Tải bản đầy đủ (.docx) (99 trang)

1128 phát triển hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại NH nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh từ liêm luận văn thạc sỹ kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 99 trang )


⅛μ................................... ,
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

, IW
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
—oOo—

CAO ANH VŨ

PHÁT TRIEN HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỚI VỚI
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
CHI NHÁNH TỪ LIÊM

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

HÀ NỘI - 2019




⅛μ...................................... ,
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

, IW
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG


—oOo—

CAO ANH VŨ

PHÁT TRIEN HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỚI VỚI
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
CHI NHÁNH TỪ LIÊM

Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng
Mã số: 8340201

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Vũ Duy Hào

HÀ NỘI - 2019




1

LỜI CAM ĐOAN
T ô i đã đ ọ C và hiểu về C ác hành vi vi phạm sự trung thực trong họ C thuật . T
ôi
C am kết b ang danh dự C á nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi
phạm yêu Cầu về sự trung thựC trong họ C thuật .
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 2019
Tác giả luận văn


Cao Anh Vũ


ii

LỜI CẢM ƠN
T ác giả xin chân thành C ảm ơn Quý th ay C ô H ọ C Viện Ng ân hàng và C ác
thầy
cô Khoa s au đại họ C đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tác giả trong suốt khó a họ C
và trong quá trình ho àn thành đề tài Luận văn tốt nghiệp .
Đặc biệt, tác giả b ày tỏ lòng C ảm ơn chân thành đến PGS. TS. Vũ Duy Hào đã
tận
tình hướng dẫn tác giả trong quá trình làm Luận văn .
Mặc dù đã hết sức C ố gắng và nỗ lực để ho àn thành đề tài Luận văn s ong trong
quá trình thực hiện với hạn chế về thời gian và trình độ nghiên cứu . D o đó, Luận
văn khơng tránh khỏi những mặt thiếu s ót . T ác giả kính m ong sự chỉ b ảo và đóng
góp ý kiến chân thành của Quý thầy C ô , C ác b ạn đồng nghiệp... để tác giả C ó thể
ho àn thiện trong q trình nghi ên cứu tiếp vấn đề .
Xin chân thành cảm ơn!
Tác giả luận văn

Cao Anh Vũ


iii

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN..................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN......................................................................................................... ii

DANH MỤC VIẾTTẮT........................................................................................vi
DANH MỤC BẢNG,BIỂU ĐỒ............................................................................ vii
MỞ ĐẦU.................................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG
CHO VAY DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG
MẠI.......................................................................................................................... 6
1.1. VAI TRÒ CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TRONG NỀN KINH TẾ 6
1.1.1. Khái niệm....................................................................................................... 6
1.1.2 . Đặc điểm........................................................................................................ 8
1.1.3. Vai trò........................................................................................................... 10
1.2. HOẠT ĐỘNG CHO VAY DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CỦA NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI..........................................................................................12
1. 2 .1. Đặc điểm của ho ạt động cho vay trong Ng ân hàng thương m ại đối với doanh
nghiệp nhỏ và vừa................................................................................................... 12
1.2.2. Tác dụng của việc phát triển ho ạt động cho vay trong Ng ân hàng thương mại
đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa............................................................................ 14
1.3. PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA.........................................................16
1.3.1. Quan niệm về phát triển cho vay.................................................................. 16
1.3.2. Chỉ tiêu phản ánh mứ c độ phát triển hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp

nhỏ và vừa...............................................................................................................18
1.3.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển ho ạt động cho vay đối với doanh
nghiệp nhỏ và vừa...................................................................................................21
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG CHO VAY
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ.27
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH TỪ LIÊM.............27


ιv


2.1. TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH TỪ LIÊM......................................................27
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển...............................................................27
2 .1.2 . Cơ C ấu bộ máy tổ chức.............................................................................. 28
2.1.3. Ket quả ho ạt động kinh doanh trong thời gian qua.....................................33
2.1.4. Tình hình hoạt động vay vốn của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng
nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Từ Liêm.....................43
2.2. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH
NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH TỪ LIÊM...........................................45
2.2.1. Quy trình cấp tín dụng................................................................................. 45
2.2.2. Thực trạng................................................................................................... 47
2.3. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH TỪ LIÊM..............................57
2.3.1. Những kết quả đạt được............................................................................... 57
2.3.2. Hạn chế và nguyên nhân..............................................................................57

CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH TỪ LIÊM.............64
3.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH
NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH TỪ LIÊM...........................................64
3.1.1. Định hướng phát triển ho ạt động cho vay t ại Ngân hàng nông nghiệp và phát
triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Từ Liêm......................................................64
3 1 2 Đị h hướng phát triển ho ộng cho vay Doanh nghiệp nhỏ và vừa t i Ngân
hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Từ Liêm............65
3.2. CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH

NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN


vi
v

NÔNG THÔN VIỆT NAM - DANH
CHI NHÁNH
TỪ LIÊM...........................................66
MỤC VIẾT
TẮT
3. 2 .1. Tăng cường đào tạo, nâng cao chất lượng cán bộ tín dụng..........................66
3.2.2. Nâng cao chất lượng thơng tin tín dụng....................................................... 67
3.2.3. Tiếp tục cải tiến quy trình tín dụng, cải tiến thủ tục hồ S ơ cho vay the o hướng
đơn giản hóa, linh hoạt và thuận lợi nhất cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa...........68
3.2.4. Chú tr ọng trong cơng tác thẩm định tín dụng khi cho doanh nghiệp nhỏ và
vừa vay vốn............................................................................................................ 69
3.2.5. Xây dựng chính sách lãi suất cho vay linh hoạt đối với các doanh nghiệp nhỏ
và vừa..................................................................................................................... 70
3.2.6. Chú trọng đến Doanh nghiệp nhỏ và vừa trong xây dựng chiến lược khách
hàng tổng thể. Thực hiện chính S ách khách hàng đặc biệt với các Doanh nghiệp nhỏ
và vừa...................................................................................................................... 70
3. 2.7 . Tăng cường cho vay thông qua các tổ chức hiệp hội, ngành nghề của Doanh
nghiệp nhỏ và vừa................................................................................................... 71
3.2.8. Thực hiện tốt c ông tác huy động vốn......................................................... 72
3.2.9. Chú trọng công tác Marketing, truyền thông............................................... 74
3. 2 .10 . Tăng cường cơng tác kiểm tra kiểm sốt nội bộ....................................... 75
3.3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ...................................................................................76
3.3.1. Đối với Nhà nước và Chính quyền đị a phương.......................................... 76
3.3.2 . Đối với Ng ân hàng Nhà Nước..................................................................... 77

3.3.3. Đối với Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam............78
KẾT LUẬN............................................................................................................ 82
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................. 83

Viết tắt

Nguyên nghĩa

DNNVV

D O anh nghiệp nhỏ và vừa

GDP

Tổng S ản p hẩm quo C nội

KQKD

Ket quả kinh do anh

NHNN
NHNo&PTNT VIỆT

Ng ân hàng Nhà nước
Ng ân hàng Nông nghiệp và Phát triên Nông
h Việ N

NAM (AGRIBANK)
NHTM


Ng ân hàng thương mại

PGD

Phòng giao dịch


TCTD

Tổ chức tín dụng



Vll

DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ
Bảng 1.1: Chỉ tlêu xếp lo ạl doanh nghlệp nhỏ và vừa ở Vlệt Nam...........................8
Bảng 2.1: Kết quả ho ạt động klnh doanh của Ngân hàng nông nghlệp và phát trlển
nông thôn Vlệt Nam - Chl nhánh Từ Liêm giai đo ạn 2016 -2018.........................34
Bảng 2.2: Tình hình huy động vốn giai đo ạn 2016 - 2018......................................35
Bảng 2.3: Tình hình hoạt động tín dụng giai đo ạn 2016 - 2018..............................39
Bảng 2.4: Ho ạt động dịch vụ năm 2018 của Agrlbank Chl nhánh Từ Llêm..........43
Bảng 2.5: Tổng hợp một số chỉ tlêu tàl chính của các DNNVV vay vốn tạl
NHNo&PTNT Vlệt Nam - Chl nhánh Từ Li êm năm 2017 - 2018)........................43
Bảng 2.6: Doanh số cho vay DNNVV, Dư nợ cho vay DNNVV, lãl thu từ cho vay
DNNVV tạl NHNo&PTNT Vlệt Nam - Chl nhánh Từ Llêm..................................47
Bảng 2.7: Số lượng DNNVV vay vốn tạl NHNo&PTNT Vlệt Nam - Chl nhánh Từ
Liêm giai đoạn 2016-2018...................................................................................... 48
Bảng 2.8: Dư nợ và blến động dư nợ cho vay DNNVV gi ai đo ạn 2016 - 2018 49
Bảng 2.9: Dư nợ và cơ c ấu dư nợ cho vay DNNVV giai đo ạn 2016 - 2018.........52

Bả g 2 10: Dư ợ l i h ược từ ho ộng cho vay DNNVV t l NHNo&PTNT
Vlệt Nam - Chl nhánh Từ Liêm giai đo ạn 2016 - 2018.......................................... 55
Bảng 2.11: Phân lo ạl nợ cho vay DNNVV tạl NHNo&PTNT Vlệt Nam - Chl nhánh
Từ Llêm giai đoạn 2016 - 2018...............................................................................56
Blểu đồ 2 . 1: Cơ cấu huy động vốn theo lo ạl tlền tệ giai đo ạn 2016 - 2018..........36
Blểu đồ 2.2: Cơ cấu huy động vốn the o khách hàng giai đo ạn 2016 - 2018........37
Blểu đồ 2.3: Cơ cấu huy động vốn theo kỳ hạn giai đoạn 2016 - 2018................. 38
Blểu đồ 2.4: Cơ cấu cho vay theo lo ạl tlền tệ giai đo ạn 2016 - 2018...................40
Blểu đồ 2.5: Cơ cấu cho vay theo thời gian giai đo ạn 2016 - 2018......................41
Blểu đồ 2.6: Cơ cấu cho vay theo thành phần klnh tế giai đo ạn 2016 - 2018.......42
Blểu đồ 2.7: Thực trạng tình hình sản xuất klnh doanh của các DNNVV có quan hệ
tín dụng vớl NHNo&PTNT Vlệt Nam - Chl Nhánh Từ Llêm.................................44
Blểu đồ 2.8: Tỷ trọng dư nợ cho vay DNNVV....................................................... 50


