Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Yên Phong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (655.24 KB, 23 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT YÊN PHONG 1

DE THI THU THPT QUOC GIA
MON HOA HOC
NAM HOC 2021-2022
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ THỊ SÓ 1
Câu 41. Kim loại nào sau đây nặng nhất?
A. Fe.

B. Os.

C. Ag.

D. Cu.

Câu 42. Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO+s đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A.Na

B. NO.

C. NO>.

D. N20.

Cau 43. Trong cdc ion sau: Cu**, Fe**, K*, A+ thi ion kim loai nao cé tinh oxi hoa mạnh nhất?
A. Cu?*.
B. Fe**.


C. K'!.
D. Al**.
Câu 44. Ở nhiét d6 cao, khi Hz khir duoc oxit nao sau day?

A. CuO.

B. MgO.

Œ. AlaOa.

D. CaO.

Câu 45. Trong công nghiệp, các kim loại kiềm được điều chế băng phương pháp
A. điện phân dung dịch.

B. điện phân nóng chảy.

Œ. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

Câu 46. Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ba(OH)a dư, thu được kết tủa màu trắng?
A. H¿.

B. HCl.

C. Oo.

D. CO:.


Câu 47. Trộn bột AI với bột oxit X (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng đề hàn
đường ray tàu hỏa. X là
A. Fe203.

B. CuO.

C. Cr03.

D. ZnO.

C. Cu.

D. Na

Câu 48. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A.K

B. Be.

Câu 49. Cho từ từ đến du dung dịch X vào dung dịch AIC]: thu được kết tủa keo trắng. Chất X là

A. NaOH.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

C. FeSQO3.


D. Fe(OH)a.

C. Cr(OH)a.

D. Cr(OH)2.

Câu 50. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào dưới đây?
A. FeaOa.

B. Fe(NQ3)3.

Câu 51. Công thức của crom(III) hidroxit là
A. CrOa.

B. CraOa.

Câu 52. Chất X là khí khơng màu, có mùi khai xốc và được sinh ra trong quá trình phân hủy các sinh vật

chết. Khí X là
A. CO.

B. Ho.

C. NH:.

D. No.

Cau 53. Thuy phan metyl propionat tao ra ancol có cơng thức là
A. CH:OH.


B. C3H70OH

C. CoHsOH.

D. C3HsOH.

Cau 54. Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dich NaOH vwa du, thu dugc | mol glixerol
va
A. 1 mol natri stearat.

B. 3 mol axit stearic.

C. 3 mol natri stearat.

stearic.
Câu 55. Nhỏ vài giọt dung dịch lọt vào hồ tinh bột thây xuất hiện màu
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D.

I

mol

axit



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. vàng.

B. nâu đỏ.

C. xanh tím.

D. hong.

Câu 56. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu hồng?
A. Metanol

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Lysin.

Câu 57. Cơng thức hóa học của metylamin là
A. HaNCH›2COOH.

B. CHaNH:.

C. CoHsNH2.

D. H2NCH(CH3)COOH.


Câu 58. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo
thủy tinh hữu cơ plexIglas. X là
A. Poliacrilonitrin.

B. Poli(metyl metacrylat).

C. Poli (vinyl clorua).

D. Polietilen.

Câu 59. Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm cả nước cứng tạm thời lẫn vĩnh cửu?
A. NaOH.

B. Ca(OH)2

Œ. Ba(OH)›

D. NazCO3

Câu 60. Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử?
A. CoHe.

B. CoHa.

C. CH4.

D. CeHe.

Câu 61. Hỗn hợp FeO và FezOa tác dụng với một lượng dư dung dịch nào sau đây chỉ thu được muối Fe(II)?


A. HNO: đặc, nóng.

B. HCl.

Œ. H2SOx lỗng.

D. NaHSOa.

Cau 62. Cho cac hidrocacbon sau: etilen, propan, buta-1,3-dien va 1sopren. Có bao nhiêu hiđrocacbon tham
gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A.4.

B. 3.

C, 2.

D. 1.

Câu 63. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư, thu được dung dịch X và 3,36 lít Ha (đktc).

Thể tích dung dịch axit HaSOa 2M cần dùng đề trung hoà dung dịch X là
A. 60 mI.

B. 150 ml

C. 30 ml.

D. 75 ml.

Câu 64. Phat biéu nao sau day là sai?

A. Tính khử của AI mạnh hơn tinh khử của Cu.

B. Trong hợp chất, nhôm có số oxi hóa là +3.
C. Đốt Fe trong khí oxi dư thu được FeaOa.
D. Cho Zn vào dung dịch HaSỊa lỗng thì Zn bị ăn mịn điện hóa học.

Câu 65. Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe vào dung dịch HaSO¿a loãng dư, kết thúc phản ứng thu được
2,24 lít Hạ ở đktc. Khối lượng Fe trong m gam hỗn hợp X là
A. 16,8 gam.

B. 5,6 gam.

C. 11,2 gam.

D. 2,8 gam.

C4u 66. Este X (C4HgO>) thoa man cac diéu kién sau:

X+H,O—!#* >y, +Y,

Y, +0, >Y,

Tén goi cua X là
A. isopropyl fomat.

B. etyl axetat.

C. propyl fomat

D.


metyl

propyonat.

Câu 67. Ở điều kiện thường, X là chất kết tinh, không màu, có vị ngọt và là thành phần chủ yếu của đường
mía. Thủy phân chất X nhờ xúc tác của axit, thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Biết răng chất Z. không làm

mat màu dung dịch Brạ. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột va glucozo.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

B. saccarozo va fructozo.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. xenlulozo va fructozo.

D. saccarozo va glucozo.

Câu 68. Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí COa. Giá trị của V là

A. 17,92

B. 8,96.


Œ. 22,40.

D. 11,20.

Câu 69, Cho m gam Gly-Ala tác dụng hết với một lượng dư dung dịch HCI, đun nóng. Số mol HCI đã tham
gia phản ứng là 0,2 mol. Gia tri ma
A. 14,6

B. 29,2.

Œ. 26,4

D. 32,8.

Câu 70. Cho 1 mảnh Na nhỏ băng hạt đậu vào ống nghiệm đựng 2 - 3 ml chất lỏng X. Quan sát thấy có sủi
bọt khí và khí đó gây nơ khi đưa đến gần ngọn lửa đèn cồn. Chất X là
A. ancol etylic.

B. andehit axetic.

C. etyl axetat.

D. benzen.

Câu 71. Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat va 2 hidrocacbon mach
hở cần dùng vừa đủ 1,27 mol Oz, tao ra 14,4 gam H20. Néu cho 0,33 mol X vao dung dich Bro du thi s6 mol

Br› phản ứng tôi đa là
A. 0.26.


B.0,30.

