Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lê Viết Thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 24 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ THỨ THPT QUỐC GIA

`

nk

-

MƠN HĨA HỌC

TRUONG THPT LE VIET THUẬT

Š
.
NAM HOC 2021-2022
Thời gian 60 phút

ĐÈ THỊ SỐ 1

Câu 41: Hợp chất của Na được sử dụng làm thuốc chữa đau đạ dày là
A. NaNOs.

B. Na2COs.

Œ. NaHCOa.

D. NaOH.

Câu 42: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, polistiren. Dãy gôm các polime tổng hợp



A. polietilen, tinh bột, nilon-6.

B. polietilen, polistiren, nilon-6.
C. polietilen, xenlulozo, nilon-6.
D. polistiren, xenlulozo, nilon-6,6.

Câu 43: Cho V lít khí CO (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH IM và Ba(OH);

1M, thu được 9,85 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 5,60.

B. 1,12.

Câu 44: Cho các chất sau: CzH:OH, C¿H:OH, HOC;H4OH,

C. 6,72.

D. 2,24.

CH:› = CH - CH¿zOH, CH: - CO — CH¡.

Số chất chứa nhóm chứa nhóm chức phenol là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.


C. CH3COOCH = CHo.

D. HCOOCH =

Œ. 5.

D. 2.

Câu 45: Vinylaxetat có cơng thức câu tạo là
A. CH› =CẴH - COOCHa.

B. CH3COOCH3.

CHo.
Câu 4ó: Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở có CTPT C„Hs?

A. 4.

B. 3.

Câu 47: Đốt cháy hồn toàn m gam hỗn hợp gồm C¿HxO, CxH¡o và C¿H; cần dùng vừa đủ 4,816 lít O›
(đktc). Tồn bộ sản phẩm cháy thoát ra được cho hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)»s dư. Sau khi kết thúc phản
ứng thu 14,00 gam kết tủa và dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm so với khối lượng dung dịch

Ca(OH); ban đầu là 4,96 gam. Giá trị m là
A. 1,26 gam.

B. 2,52 gam.


C. 2,61 gam.

D. 2,16 gam.

Câu 48: Sự giống nhau giữa tinh bột và xenlulozơ là

A. Cả 2 chất đều có phản ứng tráng gương.
B. Cả hai chất đều thuộc loại đissaccarit.
C. Cả 2 chất đều bị thuỷ phân trong mơi trường axit.
D. Cả 2 chất đều có chung cơng thức phân tử.

Câu 49: Nhận xét nào sau đây về các hợp chất anđehit là sai?
A. Anđehit có tính khử.
B. Anđehit là hợp chất không no.
C. Anđehit là dẫn xuất chứa nitơ của hiđrocacbon.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Andehit co tinh oxi hoa.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 50: X là hỗn hợp gồm 2 anđehit đồng đăng liên tiếp. Cho 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNOz/NH: được 32,4 gam bạc. % khối lượng của anđehit có số cacbon nhỏ hơn trong X có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?


A. 30%.

B. 50%.

C. 40%.

D. 60%.

Câu 51: X, Y là hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đăng. Biết răng, My = 3,625 Mx và trong Y nhiều

hơn trong X ba nguyên tử C. Đốt cháy 0,1 mol hỗn hop X,Y rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào
dung dịch Ca(OH); dư thấy xuất hiện 20,0 gam kết tủa và khối lượng bình chứa dung dich phan ứng tăng
lên m (gam). Giá trị m là

A. 14,2.

B. 24,1.

C. 12.4.

D. 21,4.

Câu 52: Dung dịch Z. chứa 0,1 mol Cu**; 0,2 mol SO”; 0,4 mol Na? và y mol Br. Khi cô cạn dung dịch thu

được m gam muôi khan. Giá trị của m là
A. 50,8 gam.

B. 58,8 gam.


C. 58,0 gam.

D. 68,5 gam.

Câu 53: Phản ứng nào dưới đây là đúng?
A, 2C6HsONa + CO2 + H20 —
C. CoHsONa + HCI —

2C¿H:OH + Na›COa

CoHsOH + NaCl

Cau 54: Cho 28,4 gam P20s5 vao 560 gam dung dich NaOH

B. CeHsOH + HCl —

CoHsCl + H20

D. CoHsOH + NaOH —

C2HsONa + H2O

10% thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch

X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 67,3 gam.

B. 73,6 gam

Cau 55: CTCT thu gon cua PE (polietilen) 1a


A. (-CH>-CHCH3 —)n.
CHCL),

B. (CH¿-CHz-)ạ

A. 6.

B. 4.

C. 76,3 gam.

C. (-CH2>CHCN-)n.

D. 63,7 gam

D. —CHạ-

Cau 56: C6 bao nhiéu chat c6 CTPT C4HgO2 ma khi phan tng với NaOH dư cho 2 chất hữu cơ?

C. 5.

D. 3.

Câu 57: Cho V lít CO đi qua 84.2 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, FeaOa nung nóng. Sau phản ứng thu được

78,6 gam chất răn và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H; là 18. Giá trị của V là
A. 11,2 lit.

B. 16,80 lit .


Œ. 14,56 lít

D. 15,68 lít

Câu 58: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch FeCla?

A. NI.

B. Cu.

C. Pb.

D. Mg.

Câu 59: Dé phan biét NaxCO3 voi NaHCO khéng thé ding dung dich nao sau day?
A. CaCh.

B. Ca(OH)›.

Œ. HCI loãng.

D. CH3COOH.

Cau 60: Cho cdc chat sau : CH3CH2CHO (1) ; CH2=CHCHO (2) ; CH3 - CH = CH? (3); CH=CCHO (4) ;
OHC - CHO (5). Những chất có thể phản ứng duoc voi Ho (t°, Ni) voi tilé 1: 2 là
A. (1), (3), ©).

B. (2), (4), (5).


C. (1), (2), (5).

D. (2), (3), ©).

Cầu 61: Tĩnh bột có nhiêu trong củ và hạt của các cây lương thực. Cơng thức phân tử của tính bột là
A. Ce6H120¢6.

B. Ci2H20 11.

C. CoH 1904.

D. (CeH¡oOs)n.

C. CH
= C —CHs3.

D. CH2 =C =

Câu 62: Công thức câu tạo của propilen là
A. CH3 — CH — CHO.

B. CH2 = CH
— CH3.

CH¡:.

Câu 63: Valin có cơng thức cấu tạo thu gọn là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. H2N — [CH2]4 — CH(NH2) — COOH

B. HOOC — CH(NH2) — CH2 — CH2 — COOH.

C. H2N — CH2 — COOH.

D. CH3— CH(CH3) — CH(NH2) — COOH.

Câu 64: Xà phịng hóa hồn toàn 18,5 gam CHzaCOOCH: trong dung dịch KOH (vừa đủ), thu được dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 20,5.

B. 25,4.

Œ. 29,4.

D. 24,5.

Câu 65: Hoà tan hoàn toàn 6,30 ø hỗn hop Mg va Zn trong dung dich HCI dư thây có 3,36 lít khí thốt ra (ở
đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được bao nhiêu gam muôỗi khan?

A. 33,90g.

B. 31,92 g.


C. 16,95 g.

D. 15,96 g.

Cau 66: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Fe tan trong dung dich H2SOs loang, ngudi.