1

MỞ ĐẦU
Tính cấp thiết của đề tài
Ở Việt Nam cũng như C ác nước khác trên thế giới, D O anh nghiệp nhỏ và vừa
đang ng ày C àng khẳng định vai trò đối với nền kinh tế . The O thống k ê của Hiệp hội
Doanh nghiệp nhỏ và vừa, đến đầu năm 2018 nước ta có khoảng 600.000 DNNVV,
chiếm khoảng 97,5% tổng số doanh nghiệp đang hoạt động thực tế; tổng số vốn
đăng ký của c ác DNNVV xấp xỉ 121 tỷ USD, chiếm 30% tổng s ố vốn đăng ký của
c ác do anh nghiệp . H àng năm c ác DNNVV đóng góp kho ảng 40% GDP; 30% nộp
ng ân s ách nhà nước , 33% giá trị s ản lượng công nghiệp , 30% giá trị hàng hó a xuất
khẩu và thu hút g ần 60% l ao động... Điều quan trọng l à DNNVV c ó vai trị to lớn
trong mối quan hệ gắn kết với c ác do anh nghiệp c ó quy mơ lớn hơn, góp phần
chuyển dị ch c ơ c ấu kinh tế, khai thác tiềm năng đất nước .
Mặc dù vậy, với đặc thù và nhiều bất lợi, D oanh nghiệp nhỏ và vừa chịu nhiều tác

động tiêu cực khi nền kinh tế có những biến động lớn. Trong những năm gần đây, khi
Việt
Nam đã tham gia hội nhập quốc tế, các DNNVV Việt Nam vẫn đang gặp phải rất nhiều
thách thức, trong đó khó khăn lớn nhất là thiếu vốn. Kênh huy động vốn chủ yếu của
do anh nghiệp là các ng ân hàng thương mại, tuy nhiên, phần lớn tín dụng tập trung vào c
ác
do anh nghiệp lớn, vì vậy các DNNVV phải huy động vốn từ c ác nguồn khơng chính
thức
như: vốn tiết kiệm của chủ doanh nghiệp, vốn vay c á nhân thông qua c ác mối quan hệ
thân
tín, vay vốn của nhau với lãi suất cao hơn 3 - 6 lần s o với lãi suất ng ân hàng . Ng oài ra,
tuy
lãi suất vay ng ân hàng thấp nhưng các thủ tục vay rất phức tạp với những quy định khắt
khe về tài s ản thế chấp khi vay vốn cũng như xem xét tính khả thi của dự án khiến cho
DNNVV c àng khó tiếp cận nguồn vốn vay và dễ lâm vào tình trạng thiếu vốn trầm trọng
.
Sự chuyển dịch c ơ cấu khách hàng của NHNo&PTNT Việt Nam - Chi nhánh Từ
Liêm, trong đó có việc tập trung nhiều hơn vào c ác D o anh nghiệp nhỏ và vừa xuất
phát từ sự nhận thức rõ vai trò, tiềm năng và điều kiện khó khăn về vốn của c ác do anh
nghiệp này. Đồng thời, trong điều kiện phát triển của DNNVV Việt Nam hiện nay,
NHNo&PTNT Việt Nam - Chi nhánh Từ Liêm cũng nhận thấy nhiều lợi ích thiết thực
từ việ c phát triển tín dụng đối với DNNVV. Tuy NHNo&PTNT Việt Nam - Chi nhánh


2

Từ Liêm mở rộng quan hệ tín dụng với đối tượng khách hàng này chậm hơn nhiều
ng ân hàng thương mại khác nhưng với tiềm năng và uy tín của mình NHNo&PTNT
Việt Nam - Chi nhánh Từ Liêm có nhiều cơ hội thành cơng nếu c ó những phương
hướng, giải pháp đúng đắn và phù hợp .

Vì vậy, tơi đã chọn iiPhat triển hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ
và vừa tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh
Từ Liêm” l àm đề tài nghi ên cứu .
2. Tổng quan nghiên cứu
Nh h ượ
q
g ủ iệ ghi
ì
giải h h
triển DNNVV ở Việt Nam, đặc biệt là biện pháp tăng cường hỗ trợ tín dụng ng ân
hàng đối với DNNVV, đến nay đã c ó nhiều cơng trình nghiên cứu với c ác quy mô
kh á c nh au như:
Luận văn thạc sĩ kinh tế (2015) với đề tài: “Giải pháp phát triển cho vay
doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát
triển Việt Nam - Chi nhánh Cầu Giấy của tác giả L ê Thị Hải Hà - Trường Họ c
viện Ng ân hàng . Luận văn đã phân tích, đánh giá sự phát triển ho ạt động cho vay
đối với do anh nghiệp nhỏ và vừa tại Ng ân hàng thương mại c ổ phần Đ ầu tư và phát
triển Việt Nam - Chi nhánh C ầu Giấy. Trên c ơ s ở phân tích đánh giá thực trạng, tác
giả đề xuất c ác giải pháp phù hợp , hiệu quả để phát triển ho ạt động cho vay đối với
do anh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng thương mại c ổ phần Đ ầu tư và phát triển
Việ N - Chi nhánh C Giấ
Luận văn thạc sĩ kinh tế (2015) với đề tài: “Mở rộng cho vay Doanh nghiệp
nhỏ và vừa tại Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam - Chi
nhánh Ninh Bình’” của tác giả Đinh Thanh Hà - Trường Họ c viện Ng ân hàng . Luận
ă
h í h, h gi hự
ghộgh
i ngân hàng hươ g i
c ổ phần C ông thương Việt Nam - Chi nhánh Ninh Bình nói chung và ho ạt động cho
vay đối với DNNVV nói riêng từ đó đưa ra c ác giải pháp nhằm mở rộng cho vay

đối với DNNVV tại Ng ân hàng thương mại c ổ phần C ông thương Việt Nam - Chi
nhánh Ninh Bình.


