Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Tam Điệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (794.01 KB, 23 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT TAM ĐIỆP

DE THI THU THPT QUOC GIA
MON HOA HOC
NAM HOC 2021-2022
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ THỊ SỐ 1
Câu 41: Chất nào sau đây không làm mat mau dung dịch brom?
A. Stiren

B. Etilen

C. Benzen

D. CH2=CH-COOH

Câu 42: Hóa chất khơng sử dụng làm phân bón hóa học là
A. KCI.

B. (NH4)2HPOa.

Œ. Ca(HzPOa)a.

D. NaCl.

C. CH3CHO

D. CoHsCHO



C. propan-1,3-diol.

D. glixerol.

Câu 43: Etanal có cơng thức hóa học là
A. CH3COCH3

B. HCHO

Câu 44: Hợp chất khơng hịa tan được Cu(OH); là
A. propan-1,2-diol.

B. etylen glicol.

Câu 45: Alanin có cơng thức là
A. H2N-CH2-CH2-COOH.

B. H2N-CH(CHs3)-COOH.

C. CHoa=CHCOONH4.

D. H2N-CH2-COOH.

Câu 46: Day chat nao sau day, trong nước đều là chất điện li mạnh?
A. MgClo, Ala(SO4)a, Ba(OH)›.

B. CH3COOH, BaClz, KOH.

C. Cu(NQO3)2, CaClz, NHa.


D. H3PQ4, Fe(NO3)3, NaOH.

Cau 47: Trong số các loại tơ sau: tơ tăm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, to capron, to enang. Những loại tơ
thuộc loại tơ nhân tạo là

A. To tam va to enang.

B. To visco va to axetat.

C. To visco va to nilon-6,6.

D. To nilon — 6,6 va to capron.

Cau 48: Este HCOOCHS3
A. metyl fomat.

6 tên gọi là
B. etyl fomat.

C. metyl axetat.

D. etyl axetat.

C. NaHCO3

D. CaCOa

Câu 49: Sođa khan có cơng thức hóa học là
A. NH4HCO3


B. Na2CO3

Câu 50: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, đẻo) được gây nên chủ yếu
bởi
A. Khối lượng riêng của kim loại.
B. Cau tao mang tinh thể của kim loại.

C. Tính chất của kim loại.
D. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.

Câu 51: Thuỷ phân hoàn toàn một đipeptit( Ala-Gly) băng 300ml dung dịch HCI 1M thu được m gam hỗn
hợp muối trung hoà. Giá trị của m là
A. 35,55 gam.

B. 23,7 gam.

C. 32,85 gam.

D. 27,3 gam.

Câu 52: Dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 5 chất lỏng không màu là: glixerol, etanol, dung
dich glucozo, anilin và lòng trăng trứng?
A. Na va dung dich Br2
W: www.hoc247.net

B. Na va dung dich AgNO3/NH3
=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. dung dich AgNO3/NH3 va Cu(OH)2

D. dung dich Br2 va Cu(OH)2

Cau 53: Dun nong 3,42 gam mantozo trong dung dich axit sunfuric loang, dun nong, trung hòa axit sau phan
ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với AgNO trong dung dịch NHạ, đun nóng thu được 3,78 gam Ag.
Hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là
A. 62,5%
Câu 54: X

B. 87,5%

Œ. 69,27%

D. 75,0%

là este thuần chức tạo ra từ axit đơn chức và ancol đa chức. X không tác dụng với natri. Thủy

phân hoàn toàn a gam X cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 6 % thu được 10,2 gam muối và 4.6
gam ancol. Công thức của X là
A. (HCOO)2C2H4

B. (HCOO)3C3Hs

C. (CoH3COO)3C3Hs ~=—s D. (CH3COO)2C3H6


Câu 55: Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, saccarozo, glyxylalanin (Gly-Ala), glucozo. S6 chat bi
thủy phân khi đun nóng trong mơi trường axit là
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 56: Hịa tan hồn tồn hai chất răn X và Y có số mol bằng nhau vào nước, thu được dung dịch Z. Tiến

hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho Z. phản ứng với dung dich CaCh, thấy có n¡ mol CaCl: phan tng.
- Thí nghiệm 2: Cho Z. phản ứng với dung dịch HCI, thấy có na mol HCI phản ứng.
- Thí nghiệm 2: Cho Z. phản ứng với dung dịch NaOH, thấy có nạ mol NaOH phản ứng.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n¡A. NaHCO;

va (NH4)2CO3

B. NH4HCO3

va (NHa4)2CO3

C. NaHCO;

va Na2zCO3


D. NH4HCO3

va NazCO3

Câu 57: Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có câu trúc mạch cacbon khơng phân
nhánh. Tên gọi của Y là
A. amilopectin.

B. saccarozo.

C. amilozo.

D. glucozo.

Câu 58: Hỗn hợp X gồm CH¿, C3Hs, CạH¿ và CạHx. Đem đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X bang khơng khí,
sau phản ứng thu được một hỗn hợp gdm a mol No, 0,2 mol O2, 0,4 mol CO2 va 0,5 mol H20. Biét rang trong

khơng khí N› chiếm 80% và Os chiêm 20% theo thể tích. Giá trị của a là
A. 4,4 mol

B. 1,0 mol

Œ. 3,4 mol

D. 2,4 mol

Câu 59: Cho 13,0 gam bột Zn vào dung dịch chứa 0,1mol Fe(NO2)a, 0,1 mol Cu(NO2); và 0,lmol AgNO3 ,

khuây đều cho phản ứng hoàn toàn. Khối lượng kết tủa sau khi phản ứng là
A. 14,0 gam


B. 16,4 gam

C. 19,07 gam

D. 17,2 gam

Câu 60: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hop X gồm Fe va cdc oxit sat trong dung dich H2SOu dac, nong du

thu dugc 80 gam mudi Fe2(SO4)3 và 2,24 lít SOa (đktc). Số mol HạSO¿ đã tham gia phản ứng là
A. 0,9 mol

B. 0,7 mol

Cau 61: Cho day cac chat:

C. 0,8 mol

D. 0,5 mol

stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (CeHsOH). Số chất trong dãy có khả

năng làm mât màu nước brom là

A. 4 chất.

B. 2 chất.

C. 3 chat.


D. 5 chat.

Câu 62: Amin nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. CH:NHC›H;s

W: www.hoc247.net

B. C¿H:NH:.

C. (CH3)2NH.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. CoHsNH2.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 63: Muối X có cơng thức phân tử là CHaOazNa. Đun nóng X với NaOH thu được 2.24 lít khí Y (Y là
hợp chất chứa C, H, N và có khả năng làm xanh giây quỳ tím âm). Khối lượng muối thu được là
A. 8,5 gam

B. 8,3 gam

C. 6,8 gam

D. 8,2 gam


Câu 64: Điện phân dung dịch NaOH với cường độ không đổi là 10A trong thời gian 268 giờ. Dung dịch cịn

lại sau điện phân có khối lượng 100g và nồng độ 24%. Nồng độ % của dung dịch ban đầu là
A. 4,8%

B. 2,4%

Œ. 9,0%

D. 1,2%

Câu 65: Hỗn hợp X gồm I mol aminoaxit no, mạch hở và I mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng

tơi đa với 2 mol HCI hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO, x mol HạO và y mol
Na. Giá trị x, y tương ứng là
A.
7 và 1,0

B.
8 va 1,0

C.7 va 1,5

D.
8 va 1,5

Câu 66: Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác?
A. Tinh bột, mantozơ và ølucozơ lần lượt là poli- đi- và monosaccarit.
B. Monosaccarit là cacbon hiđrat không thể thủy phân được.
C. Disaccarit 1a cacbon hiđrat thủy phân sinh ra hai loại monosaccarIt.

D. Polisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.
Câu 67: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức Y trong 145 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được ancol etylic và 10 gam chất rắn khan. Công thức câu tạo của Y
A. CoHsCOOC2Hs.

B. CoH3COOC2Hs.

C. CH3COOGHs.



D. HCOOC2Hs.

Câu 68: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Phân tử có hai nhóm - CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit
B. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định

C. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều œ-aminoaxit được gọi là peptit
D. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit câu thành được gọi là polipeptit
Câu 69: Cho 3,36 lít khí CO2 vào 200,0 mÏl dung dịch chứa NaOH xM và NazCOa 0,4M thu được dung dịch

X chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Nông độ mol/l cia NaOH trong dung dịch là
A. 0,60M

B. 0,50M

C. 0,70M

D. 0,75M


Câu 70: Người ta dùng 0,75 gam glucozo tac dụng với dung dịch AgNOa trong NHạ để tráng ruột phích.

Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng Ag có trong ruột phích là
A. 0,72.

B. 0,45.

C. 0,9.

D. 0,36.

Cau 71: Các polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định do:

A. có tính chất hóa học khác nhau.
B. có câu trúc khơng xác định.
C. có khối lượng q lớn.
D. là hỗn hợp của nhiều phân tử có khối lượng khác nhau.
Câu 72: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fea(SOa)a dư.
(b) Suc khi Cl2 vao dung dich FeCl.

(c) Dan khi H2 du qua bot CuO nung nóng.
(d) Cho Na vao dung dich CuSOg du.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(e) Nhiệt phần AgNOa.

(g) Đốt FeSa trong khơng khí.
(h) Điện phân dung dịch CuSOx với điện cực tro.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 73: Làm bay hơi một chất hữu cơ A (chứa các nguyên tố C, H, O) được một chất hơi có tỉ khối hơi đối
với metan băng 13,5. Lây 10,8 gam chất A và 19,2 gam O¿ cho vảo bình kín; dung tích 25,6 lít (khơng đổi).
Đốt cháy hồn tồn A, sau đó giữ nhiệt độ bình ở 163,89 C thì áp suất trong binh bang 1,26 atm. Lay toan
bộ sản phẩm cháy cho vào 160 gam dung dịch NaOH 15%; được dung dịch B có chứa 41,1 gam hỗn hợp hai
muối. Khí ra khỏi dung dịch B có thể tích VỊ lít (đktc). Số ngun tử trong một phân tử A là

A. 27

B. 25

C. 24

D. 29

Câu 74: Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử CsH¡aOa. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(a) X + 2NaOH

>


Y+Z+T

(c)E+2NaOH > 2Y+T
Khang dinh nao sau day ding?
A. Khối lượng phân tử của E bằng 176.
C. Khối lượng phân tử của Z băng 96.

(b) X+H2
> E

(d)
Y + HCl > NaCl+F
B. Khối lượng phân tử của T băng 62.
D. Khối lượng phân tử của Y bằng 94.

Câu 75: Hoà tan hết 14,88 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe(NO3)2, Fe3O4 vao dung dich chtra 0,58 mol HCl. Sau

khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X chứa 30,05 gam chất tan và thây thốt ra 1,344 lít (đktc)
hỗn hợp khí Y gồm Ha, NO,NO; có tỉ khối hơi so với H› băng 14. Cho dung dịch X phan ứng với AgNOa
lây dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z„ 81,34 gam kết tủa và 0,224 lít khí NO(
san pham khử duy nhất, đktc). Phần trăm theo khối lượng của Mg trong hỗn hợp đầu có giá trị gần bằng
A. 16%.

B. 19%.

C. 18%.

D. 17%.


Câu 76: Cho etan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được một hỗn hợp X gdm etan, etilen, axetilen va Ho. Ty

khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Hãy cho biết nếu cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dung dich Bro dư thi
số mol Br› đã phản ứng là bao nhiêu?
A. 0,16 mol

B. 0,32 mol

Œ. 0,24 mol

D. 0,40 mol

Câu 77: X có vịng benzen và có CTPT là CoHsO;. X tác dụng dễ dàng với dung dich brom thu được chất
Y có công thức phân tử là CoHs;OaBra. Mặt khác, cho X tác dụng với NaHCO; thu được muối Z có CTPT là
CoH;OzNa, X có số cơng thức câu tạo là

A.5

B.3

Œ. 4

D. 6

Câu 78: Hai chất đồng phân A, B (A duoc lây từ nguồn thiên nhiên) có chứa 40,45 % C, 7.86 % H; 15,73
% N và còn lại là O. Tý khối hơi của chất lỏng so với khơng khí là 3,069. Khi phản ứng với NaOH, A cho

muối CzH;O¿NNa, còn B cho muối CạH„OaNNa. Nhận định nào dưới đây là sai ?
A. A có tính lưỡng tính nhưng B chỉ có tínhbazơ


B.A là alanin, B 14 metyl amino axetat.

C. A và B đều tác dụng với HNO2 để tạo khíNa: — D.Ở Ú thường A là chất lỏng, B là chất ran
Câu 79: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, khơng no có một liên
kết đơi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E, thu được 0,43 mol khí COz và 0,32 mol HO.
Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E băng 200gam dung dịch NaOH
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

12% rồi cô cạn dung dịch thu duoc phan

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

hơi Z. có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z. vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tang 188,85
gam, đồng thời thốt ra 6,16 lit khí Hạ ở đkc. Biết tỉ khối của T so với Hạ là 16. Phần trăm khói lượng của Y
trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46,5%

B. 48%

Œ. 43,5%

D. 41,3%

Câu 80: Cho X,Y là hai chất thuộc dãy đồng đăng của axit acrylic và M„tử cacbon với X, T là este hai chức tạo bởi X.Y và Z.. Đốt chay hoan toan 11,6 gam hỗn hợp E gdm X,Y,Z,T


cần vừa đủ 13,216 lít khí Oa(đktc), thu được khí CO; và 9,36 gam HạO. Mặt khác cho 11,16 gam hỗn hop E
tác dụng tôi đa với dung dịch chứa 0.04 mol Bra. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác
dụng với KOH dư là
A. 5,44 gam.