B. Fe tan trong dung dich HCI dac tao FeCl.

C. Fe tan trong dung dich HNO3 dac, nguội.

D. Fe tan trong dung dich FeCl.

Câu 67: Trong các chất có CTCT dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. C¿H:NHCH:.

B. CsH:NH:.

C. (CH3)2NH.

D. NH:.

Câu 68: Nhận xét nào sau đây không đúng về các hợp chất cacbohiđrat?

A. Có thể dùng dung dịch Brom dé phân biệt Glucozơ và Fructozơ.
B. Có thể dùng iot dé phân biệt tinh bột và xenlulozơ
C. Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng thuý phân.

D. Có thể dùng dung dich AgNO3 trong NHạ dư để phân biệt Fructozơ và Glucozơ.

Câu 69: Khí nào sau đây là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường lớn nhất?
A. CO.

B. Oo.

C. Os.

D. Ho.

Câu 70: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ chứa vòng benzen cé céng thc phan ttr CsH10O tac dụng được với
Na mà không tác dụng được với NaOH?
A.4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 71: Cho các mệnh đề về stiren:

(1) Stiren là đồng đăng với benzen.
(2) Stiren lam mat màu dung dich KMnOu.
(3) Stiren cịn có tên gọi khác là vinylbenzen.

(4) Strren vừa có tính khơng no, vừa có tính thom.

(5) Strren có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.

Số mệnh đề đúng là
A.2.

B. 4.

Câu 72: Nhận xét nào sau đây về quá trình điện phân dung dịch H;SO¿ loãng là đúng?
A. pH ctia dung dich trong quá trình điện phân bị giảm dân.
B. pH ban dau tang sau đó lại giảm dân.
C. pH ban đầu giảm sau đó tăng dân.
D. Trong q trình điện phân pH của dung dịch không thay đổi.
Cau 73: Thuỷ phân hoàn toàn [mol peptit X mạch hở thu được 2 mol Alanin và I mol Glyxm.
Nhận định nào sau đây vé X la sai?

A. X thuộc loai tripeptit.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

B. Imol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. X có 2 đồng phân.

D. X chứa 2 liên kết peptit.


Câu 74: Có bao nhiêu hidrocacbon mach hở khi tác dụng với Ha (0, Nị) tao ra isopentan?

A. 5.

B.4.

C. 6.

D. 7.

Câu 75: Cho cdc dung dich sau: NaCl, Ca(OH), NaxCO3, HCl, NaOH. S6 dung dich tao chat két tua khi
cho vào dung dịch Ca(HCO2); là
A. 3.

B. 2.

Œ. 4.

D. 1.

Câu 76: Đồng trùng hợp buta—1,3-đien với acrilonitrin(CHạ=CH-CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được
một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (COa, HạO, Na)

trong đó có 58,065 % CO¿ về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu?

A.X=2
y

p. 2-1


2

y

c. 2.2

3

y

p. =3

3

y

5

Cau 77: X là một œ - aminoaxiIt (chứa I nhóm — NH2 va | nh6m — COOH). Khi thuỷ phân a gam dipeptit Y
hay b gam tripeptit Z thì đều chỉ thu được m gam X. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn tồn

a gam Y thu duoc

0,30 mol H;O cịn khi đốt cháy b gam Z thì thu được 0,275 mol HạO. Y, Z đều là các peptit mạch hở. Giá trị
của m gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?
A. 11,00.

B. 10,75.

C. 11,30.


D. 10,50.

Câu 78: Tién hanh dién phan (voi dién cuc trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam h6n hop CuSOu

va NaCl cho téi khi nuéc bat dau bi dién phan 6 ca 2 cuc thi dimg lai. O anot thu được 0,448 lít khí (đktc).
Dung dịch sau điện phân có thể hịa tan tối đa 0,680 gam AlaOa Giá trỊ lớn nhất của m là

A. 2,627 gam.

B. 5,254 gam.

C. 2,985 gam.

D. 5,970 gam.

Câu 79: Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH)a vào dung dịch chứa b mol ZnSOa. Đồ thị biểu diễn số
mol kết tủa theo giá trị của a như sau:
n A
DO .ẢQNN VN

0,0625 5

0,175 2b

5



2b


Gia tri cua b la

A. 0,10.

B. 0,08.

C. 0,12.

D. 0,11.

Câu 80: Hòa tan bột Fe trong dung dịch A có chứa KNOzs và H›SỊ¿. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được

dung dich Y,chat rin khong tan va 8,96 lit (đkc) hỗn hợp khí X gồm NO và H;, tỉ khối hơi của X so với Hạ
la 11,5. C6 can dung dich Y thi thu duoc m gam ran khan. Giá trị của m là

A. 109,7.

W: www.hoc247.net

B. 120,0.

Œ. 100,4.

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


D. 98,0.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

41

C

51

A

61

D

71

B

42

B

52

A

62


B

72

A

43

A

53

C

63

D

73

C

44

D

54

B


64

D

74

D

45

C

55

B

65

C

75

A

46

A

56


B

66

C

76

A

47

D

57

D

67

C

77

C

48

C


58

D

68

D

78

D

49

B

59

B

69

A

79

A

50


C

60

B

70

B

80

A

DE THI SO 2
Cau 41: Cho 28,4 gam P20s5 vao 560 gam dung dich NaOH

10% thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch

X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 67,3 gam.

B. 73,6 gam

C. 76,3 gam.

D. 63,7 gam.

Câu 42: X là hỗn hợp gồm 2 anđehit đồng đăng liên tiếp. Cho 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung dich

AgNOz/NH: được 32,4 gam bạc. % khối lượng của anđehit có số cacbon nhỏ hơn trong X có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 60%.

B. 40%.

Cau 43: Xa phong héa hoan toan 18,5 gam CH3COOCH3

C. 30%.

D. 50%.

trong dung dich KOH (vua du), thu duoc dung

địch chứa m gam muôi. Giá trỊ của m là

A. 25.4.
B. 20,5.
C. 29.4.
D. 24,5.
Câu 44: Có bao nhiêu chất có CTPT C4HsO; mà khi phản ứng với NaOH dư cho 2 chất hữu co?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Cau 45: Co bao nhiéu hidrocacbon mach hd c6 CTPT CaHe6?

A. 4.

B. 3.


C. 5.

D. 2.

Câu 46: Dung dịch Z chứa 0,1 mol Cu**; 0,2 mol SO”; 0,4 mol Na? va y mol Br. Khi c6 can dung dich thu

được m gam muôi khan. Giá trị của m 1a
A. 58,0 gam.

B. 50,8 gam.

C. 58,8 gam.

D. 68,5 gam.

Câu 47: Nhận xét nào sau đây về các hợp chất anđehit là sai?
A. Anđehit có tính khử.
B. Anđehit là hợp chất không no.
C. Anđehit là dẫn xuất chứa nitơ của hiđrocacbon.

D. Andehit có tính oxi hoa.

Cau 48: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Fe tan trong dung dich H2SOs loang, ngudi.