C. 0,33

D. 0,40.

Câu 72. Tiên hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaC1 nóng chảy.
(b) Cho dung dich Fe(NO3)2 vao dung dich AgNO3 du.
(c) Nhiét phan hoan toanCaCOs.
(d) Cho kim loai K vao dung dich CuSO, du.

(e) Dẫn khí H; dư đi qua bột CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 1.

B.4.

C. 3.

D. 2.

Câu 73. Cho hỗn hợp X gồm Na và Ba (có cùng số mol) vào HạO thu được dung dich Y va 0,336 lit khi
(đktc). Cho Y vào 125 ml dung dịch gồm HaSO¿a 0,1M và CuSO¿ 0,1M. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toản,
thu được m gam kết tủa Z. Giá trị của m là
A. 0,490.

B. 0,245.


Œ. 2,575.

D. 2,820.

Câu 74. Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
(b) Giống như xenlulozơ, amilopectin có câu tạo mạch không phân nhánh.
(c) Trong y tế, etanol được dùng đề sát trùng vết thương.
(d) O điều kiện thường, etylamin là chất khí có mùi xốc.
(e) Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước nên được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công
nghiệp thực phẩm.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 2.

C, 3.

D. 4.

Câu 75. Cho 34,46 gam hỗn hợp các triglixerit X tác dụng hoàn toàn với 0,1 mol Ha thu được a mol hỗn hợp
Y. Đốt cháy hoàn toàn a mol Y thu được CO2 và 2,09 mol HaO. Mặt khác, cho a mol Y tác dụng với dung

dịch KOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Biết a mol Y tác dụng được tôi đa với 0,05 mol
Bra trong dung dịch. Giá tri cua m là

A. 37,50.
W: www.hoc247.net

B. 37,70

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Œ. 35,78
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 35,58.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 76. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn
hợp X cân dùng vừa đủ 0,57 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O va N; (trong đó số mol CO; là 0,37
mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư, lượng KOH tham gia phản ứng là a mol. Giá trị của a là
A. 0.08.

B. 0,09.

C. 0,07.

D. 0,06.

Câu 77. Hấp thụ hết 5,6 lít khí COa (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH và b mol KạCOa, thu được 250
ml dung dich X. Cho tv tir dén hét 125 ml dung dich X vao 375 ml dung dich HCI 0,5M, thu duoc 3,36 lit

khi (dktc). Mat khac, cho 125 ml dung dich X tác dụng với dung dich Ba(OH)s du, thu duoc 49,25 gam két
tua. Gia tri cua a la

A. 0,125.

B. 0,175.


C. 0,375

D. 0,300.

Cau 78. Tron 8,1 gam AI với 35,2 gam hỗn hợp răn X gồm Fe, FeO, FezOa, FeaOa và Fe(NOa)s thu được
hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y vào dung dich chtra 1,9 mol HCI va 0,15 mol HNOs, khuây đều cho các

phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được dung dịch Z. (khơng chứa muỗi amoni) và 0,275 mol hỗn hợp khí T
gơm NO và N;O. Cho dung dịch AgNOa đến dư vào dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch M, 0.025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N?Ÿ) và 280,75 gam kết tủa. Phần
trăm khối lượng của Fe(NOa); trong dung dịch Y là
A. 76,70%.

B. 41,57%

Œ. 51,14%.

D. 62,35%.

Câu 79. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z (đều mạch hở và chỉ chứa chức este, Z

chiêm phần trăm khói lượng lớn nhất trong P thu được số mol COa lớn hơn số mol HO là 0,25. Mặt khác,
m gam P phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 22,2 gam hai ancol (hơn kém nhau một nguyên tử
cacbon) và hỗn hợp Y gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,275 mol O; thu được CO¿, 0,35
mol NaaCOa và 0,2 mol HạO. Phần trăm khối lượng của Z trong A là
A.45,20

B. 50,40%.


Œ. 62,10%.

D. 42,65.

Câu 80. Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây:
Bước l: Rửa sạch ống nghiệm thủy tính băng cách cho vào một ít kiềm, đun nóng nhẹ, trang đều, sau đó đồ

đi và tráng lại ống nghiệm băng nước cắt.
Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm 1 ml dung dịch AgNOa

1%, sau đó thêm từng giọt NHa, trong ống nghiệm

xuất hiện kết tủa nâu xám, nhỏ tiếp vài giọt dung dịch NHạ đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm tiếp I mÏl dung dịch glucozơ 1%, đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn côn một thời gian.
Cho cac nhan dinh sau day:

(a) O bước 1, dung dịch kiềm được sử dụng với mục đích tây sạch vết bản trên bề mặt ng nghiệm.
(b) Sau bước 2, thu được dung dịch trong suốt.
(c) Sau bước 3, có một lớp bạc sáng bám trên thành ông nghiệm.
(d) Thí nghiệm trên chứng minh trong phân tử glucozơ có chứa nhóm chức anđehit.
(e) Có thể thay glucozơ băng anđehit fomic thì hiện tượng vẫn xảy ra tương tự.
Số lượng phát biểu đúng là
A. 5.

B. 4.

C, 3.

DAP AN DE THI SO 1


41-B | 42-C | 43-B | 44-A | 45-B | 46-D | 47-A | 48-B | 49-D | 50-C

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 2.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

51-C | 52-C | 53-A | 54-C | 55-C | 56-C | 57-B | 58-B | 59-D | 60-A
61-A | 62-B | 63-D | 64-D | 65-B | 66-B | 67-D | 68-A | 69-A | 70-A
71-D | 72-C | 73-C | 74-B | 75-B | 76-C | 77-A | 78-B | 79-D | 80-A

DE THI SO 2
Câu 41: Chất nào sau đây không phải là polime?
A. To nilon - 6.

B. Etyl axetat.

C. To nilon — 6,6.

D. Thủy tính hữu cơ.

Câu 42: Chất nào sau đây có thành phân chính là chất béo?
A. m6 bod.
B. sợi bông.

C. bột gạo.

D. tơ tăm.

Câu 43: Este nào sau đây khơng có khả năng tham gia phản ứng tráng sương là
A. HCOOC¿H:.

B. HCOOCH=CH:.

C. CH3COOCH3.

D. HCOOC2H:.

Câu 44: Phân đạm cung cấp cho cây
A. No.

B. N dạng NH¿,NO:.

€C.NH:.

D. HNO3.

Câu 45: Chất bột X màu đen, có khả năng hắp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phịng
độc. Chất X là
A. đá vơi.

B. lưu huỳnh.

Œ. than hoạt tính.


D. thạch cao.

Câu 46: Ở điều kiện thích hợp amino axit phản ứng với chất nào tạo thành este?
A. HCI.

B. CH:OH.

Œ. NaOH.

D. CH3COOH.

Câu 47: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?