3

Luận văn thạc sĩ kinh tế (2016) với đề tài: iiPhdt triển hoạt động cho vay đối
với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng Nông nghiệp và phdt triển nông
thôn Việt Nam - Chi nhánh Hà Tây” của tác giả Lương Đắc Định - Trường Đ ại
họ c kinh tế - Đ ại họ c Quo c Gia H à Nội . Luận văn đã phân tích, đánh giá thực trạng
ho ạt động cho vay đối với DNNVV tại Ng ân hàng Nông nghiệp và phát triển nông
thôn Việt Nam - Chi nhánh H à T ây từ đó đề xuất c ác giải pháp để phát triển ho ạt
động cho vay đối với DNNVV tại Ng ân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Việt N am - Chi nhánh Hà Tây.
Hau hết c ác luận văn trên đi từ c ơ s ở lý luận, phân tích thực trạng, từ đó đề
xuất c ác giải pháp phát triển ho ạt động cho vay DNNVV . Tuy nhiên, mỗi chi nhánh
ng ân hàng lại c ó chính s ách cho vay, môi trường kinh do anh và nguồn khách hàng
khác nhau, nghiên cứu ở những thời điểm khác nhau . Chính vì vậy, đề tài “Phát
triển hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Từ Liêm” nhằm đưa ra những
giải h hiế hự ối ới iệ h iể h ộ g h
h ghiệ hỏ
vừa tại Chi nhánh .
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của luận văn
3.1. Mục đích nghiên cứu
Góp phan làm rõ c ơ s ở lý luận và thực tiễn về phát triển ho ạt động cho vay
trong ng ân hàng nói chung và của NHNo&PTNT Việt Nam - Chi nhánh Từ Liêm nói
riêng đối với c ác D o anh nghiệp nhỏ và vừa . Từ đó đề xuất một s ố giải pháp tăng
cường ho ạt động cho vay của NHNo&PTNT Việt Nam - Chi nhánh Từ Liêm đối với
nhóm do anh nghiệp này.

3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
L àm rõ sự c an thiết phát triển ho ạt động cho vay của ng ân hàng đối với
D o anh nghiệp nhỏ và vừ a ở nước ta phù hợp với những đặc thù của do anh nghiệp .
Luận văn cũng nghi ên cứu thực trạng tình hình tiếp c ận tín dụng ng ân hàng của
DNNVV nước ta từ khi c ó Luật do anh nghiệp năm 2000 đến nay, tìm hiểu cụ thể
ho ạt động cho vay của NHNo&PTNT Việt Nam - Chi nhánh Từ Liêm đối với


4

DNNVV . Trên C ơ S ở đó luận văn đưa ra một S ố giải pháp phát triển ho ạt động cho
vay đối với DNNVV tại NHNo&PTNT Việt Nam - Chi nhánh Từ Liêm.
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu: Phát triển ho ạt động cho vay đối với C ác D o anh nghiệp
nhỏ và vừa tại Ngân hàng thương mại.
4.2. Phạm vi nghiên cứu:
về nội dung: Phát triển ho ạt động cho vay đối với D o anh nghiệp nhỏ và vừa tại
NHNo&PTNT Việt Nam - Chi nhánh Từ Liêm.
Về thời gian: tập trung tìm hiểu ho ạt động cho vay đối với DNNVV tại
NHNo &PTNT Việt Nam - Chi nhánh Từ Li êm trong gi ai đ o ạn 2016 - 2018 và định
hướng của ng ân hàng trong thời gian tới .
Phương pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu
Phương pháp nghiên cứu: Để đạt được mục đích nghiên cứu, luận văn đã sử dụng
một S ố phương pháp nghiên cứu như: phương pháp luận duy vật biện chứng và duy vật
lịch sử; phương pháp trừu tượng ho á kho a học; phương pháp phân tích, tổng hợp.
Nguồn dữ liệu: Sổ S ách kế to án, b áo c áo nội b ộ của NHNo&PTNT Việt Nam Chi h h Từ Li ,
i liệ ội ộ h ;
i,
hí, h g i hiệ hội,
c ác c ơng trình nghi ên cứu kho a họ c trong và ng o ài nước đã được c ơng b ố .

Đóng góp của luận văn
Ve lý luận, luận văn hệ thống ho á những nội dung cơ b ản về tín dụng ngân
hàng đối với D o anh nghiệp nhỏ và vừa, gắn liền với những đặc thù của doanh
nghiệp trong điều kiện hiện nay, đồng thời l àm rõ sự cần thiết phát triển tín dụng
ngân hàng đối với DNNVV nước ta .
Về thực tiễn, luận văn khái quát tình hình p hát triển và tiếp c ận tín dụng ng ân
h g ủ D h ghiệ hỏ ừ Việ N , ừ ó i
ghi
ự h iể
tín dụng đối với DNNVV tại NHNo&PTNT Việt Nam - Chi nhánh Từ Liêm, một
g hữ g ườ g hợ iể hì h ủ g h g hươ g i q ố
hg
trong q trình hướng tới nhóm khách hàng DNNVV, tìm ra những b ất c ập và đề
xuất giải pháp khắc phục .


