HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG
NGUYỄN ĐĂNG KIÊN
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG KÊNH CUNG ỨNG MEGACAMERA
TẠI CÔNG TY ĐIỆN TOÁN VÀ TRUYỀN SỐ LIỆU
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số: 60.34.01.02
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ
HÀ NỘI - 2013
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG
TS. Đặng Thị Việt Đức
Vào lúc:
-
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU i
CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ KÊNH CUNG ỨNG DỊCH VỤ 1
1.1. Những vấn đề cơ bản về hệ thống kênh cung ứng 1
1.1.1. Khái niệm hệ thống kênh cung ứng 1
1.1.2. Vai trò hệ thống kênh cung ứng trong hoạt động Marketing 1
1.1.3. Chức năng hệ thống kênh cung ứng 1
1.2. Kênh cung ứng dịch vụ GTGT trên Internet 2
1.2.1. Khái niệm, phân loại và vai trò dịch vụ GTGT trên Internet 2
1.2.2. Sự khác biệt giữa kênh cung ứng dịch vụ GTGT trên Internet với kênh cung
ứng các sản phẩm, dịch vụ khác 2
1.3. Quản trị kênh cung ứng dịch vụ GTGT trên Internet 3
1.3.1. Khái niệm về quản trị kênh cung ứng và quản trị kênh cung ứng dịch vụ
GTGT Internet 3
1.3.2. Các nội dung quản trị kênh cung ư
́
ng di
̣
ch vu
̣
GTGT trên Internet 4
1.3.3. Cc tiêu ch đnh gi hiu qu kênh cung ng dch v G TGT trên
Internet 6
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HỆ THỐNG KÊNH CUNG ỨNG
DỊCH VỤ MEGACAMERA CỦA CÔNG TY ĐIỆN TOÁN VÀ TRUYỀN SỐ
LIỆU (VDC) 7
2.1. Giới thiệu về Công ty VDC 7
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển 7
2.1.2. Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ 8
2.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh dịch vụ trong những năm vừa qua 9
2.2 Hoạt động kinh doanh dịch vụ MegaCamera tại Công ty
VDC
9
2.2.1. Thị trường kinh doanh Camera Network 9
2.2.2. Dịch vụ MegaCamera của Công ty VDC 9
2.3. Thực trạng hệ thống kênh cung ứng dịch vụ MegaCamera tại Công ty
VDC
11
2.3.1. Thực trạng tổ chức kênh cung ứng dịch vụ MegaCamera 11
2.3.2. Thực trạng quản lý kênh cung ứng dịch vụ MegaCamera 12
2.4. Đánh giá hệ thống kênh cung ứng dịch vụ MegaCamera tại Công ty
VDC
13
2.4.1. Những điểm đạt được 13
2.4.2. Những tồn tại và nguyên nhân 14
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HỆ THỐNG KÊNH CUNG ỨNG
DỊCH VỤ MEGACAMERA TẠI CÔNG TY ĐIỆN TOÁN TRUYỀN SỐ LIỆU
(VDC) 15
3.1. Phƣơng hƣớng hoạt động của VDC và VNPT về dịch vụ GTGT và
MegaCamera 15
3.1.1. Về dịch vụ GTGT 15
3.1.2. Về MegaCamera 15
3.2. Một số giải pháp hoàn thiện hệ thống kênh cung ứng dịch vụ
MegaCamera của công ty VDC 16
3.2.1. Giải pháp hoàn thiện công tác tổ chức hệ thống kênh cung ứng 16
3.2.2. Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý hệ thống kênh cung ứng 18
3.3. Một số kiến nghị 20
KẾT LUẬN 21
-i-
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Ng ti t công n thông tin ã mang l n ng ng to
ln, là s Internet và các d v giá gia trên Internet ã
làm thay gành, nhi vc khác nhau trong hàng ngày.
