Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Sinh học 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 11 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DE KHAO SAT CHAT LUONG DAU NAM
Mon : SINH HOC LOP 12
Thoi gian lam bai: 45 phut ( khong ké thoi gian giao dé )
Họ và tên :............................... LỚP:..........SBÌ)..............

Câu 1: Dưới đây là hình ảnh mơ tả cơ chế chung của các kiêu hướng động. Hãy cho biết 1, 2, 3, 4 liên quan
đên sự biên đôi của hoocmôn nào và nông độ biên đôi như thê nào?

A. hoocm6n auxin. Ï — cao ; 2— thấp :ả— thập : 4— cao
B. hoocmôn auxin. 1 — thấp

; 2— cao ; 3— thấp ; 4— cao

C. hoocmôn auxin. 1 — cao ; 2—thap ; 3 — cao ; 4— thấp
D. hoocm6n auxin. 1 — thap : 2 — Cao ; 3 — cao ; 4— thập

Câu 2: Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm sắc thể
(di truyền ngoài nhân)?

A. Lai thuận nghịch.

B. Lai té bao. C. Lai phân tích.

D. Lai cận huyết.

Câu 3: Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quân xã sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một quần xã sinh vật mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định.

B. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ dộ thấp đến vĩ độ cao.


C. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ÐD. Trong tật cả các quần xã sinh vật trên cạn, chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.

Câu 4: Quy luật di truyền làm hạn chế biến dị tổ hợp là:
A. Liên kết gen.

B. Hoán vị gen

C. Tương tá gen

— D. Phân li độc lập

Câu 5: Ở người, bệnh nảo sau đây do alen lặn năm trên nhiễm sắc thể giới tính quy định?
A. Ung thư máu.

B. Bạch tạng.

C. Phéninkéto niéu.

D. Máu khó đơng.


Cầu 6: Đa sơ các lồi cơn trùng có hình thức hơ hâp ngồi nào?
A. hơ hấp bằng hệ thống ống khí.

C. hơ hấp qua bề mặt cơ thể.

B. hé hap bang mang.

D. hô hấp bằng phối.

Câu 7: Nhân tơ quy định chiêu hướng tiến hóa là
A. chọn lọc tự nhiên.

— B. các yếu tố ngẫu nhiên.

C. di- nhập gen

D. đột biến.

Câu 8: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?
A. nút xoang nhĩ —> Bó his —> Hai tâm nhĩ —> Nút nhĩ thất — Mạng Puôckmn, làm các tâm nhĩ, tâm that
CO.

B. nut xoang nhi > Hai tam nhi va nut xoang nhĩ — Mạng Pckin —> Bó his, làm các tâm nhĩ, tâm thất
CO.

C. Nút nhĩ thất — Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ — Bó his — Mạng Pckin, làm các tâm nhĩ, tâm
thất co.

D. nút xoang nhĩ — Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ —> Bó his — Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất

co.

Câu 9: Ở ếch, q trình biến thái từ nịng nọc thành ếch nhờ hoocmon:
A. Tirôxin

B. Ecdixon va Juvenin

C. Ostrégen

D. Hoocmon sinh trudéng

Cau 10: Theo quy luat phan li d6c lập, nếu F1 có (n) cặp gen dị hợp tử thì ở F2 có số loại kiểu gen là .

A. 2".

B.3".,

C. 3",

D. 4".

Câu 11: Kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. giảm cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài.

B. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài.

C. tận dụng nguồn sống tiềm tàng từ mơi trường.

D. hỗ trợ cùng lồi và giảm cạnh tranh cùng

lồi.

Câu 12: Một lồi cây hoa đơn tính khác gốc, cây đực có kiểu gen XY, cây cái có kiểu gen XX. Qua thụ
phấn, một hạt phân đã nảy mầm và xảy ra thụ tinh kép. Kiểu gen của tế bào phôi và nội nhũ sẽ như thế nào?
A. Phôi XY và nội nhũ XYY hoặc phôi XXY và nội nhũ XXY.
B. Phôi XX và nội nhũ XX hoặc phôi XY và nội nhũ XY.

