Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
DE THI THU THPT NAM 2021
MON HOA HOC LAN 4
TRUONG THPT CAT HANH
Thời gian 5Ú phút
ĐÈ SỐ 1
Câu 1. Phát biểu nào về cacbohiđrat là không đúng?
A. Trong dung dịch, ølucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)»›, tạo phức màu xanh lam.
C. Amilopectin và xenlulozơ đều là polisaccarit.
D. Glucozơ còn gọi là đường nho.
Câu 2. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng nhiệt luyện?
A. CuCl —>9
Cu + Ch
B. CaO + H»O > Ca(OH)».
C. Fe + CuSO,
> FeSO, + Cụ
Câu 3. Nhận xét nào sau đây không đúng?
D. 4CO + Fey, "> 3Fe + 40>,
A. Peptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
B. Các dung dịch glyxin, alanin, Iysin đều khơng làm đổi màu quỳ tím.
C. Tripeptit Gly-Ala-Gly co phan tmg mau biure.
D. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai don vi a-amino axit.
Câu 4. Kim loại nào sau đây được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân?
A.Na.
B. Li.
C. AI.
D. Ca.
Câu 5. Chất bột X màu vàng, có khả năng phản ứng với thuỷ ngân ngay ở nhiệt độ thường nên được
dùng để rắc lên bề mặt thuý ngân khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ. Chất X là
A. than hoạt tính.
B. thạch cao.
C. lưu huỳnh.
Câu 6. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cơng thức phân tử CzHøN là
A. 1.
B.4.
C.2.
D. đá vôi.
D. 3.
Câu 7. Cho m gam hỗn hợp gồm AI, Ba vào nước dư thu được dung dịch Y chỉ có một chất tan duy nhất
và thốt ra 4,48 lit Hạ (đktc). Tính m
A. 27,4 gam
B. 9,55 gam
C.4,11
D. 2,95
Câu 8. Cho 4,68 gam một kim loại M vào nước dư thu được dung dịch và 1,344 lit khí Hạ (đktc). Tìm
kim loại M
A. Ca
B.K
C. Ba
D. Na
Cau 9. Hoa tan m gam Cu trong dung dich HNO; lodng du thu duoc 1,12 lit khi NO (dktc). Gia tri cua m
la
A. 6,4
B. 3,2
C. 4,8
D. 3,6
Câu 10. Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18 mol
MOH
(M la kim loại kiém).
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chat ran Y va 4,6 gam ancol Z. Đốt
cháy hoàn toàn Y, thu được M;COa, HạO và 4,84 gam CO;. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. etyl fomat.
C. metyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 11. Cho 0,12 mol Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch NaOH du, đun nóng. Sau phản ứng, thu được
m gam muối. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. 21,0.
B. 41,6.
C. 24,96.
D. 16,4.
Cau 12. Este metyl propionat dugc tao thanh tir CH3;CH,COOH va
A. CH3OH.
B. C3H;OH.
C. CoH;OH.
D.
C3H7OH.
Câu 13. Khử hoàn toàn một lượng FeaOa băng CO ở nhiệt độ cao thu được m gam Fe và 6,72 lít COa (ở
dktc). Gia tri cua m là
A. 2,80.
B. 11,2.
C. 5,60.
D. 16,8.
C. Etylenglicol.
D. etan.
Câu 14. Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Etilen.
B. Etylamin.
Cau 15. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H;SO¿ lỗng thì xảy ra ăn mịn điện hóa.
B. HNO: lỗng nguội khơng phản ứng với AI do hiện tượng thụ động hóa.
Œ. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCOa); xuất hiện bọt khí CO¿.
D. Bạc là kim loại có tính dẫn điện tốt hơn vàng.
Câu 16. Cho vào ông nghiệm 1 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm. Thêm từng giọt nước brom vào
ống nghiệm, lắc nhẹ, thây dung dịch nước brom nhạt màu và xuất hiện kết tủa trăng. Chất X là
A. glucozơ.
B. axit axetic.
C. anilin.
D. etanol.
Cau 17. Dun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozo véi luong du dung dich AgNO; trong NH3, dén
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Gia tri cua m là
A. 32,4.
B. 21,6.
C. 16,2.
D. 10,8.
Câu 18. Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức muối X là
A. C17H33COONa.
B. CoHsCOONa.
C. C17H3sCOONa.
D.
CH3;COONa.
Cau 19. To nao sau day là tơ nhân tạo?
A. To visco.
B. To tam.
C. To capron.
D. To
nitron
Câu 20. Chất nào sau đây khơng có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH);.
B.HCI.
C. NaOH.
D. NaCO3.
Câu 21. Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Cấu hình electron 1s”2s”2p”3s”3p'.
Œ. Mức oxi hóa đặc trưng +3.
B. Nhôm khá mềm, dễ kéo sợi, đễ dát mỏng.
D. Ở ơ thứ 13, chu kì 2, nhóm IIA.
Câu 22. Dung dịch chất nào sau đây làm đỏ giây quỳ tím?
A. Metylamin.
axetic.
B. Glyxerol.
C. Metanol.
D. Axit
Câu 23. Xà phong hoa 8,8 gam etyl axetat bing 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phan ứng xảy ra
hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 1,64 gam.
B. 3,28 gam.
C. 1,22 gam.
D. 8,60
gam.
Câu 24. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 6.
W: www.hoc247.net
B. 12.
F:www.facebookcom/hoc247net
C.I1.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
D. 22.
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 25. Cho phản ứng sau: Cu + 2Fe°* ——>
Cu” + 2Fe“*. Nhận định đúng là?
A. Tính khử của Cu mạnh hơn của Fe”.
B. Tính oxi hóa của ion Fe” mạnh hơn tính oxi hóa của ion Cu”.
C. Tính oxi hóa của ion Cu” mạnh hơn tính oxi hóa của ion Fe””,
D. Kim loại Cu đây được Fe ra khỏi muỗi.
Câu 26. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A.K.
B.Zn.
C. Ba.
D. AL.
Câu 27. Chất X có cơng thức HạN-CH(CHạ)-COOH. Tên gọi của X là
A. lysin.
B. glyxin.
Œ. valin.
D.
alanin.
Câu 28. Đốt 13,0 gam Zn trong bình chứa 0,15 mol khí Ca, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất răn X.
Cho X vào dung dịch AgNOa
A. 57,10 gam.
dư thì thu được lượng kết tủa là
B. 46,30 gam.
gam.
C. 43,05 gam.
D.53,85
Câu 29. Chất nào sau đây là chất điện ly yếu?
A. CaCO.
B. NaNO3.
CH;COOH.
C. HNO3.
D.
Câu 30. Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. Điện phân KCI nóng chảy.
