Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tài liệu Đề thi thử CĐ ĐH năm 2010 môn Hóa học mã đề 018 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.78 KB, 11 trang )

ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: HÓA HỌC
Đề 018

(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44)
1. Cho các nguyên tố sau : S (Z = 16), Cl (Z = 17), Ar (Z=18), K (Z=19).
Nguyên tử hoặc ion tương ứng nào sau đây có bán kính lớn nhất ?
A. S
2–
B. Cl

C. Ar D. K
+

2. Nếu thừa nhận các nguyên tử Ca đều có hình cầu, biết thể tích một nguyên tử Ca là 32.10
–24
cm
3
, lấy
π = 3,14, thì bán kính của Ca tính theo nm (1nm = 10
–9
m) sẽ là :
A. 0,197 nm. B. 0,144 nm. C. 0,138 nm. D. 0,112 nm.
3. X, Y là hai nguyên tố kim loại liên tiếp trong một chu kì có tổng số điện tích hạt nhân là 39 và Z
X
< Z
Y
. Kết luận nào sau đây là đúng ?


A. Năng lượng ion hóa I
1
của Y < củaX B. Độ âm điện của Y < củaX .
C. Bán kính nguyên tử của X > của Y D. Độ mạnh tính kim loại của Y > của X.
4. Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được dung dịch X. Cô cạn
dung dịch X thấy thu được 55,6 gam chất rắn Y. Công thức chất rắn Y là :
A. Fe
2
(SO
4
)
3
. B. FeSO
4
. C. FeSO
4
.5H
2
O. D. FeSO
4
.7H
2
O.
5. Liên kết chủ yếu trong tinh thể KCl là liên kết :
Đề 018-Copyright ©


1
Đề 018-Copyright ©

2
A. ion. B. cộng hóa trị. C. kim loại. D. cho - nhận.
6. Cho một lượng Na vừa đủ vào dung dịch muối sunfat của một kim loại thấy có kết tủa trắng
xuất hiện, sau đó tan hết. Đó là dung dịch muối sunfat nào trong số các muối sau và pH của
dung dịch thu được sau phản ứng nằm trong khoảng nào ?
A. CuSO
4
, pH = 7 B. ZnSO
4
, pH > 7 C. MgSO
4
, pH = 7 D. NiSO
4
, pH
> 7
7. Để hòa tan vừa đủ 9,6 gam hỗn hợp gồm một kim loại R thuộc PNC nhóm II (nhóm II
A
) và oxit
tương ứng của nó cần vừa đủ 400 mL dung dịch HCl 1M. R là :
A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Sr.
8. Đun nóng một dung dịch có chứa 0,1 mol Ca
2+
, 0,5 mol Na
+
, 0,1 mol Mg
2+
, 0,3 mol Cl


, 0,6
mol HCO
3

sẽ xuất hiện ...........gam kết tủa trắng.
A. 10 gam B. 8,4 gam C.18,4 gam D. 55,2 gam
9. Phương trình hoá học của phản ứng nào sau đây đã được cân bằng ?
A. Al + 4 HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
B. 3Al + 8 HNO
3
→ 3Al(NO
3
)
3
+ 2NO + 4H
2
O
C. 10Al + 36HNO
3
→ 10Al(NO
3

)
3
+ 3N
2
+ 18H
2
O
D. 8Al + 30HNO
3
→ 8Al(NO
3
)
3
+ 2N
2
O + 15H
2
O
10. Để hòa tan 4 gam oxit Fe
x
O
y
cần vừa đủ 52,14 mL dung dịch HCl 10% (D = 1,05 gam.mL
–1
).
Cho CO dư qua ống đựng 4 gam oxit này nung nóng sẽ thu được.........gam Fe.
A. 1,12 B. 1,68 C. 2,80 D. 3,36
11. Tinh thể Al
2
O

3
lẫn một số oxit kim loại màu đỏ có trong tự nhiên được gọi là :
A. corinđon B. rubi C. saphia D. cacborunđum
Đề 018-Copyright ©

3
12. Muối có khả năng khử AgNO
3
thành Ag là muối nào trong số các muối sau ?
A. NaNO
3
B. Al(NO
3
)
3
C. Fe(NO
3
)
2
D. Cu(NO
3
)
2

13. Để thu được cùng một thể tích O
2
như nhau bằng cách nhiệt phân KMnO
4
, KClO
3

, KNO
3,
CaOCl
2
(hiệu suất bằng nhau). Chất có khối lượng cần dùng ít nhất là chất nào ?
A. KMnO
4
B. KClO
3
C. KNO
3
D. CaOCl
2

14. Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh H
2
S, nhưng trong không
khí, hàm lượng H
2
S rất ít, nguyên nhân của sự việc này là
A. do H
2
S sinh ra bị oxi không khí oxi hoá chậm.
B. do H
2
S bị phân huỷ ở nhiệt độ thường tạo S và H
2
.
C. do H
2

S bị CO
2
có trong không khí oxi hoá thành chất khác.
D. do H
2
S tan được trong nước.
15. Khi phân hủy hoàn toàn hai hiđrocacbon X, Y ở thể khí ở điều kiện thường đều thu được C và
H
2
và thể tích H
2
thu được đều gấp 3 lần thể tích X hoặc Y đem phân hủy. X có thể được điều
chế trực tiếp từ C
2
H
5
OH, Y làm mất màu dung dịch Br
2
. X và Y lần lượt là :
A. CH
3
–CH=CH
2,
CH
2
=CH–CH=CH
2
B. CH
3
–CH

3
, CH
3
–CH=CH
2.

