Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi thử CĐ ĐH năm 2010 môn Hóa học mã đề 017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.24 KB, 10 trang )

ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: HÓA HỌC
Đề 017

(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II)
Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 đến câu 50)
1. Hai ion Mg
2+
( Z
Mg
= 12) và Na
+
( Z
Na
= 11) giống nhau ở điểm nào trong các điểm sau ?
A. Bán kính nguyên tử.
B. Số electron lớp ngoài cùng.
C. Điện tích hạt nhân.
D. Bán kính nguyên tử và điện tích hạt nhân.
2. Kim loại nào sau đây có hơn 3 electron ở lớp ngoài cùng ?
A. Mg B. Al C. Pb D. Ga
3. Kim loại kiềm thường có cấu tạo tinh thể kiểu :
A. lập phương tâm khối. B. lập phương tâm diện.
C. lục phương. D. lập phương tâm diện và lục phương.
4. Cho một chất X tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc thấy sinh khí SO


2
. Nếu tỉ lệ số mol H
2
SO
4

đem dùng : số mol SO
2
= 4 :1 thì X có thể là chất nào trong số các chất sau ?
A. Fe. B. FeS. C. Fe
3
O
4
. D. FeO.
Đề 017-Copyright ©

1
Đề 017-Copyright ©

2
5. Trong các kim loại kiềm, kim loại được dùng để làm tế bào quang điện là :
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.
6. Cho 4,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm K và R hòa tan hoàn toàn trong nước. Dung dịch thu
được trung hòa vừa đủ với 200 mL dung dịch HCl 1 M. R là :
A. Li. B. Na. C. Rb. D. Cs.
7. Kết luận nào sau đây không phù hợp với đặc điểm và tính chất hóa học cơ bản của kim loại kiềm
?
A. Trong chu kì, kim loại kiềm có năng lượng ion hóa I
1
nhỏ nhất.

B. Kim loại kiềm là những nguyên tố s.
C. Trong chu kì, bán kính của nguyên tử kim loại kiềm nhỏ nhất.
D. Kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
8. Đại lượng vật lí hoặc tính chất hóa học cơ bản nào sau đây của kim loại kiềm thổ biến đổi không
có tính quy luật ?
A. Năng lượng ion hóa B. Bán kính nguyên tử C. Tính kim loại. D. Nhiệt độ nóng
chảy
9. So sánh nào sau đây là đúng ?
A. tính khử của Al > Mg. B. tính khử của B > Al. C. tính khử của Al > Si. D. tính khử
của Al > Na.
10. Tận dụng ưu điểm về khối lượng riêng của nhôm, người ta thường dùng nhôm :
A. để chế tạo khung cửa và các đồ trang trí nội thất...
B. để chế tạo các thiết bị trao đổi nhiệt, dụng cụ đun nấu trong gia đình.
C. làm các đồ dùng trang trí nội thất.
Đề 017-Copyright ©

3
D. làm hợp kim dùng cho máy bay, ôtô, tên lửa.
11. Bán kính nguyên tử Fe vào khoảng 0,13 nm. Vậy thể tích tính theo đơn vị cm
3
của một nguyên tử
Fe vào khoảng:
A. 16.33.10
–24
cm
3
. B. 9,20. 10
–24
cm
3

. C. 10,62 .10
–24
cm
3
. D. 5,17.10
–24
cm
3
.
12. Cho Fe vào dung dịch AgNO
3
dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch A.
Trong dung dịch A có chứa :
A. Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
B. Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3

C. Fe(NO
3
)
2

, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
3
D. Fe(NO
3
)
2

13. Kết luận nào sau đây đúng khi xét hai phản ứng sau ?
(1) Cl
2
+ 2KI → I
2
+ 2KCl
(2) 2KClO
3
+ I
2
→ 2KIO
3
+ Cl
2
A. Cl
2
trong (1), I
2
trong (2) đều là chất oxi hóa.