B. 5,80 gam.

C. 4,68 gam.

DAP AN DE THISO 1

D. 5,04 gam.

DE THI SO 2
Câu 41: Số đồng phân amin đơn chức bậc 1 có cơng thức phân tử C;HoN là
A.4.

B. 5.

Œ. 6.

D. 3.

C. CeHsCH20H.

D. CH30H.

Câu 42: Chất nào sau đây không phải là ancol?
A. CaH¿ (OH}).


B. CH:CsHaOH.

Câu 43: Chất nào sau đây có thể dùng điều chế truc tiép axetilen?
A. CaC2

B. CH3COONa .

C. CoHs0H

D. AlyC3

C. Mantozo.

D. Glucozo.

Câu 44: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. Tinh bot.

B. Fructozơ.

Câu 45: Fomalin hay fomon được dùng dé ngâm xác động vật, thuộc da, tây uế, diệt trùng.... Fomalin là
A. Dung dich rat loãng của anđehit fomic

B. Dung dịch axetanđehit khoảng 40%.

C. Dung dich 50% fomandehit trong nước

D. Dung dịch 37 — 40% fomandehit trong nudc


Câu 46: Chất nào sau đây thuộc amin bậc 2
A. Etyl metyl amin.

B. Tri metyl amin.

C. Sec-butyl amin.

D. Metyl amin.

Câu 47: Trong phân tử cacbohidrat ln có
A. Nhóm chức axit.

B. Nhóm chức andehit.

ˆ €. Nhóm chức xeton.

D. Nhóm chức ancol.

Câu 48: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Phenol.


B. Anilin.

C. Metylaxetat.

D. Benzylic .

Câu 49: Phản ứng nào mô tả quá trình khắc chữ lên thủy tinh?
A.SiH¿ — > Si+2H›.

B. SiCl¿ + 2Zn > 2ZnCh + Si.

C. SiOr + 4HF ——> SiFy + 220.

D. SiOz + 2Mg — Si + 2MgO.

Câu 50: Este vinylaxetat có cơng thức cấu tạo là
A. CHa:COOCHa.

B. CH›=CHCOOCH=CH:.

C. CH:=CHCOOCHa.

D. CH3COOCH=CH)?.

Cau 51: Cho cac m6 ta sau:
(a) đơn chức

(b) mạch cacbon không phân nhánh.

(c) mạch cacbon dài.


(d) no, đơn chức, mạch hở.

Số mô tả đúng cho các axit béo nói chung là?
A.4.

B. 1.

C, 2.

D. 3.

Câu 52: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá băng hàm lượng % của
A. H3PQ4

B. PO,*

C.P

D. P205

Œ. 3.

D. 2.

Câu 53: Có bao nhiêu amin thể khí ở điều kiện thường?
A.4.

B. 5.


Câu 54: Cho dãy các chất sau: anđêhit axetic, axetylen, ølucozơ, mantozơ, tinh bột, metylaxetat. Số chất có
khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A.5.

B. 2.

Œ. 3.

D. 4.

Câu 55: Mỗi este thường có mùi thơm đặc trưng, este isoamyl axetat có mùi

A. Chuối chín.

B. Hoa nhài.

C. Hoa hong.

D. Dita chin.

Câu 56: Đốt cháy một este X thu được 13,2 sam CO; và 5,4 gam nước . X thuộc loại este
A. Không no, đơn chức, mạch hở.

B. Mạch vòng, đơn chức .

Œ. No, đơn chức , mạch hở.

D. No, hai chức, mạch hở.

Câu 57: Khống vật nào sau đây có chứa nItơ.

A. Diêm tiêu.

B. Cacnalit.

C. Diém sinh.

D. Florit.

C. C3H5(COOC17H33)3..

=D. C3Hs(O0COC17H31)3.

€. CuSOa.

D. CH:COONa.

C4u 58: Chat nao sau day là tripanmitin?
A. C3Hs(OCOC)7H33)3.

B.(C¡:H:ICOO):C+:H:.

Cau 59: Dung dịch nào sau đây có pH < 7 2
A. NaHCO3

B. NaNOs.

Câu 60: Cho các phản ứng sau:
(a) NH4Cl + NaOH
(b) NHsHCO3


(c) NaHCOa

0) NaCl + NH3U) + H20

+ 2KOH

+ NaOH

[) KoCO3

+ NH3U)

+ 2H2O

LÌ NaaCOa + HaO

(d) Ba(HCO2a)› + 2NaOH

LÌ BaCOaL | + NaazCOa + 2H2O

Số phản ứng có phương trình ion rút gọn OH +HCO -——>CO.”+H,O
A. 1.

B. 2.

C. 3.


D. 4.


Câu 61: Chia 200 gam dung dịch hỗn hợp X chứa glucozo và fructozo thành hai phần bằng nhau.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

+ Phan I cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNOz/NH: thu duoc 86,4 gam Ag.
+ Phần 2 tác dụng vừa hết 35,2 gam brom.
Nông độ % của fructozo trong dung dịch ban đâu là?
A. 16,2%.

B. 32,4%.

Œ. 39,6%.

D. 40,5%.

Câu 62: Cho X, Y, Z„ T là các chất khác nhau trong số 4 chất: axetilen, axetanđehit, etanol, axit axetic .

Nhiệt độ sôi của chúng được ghi lại trong bảng sau:

Chất

X

Y


Z

T

Nhiệt độ sôi (°C)

21

78,3

-75

118

Cho các phát biêu sau:

(a)
(b)
(c)
(d)
Số

Chât Z. có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc .
Chất T hòa tan được Cu(OH)s ở nhiệt độ thường.
Đốt cháy hoàn toàn chất X thu được số mol CO¿ lớn hơn số mol HO.
Phản ứng giữa chất Y và chất T (xúc tác HạSOx đặc) được gọi là phản ứng este hóa
phát biểu đúng là
A.4.


B. 3.

C. 2.

D. 1.

Cau 63: Khi cho 7,67 gam một amIn đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch axit clohidric thu được
dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,415 gam muối khan. Số đồng phân cấu tạo của amin là
A. 6.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 64: Dun mot luong du axit axetic vi 13,8 gam ancol etylic( cé axit H»SOq dac lam xtc tac) dén khi
phản ứng dừng lại thu được 11,0 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 62,5%.

B. 60%.

C. 75%.

D. 41,67%.

Câu 65: Cho 0,1 mol chất X có CTPT là C;H;OsN; tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng
thu được chất khí làm xanh giây quỳ âm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu duoc m gam chất rắn
khan. Hãy chọn giá tri cua m là
A. 12,5gam.


B.5,7 gam.