B. Fe tan trong dung dịch HCI đặc tạo FeC]›.

C. Fe tan trong dung dich HNO3 dac, nguội.


D. Fe tan trong dung dich FeCl.

Câu 49: Hoà tan hoàn toàn 6,30 ø hỗn hop Mg va Zn trong dung dich HCI du thay c6 3,36 lít khí thốt ra (ở
đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X được bao nhiêu gam muôỗi khan?

A. 33,90 g.

B. 31,92 g.

C. 16,95 g.

Câu 50: Sự giống nhau giữa tinh bột và xenlulozơ là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 15,96 g.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Cả 2 chất đều bị thuỷ phân trong môi trường axit.
B. Cả hai chất đều thuộc loại đissaccarit.
C. Cả 2 chất đều có chung cơng thức phân tử.

D. Cả 2 chất đều có phản ứng tráng gương.
Câu 51: Vinylaxetat có cơng thức câu tạo là
A. CH:COOCH = CH:.


B. CH3COOCH3.

C. CH2 = CH — COOCH3.

D. HCOOCH =

CHo.
Câu 52: Có bao nhiêu hidrocacbon mach hở khi tác dụng với H2 (t®, Ni) tao ra isopentan?

A.5.

B.4.

C. 6.

D. 7.

Câu 53: Thuỷ phân hoàn toàn [mol peptit X mạch hở thu được 2 mol Alanin và I mol Glyxm.
Nhận định nào sau đây vé X la sai?

A. X thuộc loai tripeptit.

B. Imol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH.

C. X có 2 đồng phân.
D. X chứa 2 liên kết peptit.
Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C¿HO, CxH¡o và C¿Hs cần dùng vừa đủ 4,816 lít O›
(đktc). Tồn bộ sản phẩm cháy thoát ra được cho hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)› dư. Sau khi kết thúc phản
ứng thu 14,00 gam kết tủa và dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm so với khối lượng dung dịch


Ca(OH); ban đầu là 4,96 gam. Giá trị m là
A. 2,61 gam.

B. 2,16 gam.

C. 1,26 gam.

D. 2,52 gam.

Câu 55: Cho V lít khí COa (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH IM và Ba(OH);

1M, thu được 9,85 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,12.

B. 2,24.

Œ. 6,72.

D. 5,60.

Câu 56: Cho V lít CO di qua 84,2 gam hén hop g6m CuO, FeO, Fe203 nung nóng. Sau phản ứng thu được

78,6 gam chat ran va hon hợp khí X có tỉ khối so với H; là 18. Giá trị của V là
A. 11,2 lí.

B. 16,80 lit .

C. 15,68 lit


D. 14,56 lit

Cau 57: Kim loai nao sau day tac dung duoc véi dung dich FeCl?

A. Ni.

B. Cu.

C. Mg.

D. Pb.

Câu 58: Valin có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. H2N — [CH2]4 — CH(NH2) — COOH

B. HOOC — CH(NH2) — CH2 — CH2 — COOH.

C. H2N — CH2 — COOH.

D. CH3 — CH(CH3) — CH(NH2) — COOH.

Cau 59: CTCT thu gon cua PE (polietilen) 1a
A. (—CH2-CH2-)n

B. (-CH2-CHCN~-)n.

C. (-CH2-CHCH3 —)n.

D. (-CH2-


CHCTI_)n

Câu 60: Cho cdc dung dich sau: NaCl, Ca(OH)2, NaxCO:, HCI, NaOH. Số dung dịch tạo chất kết tủa khi
cho vào dung dịch Ca(HCO2a)› là

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 61: Đồng tring hợp buta—1,3-đien với acrilonitrin(CHạ=CH-CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được
một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (COa, HạO, Na)

trong đó có 58,065 % CO¿ về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu?

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. x

y


x ==

y

2

C

3

x

y

3

Câu 62: Cho cac polime: polietilen, xenlulozo, tinh bét, nilon-6, polistiren. Day g6m cdc polime téng hop
la

A. polietilen, polistiren, nilon-6.

B. polistiren, xenlulozo, nilon-6,6.

Œ. polietilen, tĩnh bột, milon-6.

D. polietilen, xenlulozo, nilon-6.

Câu 63: Cho các mệnh đề về stiren:


(1) Stiren là đồng đăng với benzen.
(2) Stiren lam mat màu dung dịch KMnOa.
(3) Stiren cịn có tên gọi khác là vinylbenzen.

(4) Strren vừa có tính khơng no, vừa có tính thơm.
(5) Strren có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.

Số mệnh đề đúng là
A. 2.

B. 5.

Œ. 4.

Câu 64: Cho các chat sau: CoHs0H, C5Hs0H, HOCsHsOH,

D. 3.

CH2 = CH — CH2OH, CH3 — CO — CH3.

Số chất chứa nhóm chứa nhóm chức phenol là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 65: Phản ứng nào dưới đây là đúng?

A. C›H:OH + NaOH —

C;H:ƠNa + HaO

B. CoHsONa + HCI —> C›H:OH + NaC]

Œ. 2CeHzƠNa + CO; + HO —> 2C¿H:OH + NazCOa
Câu 66: Cho cdc chat sau : CH3CH2CHO

D. CeHsOH + HCI —

(1) ; CH2=CHCHO

CeHsCl + HaO

(2) ; CHạ - CH = CH2 (3); CH=CCHO

(4) ;

OHC - CHO (5). Những chất có thể phản ứng duoc voi Ho (t°, Ni) voi tilé 1: 2 là
A. (2), (3), (5).

B. (2), (4), (5).

C. (1), (3), (5).

D. (1), (2), ©).

Cau 67: Nhận xét nào sau đây không đúng vê các hợp chât cacbohidrat?


A. Có thể dùng dung dịch Brom để phân biệt Glucozơ và Fructozơ.
B. Có thể dùng iot để phân biệt tinh bột va xenlulozo
C. Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng thuý phân.

D. Có thể dùng dung dich AgNO; trong NHạ dư để phân biệt Fructozơ và Glucozơ.
Câu 68: Khí nào sau đây là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường lớn nhất?
A. CO:.

B.O:.

Œ. Oa.

D. H›.

Câu 69: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ chứa vịng benzen có cơng thức phân tử CsH:oO tác dụng được với
Na mà không tác dụng được với NaOH?
A.4.

B. 5.

Œ. 3.

D. 2.

Câu 70: Tính bột có nhiều trong củ và hạt của các cây lương thực. Công thức phân tử của tinh bt l
A. Ce6H120Â6.

B. CoH100ô.

C. (C6H100s)n.


Cõu 71: Nhn xột no sau đây về quá trình điện phân dung dịch HạSO¿ lỗng là đúng?
A. pH của dung dịch trong q trình điện phân bị giảm dân.
B. pH ban dau tang sau đó lại giảm dân.
C. pH ban đầu giảm sau đó tăng dân.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. Ci2H2011.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Trong quá trình điện phân pH của dung dịch khơng thay đổi.

Câu 72: Trong các chất có CTCT dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. CoHsNHCHs3.

B. NH3.

C. CeHsNH2.

D. (CH3)2NH.

Câu 73: Công thức câu tạo của propilen là
A. CHa =C =CH:.


B. CH3 — CH — CHO.

C. CH2 = CH — CH3.

D. CH = C - CH.

Câu 74: Hợp chất của Na được sử dụng làm thuốc chữa đau đạ dày là
A. NaaCOa.