5

7. Kết cấu của luận văn
Ngo ài phần mở đầu, kết luận và danh mục tài liệu tham khảo , luận văn gồm
03 c hương:
Chương 1: Những vấn đề c ơ bản về phát triển ho ạt động cho vay doanh nghiệp
nhỏ và vừa của Ng ân hàng thương mại
Chương 2: Thự c trạng phát triển ho ạt động cho vay do anh nghiệp nhỏ và vừa
tại Ng ân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Từ Liêm
Chương 3: Giải pháp phát triển ho ạt động c ho vay đối với do anh nghiệp nhỏ
và vừa tại Ng ân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh
Từ Li



6

CHƯƠNG 1:
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG CHO VAY
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1. VAI TRÒ CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TRONG NỀN KINH TẾ
1.1.1. Khái niệm
Muon hiểu D O anh nghiệp nhỏ và vừa là gì truớc hết ta C ần tìm hiểu thế nào là
doanh nghiệp . Theo Khoản 7, Điều 4, Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13:
“Doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản riêng, có trụ sở ổn
định được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực
hiện các hoạt động kinh doanh”.
Đối với khái niệm về doanh nghiệp nhỏ và vừa, khái niệm D o anh nghiệp nhỏ và
vừa đã đuợc biết đến trên thế giới từ những năm đầu thế kỷ XX và khu vực DNNVV
đuợc C ác nuớc quan tâm phát triển từ những năm 50 của thế kỷ XX . Tuy nhiên, tùy
tình hình đặc điểm kinh tế của từng nuớc mà c ó khái niệm về DNNVV khác nhau.
Trong tài liệu “Tổng quan doanh nghiệp nhỏ và vừa" của tổ chức hợp tác và
phát triển kinh tế OECD năm 2000, đã đua ra tiêu chí phân lo ại DNNVV của một s o
quố c gia và khu vực nhu s au:
T ại Nhật b ản: D o anh nghiệp s ản xuất c ó duới 300 l ao động ho ặc vốn đầu tu
duới 100 triệu Yên thì đuợc coi là D oanh nghiệp nhỏ và vừ a.
T ại Mỹ: do anh nghiệp nhỏ và vừa l à do anh nghiệp c ó duới 500 l ao động ho ặc
c ó s ố vốn đầu tu duới 3,5 triệu USD.
T ại Italia: D o anh nghiệp nhỏ và vừ a l à do anh nghiệp tu nhân và độ c l ập c ó s ố
c ơng nhân duới 200 nguời và c ó tổng do anh thu duới 400 triệu EUR.
Mặ ù h ự D h ghiệ hỏ ừ
uợ
uớ q
h
triển từ những năm 50 của thế kỷ XX . Tuy nhiên ở Việt Nam khái niệm DNNVV

mới đuợc b iết đến từ những năm 1990 đến nay .
Trong c ơ chế b ao c ấp , Doanh nghiệp nhà nuớc đuợc chia thành do anh nghiệp lo
ại
1, l i 2 l i 3 ới i hí h l i l ố l ộ g g i hế h ấ
g


78

Bảng
1.1: Chỉ
tiêu xếp
loại
nghiệp
vừa
ở Việt
Nam
ương - địa
phương
. Trong
đó D
0 doanh
anh nghiệp
nhỏnhỏ
và và
vừa
tương
ứng
với D oanh nghiệp
lo ại 2 và lo ại 3 .

Trước năm 1998, một SO địa phương tổ chức đã xác định Doanh nghiệp
nhỏ và vừa trên các tiêu chí khác nhau như: Số lao động (dưới 500 người), giá
trị t ài sản cố định (dưới 10 tỷ), Số dư vốn lưu động ( dưới 8 tỷ), d oanh thu h àng
tháng ( dưới 20 tỷ) . Ngày 20/06/1998, Chính phủ đ ã có cơ ng văn số 681/CPKTN về việc định hướng chiến lược và chính S ách phát triển DNNVV. Theo
công văn này, DNNVV là những doanh nghiệp có số vốn đăng ký dưới 5 tỷ
đồng và số l ao động thường xuyê n l à dưới 200 người . Ngày 23/11/2001, theo
Nghị định số 90/2001/NĐ-CP thì DNNVV là doanh nghiệp có số vốn đăng ký
dưới 10 tỷ đồng v à số l a o động dưới 300 người . Đây là văn bản p h áp lu ật đ ầu
tiên chính thức quy định về DNNVV. Ngày 11/03/2018, theo Nghị định số
39/2018/NĐ-CP, DNNVV ượ x ị h he
i hí g h ghề, ố l
động, tổng nguồn vốn . Cho đến nay đây là văn bản mới nhất quy định việc
ph ân l oại DNNVV tại nước ta . Cụ thể như sau:
“Doanh nghiệp nhỏ và vừa là cơ sở kinh doanh đã đăng ký kinh doanh theo
quy định pháp luật, được chia thành ba cấp: siêu nhỏ, nhỏ, vừa theo quy mô tổng
nguồn vốn (tổng nguồn vốn tương đương tổng tài sản được xác định trong bảng cân
đối kế toán của doanh nghiệp) hoặc số lao động bình qn năm (tổng nguồn vốn là
tiêu chí ưu tiên) ”.
Tiêu chí xác định doanh nghiệp nhỏ và vừa
Căn cứ the o nghị định s ố 39/2018/NĐ-CP ngày 11/03/2018 củ a Chính phủ
về quy định chi tiết một s ố điều của Luật hỗ trợ do anh nghiệp nhỏ và vừa, thì
DNNVV được ph ân c hi a dự a the o c ác ti êu chí: quy m ơ về vốn, quy m ô về s ố l a o
động, doanh thu và khu vực ng ành nghề kinh tế .

