HCI va dung dich
H2SO, dac ngudi 1a :

A. 3

B.4

Œ.2


D.5

Câu 17: Magie có thể cháy trong khí CO; tạo ra 1 chất bột màu đen X. Cơng thức hóa học của X là:
A.C
W: www.hoc247.net

B. MgO

C. Mg(OH)2

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. MgCO3

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×