Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn toán lớp 11 năm 20172018 THPT nguyễn huệ mã đề 381

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.04 KB, 3 trang )

134:AAADAADABCDBDDCB

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
TỔ: TOÁN – TIN
GV: CHÂU VĂN ĐIỆP

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM, NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.

Mã đề: 381

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm. Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 01: Cho tam thức bậc hai
f (x) > 0 ∀x ∈ ¡
A.

f ( x) = − x 2 + x − 4

. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
f (x) < 0 ∀x ∈ ¡
B.
1 
x∈¡ \  
f (x) ≤ 0 ∀x ∈ ¡
f (x) > 0
2
C.
D.
với mọi
x 2 + 2(m + 1) x + 9m + 9 = 0


Câu 02: Số gía trị nguyên của m để phương trình
vô nghiệm là:
8
10
7
9
A.
B.
C.
D.
(m + 2) x 2 − 2mx − m + 2 < 0
m ∈ ( a; b]
Câu 03: Bất phương trình
vô nghiệm khi
thì:
ab = 0
ab = 2
ab = 2
a+b = − 2
B.
C.
D.
A.
x2 − 9
<0
x 2 + 3x − 10

Câu 04: Tập nghiệm của bất phương trình:

( −5; −3] ∪ ( 2;3]

( −5; −3) ∪ ( 2;3)
( −5; −3] ∪ [ 2;3)
A.
B.
C.
x+2≤0
Câu 05: Tập nghiệm của bất phương trình

(−∞, −2]
(−∞, 2]
[2;+∞)
A.
B.
C.
A = (1 − sin 2 x) cot 2 x + 1 − cot 2 x
Câu 06: Rút gọn biểu thức sau
ta được:
2
A = s inx
A = cosx
A = s in x
B.
C.
A.
π
18
Câu 07: Cung
có số đo bằng độ là:
A. 180
B. 360

C. 100
f ( x ) = x 2 + 3x − 4 ≤ 0
Câu 08: Tập nghiệm của bất phương trình
là:
T = (−∞; −4] ∪ [1; +∞)
T = (−∞; −1] ∪ [4; +∞)
A.
.
B.
T = [ − 4;1]
T = [ − 1; 4]
C.
D.
3
π
tan α
sin α =
<α <π
P=
5
2
1 + tan 2 α
Câu 09: Cho

Tính
ta được:
−12
12
−3
P=

P=
P=
25
25
5
A.
B.
C.
2
cos α − sin α =
5
sin 2α
Câu 10: Cho
thì giá trị
là:
Mã Đề : 381

D.

D.

D.

[ −5; −3] ∪ [ 2;3]
(2;+∞)

A = cos 2 x

D. 400


P=

D.

25
12

Trang 1 / 2


134:AAADAADABCDBDDCB

sin 2α =

1
5

sin 2α = −

4
5

sin 2α = −

A.
B.
Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
π
π
y = cos(x − )

y = tan(x − )
2
2
A.
B.

C.

C.

1
5

π
y = sin(x 2 − )
2

sin 2α =

D.

D.

4
5

y = cotx

y = x + 2(m + 1) x + 9m − 5
2


¡
Câu 12: Tập xác định của hàm số

khi:
m ∈ (1;6)
m ∈ (−∞;1) ∪ (6; +∞)
m ∈ [1;6]
A.
B.
C.
R = 24cm
α = 600
Câu 13: Cung tròn bán kính
có số đo
thì có độ dài là:
l = 8π (cm)
l = 8(cm)
l = 6π (cm)
A.
B.
C.

Câu 14: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
3
A. vô số
B.

D.


D.

m ∈ (6; +∞)

l = 6(cm)

2 x 3 + 3x 2 + 6 x + 16 − 4 − x > 2 3
4
C.
2x − 5 y − 6 = 0

D.

là:

5

Câu 15:
r Trong mặt phẳng Oxy,rcho đường thẳng d có: r
u (5; −2)
u (5; 2)
u ( −5; 2)
A.
B.
C.

tọa độ một VTCP
r của d:
u (2;5)
D.

r
A( −2;3)
u (3; −2)
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, PT tham số của đường thẳng đi qua
và có VTCP
là:
x
=
3

2
t
x
=
3
+
3
t
x
=

5

3
t
x
=
3

6

t








 y = −2 + 3t
 y = −2 − 2t
 y = 5 + 2t
 y = −2 + 4t
A.
B.
C.
D.
x2 + y 2 − 4 x + 6 y − 3 = 0
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, Cho đường tròn (C):
Thì tọa độ tâm I và bán
kính R của đường tròn (C) là:
I (2; −3); R = 4
I (2; −3); R = 16
I (−2;3); R = 16
I ( −2;3); R = 4
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm A(0;4) và

B(3;0) là:
4 x + 3 y + 12 = 0
4 x + 3 y − 12 = 0
4 x − 3 y − 12 = 0
3 x + 4 y − 12 = 0
A.
B.
C.
D.
6 x 2 + 9 y 2 − 54 = 0
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, Đường Elip có phương trình
có một tiêu điểm là:
(0, 3)
(− 3, 0)
(−3, 0)
(0,3)
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC số đường thẳng qua A và cách đều 2 điểm B và C là:
1
2
A. 0
B.
C.
D. Vô số
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm. Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Giải bất phương:


2x − 3 ≥ 1

x+5 ≤ 2
Câu 2: Giải bất phương :
Câu 3: Giải bất phương:
Mã Đề : 381

x2 − 4x + 3 < x + 1
Trang 2 / 2


134:AAADAADABCDBDDCB

Câu 4: Giải hệ bất phương trình:

 x2 + 5x + 6 ≥ 0
 2
 x + 4x + 4
≥0
 2
 − x + 5x − 6
y=

Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số:

Câu 6: Chứng minh rằng:

cot x
s inx − 1


1 − sin 2 a.cos 2 a
− cos 2 a = tan 2 a
cos 2 a

Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm

ABC

M(1; 2)

biết

A(−1;1), B(1; 6), C(0;3)

và đường thẳng

Viết phương trình đường tròn tâm M và tiếp xúc với



Tính chu vi tam giác ABC

có phương trình

4x − 3y − 6 = 0



∆1 : 3x + y + 5 = 0 ∆1 : x − 2 y − 3 = 0

Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng
;
và đường tròn
2
2
∆1
(C) : x + y − 6 x + 10 y + 9 = 0
gọi M là một điểm trên (C), N là điểm trên
sao cho M và N đối xứng
∆2
với nhau qua
. Tìn tọa độ điểm N
Câu 10. Cho tấm bìa hình tam giác cân có cạnh bên là 5 cm và cạnh đáy là 6 cm Người ta cắt tấm bìa
đó thành một tấm có hình chữ nhật sao cho trục đối xứng của hai hình là trùng nhau. Tính diện tích lớn
nhất mà tấm bìa hình chữ nhật có thể tạo thành.
……………………………………………...…HẾT……………………..……………………………….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh:…………………………………Lớp:…………Số báo danh:……………………………

Mã Đề : 381

Trang 3 / 2



×