Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thái Thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (778.68 KB, 25 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT THÁI THUẬN

DE THI THU THPT QUOC GIA
MON HOA HOC
NAM HOC 2021-2022
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ THỊ SỐ 1
Câu 1: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 4.64 gam FesOx nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được m gam kim loại.
A. 5,6 gam.

Giá trị của m là
B. 3,36 gam.

Cau 2: Oxit nao sau đây không
A. SiO.

C. 4,48 gam.

D. 1,12 gam.

phản ứng được với dung dịch NaOH loãng?

B. SQOo.

C. ZnO.

D. Al›aOa.



Cau 3: Cho 4,68 gam một kim loại hóa trỊ [ phản ứng hết với nước dư, thu được 1,344 lít Ha (đktc). Kim

loại đó là
A. Ca.

B. K.

C. Na.

D. Ba.

Câu 4: Chất nảo sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO); sinh ra kết tủa?
A. NaOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaCl.

Cau 5: Cho cdc chat sau: CH3COOH, C2HsOH, CoHsOH, H20. Chat c6 nhiét d6 s6i thap nhat là
A. CoHsOH .

B. CoHsOH.

C. H20.

D. CH3COOH.


Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng este hóa?
A. C¿H; + Clạ —®*—~>›

B. CH;=CH; + HCI—>

C. CH:OH + CH:COOH —'—>

D. CoHsOH + NaOH >

A. Propilen.

C. Toluen.

Câu 7: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
B. Axit axetic.

D. Etylen glicol.

Câu 8: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được m gam C;H;:OH. Giá trị của m là
A. 23,0.

B. 46,0.

Œ. 36,8.

D. 18,4.

Câu 9: Cặp chất nào sau đây cùng tôn tại trong một dung dich?
A. Na2S và FeC].


B. NaOH va NH3.

C. NHaCl va AgNOs.

D. AICl3 va KOH.

Cau 10: Chat nao sau day tac dụng với dung dịch HaSO¿ lỗng sinh ra khí Hạ?
A. BaO.

B. NaNO3.

C. Mg(OH)2.

D. Mg.

Câu 11: Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri
hidrocacbonat la
A. KoCOs.

B. NaaCOa.

C. KHCOs3.

D. NaHCOa.

C. Fructozo.

D. Saccarozo.

Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccar1t?

A. Glucozo.

B. Xenlulozo.

Cau 13: Thuy phan este CH3CH2COOC2Hs thu dugc ancol c6é céng thitc là
A. CH30H.

B. CoHsOH.

C. C3HsOH.

D. C:H:OhH.

Câu 14: Hấp thụ hoàn tồn 3,36 lít khí COa (đktc) vào dung dịch Ca(OH); dư thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là

A. 15,00.
W: www.hoc247.net

B. 19,70.

C. 29,55.

F:www.facebookcom/hoc247net

D. 10,00.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


Câu 15: Sắt có số oxi hố +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeCla.

B. Fe(NO3)3.

C. Fe2(SO4)3.

D. Fe203.

Cau 16: Cho 0,1 mol P2Os5 vao dung dich chtta 0,5 mol NaOH. Dung dich thu dugc chira các chat 1a
Á. Na:POa, NaOH.

B. Na:HPOx, NaHaPOa.

Œ. Na:POa, NazHPOa.

D. H3PQ4, NaH2PQs..

Câu 17: Cho 1,4 gam anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch AgNOa trong NHạ dư,
thu được 5,4 gam Ag. Chat X 1A
A. andehit axetic.

B. andehit acrylic.

C. andehit fomic.

D. andehit oxalic.

Câu 18: Chất không phản ứng được với Cu(OH);/OH' ở điều kiện thường là

A. etylen glicol.

B. saccarozo.

C. etanol.

D. glixerol.

Câu 19: Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. CoHsCOONa.

B. C¡;H:¡iCOONa.

Œ. CH:COONa.

D. C¡;H:sCOONa.

C. HCHO.

D. CH2=CHCHO.

Câu 20: Công thức của anđehit axetfic là
A. CH3CHO.

B. CeHsCHO.

Câu 21: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. Na2SQu.

B. NHaHCO3.


C. KoCO3.

D. K:POa.

Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy phản ứng hóa học?
A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl; dư.

B. Cho NazPa vào dung dịch AgNOa.

Œ. Cho Fe(OH)a vào dung dịch HCl.

D. Cho KaSØƠ¿ vào dung dịch NaNOa.

Câu 23: Cho các phát biểu sau :

(a). Ở diéu kién thudng, chat béo (Ci17H33COO)3C3Hs 6 trang thái rắn.
(b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.

(e). Thành phân chính của giây chính là xenlulozơ.
(d). Trong công nghiệp duoc phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(e). Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh.

(f). Dâu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.

Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 6.


C. 5.

D. 4.

Câu 24: Este X mạch hở có cơng thức phân tử CsHạOs›. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNOa trong NHạ, thu được 4a mol

Ag. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức câu tạo của X



A. CH3COO-CH=CH-CHs3.

B. HCOO-CH›-CH›a-CH=CH:.

Œ. HCOO-CH=CH: -CH; -CHa.

D. CH2=CH- CH2-COO-CH3.

Cau 25: Cho day cac chat: etan, vinyl acrylat, isopren, toluen, tripanmitin, andehit axetic, fructozo. Số chất

trong day có khả năng lam mat màu nước brom là
A. 3.

B. 5.

Câu 26: Cho dung dich KOH

C. 6.


D. 4.

du vao dung dich ZnCl2 va FeCl thu duoc kết tủa X. Cho X tác dụng với

lượng dư dung dịch HạSO¿ (đặc, nóng) thu được dung dịch chứa muối
A. FeSOx và ZnSOa.
W: www.hoc247.net

B. Fea(SO4+)a và ZnSOÖa.
F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Œ. Fea(SOa)a.

D. Fe2(SO+)s và KaSOa.

Câu 27: Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg va 10,2 gam AlaOs tác dụng hết với lượng dư dung dich HNO3. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn thu được 0.448 lít khí Na duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Khối lượng
muối tan trong Y là
A. 91,0 gam.