B. NaHCOa.

C. NaOH.

D. NaNOa.

Câu 75: X, Y là hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đăng. Biết răng, My = 3,625 Mx và trong Y nhiều
hơn trong X ba nguyên tử C. Đốt cháy 0,1 mol hỗn hop X,Y rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào
dung dịch Ca(OH)a dư thấy xuất hiện 20,0 gam kết tủa và khối lượng bình chứa dung dịch phản ứng tăng
lên m (gam). Giá trị m là
A. 14,2.

B. 24.1.

Œ. 12,4.

D. 21,4.

Câu 76: Đề phân biệt NaazCOa với NaHCO¿ không thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. CaCh.


B. HCI loãng.

C. CH3COOH.

D. Ca(OH)>.

Câu 77: Tiên hành điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO¿

và NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả 2 cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc).
Dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,680 gam AlsO¿, Giá trị lớn nhất của m là
A. 2,985 gam.

B. 5,254 gam.

C. 2,627 gam.

D. 5,970 gam.

Cau 78: Hòa tan bột Fe trong dung dịch A có chứa KNOa và HaSOa. Sau khi phản ứng hồn tồn thu được
dung dich Y,chat rin khơng tan và 8,96 lít (đkc) hỗn hợp khí X gồm NO và H;, tỉ khối hơi của X so với Hạ
la 11,5. C6 can dung dich Y thi thu duoc m gam ran khan. Giá trị của m là

A. 98,0.

B. 120,0.

Œ,. 100,4.

D. 109,7.


Câu 79: X là một œ - aminoaxit (chứa I nhóm — NH: và I nhóm — COOH). Khi thuỷ phân a gam dipeptit Y
hay b gam tripeptit Z thì đều chỉ thu được m gam X. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn

a gam Y thu được

0,30 mol H›O còn khi đốt cháy b gam Z thi thu duoc 0,275 mol H20. Y, Z đều là các peptit mach ho. Gia tri

của m gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?
A. 10,75.

B. 10,50.

C. 11,30.

D. 11,00.

Câu 80: Cho tir tir dung dich chtra a mol Ba(OH)> vao dung dich chtta b mol Zn§Ox. Đồ thị biểu diễn số
mol kết tủa theo giá trị của a như sau:
HỊ A
[” CN

VẢ

NA

0,0625 ©
W: www.hoc247.net

0,175 2b
=F: www.facebook.com/hoc247.net


Z



2b

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Gia tri cua b là

A. 0,12.

B. 0,10.

Œ. 0,08.

D. 0,11.

DAP AN DE SO 2
41

B

51

A


61

A

71

A

42

B

52

D

62

A

72

D

43

D

53


C

63

C

73

C

44

A

54

B

64

D

74

B

45

A


55

D

65

B

75

A

46

B

56

C

66

B

76

D

47


B

57

C

67

D

77

D

48

C

58

D

68

A

78

D


49

C

59

A

69

B

79

C

50

A

60

C

70

C

80


B

DE THI SO 3
Câu 41: Tính bột có nhiều trong củ và hạt của các cây lương thực. Công thức phân tử của tinh bột là
A. (C6H100s)n.

B. CeH1206.

C. Co6H1004.

D. Ci2Hx011.

Câu 42: Đốt cháy hoàn toan m gam hén hop g6m CoH4O, CaHio va CH can ding vira du 4,816 lit Oo
(đktc). Toàn bộ sản phẩm cháy thoat ra duoc cho hap thu vao dung dich Ca(OH) dư. Sau khi kết thúc phản
ứng thu 14,00 gam kết tủa và dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm so với khối lượng dung dịch

Ca(OH); ban đầu là 4,96 gam. Giá trị m là
A. 2,61 gam.

B. 2,52 gam.

C. 2,16 gam.

D. 1,26 gam.

Câu 43: Valin có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. HOOC — CH(NH2) — CH2 — CH2 — COOH.
C. CH3 — CH(CH3) — CH(NH2) — COOH.


B. H2N — CH2 — COOH.
D. H2N — [CH2]4 — CH(NH2) — COOH

Câu 44: Hợp chất của Na được sử dụng làm thuốc chữa đau đạ dày là
ÁA. NaNOa.

B. Na›COa.

C. NaHCOs.

D. NaOH.

Câu 45: Xà phịng hóa hoàn toàn 18,5 gam CHzaCOOCH: trong dung dịch KOH (vừa đủ), thu được dung
địch chứa m gam muôi. Giá trỊ của m là
A. 25,4.

B. 29,4.

Œ. 24,5.

D. 20,5.

Câu 46: Vinylaxetat có công thức câu tạo là
A. CH3COOCH3.

B. CH:COOCH = CH¡.

C. HCOOCH = CHp.

D. CH2 = CH — COOCH3.


Cau 47: Co bao nhiéu hidrocacbon mach hd c6 CTPT CaH6?

A. 5.

B. 3.

Œ. 2.

D. 4.

Câu 48: Đề phân biệt NaazCOa với NaHCO¿ không thể dùng dung dịch nào sau day?
A. Ca(OH):.

B. HCI loãng.

C. CH3COOH.

D. CaCh.

Câu 49: Phản ứng nào dưới đây là đúng?
A. CoHsOH

+ NaOH



C2HsONa

+ H2O


B. 2C6HsONa

+ CO› + HO

-—>

Na2CO3
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

2C¿ÖH:OH

+


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. CoHsONa

+ HCl



CoHsOH

+ NaCl


D. CeHsOH

+ HCI



CeHsCl

+ H20

Cau 50: Cho céc chat sau : CH3CH2CHO (1) ; CH2=CHCHO (2) ; CH3 - CH = CH (3); CH=CCHO (4) ;
OHC - CHO (5). Những chất có thể phản ứng duoc voi Ho (t°, Ni) voi tilé 1: 2 là
Câu 51: Trong các chất có CTCT dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
ÁA. C¿ƯH:NH›.

B. (CH3)2NH.

C. CeHsNHCH3.

D. NHs3.

Câu 52: Nhận xét nào sau đây không đúng về các hợp chất cacbohiđrat?

A. Có thể dùng dung dich AgNO3 trong NHạ dư để phân biệt Fructozơ và Glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng thuỷ phân.

C. Có thê dùng dung dịch Brom đề phân biệt Glucozơ và Fructozơ.
D. Có thể dùng iot để phân biệt tinh bột và xenlulozơ
Câu 53: Cho các chất sau: CzH:OH, C¿H:OH, HOC;H4OH,


CH› = CH - CHzOH, CH: - CO — CH¡.

Số chất chứa nhóm chứa nhóm chức phenol là
A. 3.
B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 54: Thuỷ phân hoàn toàn [mol peptit X mạch hở thu được 2 mol Alanin và I mol Glyxm.
Nhận định nào sau đây vé X la sai?

A. X chứa 2 lién két peptit.

B. X có 2 đồng phân.

Œ. Imol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH.

D. X thuộc loại tripeptI.

Câu 55: Cho cdc dung dich sau: NaCl, Ca(OH)2, NaxCOs, HCI, NaOH. Số dung dịch tạo chất kết tủa khi
cho vào dung dịch Ca(HCO2); là
A.2.

B. 3.

Œ. 4.