B. Điện phân dung dịch KCI có màng ngăn.
Œ, Cho CO phản ứng với KzO ở nhiệt độ cao.
D. Diện phân dd KCI khơng có màng ngăn.
Câu 31. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chat riéng biét sau: H2SO, loang, CuCl,
Fe(NO3)3, AgNO3, NaCl. Sé6 trudng hop có phản ứng hóa học xảy ra là
A.5.
B.4.
C. 3.
D. 2.
Câu 32. Trong phịng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X
được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
Khi
X
Khi X
—————.:
"1
A. 2Fe + 6H;SOxqae) ——> Fez(SOx)s + 3SO; + 6HạO.
B. 3Cu
+ SHNO3(oang) —*
D. CaCO3 + 2HCI——>
3Cu(NOa)›
+ 2NO+
4HO.
CaCh + CO2+ H20.
Câu 33. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
()X+2NaOH ——>Xi+Xa+Xa
(3) X.+CO
xt,
~~
t°
Xs
(2) X, + HySO, —— Xz (axit adipic) + NaoSO.
(4) X: +Xs
H*,t°
&———X¿
.
Phát biểu sau đây sai?
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
,,
(este co mui chi chín) + HạO
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. Phân tử khối của X; là 60.
C. Phân tử khôi của X; là 130.
B. Phân tử khối của X: là 74.
D. Phân tử khối của X là 230.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(1) Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(2) NaHCO: phản ứng được với dung dịch HCI và dung dịch NaOH.
(3) Nguyên liệu để sản xuất nhơm là quặng boxit.
(4) Các kim loại nhóm IIA đều khử được nước ở nhiệt độ thường.
(5) CaSO¿a.HO gọi là thạch cao sống.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D.3.
Câu 35. Thí nghiệm xác định định tính ngun tơ cacbon và hidro trong phân tử saccarozơ được tiễn
hành theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vị ống
nghiệm khơ (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phú kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm
bơng có rắc bột CuSO4 khan vào phân trên ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lặp ơng số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ơng dẫn khí vào dung dich Ca(OH), dung trong ống
nghiệm (ống số 2)
Bước 3: Dùng đèn cơn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp
phản ứng).
Cho các phát biểu sau :
(a) CuSO, khan được dùng để nhận biết HạO sinh ra trong thí nghiệm.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên
(d) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định tính ngun tơ oxi trong phân tử saccarozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn côn, đề ống số 1 nguội hắn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dd trong ơng
số 2.
Số phát biểu đúng là
A.3
B.4
C.2
D. I
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat làm mắt màu dung dịch brom.
(b) Metyl fomat và ølucozơ có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(c) Tripeptit Ala-Glu- Val có 4 nguyên tử oxi trong phan tử.
(d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amonIac.
(e) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
Số phát biểu đúng là
A.4.
B. 3.
C. 5.
D.2.
Câu 37. Cho 1,792 lit Op tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K va Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm
các oxit và các kim loại dư. Hịa tan hết tồn bộ Y vào HạO đư, thu được dd Z. và 3,136 lít Hạ. Cho Z. tác
dụng với lượng dư dung dịch NaHCOa, thu được 39.4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hồn tồn 10,08 lít
CO; vào dung dịch Z„ thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thể tích khí đều
do 6 dktc. Gia tri cua m là
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. 29,55.
B. 44.32.
C. 39,4.
D. 14,75.
Câu 38. Điện phân dung dịch X chứa 3a mol Cu(NO:); và a mol KCI (với điện cực trơ, màng ngăn xốp)
đến khi khối lượng catot tang 12,8 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho 22,4 gam bột Fe
vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 1ó
gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phan la 100%. Gia tri cua a la
A. 0,096.
B. 0,128.
C. 0,112.
D.0,080.
Câu 39. Hỗn hợp E gôm chất X (CaHan;4OaN:, là muối amoni của axit cacboxylic, có số nguyên tử C nhỏ
hơn 8) và chất Y (CmHam¿3zOsNà). Đốt cháy hoàn toàn x mol E can vira di 43,96 lit O>, thu được HạO:
1,55 mol CO; và 7,28 lít N› (các khí ở đktc). Mặt khác, cho x mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH
(vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp khí F (gồm 2 chất hữu cơ đơn chức làm xanh
quỳ tím 4m) và m gam hỗn hợp 3 muối khan có cùng số nguyên tử C trong phân tử (trong đó có một
muối của %- aminoaxif). Giá trị của m là
A. 54,80.
B.40,25.
C. 49,95
D. 50,70.
Câu 40. Đốt cháy 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z déu mạch hở (trong đó Y và Z. có cùng số
nguyên tử cacbon và ny < nz) bằng lượng O; (vừa đủ), thu được CO» va 11,88 gam nước. Mặt khác, đun
nong 16,92 gam A trong 240 ml dung dich NaOH
1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
hỗn hợp B gồm 2 muối và hỗn hợp D gồm 2 ancol đồng đăng kế tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với H;SO¿
đặc ở 140°C thu được 5,088 gam hỗn hợp 3 ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là 80%). Phần trăm
khói lượng của Y trong hỗn hợp A là
A. 43,74%.
B. 21,88%.
C. 26,24%.
D. 52,48%.
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ1
1ỊB | II|C
2ID|12|A
3B
|132|B
4|A | 14] A
5|/ Cc | 15|/D
6| Cc | 16| Cc
7|B
|17/B
8/B | 18| A
9/c | 19| A
10; A | 20} B
|
|
|
|
|
|
|2I|D
|3I1|B
|22|D|22ỊC
|23|A
|33|B
|24|C
|34|D
25] A | 35/1 C
26] Cc | 36] D
27/D | 37/A
28] D | 38] D
29] D | 39] B
30} A | 40] Cc
DE SO 2
Câu 1. Chất nào sau đây khơng có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na;CO:.
B. Ca(OH);.
C. NaOH.
D.HCI.
Câu 2. Cho 0,12 mol Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng, thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 41,6.
B. 21,0.
C. 16,4.
D.24,96.
Câu 3. Cho 4,68 gam một kim loại M vào nước dư thu được dung dịch và 1,344 lit khi H2 (dktc). Tim
kim loại M
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. Ba
C.Ca
Câu 4. Số đồng phân cấu tao cia amin bac mot c6 cong thire phan tir C3HoN 1a
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. Na
D. 3.
Câu 5. Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. etan.
C. Etylamin.
D. Etylenglicol.
Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây làm đỏ giấy quỳ tím?
A. Glyxerol.
B. Metylamin.
axetic.
C. Metanol.
Câu 7. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. AL.
B. K.
C. Ba.
D. Axit
D. Zn.
Cau 8. Este metyl propionat dugc tao thanh ty CH3CH2COOH va
A. C;H:OH.
B. CH:OH.
C. C3H7OH.
D.
