Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Tân Túc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.73 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TÂN TÚC

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020 – 2021

Môn: Vật lý; Lớp 12
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 04 trang)
Họ và tên học sinh:.................................................Lớp: .................Mã số:…………..
Mã đề thi 132
Cho hằng số Plăng: h = 6,625.10-34 Js; tốc độ ánh sáng trong chân không: c = 3.108 m/s; 1 eV =
1,6.10-19 J; số A-vô-ga-đrô: NA = 6,02.1023 mol-1.
Câu 1: Hiện tượng quang – phát quang là sự phát sáng của một vật khi
A. bị đun nóng.
B. có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. có dịng điện chạy qua nó.
D. bị kích thích.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về tia X?
A. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Tia X có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia X có khả năng đâm xuyên qua các vật như gỗ, vải, giấy, các mô mềm như thịt, da.
D. Tia X là bức xạ nhìn thấy được.
Câu 3: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Ban đầu số hạt nhân phóng xạ đó là N0. Sau thời gian t, số
hạt nhân phóng xạ cịn lại là N. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. N  N 0 2




t
T

t

B. N  N 0 2 T .

t
t
 



C. N  N 0 1  2 T  .
D. N  N0 1  2 T  .




Câu 4: Theo mẫu nguyên tử của Bo, khi electrôn trong ngun tử hiđrơ chuyển từ quỹ đạo dừng L có
mức năng lượng EL về quỹ đạo dừng K có mức năng lượng EK thì nguyên tử sẽ
A. hấp thụ một phơtơn có năng lượng ε = EL – EK.
B. hấp thụ một phơtơn có năng lượng ε = EK – EL.
C. bức xạ một phơtơn có năng lượng ε = EL – EK.
D. bức xạ một phơtơn có năng lượng ε = EK – EL.
Câu 5: Điện tích của hạt nhân do hạt cơ bản nào sau đây quyết định?
A. Nuclôn.
B. Nơtron.
C. Prôtôn.
D. Electrôn.

Câu 6: Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất?
A. Heli.
B. Sắt.
C. Cacbon.
D. Urani.
Câu 7: Bản chất của tia phóng xạ α là

A. dòng các hạt nhân nguyên tử 42 He .
B. dịng các hạt electrơn.
C. dịng các hạt pơzitron.
D. dịng các hạt phôtôn ánh sáng.
Câu 8: Nguồn sáng nào dưới đây phát ra ánh sáng trắng?
A. Đèn LASER.
B. Bóng đèn huỳnh quang.
C. Mặt trời.
D. Bóng đèn LED màu đỏ.
Câu 9: Nguyên tắc hoạt động của máy phân tích quang phổ là dựa trên hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. phản xạ ánh sáng.
Câu 10: Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0. Cơng thốt electrơn của kim loại đó được xác định
bằng công thức nào sau đây?
Trang 1/4 - Mã đề thi 132


A. A 

hc
.

0

B. A 

h 0
.
c

C. A 

c 0
.
h

D. A 

0
.
hc

Câu 11: Quang điện trở được chế tạo từ
A. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém được
chiếu sáng thích hợp.
D. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi khơng bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi
được chiếu sáng thích hợp.
Câu 12: Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây có giá trị nhỏ nhất?
A. Vàng.
B. Đỏ.

C. Lục.
D. Tím.
Câu 13: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, gọi a khoảng cách giữa hai khe S1S2, D là khoảng
cách từ màn chứa hai khe S1S2 đến màn quan sát, λ là bước sóng của ánh sáng đơn sắc làm thí nghiệm.
Khoảng vân giao thoa i trên màn được xác định bằng công thức
a
D
aD
D
.
.
A. i 
B. i 
C. i 
D. i 
.
.
D
a

a
Câu 14: Tia hồng ngoại khơng có tính chất nào dưới đây?
A. Tác dụng nhiệt.
B. Có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Gây ra một số phản ứng hóa học.
Câu 15: Chọn câu sai. Quang phổ liên tục được phát ra bởi chất nào dưới đây khi bị nung nóng?
A. Chất khí ở áp suất cao.
B. Chất rắn.
C. Chất lỏng.