D. 1.

Cau 56: CTCT thu gon cua PE (polietilen) 1a
A. (-CH2-CHCH3 —)n.

B. (-CH2—-CH2—)n

C. (-CH2-CHCN-)n.

D. (-CH2—

CHCL),
Cau 57: Cho 28,4 gam P2O0s5 vao 560 gam dung dich NaOH

10% thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch

X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 76,3 gam.

B. 63,7 gam

C. 73,6 gam

D. 67,3 gam.

Câu 58: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Fe tan trong dung dịch HNOa đặc, nguội.

B. Fe tan trong dung dich FeCh.


C. Fe tan trong dung dich H2SOz loang, ngudi.

D. Fe tan trong dung dich HCI dac tao FeCh.

Câu 59: Nhận xét nào sau đây về quá trình điện phân dung dịch HạSO¿ lỗng là đúng?
A. pH ban đầu tăng sau đó lại giảm dân.
B. pH ban đầu giảm sau đó tăng dân.

C. pH của dung dịch trong quá trình điện phân bị giảm dan.
D. Trong quá trình điện phân pH của dung dịch không thay đổi.
Cau 60: Kim loai nao sau đây tác dụng được với dung dịch FeC]a?

A. NI.

W: www.hoc247.net

B. Cu.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. Pb.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. Mg.

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 61: X là hỗn hợp gồm 2 anđehit đồng đăng liên tiếp. Cho 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNOz/NH: được 32,4 gam bạc. % khối lượng của anđehit có số cacbon nhỏ hơn trong X có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?

A. 30%.

B. 50%.

C. 40%.

D. 60%.

Câu 62: Cho V lít CO di qua 84,2 gam hén hop g6m CuO, FeO, Fe203 nung nóng. Sau phản ứng thu được

78,6 gam chất răn và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H; là 18. Giá trị của V là

A. 11,2 lit.

B. 16,80 lit .

C. 14,56 lit

D. 15,68 lit

Câu 63: X, Y là hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đăng. Biết răng, My = 3,625 Mx và trong Y nhiều
hơn trong X ba nguyên tử C. Đốt cháy 0,1 mol hỗn hop X,Y rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào
dung dịch Ca(OH)a dư thấy xuất hiện 20,0 gam kết tủa và khối lượng bình chứa dung dịch phản ứng tăng
lên m (gam). Giá trị m là


A. 21,4.

B. 24,1.

C. 12.4.

D. 14.2.

Câu 64: Cho V lít khí COa (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH IM và Ba(OH);

1M, thu được 9,85 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 5,60.
B. 1,12.
C. 6,72.
Câu 65: Nhận xét nào sau đây về các hợp chất anđehit là sai?
A. Anđehit là dẫn xuất chứa nitơ của hiđrocacbon.

D. 2,24.

B. Andehit có tính khử.

C. Anđehit là hợp chất khơng no.
D. Anđehit có tính oxi hố.
Câu 66: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tính bột, nilon-6, polistiren. Dãy gôm các polime tổng hợp

A. polietilen, tinh bột, nilon-6.

B. polietilen, polistiren, nilon-6.

C. polietilen, xenlulozo, nilon-6.


D. polistiren, xenlulozo, nilon-6,6.

Câu 67: Công thức câu tạo của propilen là
A. CH2 = CH — CHs.

B. CH3 — CH — CHO.

C. CH = C — CH.

D. CH: =C =

CH¡:.

Câu 68: Sự giống nhau giữa tinh bột và xenlulozơ là

A. Cả 2 chất đều có phản ứng tráng gương.
B. Cả 2 chất đều thuộc loại đissaccarit.

C. Cả 2 chất đều có chung công thức phân tử.

D. Cả 2 chất đều bị thuỷ phân trong mơi trường axit.
Câu 69: Có bao nhiêu chất có CTPT C4HsO; mà khi phản ứng với NaOH dư cho 2 chất hữu co?
A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.


Câu 70: Dung dịch Z. chứa 0,1 mol Cu**; 0,2 mol SOa7; 0,4 mol Na? và y mol Br’. Khi c6 can dung dich thu

được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 50,8 gam.

B. 58,8 gam.

C. 58,0 gam.

D. 68,5 gam.

Câu 71: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ chứa vịng benzen có cơng thức phân tử CsH:oO tác dụng được với
Na mà không tác dụng được với NaOH?
A. 4.

W: www.hoc247.net

B. 5.

F;:www.facebook.com/hoc247net

Œ. 3.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 2.

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 72: Hoà tan hoàn toàn 6,30 ø hỗn hop Mg va Zn trong dung dich HCI dư thây có 3,36 lít khí thốt ra (ở
đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X được bao nhiêu gam muôỗi khan?

A. 15,96 g.

B. 31,92 g.

Œ. 33,90 g.

D. 16,95 g.

Câu 73: Đồng trùng hợp buta—1,3-đien với acrilonitrin(CHạ=CH-CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được
một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (COa, HạO, Na)

trong đó có 58,065 % COs về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu?

A, 2=3
y

2

p. 2-1
y

3

c. 2-3

y

p.<=2

5

y

3

Câu 74: Cho các mệnh đề về stiren:

(1) Stiren là đồng đăng với benzen.
(2) Stiren lam mat màu dung dịch KMnOa.
(3) Stiren cịn có tên gọi khác là vinylbenzen.

(4) Strren vừa có tính khơng no, vừa có tính thơm.
(5) Strren có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.

Số mệnh đề đúng là
A.5.

B. 2.

Œ. 3.

D. 4.

Câu 75: Có bao nhiêu hidrocacbon mach hở khi tác dụng với H2 (t®, Ni) tao ra isopentan?


A.5.

B.4.

C. 6.

D. 7.

Câu 76: Khí nào sau đây là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường lớn nhất?
A. Ho.

B. Qo.

Œ. Oa.

D. CO:.

Câu 77: Tiên hành điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO¿

và NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả 2 cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc).
Dung dịch sau điện phân có thể hịa tan tối đa 0,680 gam AlaOa Giá trỊ lớn nhất của m là

A. 2,985 gam.

B. 5,970 gam.

C. 2,627 gam.

D. 5,254 gam.


Cau 78: Hòa tan bột Fe trong dung dịch A có chứa KNOa và HaSOa. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được
dung dich Y,chat rin khong tan va 8,96 lit (đkc) hỗn hợp khí X gồm NO và H;, tỉ khối hơi của X so với Hạ
là 11,5. Cơ cạn dung địch Y thì thu được m gam răn khan. Giá trị của m là

A. 109,7.

B. 120,0.

Œ. 100,4.

D. 98,0.

Câu 79: Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH)a vào dung dịch chứa b mol ZnSOa. Đồ thị biểu diễn số
mol kết tủa theo giá trị của a như sau:

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

eee

ee


eee

0,0625 ở

0,175 2b

5

Gia tri cua b la

A. 0,10.

B. 0,08.

C. 0,11.

D. 0,12.

Câu 80: X là một œ - aminoaxit (chứa I nhóm — NH2 va | nh6m — COOH). Khi thuỷ phân a gam dipeptit Y
hay b gam tripeptit Z thì đều chỉ thu được m gam X. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn tồn

a gam Y thu được

0,30 mol HO cịn khi đốt cháy b gam Z thì thu được 0,275 mol HạO. Y, Z đều là các peptit mạch hở. Giá trị
của m gắn với giá trị nào nhất trong các gia tri sau đây?
A. 11,00.

