Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn toán lớp 11 năm 20172018 THPT nguyễn huệ mã đề 478

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.34 KB, 4 trang )

134:AAADAADABCDBDDCB

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
TỔ: TOÁN – TIN
GV: CHÂU VĂN ĐIỆP

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM, NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.

Mã đề: 478

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm. Mỗi câu 0,25 điểm)

−x + 3 ≤ 0
Câu 01: Tập nghiệm của bất phương trình

(−∞, −3]
(−∞,3]
(3;+∞)
[3;+∞)
A.
B.
C.
D.
Câu 02:
của d là:
r Trong mặt phẳng Oxy,rcho đường thẳng d có: 2x r+ 5y – 6 = 0. Tọa độ một VTCP
r
u (5; 2)
u (5; −2)


u ( −5; −2)
u (2;5)
A.
B.
C.
D.
2
2
( x + 1) + ( y − 2 ) = 16
Câu 03: Trong mặt phẳng Oxy, Cho đường tròn (C):
Tìm tọa độ tâm I và bán
kính R của đường tròn (C).
I (1; −2); R = 4
I (1; −2); R = 16
I (−1; 2); R = 4
I (−1; 2); R = 16
A.
B.
C.
D.

9
Câu 04: Cung
có số đo bằng độ là:
0
A. 18
B. 400
C. 100
D. 200
Câu 05: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

π
π
π
y = sin(x 2 − )
y = tan(x − )
y = cos(x − )
y = cotx
2
2
2
A.
B.
C.
D.
2
x + 2(m + 1) x + 9m − 5 ≥ 0
¡
Câu 06: Bất phương trình
có tập nghiệm là
khi:
m ∈ (1;6)
m ∈ [1;6]
m ∈ ( −∞;1) ∪ (6; +∞)
m ∈ (6; +∞)
A.
B.
C.
D.
6 x 2 + 9 y 2 − 54 = 0
Câu 07: Trong mặt phẳng Oxy, Đường Elip có phương trình

có tiêu cự là:
3
2 3
3
6
A.
B.
C.
D.
m ∈ ¡ \ [ a; b ]
(m + 1) x 2 − 2mx − m < 0
Câu 08: Bất phương trình
có nghiệm khi
thì:
1
1
a+b = −
a+b =
a + b = −1
a +b =1
2
2
B.
C.
D.
A.
f ( x) = 2 x 2 − x + 4
Câu 09: Cho tam thức bậc hai
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
f (x) ≤ 0 ∀x ∈ ¡

f (x) < 0 ∀x ∈ ¡
A.
B.
1 
x∈¡ \  
f (x) > 0 ∀x ∈ ¡
f (x) > 0
4
C.
D.
với mọi
9 − x2
≥0
x 2 + 3x − 10
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình:

( −5; −3] ∪ ( 2;3]
( −5; −3) ∪ ( 2;3)
( −5; −3] ∪ [ 2;3)
[ −5; −3] ∪ [ 2;3]
A.
B.
C.
D.
2
f ( x) = x − 3x − 4 ≤ 0
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình
. Là:
Mã Đề : 478


Trang 1 / 2


134:AAADAADABCDBDDCB

A.
C.

T = [ − 4;1]

.
T = (−∞; −4] ∪ [1; +∞)

Câu 12: Bất phương trình
ab = −4
A.

B.
D.

T = (−∞; −1] ∪ [4; +∞)

T = [ − 1; 4]

2 x3 + 3 x 2 + 6 x + 16 − 4 − x > 2 3
B.

ab = 4

Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm

với A qua đường thẳng d là:
B (1;5)
B (−1;5)
A.
B.

C.
A(1;3)

có tập nghiệm là:
ab = −1

và đường thẳng d
C.

B(1; −5)

x = t

y = 4+ t

s = (a; b ]

D.

ab = 1

thì

. Tọa độ điểm B đối xứng

D.

B( −1; −5)

r
u

Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, PT tham số của đường thẳng đi qua A(3;4) và có VTCP (3;-2) là:
 x = 6 − 3t
 x = 3 + 3t
 x = 3 + 2t
 x = 3 − 6t




 y = 2 + 2t
 y = −2 + 4t
 y = 4 + 3t
 y = −2 + 4t
A.
B.
C.
D.
x 2 + 2(m + 1) x + 9m + 9 = 0
m ∈ (−∞; a ] ∪ [b; +∞)
Câu 15: Phương trình
có nghiệm khi
thì:
a+b = 9

a + b = −9
a + b = −7
a +b = 7
A.
B.
C.
D.
1 − 3sin 2 x
P=
2sin 2 x + 3 cos 2 x
tan x = 2
Câu 16: Cho
Tính
ta được:
3
−3
−3
3
P=
P=
P=
P=
4+ 3
4− 3
4+ 3
4− 3
A.
B.
C.
D.

−π
−π < α <
cos 2α
tan α = 2
2
Câu 17: Cho

thì giá trị
là:
3
1
− 3
1
cos 2α =
cos 2α =
cos 2α =
cos 2α = −
3
3
3
3
A.
B.
C.
D.
α = 3,5rad
l = 8cm
Câu 18: Cung tròn có độ dài
có số đo
có bán kính là:

16
7
R = cm
R = cm
R = 28cm
R = 1cm
7
16
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, phương của đường thẳng d đi qua hai điểm A(2;4) và B(3;1) là:
A. 3x + y - 10 = 0
B. x + 2y – 5 = 0
C. x + 2y+5=0
D. 3x + y + 10 = 0
2
2
A = ( tan x + cot x ) − ( tan x − cot x )
Câu 20: Rút gọn biểu thức sau
Ta được:
A
=
3
A=2
A =1
A=4
A.
B.

C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm. Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Giải bất phương:

2x − 3 ≥ 1

x+5 ≤ 2
Câu 2: Giải bất phương :
Mã Đề : 478

Trang 2 / 2


134:AAADAADABCDBDDCB

Câu 3: Giải bất phương:

x2 − 4x + 3 < x + 1

Câu 4: Giải hệ bất phương trình:

 x2 + 5x + 6 ≥ 0
 2
 x + 4x + 4
≥0
 2
 − x + 5x − 6
y=


Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số:

Câu 6: Chứng minh rằng:

cot x
s inx − 1

1 − sin 2 a.cos 2 a
− cos 2 a = tan 2 a
2
cos a

Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm

ABC

M(1; 2)

biết

A(−1;1), B(1;6), C(0;3)

và đường thẳng

Viết phương trình đường tròn tâm M và tiếp xúc với



Tính chu vi tam giác ABC


có phương trình

4x − 3y − 6 = 0



∆1 : 3x + y + 5 = 0 ∆1 : x − 2 y − 3 = 0
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng
;
và đường tròn
2
2
∆1
(C) : x + y − 6 x + 10 y + 9 = 0
gọi M là một điểm trên (C), N là điểm trên
sao cho M và N đối xứng
∆2
với nhau qua
. Tìn tọa độ điểm N
Câu 10. Cho tấm bìa hình tam giác cân có cạnh bên là 5 cm và cạnh đáy là 6 cm Người ta cắt tấm bìa
đó thành một tấm có hình chữ nhật sao cho trục đối xứng của hai hình là trùng nhau. Tính diện tích lớn
nhất mà tấm bìa hình chữ nhật có thể tạo thành.
………………………………………………...…HẾT………………..……………………………….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh:…………………………………Lớp:…………Số báo danh:……………………………

Mã Đề : 478

Trang 3 / 2



134:AAADAADABCDBDDCB

Mã Đề : 478

Trang 4 / 2



×