C3H5OH.
Câu 9. Trong phịng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X
được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
Khi
X
Khi X
A. 2Fe + 6HạSO¿(qäe) ——> Fe;(SO¿)s + 3SO¿ + 6HạO.
C. 3Cu
+ SHNO3 cong) —*
D. CaCOa + 2HCI ——>
3Cu(NO2a)›
+2NO+
4H;O.
CaCla + CO›+ HạO.
Câu 10. Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức muối X là
A. C¡;H:zCOONa.
B. CH3COONa.
Câu 11. Cho phản ứng sau: Cu + 2Fe** ——>
C.C:HsCOONa.
D.C¡;H;:COONa.
Cu** + 2Fe**. Nhận định đúng là?
A. Tính oxi hóa của ion Fe“? mạnh hơn tính oxi hóa của ion Cu””.
B. Tính oxi hóa của ion Cu” mạnh hơn tính oxi hóa của ion Fe”.
C. Tính khử của Cu mạnh hơn của Fe””.
D. Kim loại Cu đây được Fe ra khỏi muối.
Câu 12. Xà phịng hố 8,8 gam etyl axetat băng 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 1,64 gam.
B. 3,28 gam.
C. 8,60 gam.
D. 1,22
C. To tam.
D. To
gam.
Cau 13. To nao sau day là to nhân tạo?
A. To nitron
B. To visco.
capron.
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 14. Chất bột X màu vàng, có khả năng phản ứng với thuỷ ngân ngay ở nhiệt độ thường nên được
dùng để rắc lên bề mặt thuỷ ngân khi nhiệt kế thuý ngân bị vỡ. Chất X là
A. đá vôi.
B. lưu huỳnh.
C. thạch cao.
D. than hoạt tính.
Câu 15. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chat riéng biét sau: H2SO, loang, CuCl,
Fe(NO3)3, AgNO3, NaCl. S6 trudng hop có phản ứng hóa học xảy ra là
A.5.
B. 2.
C.4.
D. 3.
Câu 16. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Peptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
B. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị ơ-amino axit.
C. Tripeptit Gly-Ala-Gly co phan tmg mau biure.
Cau 17. Hoa tan m gam Cu trong dung dich HNO; loang du thu duoc 1,12 lit khi NO (dktc). Gia tri cua
m la
A. 6,4
B. 3,6
C. 3,2
D.4,8
Cau 18. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H;SO¿ lỗng thì xảy ra ăn mịn điện hóa.
€. HNO: lỗng nguội khơng phản ứng với Al do hiện tượng thụ động hóa.
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO2); xuất hiện bọt khí CO¿.
Câu 19. Mơ tả nào dưới đây khơng phù hợp với nhơm?
B. Mức oxi hóa đặc trưng +3.
C. Nhôm khá mềm, dễ kéo sợi, dễ đát mỏng.
D. Cấu hình electron 1s”2s”2p”3s”3p'.
Câu 20. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng nhiệt luyện?
A. Fe + CuSOx —> FeSOx + Cu.
B. CaO + H20 > Ca(OH).
D. CuCl, —*“ >» Cu + Ch
Câu 21. Chất X có cơng thức HạN-CH(CHạ)-COOH. Tên gọi của X là
B. valin.
C. lysin.
D. glyxin.
C. NaNO.
D.
Câu 22. Chất nào sau đây là chất điện ly yếu?
A. CaCO3.
B. HNO3.
Câu 23. Cho m gam hỗn hợp gồm AI, Ba vào nước dư thu được dung dịch Y chỉ có một chất tan duy
nhất và thoát ra 4.48 lit Ha (đktc). Tính m
A. 2,95
B. 27,4 gam
C. 4,11
D.9,55
Cau 24. Cho 0,1 mol este X (no, don chirc, mach ho) phan tng hoan toan với dung dịch chứa 0,18 mol
MOH
(M la kim loại kiém).
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chat ran Y va 4,6 gam ancol Z. Đốt
cháy hoàn toàn Y, thu được M;CO+a, HO
A. metyl axetat.
và 4,84 gam CO;. Tên gọi của X là
B. etyl fomat.
C. etyl axetat.
D. metyl fomat.
Câu 25. Dét 13,0 gam Zn trong binh chia 0,15 mol khi Clo, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất ran X.
Cho X vào dung dịch AgNOa
W: www.hoc247.net
dư thì thu được lượng kết tủa là
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. 53,85 gam.
B. 43,05 gam.
C. 57,10 gam.
D. 46,30
gam.
Câu 26. Khử hoàn toàn một lượng FeaOa băng CO ở nhiệt độ cao thu được m gam Fe và 6,72 lit CO2 (6
dktc). Gia tri cua m là
A. 2,80.
B. 16,8.
C. 11,2.
D. 5,60.
Câu 27. Diéu ché kim loai K bang phương pháp
A. Dién phan KCI nong chay.
B. Điện phân dung dịch KCI khơng có màng
ngăn.
Œ. Điện phân dung dịch KCTI có màng ngăn.
D. Cho CO phản ứng với K›O ở nhiệt độ cao.
Câu 28. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 12.
B. 6.
C. 11.
D. 22.
Câu 29. Cho vào ông nghiệm 1 ml dung dich chat X vao 6ng nghiém. Thêm từng giọt nước brom vào
ống nghiệm, lắc nhẹ, thây dung dịch nước brom nhạt màu và xuất hiện kết tủa trăng. Chất X là
A. anilin.
B. axIt axetIc.
C. glucozo.
D. etanol.
Cau 30. Dun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng du dung dich AgNO; trong NH3, đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Gia tri cua m là
A. 10,8.
B.21,6.
C. 16,2.
D. 32,4.
Câu 31. Kim loại nào sau đây được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân?
A.Na.
B. Li.
C. AL.
D. Ca.
C4u 32. Phat biéu nao vé cacbohidrat là không đúng?
A. Amilopectin va xenlulozo déu 1a polisaccarit.
B. Glucozơ cịn gọi là đường nho.
C. Thúy phân hồn tồn saccarozơ trong mơi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit.
D. Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)»›, tạo phức màu xanh lam.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat làm mắt màu dung dịch brom.
(b) Metyl fomat và ølucozơ có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(c) Tripeptit Ala-Glu- Val có 4 nguyên tử oxi trong phan tử.
(d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amonIac.
(e) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
Số phát biểu đúng là
A.2.
B.5.