B. 87,1 gam.

C. 48,4 gam.

D. 88,0 gam.


Câu 28: Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z,
thu được 0,1 mol CO; va 0,075 mol H20. Mat khac, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH,

thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y

lần lượt là

A. HCOOH va C3H7OH.

B. HCOOH va C3HsOH.

C. CH3COOH va C3HsOH.

D. C2H3COOH va CH30H.

Câu 29: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, Fe203 bang dung dich HCI thu duoc dung dich Y. Cho
toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH

dư thì thu được (m+ 1,8) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên t6 oxi

chiém 30,769% vé khéi luong. Gid trị của m là
A. 5,51.

B. 5,53.

C. 5,20.

D.5,31.


Cau 30: Polisaccarit X 1a chat ran, mau trang, ở dạng vơ định hình, có nhiều trong gạo ngơ, khoal, sắn...

Thúy phân X thì thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y tham gia phan tng AgNOs3 trong NH3 tao ra amonigluconic.

B. Phân tử khối của X là 162.
C. Y có trong máu người với nồng độ khoảng 0,01%.
D. X được sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.

Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Urê là loại phân đạm có tỉ lệ phần trăm nitơ thấp nhất.
B. Ở nhiệt độ thường, H› khử AlzOa thu được AI.
C. Axit photphoric là axit trung bình và ba nắc.

D. Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho.
Câu 32: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z„ T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mau thir

Thuốc thir

Hiện tượng

xX

Dung dich In

Co mau xanh tim

Y


Dung dịch Br›

Kết tủa trăng

Z

Cu(OH)a trong mơi trường kiềm

Tạo dung dịch xanh lam

T

Qùy tím

Qùy tím chuyển đỏ

Các chất X, Y, Z, T lân lượt là
A. tình bột, glucozo, axit axetic, phenol.

B. tĩnh bột , phenol, glucozo, axit axetic.

C. phenol, tinh bét, glucozo, axit axetic.

D. tình bột , phenol, axit axetic, glucozo.

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đăng được 13,44 lit

khí CO (dktc) va 15,3 gam HO. Giá trị của m là
A. 6,45 gam.


B. 4,17 gam.

C. 12,05 gam.

D. 12,9 gam.

Câu 34: Hỗn hợp E gồm: X, Y là hai axit đồng đăng kế tiếp; Z„ T là hai este (đều hai chức, mạch hở; Y và
Z. là đồng phân của nhau; Mr— Mz = 14). Đốt cháy hoàn toàn 12,84 gam E cần vừa đủ 0,37 mol O», thu được
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


..,

HOC

e cờ

e

h4

À4 =

\ Re


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

——=<

CO: và HO. Mặt khác, cho 12,84 gam E phản ứng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH

1M. Cô cạn dung

dịch sau phản ứng, thu được hỗn hop muối khan G của các axit cacboxylic và 2,8 gam hỗn hợp ba ancol có
cùng số mol. Khối lượng muối của axit có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. 6,48 gam.

B. 3,24 gam.

C. 2,68 gam.

D. 4,86 gam.

Câu 35: Hoa tan hét 11,02 gam hén hop X g6m FeCOs, Fe(NO3)2 va Al vao dung dịch Y chứa KNOa và
0,4 mol HCl, thu duoc dung dịch Z và 2,688 lít (đktc) khí T gồm COz, H; và NO (có tỷ lệ mol tương ứng

là 5 : 2 : 5). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,45 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch
AgNOs du thi thu duoc m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khứ duy nhất
của N? trong các phản ứng trên. Cho các kết luận liên quan đến bài toán gồm:
(a) Khi Z tac dụng với dung dịch KOH thì có khí thốt ra.

(b) Số mol khí H; trong T là 0,04 mol.
(c) Khối lượng AI trong X là 1,62 gam.
(d) Thành phan phan tram vé khói lượng của AgCl trong m gam kết tủa là 92,75%.


Số kết luận đúng là
A. 1.

B. 3.

Œ. 2.

D. 4.

Câu 36: Hỗn hợp X gồm hai esíe có cũng cơng thức phân tử CsHsOz và đều chứa vịng benzen. Dé phan
ứng hết với 34 gam X cân tối đa 14 gam NaOH trong dung dịch, thu được hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ.

Khối lượng của muỗi có phân tử khối lớn trong X là
A. 17,0 gam.

B. 13,0 gam.

C. 30,0 gam.

D. 13,0 gam.

Cau 37: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dich NaOH, thu duoc glixerol, natri stearat va natri

oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dung 72,128 lit O2 (dktc) thu duoc 38,16 gam H;O và V

lít (dktc)

CO¿. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br› trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,08.


B. 0,06.

Œ. 0,02.

D. 0,05.

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH¡, C;Hạ, C;Ha và CzH, thu được 6,272 lít
CO; (đktc) và 6,12 gam HạO. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br› trong dung dịch. Giá trị
của a là
A. 0,06.

B. 0,25.

C. 0,10.

D. 0,15.

Câu 39: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước

1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng

5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH

40%.

Bước 2: Dun soi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều băng đũa thủy tỉnh khoảng 30 phút và thỉnh
thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 — 20 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Để n hỗn hợp.
Cho các phát biêu sau:

(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.

(b) Vai trò của dung dịch NaCl bio hoa ở bước 3 là để tránh bị thủy phân sản phẩm.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cắt, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân khơng xảy ra.
(đ) Ở bước I, nêu thay mỡ lợn băng dầu mazut thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Trong cơng nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.

Số phát biểu đúng là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Cau 40: Thuc hién cac thi nghiém sau:

(a) Cho dung dich Ba(HCO3)2 vao dung dich NaHSO..
(b) Cho Na vao dung dich FeCl» du.
(c) Cho dung dich (NH4)2SO4 vao dung dich Ba(OH)>.