D. Chất khí ở áp suất thấp.
Câu 16: Hạt nhân liti 37 Li có cấu tạo gồm
A. 3 hạt prơtơn, 4 hạt nơtron.
B. 4 hạt prôtôn, 3 hạt nơtron.
C. 3 hạt prôtôn, 7 hạt nơtron.
D. 4 hạt prôtôn, 7 hạt nơtron.
Câu 17: Để giải thích hiện tượng quang điện người ta dựa vào
A. hai tiên đề của Bohr.
B. giả thuyết của Maxwell.
C. thuyết lượng tử ánh sáng.
D. thuyết sóng ánh sáng.
Câu 18: Tia tử ngoại khơng có ứng dụng nào sau đây?
A. Trong y học, tia tử ngoại được sử dụng tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật.
B. Trong quân sự, tia tử ngoại được ứng dụng để làm camera quay phim, chụp ảnh vào ban đêm.
C. Trong cơng nghiệp cơ khí, tia tử ngoại được dùng để dị tìm các vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim
loại.
D. Trong công nghiệp thực phẩm, tia tử ngoại được sử dụng để tiệt trùng cho các thực phẩm trước khi
đóng gói, sấy khô.
Câu 19: Pin quang điện là hệ thống biến đổi
A. cơ năng ra điện năng.
B. hóa năng ra điện năng.
C. nhiệt năng ra điện năng.
D. quang năng ra điện năng.
Câu 20: Trong các loại tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia sáng đơn sắc màu vàng thì tia có bước sóng
nhỏ nhất là
A. tia đơn sắc màu vàng.
B. tia X.
C. tia hồng ngoại.
D. tia tử ngoại.
Câu 21: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, tại điểm N trên màn quan sát có vân tối thứ nhất

kể từ vân sáng trung tâm. Biết hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến N có độ lớn bằng 0,3 μm.
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc làm thí nghiệm bằng
A. 1,2 μm.
B. 0,15 μm.
C. 0,6 μm.
D. 0,4 μm.
-7
Câu 22: Năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng 7,6.10 m có giá trị bằng
A. 3,15.10-19 J.
B. 1,31.10-19 J.
C. 1,21.10-19 J.
D. 2,62.10-19 J.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132


Câu 23: Chu kì bán rã của một đồng vị phóng xạ nào đó là 6,5 giờ. Nếu ban đầu có 48.1019 ngun tử của
đồng vị phóng xạ này thì sau 26 giờ số nguyên tử của đồng vị phóng xạ đã bị phân rã là
A. 4,5.1020.
B. 2,0.1019.
C. 1,4.1019.
D. 3,0.1019.
Câu 24: Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng Em = − 0,2125 eV
sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = − 3,4 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ điện từ có bước sóng gần giá
trị nào sau đây?
A. 0,4102 μm.
B. 0,3897 μm.
C. 0,4861 μm.
D. 0,6563 μm.
Câu 25: Nếu năng lượng của một phơtơn là 2,86 eV thì tần số của ánh sáng ứng với phơtơn đó bằng
A. 6,5.1015 Hz.

B. 6,9.1014 Hz.
C. 5,3.1014 Hz.
D. 45.1015 Hz.
Câu 26: Hạt nhân 126 C có khối lượng là 12,001205 u. Cho biết khối lượng proton 1,007276 u, khối lượng
nơtron là 1,008665 u. Độ hụt khối của hạt nhân
A. 0,121022 u.
B. 1,200131 u.
C. 0,094441 u.
D. 0,12536 u.
Câu 27: Hai khe I-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các
vân giao thoa được hứng trên màn cách đặt cách màn chứa hai khe 2 m. Trên màn hứng vân, tại điểm M
cách vân trung tâm 1,2 mm có
A. vân sáng bậc 3.
B. vân tối thứ 4.
C. vân sáng bậc 5.
D. vân sáng bậc 4.
Câu 28: Trong nguyên tử hidrơ, giá trị của bán kính Bo là ro = 0,53 .10-10 m. Bán kính quĩ đạo dừng L là
A. 1,59 10-10 m.
B. 1,06 10-10 m.
C. 4,77 10-10 m.
D. 2,12 10-10 m.
Câu 29: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,5 μm. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân sáng bậc 4 kể từ vân sáng trung tâm thì hiệu
đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A. 2,00 μm.
B. 1,80 μm.
C. 1,75 μm.
D. 2,25 μm.
-10
Câu 30: Trong ngun tử hidrơ, giá trị của bán kính Bo là ro = 0,53 .10 m. Bán kính quĩ đạo dừng có