C. 4.
D. 3.
Câu 34. Cho 1,792 lít O› tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K va Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm
các oxit và các kim loại dư. Hòa tan hết toàn bộ Y vào HạO đư, thu được dd Z va 3,136 lit Hy. Cho Z tac
dụng với lượng dư dung dịch NaHCOa, thu được 39.4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hồn tồn 10,08 lít
CO; vào dung dịch Z„ thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thể tích khí đều
do 6 dktc. Gia tri cua m là
A. 29,55.
B. 39,4.
Cau 35. Hén hop E 26m
C. 44,32.
D. 14,75.
chat X (CyHon+4O4Nzp, là muối amoni của axit cacboxylic, có số nguyên tử C nhỏ
hơn 8) và chất Y (CmHam¿3zOsNà). Đốt cháy hoàn toàn x mol E cần vừa đủ 43,96 lít Os, thu được HạO:
1,55 mol CO; và 7,28 lít N› (các khí ở đktc). Mặt khác, cho x mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
(vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp khí F (gồm 2 chất hữu cơ đơn chức làm xanh
quỳ tím 4m) và m gam hỗn hợp 3 muối khan có cùng số nguyên tử C trong phân tử (trong đó có một
muối của %- aminoaxif). Giá trị của m là
A. 49,95
B. 54,80.
C. 50,70.
D.40,25.
Câu 36. Thí nghiệm xác định định tính ngun tơ cacbon và hidro trong phân tử saccarozơ được tiễn
hành theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp
vị ơng nghiệm khơ (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đông (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhỏi một
nhúm bơng có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lặp ơng số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ơng dẫn khí vào dung dich Ca(OH) đựng
trong ông nghiệm (ống số 2)
Bước 3: Dùng đèn côn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn
hợp phản ứng).
Cho các phát biểu sau :
(a) CuSO, khan được dùng để nhận biết HạO sinh ra trong thí nghiệm.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên
(đ) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định tính ngun tơ oxi trong phân tử saccarozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, đề ống số 1 nguội hăn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dd trong ống
số 2.
Số phát biểu đúng là
A.3
B.4
C.2
D. I
Câu 37. Điện phân dung dịch X chứa 3a mol Cu(NO;); và a mol KCI (với điện cực trơ, màng ngăn xốp)
đến khi khối lượng catot tăng 12,8 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho 22,4 gam bột Fe
vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 1ó
gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phan la 100%. Gia tri cua a la
A. 0,128.
B. 0,080.
C. 0,112.
D. 0,096.
Câu 38. Cho các phát biểu sau:
(1) Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(2) NaHCO: phản ứng được với dung dịch HCI và dung dịch NaOH.
(3) Nguyên liệu để sản xuất nhơm là quặng boxit.
(4) Các kim loại nhóm IIA đều khử được nước ở nhiệt độ thường.
(5) CaSOu.HaO gọi là thạch cao sống.
Số phát biêu đúng là
A.3.
B.5.
C. 4.
D. 2.
Câu 39. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
()X+2NaOH ——>Xị +X;+Xa:
(3) Xạ+CO —
3
—>X;
(2) X, + HySO, —— X; (axit adipic) + NaoSO,
H*,t°
„
(4) X: + X; ————X, (este có mùi chuối chín) + HạO
Phát biểu sau đây sai?
A. Phân tử khối của X là 230.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
B. Phân tử khối của Xs là 60.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
C. Phân tử khối của X¿ là 74.
D. Phân tử khối của X; là 130.
Câu 40. Đốt cháy 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z déu mach hé (trong do Y va Z. có cùng số
nguyên tử cacbon và ny < nz) bằng lượng O; (vừa đủ), thu được CO; và 11,8S gam nước. Mặt khác, đun
nong 16,92 gam A trong 240 ml dung dich NaOH IM (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
hỗn hợp B gồm 2 muối và hỗn hợp D gồm 2 ancol đồng đăng kê tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với H;SO¿
đặc ở 140°C thu được 5,088 gam hỗn hợp 3 ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là 80%). Phần trăm
khói lượng của Y trong hỗn hợp A là
A. 52,48%.
B. 21,88%.
ĐÁP AN DE SO 2
1/D/11/C | 21] A]
2/D | 12| A | 22] D |
3/B | 13] B | 23] D |
4/B | 14] B | 24] c |]
5/B | 15| C | 25] A |
6/D | 16|/D | 26] c |
7|C | 17| D | 27] A |
8|B | ISỊB | 28|C |
9/B | 19} A | 29] A |
10|D | 20|C
|30|B |
C. 43,74%.
D.26,24%.
31] A
32/ Cc
33] A
34] A
35] D
36/ Cc
37/ B
38] A
39/ C
40|D
DE SO 3
Câu 1. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 12.
B. 6.
C. 11.
D. 22.
Cau 2. Cho 0,1 mol este X (no, don chic, mach hd) phan tng hoan toan véi dung dich chita 0,18 mol
MOH
(M la kim loại kiém).
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chat ran Y va 4,6 gam ancol Z. Đốt
cháy hoàn toàn Y, thu được M;COa, HO
A. metyl axetat.
và 4,84 gam CO;. Tên gọi của X là
B. metyl fomat.
C. etyl axetat.
D. etyl
fomat.
Câu 3. Đốt 13,0 gam Zn trong bình chứa 0,15 mol khí Cl›, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất ran X.
Cho X vao dung dich AgNO;
A. 57,10 gam.
gam.
du thi thu được lượng két tua la
B. 43,05 gam.
C. 46,30 gam.
D.
53,85
Câu 4. Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. etan.
B. Etilen.
C. Etylamin.
D. Etylenglicol.
Câu 5. Dung dịch chất nào sau đây làm đỏ giây quỳ tím?
A. Glyxerol.
B. Metanol.
C. Axit axetic.
Metylamin.
Câu 6. Nhận xét nào sau đây khơng đúng?
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu bIure.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
D.
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
C. Peptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
D. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị ơ-amino axit.
Câu 7. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng nhiệt luyện?
A. 4CO + Fe,O, —”—> 3Fe + 4CO,
B. Fe + CuSO,
> FeSO, + Cụ.
C. CaO + HO > Ca(OH)».
D. CuCl, —®“-> Cu + Ch
Câu 8. Mơ tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIA.
C. Cầu hình electron 1s”2s”2p”3s”3p'.
B. Mức oxi hóa đặc trưng +3.
D. Nhơm khá mềm, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng.
Câu 9. Cho 0,12 mol Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng, thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 24,96.
B. 41,6.
C. 21,0.
D. 16,4.
Câu 10. Cho 4,68 gam một kim loại M vào nước dư thu được dung dịch và 1,344 lit khi H2 (dktc). Tim
kim loại M
A. Ba
B.K
C. Ca
D. Na
Câu 11. Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. Điện phân dung dịch KCI có màng ngăn.
B. Cho CO phản ứng với KaO ở nhiệt độ
cao.
