Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề cương ôn tập môn Toán học 843393

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.9 KB, 3 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 8
DẠNG I. PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
Bài 1.Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm của chúng:
x 1 x  3 x  2
1 1  2x 2x  1
7  x 4x  5
a)
b)
c) 


x


2
4
3
2
3
6
5
3
d) ( x+3)2 – x( x+2) < 0
g)

x  1 2x  3

3
2

f)



h) 3( x  5)  x  6x+2

i) 4x(x  3)  ( x  1)  4x 2  6x

Bài 2. Giải bất phương trình:
a) (2x  5)(3  x)  0

2
b) x  5x  6  0

Bài 3. Giải phương trình:
a) 3x(2x – 1) + 6(1 – 2x) = 0

b)

d) x  4 x  3  25  2 x  5 

e)

g)

x2
2
1
 2

x  2 x  2x x

1- 4x x

5x
  1
2
6
3

e) x – 3 > 2x + 5

c)

3  2x
0
x 1

2 x  3 x  1 x  11


1
2
3
6

d)

c) x( x  3)  4x  12  0

3x  2
x  1 3 x  4 



4
5
6

h) 2( x-3) + x =7(x-1)

2x
3
5 x

f) 3 x  2   x 2  4x  4   0

i) (2x  3)( x  1)  4x 2  9

k) 5(x-3) -4 = 2(x-1)

l) (2x  3) 2  ( x  2) 2

n) 2x  1  5

o) x-3  5  2x

16
x 1 x 1

 2
x 1 x 1 x 1
p) 2x-5  x  2

q) 5 x  4  2 x


r) 3x  4  x

s)

m)

3
x2  6
x
2
x

DẠNG II. TOÁN THỰC TẾ:
Bài 1: Cho bảng giá điện
 50KWh
Từ 51KWh – 100KWh
Từ 101KWh trở lên
1400đ/ KWh
1800đ /KWh
2500đ /KWh
Nếu một gia đình dùng 145KWh thì phải trả bao nhiêu tiền, biết gia đình phải đóng thêm 10% thuế giá
trị gia tăng.
Bài 2: Một cuốn sách có giá bìa 270.000đ, được giảm giá 10%. Hỏi người mua phải trả bao nhiêu tiền
để mua cuốn sách?
Bài 3:Một ti vi có giá bán 550usd đã bao gồm 10% thuế VAT. Hỏi giá trị thật của Ti vi là bao nhiêu?
DẠNG III. TOÁN ĐỐ:
Bài 1: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài dài hơn chiều rộng 6m. Nếu tăng chiều dài thêm 3m
và giảm chiều rộng 4m thì diện tích giảm 50m2. Tính kích thước ban đầu của hình chữ nhật.
Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 15 m. Nếu tăng chiều rộng thửa ruộng

thêm 7 m và bớt đi chiều dài thửa ruộng 5 m thì diện tích thửa ruộng tăng thêm 130 m2. Hỏi thửa ruộng
có diện tích bao nhiêu ?
Bài 3: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 2 m và
giảm chiều dài đi 3 m thì diện tích khu đất tăng thêm 2m2. Tính chiều dài, chiều rộng lúc đầu của khu
đất.
Bài 4: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài gấp hơn chiều rộng 4m. Nếu giảm chiều rộng 1m
và tăng chiều dài thêm 3m thì diện tích sẽ tăng thêm 19 m2 . Tính chu vi miếng đất.
Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 3 chiều rộng có chu vi bằng 90m. Tính diện tích hình
2
chữ nhật ?
DẠNG IV. HÌNH HỌC:
1
ThuVienDeThi.com


Bài 1: Cho tam giác ABC vng có cạnh AB = 21cm, AC = 28 cm.
a. Chứng minh: ABC đồng dạng HBA
b. Chứng minh AH2 = HB.HC và tính độ dài AH
1
1
c. Trên cạnh AC và cạnh AB lấy điểm M và N sao cho CM = AC và AN = AB. Chứng minh
3
3
góc CMH = góc ANH
d. Chứng minh tam giác MHN vuông.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, biết AB =15 cm, AH= 12cm.
a) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng tam giác CHA.
b) Tính HB, HC, AC.
c) Trên AC lấy E sao cho CE = 4 cm, trên BC lấy F sao cho CF = 5cm.
Chứng minh tam giác CEF vuông.

d) Chứng minh: CF . CA = CE . CB.
Bài 3: Cho ∆ ABC vng tại A, có AB = 6cm , AC = 8cm . Vẽ đường cao AH, trung tuyến AD . Từ
D kẽ DE ; DF lần lượt vng góc với AB và AC tại E ; F
a) Tính BC ; AD
b) Chứng minh tứ giác AFDE là hình chử nhật
c) Tính diện tích tứ giác BEFC
d) Chứng minh AC . DF = BD . AH
Bài 4: Cho tam giác ABC có đường cao AH. Kẻ HD vng góc AB tại D ( D ∈ AB), HE vng góc
AC tại E ( E ∈ AC).
a.
b.
c.
d.

Chứng minh ∆ADH đồng dạng ∆���. Từ đó suy ra ��2 = ��.��
Chứng minh ∆��� đồng dạng ∆���. Từ đó suy ra AD. AB = AE. AC
Chứng minh ��� = �
Gọi F là giao điểm của AH và DE. Chứng minh: ∆��� đồng dạng ∆���

Bài 5: Cho ∆��� vng tại A có AB = 30cm; AC = 40cm. Đường cao AH và phân giác BD cắt nhau
tại O.
HBA.
a) Chứng minh: ABC
b) C/m: BD. HO = BO. AD
c) Tính AD
DC OA

d) C/m:
.
DA OH


Bài 6: Cho tam giác ABC có AB=4cm, AC=6cm và BC=8cm. Kẻ đường phân giác AD của tam giác
ABC (D  BC).
a) Tính độ dài đoạn thẳng BD và CD.
b)Gọi M là trung điểm của BC, từ M kẻ đường thẳng song song với AD cắt AC tại
E và cắt tia BA tại F. Chứng minh BAD
BFM rồi suy ra độ dài đoạn thẳng BF.
c) Chứng minh: BF = CE.
d) Chứng minh: EM.CD = FM.BD
Bài 7: Cho ∆��� vng tại A có AB = 9cm; AC = 12cm, đường cao AH, trung tuyến AD. Từ D kẻ
DE, DF lần lượt vng góc với AB, AC tại E và F.
a) Tính BC, BD.
b) C/m AFDE là hình chữ nhật.
c) C/m AHB
DEB. Tính AH biết DE = 8cm.
d) C/m: AC.DF = BD.AH.
Bài 8: Cho ∆��� vng tại A có AB = 15cm; AC = 12cm, đường cao AH.
a) Tính BC, AH.
b) Từ H kẻ HD  AB (D  AB); HE  AC (E  AC). C/m ADHE là hình chữ nhật. Tính DE?
2
ThuVienDeThi.com


c) C/m ∆��� đồng dạng với ∆���.
MB AE

d) Kẻ phân giác AM. C/m:
MC AD
Bài 9: Cho ∆��� vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm, đường cao AH, phân giác BD.
a) Tính BC, AD, DC.


b) Gọi I là giao điểm của AH và BD. C/m ABD

HBI.

c) C/m AID cân.
d) C/m AI.BI=HI.BD.

3
ThuVienDeThi.com



×