(d) Sục khí COa du vào dung dich hỗn hop NaOH va Ba(OH)».
(e) Cho dung dịch AgNOs vào dung dịch Fe(NOa)a.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và khí là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 1
1
B
11
D
21
B
2
A
12
D
22
D
3
B
13
B
23
A
4
A

14
A
24
C
5
B
15
A
25
A
6
C
l6
C
26
C
7
A
17
B
27
A
8
C
18
C
28
D
9
B

19
D
29
C
10
D
20
A
30
D

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

C
B
D
A
C
B
A
B

D
C

ĐÈ THỊ SÓ 2
Câu 1: C;HsOH có bao nhiêu đồng phân ancol 2

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 2: Nhận biết sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiểu, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong

các thuốc thử sau đây?
A. Giây đo pH.

B. dung dịch AgNOz/NHg, Ở.

C. Giám.

D. Nước vôi trong.

Câu 3: Số nguyên tử hiđro trong phân tử glyxin là

A. 6.

B.5.


Câu 4: Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?

A. CHaCOOH.

B. CoH».

C. 4.

D. 7.

C. CeHsOH.

D. HCOOH.

Câu 5: Cho 2,9 gam hỗn hợp X gồm anilin, metyl amin, đimetyl amin phản ứng vừa đủ với 50ml dung dịch
HCI 1M thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 2,550.

B. 4,725.

Œ. 3,475.

D. 4,325.

Câu 6: Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)z?
A. Ala-Gly-Val.

B. Gly-Val.


C. Glucozo.

D. metylamin.

Câu 7: Tién hanh thi nghiém sau:
— Bước I: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

- Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giây quỳ tím vào dung dịch trong
ống nghiệm.
— Bước 3: Nho tiép 1 ml dung dịch HCI đặc vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch thu được trong suốt.
(b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt.
(đ) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
(e) Sau bước 2, dung dịch bị vẫn đục.

Số phát biểu đúng là:
A. 3.

B. 4.

C.5.


D. 2.

C. Etanamin.

D. Metanamin.

Cau 8: Amin nao sau day co luc bazo manh nhat ?

A. Amoniac.

B. Benzenamin.

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn triglixerit X thu được x mol COa và y mol HzO với x = y + 4a. Nếu thủy phân
hoàn toàn X thu được hỗn hợp glixerol, axit oleic, axit stearic. SỐ nguyên tử H trong X là:
A. 108.

B. 106.

Œ. 102.

D. 104.

Câu 10: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCI —> NaC] + HaO.
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + NaHCO;

> Na2zCO3 + H20.

B. KOH


C. NaOH + NHsCl > NaCl + NH3 + H20.

+ HNO3 > KNO3 + H20.

D. 2KOH + FeCl2 > Fe(OH)2 + 2KCI.

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần dùng vừa đủ
37,632 lít khí O; (đktc) thu được CO; và HO. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH); dư thấy
có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là
A. 330,96.

B. 260,04.

Œ. 220,64.

D. 287,62.

Câu 12: Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCI TM, thu được dung dịch X. Dung dịch

X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol NaOH. Biểu thức liên hệ x và y là.
A. y = 3x.

B. 2x = 3y.

C.y = 4x.

D. y = 2x.

Câu 13: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe va Cu vào dung dịch HCI dư thấy có 4.48 lít khí H; (đktc) thốt

ra. Khối lượng Cu trong X là
A. 3,2 gam.

B. 11,2 gam.

C. 12,8 gam.

D. 6,4 gam.

Câu 14: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Nilon-6,6.

B. Amilozo.

C. Polietilen.

D. Nilon-6.

C. Glucozo.

D. Xelulozo.

Câu 15: Chất nào là monosaccarit?
A. Saccarozo.

B. amylozo.

Câu 16: Cho các cân bằng sau :
(1)2SO¿Œ)
(3) COo(k)


+

O2(k)

<—>

+ Ho(k) ==

CO()

2S03(k).
+ HaO().

(2) Nok)

+

3H¿Œ&)

(4) 2HI(kk)

Ge

<—>

2NH:(K).

Hak)


+

IzŒ).

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hố học đều khơng bị chuyển dịch là
A. (1) và (2).
W: www.hoc247.net

B. (1) và (3).

Œ. (2) và (4).

F:www.facebookcom/hoc247net

D. (3) và (4).

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 17: Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO; bằng số mol nước?

A. HCOOC¿H:.

B. CH3;COOC3Hs.

C. CoH3COOCH3.

D. CH3COOCHs.


Câu 18: Một loại phân lân có chứa 35% Caa(POa)a về khối lượng, cịn lại là các chất khơng chứa photpho.
Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:
A. 16,03%.

B. 7%.

Œ. 25%

D. 35%

Cau 19: Dun nong tristearin trong dung dich NaOH thu duoc glixerol và 2
A. C\7H31;COONa.

B. C)7H33COONAa.

C. CisH3;COONAa.

D. C¡;H:sCOONa.

Câu 20: Ở trạng thái cơ bản, câu hình electron của nguyên tử Na (Z = I1) là

A. 1s72s?2p%3s!.
B. 1s?2s?2p°3s’.
C. 1s72s72p°3s?.
D. 1s22s72p†3s!,
Câu 21: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên do có bức xạ có bước sóng dài trong vùng hông
ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngồi vũ trụ. Khí nào dưới đây là ngun nhân gây nên hiệu ứng nhà
kính :
A, COa.


B. N>.

C. Oo.

D. SO>.

C. CoHsNH2.

D. CoHe.

Câu 22: Chat nao sau day la hidrocacbon?
A. CH3COOH.

B. CoHsOH.

Câu 23: Số đipeptit tối đa có thê tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và valin là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 24: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành CạH:OH và
A. SƠ¿.

B. CH3COOH.


C. CO2.

D. CO.

Câu 25: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozo thu duoc
A. 300 gam.

B. 250 gam.

C. 270 gam.

D. 360 gam.

Câu 26: Cho dãy các chat: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat S6 chat trong
day khi thuy phân trong dung dịch NaOH lỗng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 5.