B. 11,30.

Œ. 10,75.


D. 10,50.

DAP AN DE SO 3
41

A

51

B

61

C

71

B

42

C

52

A

62


D

72

D

43

C

53

D

63

D

73

A

44

C

54

B


64

A

74

D

45

C

55

B

65

C

75

D

46

B

56


B

66

B

76

D

47

D

57

C

67

A

77

B

48

A


58

A

68

D

78

A

49

C

59

C

69

B

79

A

50


C

60

D

70

A

80

B

DE THI SO 4
Câu 41: Vinylaxetat có cơng thức câu tạo là
A. CH2 = CH — COOCH3.

B. HCOOCH = CHz2.

C. CH3COOCH3.

D. CH3COOCH =

CH¡:.

Câu 42: Phản ứng nào dưới đây là đúng?
A. CaH:OH + HCI >

C¿H:C1 + HO


C. CoHsOH + NaOH —

C2HsONa + HO

B. CoHsONa + HCI —

C2HsOH + NaCl

D. 2C¿H:ONa + CO: + H2O —>

2C¿H:OH +

NaaCOa

Cau 43: CTCT thu gon cua PE (polietilen) 1a
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. (CCHz-CHCN-a.

B. (-CH2-CHCE)n


C. (-CH2-CHCH3 —)n.

D. (-CH2—CH2-

)n
Câu 44: Valin có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. H2N — CH2 — COOH.

B. H2N — [CH2]4 — CH(NH2) — COOH

C. CH3 — CH(CH3) — CH(NH2) — COOH.

D. HOOC — CH(NH2) — CH2 — CH2 — COOH.

Câu 45: Hợp chất của Na được sử dụng làm thuốc chữa đau đạ dày là
A. NaOH.

B. NaNOs.

Œ. NaHCOa.

D. Na›COa.

Câu 46: Xà phịng hóa hồn tồn 18,5 gam CHzaCOOCH: trong dung dịch KOH (vừa đủ), thu được dung
địch chứa m gam muôi. Giá trỊ của m là
A. 25.4.

B. 29,4.


C. 20,5.

D. 24,5.

Cau 47: Kim loai nao sau đây tác dụng được với dung dịch FeC]la?

A. Mg.

B. Cu.

C. Pb.

D. Ni.

Câu 48: Nhận xét nào sau đây không đúng về các hợp chất cacbohiđrat?

A. Có thể dùng iot để phân biệt tinh bột và xenlulozơ
B. Có thể dùng dung dich AgNO; trong NH3 du dé phan biét Fructozo va Glucozo.
C. Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng thuý phân.

D. Có thể dùng dung dịch Brom để phân biệt Glucozơ và Fructozơ.
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C¿HxO, CxH¡o và C¿H; cần dùng vừa đủ 4,816 lít O›
(đktc). Tồn bộ sản phẩm cháy thoat ra duoc cho hap thu vao dung dich Ca(OH) dư. Sau khi kết thúc phản
ứng thu 14,00 gam kết tủa và dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm so với khối lượng dung dịch

Ca(OH); ban đầu là 4,96 gam. Giá trị m là
A. 1,26 gam.

B. 2,52 gam.


C. 2,16 gam.

D. 2,61 gam.

Câu 50: Trong các chất có CTCT dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. C¿H:NHCH:.

B. (CH3)2NH.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

C. CeHsNH2.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. NH:.

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 51: Có bao nhiêu chất có CTPT C„HsOa mà khi phản ứng với NaOH dư cho 2 chất hữu cơ?
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 52: Cho cdc dung dich sau: NaCl, Ca(OH)2, NaxCO3, HCl, NaOH. S6 dung dich tao chat két tua khi

cho vào dung dịch Ca(HCO2); là
A.2.

B. 1.

Œ. 3.

D. 4.

Câu 53: Tính bột có nhiều trong củ và hạt của các cây lương thực. Công thức phân tử của tinh bột là
A. Ce6H120¢6.

B. (CaH¡oOs)n.

Œ. C¿ƯHioO¿a.

D. Ci2H2011.

Câu 54: Sự giống nhau giữa tinh bột và xenlulozơ là
A. Cả hai chất đều thuộc loại đissaccarit.

B. Cả 2 chất đều có phản ứng tráng gương.
C. Cả 2 chất đều có chung cơng thức phân tử.

D. Cả 2 chất đều bị thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 55: X là hỗn hợp gồm 2 anđehit đồng đăng liên tiếp. Cho 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNOz/NH: được 32,4 gam bạc. % khối lượng của anđehit có số cacbon nhỏ hơn trong X có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 50%.


B. 40%.

Œ. 60%.

D. 30%.

Câu 56: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ chứa vịng benzen có cơng thức phân tử CsH:oO tác dụng được với
Na mà không tác dụng được với NaOH?
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 57: Cho V lít CO di qua 84,2 gam hén hop g6m CuO, FeO, Fe203 nung nóng. Sau phản ứng thu được

78,6 gam chất răn và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H; là 18. Giá trị của V là
A. 14,56 lít

B. 16,80 lit .

C. 11,2 lit.

D. 15,68 lit

Câu 58: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, polistiren. Dãy gôm các polime tổng hợp

A. polietilen, xenlulozo, nilon-6.


B. polietilen, polistiren, nilon-6.

Œ. polietilen, tĩnh bột, mlon-6.

D. polistiren, xenlulozo, nilon-6,6.

Câu 59: Dung dịch Z. chứa 0,1 mol Cu**; 0,2 mol SOa7; 0,4 mol Na? và y mol Br’. Khi c6 can dung dich thu

được m gam muôi khan. Giá trị của m là
A. 50,8 gam.

B. 58,0 gam.

C. 58,8 gam.

D. 68,5 gam.

Cau 60: Dé phan biét NaxCO3 voi NaHCO khéng thé ding dung dich nao sau day?
A. Ca(OH).

B. CaCh.

Câu 61: Cho cde chat sau : CH3CH2CHO

C. HCl loang.
(1) ; CH2=CHCHO

D. CH:COOH.


(2) ; CH3 - CH = CH: (3); CH=CCHO

(4) ;

OHC - CHO (5). Những chất có thể phản ứng duoc voi Ho (t°, Ni) voi tilé 1: 2 là
Câu 62: Có bao nhiêu hidrocacbon mach hở khi tác dụng với Ha (0, Nị) tao ra isopentan?
A. 6.

B. 7.

Câu 63: Cho các chất sau: CzH:OH, C¿H:OH, HOC;HOH,

Số chất chứa nhóm chứa nhóm chức phenol là

A. 5.

W: www.hoc247.net

B.2.

F;:www.facebook.com/hoc247net

Œ. 4.

D. 5.

CH› = CH - CH¿zOH, CH: - CO — CH¡.

C. 3.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


D. 4.
Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 64: Nhận xét nào sau đây về quá trình điện phân dung dịch HạSO¿ loãng là đúng?
A. pH của dung dịch trong quá trình điện phân bị giảm dân.
B. Trong quá trình điện phân pH của dung dịch không thay đồi.
C. pH ban đầu tăng sau đó lại giảm dân.
D. pH ban đầu giảm sau đó tăng dân.