Quy mô
Khu vực

DN siêu nhỏ
Tổng
Tổng

doanh
nguồn
Số lao
thu
vốn
động

Số lao
động

DN nhỏ
Tổng
doanh
thu

Tổng
nguồn
vốn

Số lao
động

DN vừa
Tổng
Tổng
doanh nguồn vốn
thu


1. Nông,

Lâm
n ghiệ p
và thuỷ
sản


người
trở
xuống

2. Công
n ghiệ p
và xây
dựng


người
trở
xốg

~3.
Thương
m ại và
d ịc h vụ

3 tỷ
đồng
trở
xốg


3 tỷ
ồg
trở

lõõ
gười
trở
xốg

50 tỷ
ồg
trở
xốg

20 tỷ
ồg
trở
xốg

lõõ
gười
trở
xốg

200 tỷ
ồg
trở
xốg

100 tỷ đồng

trở xuống

lõõ
gười
trở
xốg

50 tỷ
ồg
trở
xốg

20 tỷ
ồg
trở
xốg

lõõ
gười
trở
xốg

200 tỷ
ồg
trở
xốg

100 tỷ đồng
trở xuống




100 tỷ
ồg
trở
xốg

50 tỷ
ồg
trở
xốg

lõõ
gười
trở
xốg

300 tỷ
ồg
trở
xốg

100 tỷ đồng
trở xuống

xốg


gười
trở

xốg

3 tỷ
ồg

3 tỷ
ồg

trở

trở

xốg

xốg

10 tỷ
ồg
trở
xốg

3 tỷ
ồg
trở
xốg

gười
trở
xốg



Nguồn: Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/03/2018 về quy định chi tiết một số
điều của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
1.1.2. Đặc điểm
Đặc điểm hoạt động của cá C D O anh nghiệp nhỏ và vừa l à mối quan t âm của
cá C Ngân h àng thương m ại vì đ ây l à đối tượng kh á C h h àng có v ai trị qu an tr ọ ng
tr O ng h oạt động c ủ a cá c ngân h àng . Những đặ c điểm c ủ a cá c DNNVV t ại nướ c
ta có thể tóm gọ n ở các đặc điểm như sau:
Doanh nghiệp nhỏ và vừa hoạt động trên tất cả các lĩnh vực của nền kinh tế
D O anh nghiệp nhỏ và vừ a ho ạt động trên tất c ả c ác lĩnh vự c của nền kinh tế:
thương mại, dị ch vụ, công nghiệp , xây dựng, nơng nghiệp... và ho ạt động dưới m ọ
i
hình thức như: D O anh nghiệp nhà nước , D oanh nghiệp tư nhân, công ty c ổ phần,
g
h hiệ hữ h ,
h ghiệ ó ố
ư ướ g i
ơở


9

kinh tế C á thể .
Tính năng động cao
D O anh nghiệp nhỏ và vừa C ó tính năng động C ao trước những thay đổi của thị
trường do C ác DNNVV C ó khả năng chuyển hướng kinh do anh và chuyển hướng
mặt hàng nhanh . Mặt khác , do DNNVV tồn tại ở mọi thành phần kinh tế, S ản phẩm
của C ác DNNVV đa dạng phong phú nhưng Số lượng khơng lớn nên chỉ C ần khơng
thích ứng được với nhu C ầu của thị trường, với lo ại hình kinh tế - xã hội này thì nó
S ẽ dễ dàng hơn C ác do anh nghiệp C ó quy mơ vốn lớn trong việ C chuyển hướng S ang

l o ại hình khác cho phù hợp với thị trường .
Chu kỳ sản xuất kinh doanh ngắn
Doanh nghiệp nhỏ và vừa C ó vốn đầu tư b an đầu ít nên chu kỳ S ản xuất kinh
do anh của doanh nghiệp thường ngắn dẫn đến khả năng thu hồi vốn nhanh tạo điều
kiện cho do anh nghiệp kinh do anh hiệu quả .
Năng lực canh tranh còn hạn chế
D o đặc điểm vốn ho ạt động nhỏ, thêm vào đó khả năng tiếp C ân C ác nguồn tài
chính khác thấp nên C ác D o anh nghiệp nhỏ và vừa thường gặp khó khăn trong việ C
mở rộng quy mô ho ạt động, triển khai C ác dự án lớn, đầu tư S ản xuất mới . DNNVV
cũng gặp nhiều khó khăn trong việ C tìm kiếm, thâm nhâp thị trường và phân phối
S ản phẩm do thiếu thông tin về thị trường, công tác marketing C òn kém hiệu quả .
Những điều này đã hạn chế khả năng chiếm lĩnh thị trường, cũng như hiệu quả phát
triển do anh nghiệp , dẫn đến Sức mạnh C ạnh tranh của các DWVV thường thấp .
Trình độ lao động và năng lực quản lý cịn thấp
Trình độ tay nghề của người lao động, đội ngũ quản lý trong Doanh nghiệp
nhỏ và vừa cũng l à một trong các vấn đề bức xúc hiện nay. Tình trạng trên l à do
nguồn vốn hạn hẹp, C ác DNNVV khó có thể chi êu mộ được lực lượng l ao động
v à quản lý giỏi, có t ay nghề . Lự C lượng l a o động C hủ yếu l à l a o động p hổ thơ ng
ít được đào tạo tay nghề và thiếu kỹ năng, đồng thời cũng ít được chủ doanh
ghiệ q
h
g
ghề g hi hấ lượ g g ồ l
động có ý nghĩa qu an tr ọ ng đối với Sự tồn t ại v à p h át triển C ủ a d oanh nghiệp.