A. Fe.

B. Na.

C. Mg.

D. Al.

Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?
A. Metylamin.

B. Alanin.

C. Andehit axetic.

D. Ancol metylic.


Œ. KzSOa.

D. KAIO:.

Câu 49: Muối kali aluminat có cơng thức là
A. KNO¿.

B. KCI.

Câu 50: Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?
A. Saccarozo.

B. Fructozo.

Œ. Tính bột.

D. Glucozơ.

Câu 51: Ở điều kiện thích hợp, kim loại nảo sau đây bị S oxi hóa lên mức oxi hóa +3?
A. Fe.

B. Mg.

C. Cu.

D. Al.

Câu 52: Chất nào sau đây được dùng đề làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Ba(OH);.
B. NaOH.

C. NaaCOa.
D. HCI.
Câu 53: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng
trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CO; và Ò¿.

B. CO2 va CH4.

C. CH¿ và HO.

D. N2 va CO.

Cau 54: Chat nao sau day vira phan ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCI?
A. CrCl.

B. CrCl.

Œ. Cr(OH)a.

D. Na;CrÔa.

Câu 55: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe” trong dung dịch?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


A. Fe.

B. Cu.

C. Ag.

D. Mg.

C. C4Ha.

D. CaH:.

Câu 56: Buta-I,3-đien có cơng thức phân tử là
A. C4Hio.

B. CaH:.

Câu 57: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thach cao nung (CaSO4.H20).

B. Đá vôi (CaCO2).

Œ. Vôi sống (CaO).

D. Thach cao sống (CaSO4.2H20).

Câu 58: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là
A. axit fomic, glucozo.


B. tinh bdt, andehit fomic.

C. saccarozo, tinh bột.

D. fructozo, xenlulozo.

Câu 59: Cho dung dịch cdc chat sau: CIH;NCH2COOH;

H2NCH»COOH:

H2N(CH2)2CH(NH2)COOH:

HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. S6 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là
A. 2.

B.4.

C. 3.

D. 1.

Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và AI cần vừa đủ 2.8 lít khí Oa (đktc), thu được 9,1 gam
hỗn hợp hai oxit. Giá trị của m là
A. 5,1.

B.7,1.

C. 6,7.

D. 3,9.


Câu 61: Lên men m gam sglucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí COa (đktc).
Gia tri cua m la

A. 40,5.

B. 45,0.

C. 16,0.

D. 18,0.

Câu 62: Cho kim loại M phản ứn g với Ch, thu duoc mudi X. Cho M tác dụng với dung dịch HCI, thu được
mudi Y. Cho Ch tac dụng với dung dịch muỗi Y, thu được muối X. Kim loại M là

A. Zn.

B. Mg.

C. Al.

D. Fe.

Câu 63: Vật liệu tổng hợp X có hình sợi dài, mảnh và giữ nhiệt tốt thường dùng để dệt vải may quần áo âm
hoặc bện thành sợi (len) đan áo rét. X bên với nhiệt, bền trong môi trường axit và bazơ. Vật liệu X là
A. bong.
B. to nitron.
C. nilon-6,6.
D. to tam.
Cau 64: Cho 8,9 gam alanin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Sau phản ứng xảy ra hồn tồn,

cơ cạn dung dịch, khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 15,1 gam.

B. 22,2 gam.

C. 16,9 gam.

D. 11,1 gam.

Câu 65: Cho chất X có cơng thức phân tử C4HsOa tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có cơng
thức phân tử CaHaO¿Na. Cơng thức của X là
A. HCOOC2H:.

B. C›aHsCOOCHa.

C. HCOOC3H7.

D. CH3COOC2Hs.

C4u 66: Cho day cdc chat: KOH, SO2, SO3, NaHSOa, Na2SO3. S6 chat trong day tao thanh két tủa khi phản
ứng v6i dung dich BaCl là
A. 4.

B.5.

Œ. 3.

D. 2.

Cau 67: Hòa tan m gam Mg trong dung dịch HaSO¿ lỗng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là

A. 4,8 gam.

B. 3,6 gam.

C. 1,2 gam.

D. 2,4 gam.

Câu 68: Thêm từ từ đến hết 100 ml dung dịch X gồm NaHCOa 2M và KaCOa 3M vào 150 ml dung dịch Y
chứa HCI 2M và H›SOÒa IM, thu được dung dịch Z. Thêm Ba(OH)› dư và Z thu được m gam kết tủa. Giá trị

của m sần nhất với

A. 59,5.
W: www.hoc247.net

B. 74.5.
F:www.facebookcom/hoc247net

C. 49,5.

D. 24.5.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 69: Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C¡oHsO¿ trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức.


Cho 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối có
M<100),

1 anđehit (thuộc dãy đồng đăng của metanal) và nước. Cho dung dich Y phản ứng với lượng dự

AgNOz/NH: thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 162 gam.

B. 162 gam.

C. 432 gam.

D.108 gam.

Câu 70: Cho các phát biểu sau:

(a) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tăm sẽ nhanh hỏng.
(b) Thủy phân hồn tồn anbumin của lịng trăng trứng trong môi trường kiềm, thu được ơ-amino axit.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
(đ) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO; và HạO có số mol băng nhau.
(e) Ứng với cơng thức CaH;O; có 3 đồng phân este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.

Số phát biểu đúng là
A.2.

B. 3.

Œ. 5.

D. 4.


Câu 71: Từ chất X (CsHsOx) mạch hở, khơng phản ứng tráng bạc và có các phản ứng sau:
(l)X+2NaOH
(2)Z+HCI

——› Y + Z + HO.

——>

T + NaC]

(3) T (H:SOu¿ đặc) ——>

Q + HO

Biết Q làm mất màu dung dịch brom. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là
(a) Chất Y là natri axetat.

(b) T là hợp chất hữu cơ đơn chức, no.
(c) X là hợp chất hữu cơ đa chức.
(đ) Q là axit metacrylic.

(e) X có hai đồng phân cấu tạo.
A. |.

B. 3.

Œ. 4.

D. 2.


Câu 72: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dich AgNO; vao dung dich HCI.
(b) Cho Ba(OH)2 vao dung dich KHCO3
(c) Cho hỗn hop Cu, FezOx tỉ lệ mol 2:1 vào dung dịch HCI loãng dư.
(d) Cho Ba vào dung dịch chứa Ca(HCO2a)a

(e) Cho Ba(ORH)› dư vào dung dịch Ala(SO4¿)a.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A.4.

B.2.

Œ. 5.

D. 3.

Câu 73: Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và FezOa vào I lít dung dịch HNO2 1,7M, thu được V

lít khí NO (sản phẩm khứ duy nhất của N*Š, ở đktc) và dung dịch Y. Biết Y hòa tan tối đa 12,8 gam Cu và
khơng có khí thốt ra. Giá trị của V là
A. 6,72.