C. Dién phan dung dịch KCI khơng có màng ngăn.
D. Điện phân KCI nóng chảy.
Câu 12. Cho vào ơng nghiệm 1 ml dung dịch chất X vào ông nghiệm. Thêm từng giọt nước brom vào
ống nghiệm, lắc nhẹ, thây dung dịch nước brom nhạt màu và xuất hiện kết tủa trăng. Chất X là
A. anilin.
B. etanol.
C. axit axetic.
D. glucozo.
Câu 13. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chat riéng biét sau: H2SO, loang, CuCh,
Fe(NO3)3, AgNO3, NaCl. Sé6 trudng hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
A.4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 14. Khử hoàn toàn một lượng FeaOa băng CO ở nhiệt độ cao thu được m gam Fe và 6,72 lit CO2 (6
dktc). Gia tri cua m là
A. 5,60.
B. 16,8.
C. 11,2.
D. 2,80.
Cau 15. Hoa tan m gam Cu trong dung dich HNO; loang du thu duoc 1,12 lit khi NO (dktc). Gia tri cua
m la
A. 6,4
B. 3,2
Câu 16. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A.K.
B. Zn.
C. 3,6
D.4,8
C. Al.
D.Ba.
Câu 17. Cho phản ứng sau: Cu + 2Fe'" ——> Cu” + 2Fe””. Nhận định đúng là?
A. Tính oxi hóa của ion Cu”" mạnh hơn tính oxi hóa của ion Fe””.
B. Kim loại Cu đây được Fe ra khỏi muối.
C. Tính oxi hóa của ion Fe" mạnh hơn tính oxi hóa của ion Cu”,
Câu 18. Chất nào sau đây là chất điện ly yếu?
A. HNO3.
B. CH;COOH.
C. NaNO3.
D. CaCO.
Cau 19. Phat biéu nao vé cacbohidrat 14 khéng dung?
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 11
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. Glucozơ còn gọi là đường nho.
C. Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoả tan Cu(OH)s, tạo phức màu xanh lam.
D. Amilopectin và xenlulozơ đều là polisaccarit.
Câu 20. Chất bột X màu vàng, có khả năng phản ứng với thuỷ ngân ngay ở nhiệt độ thường nên được
dùng để rắc lên bề mặt thuỷ ngân khi nhiệt kế thuý ngân bị vỡ. Chất X là
A. thạch cao.
B. đá vôi.
C. lưu huỳnh.
D. than hoạt tính.
Câu 21. Chất nào sau đây khơng có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaOH.
B. HCl.
C. Ca(OH).
D. Na;CO¿.
Câu 22. Trong phịng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X
được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
Khi
—————.:
——————
Khi
X
X
A, 2Fe + 6HạSO¿(qäe) ——> Fe;(SO¿)s + 3SO; + 6HạO.
B. 3Cu
+ SHNO3 ong) —*
C. CaCO3 + 2HCIl ——>
3Cu(NO2)›
+2NO+
4H>O.
CaCh + CO2+ H20.
Câu 23. Dun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng du dung dich AgNO; trong NH3, dén
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu duge m gam Ag. Gia tri cua m là
A. 32,4.
B. 10,8.
C. 21,6.
D. 16,2.
Cau 24. Xa phong hoa 8,8 gam etyl axetat bing 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phan ứng xảy ra
hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,60 gam.
B. 1,22 gam.
C. 1,64 gam.
D. 3,28
C. To visco.
D. To
gam.
Cau 25. To nao sau day là tơ nhân tạo?
A. To tam.
B. To nitron
capron.
Câu 26. Thủy phan triolein trong dung dich NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức muối X là
A. CH3COONa.
B. C¡;H;;COONa.
C. CoHsCOONa.
D.
C¡;H:zCOONa.
Câu 27. Số đồng phân câu tạo của amin bậc một có cơng thức phân tử CzHoN là
A.3.
B. 1.
C.2.
D. 4.
Câu 28. Kim loại nào sau đây được dùng làm chất trao đơi nhiệt trong một số lị phản ứng hạt nhân?
A. Ca.
B. Al.
C. Li.
D.Na.
Câu 29. Cho m gam hỗn hợp gồm AI, Ba vào nước dư thu được dung dịch Y chỉ có một chất tan duy
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 12
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
nhất và thoát ra 4.48 lit Ha (đktc). Tính m
A. 2,95
B. 9,55 gam
C. 27,4 gam
D. 4,11
Câu 30. Este metyl propionat được tạo thành từ CH:CHạCOOH và
A. C3H7OH.
B. CHOH.
C. C:H;OH.
D.
C›H:OH.
Câu 31. Chất X có công thức HạN-CH(CHạ)-COOH. Tên gọi của X là
A. glyxin.
B. valin.
C. lysin.
D.alanin.
Cau 32. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. HNO: loãng nguội không phản ứng với AI do hiện tượng thụ động hóa.
B. Cho dung dich NaOH vao dung dich Ca(HCO3)2 xuất hiện bọt khí CO¿.
C. Bạc là kim loại có tính dẫn điện tốt hơn vàng.
D. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H;SO¿ lỗng thì xảy ra ăn mịn điện hóa.
Câu 33. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
())X+2NaOH ——>X¡ +X;+Xa
xt,
t°
(3) X.+ CO ——>
(2) X, + HySO, —— X;j (axit adipic) + NaoSO,
Xs
(4)X:+Xs
H*,
°
x,
.
LÊN
(este có mùi chi chín) +
HạO
Phát biểu sau đây sai?
A. Phân tử khối của X là 230.
B. Phân tử khối của X; là 130.
C. Phân tử khối của X; là 60.
D. Phân tử khối của X: là 74.
Câu 34. Cho 1,792 lít O› tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp răn Y chỉ gồm
các oxit và các kim loại dư. Hịa tan hết tồn bộ Y vào HạO đư, thu được dd Z. và 3,136 lít Hạ. Cho Z. tác
dụng với lượng dư dung dịch NaHCOa, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hồn tồn 10,08 lít
CO; vào dung dịch Z„ thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thể tích khí đều
do 6 dktc. Gia tri cua m là
A. 29,55.
B. 44,32.
C. 39,4.
D. 14,75.
Câu 35. Thí nghiệm xác định định tính ngun tơ cacbon và hidro trong phân tử saccarozơ được tiễn
hành theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vị ống
nghiệm khơ (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phú kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm
bơng có rắc bột CuSO4 khan vào phân trên ống số 1 rồi nút băng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)s; đựng trong ống
nghiệm (ống số 2)
Bước 3: Dùng đèn cơn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp
phản ứng).
Cho các phát biểu sau :
(a) CuSO, khan duoc dùng để nhận biết H›O sinh ra trong thí nghiệm.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên
(d) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định tính ngun tơ oxi trong phân tử saccarozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, đề ống số 1 nguội hăn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dd trong ống
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
số 2.