C. 21,8 gam.

D. 15 gam.

Câu 66: Hỗn hợp botX gdm BaCO3,Fe(OH)2, Al(OH)a,CuO, MgCOa. Nung X trong khơng khí đến khối
lượng không đổi thu được hỗn hợp rắn Xi. Cho Xi vào nước khây đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu

được dung dịch Y chứa 2 chất tan và phần khơng tan Z. Cho khí CO dư qua bình chứa Z nung nóng
được hỗn hợp răn T, T chứa

tối đa:

A. 3 đơn chất.
C. 2 don chat va 1 hop chat.

B. 1 don chat va 1 hop chat.
D. 2 don chat va 2 hop chat.

Câu 67: Hỗn hợp A gồm axit axetic và etanol. Chia A thành ba phần băng nhau.
+ Phan 1 tac dụng với Kali dư thay có 3,36 lít khí thốt ra

+ Phân 2 tác dụng với NazCOa dư thấy có 1,12 lít khí COa thốt ra . Các thể tích khí đo 6 dkte .
+ Phan 3 được thêm vào vài giọt dung dịch H;SO¿, sau đó đun sơi hỗn hợp một thời gian. Biết hiệu suất
của phản ứng este hoá băng 60%. Khối lượng este tạo thành là bao nhiêu?
A. 5,20 gam

W: www.hoc247.net


B. 8,80 gam

=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 10,56 gam

D. 5,28 gam

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 68: Hỗn hợp X gdm một axIt cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức mạch hở. Đốt

cháy hoàn tồn 21,7 gam hỗn hợp X, thu được 20,16 lít khí COz(đktc) và 18,9 gam HO. Thực hiện phan
ứng este hoá X với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 12,24 gam.

B. 9,18 gam.

C. 15,53 gam.

D. 10,8 gam.

Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức bằng lượng khơng khí vừa đủ, chi thu duoc 0,15 mol CO2,
0,175 mol HạO và 0,975 mol Na (biết O; chiêm 20% thể tích khơng khí). Cơng thức phân tử của X là
A. CaHiiN.


B. C3H7N.

C. CoH7N.

D. C3HoN.

Câu 70: Câu 24 : Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CxHyCOOH va (COOH), thu
được 14,4g HaO và m gam COa. Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCOa dư thu
được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Tính m?
A. 44 gam.

B. 48,4 gam.

C. 52,8 gam.

D. 33 gam.

Câu 71: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm NaaCOka 1,5M và KHCOa IM. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết
200ml dung dịch HCT IM vào 100ml dung dich X, sinh ra V lit khi (dkc). Gia tri cua V là
A. 4,48

B. 2,24

C. 1,12

D. 3,36

Cau 72: Thuy phan m gam xenlulozo trong môi trường axit, trung hoà lượng axIt dư sau phản ứng cho tác
dụng với dung dich AgNO; trong NH3 thu duoc m gam Ag kết tủa . Hiệu suất của phản ứng thuý phân
xenlulo là?

A. 66,67%.

B. 80%.

C. 50%.

Câu 73: Cho hỗn hợp X gdm 0,1 mol C2H,, 0,2 mol C,H,

D. 75%.

va 0,7 mol H,. Nung X trong bình kín, xúc tác

Ni. Sau một thời gian thu được 0,8 mol hỗn hợp Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 mi dung dịch Br; x
mol/l. Tim gia tri x
A. 0,3 M.

B. 0,2 M.

C.3M.

D.2M.

Câu 74: Cho m gam hỗn hợp gồm HCOOC;H; và HạN-CHạ-COOC;H; tác dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch NaOH 0,5M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn toàn thu được dung dịch chứa ancol etylic va
7,525 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
A. 7,750.

B. 8,250.

C. 8,725.


D. 8,125.

Câu 75: Hỗn hợp E gôm este X no, đơn chức và este Y no hai chức( đều mạch hở). Hố hơi hồn tồn 26,84
gam hỗn hợp E thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 5,6 gam N: trong cùng điều kiện. Mặt khác đun
26,84 gam hỗn hợp E với lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp Z. gồm hai ancol hơn kém nhau
I nguyên tử cacsbon và hỗn T gồm hai muối của axit cacboxylic

đơn chức , trong đó có a gam muối A và b

gam muối B (MAsân với giá trị nào sau đây?
A. 0,7.

B. 1,2.

C. 1,0.

D. 1,1.

Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp E chứa 2 este đều no, mạch hở ,không mạch nhánh thu được
tong khối lượng CO; và HạO bằng 26,56 gam. Mặt khác cho 0,16 mol hỗn hợp E tác dụng với 450 ml dung
dịch NaOH

IM. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol kế tiếp và phần rắn có

khối lượng m gam. Dẫn F vào bình chứa Na dư thây thốt ra 0,1 mol khí Hạ. Giá trị gần nhất của m là?
A. 24,5 gam.

W: www.hoc247.net


B. 23,5 gam.

F:www.facebookcom/hoc247net

Œ. 24 gam.

D. 23 gam.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm AI, Zn, FeO, Cu(NO2); cần dùng hết 430 ml dung
dich H,SO,

IM thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gdm

0,06 mol NO và 0,13 mol H›, đồng thời thu được

dung dịch Z. chỉ chứa các muối sunfat trung hịa . Cơ cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muỗi khan.
Thành phan phân trăm của AI trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là:
A. 18,5%

B. 20,5%

Œ. 22,5%

D. 25,5%


Câu 78: Nhỏ từ từ dung dịch đến dư Ba(OH); 0,2M vào 100 ml dung dịch Á chứa Ala(SOa)s xM. Mối quan
hệ giữa khối lượng kết tủa và số mol OH' được biểu diễn băng đồ thị sau:
M ket tia (2)

6.99

Néu cho 100ml dung dich hỗn hợp Ba(OH)› 0,2M và NaOH

0,3M vào 100ml dung dich A thi khối lượng

kết tủa thu được là bao nhiêu?
A. 5,70 gam.

B. 5,44 gam.

C. 6,22 gam.

D. 4,66 gam.

Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 18,26 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức cần 1,215 mol O2 thu duoc CO2
và 9,18 sam HạO. Mặt khác dem dun 18,26 gam hỗn hợp X với lượng dư NaOH thu được 1 ancol Y duy nhất

và 18,52 gam hỗn hop mudi Z. Dẫn ancol Y qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 6,42 gam.
Thành phần % theo khối lượng muối của axit cacboxylic có khối lượng phân tử nhỏ hơn có giá trị là?
A. 25,7%.

B. 22,03%.

C. 24.5%.


D. 28,5%.

Câu 80: Điều chế este CH:COOC2¿H; trong phịng thí nghiệm được mơ tả theo hình vẽ sau

'.C.H.OH

CH COOH

ÌH.SO, đặc
Đá bọt

———

Nước

đả

CH;COOC›H;

Cho các phát biểu sau:
(a) Etyl axetat có nhiệt độ sơi thấp (77°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
(b) HaSO¿ đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước .

(c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ.
(đ) Khi kết thúc thí nghiệm, cân tắt đèn cồn trước khi tháo ơng dẫn hơi etyl axetat.

(e) Vai trị của đá bọt là để bảo vệ ống nghiệm không bị vỡ.
Số phát biểu đúng là
A.5.


B. 3.

C. 4.

D. 2.

DAP AN DE THI SO 2
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI SO 3
Câu 1: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào dưới đây?
A. Photpho.

B. Canxi.

C. Nito.

D. Kali.

Câu 2: Tinh chat nao sau day la tinh chất vật lí chung của kim loại?
A. Tinh déo.


B. Nhiệt độ nóng chảy.

C. Khối lượng riêng.

D. Tính cứng.

Câu 3: Este X có công thức phân tử CsHsOa. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có
hai mi. Sơ cơng thức câu tạo của X thỏa mãn tính chât trên là
A. 4.

B. 6.

C. 3.

D.5.

C. Axit glutamic.

D. Metanamin.

Câu 4: Dung dịch nào dưới đây làm xanh quỳ tím?
A. Anilin.

B. Alanin.

Câu 5: Hịa tan hồn tồn CuO trong dung dịch HaSO¿ loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất:

NaOH, Fe, BaCh, MgCl va Al(OH)a, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A. 2.


B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 6: Chia hỗn hợp X g6m Fe, Fe304, Fe(OH)3 va FeCO3 thanh hai phan bang nhau. Hda tan hét phan mot
trong dung dich HCI du, thu duoc 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với Hạ bang 10 va dung dich
chứa m gam muối. Hòa tan hoàn toàn phân hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO2 tạo ra 41,7 gam hỗn

hợp muối (khơng có muối amoni) và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí (trong đó có khí NO). Giá trị gần
nhất của m có giá trị nào sau đây ?
A. 27.

B. 29.

C. 31.

D. 25.

Câu 7: Cho các phát biểu sau:

(a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết z.
(b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, t°), thu được chất béo rắn.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.

(e) Ở điều kiện thường, etyl amin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(g) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.


Số phát biểu đúng là
A. 2.
W: www.hoc247.net

B.3

.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 4.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 5.
Trang| 10


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8: Chất X có cơng thức phân tử CzHsOaN, khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thốt ra
một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm. Số cơng thức câu tạo phù hợp với X là
A. 3.

B. 1.

Œ. 2.

D. 4.

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este (đều đơn chức, mạch hở), thu

được 7,168 lít khí

CO, (đktc)và 7,92 gam

H,O. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác dụng hoàn toàn với 96m]

dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 6,80.

B. 10,48.

C. 13,12.

D. 14,24.

Câu 10: Số đồng phân amin bậc I có cơng thức phân tử C4H¡:N là
Awl.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 11: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCI (dư) và KNO,, thu được dung
dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N, và H,. Khí Y có tỉ khối so với H, băng
11,4. Giá trỊ của m là

A. 16,085.


B. 14,485.

C. 18,300.

D. 18,035.

Câu 12: Đề phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được
mơ tả như hình vẽ:
Hợp chất hữu cơ

Ong tron CuSO, khan

Dung dịch Ca(OH);

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
B. Trong thí nghiệm trên có thê thay dung dich Ca(OH)» bang dung dich Ba(OH)p.
C. Bơng trộn CuSOa khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thốt ra khỏi ơng nghiệm.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
Cau 13: Triglixerit X phản ứng với Ha theo tỉ lệ mol I : 1, thu được triglixerit no Y (Y duoc tao ra từ một
axit béo). Số cơng thức cấu tạo có thể có của X
A.2.



B.4.

€. 1.


D. 3.

Câu 14: Hữu cơ tổng hợp (Este tông hợp) (định lượng)

Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phịng hóa hồn tồn 40,48
gam E cần vừa đủ 560ml dung dich NaOH 1M, thu được hai muỗi có khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm
hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy tồn bộ T, thu được 16,128 lít khí COz (đktc) và 19,44 gam

HạO. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.43,0

.

B. 37,0

.

C.40,5.

D. 13,5.

Câu 15: dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH); 0,4M. dung dịch Y gồm a mol HaSO¿ và b mol Ala(SOa)a.
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch X vào dung dịch Y. Sự phụ thuộc của tổng số mol kết tủa vào thu được (y mol)

vào thê tích dung dịch X nhỏ vào (x lít) được biểu diễn theo đồ thị sau:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

0,114

|.-.-.-.------------------------------------5

v

0,08

0

Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,005 và 0,001.
B. 0,005 và 0,025.
C. 0,001 va 0,005.
D. 0,025 va 0,005.
Câu 16: Hỗn hợp X gồm 2 chất có cơng thức phân tử là CaH:oNzOa và CzH¡zN2Ox. Cho X phản ứng vừa đủ
với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chứa m gam các muối của Natri và 8,96 lít (ở đktc)

hỗn hợp Z. gồm 2 chất khí (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Biết tỉ khối của Z. so với hidro là 10,25. Giá trị
của m là

A. 22,2.
B. 26,9.
C. 19,1.

Câu 17: Chat nao sau day không làm mất màu nước brom?

D. 29,7.

A. Ancol etylic.

D. Axetandehit.

B. Axit acrylic.

C. Phenol.

Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử khối của đipeptit Gly-Val là 174.
(b) Polietilen được điều chế băng phản ứng trùng ngưng.

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(đ) Tĩnh bột thuộc loại polisaccarit.

(e) Khi thủy phân hồn tồn anbumin của lịng trăng trứng, thu được ơ-amino axit.
(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng Hạ.
(h) Thủy phân hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm luôn thu được ancol và muối
cua axit cacboxylic.
(i) Dung dich valin lam quy tim chuyén sang mau héng.
Trong cdc phat biéu trén, s6 phat biéu dung la
A. 6.

B.5.

C. 7,


D. 4.

Câu 19: Kim loại Na không tan trong chất lỏng nảo sau đây?

A. Nước.

B. Dung dịch HCI.

C. Dau hoa.

D. Etanol.

Cau 20: Dun nong 18 gam glucozo vi lugng du dung dich AgNO3 trong NH3, thu duoc m gam bac. Gia tri
cua m la
A. 21,6.

B. 1,08.

C. 2,16.

D. 10,8.

Câu 21: Nung 8,4 gam Fe với 3,2 gam S, thu được hỗn hợp chất rin X gồm 3 chất. Thể tích dung dịch HCI

IM tối thiểu cần dùng để hòa tan hết X là
A. 100 ml.