B. 4,48.

C. 3,92.

D. 9,52.


Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 3,75 mol O; thu được 2,7
mol CO;. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 50,4 gam X (xúc tác Ni, f°) thu được hỗn hợp Y. Dun nong Y với

dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 55,08.

B. 55,44.

Œ. 48,72.

D. 54,96.

Câu 75: Cho 9,39 gam hỗn hợp E gôm X (CsH¡¡O¿N) và Y (CøH¡sOuN¿, là muối của axit cacboxylic hai

chức) tác dụng tối đa với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai khí (cùng số nguyên tử
cacbon) va dung dịch Z. Cô cạn Z„ thu được hỗn hợp T gdm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai

axit cacboxylic và muối của axit glutamic). Phần trăm về khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất
trong T là
A. 51,11%.


B. 53,39%.

Œ. 39,04%.

D. 32,11%.

Câu 76: Tiên hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiém 1 giot dung dich CuSO, bio hoa va 2 ml dung dich NaOH 30%.
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch đề giữ kết tủa.
Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trăng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều.
Cho các nhận định sau:

(a) Ở bước I, xảy ra phản ứng trao đổi, tạo thành kết tủa màu xanh.
(b) Ở bước 3, xảy ra phản ứng tạo phức, kết tủa bị hòa tan, dung dịch thu được có mầu tím.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch CuSOx bằng dung dịch FeSO¿ thì thu được kết quả tương tự.
(d) Phản ứng xảy ra ở bước 3 gọi là phản ứng màu bIure.
(e) Có thể dùng phản ứng màu biure để phân biệt peptit Ala-Gly với Ala-Gly-Val.

Số nhận định đúng là
A.2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 77: Hỗn hợp X chứa một amin đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C=C trong phân tử) và một
ankan. Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn hop X, thu duoc N2, 15,84 gam CO; và 8,28 gam HaO. Phan tram


khối lượng của ankan có trong X là
A. 24,6%.

B. 30,4%.

Œ. 28,3%.

D. 18,8%.

Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 2,38 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (Mx < My <

148) cần dùng

vừa đủ 1,68 lít O› (đktc), thu được 1,792 lít COa (đktc). Mặt khác, đun nóng 2,38 gam E với một lượng vừa

đủ dung dịch NaOH, thu được một ancol và 2,7 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z„ thu được H;O,

NaaCO2¿ và 0,02 mol COz. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất là
A. 62%.

B. 37%.

C. 75%.

D. 50%.

Câu 79: Hỗn hợp X gồm CuzO, FeO và kim loại M (M có hóa trị khơng đổi, số mol của ion O” gấp 2 lần
số mol của M). Hịa tan 48 gam X trong dung dịch HNO2 lỗng (dư), thấy có 2,1 mol HNOa phản ứng. Sau

phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hop mudi Y va 4,48 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của M trong

X 1a
A. 10,00%.

B. 20,00%.

C. 15,00%.

D. 11,25%.

Câu 80: Đốt m gam hỗn hợp E gồm AI, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn
hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y
và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H; là 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNOa, thu

được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4.48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N:O. Tỉ khối của T so với
H2 1a 16,75. Giá trị của m là
A. 27.
W: www.hoc247.net

B. 28.
F:www.facebookcom/hoc247net

Œ, 32.

D. 31.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


41-B
51-D
61-B
71-D

42-A
52-C
62-D
72-C

43-C
53-B
63-B
73-A

44-B
54-C
64-A
74-B

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 2
45-C
46-B
47-A
55-D
56-D
57-A
65-D
66-C
67-D

75-B
76-D
77-C

48-A
58-C
68-A
78-D

49-D
59-D
69-C
79-A

50-A
60-A
70-B
80-B

DE THI SO 3
Câu 41:(NB) Kim loại nào dưới đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Cs.

B. Os.

C. Li.

D. Cr

Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?

A. Cu.

B. Al.

C. K.

D. Ba.

Câu 43:(NB) Kim loại nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Ba.

B. Na.

Câu 44:(NB) Ở nhiệt độ thường, dung dịch HNOa

C. Li.

D. Al

đặc có thể chứa trong loại bình băng kim loại nào sau

đây?
A. Kem.

B. Magie.

C. Nhơm.

D. Natri.


Câu 45:(NB) Kim loại có các tính chất vật lý chung là:

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.

D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Câu 46:(NB) lon kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Zn?!
B. Na’.
C. Fe**.

D. Ag’.

Câu 47:(NB) Dung dịch nào sau đây tác dụng được với AI?
A. NaNOs.

B. CaCl.

C. NaOH.

D. NaCl.

Œ,. AI.

D. Ca.

C. MgCO3

D. FeCO3


Cau 48:(NB) Kim loai nao sau day 1a kim loai kiém?

A. K.

B. Ba.

Câu 49:(NB) Thành phần chính của vơi sống là
A. CaCOa

B. CaO

Câu 50:(NB) Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây
A. FeaOa.

B. Fe(OH)a.

C. Fe(NQ3)3.

D. FeO.

Câu 51:(NB) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCI?
A. NaCrQ>2

B. Cr(OH)3

C. NaoCrO.

D. CrCls


Câu 52:(NB) Trong khí thải cơng nghiệp thường có chứa các khí SO¿ và NO;. Có thể dùng chất nảo sau đây

để loại bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử lý khí thải?
A. Ca(OH)».

B. H20.

CŒ. HaSOa.

Câu 53:(NB) Tên gọi của este có mùi hoa nhài là

Á. 1soamyl axetat

B. benzyl axetat.

C. metyl axetat

D. phenyl axetat.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. NH3.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


Câu 54:(NB) Trieste X tác dụng với dung dịch NaOH thu được natr1 panmitat và ølixerol. X là
A. (C:zH::COO)2CaH:.

B. (C17H3sCOO)C3Hs.

C. Ci7H33 COOCHs.

D. (Ci7H33COO)3C3Hs.

Câu 55:(NB) Chất nao sau đây thuộc loại đisaccar1t?
A. Saccarozo.

B. Tỉnh bột.

Œ. Fructozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 56:(NB) Dung dich nao sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng?
A. Axit glutamic.

B. Glysin.

C. Lysin.

D. Dimetylamin

C. 7.

D. 3.


Câu 57:(NB) Số nguyên tử cacbon trong phân tử alanin là
A.2.

B. 6.

Câu 58:(NB) Polime được tổng hop băng phản ứng trùng ngưng là
A. Polietilen.

B. Nilon-6,6.

C. To nitron.

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 59:(NB) Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước thu được dung dịch có tính bazơ mạnh?

A. NaOH.

B. KNO3.

CŒ. HaSOa.