Số phát biểu đúng là
A.2
B.4
C. 1
D.3
Câu 36. Đốt cháy 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z déu mach hé (trong do Y va Z. có cùng số
nguyên tử cacbon và ny < nz) bằng lượng O; (vừa đủ), thu được COs và 11,88 gam nước. Mặt khác, đun
nong 16,92 gam A trong 240 ml dung dich NaOH
1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
hỗn hợp B gồm 2 muối và hỗn hợp D gồm 2 ancol đồng đăng kê tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với H;SO¿
đặc ở 140°C thu được 5,088 gam hỗn hợp 3 ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là 80%). Phần trăm
khói lượng của Y trong hỗn hợp A là
A. 52,48%.
B. 43,74%.
C. 21,88%.
D.26,24%.
Câu 37. Điện phân dung dịch X chứa 3a mol Cu(NO2); và a mol KCI (với điện cực trơ, màng ngăn xốp)
đến khi khối lượng catot tang 12,8 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho 22,4 gam bột Fe
vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 1ó
gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%. Gia tri cua a la
A. 0,080.
B. 0,096.
C. 0,128.
D. 0,112.
Câu 38. Cho các phát biểu sau:
(1) Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(2) NaHCO: phản ứng được với dung dịch HCI và dung dịch NaOH.
(3) Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit.
(4) Các kim loại nhóm IIA đều khử được nước ở nhiệt độ thường.
(5) CaSOxu.H¿O gọi là thạch cao sống.
Số phát biểu đúng là
A.4.
B.3.
C. 5.
D. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat làm mắt màu dung dịch brom.
(b) Metyl fomat và ølucozơ có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(c) Tripeptit Ala-Glu- Val có 4 nguyên tử oxi trong phan tử.
(d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amonIac.
(e) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
Số phát biểu đúng là
A.2.
B.4.
Câu 40. Hỗn hợp E gôm chất X (CaHan;4OaN:, là muối amoni của axit cacboxylic, có số nguyên tử C nhỏ
hơn 8) và chất Y (CmHam¿3zOsNà). Đốt cháy hoàn toàn x mol E cần vừa đủ 43,96 lít Os, thu được HạO:
1,55 mol CO; và 7,28 lít N› (các khí ở đktc). Mặt khác, cho x mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH
(vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp khí F (gồm 2 chất hữu cơ đơn chức làm xanh
quỳ tím 4m) và m gam hỗn hợp 3 muối khan có cùng số nguyên tử C trong phân tử (trong đó có một
muối của %- aminoaxif). Giá trị của m là
A. 40,25.
B. 54,80.
DAP AN DE SO 3
1;
W: www.hoc247.net
C
}| 11}
D |
=F: www.facebook.com/hoc247.net
21]
C. 50,70.
B | 31]
D. 49,95
D
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang| 14
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
21C |
12)
A
D |
32ỊC
3}
D |
13]
A |
23}
C |
33}
4;
B
14]
C |
24}
C |
34;
A
5}
C |
15]
D |
25}
C |
35/
A
6|B |
16}
D |
26}
B |
36]
D
7ỊA |
171D |
27}
C |
37)
A
8;
A |
18}
B | 28}
D |
38]
B
9;
A |}
19}
B |
29}
B |
391A
10|
B |
20;
C | 30}
B |
40;
{|
|} 22}
D
A
DE SO 4
Cau 1: Dun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và ølixerol. Công thức của X là
A. (C17H33COO)3C3Hs
B.(C¡;H::COO)C2H:
C.(CH:COO}»C¿H;
D. (C17H3sCOO)3C3Hs
Câu 2: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol andehit axetic phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung
địch AgNOs trong NH:, đun nóng là.
A. 10,8 gam
B. 21,6 gam
C. 43,2 gam
D. 16,2 gam
C. CH3;COOH.
D. CH:CH;ạCOOCH:.
Câu 3: Chất nào dưới đây là etyl axeta(?
A. CH:COOCH:.
B. CH:COOCH;CH:.
Câu 4: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dân:
A. CH:NH;, C¿H;NH;, NH:.
B. CaH:NH;, NH:, CH:NH:.
Œ. NH:, CH:NH;, C¿H:NH:.
D. CH:NH;, NH:, C¿ẴH;NH;.
Cau 5: Cho 0,1 mol Alanin tac dung 200 ml dung dich HCI 1M thu duoc dung dich X. Cho X tac dung
với 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn.
Gia tri cua m la
A. 24,6
B. 11,7
Œ. 26,8
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản
D. 22,8
ứng thu được
glixerol; 15,2 gam natri oleat va 30,6 gam natri stearat. Phan tử khối của X là
A. 884
B. 888
Œ. 886
D. 890
Câu 7: Cho sở đồ chuyên hóa sau.
X +H;O — Y (Œt f)
Y +H; —> Sobitol
(Ni, £)
Y + 2AgNO;3 + 3NH3 + H2O
Y —
— Amoni gluconat +2Ag
+2NH,4NO3
E +Z (men)
Z +H2O0— X +G
X, Y, Z lần lượt là
as, clorofin)
A. Tĩnh bột, glucozo va ancol etylic
B. Glucozo, Fructozo va khi CO»
€. Saccarozo , glucozo và khí CO;
D. Tĩnh bột, glucozo và khí CO;
Câu 8: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly co phan tng mau biure.
B. Các dung dịch glyxin, alanin, Iysin đều khơng làm đổi màu quỳ tím.
C. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiêm.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
D. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị ơ-amino axit.
Câu 9: Hỗn hợp ran X gdm Al, Fe203, Cu c6 số mol bằng nhau. Hỗn hợp X có thể tan hoàn toàn tạo
thành dung dịch bởi dung dịch nào sau đây.
A. AgNO; dư
B. NH; dư
C. NaOH du
D. HCI du
Cau 10: Gidm 4n co thanh phan chat tan 1a axit nao sau day
A. Axit axetic
B. axit fomic
C. Axit acrylic
D. Axit clohidric
Cau 11: Cho axetilen tác dụng với Hạ có xúc tác Pd/PbCOa, t thì sản phẩm thu được là.
A. CH3-CH3
B. CH:-CH=CH;
C. Hỗn hợp CH:-CH; và CH;=CH;
D. CH;=CH;
Câu 12: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với HạO tạo dung dịch
bazơ là:
A. 2.
B. 1.
Œ. 3
D. 4.
Câu 13: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCI lỗng (dư), đến khi phản
ứng xảy ra hồn tồn thu được 3.36 lít khí H; (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 23,85 gam.
B. 19,05 gam.
C. 18,54 gam
D. 13,72 gam
Câu 14: Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etyl amin và propyl amin (có tỉ lệ số mol tương ứng
là 1:2:1) tác dụng hết với dung dịch HCI thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 43,5 gam.