Câu 65: Nhận xét nào sau đây về các hợp chất anđehit là sai?
A. Anđehit là hợp chất khơng no.
B. Anđehit có tính khử.
C. Anđehit có tính oxi hố.
D. Anđehit là dẫn xuất chứa nitơ của
hiđrocacbon.
Câu 66: Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở có CTPT C4Hs?

A.4.

B. 2.

Œ. 3.

D. 5.

Câu 67: X, Y là hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đăng. Biết răng, My = 3,625 Mx và trong Y nhiều

hơn trong X ba nguyên tử C. Đốt cháy 0,1 mol hỗn hop X,Y rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào
dung dịch Ca(OH)a dư thấy xuất hiện 20,0 gam kết tủa và khối lượng bình chứa dung dịch phản ứng tăng
lên m (gam). Giá trị m là
A. 21,4.

B. 14,2.

Œ. 12,4.

D. 24,1.

Œ. 5.

D. 4.

C. CH = C — CH.

D. CH3 — CH —

Câu 68: Cho các mệnh đề về stiren:

(1) Stiren là đồng đăng với benzen.
(2) Stiren lam mat màu dung dịch KMnOa.
(3) Stiren cịn có tên gọi khác là vinylbenzen.

(4) Strren vừa có tính khơng no, vừa có tính thơm.
(5) Strren có khả năng tham gia phản ứng trùng hop.

Số mệnh đề đúng là
A. 3.


B. 2.

Câu 69: Công thức câu tạo của propilen là
A. CH› =CH

—- CHa.

B. CH2 = C = CH.

CHO.
Câu 70: Đồng tring hợp buta—1,3-đien với acrilonitrin(CHa=CH-CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được
một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (COa, HạO, Na)

y

3

B. ==
y

5

c, 2-2
y

2

p.


*<

a, +=2

|

trong đó có 58,065 % COs về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu?

=+
3

Câu 71: Hoà tan hoàn toàn 6,30 ø hỗn hop Mg va Zn trong dung dich HCI du thay c6 3,36 lít khí thốt ra (ở
đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X được bao nhiêu gam muôỗi khan?

A. 15,96 g.

B. 31,92 g.

C. 16,95 g.

D. 33,90g.

Câu 72: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Fe tan trong dung dich HCI dac tao FeCh.

B. Fe tan trong dung dich FeCh.

C. Fe tan trong dung dich H2SOg loang, ngudi.

D. Fe tan trong dung dịch HNOa đặc, nguội.


Cau 73: Thuỷ phân hoàn toàn [mol peptit X mạch hở thu được 2 mol Alanin và Ï mol Glyxm.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Nhận định nào sau đây vé X la sai?

A. X có 2 đồng phân.

B. X thuộc loại tripeptit.

C. X chứa 2 liên kết peptit.

D. Imol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH.

Câu 74: Cho V lít khí CO¿ (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH IM và Ba(OH);

1M, thu được 9,85 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 5,60.

B. 1,12.


Œ. 2,24.

D. 6,72.

Câu 75: Khí nào sau đây là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường lớn nhất?
A. Hp.

B. Os.

C. CO>.

Cau 76: Cho 28,4 gam P20s5 vao 560 gam dung dich NaOH

D. O2.

10% thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch

X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 73,6 gam

B. 76,3 gam.

C. 63,7 gam

D. 67,3 gam.

Câu 77: X là một œ - aminoaxiIt (chứa I nhóm — NH2 va | nh6m — COOH). Khi thuỷ phân a gam dipeptit Y
hay b gam tripeptit Z thì đều chỉ thu được m gam X. Mặt khác, khi đốt cháy hồn tồn

a gam Y thu được


0,30 mol HO cịn khi đốt cháy b gam Z thì thu được 0,275 mol HạO. Y, Z đều là các peptit mạch hở. Giá trị
của m gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?
A. 10,50.

B. 10,75.

C. 11,30.

D. 11,00.

Cau 78: Tién hanh dién phan (voi dién cuc trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO¿

và NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả 2 cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc).
Dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,680 gam AlaOa Giá trỊ lớn nhất của m là

A. 5,254 gam.

B. 2,627 gam.

C. 2,985 gam.

D. 5,970 gam.

Câu 79: Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH)a vào dung dịch chứa b mol ZnSOa. Đồ thị biểu diễn số
mol kết tủa theo giá trị của a như sau:
H|+
DO .ẢQNN VN

0,0625 ©


0,175 2b

5



2b

Giá trị của b là
A. 0,12.

B. 0,11.

Œ. 0,10.

D. 0,08.

Cau 80: Hòa tan bột Fe trong dung dịch A có chứa KNOa và HaSOa. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được
dung dich Y,chat rin khong tan va 8,96 lit (đkc) hỗn hợp khí X gồm NO và H;, tỉ khối hơi của X so với Hạ
la 11,5. C6 can dung dich Y thi thu duoc m gam ran khan. Giá trị của m là

A. 100,4.

B. 98,0.

Œ. 120,0.

D. 109,7.


ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 4
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

41

D

51

D

61

B

71

C

42


B

52

C

62

B

72

D

43

D

53

B

63

B

73

A


44

C

54

D

64

A

74

A

45

C

55

B

65

A

75


C

46

D

56

C

66

A

76

A

47

A

57

D

67

B


77

C

48

B

58

B

68

D

78

D

49

C

59

A

69


A

79

C

50

B

60

A

70

C

S0

D

DE THI SO 5
Câu 41: Sự giống nhau giữa tinh bột và xenlulozơ là
A. Cả hai chất đều thuộc loại đissaccarit.

B. Cả 2 chất đều có phản ứng tráng gương.
C. Cả 2 chất đều có chung cơng thức phân tử.

D. Cả 2 chất đều bị thuỷ phân trong môi trường axit.

Câu 42: X, Y là hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đăng. Biết răng, My = 3,625 Mx và trong Y nhiều

hơn trong X ba nguyên tử C. Đốt cháy 0,1 mol hỗn hop X,Y rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào
dung dịch Ca(OH)a dư thấy xuất hiện 20,0 gam kết tủa và khối lượng bình chứa dung dich phan ứng tăng
lên m (gam). Giá trị m là

A. 24,1,
B. 21,4.
C. 12,4.
Câu 43: Trong các chất có CTCT dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. C¿H:NH:›.

B. NH3.

C. CeHsNHCHs3.

D. 14,2.
D. (CH3)2NH.

Câu 44: Đồng trùng hợp buta—1,3-đien với acrilonitrin(CHa=CH-CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được
một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (COa, HạO, Na)

trong đó có 58,065 % CO; về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu?

A.Š=2
y

3

B.2=3


ci!

p.<-3

B. NaHCOs.

C. NaOH.

D. Na›COa.

y 2
y 3
Câu 45: Hợp chất của Na được sử dụng làm thuốc chữa đau đạ dày là

A. NaNOs.

y

5

Câu 46: Cho V lit CO đi qua 84.2 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, FeaO nung nóng. Sau phản ứng thu được

78,6 gam chất răn và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H; là 18. Giá trị của V là
A. 11,2 lit.