C. CH
3
–CH
3
,

CH
2
=CH–CH=CH
2.
D. CH
2
=CH-CH=CH
2
, CH
3
-CH=CH
2
16. Cho 0,2 mol hỗn hợp khí X gồm C
2
H
2
và C
2

H
4
đi qua dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư tạo 9,6 gam
kết tủa. Thành phần % về khối lượng C
2
H
2
và C
2
H
4
trong hỗn hợp là :
A. 24,52%; 75,48%. B. 18,84%; 81,16%. C. 14,29%; 85,71%. D. 12,94%; 87,06%.
17. Để phân biệt 3 dung dịch mantozơ, saccarozơ, glixerin (glixerol) bằng 1 thuốc thử. Thuốc thử
nên dùng là:
A. dung dịch AgNO
3
/NH
3
. B. dung dịch CuSO
4
. C. Cu(OH)
2
/ NaOH. D. nước brom.
Đề 018-Copyright ©


4
18. Điểm giống nhau giữa các phân tử tinh bột amilo và amilopectin là :
A. đều chứa gốc α-glucozơ. B. có cùng hệ số trùng hợp n.
C. mạch glucozơ đều là mạch thẳng. D. có phân tử khối trung bình bằng nhau.
19. Nhỏ dung dịch iot vào dung dịch X thì thấy chuyển sang màu xanh. X có thể là dung dịch nào
trong số các dung dịch sau ?
A. lòng trắng trứng. B. nước xà phòng. C. hồ tinh bột. D. nước mía.
20. Cho 3 hoặc 4 giọt chất lỏng X tinh khiết vào một ống nghiệm có sẵn 1-2 mL nước, lắc đều thu
được một chất lỏng trắng đục, để yên một thời gian thấy xuất hiện 2 lớp chất lỏng phân cách. Cho 1
mL dung dịch HCl vào và lắc mạnh lại thu được một dung dịch đồng nhất. Cho tiếp vào đó vài giọt
dung dịch NaOH thấy xuất hiện lại hai lớp chất lỏng phân cách. X là chất nào trong số các chất sau
:
A. hồ tinh bột. B. anilin. C. phenol lỏng. D. lòng trắng
trứng.
21. Trong dung dịch có pH nằm trong khoảng nào thì glixin chủ yếu tồn tại ở dạng H
2
N–CH
2

COO

?
A. pH < 7 B. pH = 1 C. pH = 7 D. pH > 7
22. Khi thủy phân một peptit, chỉ thu được các đipeptit Glu-His ; Asp-Glu ; Phe-Val và Val-Asp.
Cấu tạo của peptit đem thủy phân là :
A. Phe-Val-Asp-Glu-His. B. His-Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Glu.
C. Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Phe-Val-Asp. D. Glu-Phe-Val-Asp-Glu-His-Asp-Val-Asp.
23. Khi đun nóng nhựa rezol (poliphenolfomanđehit mạch thẳng) là một chất nhựa dẻo tới 150
o
C

thì thấy nó biến thành chất rắn giòn. Đó là do :
A. đã xảy ra phản ứng ngưng tụ các cầu nối –CH
2
– nối các chuỗi polime thành mạng không
gian.
Đề 018-Copyright ©

5
B. đã xảy ra phản ứng phân cắt nhựa này thành các polime có mạch ngắn hơn.
C. đã xảy ra phản ứng thủy phân nhựa này để tạo lại phenol ở trạng thái rắn.
D. đã xảy ra phản ứng lão hóa polime dưới tác dụng của nhiệt, oxi không khí và ánh sáng.
24. Polime nào sau đây không phải là polime thiên nhiên ?
A. xenlulozơ B. glicogen C. protein D. thủy tinh hữu cơ
25. Tách nước một rượu (ancol) X bậc một thu được một anken phân nhánh. X có thể là rượu
(ancol) nào ?
A. rượu (ancol) isobutylic. B. rượu (ancol) tert-butylic.
C. rượu (ancol) amylic. D. rượu (ancol) isopropylic.
26. Trong các rượu (ancol) sau, chất nào khi bị oxi hóa bởi CuO cũng tạo xeton tương tự rượu
(ancol) sec-butylic ?
A. pentanol-1 (pentan- 1-ol) B. xiclohexanol.
C. 2-metylbutanol -2 (2-metylbutan-2-ol) D. buten-3-ol-1(but-3-en-1-ol)
27. Hợp chất thơm X có công thức phân tử C
7
H
8
O, X tác dụng được với Na và với NaOH. X
không phải là chất nào trong số các chất sau ?
A. m-HO–C
6
H

4
–CH
3
B. p- HO–C
6
H
4
–CH
3
C. o-HO–C
6
H
4
–CH
3
D. C
6
H
4

CH
2
OH
28. Để tách hai chất trong một hỗn hợp, người ta cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư,
sau đó chưng cất tách được chất thứ nhất. Chất rắn còn lại cho tác dụng với dung dịch H
2
SO
4

rồi tiếp tục chưng cất, tách được chất thứ hai. Hai chất ban đầu có thể là :

A. HCHO và CH
3
–COOCH
3
. B. HCOOH và CH
3
COOH.
C. CH
3
COOH và C
2
H
5
OH. D. CH
3
COOH và CH
3
COOC
2
H
5
.

×