bán kính 4,77.10-10 m có tên gọi là
A. L.
B. K.
C. N.
D. M.
Câu 31: Trong thí nghiệm I-âng, trên màn quang sát khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp đo được là
1,2 mm. Vân tối thứ hai kể từ vân sáng trung tâm nằm cách vân sáng trung tâm một đoạn bằng
A. 3 mm.
B. 1,8 mm.
C. 2,4 mm.
D. 1,2 mm.
Câu 32: Hạt nhân

60
27

Co có năng lượng liên kết riêng là 8,44 MeV. Cho biết khối lượng proton 1,0073 u,

khối lượng nơtron là 1,0087 u, lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Khối lượng của hạt nhân

60
27

Co gần bằng

A. 59,94056 u.
B. 49,85356 u.
C. 60,12102 u.
D. 59,12536 u.
-1

Câu 33: Cho biết hằng số phân rã của một hạt nhân phóng xạ bằng 0,02888 h . Chu kì bán rã của chất
phóng xạ trên bằng
A. 12 h.
B. 18 h.
C. 48 h.
D. 24 h.
23
Câu 34: Cho biết số A-vô-ga-đrô NA = 6,02.10 g/mol. Số hạt proton có trong 2,7 g một mẫu kim loại
nhơm 27
13 Al nguyên chất gần bằng
A. 6,02.1022.
B. 7,826.1023.
C. 1,625.1024.
D. 8,428.1024.
Câu 35: Số nơtron có trong một hạt nhân Triti là
A. 1 hạt.
B. 2 hạt.
C. 3 hạt.
D. 4 hạt.
Câu 36: Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm với công suất phát quang 10 W. Số
phôtôn do nguồn sáng đó phát ra trong một giây vào khoảng
A. 2,52.1018 phôtôn.
B. 2,52.1020 phôtôn.
C. 2,52.1017 phôtôn.
D. 2,52.1019 phôtôn.
Câu 37: Cơng thốt electrơn của một kim loại có giá trị bằng 2,65.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim
loại đó bằng
A. 0,45 μm.
B. 0,65 μm.
C. 0,75 μm.

D. 0,39 μm.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Câu 38: Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc
màu đỏ 700 nm và màu lục 500 nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng có màu giống vân sáng trung
tâm, người ta đếm được có 12 vân sáng màu đỏ thì số vân sáng màu lục là
A. 20.
B. 6.
C. 18.
D. 21.
Câu 39: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã 1 ngày. Ban đầu có một mẫu nguyên chất chất phóng xạ trên
có khối lượng 1 kg. Trong ngày thứ ba kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng chất phóng xạ đã bị phân rã
bằng
A. 750 g.
B. 875 g.
C. 250 g.
D. 125 g.
13,6
Câu 40: Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E 
eV với n  N*,
n2
trạng thái cơ bản ứng với n = 1. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về N thì phát ra một phơtơn
có bước sóng λo. Khi ngun tử hấp thụ một phơtơn có bước sóng λ nó chuyển từ mức năng lượng K lên
mức năng lượng M. So với λo thì λ
A. nhỏ hơn

3200
lần.
81


C. nhỏ hơn 50 lần.

B. lớn hơn

81
lần.
1600

D. lớn hơn 25 lần.
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132



×