B. 14,56 lit

C. 16,80 lit .


D. 15,68 lit

Câu 47: Có bao nhiêu hidrocacbon mach hở khi tác dụng với H2 (t°, Ni) tao ra isopentan?

A. 7.

B.4.

C. 5.

D. 6.

Câu 48: Hoà tan hoàn toàn 6,30 ø hỗn hop Mg va Zn trong dung dich HCI du thay co 3,36 lít khí thốt ra (ở
đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được bao nhiêu gam muôỗi khan?

A. 16,95 g.

W: www.hoc247.net

B. 33,90g.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Œ. 31,92 ø.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 15,96 g.

Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 49: X là hỗn hợp gồm 2 anđehit đồng đăng liên tiếp. Cho 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNOz/NH: được 32,4 gam bạc. % khối lượng của anđehit có số cacbon nhỏ hơn trong X có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?

A. 40%.
B. 60%.
C. 50%.
D. 30%.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C;HaO, CaH¡o và C4H; cần dùng vừa đủ 4.816 lít Oa
(đktc). Tồn bộ sản phẩm cháy thốt ra được cho hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)»s dư. Sau khi kết thúc phản
ứng thu 14,00 gam kết tủa và dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm so với khối lượng dung dịch

Ca(OH); ban đầu là 4,96 gam. Giá trị m là
A. 2,61 gam.

B. 2,52 gam.

C. 2,16 gam.

D. 1,26 gam.

Câu 51: Valin có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. HOOC — CH(NH;) — CH2 — CH2 — COOH.

B. CH3— CH(CH3) — CH(NH2) — COOH.


C. H2N — CH2 — COOH.

D. H2N — [CH2]4 — CH(NH2) — COOH

Cau 52: Cho cac dung dich sau: NaCl, Ca(OH)2, NazCO3, HCl, NaOH.

Só dung dịch tạo chất kết tủa khi

cho vào dung dịch Ca(HCO2a)› là

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 53: Đề phân biệt NaazCOa với NaHCO¿ không thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. Ca(OH)¿.
B. HCI lỗng.
C. CH3COOH.
D. CaCh.
Câu 54: Có bao nhiêu chất có CTPT C4HsO; mà khi phản ứng với NaOH dư cho 2 chất hữu co?
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 55: Thuỷ phân hoàn toàn I mol peptit X mach hd thu duoc 2 mol Alanin va | mol Glyxin.

Nhận định nào sau đây vé X la sai?

A. X chứa 2 lién két peptit.

B. X có 2 đồng phân.

Œ. X thuộc loai tripeptit.

D. Imol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH.

Câu 56: Nhận xét nào sau đây không đúng về các hợp chất cacbohiđrat:

A. Có thể dùng dung dịch AgNOa trong NHạ dư để phân biệt Fructozơ và Glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ và sacearozơ đều tham gia phản ứng thuỷ phân.

C. Có thê dùng dung dịch Brom đề phân biệt Glucozơ và Fructozơ.
D. Có thể dùng iot để phân biệt tinh bột và xenlulozơ
Câu 57: Nhận xét nào sau đây về các hợp chất anđehit là sai?
A. Anđehit có tính oxi hố.
B. Anđehit là dẫn xuất chứa nitơ của
hiđrocacbon.

C. Andehit có tính khử.

D. Anđehit là hợp chất khơng no.

Câu 58: Xà phịng hóa hồn tồn 18,5 gam CHzaCOOCH: trong dung dịch KOH (vừa đủ), thu được dung
địch chứa m gam muôi. Giá trỊ của m là
A. 25,4.


B. 29,4.

Œ. 24,5.

D. 20,5.

Câu 59: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Fe tan trong dung dịch HNOa đặc, nguội.

B. Fe tan trong dung dich FeCh.

C. Fe tan trong dung dich H2SOg loang, ngudi.

D. Fe tan trong dung dich HCI dac tao FeCh.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 60: Cho các chất sau : CHạCH;CHO (I) ; CH;=CHCHO (2) ; CHạ - CH = CH; (3); CH=CCHO (4) ;
OHC - CHO (5). Những chất có thể phản ứng được với H; (t9, Ni) voi tilé 1: 2 là
A.@). G). ©).


B. (1), (2), (5).

C. (2), (4), (5).

D. (1), (3), ©).

Cầu 61: Khí nào sau đây là ngun nhân gây ơ nhiêm môi trường lớn nhât?
A. Oo.

B. Os.

Œ. Hà.

D. CO:.

Cau 62: CTCT thu gon cua PE (polietilen) 1a
A. (-CH2-CHCL)n

B. (-CH2-CH2-)n

C. (-CH2-CHCN-)n.

D. (-CH2-

CHCH3 —)n.
Câu 63: Tính bột có nhiều trong củ và hạt của các cây lương thực. Công thức phân tử của tinh bột là
A. Ce6Hi206.

B. CeHi004.


C. (CeH100s)n.

D. Ci2H22011.

Cau 64: Kim loai nao sau đây tác dụng được với dung dịch FeC]la?

A. NI.

B. Cu.

C. Mg.

D. Pb.

Câu 65: Nhận xét nào sau đây về q trình điện phân dung dịch HạSO¿ lỗng là đúng?
Á. pH ban đầu giảm sau đó tăng dân.
B. pH ban dau tang sau đó lại giảm dân.
C. pH của dung dịch trong quá trình điện phân bị giảm dan.
D. Trong q trình điện phân pH của dung dịch khơng thay đổi.
Câu 66: Phản ứng nào dưới đây là đúng?
A. CoH50H + NaOH —

CoHsONa + H2O

B. 2C6HsONa + CO2 + H2O —

2C¿H:OH +

NaoCO3
C. CoHsONa


+ HCl



CoHsOH

+ NaCl

D. CeHsOH

+ HCI



CeHsCl

+ H2O0

Câu 67: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, polistiren. Dãy gôm các polime tổng hợp

A. polietilen, tinh bột, nilon-6.

B. polietilen, polistiren, nilon-6.

C. polietilen, xenlulozo, nilon-6.

D. polistiren, xenlulozo, nilon-6,6.

Câu 68: Vinylaxetat có cơng thức câu tạo là

A. CH3COOCH3.

B. CH3COOCH = CH).

C. HCOOCH = CHo.

D. CH2 = CH — COOCH:.

Câu 69: Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở có CTPT C4Hs?

A. 5.

B.2.

C. 3.

Cau 70: Cho 28,4 gam P20s5 vao 560 gam dung dich NaOH

D. 4.

10% thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch

X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 63,7 gam

B. 67,3 gam.

C. 73,6 gam

D. 76,3 gam.


Câu 71: Cho V lít khí COa (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH IM và Ba(OH);

1M, thu được 9,85 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 5,60.

B. 6,72.

C. 1,12.

D. 2,24.

Câu 72: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ chứa vịng benzen có cơng thức phân ttr CsH10O tac dụng được với
Na mà không tác dụng được với NaOH?
A.4.

B. 5.

C4u 73: Cho các chất sau: C›H:OH,

W: www.hoc247.net

C. 3.
C;¿H:OH, HOC ;HOH,

F;:www.facebook.com/hoc247net

CH: =- CH — CH2OH,

D. 2.

CH3 — CO — CH:3.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×