D. NaCl.

Câu 60:(NB) Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử?
A. Etilen

B. Metan.


C. Axetilen

D. Benzen.

Câu 61:(TH) Kim loại sắt không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. AgNO3.

B. MgCl.

C. CuSO.

D. FeCl.

Cau 62:(TH) Este nao sau day co kha nang tham gia phản ứng trắng gương?
A. HCOOCH:3.

B. (COOCHa)a.

C. CH3COOCH3.

D. CH3COOC¢Hs.

Câu 63:(VD) Khử hồn tồn 4,176 gam FezOx cần khói lượng AI là
A. 1,296 gam.

B. 3,456 gam.

C. 0,864 gam.

D. 0,432 gam.


Câu 64:(TH) Dung dịch Fea(SOa)s không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Fe.

B. Ag.

C. BaClh.

D. NaOH.

Câu 65:(VD) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSOx sau một thời gian nhắc thanh Fe ra rồi sây khơ thấy
khói lượng của nó tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giả sử lượng Cu sinh ra bám hết lên thanh Fe. Khối lượng
Cu bám trên lá Fe là

A. 6,4 gam.

B. 9,6 gam.

C. 8,2 gam.

D. 12,8 gam.

Câu 66:(TH) Este HCOOCH=CH; không phản ứng với
A. Dung dich AgNO3/NHs.

B. Na kim loai.

C. H20 (xtic tac H2SOz loang, t®).

D. Nước Brom.


Câu 67:(TH) Chất X là chất răn, dang soi, mau trang, chiém 98% thanh phan bơng nõn. Đun nóng X trong

dung dich H2SO. 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y. Chất X, Y lần lượt là
A. xenlulozo, fructozo.

B. xenlulozo, glucozo.

C. tinh bột, glucozo.

D. saccarozo, fructozo.

Câu 68:(VD) Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với
AgNO: dư trong dung dịch NHa, thu được 21,6 gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá tri cua m là
A. 34,2.

W: www.hoc247.net

B. 22,8.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 11,4.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 17,1.

Trang| 10



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 69:(VD) Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dich HCl, thu

được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A.2.

B. 1.

Œ. 4.

D. 3.

Câu 70:(TH) Cho các polime gồm: (1) tơ tăm; (2) tơ visco; (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron. Số polime thuộc loại

polime bán tổng hợp là
A. |.

B. 3.

C, 2.

D. 4.

Câu 71:(VD) Nhiệt phân hoàn toàn 41,58 gam mudi khan X (là muối ở dạng ngậm nước) thu được hỗn hợp
Y gồm khí và hơi và 11,34 gam một chất răn Z.. Hap thụ toàn bộ Y vào nước thu được dung dịch Y. Cho 2§0
mÏ dung dịch NaOH

1M vào T thu được dung dịch chỉ chứa một muỗi duy nhất, khối lượng muỗi là 23,80


gam. Phân trăm khối lượng nguyên tố kim loại trong X là
A. 18,47%.

B. 64,65%.

Œ. 20,20%.

D. 21,89%.

Câu 72:(TH) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vao dung dich Fe2(SOa)3 du.

(b) Dẫn khí Ha (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dich AgNO; tac dung véi dung dich Fe(NO3)2 du.
(d) Cho Na vào dung dịch MgSOa.
(e) Nhiệt phân AgNOa.
(g) Đốt FeS› trong khơng khí.
(h) Dién phan dung dich Cu(NO3)2 với các điện cực trơ.

Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3

Câu 73:(VD) Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, etyl vinyl oxalat và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm etylen va

propen. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 0,81 mol, thu được
HaO và 0,64 mol COa. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dich KOH du thì lượng KOH phản ứng
là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toản. Giá trị của m là
A. 14,0,

B. 11,2.

Œ. 8,4.

D. 5,6.

Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau:

(a) Khi nâu canh cua, hiện tượng riêu cua nồi lên trên là do sự đông tụ protein.
(b) Vải làm từ nilon-6,6 kém bên trong nước xả phịng có tính kiêm cao.
(c) Khi ăn cá, người ta thường chấm vào nước châm có chanh hoặc giấm thì thấy ngon và dễ tiêu hơn.
(d) O điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.
(e) Khác với anilin ít tan trong nước, các muối của nó đều tan tốt.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 75:(VDC) Cho m gam hỗn hợp gồm Na, NaaO, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 9,639% khói lượng) tác
dụng với một lượng dư HaO, thu được 0,672 lít Ha (đktc) và 200 mÏ dung dịch X. Cho X tác dụng với 200
ml dung dịch chứa hỗn hợp gôm HaSOx 0,2M và HCI 0,1M, thu được 400 mÏ dung dịch có pH = 13. Giá trị


của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,2.
W: www.hoc247.net

B. 6,8.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 6,6.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 5,4.
Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 76:(VD) Cho các sơ đồ phản ứng sau (các chất phản ứng với nhau theo đúng tỉ lệ mol trong phương
trình):
(1) CaẴH:4Ởa + NaOH — Xj + X2 + H2O;
(2) X: + H2SŠƠ% —> Xã + NaaSÔa;

(3) X3 + X4 — Nilon-6,6 + H20.
Phat biéu nao sau day dung?
A. Từ Xa để chuyển hóa thành axit axetic cần ít nhất 2 phản ứng.
B. Xa là hợp chất hữu cơ đơn chức.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
D. Các chất Xa, Xa và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 77:(VDC) Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe304 va Fe(NO3)2 tan hét trong 320 ml dung dịch KHSO¿
1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04g muối trung hòa và 896 mI NO (sản phẩm khử duy

nhất của N*”, đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm
khối lượng của Fe trong X gần nhất với
A.2,9.

B. 3,5.

Œ. 4,2.

D. 5,1.

Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 43,52 gam hỗn hợp E gồm các triglixerit cần dùng vừa đủ 3,91 mol Oz.
Nếu thủy phân hoàn toàn 43,52 gam E bằng dung dich NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba mudi
Ci7HxCOONa, Ci7HyCOONa va C1sH31COONa có tỷ lệ mol tương ứng là § : 5 : 2. Mặt khác m gam hỗn
hợp E tác dụng với dung dịch Bra dư thì có 0,105 mol Bra phản ứng. Giá tri của m là
A. 32,64.

B. 21,76.

Œ. 65,28.

D. 54,40.

Câu 79:(VDC) Hỗn hợp X gồm ba este đều no, khơng vịng. Đốt cháy hồn tồn 35,34 gam X cần dùng
1,595 mol Oz, thu được 22,14 gam nước. Mặt khác đun nóng 35,34 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch khơng phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z. gồm
một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon. Khối lượng của este phân tử khối
nhỏ nhất trong hỗn hợp X là
A. 1,48.

B. 1,76 gam.


C. 7,4 gam.

D. 8,8 gam.

Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Buéc 1: Cho 1 ml C2HsOH, 1ml CH3COOH và vài giọt dung dịch HạSOuđặc vào ông nghiệm.

Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70°C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) HaSOa đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất phản ứng.

(b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là đề tránh phân hủy sản phẩm.
(c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CạH:OH và CHzCOOH.
(đ) Sau bước 3, chất lỏng trong ông nghiệm tách thành hai lớp.

Số phát biểu đúng là
A.2.

B. 1.

Œ. 4.

D. 3.

DAP AN DE THI SO 3
41-B

42-A


W: www.hoc247.net

43-D

44-B

45-A

=F: www.facebook.com/hoc247.net

46-D

47-C

48-A

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

49-B
Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

50-D
51-B

52-A


53-B

54-A

55-A

56-A

57-D

58-B

59-A

60-A

61-B

62-A

63-A

64-B

65-D

66-B

67-B


68-D

69-C

"

71-D

72-B

73-D

74-B

75-C

76-D

77-A

78-B

79-B

S0-D

DE THI SO 4
Câu 41:(NB) Kim loại dẻo nhất, có thể kéo thành sợi mỏng là
A. Au.


B. Fe.

C. Cr.

D. Hg.

Câu 42:(NB) X là kim loại phản ứng được với dung dịch HaSOa loãng, Y là kim loại tác dụng được với

dung dịch Fe(NO2)a. Hai kim loại X, Y là
A. Cu, Fe.

B. Mg, Ag.

C. Fe, Cu.

D. Ag, Mg.

Câu 43:(NB) Day cac kim loai nao sau day được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Ni, Fe, Cu.

B. K, Mg, Cu.

C. Na, Mg, Fe.

D. Zn, Al, Cu.

Câu 44:(NB) Cặp chat nao sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCI vừa tác dụng được với dung dich
AgNOa?
A. Cu, Fe.


B. Zn, Mg.

C. Ag, Ba.

D. Cu, Mg.

Cau 45:(NB) Kim loai X tac dung véi dung dich H2SQg loang, sinh ra khi H2. Oxit của X bị Ha khử thành
kim loại ở nhiệt độ cao. Kim loại X là

A. Al.

B. Mg.

C. Fe.

D. Cu.

Cau 46:(NB) Kim loai nao sau day tan trong dung dich HNO3 dac, ngudi?
A. Fe.

B. Cu.

C. Cr.

D. Al.

Câu 47:(NB) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCI vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Al

B. Al(NO3)3


C. AICls

D. Na2CO3

Câu 48:(NB) Dãy các kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Be, Mg, Cs.

B. Mg, Ca, Ba.

C. K, Ca, Sr.

D. Na, Ca, Ba.

Câu 49:(NB) Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với Ba(HCOa); vừa thu được kết tủa, vừa thu được chat
khí thoát ra?
A. HCI

B. HaSOa

C. Ca(OH)2

D. NaOH

Câu 50:(NB) Sắt tác dụng với dung dich nao sau đây ln giải phóng khí H;?
A. HaSO¿ lỗng.

B. HNO2: đặc nóng.

C. HNO; loang.


D. H2SO, dac nong.

Câu 51:(NB) Chất răn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P,

C, C;H;OH... bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là
A.P.

B. Fe;Oa.

C. CrQ3.

D. Cu.

Câu 52:(NB) Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSOa, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng
này do chất nào có trong khí thải gây ra?

A. HDS.
W: www.hoc247.net

B. NO.

C. SO›.

F:www.facebookcom/hoc247net

D. CO2.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 13



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 53:(NB) Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol2
A. Metyl axetat.

B. Tristearin.

C. Metyl axetat.

D. Phenyl acrylat.

Câu 54:(NB) Etyl propionat có mùi dứa, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp. Etyl propionat
được điều chế từ axit và ancol nào sau đây?
A. CH3COOH, CH30H.

B. CH3COOH, C2HsOH.

C. CoHsCOOH, C2HsOH.

D. CoHsCOOH, CH30H.

Cau 55:(NB) Trong y hoc, glucozo 1a "biệt dược” có tên gọi là
A. Huyết thanh ngọt

B. Đường máu

C. Huyết thanh


D. Huyết tương

Câu 56:(NB) Chất nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Etylamin.

B. Tristearin.

C. Glyxin.

D. Saccarozo.

C. Dimetylamin.

D. Isopropylamin.

Cau 57:(NB) Chat nao sau day 1a amin bac 2?
A. Etylamin.

B. Phenylamin.

Câu 58:(NB) Loại polime nào sau đây khong chiva nguyén tu nito trong mach polime?
A. To nilon-6,6.

B. To olon.

C. To lapsan.

D. Protein.

Câu 59:(NB) Chắt bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc

nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phịng độc. Chất X là
A. than hoạt tính.

B. cacbon oxit.

Œ. thạch cao.

D. lưu huỳnh.

Câu 60:(NB) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mắt màu dung dich Bro?
A. Propen.

B. Etan.

C. Toluen.

D. Metan.

Câu 61:(TH) Hop kim nảo sau đây Fe bị ăn mịn điện hố học khi tiếp xúc với khơng khí âm?
A. Fe-Mg.

B. Fe-C.

C. Fe-Zn.

D. Fe-Al.

Câu 62:(TH) Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo g6m Ci7H3sCOOH va CisH31COOH trong diéu

kiện thích hợp. Số trieste được tạo ra tôi đa thu được là

A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

Câu 63:(VD) Cho 10 gam hỗn hợp bột kim loại gdm Fe va Al tac dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra 6,72

lit khí (đktc). Phần trăm khói lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 54%.

B. 46%.

C. 81%.

D. 19%.

Câu 64:(TH) Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO); ở nhiệt độ cao đến khói lượng khơng đổi, thu được chất rắn là
A. Fe(OH)3.

B. FeO.

Câu 65:(VD) Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm

C. Fe203.

D. FezOa


Fe và Mg tác dụng hết với luong du dung dich HCI, thu duoc

dung dich Y va 6,72 lit khí (đktc). Tính phần trăm khối lượng Fe trong X.
A. 46,15%.

B. 62,38%.

Œ. 53,55%.

D. 57,62%.

Câu 66:(TH) Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng.

X khơng tác dụng Na, NaHCOa. Tên gọi của X là
A. metyl fomat.

B. etyl axetat.

C. ancol propylic.

D. axit axetic.

Cau 67:(TH) Tinh thé chat ran X khong màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín
nên cịn gọi là đường nho. Khử chất X băng Ha thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozo va sobitol.

B. fructozo va sobitol.

C. glucozo va fructozo.
W: www.hoc247.net


D. saccarozo va glucozo.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 68:(VD) Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO

sinh ra hấp thụ vào dung

dịch NaOH dư, thu được 318 gam muối khan. Hiệu suất (%) phản ứng lên men là
A. 75,00.