B. (1) chứng tỏ Cl
2
có tính oxi hóa > I
2
, (2) chứng tỏ I
2
có tính oxi hóa > Cl
2
.
C. Do tính khử của KI và KClO
3
khác nhau nên kết quả khác nhau.
D. (1) Chứng tỏ tính oxi hóa của Cl
2
> I
2
, (2) chứng tỏ tính khử của I
2
> Cl
2
.
14. X là một oxit của nitơ, khi tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol n
X :
n
NaOH
= 1 :1 thu được dung
dịch có pH > 7. X là oxit nào trong các oxit sau ?
A. N
2
O B. NO C. NO

2
D. N
2
O
5

15. Để tách metan ra khỏi hỗn hợp gồm metan, axetilen, etilen, người ta dẫn hỗn hợp qua :
A. dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư. B. dung dịch brom dư.
C. dung dịch HCl dư. D. nước dư.
16. Một hiđrocacbon X có tên bị gọi sai là 2-etyl-3-metylhexan. Tên đúng của X theo danh pháp
IUPAC phải là :
A. 3-etyl-2-metylhexan. B. 3,4-đimetylhexan. C. 3,4-đimetylheptan. D. neo-octan.
17. Kết luận nào sau đây là đúng về tính chất của đường saccarozơ và mantozơ ?
A. Mantozơ là đường khử, saccarozơ không phải đường khử.
B. Cả hai loại đường trên đều là đường khử .
C. Cả hai loại đường trên đều không phải là đường khử .
D. Saccarozơ là đường khử, mantozơ không phải là đường khử.
18. Cho dãy chuyển hóa :
Đề 017-Copyright ©

4

Glucoz¬
lªn men r−îu
X Y
H

2
SO
4
98%, 170
0
C

Chỉ xét sản phẩm chính thì Y trong dãy chuyển hóa trên là :
A. khí etilen. B. đimetyl ete. C. rượu (ancol) etylic. D. axit axetic.
19. Cho 200 gam dung dịch chứa glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, khối lượng Ag
sinh ra cho vào dung dịch HNO
3
đậm đặc thấy sinh ra 0,2 mol khí NO
2
. Vậy C% của glucozơ
trong dung dịch ban đầu theo lí thuyết là :
A. 9 % . B. 18 %. C. 27% D. 36%
20. Cho hỗn hợp mỗi cặp chất sau vào ống nghiệm, để một thời gian, ở trường hợp nào người ta quan
sát thấy có hiện tượng tách lớp ?
A. Anilin + nước B. Anilin và dung dịch HCl dư
C. Benzen và phenol D. Phenol và dung dịch NaOH dư
Đề 017-Copyright ©

5
21. Một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, N có phân tử khối 89 đvC. X tác dụng với cả dung dịch
HCl và dung dịch NaOH. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,4 gam

muối. Công thức cấu tạo đúng của X là :
A. H
2
N–CH
2
–CH
2
–COOH B. CH
3
–CH(NH
2
)–COOH
C. H
2
N–CH
2
–COO–CH
3
D. CH
2
=CH–COONH
4

22. Để phân biệt glixerin (glixerol), lòng trắng trứng, hồ tinh bột bằng một hóa chất, người ta dùng :
A. cồn iot. B. Cu(OH)
2
(CuSO
4
/NaOH). C. HNO
3

đậm đặc. D. dung dịch Pb(NO
3
)
2
.
23. Miêu tả không đúng về cấu trúc mạch của các polime là :
A. poli(vinyl clorua) có dạng mạch thẳng.
B. amilopectin có dạng mạch phân nhánh.
C. poli(vinyl axetat) có dạng mạch phân nhánh.
D. cao su lưu hóa có dạng mạch mạng lưới không gian.
24. Dãy chỉ chứa tơ nhân tạo gồm :
A. tơ axetat, tơ visco, tơ đồng- amoniac. B. tơ polieste, tơ visco, tơ đồng- amoniac.
C. tơ capron , tơ axetat, tơ visco. D. tơ polieste, tơ axetat, tơ visco.
25. Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam hỗn hợp 2 rượu (ancol) đơn chức no, là đồng đẳng kế tiếp thu được
hỗn hợp CO
2
và H
2
O. Dẫn hỗn hợp này qua nước vôi dư thấy xuất hiện 25 gam kết tủa. Công
thức phân tử 2 rượu (ancol) cần tìm là :
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5

OH và C
3
H
7
OH. C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. D. C
4
H
9
OH và
C
5
H
11
OH.
26. Có bao nhiêu rượu (ancol) ứng với công thức phân tử C
5
H
12
O khi tác dụng với O
2
có Cu xúc tác
thì tạo anđehit ?

×