Trung tâm giá t gia tg (VDC Online) thu Công ty VDC (thành viên
Tuy có i n so i các khác do k nng ph ng cung d
nh thà nhg các mô hình v kênh cung g
công ty v còn nhi , ng cung
g còn chng chéo, khó qu lý, khó giá hi qu, các chính sách v giá, v bán
hàng, marketing ch n trên toàn quc. Vì v cung cp v cách
và duy trì, b v phát c tg các d v giá gia ng
internet, VDC t cn ng i trong vi chc kênh cung g hp
lý nhm nâng cao kinh doanh mình.
phát thc v “Hoàn thin h thống kênh cung ng
MegaCamera tại Công ty Đin toán truyền số liu” c la nghiên cu.
2. Mục đích của đề tài
nghiên u lý lu chung kênh cung ; kênh cung g v
GTGT trên Internet; c m mô hình t chc kênh cung g d v
MegaCamera hp lý, tc nhm nâng cao hiu kinh doanh ca công ty VDC,
g ti v trì, b v và chim nh các ch v Camera Network
.
-ii-
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1 Đối tượng nghiên cu:
g nghiên u tài ch nghiên u ng v liên quan
mô hình t chc kênh cung g n g kinh doanh v
MegaCamera nh: các lo hình kênh cung , v lý kênh cung , v
chính sách giá bán, chính sách hoa hng thù lao, p tác phân chia doanh thu, chính
c cho nhân viên qu lý kênh cung ng và nhân viên bán hàng tc
tip, các k i v mô hình t chc kênh cung g có th áp cho Công ty.
3.2 Phạm vi nghiên cu
Do d v GTGT Internet có thù ch tác theo a và là ch
ít ng lý, n a v tranh i các
ra 02 tg chính là Hà N và TP.
vì v vi nghiên u trung vào d v
Hà N và 09 t phía Công ty VDC trong giai nm
2010 nm 2012 mô hình .
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
S ng pg pháp phân tích tng hp, so sánh trên s kê và
thu th c các k tra mà công ty ti hành nghiên
u trong nm 2010, 2011, 2012. s th thêm s c thông
qua m m tra hình.
5. Những đóng góp của luận văn
và h tng hóa v n v kênh cung g d v
MegaCamera góp ph nâng cao kinh doanh m doanh nghip, trên s
tri và v ng cho tg hp công
lý và k phân tích thc tin, s ng mô hình t cc kênh
cung g i hoàn t các mô hình có nhm nâng cao kinh doanh
công ty.
-1-
CHƢƠNG 1:
LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ KÊNH CUNG ỨNG DỊCH VỤ
1.1. Những vấn đề cơ bản về hệ thống kênh cung ứng
p
trun
- Mix.
1.1.1. Khi nim h thống kênh cung ng
Trong Marketing Mix, kênh cung ng ng P 3 (Place) mà ta
ng quen g là kênh phân ph. Nhng trong Marketing d v phân
khôn ng cung gói v cho khách hàng: cung c
g pháp, cung hóa và các d v kèm h mãi, b hành, h tr,
sóc khách hàng.
Trong ng (WTO), h
chung v Thng m v
(
General Agreement on Trade in Services, v là
GATS) quan nim phân là m ng v ng là có nhng doanh
ng chuyên kinh doanh d v phân
pháp lý chính quy và tránh nhm kênh phân ph doanh nghi phân và
kênh phân ph doanh ngng ,
là hng
kênh cung ng v ca m doanh n cung c v
1.1.2. Vai trò h thống kênh cung ng trong hoạt động Marketing
1.1.3. Chc năng h thống kênh cung ng
-2-
1.2. Kênh cung ứng dịch vụ GTGT trên Internet
1.2.1. Khi nim, phân loại và vai trò dch v GTGT trên Internet
1.2.1.1.
í cho khách hàng.
(content provider) và SP (service Provider).
net
1.2.1.2.
1.2.2. Sự khc bit giữa kênh cung ng dch v GTGT trên Internet với kênh
cung ng cc sn phẩm, dch v khc
1.2.2.1.
viên kênh.
-3-
1.2.2.2. k
2 mô hình
Mô hình kinh doanh theo chiều dọc
(
, gateway, , ,
), , ,
, .