B. 80,00.

C. 62,50.

D. 50.00.

Câu 69:(VD) Cho 4,12 gam a-amino axit X phản ứng với dung dich HC! du thi thu duoc 5,58 gam muối.

Chat X 1a

A. NH2-CH(CH3)-COOH.


B. NH2-CH(C2Hs)-COOH.

C. NH2-CH2-CH(CH3)-COOH.

D. NH2-CH2-CH2-COOH.

Câu 70:(TH) Co bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ sau: nilon-6, xenlulozo axetat, visco, olon?
A. 3.

B. 2.

Œ. 4.

D. 1.

Câu 71:(VD) Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC›, Al+C:, Ca vào nước dư thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong
đó có 2 khí có cùng số mol). Lây 8,96 lít hỗn hợp X (đktc) chia làm 2 phần bằng nhau.
+ Phan 1: cho vào dung dich AgNO3 trong NH (du), sau phan tg thu duoc 24 gam kết tủa.
+ Phân 2: cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể tích Oa (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn
toàn Y là
A. 8,96 lit.

B. 8,40 lit.

C. 16,80 lit.

D. 5,60 lit.

Cau 72:(TH) Thuc hién cac thi nghiém sau:


(a) Cho dung dịch BaC]› vào dung dịch KHSOA.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO2)a.
(c) Cho dung dịch NHa tới dư vào dung dịch Fe(NO2)a.
(d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AICH.
(e) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeC]: dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.

B. 4.

C, 2.

D. 5.

Câu 73:(VD) Đốt cháy hoàn toàn 11,64 gam hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal, axit axetic, metyl
fomat, saccarozo, tinh bột) cần 8,96 lít O; (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH);
dư. Lọc tách kết tủa, thầy khối lượng dung dịch thay đổi bao nhiêu gam so với dung dịch Ca(OH)a ban đầu
A. tang 15,56 gam.

B. giam 40,0 gam.

C. giam 15,56 gam.

D.tăng 24,44 gam.

Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân este trong môi trường kiểm gọi là phản ứng xà phịng hóa.

(b) Các este có nhiệt độ sơi thấp hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.

(c) Poliisopren là hiđrocacbon.

(đ) Có thê dùng Cu(OH); để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
(e) Tơ mlon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axIt ađipIc.

(ø) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi khơng khí hơn chất béo ran.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C.5.

D. 6.

Câu 75:(VDC) Cho 6,13 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca và AlzOa (trong đó oxi chiếm 23,491% về khối
lượng) tan hết vào HạO thu được dung dich Y va 1,456 lít Hạ (đktc). Cho 1,6 lít dung dịch HCI 0,1M vào
dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 15


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 3,90


B. 3,12

Œ. 2,34

D. 1,56

Câu 76:(VD) Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X (C7H1006) + 3NaOH — Xj + X2 + X3 + H2O
(2) X1 + NaOH — C2He + Na2CO3
(3) X2 + H2SO4 — Y + NaoSO4
(4) Y + 2CH30H — C4H6Oq4 + 2H20
Biét X la hop chất hữu cơ mạch hở va X tác dụng được với Na. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tên gọi của X: là natri propionat.

B. Phân tử khối của Y là 90

C. X3 hoa tan được Cu(ORH)› ở nhiệt độ thường.

D. Có 2 cầu tạo thỏa mãn chất X.

Câu 77:(VDC) Hòa tan hết 24,018 gam hỗn hop ran X g6m FeCls, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 va Fe3Ox trong dung
dịch chứa 0,736 mol HCI, sau phan ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,024 mol khí NO. Cho
dung dịch AgNOz dư vào Y thu được 115,738 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N*5. Phan
trăm số mol của FeCla trong X có giá trị gần nhất với:
A. 15

B. 18


Œ. 22

D. 25

Câu 78:(VDC) Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch
NaOH IM (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muỗi có cơng thức chung C¡;HyCOONa. Đốt
cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO.

Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Bra. Biết các

phản ứng xảy ra hoàn toàn. Gia tri của m là
A. 31,77.

B. 57,74.

C. 59,07.

D. 55,76.

Cau 79:(VDC) X, Y 1a hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etylen glycol.

Đốt chat hoàn toàn 9.28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z băng khí Oa, thu được 8,288 lít (đktc) khí COa và 6,12
gam HaO. Mặt khác cho 9,28 gam E tác dụng với 100ml dung dich NaOH 1M va KOH 0,5M, dun nong. Sau
khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m bằng bao
nhiêu?
A. 11,80

B. 14,22

Œ. 12,96


D. 12,91

Câu 80:(VD) Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế etyl axetat theo trình tự sau:
Bước 1: Cho 2 mÏ ancol etylic, 2 mÌ axit axetic nguyên chất và 2 giọt dung dịch axit sunfuric đặc vào ống

nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nơi nước sơi (65°C~70°C).

Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3—4 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:
(1) Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng một chiêu.
(2) Thay dung dịch HaSOa đặc bằng dung dịch HCI đặc vẫn cho hiệu suất điều chế este như nhau.

(3) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
(4) Có thể tách etyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.
(5) Sản phẩm este thu được sau phản ứng có mùi thơm.
Số phát biểu đúng là
A.2.

W: www.hoc247.net

B. 5.

Œ. 4.

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 4

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 3.

Trang| 16


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

41-A

42-C

43-A

44-B

45-C

46-B

47-A

48-B

49-B

50-A

51-C


52-A

53-B

54-C

55-A

56-B

57-C

58-C

59-A

60-4

61-B

62-C

63-B

64-C

65-C

66-A


67-A

68-A

69-B

70-B

71-B

72-A

73-C

74-C

75-A

76-D

77-B

78-B

79-C

80-4

DE THISO 5

Câu 41: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại dạng lỏng?
A. Cr.

B. Al.

C. Hg.

D. Ag.

Câu 42: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng rõ rệt với nước?
A. Na.

B. Cu.

C. Fe.

D. Al.
Câu 43: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nao sau đây thành kim loại?
A. AlaOa.

B. MgO.

Œ. NaaO.

D. Fe203.
Câu 44: Trong cdc cation: Na*, Ag*, Cu**, Al**; cation c6 tinh oxi héa manh nhất là

A. Al*.

B. Cu”.


C. Na*.

D. Ag”.
Cau 45: Kim loai nao sau day tac dung voi dung dich HCI sinh ra khí H2?
A. Cu.

B. Ag.

C. Mg.

B. CaCOa.

€, CaC›.

D. Au.
Câu 46: Cơng thức hóa học của đá vơi là
A. CaO.
D. Ca(HCOa)a.

Câu 47: AlzOa tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. CuSa.