B. 300 ml.


C. 200 ml.

D. 600 ml.

Câu 22: Nhúng một thanh Zn vào dung 50 ml dung dich CuSO, dén khi dung dich mat mau xanh, thay khéi

lượng thanh kẽm giảm 0,08 gam. Nồng độ dung dịch CuSO¿ là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,08M.
B.0,16M.
C. 1,6M.
D. 0,8M.
Câu 23: Thể tích khí (đktc) axetilen tối thiểu cần dùng để làm mất màu hết 150 ml dung dich brom IM là
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 1,12 lit.
D. 1,68 lit.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam este đơn chức G, thu được hỗn hợp X. Cho X

lội từ từ qua nước vôi


trong dư, thu được 40 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch giảm đi 17,0 gam. Mặt khác, lây 8,6 gam
G cho vao 250 ml KOH 1M dun nóng đến phản ứng hoản tồn, thu được dung dịch Y chứa ancol. Cô cạn Y,
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 19,4.

B. 17,8.

C.11.

D. 15,4.

€. CnHan-4 (n > 4).

D. CaHan2 (n> 2).

Câu 25: Công thức tổng quát của ankyl benzen là
A. CnHan-s (n> 8).

B. CaHans (n 3 6).

Câu 26: X, Y, Z là một trong các chất sau:C,H,; C,H.OH; CH,CHO. Tổng số sơ đồ dạng X —> Y —> Z,
(mỗi mũi tên là 1 phản ứng) nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là
A. 4,

B. 3.

C.5.

D. 6.


Câu 27: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức CaH¿N›Oa. Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200 ml dung dich
NaOH

1,5M, thu được 4.48 lít (đktc) khí X làm xanh quỳ tím âm. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được

m gam chat ran khan. Giá trị của m là
A. 17,4.

B. 13,4.

C. 17,2.

D. 16,2.

Cau 28: Thuc hién cac thi nghiém sau:

(a) Điện phân dung dịch CuSOx (điện cực trơ).

(b) Nung FeS› trong khơng khí.

(c) Nhiệt phân Ca(HCOa)›.

(d) Cho Fe vào dung dịch CuSOa.

(e) Cho Mg vào dung dịch FeC]a (dư).

(g) Cho Ba vào dung dịch CuSOxa (du).

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là


A.4.

B. 2.

C. 3.

D.5.

Câu 29: Cho các sơ đồ phản ứng sau:

(1) X1 + HoO —Se™
co mang ngan_

X, + X:† + HạT

(2) Xa + X4——>BaCOaÌ + NazCOa + H2O
(3) X2 + X3 —>

Xi + X5 + H2O

(4) Xa + X6 ——> BaSOal + K2SO4 + CO¿† + H2O

Các chất Xa, Xs, Xs lần lượt là
A. NaOH, NaC1O, KHSOa.

B. NaOH. NaCIO, HaSOa.

C. NaHCOa, NaC1O, KHSO¿.


D. KOH, KCI1O3, H2SOxz.

Câu 30: Trong phương pháp sinh hóa, ancol etylic được sản xuất từ chất nào sau đây?
A. Xenlulozo.

B. Etilen.

C. Tinh bot.

D. Andehit axetic.

Câu 31: Hợp chất X có cơng thức phân tử là CioHsOx. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1): CioHsOa + 2NaOH

(2): Xi+ 2HCI ——>
(3): nX3 + nX2 _".
W: www.hoc247.net

10.0,

X1 + Xo

X: + 2NaC]
Poli(etylen — terephtalat) + 2nHaO.
F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 13



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch Xa có thể làm q tím chuyển màu hồng.
B. Số nguyên tử H trong phân tử Xa băng 8.
€C. Nhiệt độ nóng chảy của X: cao hơn Xa.
D. Dung dịch Xa hòa tan Cu(OH); tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam.
Câu 32: Polime nào sau đây được tổng hợp băng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli (vinyl axetat).

B. Polietien.

C. Poli (hexametylen adipamit).

D. Xenlulozo.

Câu 33: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (Mx < My), đồng đắng kế tiếp của nhau. Ðun nóng

27,2 gam T với H;SO¿ đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gôm: 0,08 mol ba ete (có khối lượng 6,76
gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo
ete của X và Y lần lượt là

A. 40% và 30%.

B. 20% và 40%.

C. 30% va 30%.

D. 50% va 20%.


€C. NaHCOa.

D. CH:COONa.

C. CH2QO>.

D. C3H4QO>.

Câu 34: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
ÁA. NaHSOa.

B. NaaHPOa.

Câu 35: Metyl fomat có cơng thức phân tử là
A. C3H6O>.

B. CoH4Q>.

Câu 36: Cho 9,6 gam Mg tac dung voi dung dịch chứa 1,2 mol HNOa, thu được dung dich X va m gam hỗn
hợp khí. Thêm 500 ml dung dich NaOH 2M vao X, thu duoc dung dich Y, két tia va 1, 12 lit khi Z (dktc).

Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khdi luong khong d6i, thu duoc 67,55 gam chat
răn. Biệt các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 5,8.

B. 6,8.

C. 4,4.


D. 7,6.

Câu 37: Cacbohidrat nào dưới đây không bị thủy phân?
A. Xenlulozo.

B. Saccarozo.

C. Tinh bot.

D. Glucozo.

Câu 38: Cho các chất sau: C›HzOH, CHzCHO, C¿H:OH, CHạCOOH. Số chất tác dụng được với natri là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 39: Hịa tan hồn tồn m gam Zn vào dung dịch loãng chtta 0,2 mol H2SOa, thu được khí H› và dung dich X.

Nếu cho 230 ml dung dịch NaOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nễu cho 260 ml dung dịch
NaOH 2M vào X thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 9,750 và 5,94.

B.4,875 và 4,455.

C. 4,875 va 1,485.

D. 9,750 va 1,485.

Câu 40: Kim loại Cu tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. FeSOa.

B. HaSOa loãng.

C. Fe2(SO4)3.

D. HCl.

DAP AN DE THI SO 3

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI SO 4
Cau 41: Kim loai nao sau day khéng tac dung với dung dịch CuSOa?
A. Ag.

B. Mg.

C. Fe.

D. Al.


C. Mg.

D. Al.

C4u 42: Kim loai nao sau day 1a kim loai kiém?
A. Cu.

B. Na.

Câu 43: Khí X sinh ra trong q trình đốt nhiên liệu hóa thạch, rất độc và gây ơ nhiễm mơi trường. Khí X

A. CO.

B.H:.

C. NH3.

D. N2.

Câu 44: Thủy phân este CH:CH›2COOCHa, thu được ancol có cơng thức là
A. CHaOH.

B. CaH;OH.

C. CoHsOH.

D. C3HsOH.

Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A. NaNOs.

B. HCI.

€C. CuSOa.

D. AgNOs.

Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Metanol.

B. Glixerol.

C. Axit axetic.

D. Metylamin.

C. Al(OH).

D. NaaCOa.

C4u 47: Chat nao sau day cé tinh luGng tinh?
A. NaNO3.

B. MgCl.

Câu 48: Sắt có số oxi hóa + 3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)».