B. 40,58 gam.
C. 39,12 gam.
D. 36,2 gam.
Câu 15: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngồi khơng khí. Dung dịch chất
X khơng làm đồi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là
A. benzylamin.
B. dimetylamin.
C. anilin.
D. metylamin.
Cau 16: Thuy phan este E c6é cong thitc phan tr C4HgQO> voi xtic tác axit vơ cơ lỗng, thu được hai sản
phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiép ra Y. Este E 1a
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. isopropyl fomat.
D. propyl fomat.
Câu 17: Đề tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B.CH;ạ=CHCH=CH;.
€C,CH:COOC(CH:)=CH;.
D.CH:COOCH=CH¿.
Câu 18: Một este đơn chức X có M = 88. Cho 17,6 gam X tac dung hết với 300ml dung dịch NaOH
1M;
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức câu tạo của X là:
A. CH:COOC›H;s
B. HCOOCH2CH2CH;
ˆ€C.C›H;:COOCH:
D. HCOOCH(CH:a);
Câu 19: Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?
A. Mantozo.
B. Glucozo.
C. Saccarozo.
D. Fructozo.
C.W
D. Hg
Cau 20: Kim loai nao có nhiệt độ nóng chảy cao nhất
A. Ba
B. Mg
Câu 21: Khi nâu canh cua thì thây các mảng “riêu cua” nồi lên là do
A. phan ung mau cua protein,
B. phan ung thuy phan cua protein.
Œ. sự đông tụ của lipit.
D. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
Câu 22: Trung hòa 5,48 gam
hỗn hợp gồm axit axetic, phenol, axit benzoic cần dùng vừa đủ 600 ml
dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp răn khan. Giá trị m là:
A. 6,84
B.4,9
C. 8,64
D. 6,8
Câu 23: Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat,
anilin . Số chat lam mat màu được nước brom ở điều kiện thường là
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 24: Dé trung hda 200 ml dung dich aminoaxit X 0,5M cần vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 8%. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng được 16,3 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. HạN-CH-(COOH);
B. NH;CH›;-CH(COOH),
€.(NH;);CH-COOH
D. NH;CH;CH;COOH
Câu 25: Hợp chất không làm đổi màu giây quỳ tím âm là:
A. CH:COOH
B. H;N-CH;-COOH
C. NH3
D. CH:NH;
Câu 26: Cho các vật liệu: (1) tơ olon; (2) tơ nilon-6; (3) quả bơng ; (4) tơ nilon-6,6. Khi đun nóng, số vật
liệu bị thủy phân trong cả môi trường axit và môi trường kiềm là.
A. 2.
B. 4.
Œ. 3.
D. 1.
Cau 27: Cho dung dịch chứa 13,5 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNOa
trong NH¿, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 32,4.
B. 10,8.
C. 16,2.
D. 21,6.
Cau 28: Lên men một tân khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá trình sản
xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được gần nhất với giá trị nào.
A. 0,383 tấn.
B. 0,833 tan.
C. 0,338 tan.
D. 0,668 tan.
Câu 29: Ancol etylic tác dụng được với chất nào sau đây.
Á. Na;COa
B. NaOH
€Œ. Nước brom
D. Na
Câu 30: Trùng hop m tan etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị
của m là
A. 2,00
B. 1,80
C. 0,80
D. 1,25
Câu 31: Xà phịng hóa hồn toàn một lượng tristearin trong NaOH sau phản ứng hoàn tồn thu được 9,2
gam glixerol. Tính khối lượng xà phịng thu được.
A. 91,8
B. 61,2
C. 30,6
D. 122,4
Câu 32: Cho các nhận định sau:
(1) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(3) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.
(4) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen
(5) Muối mononatri của axit glutaric 1a thuốc hỗ trợ thân kinh.
(6) Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm.
(7) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng cơng thức CaHa4O;
Số nhận định đúng là:
A.5
B. 3
C.4
D. 6
Câu 33: Hỗn hợp X gồm 2 chat c6 cong thie phan ttr 14 C3Hj2N203 va CoHgN203. Cho 3,40 gam X
phan ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chi gồm các chất vô cơ và
0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giây quỳ tím 4m). C6 can Y, thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,12
B.2,97
C. 3,36
D. 2,76
Câu 34: X, Y, Z là ba este đều mạch hở, thuần chức trong đó X, Y đều đơn chức, Z. hai chức. Đốt
cháy hoàn toàn 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
dung 0,94 mol Oz, thu duoc
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
11,52 gam
Trang| 17
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
nước. Mặt khác đun nóng 19,28 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa hai
ancol đều no, không thuộc cùng dãy đồng đăng và hỗn hợp gồm hai muỗi có tỉ lệ mol 1 : 1. Dan
tồn bộ T qua bình đựng Na dư, thây khối lượng bình tăng 9,2 gam. Phan trăm khói lượng của este
có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp E gần với giá trị nào nhất.
A. 7,7%
B. 10,4%
C. 8,0%
D.9,1%
Câu 35: Hỗn hợp X gồm glucozo va saccarozo. Thủy phân hoàn tồn 7,02 gam X trong mơi trường axit,
thu được dung dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y, sau đó cho thêm lượng dư AgNO trong dung
dich NH:, đun nóng, thu được 8,64 gam Ag. Thành phần phần trăm theo khối lượng của glucozơ trong X
là
A. 51,28%.
B. 81,19%.
Œ. 48,70%.
D. 18,81%.
Câu 36: Các chat: etylamin, phenol, anilin, slixerol được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z„ T. Một số tính
chất được ghi trong bảng sau:
Chất
X
Y
Z
T
Nhiệt độ sơi, °C
184
290
16,6
182
pH dung dich 0,02 mol/L
8,4
7,0
11,4
6,4
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. X là anilin.
B. Z la phenol.
C. T 1a glixerol.
D. Y 1a etylamin.
Câu 37: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol :
a) X+2NaOH
——>
c) nX3 +nX4 —-»
Xì + 2X.
b) X¡ + HSO¿
poli (hexametylen adipamit) + 2nHạO.
d) X)+CO
e) Xo +O. —mmgen_, x,
——>
—*-»
D X: + XS CC
Xa + NaaSO¿
X;
x, +0
Cho biết : X là este có cơng thức phân tử CsH¡4Ox : Xị, Xa, Xa, Xa, Xs. X¿. X¿ là các hợp chất hữu cơ
khác nhau. Phân tử khối của X; là :
A. 146.
B. 206.
C. 174.
D. 132.
Câu 38: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đăng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin
và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu được 16,38
gam HO ; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO; và N;. Phần trăm khói lượng của amin có khối lượng phân tử
nhỏ hơn trong Z là.