Œ. Phôi XX và nội nhũ XXX hoặc phôi XY và nội nhũ XXY.
D. Phôi XX và nội nhũ XXY hoặc phôi XY và nội nhũ XXY.
Cau

13: Trong câu trúc nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực, đơn vị câu trúc gdm

một đoạn ADN

chứa

khoảng 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử prôtê¡n histon được gọi là
A. sợi nhiễm sắc.

B. crômatit.


C. soi co ban.

D. nuclé6x6m.

Cau 14: Quan hệ giữa 2 lồi trong đó một lồi có lợi, cịn lồi kia khơng có lợi và không bị hại là quan hệ

A. cộng sinh.

B. hợp tác.

C. ức chế cảm nhiễm.

D. hội sinh.

Câu 15: Sau đây là sơ đồ minh họa một số nguồn nitơ cung cấp cho cây.
CN

Nz

—/

|

l3.

Vikhuẩn

rt


4 |

Vi khudn

có định nitơ

phản nitrat hó

Vi khudn nitrat hóa

——————

Konia

amơn hóa

*

|

|

oo

f
NHạ

+

Rẽ


Chú thích nào sau đây đúng về sơ đồ trên 2

A. (1). NH} ; (2). No ; (3). No; : (4). Chất hữu cơ.
B. (1). NHi ; (2). No; ; (3). No; (4). Chat hiru co.
C. (1). No; ; (2). No; (3). NH{ ; (4). Chat hitu co.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


ae ae

HOC

e cờ

oe

a

A =

ỳ Z>š

Vững vàng man tang, Khai sang tuong lai


—==

D. (1). Noy ;(2). NH} ; (3). No ; (4). Chat hữu cơ.
Câu 16: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến diễn thể sinh thái ?
A. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quân xã

B. Do thay đổi của điều kiện tự nhiên, khí hậu
€C. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người
D. Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã
Câu 17: Thực vật ở cạn, nước hap thu chu yêu qua:

A. Toàn bộ cơ thể.

B. Lơng hút của rễ.

€. Chóprễ.

D. Khíkhơng.

Câu 18: Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên chủ yêu của quá trình tiễn hóa là

A. đột biến gen

B. biến dị cá thể

C. đột biến câu trúc nhiễm sắc thể

D. đột biến số lượng nhiễm sac thé

Câu 19: Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, bò sát phát sinh ở

A. kỉ Krêta (Phân trắng) thuộc đại Trung sinh.

B. kỉ Cacbon (Than đá) thuộc đại Cô sinh.

C. ki Jura thuộc đại Trung sinh.

D. kỉ Silua thuộc đại Cổ sinh.

Câu 20: Ở một lồi động vật, lai con cái lơng đen với đực lơng trắng thu được Fị có 100% con lơng đen. Cho

F¡ giao phối ngẫu nhiên với nhau, F› thu được 9 lông đen: 6 lông vàng: 1 lông trắng. Trong đó, lơng trăng chỉ
có con đực. Các con lơng đen ở F¿ giao phối với nhau thì tỉ lệ lông vàng thu được ở F3 là bao nhiêu?
A. 1/8

B. 3/7

C. 15/72

D. 21/45

Câu 21: Điểm giống nhau giữa nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thê giới tính là :
1. Đều mang gen quy định tính trạng thường.
2. Đêều có thành phân hóa học chủ yếu 1A protein va axit nucleic.

3. Déu anh hưởng đến sự xác định giới tính.
4. Đều có các khả năng nhân đơi, phân li và tổ hợp cũng như biến đổi hình thái trong chu kỳ phân bào.
5. Đều có thể bị biến đồi câu trúc và số lượng. Số phương án đúng là:

W: www.hoc247.net


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22: Cho các thành tựu sau:

(1) Tạo giống lúa “sao vàng” có khả năng tổng hợp ÿ - carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.
(2) Tạo giống cây trông lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
(3) Tạo giống cừu sản sinh prôtê¡in huyết thanh của người trong sữa.
(4) Tạo giống cà chua có gen làm chin qua bi bat hoạt.
(5) Tạo giống cây trồng song nhị bội hữu thụ.
Có bao nhiêu thành tựu là ứng dụng công nghệ gen?
A. 2.

B.4.