B. 3.

Œ. 4.

D. 2.

Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được COa và H›O có số mol băng nhau.
(b) Trong phản ứng với dung dich AgNO3 trong NH, glucozo 1a chat bi khw.
(c) Dé rtra 6ng nghiém có dính anilin có thể tráng ống nghiệm băng dung dịch HCI.
(đ) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với Ha (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(g) Thanh phan hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tô hiđro.


Số phát biêu đúng là
A. 2.

W: www.hoc247.net

B. 3.

Œ. 5.

F:www.facebookcom/hoc247net

D. 4.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A.

H;NCH;COOH

+ NaOH



HNCH;COONa


+ H;O.

B. CH;COOH + CzH;OH <2" 5 CH;COOCHs + HO.
C. CH;COOH + NaOH — CH3COONa + HO.
D. 2C¿H;zO¿

+ Cu(OH)› — (Ca¿H¡¡O¿)sCu + 2HaO.

Câu 29: Hỗn hợp E gồm chất X (CaH¡oNaO»; và chất Y (C:H¡;N›O2). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y
là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol
hai khí (có tỉ lệ mol 1:5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m
A. 2,26.

B. 5,92.

Œ. 4,68.

D. 3,46.

C. Benzyl axetat.

D. Isoamyl axetat.

Câu 30: Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl butirat.

B. Etyl fomat.

Câu 31: Dung dịch X chứa a mol Ba(OH)a. Dung dịch Y chứa hỗn hợp gồm a mol NaOH và a mol Ba(OH);.


Sục khí CO; đến dư vào dung dịch X cùng như dung dịch Y, sự phụ thuộc số mol kết tủa và số mol khí COa
ở cả hai thí nghiệm theo hai đồ thị sau:
Số mol kết tủa

Số mol kết tủa

>>

0,1

X

Số mol COa

>>

0,15

0,57

S6 mol CO>

Giá trị của x là

A. 0,34.

B. 0,36.

Œ. 0,40.


D. 0,38.

Câu 32: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (CiiHz;O¿Na, là muối của lysin) và 0,15 mol Y (CzH¡42OxNa, là muối
của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được hai amin no, đơn chức (kế

tiếp trong dãy đồng dang) va dung dich T. C6 can T, thu duoc hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có
hai muối của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử

khối lớn nhất trong G là
A. 29,25%.

B. 52,89%.

Œ. 31,52%.

D. 54,13%.

C4u 33: Dun nóng hỗn hợp etylen glicol và một axit cacboxylic mạch hở (X) có mặt H;SO¿a đặc làm xúc

tac, thu được các sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ (Y) mạch hở. Đốt cháy hồn toàn 24.0 gam Y
cần dùng 0,825 mol O›, thu được CO; và HạO có tỉ lệ mol tương ứng 3: 2. Biết (Y) có cơng thức phân tử
trùng với cơng thức đơn giản nhất. Cho các nhận định sau:

(1) Œ) tác dụng với Ha (xúc tác Ni, t) theo tỉ lệ mol 1: 2.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(2) Trong (Y) có một nhóm —CH:.
(3) Chất (Y) có cơng thức phân tử là CsHsỊa.

(4) Chất (Y) có hai đồng phân thỏa mãn.
(5) Cho a mol (Y) tac dụng với Na dư thu được a mol Ha.

Số nhận định không đúng là
A.5.

B. 3.

C, 2.

D. 4.

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no đơn chức mạch hở băng khí oxi vừa đủ thu được 1,2

mol hỗn hợp gồm COa, HạO và Na. Số đồng phân bậc 1 của X là :
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 35: Cho hỗn hợp E gồm hai este X và Y (Mx < My) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được

sản phẩm muối của một axit cacboxylie đơn chức và hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng

đăng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam E cần vừa đủ 1,5 mol O;, thu được 29,12 lít khí COz (đktc).
Tên gọi của X và Y là
A. metyl acrylat va etyl acrylat.

B. etyl acrylat va propyl acrylat.

C. metyl axetat va etyl axetat.

D. metyl propionat va etyl propionat.

Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axIt béo.

(2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.

(5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH); tạo thành hợp chất màu tím.
(6) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.

Œ. 4.

D. 5.


Câu 37: Dé hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 can 0,87 mol dung dịch HaSO¿
loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hoa va 5,6 lít (đktc) hỗn hợp

khí X gồm hai khí khơng màu, tỉ khối hơi của X so với H; là 3,8 (biết có một khí khơng màu hóa nâu ngồi
khơng khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây 2
A. 25,51%.

B. 10,8%.

Œ. 28,15%.

D. 31,28%.

Câu 38: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và axit axetic có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Cho 0,3 mol hỗn hợp X
phản ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KOH

1,5M và NaOH 2,5M thu được x gam hỗn hợp muỗi. Giá trị

của x là:
A. 33,5.

B. 21,4.

Œ. 38,6.

D. 40,2.

Câu 39: Hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở: X (C„HzxO2); Y (CnHan 2O) và este Z. (CmHam 4Ox) đều tạo từ axit
cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E băng lượng oxi vừa đủ, thu được COa và HO


có tổng

khối lượng 47,0 gam. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 0,2 mol E cần dùng 0,08 mol Hạ (xúc tác Ni, t9). Nêu
đun nóng 0,2 mol E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa 2 ancol đều no có cùng số nguyên

tử cacbon, dẫn hỗn hợp T qua bình đựng Na dư, thấy thốt ra 2,576 lít khí H; (đktc).
Cho các phát biểu sau:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(1). Phân trăm khối lượng của Y trong E là 27,47%.
(2). Tổng số nguyên tử trong một phân tử Z là 20.

(3). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 0,7 mol O2.
(4). Đun nóng E với dung dịch KOH thu được tơi đa 3 muối.
(5). Trong T có ancol C:H;OH.

(6). Khối lượng của T là 9,68 gam.

Số phát biểu đúng là
A. 3.

B.4.


Œ. 2.