A. 10,70%.
B. 13,04%.
Câu 39: Ba peptit X, Y, Z. (Mx < My
Œ. 16,05%.
D. 21,05%.
< Mz) mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, được tạo bởi từ
ølyxin, alanin, valin; tổng số liên kết peptit trong X, Y, Z băng §. Đốt cháy hồn tồn 27,95 gam
hỗn hợp E chứa X, Y, Z (trong đó X chiêm 75%
số mol hỗn hợp) với lượng oxi vừa đủ, sản phẩm
cháy gồm COz, H;O và Na được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH); dư, thu được 120 gam kết
tủa. Khí thốt ra khỏi bình có thể tích là 3,472 lít (đktc). Biết độ tan của nitơ đơn chất trong nước
là khơng đáng ké. Phan tram khối lượng của Y có trong hỗn hợp E là.
A. 14,70%
B. 19,61%
Œ. 10,84%
D. 23,47%
Câu 40: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin va axit glutamic (trong đó ngun tơ oxi chiếm 41,2% về khối
lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH
W: www.hoc247.net
dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
m là
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. 12,0.
B. 16,0.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
B
D
C
B
D
B
D
A
C. 13,8.
DAP AN DE SO 4
D
21
C
22
B
23
C
24
C
25
A
26
A
27
C
28
C
29
C
30
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D. 13,1.
D
D
C
A
B
A
C
C
D
D
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
D
D
A
A
A
C
C
B
B
ĐÈ SỐ 5
Câu
1:
Cho
dãy
các
chất:
CHIJC-CH=CH;;
CH;-CH3;
CH;=CH-CH-OH;
C¿H;-OH
(phenol);
CH;=CH;. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 3.
B. 1.
C, 2.
D. 4.
Câu 2: Két qua thi nghiém cua cdc chat X, Y, Z, T voi mot s6 thuéc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X,Y,Z
Kim loai Na
Sửủi bọt khí khơng màu
Y
Dung dịch Br;
Kết tủa trắng
Z
Cu(OH); trong mơi trường kiêm
Tạo dung dịch xanh lam
T
Khí CO;
Xuất hiện vẫn đục
Các chất X, Y, Z„ T lần lượt là
A. ancol etylic, phenol, ølixerol, natri phenolat.
B. ancol etylic, phenol, natri phenolat, glixerol.
C. phenol, ancol etylic, glixerol, natri phenolat.
D. ancol etylic, glixerol, natri phenolat,
phenol.
Câu 3: Cho các phản ứng sau:
a) CH, + Clạ —®`^~› ;
b)CH;¿=CH; + HBr — ;
d) C:H;(OH): + Cu(OH);->;
c) CaHzOH + HBr — ;
e)C2H;:OH + CuO ——> ;
f) CoHsOH + Na—
;
Số phản ứng là phản ứng oxi hóa — khử là:
A.3
B.2
Œ. 4
D. 5.
Câu 4: Cho hỗn hợp gồm 27,6 gam glixerol va 9,2 gam etanol tác dụng với Na dư, sau phản ứng thu
được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 11,20.
B. 10,08.
C. 12,32.
D. 5,60.
Câu 5: Cho phương trình hóa học của phản ứng giữa toluen và dd KMnƠx¿ xảy ra khi đun nóng:
xC¿H;CH: + yKMnO; —t—>
Khi y băng 2 thì giá trị của x là
A.5
B.9
C.3
D. 1
Cau 6: Cho 0,1 mol andehit X tac dung voi luong du AgNO; trong dung dich NH, dun nong thu được
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
43,2 gam Ag. Hidro hoa X duoc Y, biét 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na . Công thức cầu tạo
thu gon cua X la
A. HCHO.
B. CH;CH(OH)CHO
C.OHC-CHO.
D.
Câu 7: Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (phân
nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 2,4a mol CO; và a mol
X tác dụng với dung dịch AgNOz/NH; thì số mol AgNO: phản ứng tối đa gần với
A. 1,4.
B. 1,8.
C. 2,0.
D.
CH;CHO.
tử hơn kém nhau một
nước . Nếu cho 0,6 mol
giá trị nào nhất
2,4.
Câu 8: Khi đốt cháy hoàn toàn a (mol) một ankan X cần vừa đủ V lit Os (đktc) thu được b (mol) CO; và
c (gam) HO. Biểu thức liên hệ đúng là
À. a=ec-b.
B. a=——b.
18
C.a=12b+2-<.
18
D.V=bp++c,
2
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol X (no, đơn chức, mạch hở) thu được 6,6 gam CO; và 4,05 gam
HO. Công thức X là
A. C3H7OH.
B. C4HoOH.
C. CH30H.
D. C;H:OH.
€. 1,2-đimetylbenzen.
D. 1,3-dimetylbenzen.
Câu 10: Hiđrocacbon thơm X có CTCT:
Cll,
LA.
OS
Tên gọi của X theo danh pháp thay thế là
A. 1,5-dimetylbenzen.
B.1,4-dimetylbenzen.
Câu 11: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức, mạch hở là X và Y (Mx < My), đồng đăng kế tiếp của nhau.
Cho m gam T vào bình đựng Na dư, sau phản ứng hồn toan thu được 5,60 lit khí (đktc) và khối lượng
bình tăng 26,7 gam. Đun nóng m gam T với H;SO¿ đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. gồm: 0,08
mol ba ete (có khối lượng 7,6 gam) và một lượng ancol dư. Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần
lượt là
A. 40% và 30%.
B. 20% và 40%.
C. 30% va 30%.
D. 50% va 20%.
Câu 12: Hỗn hợp khí X chứa hiđro và một anken. Tỉ khối hơi của X đối với hiđro là 6. Đun nóng X có
bột Ni xúc tác, X biến thành hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với hiđro là 8 và không làm mất màu nước
brom. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức của anken là
A. CaHạ.
Câu
13: Cho
B. CyHe.
các chat: but-l-en,
C. CoH.
but-1-in, buta-1,3-dien,
vinylaxetilen,
D. C3He.
isobutilen.
CO
bao nhiêu chat
trong số các chất trên khi phản ứng hồn tồn với khí H; dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 14: Cho 6,72 lít hỗn hợp khí gồm etan và etilen qua dung dịch brom dư thây dung dich mat mau va
có 1,344 lít khí thốt ra . Các thể tích khí đo ở đktc và các phản ứng xảy ra hồn tồn. Thành phần % thé
tích của etilen là
A. 20%.
B. 70%.
C. 30%.
D. 80%.
C. 3-metylbut-1-en.
D. 2-metylbut-1-en.
Cau 15: Anken CH3-C(CH3)=CH-CH; cé tén là
A. 2-metylbut-2-en.
W: www.hoc247.net
B. 2-metylbut-3-en.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc