TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
DƯƠNG NGỌC TIẾN
TÊN ĐỀ TÀI LUẬN VĂN
PHÂN TÍCH XU THẾ QUÁ TRÌNH VẬN CHUYỂN
TRẦM TÍCH VÀ BIẾN ĐỔI ĐƯỜNG BỜ, ĐÁY
KHU VỰC CỬA SÔNG ĐÁY BẰNG MÔ HÌNH MIKE
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
HÀ NỘI – 2012
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
DƯƠNG NGỌC TIẾN
TÊN ĐỀ TÀI LUẬN VĂN
PHÂN TÍCH XU THẾ QUÁ TRÌNH VẬN CHUYỂN
TRẦM TÍCH VÀ BIẾN ĐỔI ĐƯỜNG BỜ, ĐÁY
KHU VỰC CỬA SÔNG ĐÁY BẰNG MÔ HÌNH MIKE
: Hc
: 60.44.97
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NG DN KHOA HC:
PGS.TS. Nguyn Th
HÀ NỘI – 2012
i
LỜI CẢM ƠN
Tác giả luận văn xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới thầy giáo hướng
dẫn PGS.TS. Nguyễn Thọ Sáo. Thầy đã tận tình hướng dẫn tác giả trong suốt
quá trình thực hiện luận văn tốt nghiệp này.
Đồng thời, tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành tới tập thể thầy cô
giáo trong bộ môn Hải dương học, cán bộ Khoa Khí tượng Thủy văn và Hải
dương học, cán bộ phòng Sau đại học Trường đại học Khoa học Tự Nhiên đã
giảng dạy, chỉ bảo, giúp đỡ tác giả trong suốt quá trình học.
Tác giả cũng xin gửi lời cảm ơn tới lãnh đạo Trung tâm, công đoàn và
toàn thể các đồng nghiệp của Trung tâm Nghiên cứu biển và tương tác biển –
Khí quyển, Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường đã tạo điều
kiện, giúp đỡ tác giả để tác giả có thể hoàn thành được khóa học và luận văn
một cách tốt nhất.
Cuối cùng, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn tới gia đình, bạn bè và người
thân đã động viên tinh thần, khích lệ tác giả để luận văn được hoàn thành tốt
nhất.
ii
MỤC LỤC
M U 1
I THIU CHUNG V KHU VU 3
1.1. Điều kiện tự nhiên 3
a cha mo 3
1.1.2. Ch u 3
1.1.2.1. Bc x nhit 3
4
n 4
1.1.3. Ch th 5
1.1.4. Ch h 6
y trip mn 6
n 7
1.2. Hiện trạng bồi lắng và xói lở 7
8
n 1989-1995 8
n 1995-nay 8
1.3. Cảng trên sông Đáy và kế hoạch nạo vét luồng 11
NG QUAN V U 14
2.1. Tổng quan về quá trình động lực và vận chuyển bùn cát vùng bờ 14
15
y 16
2.1.3. Vn chuy 17
2.2. Tổng quan các yếu tố ảnh hưởng đến xói lở, bồi tụ và diễn biến đường bờ 21
2.3. Tổng quan các phương pháp nghiên cứu về thủy động lực, vận chuyển bùn
cát, dịch chuyển đường bờ 23
n 23
nh vi 24
h 26
27
28
2.4. Lựa chọn phương pháp nghiên cứu 32
2.5 Cơ sở lý thuyết các mô hình thủy thạch động lực 34
34
2.5.1.1. Gii thiu chung 34
2.5.1.2. 35
2.5.1.3. 39
2.5 40
iii
2.5 40
2.5.2.2. y lc Mike 21FM HD 42
n chuyn tr 45
46
2.5.3.1. 46
47
N CHUYN TR
BI T 51
3.1. Đặt vấn đề 51
3.2. Xây dựng bộ số liệu cơ sở cho mô hình 52
nh 52
u ki 53
53
3.3. Hiệu chỉnh và kiểm nghiệm mô hình 54
54
55
y lc MIKE 21 FM 56
3.4. Các kết quả trong nghiên cứu 58
h xu th vn chuyn tr 58
ng thy lc 59
tr 61
3.4.1.3. Nh 65
bic
bin c 67
3.4.2.1. Kch bc bic c 67
3.4.2.2. Cp nht mc bi 68
69
3.4.2.4. Kt qu 70
ng b c bin do bin
u 76
u ki 76
3.4.3.2. B 76
3.4.3.3. Kt qu 80
KT LUN 83
U THAM KHO 84
iv
DANH MỤC BẢNG
Bng 3.1. Tn sut (%) c
(20
0
0
5
Bng 3.1. t ca t p t ng % ca tng
s ng hp) tr(20
0
0
5
Bng 3.1. cao H
1%
i, chu k
(s) c i tr(20
0
0
. 6
Bng 3.1. Mc bich bi cho khu vc Ca
67
DANH MỤC HÌNH
Bi 4
nh v tinh khu vc c 10
nh v tinh khu vc c 10
nh v tinh khu vc c 11
nh v tinh khu vc c 11
Nhng h thng vn chuy
CORPS OF ENGINEERS, 2002) 18
bi i mt ct ca m n do m
ARMY CORPS OF ENGINEERS, 2002) 20
.3. u hm n Abbott 36
m n Abbott trong mt phng x~t 36
i xen k 37
Cm nh 37
Ci trong m 37
45
47
n s d
cu 51
u 52
Minh h dng 53
tri mt ct tr
55
55
V m hiu chm nghi 56
c thm HC (tr
0
0
57
b hng
s tm KN1 (106
0
0
57
v
b hng
s tm KN2 (1060) 58
b
hng s tm KN3 (105
0
0
58
Bing qua mt ct ti tr
59
Bing qua mt ct ti tr
60
Bing qua mt ct ti trm Ba Lng
60
M 61
M 61
Bi tri mt ct tr
62
Bi tri mt ct tr 62
Bin tri mt ct trm Ba L . 62
Bi-6-2010 (th 63
n ti th-6-2010 (thu
63
Bi-10-2011 (thm cu 64
n ti th -10-2011(th m
cu 64
Bi-12-) 65
n ti th-12-
65
Kch bn mc bing ti khu vc c 68
Bi y qua mt c m trong 20
70
Bi m gn c
0
19
0
71
c cu 71
bi
72
bi
72
bi
72
bi
73
bi
73
bi
73
vi
bi
74
bi
74
ng b 77
s, khu vu ding b
78
mt c du . 79
ng b ng b
s liu v 80
ng b ng b
s liu v 80
M bing b khu vc Cn t
1990 t li nh v tinh) 81
M bing b khu vc Cn t
1990 t li nh v tinh) 81
1
MỞ ĐẦU
x
-
2
3
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KHU VỰC NGHIÊN
CỨU
1.1. Điều kiện tự nhiên
1.1.1. Địa hình, địa chất địa mạo
-
v
1.1.2. Chế độ khí hậu
Khu vc cu ng ca hai h th
c nhau.
1.1.2.1. Bức xạ nhiệt
4
- 120 Kcal/cm
2
-
-
-
- 23,6
0
(28,2 - 29,4
0
- 16,8
0
C).
1.1.2.2. Lượng mưa
ng t u t
cu n
t-n nht t
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
T
háng
XTBNN (mm)
Hình 1.1. Biểu đồ phân phối lượng mưa năm trạm Văn Lý
1.1.2.3. Gió ven biển
-
-
-
-
- - 40
5
Bảng 3.1. Tần suất (%) của các hướng gió và lặng gió (%) trạm Văn Lý
(20
0
07’N;106
0
18’E)
Tháng
N
NE
E
SE
S
SW
W
NW
Lặng
I
33.1
10.8
22.9
9.5
5.3
0.8
11.6
6.0
IV
4.8
7.2
32.0
28.7
19.2
1.0
0.8
1.8
4.5
VII
2.4
2.1
4.8
22.9
36.4
13.7
4.7
3.2
11.0
X
30.3
11.9
16.9
9.2
6.0
0.5
1.4
12.9
10.8
Năm
19.6
7.9
19.7
17.3
16.6
4.0
1.4
7.4
8.0
Nguồn : Sổ tay tra cứu các đặc trưng KTTV vùng thềm lục địa Việt Nam, 2000.
Bảng 3.1. Xác suất của tốc độ gió theo các cấp tốc độ (tính bằng % của tổng số
trường hợp) trạm Văn Lý (20
0
07’N;106
0
18’E)
Tháng
Tốc độ gió
0-1
2-3
4-5
6-7
8-9
10-
11
12-
13
14-
15
16-
17
18-
20
21-
24
25-
28
29-
34
35-
40
>40
I
100
78.0
43.0
20.2
4.2
1.1
IV
100
79.0
44.0
20.8
4.4
1.2
VII
100
75.0
50.0
34.3
19.5
6.1
3.0
2.5
1.1
0.7
0.07
0.07
X
100
70.0
37.5
23.2
7.2
2.0
Năm
100
74.0
39.5
23.6
9.0
2.5
1.0
0.5
0.2
0.1
0.03
0.02
0.01
0.06
Nguồn : Sổ tay tra cứu các đặc trưng KTTV vùng thềm lục địa Việt Nam, 2000.
1.1.3. Chế độ thủy văn
h ca tt ca
Hng, nhc cng a phn i y
phc tp do chia ct bng, li chu ng c
n h u ng ca thy triu.
i th
ng r
chic c cun
t t
6
ng khong 0,2- y
ng chy t n.
1.1.4. Chế độ hải văn
1.1.4.1. Sóng, thủy triều và xâm nhập mặn
-
c vi tn su ng b
c - khu vc cng
- nh
chim 20%. V m l cao ln
u ng mnh cp nhii cao
ln nht ti 4- -10 m.
Bảng 3.1. Độ cao trung bình h(m) hàng trên, độ cao H
1%
hàng dưới, chu kỳ
trung bình
(s) của sóng và tốc độ gió V(m/s) tại trạm Văn Lý (20
0
07’N;106
0
18’E).
c
X-I
II-IV
V-VII
VIII-X
Sut
m bo
ch
%1
H
h
V
%1
H
h
V
%1
H
h
V
%1
H
h
V
%1
H
h
V
50
0.4
3.0
3.5
0.4
3.0
3.5
0.5
3.5
4.0
0.5
3.5
4.0
0.5
3.5
4.0
0.8
0.8
1.0
1.0
1.0
20
0.5
3.5
5.5
0.6
3.5
5.5
0.8
4.0
6.0
0.7
4.0
6.0
0.7
4.0
7.0
1
1.2
1.6
1.4
1.4
5
0.8
4.0
7.5
0.9
4.0
7.5
1.1
4.4
9.0
1.1
4.4
9.0
1.0
4.4
10.0
1.7
1.8
2.2
2.2
2.2
1
1.0
4.3
10
1.1
4.4
10.5
1.5
5.5
12.0
1.5
5.5
13.0
1.5
5.5
14.5
2.1
2.3
3.0
3.0
3.0
Nguồn: Sổ tay tra cứu các đặc trưng KTTV vùng thềm lục địa Việt Nam (2000)
7
1,0 - 2,0 m.
1.1.4.2. Dòng chảy vùng cửa sông, ven biển
y ti khu vu chi phi bn tu
tun tu
triu sinh ra, t trit trin phi tu
g
mt.
y tng cng y
cng chy v y
ng dc theo bng ch . T i khu
vc, xut hin ch c chiu nhau. y
ng nam do nh hng ci ven b, tn ti
ng t c. T y tng cn,
ng 20-40cm/s.
gn b
ng t c na. T y
ch khong 20-30cm/s. T y trong c
t ti gn 100cm/s, thi k ng
mnh b
1.2. Hiện trạng bồi lắng và xói lở
ng bi t mnh nh n bt d
h thm bing
ng mnh.
Khu vc cn rt l
u bi t l y ni c a Ba L ch
8
Giang. Ti khu v ng
ng cc b ng t c t ng (ca Ba
L i b
chy cng li ven b, ly khong trng gia c
cn ngm i ti khu vc Ct l
khoa cn ng.
1.2.1. Giai đoạn trước năm 1989
Cn mnh v i t din ra ch y
ven bin huy ven bi-
n ra bin ti t m-1982 tip tc quai tuyn
-n bin tt m
chung, ven bi-i m rng ra
bi i t ln bi t 80 -
c l n ch
bi ch rng 900- n 37-
i t ca ph
i, Kim Tin
(huy
1.2.2. Giai đoạn 1989-1995
i k
nhi v ch a
n tip tn mnh nh ngun b
thp nhii t din ra ch yu
n huy bin 900 - 1800 m,
n 150 - i
t m cho vic quai tuy-
i t ch yc c din ra chm
n huy
1.2.3. Giai đoạn 1995-nay
9
i cp t n.
Ven bin huyi ln vi ding t
ti ct mi trong c quai
n bin ln th p huyi vic kh
dng tuy-ng chii 15,5
km. T n K
i ven bin huyt
t 300 t
Trong th t
n l ty mnh trng
rng ngp mn bin. Mt mi huyn
m gi-- rt thp,
u kin bt li cho qui hon trong
t thp ven bin t
nh v
nh c th v s bing b
bi t ti khu vc Ci gian t n 2009.
10
Hình 1.2. Ảnh vệ tinh khu vực cửa Đáy Năm 1989
Hình 1.3. Ảnh vệ tinh khu vực cửa Đáy năm 2001
11
Hình 1.4. Ảnh vệ tinh khu vực cửa Đáy năm 2005
Hình 1.5. Ảnh vệ tinh khu vực cửa Đáy năm 2009
1.3. Cảng trên sông Đáy và kế hoạch nạo vét luồng
12
( ,
(,
- Ninh
, - , - - - , Ninh
-
-
-
13
-
14
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN VỀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU
2.1. Tổng quan về quá trình động lực và vận chuyển bùn cát vùng bờ
15
c
2.1.1. Sóng
16
2.1.2. Dòng chảy
inh ra,
17
current) t
2.1.3. Vận chuyển bùn cát vùng ven bờ