B. NH3.

C. NaOH.

D. NaCl.
Câu 48: Trong cơng nghiệp, quặng được dùng để sản xuất nhôm kim loại là
A. hematit.


B. boxit.

C. manhetit.

D. dolomit.
Câu 49: Cơng thức hóa học của săt(I) sunfat là
A. FeSa.

B. FeSOa.

Œ. FeSOa.

D. Fea(SO4)a.

Câu 50: Trong hợp chất CraO3, crom có số oxi hóa là

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. +3.


B. +6.

C. +2.

D. +4.

Câu 51: Khí X là sản phẩm chính của sự đốt cháy hợp chất lưu huỳnh và là nguyên nhân gây ra hiện tượng
“mưa axIf”. X là
A. HoS.

B. SQO2.

C. SO3.

D. NO2.
Câu 52: Sản phẩm thu duoc khi dun nong CH3-CH2>-COO-CH; với dung dịch NaOH là
A. CH3-CH2-COONa va CH30H.
B. CH3-COONa va CH3-CH20H.
C. CH3-CH2-COOH va CH30Na.
D. CH3-COONa va CH30H.
Câu 53: Số nguyên tử hiđro có trong phân tử metyl axetat là

A.4.

B. 10.

C. 6.

D. 8.
Câu 54: Thành phần chính của đường mía là

A. Glucozo.

B. Fructozơ.

C. Saccarozo.

D. Tinh bot.
Cau 55: Hidro hoa glucozo (xtic tac Ni, t°), sản phẩm thu được là
A. sobitol.

B. etanol.

C. fructozo.

D. axit gluconic.
Câu 56: Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào ông nghiệm đựng dung dich chat X, dung dich chuyển
sang màu hồng. Chất X là
A. Axit glutamic.

B. Anilin.

C. Metylamin.

D.

Glyxin.

Câu 57: Phân tử khối của alanin là

A. 89.


B. 75.

C. 103.

D. 117.
Câu 58: Polime nào sau đây thu được từ phản ứng trùng hợp etilen?
A. Polietilen.

B. Polipropilen.

C. Poliisopren.

D.

Polistiren.
Câu 59: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH3-CH2OH
C. CH30H

va CH3COOH.

B. CH3-CH2OH

va CH3-CH2OH.

va CH3-O-CHs3.
D. CH3Cl va CH3Br.

Cau 60: Chat nao sau đây có phản ứng tráng gương?

A. CH3CHO.

B.CH:OH.

C. CH3COOH.

D. CH30CH3.

Cau 61: Cho kim loai X vao dung dich CuSO, du, sau phan tng hoan toan thu dugc chat ran Y. Cho Y vio
dung dịch HCI dư, thấy tan một phân. Kim loại X là

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 18


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Ba.

B. Na.

C. Al.

D. Mg.


Câu 62: Cho m gam AI tan hoàn toan trong dung dich HCI du, thu duoc 3,36 lít khí Ha. Giá trị của m là
A. 4,05.

B. 2,70.

C. 8,10.

D. 5,40.

Câu 63: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng với dung dịch HaSO¿ đặc, nóng dư. Sau
phản ứng hoản tồn, thu được 1 mol khí SO¿ và 1 mol muối sunfat. Chất X và Y là
A. FeO và FezOa.

B.

FeO

va

Fe(OH)>.

C. Fe va FeO.

D. Fe va

Fe304.

Câu 64: Thuéc thir c6 thé str dung dé phan biét truc tiép dung dich NasCO3 va dung dich NaHCO; dung
trong các bình mất nhãn là
A. dung dịch BaCla.


B.

dung

dịch

D.

dung

Ba(OH):.

C. dung dich KCl.
dich NaOH.

Câu 65: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào ông nghiệm đựng dung dịch KzCrzO;, hiện tượng quan sát
được trong ống nghiệm là
A. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
C. dung dịch chuyển từ không màu sang màu vàng.
D. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh.
Câu 66: Este X có công thức cấu tạo là CHạ-COO-CHạ-CHạ-COO-CHạ.

Thủy phân X trong dung dịch

NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm
A. hai muỗi và một ancol.
B. một muối và một ancol.
C. một muối và hai ancol.

D. một muối, một ancol và một anđehit.

Câu 67: Chât X ở điều kiện thường tổn tại ở dạng tinh thể không màu và tan nhiều trong nước. Thủy phân
X trong môi trường axit, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng sương. Chất X là
A. saccarozo.

B. xenlulozo.

C. vinyl axetat.

D.

amilozo
Cau 68: Thuy phan hoan toan 16,2 gam xenlulozo trong môi trudng axit, thu duoc dung dich X. Cho X tac
dung véi AgNO; du trong dung dich NH3 đun nóng, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 43,2.

B. 10,8.

Œ. 32,4.

D. 21,6.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 19



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và trimetylamin, thu được CO2,
HaO và 4,48 lít khí Na. Cho 16,6 gam X tác dụng với dung dịch HCT dư, thu được m gam muối. Giá trị của
m la

A. 31,2.

B. 32,4.

Œ. 28,5.

D. 29,2.
Câu 70: Cho các phương trình hóa học sau:
(1) X + NaOH> Y+Z
(2) Y + 2HCI — T+ NaCl

Chat X c6 thé là
A. CH2=CH-COONH3-CH3.
B. H2N-CH2-COO-CH2-CHs3.

C. CIH3N-CH2-COO-CH3.
D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
Câu 71: Hịa tan hồn tồn một lượng bột Cu trong dung dịch HNOa

đun nóng, thu được hỗn hợp X gdm

hai khí va dung dich Y (khong chtta NH4*). Thém 0,2 mol O2 vao X, thu duge 0,5 mol hỗn hợp Z chứa hai

khí. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số mol HNO2

đã phản ứng là
A. 1,4.

B. 1,0.

Œ. 1,2.

D. 0,8.

Câu 72: Cho 14,6 gam hỗn hop gồm Na, Ba, NazO và BaO vảo nước dư, thu được dung dịch X và 1,12 lít
khí Ha. Cho từ từ dung dịch Y chứa NaHCOa IM và BaCl› 0,5M vào X đến khi khối lượng kết tủa lớn nhất
thì cần 600 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 88,65.

B. 68,95.

C. 78,80.

D. 98,50.

Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHSO¿ vào dung dịch BaC].
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(H2POa)a.
(c) Đun nóng nước có tính cứng tồn phần.
(d) Cho dung dich Fe(NO3)3 vao dung dich AgNO3.
(e) Cho dung dich NH3 du vao dung dịch AICH.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A.4.

B. 2.

3.

C.

D. 5.

Câu 74: Trong một loại chất béo chứa các triglixerit và các axit béo tự do. Cho 100 gam chất béo đó tác
dụng vừa đủ với 320 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerol và m gam
muối của các axit béo. Giá trị của m là

A. 103,60.

B. 103,24.

Œ. 106,84.

D. 102,92.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20




×