D. 5.

Câu 40: Hỗn hợp X gồm a mol P và b mol §. Hồ tan hồn tồn X trong dung dịch HNO2 đặc, nóng lây dư
20% so với lượng cần phản ứng thu được dung dịch Y và thốt ra khí NOz (sản phẩm khử duy nhất). Trung
hồ dung dịch Y băng NaOH thì cần bao nhiêu mol?
A. (1,2a + 3b).

B. (3a + 2b).

1

C

6

A |

2

B

7

3

B


4
5

11 | A

Œ. (4a + 3,2b).

D. (3,2a + 1,6b).

DAP AN DE THI SO 2

|]

16]

D

{| 21 |

A |

26 |

B

31 |

D | 31C

A | 12}


A |

17]

D

{| 22 |

D |

27 |

B

32 |

A |

37 |

C

8

C

13 |

D


18 | A |

23 |

B

28 |

B

33 |

D |

38 |

C

D

9

B

14}

C

19


24}

C | 29 |

D |

34 |

B

39 |

A

B

10 |

B

I5 | C

30 | D |

35 |

A | 40}

|} D |


}| 20 |

A |} 25'}|

C |

C

DE THI SO 3
Câu 41. Dung dich nao sau day lam quy tim chuyén sang màu xanh?
A. NaCl.

B. NaOH.

C. KNO3.

D. KCl.

Cau 42. Thuy phan tristearin ((C17H3sCOO)3C3Hs) trong dung dich NaOH, thu duoc ancol c6 cong thirc là
A. CH30H.

B. CoHsOH.

C. CoH4(OH)2.

D. C3Hs(OH)3.

C. Al(OH)


D.HCI.

Œ. 22.

D. 12.

C. To nitron

D. Tơ tăm.

Œ,. +2.

D.-3

C. Fe.

D. Na.

Câu 43. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tinh?
A. NaOH.

B. KNOs.

Câu 44. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 6.

B. 11.

Câu 45. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. To visco.


B. To capron.

Câu 46. Số oxi hóa của sắt trong Fe(NO2)z là
A. +3.

B.-2.

Câu 47. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Mg

B. K.

Câu 48. Chất X có cơng thức FezOa. Tên gọi của X là

A. săt(I) hiđroxit

W: www.hoc247.net

B.sắt(I) hiđroxit.

C. sắt(I) oxit. D. sẵt(I) oxit.

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 10



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 49. Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri
hiđrocacbonat là
A. KHCO3.

B. Na2CO3.

C. K2CO3.

D. NaHCO3

Câu 50. Chất nào sau đây phản ứng với nước sinh ra khí H2?
A. CaO.

B. MgO.

C. K20.

D. Na.

Câu 51. Khi phân hủy canxi cacbonat ở nhiệt độ khoang 1000°C thi thu duoc san phẩm gồm CO2 và chất
nào sau đây?
A. Ca(OH)2

B. Ca.

C. Oo.

D. CaO.


C. CoHsOH.

D. CH3COOCH3

Câu 52. Chat nao sau day la amin?
A. CH3COOH.

B. CH3NH2

Câu 53. Kim loại nào sau đây điều chế được băng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO?
A. Ba.

B. Fe.

C. Mg.

D.K.

C. CH3COOH.

D. HNO3

Câu 54. Chất nào sau đây là chat dién li yéu?
A. NaOH.

B. NaCl.

Câu 55. Số nguyên tử oxi trong phân ttr valin là
A. 3.


B. 2.

Œ. 4.

D. 1.

Câu 56. Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ơ nhiễm khơng
khí.
Cong thire cua nito dioxit la
A. NH3.

B. NO.

C. NO2

D. N20.

Câu 57. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây làm mất mau dung dich Br2?
A. Propan.

B. Axetilen.

C. Metan.

D. Etan.

Câu 58. Ở nhiệt độ thường, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được sản pham g6m H2 va chat
nào
sau đây?

A. Fe2O3.

B. Fe2(SO4)3.

C. FeSO4.

D. Fe(OH)2

Câu 59. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch CuSO4?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. AI

B. Ag.

C. Zn.

D. Fe.

Câu 60. Etyl axetat có cơng thức là
A.CH3COOCH3.


B.CH3COOCH3.

C€C.H3COOC2HS.

D.C2H3COOCH3.

Câu 61. Có bao nhiêu polime được điều chế băng phản ứng trùng hợp trong các polime: polietilen,
poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin?.

A. 1.

B. 2.

Œ. 4.

D.3.

Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dich HCI được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
B. Trong công nghiệp, kim loại Na được sản xuất băng cách điện phân dung dich NaOH.
C. Khi đốt cháy Fe trong khí Cl› thì Fe bị ăn mịn điện hóa học.
D. Kim loại W có nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại Cu.
Câu 63. Cho các chất sau: lysin, metylamin, anilin, Ala-Ala. Co bao nhiéu chat tac dụng được với dung

dịch HCI?
A. 3.

B. 2.


C.4.

D. 1.

Câu 64. Hòa tan Fe:Ox băng lượng vừa đủ dung dịch HCI, thu được dung dịch X. Có bao nhiêu chất khi
cho vao X thi xay ra phan tmg hoa hoc trong cac chat: Ca(OH)2, Cu, AgNO3, Na2SOu?.
A. 2.

B.1.

C. 3.

D. 4.

Cau 65. Khi lén men m gam glucozo thi thu duoc 0,15 mol CoHsOH. Mat khac, m gam glucozo tac dung
hết với lượng dư dung địch AgNO
A. 80%

trong NHạ, thu được 0,2 mol Aøg. Hiệu suất của quá trình lên men là

B. 60%.

C. 75%.

D. 70%.

Cau 66. Cho m gam H»NCH2COOH phan img hoan toan voi dung dich HC! du, thu duoc 6,69 gam mudi.
Gia tri cua m 1a

A. 2,25.


B. 3,00

Œ. 4,50.