B. Fe(NQO3)2.


C. Fe2(SO4)3.

D. FeO.

C. Etylamin.

D. Axit axetic.

Câu 49: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Etilen.

B. Etylen glicol.

Câu 50: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A, 3FeO +2AI

——>

3Fe + AlaOa.

C. 2Al + 3H2SO4 > Alo(SO4)3 + 3H2.

B. 2AI + 2NaOH + 2H;O —> 2NaAlOa + 3H:.
D. 2Al + 3CuSO4 > Alo(SO4)3 + 3Cu.

Câu 51: Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là
A.5.

B. 10.


C. 6.

D. 12.

Câu 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư?
A. Ba.

B. AI.

C. Fe.

D. Cu.

Câu 53: Chat nao sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. CaCOa.

B. MpCh.

C. NaOH.

D. Fe(OH)a.

Câu 54: Dung dich KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)a2
A. FeCl.

B. FeO.

C. Fe203.


D. FezOa.

C. CH3COOH.

D. NaOH.

Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li yêu?
A. HCI.

W: www.hoc247.net

B. KNOs.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 15


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cau 56: Thuy phan triolein c6 céng thtte (C17H33COO)3C3Hs trong dung dich NaOH, thu duoc glixerol và

muối X. Công thức của X là
A. Ci7H3sCOONa.

B. CH3COONa.

C. CoHsCOONa.


D. Ci7H33COONa.

Cau 57: Natri hidroxit (con gọi là xút ăn da) có cơng thức hóa học là
A. NaOH.

B. NaHCOs.

C. Na2COs.

D. Na2SO4

Câu 58: Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Metan.

B. Etilen.

C. Axetilen.

D. Benzen.

Câu 59: Chất X có cơng thức HạNĐ-CH(CHa)-COOH. Tên gọi của X là

A. glyxin.

B. valin.

C. alanin.

D. lysin.


Câu 60: Thanh phần chính của vỏ các loại ốc, sò, hến là
ÁA. Ca(NOa)a.

B. CaCOa.

C. NaCl.

D. NazCQO3.

Cau 61: Cho m gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO¿ dư, thu được 9,6 gam kim loại Cu. Giá
trị của m là

A. 6,50.

B. 3,25.

C. 9,75.

Cau 62: Hoa tan hoan toan 0,1 mol Al bang dung dịch NaOH

A. 2,24.

B. 5,60.

D. 13,00.
dư, thu được V lít Ha. Giá trị của V là

C. 4,48.


D. 3,36.

Câu 63: Cho 2 ml ancol etylic vào Ống nghiém da cé san vai vién da bot. Thém tir tir 4 ml dung dich H»SO,
đặc vào ống nghiệm, đồng thời läc đều rồi đun nóng hỗn hợp. Hiđrocacbon sinh ra trong thí nghiệm trên là
A. etilen.

B. axetilen.

C. propilen.

D. metan.

Câu 64: Phát biểu nào sau day sai?
A. Dung dich lysin khong lam đổi màu quỳ tim.

B. Metylamin là chất khi tan nhiều trong nước.

C. Protein đơn giản chứa các gốc œ-amino axit.

D. Phân tử Gly- Ala-Val có ba nguyên tw nito.

Câu 65: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 54.

B. 27.

C. 72.

D. 36.


Câu 66: Cho m gam Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản ứng
là 0,2 mol. Giá trỊ của m là

A. 14,6.

B. 29,2.

Œ. 26,4.

D. 32,8.

Câu 67: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là chất rắn
vơ định hình. Thủy phân X nhờ xúc tác axIt hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực

trong y học. Chất X và Y

lần lượt là

A. tinh bét và glucozo.

B. tĩnh bột va saccarozo.

C. xenlulozo va saccarozo.

D. saccarozo va glucozo.

Câu 68: Phát biểu nào sau day sai?
A. Cho viên kẽm vào dung dịch HCI thì kẽm bị ăn mịn hóa học.

B. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.


C. Đốt Fe trong khí Cla dư, thu được FeCH.
D. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu.

Câu 69: Hỗn hợp FeO và FezOa tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây không thu được muối săt(II)?
A. HNO2 đặc, nóng.
W: www.hoc247.net

B. HCI

€C. HaSO¿ lỗng.

F:www.facebookcom/hoc247net

D. NaHSOa.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 16


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 70: Cho các to sau: visco, capron, xenlulozo axetat, olon. Số tơ tong hợp là

Awl.

B. 2.

C. 3.


D. 4.

Câu 71: Nung 6 gam hỗn hợp AI và Fe trong khơng khí, thu được 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa
tan hoàn toàn X cần vừa du V ml dung dich HCI 1M. Gia tri của V là

A. 300.

B. 200.

C. 150.

D. 400.

Câu 72: Hỗn hợp X gồm hai este có cùng cơng thức phân tử CsHsO; và đều chứa vịng benzen. Dé phan

ứng hết với 0,25 mol X cần tối đa 0,35 mol NaOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá
trị của m là

A. 17,0.

B. 30,0.

C. 13,0.

D. 20,5.

Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Na và Al›Os (tỉ lệ mol tương ứng 2: 3) tan hết trong nước dư.


(b) Dun nong dung dịch Ca(HCO); có xuất hiện kết tủa.
(c) Phản chua được sử dụng để làm trong nước đục.
(d) Kim loại Cu oxi hóa được Fe** trong dung dich.
(e) Miếng gang đề trong không khí ẩm có xảy ra ăn mịn điện hóa.

Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 74: Dun 0,04 mol hén hợp gôm hơi nước và khi CO; qua cacbon nung đỏ, thu được 0,07 mol hỗn hợp
Y gồm CO, Hạ và COa. Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm FeaOa và CuO (dư, nung nóng), sau
khi các phần ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,04.

B. 18,56.

C. 19,52.

D. 18,40.

Câu 75: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dich NaOH, thu duoc glixerol, natri stearat va natri

oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol Oa, thu được HạO và 2,28 mol COa. Mặt khác, m
gam X tác dụng tối đa với a mol Bro trong dung dich. Gid trị của a là
A. 0,04.


B. 0,08.

C. 0,20.

D. 0,16.

Câu 76: Cho cac phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa được dùng làm nguyên liệu để điều chế xà phòng.

(b) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc.
(c) Tơ tắm kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thiên nhiên.
(e) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyên thành màu xanh.

Số phát biêu đúng là
A.2.

B.4.

C. 3.

D. 5.

Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat.
Bước 2: Thêm

10 ml dung dịch HaSO4x 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH


30% vào bình thứ

hai.

Bước 3: Lăc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp.
(b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ băng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(c) ở bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phịng hóa.
(đ) Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.


Câu 78: Thủy phan hoan toan chat hitu co E (CoH16Ou, chtra hai chức este) băng dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử cacbon và Mx < My < Mz. Cho Z
tác dụng với dung dịch HCI loãng, dư, thu được hợp chất hữu cơ T (CzsHsOa). Cho các phát biêu sau:
(a) Khi cho a mol TT tác dụng với Na dư, thu được a mol Ha.
(b) Có 4 cơng thức câu tạo thỏa mãn tính chất của E.