10

Bên cạnh đó, kỹ năng của nhà lãnh đạo doanh nghiệp cũng cịn hạn chế, S ố lượng
DNNVV có chủ doanh nghiệp, gi ám đốc giỏi, trình độ chuyên m ôn cao và năng

lực quản lý tốt chư a nhiều .
Bên c ạnh đó hệ thống hạch to án, b áo c áo tài chính thường khơng chính xác ,
khơng được kiểm to án, g ây khó khăn cho quản lý và c ác ho ạt động thẩm định để tài
trợ vốn ch o do anh nghiệp.
1.1.3. Vai trò
Sự tồn tại của D o anh nghiệp nhỏ và vừa trong nền kinh tế là một tất yếu khách
quan đối với quố c gia đang phát triển như Việt Nam . Chiếm 98% S ố lượng doanh
nghiệp c á thể, DNNVV c ó vai trị hết sức quan trọng đối với Sự phát triển của đất nước.
Thúc đẩy kinh tế tăng trưởng và tăng thu nhập quốc dân
D o quy mô vừa và nhỏ nên c ác D o anh nghiệp nhỏ và vừa có thể đặt văn phịng
làm việ c , nhà xưởng ở khắp mọi nơi trên lãnh thổ, ở c ả những nơi c ó hạ tầng chưa
phát triển nhằm khai thác tiềm năng, thế mạnh của từng vùng, phát triển kinh tế địa
phương . Quy mô ho ạt động cũng như trình độ t ay nghề của c ác d o anh nghiệp này
ấ hí h hợ ới hữ g g h
hiề l ộ g hủ g hư g h hế iế
thuỷ - hải S ản, may mặc , da giày mà đây lại là những ng ành đem lại nhiều kim
ng ạch xuất khẩu cho c ả nước . Đặc b iệt, đối với ng ành thủ c ông mỹ nghệ truyền
thống, ng ành mà việ c sử dụngc ác c ông nghệ hiện đại và S ản xuất hàng lo ạt là rất
hó hă , h
ó iệ
h ổ ải ở hắ
ùg
g h , hì
DNNVV ó g i ò
ùgq
g g iệ h g , i hụ ả hẩ
không chỉ với thị trường trong nước mà c òn xuất khẩu ra nước ng o ài .
Bên c ạnh đó, do lợi thế của mình, c ác Do anh nghiệp nhỏ và vừa rất thích hợp
với khu vực kinh doanh - thương mại dịch vụ bán lẻ . Trong khi đó các doanh
nghiệp lớn khó c ó thể tổ chức được mạng lưới b án lẻ để tiêu thụ hàng hố của mình

mà phải thơng qua mạng lưới b án lẻ của DNNVV. Chính vì vậy, c ác DNNVV đáp
g ượ h
ủ gười i ù g ể ả ở hữ g ơi x x i, ơ ở h g hấ
kém một c ách nhanh chóng, thuận tiện, do đó mà rút ngắn kho ảng c ách về kinh tế
giữ
ù g, gó h l h ề i h ế h iể ộ h ồ g ề


11

l ãnh thổ .
Thu hút được một lượng vốn nhàn rỗi trong dân, khai thác tận dụng được C ác
tiềm năng thế mạnh của từng vùng, làm vệ tinh cho C ác do anh nghiệp lớn, Doanh
nghiệp nhỏ và vừa đã đóng góp một phần khơng nhỏ vào sự tăng trưởng và phát
triển kinh tế .
Doanh nghiệp nhỏ và vừa là một lực lượng kinh tế đóng góp đáng kể vào tổng
sản lượng quốc nội . Theo thống kê của Hiệp hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa, đến đầu
năm 2018 nước ta có khoảng 600.000 DNNVV, chiếm khoảng 97,5% tổng số doanh
nghiệp đang ho ạt động thực tế; tổng s ố vốn đăng ký của c ác DNNVV xấp xỉ 121 tỷ
USD, chiếm 30% tổng số vốn đăng ký của các doanh nghiệp . Hàng năm các DNNVV
đóng góp khoảng 40% GDP; 30% nộp ngân sách nhà nước, 33% giá trị s ản lượng c ông
nghiệp, 30% giá trị hàng hó a xuất khẩu và thu hút g ần 60% lao động .
Giải quyết việc làm và thu nhập cho người lao động
Các D o anh nghiệp nhỏ và vừa thường ho ạt động trong lĩnh vực thương mại,
dịch vụ, s ản xuất hàng tiêu dùng, chế biến nông s ản, xây dựng và giao thông vận tải
lại thường sử dụng c ông nghệ lạc hậu, nửa c ơ giới, nửa thủ c ông do vậy khả năng
thu hút lao động của c ác do anh nghiệp là rất lớn . Hiện nay, DNNVV giải quyết việ
c
làm kho ảng 60% lao động xã hội .
Ở Việt Nam, hiện nay các D o anh nghiệp nhỏ và vừa đã đóng góp một vai trò

q
g g iệ h hú l ộ g g ghiệ ở g h
g l g ghề
truyền thống, nhờ đó giảm được lực lượng lao động ồ ạt đổ lên thành phố trong lúc
nông nhàn, hơn thế nữa là giữ gìn được b ản s ắc dân tộ c từ b ao đời của Việt Nam .
Giúp ổn định nền kinh tế
Ở phần lớn c ác nền kinh tế, các D o anh nghiệp nhỏ và vừa là những nhà thầu
phụ cho c ác do anh nghiệp lớn . DNNVV tạo nên ng ành c ông nghiệp và dịch vụ phụ
trợ quan trọng vì c ác do anh nghiệp này thường chỉ chuyên s ản xuất một vài chi tiết
được dùng để lắp ráp thành một s ản phẩm ho àn chỉnh .
Góp phần làm năng động nền kinh tế trong cơ chế thị trường
Việ h iể h g gừ g ủ
D h ghiệ hỏ