D. 5,25.

Câu 67. Hap thu hét 0,504 lít khí COa (đktc) vào dung dịch Ca(OH)a dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A.2,59.
W: www.hoc247.net

B. 3,94.
F:www.facebookcom/hoc247net

Œ. 1,97.

D. 2,25.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 68. Cho vào ông nghiệm 1 ml dung dịch AgNOa 1%, sau đó nhỏ từ từ dung dịch NHa, đồng thời lắc
đều cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Thêm tiếp vài giọt dung dịch chất X, sau đó đun nóng nhẹ thì
thây
thành ống nghiệm sáng bóng như gương. Chat X 1a

A. axit axetic.

B. metanol.

Œ. etanol.

D. andehit fomic.

Câu 69. Cho 0,195 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNOa dư, thu được 0,648 gam
Ag. Kim loại R là
A. Cu.

B.Fe.

C. Mg.

D. Zn.

Câu 70. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozo va amilopectin déu co cau tric mach phân nhánh.
B. Glucozo va fructozo déu co phan ung thủy phân.
C. Saccarozo con dugc goi la duong nho.

D. Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ.
Câu 71. Khi thủy phân hoàn toàn 7,22 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,09
mol NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic trong cùng dãy đồng đăng và 2,88

gam một ancol. Đốt cháy hết Y trong O› dư, thu được Na;COa, HạO và V lít khí CO; (đktc). Giá trị của V

A. 3,920.


B. 2,912.

C. 1,904.

D. 4,928.

Câu 72. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X g6m MgO, CuO va Fe203 bang dung dich HCl, thu duoc dung dich
Y. Cho toan b6 Y tác dụng với dung dich NaOH du, thu duoc (m + 3,78) gam kết tủa. Biết trong X,
nguyén td oxi

chiém 28% khối lượng. Giá trị của m 1a
A. 12,0.

B. 12,8.

C. 8,0

D. 19,2.

Câu 73. Cho E, Z, F, T đều là các hop chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn so đồ các phản ứng:

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 13



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

E+NaOH —>X+4+Y+Z
xX + HCl

—> F +

Nacl

Y + HCl ——9T
+ NaCl

Biết: E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi, Mg <
168; Mz
Cho các phát biểu sau:
(a)

Có hai cơng thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.

(b)

Trong phân tử Z vàT đều khơng có liên kết pi.

(c)

Chat F được dùng để điều chế khí CO trong phịng thí nghiệm.

(d)


1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa I1 mol Ho.

(e)

Nhiệt độ sôi của F cao hơn nhiệt độ sôi của Z..

Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 2.

Œ. 4.

D. 3.

Câu 74. Hòa tan hoàn toàn 0,958 gam hỗn hợp gồm C, P và S trong 29 gam dung dịch HNO2 63%, thu
được 0,22 mol hỗn hợp khí gồm NOz và CO; (tỉ lệ mol tương ứng 10: 1) và dung dịch X. Cho toàn bộ X
tác dụng với 100 mÏ dung dịch gồm

KOH

1,2M và NaOH 0,8M. thu được dung dịch chứa m gam chất tan.

Gia tri của m là

A. 11,022.

B. 15,072.


C. 14,244.

D. 8,574.

Câu 75. Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phan tng hoan toan voi dung dich
NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 1,84 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X

thì

cần vừa đủ 2,57 mol O2, thu duoc 1,86 mol CO; và 1,62 mol HạO. Khối lượng của Z trong m gam X là

A. 5,60 gam.

B. 5,64 gam.

C. 11,20 gam.

D. 11,28 gam.

Câu 76. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (Số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy
hết 0,26 mol E cần dung vira du 2,51 mol O2, thu duoc N2, CO2 va 1,94 mol H20. Mat khác, néu cho 0,26

mol E tác dụng với dung dich HCI dư thì lượng HCI phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong
0,26 mol E là

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 10,32 gam.

B. 10,00 gam.

C. 12,00 gam.

D. 10,55 gam.

Câu 77. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z„ trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức;

Mx < My < Mz. Đốt cháy hết 27,26 gam E cân vừa đủ 1,195 mol Oo, thu duoc H20 va 1,1 mol CO2. Mat
khác, thủy phân hoàn toàn 27,26 gam E trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các muối của axit
cacboxylic no và 14,96 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đăng. Khối lượng của Y trong
27,26 gam E là
A. 7,88 gam.

B. 3,96 gam.

C. 2,64 gam.

D. 3,06 gam.

Câu 78. Cho các phát biểu sau:
(a)


Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

(b)

Thành phân chính của giấy viết là xenlulozơ.

(c) _ Dâu nhớt bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phân chính là chất béo.

(d)

PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước.

(e)

Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền lớn hơn cao su thiên nhiên.

Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 79. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a)


Cho kim loai Na vao dung dịch FeC].

(b)

Điện phân dung dịch CuSOx với điện cực trơ.

(c)

Cho dung dich NaHCOs vao dung dich Ca(OH)2

(d)

Cho dung dịch KHSO% vào dung dịch Ba(HCO2)a,

(e)

Cho dung dich NH4NO3 vao dung dịch Ba(OH)a. Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và

chât khí?
A.4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Cau 80. Thi nghiém điều chế và thử tính chất của etilen được tiễn hành theo các bước sau:

W: www.hoc247.net


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 15


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Bước 1: Cho 2 mÍ ancol etylic khan vào ơng nghiệm khơ đã có sẵn vài viên đá bọt (ống số 1) rồi thêm từ

từ 4 ml dung dịch HaSO¿ đặc và lắc đều. Nút ống số 1 bằng nút cao su có ông dẫn khí rồi lắp lên giá thí
nghiệm.
Bước 2: Lắp lên giá thí nghiệm khác một ống hình trụ được đặt năm ngang (ống số 2) rồi nhồi một nhúm
bông tắm dung dịch NaOH đặc vào phần giữa ống. Cắm ống dẫn khí của ống số I1 xuyên qua nút cao su rồi
nút vào một đâu của ống số 2. Nút đầu cịn lại của ơng số 2 băng nút cao su có ng dẫn khí. Nhúng ống dẫn
khí của ông số 2 vào dung dịch KMnO¿ đựng trong ống nghiệm (ống số 3).

Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng hỗn hợp trong ống số I.
Cho các phát biểu sau:
(a)

Ở bước 1, nêu thay ancol etylic băng ancol metylic thì trong thí nghiệm vẫn thu được etilen.

(b)

Bơng tâm dung dịch NaOH

(c)


Đá bọt có vai trị làm cho chất lỏng khơng trảo lên khi đun nóng.

đặc có tác dụng loại bớt tạp chat trong khi sinh ra.

(d) — Trong thí nghiệm trên, ở ống số 3 không xuất hiện chất răn.
(e)

Nếu thu khí etilen đi ra từ ống dẫn khí của ông số 2 thì dùng phương pháp dời nước.

A.2.

B. 1.

C. 3.

DAP AN DE THI SO 3

D. 4.

DE THI SO 4
Cau 41: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây:

A. CuSOa.

B. MgSOa.

C. NaCl.

D. NaOH.


Câu 42. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Axit glutamic.

B. Alanin.

C. Glyxin.

D. Metylamin.

C. NaOH.

D. K2SQ4

Œ. FeO.

D. FeC]a.

Cau 43. Dung dich nao sau day tac dung dugc voi Al(OH)3?
A. KNO3.

B. NaCl.

Câu 44. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2(SQq)3.

B. FeaOa.

Câu 4ã. Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón cung cấp nguyên tố kali cho cây trồng do chứa
muối kali cacbonat. Công thức của kali cacbonat là

A. KCl.

B. KOH.

C. NaCl

D. K2CO3

Câu 46. Chất nào sau đây được dùng đề làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 16


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. HCI.

B. KNO3

C. NaCl.

D. Na3PQ4

C. NaCl.


D. NaOH.

Cau 47. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. HCI.

B. Ba(OH)›.

Câu 48. Khi thai cla mot s6 nha may c6 chita khi sunfuro gay 6 nhiém khơng khí. Cơng thức của khí sunfurơ
la
A. H2S.

B. NO».

C. NO.

D. SO>.

C. metyl axetat.

D. etyl fomat.

C. 1.

D. 4.

C. CaO.

D. Naa2O.

C.K.


D. Ca.

Cau 49. Tén goi cua este CH3COOCHS3 là
A. etyl axetat.

B. metyl propionat.

Cau 50. S6 nhom cacboxyl (COOH) trong phan ttr glyxin 1a
A. 3.

B. 2.

Câu 51. Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí Hạ?
A. K20.

B. Ca.

Câu 52. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al.

B. Mg.

Câu 53. lon kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg"*.

B.K'.

C. Fe**.


D. Ag*

Câu 54. Thủy phân tristearin ((C17H3sCOO)3C3Hs) trong dung dich NaOH, thu duoc muối có công thức là
ÁA. C:;HzsCOONa.

B. CoH3COONa.

Œ. C¡;H::COONa

D. CH3COONa.

Câu 55. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO2 sinh ra khí CO2?
A. NaCl.

B. KNOs3.

C. KCl.

D. HCl.

Câu 56. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mắt màu dung dich Bro?
A. Etilen.

B. Propan.

C. Metan.

D. Etan.

Câu 57. Kim loại nào sau đây điều chế được băng phương pháp thủy luyện?

A. Na.

B. Ca.

C. Cu.

D. Ba.

C. 5.

D. 10

C. Sat (II) sunfua.

D. Sắt (II) sunfua

Câu 58. Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là
A. 12.

B. 6.

Câu 59. Chất X có cơng thức FeSOa. Tên gọi của X
A. Sat (II) sunfat.



B. săt(II) sunfat.

Câu 60. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polipropilen.


B. Poli(hexametylen adipamIt).

C. Poli(metyl metacrylat).

D. Polietilen.

Câu 61. Cho 2,25 gam HạNCHaCOOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam

muối. Giá trị của m là
A. 2,91.

B. 3,39.

Œ. 2,85.

D. 3,42.

Câu 62. Khi đốt cháy hoàn toàn 3,51 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,12 mol Oa, thu được
CO2 và m gam HaO. Giá trị của m là
A. 3,60.

B. 1,80.

Œ. 2,07.

D. 2,70.

Câu 63. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. Protein bi thủy phân nhờ xúc tác axIt.
C. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
D. Dipeptit có phản ứng màu biure.
Câu 64. Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có trong máu người với nồng độ

khoảng 0,1%. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y bị thủy phân trong mơi trường kiềm.

B. X khơng có phản ứng tráng bạc.

C. X có phân tử khối bằng 180.

D. Y khơng tan trong nước.

Câu 65. Hòa tan hết 0,81 gam AI trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí Hạ (đktc). Giá trị của V là
A. 448.

B. 1344


C. 672.

D. 1008.

Câu 66. Cho lá kẽm mỏng vào ông nghiệm đựng 2 ml dung dich chat X, thay 14 kém tan dan va cé khi thoat

ra. Chat X là

A. glixerol.

B. ancol etylic.

C. saccarozo.

D. axit axetic.

Câu 67. Cho dung dich NaOH dư vào dung dịch g6m Fe(NO3)2 va Fe(NOs3)s, thu duoc két tia X. Cho X tác
dụng với lượng dư dung dịch HaSO¿ (đặc, nóng), thu được dung dịch chứa muối
A. Fe2(SOa)3 va Na2SOu.

B. FeSOa và NazSOa.

Œ. FeSOa.

D. Fe2(SO4)3

Câu 68. Phat biéu nao sau day dung?
A. Cho Fe vao dung dich Cu(NO3)2 c6 xay ra 4n mon dién héa hoc.