(c) Ancol X 1a propan-1 ,2-diol.
(d) Khối lượng mol cua Z 1a 96 gam/mol.

Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 79: Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đề tạo bởi axit cacboxylic và ancol; Mx <
My < 150) tac dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được ancol Z. và 6,74 gam hỗn hop muối T. Cho toàn
bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí Hạ. Đốt cháy hồn tồn T, thu được H;O, Na;COa và 0,05
mol COa. Phân trăm khối lượng của X trong E là
A. 81,74%.

B. 40,33%.

C. 30,25%.

Câu 80: Chất X (CsH¡s¿OaN2) là muối amoni của axit cacboxylic,


D. 35,97%.
chat Y (C6H1s03N3, mach hd) 1a muối

amoni của đipeptit. Cho 8,91 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư dung dich NaOH, thu
được sản phẩm hữu cơ gồm 0,05 mol hai amin no (đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và không là
đông phân của nhau) và m gam hai muôi. Giá trị của m gân nhât với giá trị nào sau đây?
A. 9,0.

B. 8,5.

C. 10,0.

D. 8,0.

DAP AN DE THI SO 4

41A

42B

43A. |. 44A

45A

46D

47C

48C


49A

50A

51C

52A

53C

54A

55C

56D

57A

58C

59C

60B

61C

62D

63A |


64A

65B

66A

67A

68D

69A

70B

TIA

72B

73A |

74A

75B

76B

77B

78C


79B

80A

ĐÈ THỊ SỐ 5
Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính khử u nhất?
A. Ag.

B. Mg.

C. Fe.

D. Al.

Câu 2. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Ag.

B. Na.

C. Mg.

D. Al.

Câu 3. Khí X được tạo ra trong q trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A, CĨ¿.

B. H2.

C. No.


D. Oo.

Câu 4. Thủy phân hồn toan 1 mol chat béo, thu duoc
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 18


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 1 mol etylen glicol.

B. 3 mol glixerol.

C. 1 mol glixerol.

D. 3 mol etylen glicol.

Cau 5. Kim loai Fe tac dung với dung dịch nào sau đây sinh ra khí Ha?
A. HNO2: đặc, nóng.

B. HCl.

Œ. CuSOa.


D. Ha2SO¿ đặc, nóng.

Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Anilin.

B. Glyxin.

C. Valin.

D. Metylamin.

C. Al(NO3)3.

D. AIBr3.

Câu 7. Công thức của nhôm clorua là
A. AICH

B. Ala(SOa)a.

Câu 8. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeCl.

B. Fe(NQ3)3.

C. Fe2(SO4)3.

D. Fe203.

Câu 9. Chat nao sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?

A. Propen.

B. Stiren.

C. Isopren.

D. Toluen.

Câu 10. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế băng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg.

B. Fe.

C. Na.

D. Al.

C. 5.

D. 6.

Câu 11. Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozo 1a
A. 3.

B. 4.

Câu 12. Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Al(OH)3.

B. Mg(OH):.


Œ. Ba(OH):.

D. Cu(OH):.

Câu 13. Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca**, Mg”.

B. Na',K'.

C. Na',H'.

D. H',K”.

C. Fe(OH)3.

D. FeO.

Câu 14. Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.

B. Fe203.

Câu 15. Cho khí Hạ dư qua ơng dung m gam Fe203 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn toàn,
thu được 5,6 gam Fe. Gia tri cua m là

A. 8,0.

B. 4,0.


C. 16,0.

D. 6,0.

Câu 16. Hịa tan hồn tồn 2,4 gam Mg băng dung dịch HCI du, thu được V lít khí Hạ. Giá trị của V là
A. 2,24.

B. 1,12.

Œ. 3,36.

D. 4,48.

Câu 17. Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống
nghiệm. Ðun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng Hiđrocacbon
sinh ra trong thí nghiệm trên là
A. metan.

B. etan.

Câu 18. Phát biêu nào sau đây đúng?
A. Anilin là chất khí tan nhiều trong nước.
C. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

C. etilen.

D. axetilen.

B. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
D. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.


Câu 19. Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là

A. 17,92.

B. 8,96.

Œ. 22,40.

D. 11,20.

Cau 20. Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra

hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,2.
W: www.hoc247.net

B. 0,1.

C. 0,3.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 0,4.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 19



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21. Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trinh ion rut gon: HX +OH ——>H,O?

A. KOH+HNO, —> KNO, +H,O.

B. Cu (OH), +H,SO, —~> CuSO, + 2H,O.

C. KHCO, +KOH -> K,CO, +H,O.

D. Cu(OH), +2HNO, —> Cu(NO, ), +2H,O.

Câu 22. Chất rắn X vơ định hình, màu trăng, khơng tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit

hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột va glucozo.

B. tĩnh bột và saccarozơ.

C. xenlulozo va saccarozo.

D. saccarozo va glucozo.

Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhúng dây thép vào dung dịch HCI có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
B. Nhơm bên trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
Œ. Thạch cao nung có cơng thức CaSO4a.2HaO.
D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm hồn tồn trong dầu hỏa.
Cau 24. Thuy phan este X có công thức CaHsO›, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là
A. etyl propionat.


B. metyl axetat.

C. metyl propionat.

D. etyl axetat.

Câu 25. Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dich: CuSO4, HCl, AgNO3, H2SO, lodng. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(I) là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 26. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số
polime được điều chế băng phản ứng trùng ngưng là

A. 1.
B.2.
C. 3.
D. 4.
Câu 27. Để hịa tan hồn tồn 1,02 gam AlaOa cần dùng tối thiểu V ml dung dịch NaOH IM. Giá trị của V

A. 20.
B. 10.
C. 40.
D. 5.

Câu 28. Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4 gam
este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 30%.

B. 50%.

C. 60%.

D. 25%.

Câu 29. Cho 0,56 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu

được 0,16 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,56 gam X trong O2 dư rồi hấp thụ
toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,02 mol NaOH và 0,03 mol KOH, thu được dung dịch chứa m

gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,64.

B. 3,04.

C. 3,33.

D. 3,82.

Câu 30. Xà phòng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit băng dung dịch NaOH, thu được

ølixerol và hỗn hợp X gồm ba muối Ci7HxCOONa, CisH31COONa, C¡;HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng
là 3 : 4: 5. Hiđro hóa hồn toàn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hồn tồn m gam
E thì cần vừa đủ 6,14 mol O›. Giá trị của m là


A. 68,40.

B. 60,20.

C. 68,80.

D. 68,84.

Câu 31. Cho cdc phat biéu sau:

(a) Cho dung dich NH3 vao dung dịch AIC]a có xuất hiện kết tủa.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×