Mô hình kinh doanh theo chiều ngang
1.3. Quản trị kênh cung ứng dịch vụ GTGT trên Internet
1.3.1. Khi nim về qun tr kênh cung ng và qun tr kênh cung ng dch v
GTGT Internet
1.3.1.1.
Q kênh
phát
kênh
1.3.1.2. ernet
-4-
kênh
1.3.2. Cc nội dung qun tr kênh cung ư
́
ng di
̣
ch vu
̣
GTGT trên Internet
1.3.2.1. T chc (thit k) kênh cung ng dch v GTGT
.
1.3.2.2. Th ng mc tiêu và vic thit k kênh
1.3.2.3.
1.3.2.4.
-
1.3.2.5.
1.3.2.6.
viên kênh:
-5-
- :
gian
-
- Các khách hàng : ,
.
1.3.2.7.
. Tuy nhiên có
:
-
lai.
-
+
-
-
-
trong công tác bán hàng.
1.3.2.8.
-
:
cao.
-6-
-
,
.
- :
hàn
1.3.3. Cc tiêu ch đnh gi hiu qu kênh cung ng dch v GTGT trên
Internet
: ,
:
thành viên kênh;
-7-
CHƢƠNG 2:
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG
HỆ THỐNG KÊNH CUNG ỨNG DỊCH VỤ MEGACAMERA
CỦA CÔNG TY ĐIỆN TOÁN VÀ TRUYỀN SỐ LIỆU (VDC)
2.1. Giới thiệu về Công ty VDC
2.1.1. Lch sử hình thành và pht triển
-TCCB n
-8-
2.1.2. Cơ cấu tổ chc và chc năng nhim v
5
, VDC IT
2.1.2.2
-
-
-
-
-
-
Ecommerce.
-
Multimedia
- - - -Publishing).
-
-
thông tin.
-9-
2.1.3. Kết qu hoạt động kinh doanh dch v trong những năm vừa qua
N
giao cho
3
8-2012
12
2,7 67
2.2 Hoạt động kinh doanh dịch vụ MegaCamera tại Công ty
VDC
2.2.1. Th trường kinh doanh Camera Network
2.2.1.1.
2.2.1.2.
,
2.2.1.3.
ViVOTEK
2.2.2. Dch v MegaCamera của Công ty VDC
-10-
2.2.2.2.
a) Doanh số
Bảng 2.2. Tỷ trọng doanh thu dịch vụ MegaCamera trên tổng giá trị dịch vụ
MegaCamera trong 03 năm 2010, 2011, 2012 (Đơn vị: Nghìn đồng)
1,264,028
1,839,511
2,443,761
12,640,280
16,555,599
18,328,208
10%
11%
13%
Tổng
13,904,308
18,395,110
20,771,969
(Nguồn: www.mis.vdconline.vn)
b) Thị phần
9
Viettel Solution .
c. Các đối thủ cạnh tranh
- Đối thủ trƣớc mắt:
Vietel Solution:
- Đối thủ tiềm năng:
+ FPT Telecom:
+ Cc doanh nghip cung cấp dch v lưu trữ trực tuyến miễn ph dựa trên nền
công ngh đin ton đm mây:
Microsoft
-11-
2.3. Thực trạng hệ thống kênh cung ứng dịch vụ MegaCamera tại Công ty
VDC
2.3.1. Thực trạng tổ chc kênh cung ng dch v MegaCamera
Bảng 2.3. Thống kê doanh thu dịch vụ MegaCamera qua từng kênh của VDC
(Đơn vị: Nghìn đồng)
101,122
147,161
195,501
695,215
1,011,731
1,344,069
467,690
680,619
904,192
Tổng
1,264,028
1,839,511
2,443,761
(Nguồn: www.mis.vdconline.vn)
a) Về kênh bán hàng trực tiếp:
bán hàng
3
-
-
* Chi nhánh phía Nam : 01
: 01
b) Về kênh cung ứng qua trung gian (Viễn thông tỉnh và các đại lý là các công ty
tin học, viễn thông)
* Kênh
19
- M11
- MTrung: 02
- M
-12-
* Kênh cung ứng qua Viễn thông tỉnh, Thành phố: Kênh bán hàng
, các
.