C. 5.

D. 3.

Câu 23: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây
than cao (P) tu thu phan, thu duoc F1 gồm 75% cây thân cao và 25% cây thân thập. Cho tất cả các cây thân
cao Fl giao phân với các cây thân thấp. Theo lí thuyết, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ.
A. 3 cây thân thấp : 1 cây thân cao.

B. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp.


C. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp.

D. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp

Câu 24: Cho hồ sơ phả hệ mơ tả sự di truyền nhóm máu hệ ABO

và một bệnh M ở người do 2 locut thuộc 2

cặp NST khác nhau quy định. Biết rằng, bệnh M trong phả hệ là do một trong 2 alen có quan hệ trội lặn hoàn
toàn của một gen quy định; gen quy định nhóm máu 3 alen IÊ, IŸ, I?: trong đó alen I` quy định nhóm máu A,
alen IŸ quy định nhóm máu B đều trội hồn tồn so với alen I quy định nhóm máu O va quan thé nay dang 6
trạng thái cân bằng di truyền về tính trạng nhóm máu với 4% số người có nhóm máu O và 21% số người có
nhóm máu B

':_}+@:
2



il

ls

(

B

Cs

|


7

nh

u
ul

`

B

i


13]
B

L]

Nam

bình thưởng

mg Nam bị bệnh

(Nữ bình thường
@ vir di denn
A: Mau A, B: Mau


B, O: Mau O

Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(1)

Có 5 người chưa xác định được kiểu gen bệnh M

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(2)

Có tối đa 10 người mang kiểu gen đơng hợp về nhóm máu

(3)

Xác suất để người II: mang kiểu gen dị hợp về nhóm máu là 63,64%

(4)

Kha nang cap vợ chồng III¡; và II; sinh một đứa con mang kiểu gen dị hợp về cả hai tính trạng là

47,73%
A.I


B.3

C.4

D.2

Câu 25: Giả sử 5 tế bào sinh tỉnh của cơ thể có kiểu gen n

tiến hành giảm phân bình thường. Theo lí

thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
L Nếu cả 5 tế bào đều xảy ra hốn vị gen thì loại giao tử aB chiếm 25%

II. Nếu chỉ 2 tế bào xảy ra hốn vị gen thì loại giao tử Ab chiếm 10%
II Nếu chỉ có 3 tế bào xảy ra hốn vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 7:7:3:3
IV. Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hoan vi gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 4:4:1:1

A.2

B.1

C.4

D.3

Câu 26: Ở gà, một tế bào của cơ thể có kiểu gen AaXẺY giảm phân bình thường sinh ra giao tử. Có bao
nhiêu kết luận sau đây đúng?

(1) Sinh ra 2 loại giao tử với tỉ lệ băng nhau.

(2) Sinh ra 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
(3) Loai giao tu mang NST

Y v6i ti lé 50%.

(4) Nếu sinh ra giao tử aX thì giao tử này chiếm tỉ lệ 100%.

A.2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 27: Lai hai cá thể đều dị hợp về 2 cặp gen (Aa và Bb). Trong tổng số các cá thể thu được ở đời con, số

cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen trên chiếm tỉ lệ 4,56%. Biết hai cặp gen này cùng năm trên
một cặp nhiễm sắc thể thường và khơng có đột biến xảy ra. Kết luận nào sau đây về kết quả của phép lai trên
là không đúng?
A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 24%.
B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 21,35 %.
C. Hoan vi gen chi xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 18,24%.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Hoan vi gen da xảy ra ở cả bô và mẹ với tân sô 42,7%.
Câu 28: Trong một hỗ nuôi cá nước ngọt hang năm nhận được nguồn năng lượng là 24 tỷ Kcal. Tảo cung
cấp nguôn thức ăn sơ cấp cho cá mè trăng và giáp xác. Cá mương, cá dầu sử dụng giáp xác làm thức ăn, đồng
thời hai loài cá trên làm mơi cho cá măng và cá lóc. Hai lồi cá đữ này tích lũy được 40% năng lượng từ bậc
dinh dưỡng thấp liền kể với nó và cho sản phẩm quy ra năng lượng là 2304000 Kcal. Cá mương và cá dầu
khai thác 50% năng lượng của giáp xác, còn tảo chỉ cung cấp cho giáp xá 40% và cho cá mè trăng 20%

nguôn năng lượng của mình. Vậy hiệu suất đồng hóa năng lượng của tảo (%) là
A. 0,12%