B. Kim loai AI khơng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng.


C. Ở nhiệt độ thường, CO khử được AlaOa.
D. Kim loại K có độ cứng lớn hơn kim loại Cr.
Câu 69. Hịa tan hết 1,8 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch HaSO¿ loãng, thu được 0,075 mol Ha.
Kim loai R 1a

A. Zn.

B. Ba.

C. Fe.

D. Mg.

Câu 70. Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: xenlulozơ axetaf, visco, nitron, nilon-6,6?
A.2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 71. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, AI, Cu trong Oa dư thu được 13,1 gam hỗn hợp Y gồm các

oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCI 1M và HạSO¿ 1M thu được dung dịch chứa 34.6
gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8,3.

B. 9,4.


C. 9,9.

D. 7,1.

Câu 72. Khi thủy phân hết 3,42 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thi cần vừa đú 0,05 mol
NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đăng. Đốt cháy hết Y trong O¿ dư,
thu được CO2 và m gam HO. Giá tri của m là
A. 1,89.

B. 3,78.

Œ. 2,34.

D. 1,44

Câu 73. Nhiệt phân hoàn toàn 11,88 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và

hơi) và 3,24 gam một chất rắn Z. Hập thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 80 ml dung dịch NaOH
IM vào T thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 6,8. Phần trăm khối lượng nguyên
tố oxi trong X là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 18



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 48.48%.

B. 59,26%.

Œ. 64,65%.

D. 53,87%

Câu 74. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong mật ong có chứa fructozơ và glucozo.
(b) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.

(c) Dầu dừa có thành phần chính là chất béo.
(đ) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bên trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.
(e) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương.

Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 5.

Œ. 2.

D. 3.

Câu 75. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tổ cacbon và hidro trong phân tử saccarozơ được tiễn hành
theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1-2 gam đồng(II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ông nghiệm khô


(ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng(II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhỏi một nhúm bơng có rắc một ít
bột CuSOx khan rồi cho vào phân trên của ống nghiệm số l rồi nút cao su có ơng dẫn khí.

Bước 2: Lắp ống nghiệm I lên giá thí nghiệm rồi nhúng ơng dẫn khí vào dung dịch Ca(OH); đựng trong ống
nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cơn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào vị trí có hỗn hợp phản
ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.
(b) Thí nghiệm trên, CuO có vai trị chuyển nguyên tố C thành CO2, nguyên tố H thành HO.
(c) Thí nghiệm trên cịn được dùng đề xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccaroZƠ.

(đ) Dung dịch Ca(OH); được dùng để nhận biết CO2 sinh ra trong thí nghiệm trên.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cơn, để ống số 1 nguội hăn rồi mới đưa ông dẫn khi ra khỏi dung dịch trong
ống số 2.

Số phát biểu đúng là
A. 2.

B.4.

C. 1.

D. 3.

Câu 76. Cho các sơ đồ phản ứng:
(1)E+NaOH
~— X + Y
(2) F + NaOH

> X+Z
(3) X + HCl — T + NaCl

Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este được tao thành từ axit cacboxylic
và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon băng số nguyên tử oxi; E và Z có cùng số nguyên tử
cacbon; Mg < Mp <

175.

Cho các phát biểu sau:
(a) Có một cơng thức câu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên.

(b) Chất Z. có khả năng hịa tan Cu(OH)a trong môi trường kiêm.
(c) Hai chất E và F có cùng cơng thức đơn giản nhất.

(d) Từ Y điều chế trực tiếp được CHzCOOH.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 19


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(e) Nhiệt độ sôi của E cao hơn nhiệt độ sôi cua CH3COOH.

Số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 77. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic va triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn với
dung dịch NaOH dư, thu được 86,76 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần đủ 7.47 mol

O›, thu được HaO và 5,22 mol COa. Khối lượng của X trong m gam E là
A. 50,04 gam.

B. 53,40 gam.

C. 51,72 gam.

D. 48,36 gam.

Câu 78. Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp trong cùng dãy đồng

đăng, phân tử X, Y đều có hai nhóm NH¿ và gốc hiđrocacbon không no, Mx < My. Khi đốt cháy hết 0,5 mol
E cân vừa đủ 2,755 mol Oa, thu được H›O, Na và 1,77 mol COa. Phân trăm khối lượng của X trong E là
A. 19,35%

B. 52,34%.

Œ. 49,75%.


D. 30,90%.

Câu 79. Hỗn hợp E gdm ba este mạch hở X, Y và Z„ trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức, Mx
< My < Mz. Cho 29,34 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dich NaOH

du, thu duoc hỗn hợp các ancol no

va 31,62 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong cùng đăng. Khi đốt cháy hết 29,34 gam E

thì cần vừa đủ 1,515 mol Oo, thu duoc H20 va 1,29 mol COa. Khôi lượng của Y trong 29,34 gam E là
A. 5,28 gam.

B. 3,06 gam.

C. 6,12 gam.

D. 3,48 gam

Cau 80. Thuc hién các thí nghiệm sau:

(a) Cho hỗn hợp Ba và AI (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào nước (dư)
(b) Cho hỗn hợp Cu và FezO2a (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCI (dư)
(c) Cho hỗn hop Ba và NaHCO2 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư)
(d) Cho hỗn hop Cu va NaNOs (ti lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCI (du).

(e) Cho hỗn hợp BaCOzs và KHSO¿ vào nước (dư).
Sau khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm khơng thu được chất răn?
A. 1.

41A

51B
61A
TIA

B. 4.

42D
52C
62C
72C

43C
53D
63D
73C

44C
54A
64C
74A

Œ. 2.

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 4
45D
46D
47A
55D
56A
57C

65D
66D
67D
75A
76C
77A

D. 3.

48D
58B
68A
78D

49C
59A
69D
79D

50C
60B
70A
80D

ĐÈ THỊ SỐ 5
Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSOa?
A. Ag.

B. Mg.


C. Fe.

D. Al.

C. Mg.

D. Al.

Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu.

B. Na.

Câu 43: Khí X sinh ra trong q trình đốt nhiên liệu hóa thạch, rất độc và gây ơ nhiễm mơi trường. Khí X

A. CO.
W: www.hoc247.net

B. Ho.

C. NHs3.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. No.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20




×