ựh


12

tranh không nhỏ giữa C ác do anh nghiệp kể C ả với C ác do anh nghiệp lớn trong
nền
kinh tế . Trong một thị trường C ạnh tranh, những S ản phẩm S ản xuất ra phải không
ngừng nâng C ao chất lượng nếu không muốn bị đào thải . Mà DNNVV lại nhạy C
ảm
với Sự biến động Của thị trường đồng thời C ó tính linh ho ạt trong S ản xuất, C áC S
ản
phẩm S ản xuất ra luôn b ám S át với yêu C ầu Của thị trường với Chi phí thấp . Đ ây
l
à
một tháCh thứC rất lớn với những do anh nghiệp lớn, khiến Cho C áC do anh nghiệp

này
khó C ó thể lũng đo ạn trên thị trường . D o đó Chính ho ạt động kinh do anh Của C
áC
DNNVV làm Cho nền kinh kế trở nên năng động, linh ho ạt hơn, lộ trình hội nhập
với kinh tế thế giới Cũng vì thế đượC rút ngắn hơn .
Góp phần vào đơ thị hố và chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng cơng
nghiệp hố
Sự phát triển Của C áC D o anh nghiệp nhỏ và vừa ở nông thôn S ẽ thu hút những
người lao động Chưa C ó việ C làm và C ó thể thu hút lượng lớn l ao động thời vụ vào
ho ạt động S ản xuất kinh do anh, rút dần lao động làm nông nghiệp S ang làm C ông
nghiệp ho ặC dịCh vụ, nhưng vẫn S ống tại địa phương, không phải di Chuyển đi xa .
Đồ g h h ới ó l hì h h h hữ g h ự h
g
ơ ở g ghiệ
và dịCh vụ ng ay tại nơng thơn, hình thành C áC đô thị nhỏ đan xen giữa những làng
q , thựC hiện q trình đơ thị ho á phi tập trung .
Như vậy, D o anh nghiệp nhỏ và vừa giữ vai trò quan trọng trong việ C thúC đẩy
nền kinh tế tăng trưởng, giải quyết việ C làm Cho người lao động và góp phần vào
việ C thựC hiện mụC tiêu Chuyển dịCh kinh tế the o hướng C ông nghiệp ho á .
1.2. HOẠT ĐỘNG CHO VAY DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CỦA NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI
1.2.1. Đặc điểm của hoạt động cho vay trong Ngân hàng thương mại đối với doanh
nghiệp nhỏ và vừa
D o anh nghiệp nhỏ và vừa với một S ố lượng đông đảo như đã nói ở phần trướC ,
đang l à đối tượng kháCh hàng Chủ đạo Của h ầu hết các ngân hàng. Các ngân hàng
thường thành lập riêng một phòng Chuyên tráCh về đối tượng kháCh hàng này để C ó
thể nghiên Cứu, phục vụ hiệu quả hơn, đồng thời triển khai một S ố giải pháp để mở


13


rộng đối tượng khách hàng DNNVV, trong đó chú trọng hướng ho àn thiện C ác S ản
phẩm, đào tạo C án b ộ chuyên trách nhóm khách hàng DNNVV . C ác ng ân hàng
thương mại cũng đang đưa ra nghiều giải pháp để tăng cường Sự tiếp c ân vốn cho
c ác DNNVV như chia nhỏ nguồn vốn, chốt hạn mức tín dụng ở một ngưỡng nhất
định đối với một kho ản vay để đáp ứng được nhiều nhu c ầu nhỏ hơn . Có thể nói
tiềm năng của khối do anh nghiệp này đang là hướng đầu tư trọng điểm của c ác
NHTM . Đó là điều kiện cho phát triển thị phần của c ác NHTM, gia tăng c ơ hội kinh
h, hể hiệ ở ự h ể ộ g í h ự ủ ố ộ ă g ưở g í ụ g ũ g hư
quy m ô của c ác quỹ cho vay trong thời gi an qua .
Có thể tóm tắc đặc điểm cho vay do anh nghiệp nhỏ và vừa qua một Số yếu tố S au:
Mục đích sử dụng vốn vay: c ác do anh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn với rất nhiều
mục đích khác nhau, nhưng c ó một S ố mục đích chủ yếu S au: vay để b ổ Sung vốn
lưu động tài trợ cho ho ạt động S ản xuất kinh do anh của mình trong ngắn hạn, vay để
hự hiệ

ưgg
ih
Nguồn trả nợ gồm: nguồn từ hiệu quả Sử dụng vốn vay, từ khấu hao t ài S ản
của đơn vị và c ác nguồn khác ổn định mà khách hàng Sử dụng để trả nợ hàng năm
cho Ngân hàng.
Quy mô khoản vay: quy m ô c ác kh o ản vay thường không lớn, phụ thuộ c vào
chu kỳ S ản xuất kinh do anh của do anh nghiệp , quy mô của c ác dự án đầu tư hay quy
mô c ác hợp đồng đã ký kết .
Số lượng khoản vay (tần suất vay) của doanh nghiệp nhỏ và vừa: tính chất này
có Sự khác nhau ở mỗi ng ân hàng, phụ thuộ c vào khả năng cung c ấp tài chính, uy
tín của Ng ân hàng và nhu c ầu Sử dụng vốn của khách hàng . Tuy vây c ó thể nói hiện
nay, S ố lượng c ác DNNVV đến xin vay vốn c ác NHTM rất lớn và thường xuyên .
Thời gian của các khoản vay: tùy thuộ c vào mụ c đí c h Sử dụng vốn vay, nhưng
nhìn chung c ác do anh nghiệp nhỏ và vừa thường vay vốn để đáp ứng nhu c ầu S ản

xuất kinh do anh trong ngắn hạn .
Tài sản bảo đảm: đây l à điều kiện quan trọ ng để ng ân hàng quyết định cho
do anh nghiệp vay vốn vì nó l à nguồn trả nợ thứ hai cho ng ân hàng . Quy mô của


×