B. 0,08%

C. 0,1%

D. 0,06%

Câu 29: Xét các loài sau:
(1)Ngựa

(2)Thỏ

(3)Chuột

(5)Bị

(6)Cừu


(7)Dê

(4)Trâu

Trong các lồi trên, những lồi có dạ dày bốn ngăn là:

A. (1), (2), (4), ®)

B.(), @, G),.(6)C.(4),(5),(6),(7)

(2), (A), S),

Câu 30: Khi nói về nguồn gốc sự sơng. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Q trình tiên hóa của sự sơng trải qua 3 giai đoạn: tiên hóa hóa học, tiên hóa tiên sinh học và tiên hóa
sinh học.

(2) Tiến hóa hóa học là giai đoạn hình thành nên các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ.
(3) Tiến hóa tiền sinh học là giai đoạn hình thành nên các tế bào sơ khai.
(4) Tiến hóa sinh học là giai đoạn hình thành nên các lồi sinh vật như ngày nay.

(5) Trong điều kiện của Trái Đất hiện nay, các tế bào sơ khai vẫn được hình thành từ các chất vô cơ.

A.2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.


Câu 31: Có bao nhiêu phát biểu nào sau đây về hệ sinh thái nông nghiệp là không đúng?
(1) Hệ sinh thái nơng nghiệp thường có khả năng tự điều chỉnh thấp và lưới thức ăn kém đa dạng.

(2) Đề duy trì tính ổn định của hệ sinh thái nơng nghiệp, con người cần bón thêm phân, tưới nước và diệt
cỏ đại.

(3) Hệ sinh thái nông nghiệp là một hệ sinh thái mở và có năng suất sinh học cao.
(4) Hệ sinh thái nơng nghiệp tổn tại hồn tồn dựa vào sự cung cấp vật chất và năng lượng từ con người.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 32: Cho các phát biểu sau đây :
I-

Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn chậm hơn so với trường hợp chọn lọc chống lại alen trội.

2- Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động khi điều kiện môi trường sống thay đồi.
3- Đột biến và di - nhập gen là nhân tố tiễn hố có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thé sinh vật.
4- Các yếu tổ ngẫu nhiên làm thay đổi tần số các alen không theo một hướng xác định.
5- Chọn lọc tự nhiên phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong
quan thé.

6- Chọn lọc tự nhiên sẽ đào thải hồn tồn một alen trội có hại ra khỏi quần thể khi chọn lọc chống lại

alen trdi.

Số phát biểu đúng theo quan điểm hiện đại về tiễn hóa là:
A.4

B.5

C.3

Câu 33: Ở một quần thể thực vật ngẫu phối,

D.2

alen đột biễn a làm cây bị chết từ giai doan còn hai lá mam; alen

troi A quy dinh kiéu hinh binh thudng. O một locut gen khác có alen B quy định hoa màu đỏ trội hoàn toàn
so với alen b quy định hoa màu trắng. Hai cặp gen nằm trên hai cặp NST thường phân ly độc lập với nhau. Ở

một thế hệ (quần thể F1), người ta nhận thây có 4% số cây bị chết từ giai đoạn hai lá mầm, 48,96% số cây
sống và cho hoa màu đỏ, 47,04% số cây sống và cho hoa màu trăng. Biết quân thể ở trạng thái cân bằng đối

với gen quy định màu hoa, khơng có đột biến mới phát sinh. Theo lý thuyết, tỷ lệ cây thuần chủng về cả hai
cặp gen trên ở quần thể trước đó (quân thể P) là:
A. 34.8%

B.37,12%

C. 5,76%

D.5,4 %


Cau 34: Mot quan thé sinh vat ngau phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có câu trúc di truyền 0
cac thé hé nhu sau:

Thé hé
P
F
F¿
F3
Fy

Thanh phan kiéu gen
AA

0,50
0,45
0,40
0,30
0,15

Aa

0,30
0,25
0.20
0,15
0,10

aa


0,20
0,30
0,40
0,55
0,75

Nhận xét nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quân thể này?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dân.
B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp.
C. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bó dần.

D. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
Câu 35: Ở một loài động vật có vú, khi cho giữa một cá thể đực có kiểu hình lơng hung với một cá thể cái có
kiểu hình lơng trắng đều có kiểu gen thuần chủng , đời F1 thu được tồn bộ đều lơng hung. Cho F¡ ngẫu phối
thu được F; có tỉ lệ phân li kiểu hình là : 37,5% con đực lơng hung : 18,75% con cái lông hung: 12,5% con
đực lông trắng : 31,25% con cái lông trăng. Tiếp tục chọn những con lông hung ở đời F; cho ngẫu phối thu

được F:. Biết rằng khơng có đột biến mới phát sinh. Về mặt lý thuyết, phát biểu nào sau đây là không đúng

về F3?
A. Tỉ lệ con cái lông hung thuần chủng là 3/18

B. Tỉ lệ con đực lông hung là 4/9
€. Tỉ lệ lông hung thu được là 7/9
D. Tỉ lệ con đực lông trắng chỉ mang các alen lặn là 1/18
Câu 36: Nếu kích thước của quân thể đạt giá trị tối đa thì quần thể sẽ điều chỉnh số lượng. xét các diễn biến
sau đây:
(1)

Các cá thể trong quân thể phát tán sang các quân thê khác.

(2)

Tỉ lệ sinh sản giảm, tỉ lệ tử vong tăng.

(3) Tỉ lệ cá thể ở nhóm ti trước sinh sản tăng lên, tỉ lệ cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản giảm.
(4)

Dịch bệnh phát triển làm tăng tỉ lệ tử vong của quân thể.

Có bao nhiêu kết luận đúng ?
A. 3.
Câu

B.2.

C. 1.

D. 4.

37: Ở một lồi thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa va Bb nằm trên 2 cặp NST


khác nhau

tương tác theo kiểu bồ sung. Trong kểu gen có cả A và B quy định hoa đỏ, chỉ co I gen trội A hoặc B quy
định hoa hông, đồng hợp lặn aabb quy định hoa trắng. Cho cây hoa đỏ lai với cây hoa hông được F¡ cho 2

loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 75% cây hoa đó: 25% cây hoa hồng. Theo lí thuyết có bao nhiêu sơ đơ lai phù
hợp với phép lai trên (chỉ xét phép lai thuận, không xét phép lai nghịch)

A. | phép lai

W: www.hoc247.net

B. 3 phép lai

Œ. 2 phép lai

F:www.facebookcom/hoc247net

D. 4 phép lai

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 38: Thế hệ xuất phát của một quần thể tự phối có 100% cá thể có kiểu gen Aa. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu
sen ở thế hệ F; là
A. 0,375 AA : 0,25Aa : 0,375 aa.

B. 0,25 AA : 0,5Aa : 0,25 aa.


C. 0,4375 AA : 0,125Aa : 0,4375 aa.

D. 0,75 AA : 0,25aa.

Câu 39: Trong quân thể người có một số thể đột biến sau:

(1) Ung thư máu.

(2) Hồng câu hình liềm.

(3) Bạch tạng.

(4) Claiphentơ.

(5) Dính ngón tay 2 và 3.

(6) Máu khó đơng.

(7) Tơcnơ.

(8) Đao.

(9) Mù màu.

Có bao nhiêu trường hợp là thể đột biến lệch bội ?
A.6

B.5


C.3

D.4

Câu 40: Trong 3 hô cá tự nhiên, xét 3 quân thể của cùng một loài, số lượng cá thể của mỗi nhóm tuổi ở mỗi
qn thê như sau:
Qn thê

Ti trước
sinh san

Ti sinh
san

Tudi sau
sinh san

Sô I

150

149

120

Sô 2

250

70


20

Số 3

50

120

155

Hãy chọn kết luận đúng.
A. Qn thể số I có kích thước bé nhất.

B. Qn thể số 3 được khai thác ở mức độ phù hợp.
C. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên.
D. Quản thể số 3 đang có sự tăng trưởng số lượng cá.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y:youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,

giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.

I.

Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
- - Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- _ Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-0Đ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng

TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đúc Tấn.

II.

Khoa Hoc Nang Cao và HSG
Hoc Toan Online cung Chuyén Gia
-

Toan Nang Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,

7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ

thi HSG.


- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho

học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam
Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.

II

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-

HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn

học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo

phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

- _ HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y:youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



×