2.3.2. Thực trạng qun lý kênh cung ng dch v MegaCamera
2.3
a. Tiêu chuẩn lựa chọn:
pháp nhân.
án hàng:
b. Quy trình các bước lựa chọn:
2.3
a) Đối với kênh bán hàng trực tiếp
b) Đối với kênh cung ứng qua trung gian
Công ty có chính sác
VDC
Công ty.
-13-
20).
Th
lý và
.
a
ty
2.3
trong nh
2.3
VDC
giàn khác.
2.4. Đánh giá hệ thống kênh cung ứng dịch vụ MegaCamera tại Công ty
VDC
2.4.1. Những điểm đạt được
45% - 2011) và 32%
2011 - 2012)
trong . C t
.
ông ty.
-14-
2.4.2. Những tồn tại và nguyên nhân
VDC
nh .
xung
. Nguyên
Gi c
nhau.
Ng c
m .
Do MegaCamera
.
C
Công ty
-15-
CHƢƠNG 3:
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN
HỆ THỐNG KÊNH CUNG ỨNG DỊCH VỤ MEGACAMERA
TẠI CÔNG TY ĐIỆN TOÁN TRUYỀN SỐ LIỆU (VDC)
3.1. Phƣơng hƣớng hoạt động của VDC và VNPT về dịch vụ GTGT và
MegaCamera
3.1.1. Về dch v GTGT
3.1.1.1.
3.1.1.2.
3.1.2. Về MegaCamera
-
d
-16-
Bảng 3.2. Kế hoạch doanh số dịch vụ MegaCamera năm 2013-2015
(đơn v: triu đồng)
TT
2013
2014
2015
1
41,200
57,688
83,650
2
3,296
4,615
6,692
(Nguồn: www.mis.vdconline.vn)
- 0
-
.
- và th chính
.
3.2. Một số giải pháp hoàn thiện hệ thống kênh cung ứng dịch vụ
MegaCamera của công ty VDC
3.2.1. Gii php hoàn thin công tác tổ chc h thống kênh cung ng
3.2.1.1.
MegaCamera
3.2
3.2
- Kênh cung ứng trực tiếp
-17-
+ Điểm mạnh:
trên t
+ Điểm yếu:
- Kênh cung ứng qua Đại lý:
doanh thu
.
+ Điểm mạnh:
+ Điểm yếu
- Kênh cung ứng qua Viễn thông tỉnh
+ Điểm mạnh,
+ Điểm yếu
- Kênh cung ứng qua hợp tác phân chia doanh thu
này
+ Điểm mạnh:
+ Điểm yếu:
3.2.1.4. Các chính sách Marketing, bán hàng
-18-
3.2.1.4.1. Chính sách Marketing, Bán hàng
a. Chính sách dịch vụ
.
b. Chính sách giá
- Chính sách giá linh hoạt:
.
- Chính sách bán phá giá:
c. Chính sách xúc tiến bán hàng
- Quảng cáo.
- Tổ chức các sự kiện, các hoạt động PR liên quan đến dịch vụ.
3.2.2. Gii php hoàn thin công tc qun lý h thống kênh cung ng
3.2.2.1.
a mình, Công ty VDC
a) Khả năng tài chính - thanh toán
khác có
cùng quy mô.
b) Sản lượng tiêu thụ tối thiểu
3.2.2.2.
3.2.2.3.
-
3.2.2.4
a. Chính sách cho nhân viên bán hàng trực tiếp
-
-19-
-
án
-
-key performance indicator).
b. Chính sách cho nhân viên quản lý các thành viên kênh
ch.
c. Chính sách cho các thành viên kênh
+ Bên
3.2.2.5.
a. Xác định các chỉ tiêu đánh giá
b. Xác định hệ số tầm quan trọng của mỗi tiêu chuẩn
giá. c. Đánh giá hoạt động của đại lý