Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi thử CĐ ĐH năm 2010 môn Hóa học mã đề 016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.94 KB, 10 trang )

ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: HÓA HỌC
Đề 016

(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44)
1. Liên kết trong mạng tinh thể kim loại là :
A. liên kết kim loại. B. liên kết ion. C. liên kết cho - nhận. D. liên
kết cộng hóa trị.
2. Một nguyên tử kim loại R có tổng số hạt các loại là 92, số hạt mang điện gấp 1,705 lần số hạt
không mang điện. R thuộc :
A. chu kì 4, PNP nhóm I (nhóm IB). B. chu kì 4, PNC nhóm VI (nhóm VIA).
C. chu kì 4, PNP nhóm VII (nhóm VIIB). D. chu kì 4, PNC nhóm I (nhóm IA).
3. X, Y là hai nguyên tố liên tiếp trong một chu kì, tổng số đơn vị điện tích hạt nhân của 2 nguyên
tử tương ứng là 25 (Z
X
< Z
Y
). So sánh tính kim loại và bán kính nguyên tử của X,Y ta có :
A. tính kim loại của X >Y, R
X
> R
Y
. B. tính kim loại của X > Y, R
X
< R
Y
.
C. tính kim loại của X < Y, R
X


< R
Y
. D. tính kim loại của X <Y, R
X
> R
Y
.
4. Cho a mol Fe vào dung dịch có chứa b mol AgNO
3
, c mol Cu(NO
3
)
2
thu được một hỗn hợp
chất rắn gồm 2 kim loại và dung dịch chứa 2 muối. Kết quả này cho thấy :
A. a = b/2 + c B. a > b/2 +c C. b/2 < a < b/2 + c D. a = b/2
5. Khi cho hỗn hợp gồm a mol K và b mol Al hòa tan trong nước, biết a > 4b. Kết quả là :
A. K và Al đều tan hết, thu được dung dịch trong suốt.
Đề 016-Copyright ©

1
Đề 016-Copyright ©

2
B. K và Al đều tan hết, trong bình phản ứng có kết tủa trắng keo.
C. K tan hết, Al còn dư, dung dịch thu được trong suốt.
D. K tan hết, Al còn dư, trong bình phản ứng có kết tủa trắng keo.
6. Kim loại thường được dùng làm dây dẫn điện cao thế là :
A. Al B. Cu C. Ag D. Cr
7. Hòa tan Na vào dung dịch nào sau đây thì KHÔNG thấy xuất hiện kết tủa ?

A. Dung dịch CuSO
4.
B. Dung dịch Ba(HSO
3
)
2
C. Dung dịch Ca(HCO
3
)
2
D. Dung dịch
KHCO
3

8. Hòa tan hết 19,5 gam một kim loại kiềm R trong 261 mL nước (D=1g/mL) thu được dung dịch
kiềm nồng độ 10%. R là :
A. Na. B. K. C. Rb. D. Cs.
9. Hòa tan hết một hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y trong nước thu
được 6,72 L khí hiđro ở điều kiện chuẩn và dung dịch Z. Để trung hòa dung dịch Z cần ít nhất
.......... dung dịch HCl 2M. Điền giá trị đúng sau đây vào chỗ trống :
A. 300 mL B. 600 mL C. 150 mL D. 500 mL
10. Nhóm chứa các chất đều oxi hóa được Fe thành Fe
3+
là :
A. dung dịch HCl đậm đặc, dung dịch HNO
3
loãng, Cl
2
.
B. dung dịch H

2
SO
4
loãng, dung dịch HNO
3
loãng, Cl
2
.
C. dung dịch hỗn hợp KNO
3
và HCl, dung dịch HNO
3
loãng , Br
2
.
D. dung dịch HF đậm đặc, dung dịch HNO
3
đậm đặc, Cl
2
.
11. Dung dịch có thể dùng để loại Al ra khỏi hỗn hợp Al, Fe là :
Đề 016-Copyright ©

3
A. dung dịch FeCl
2 dư
. B. dung dịch FeCl
3 dư
. C. dung dịch AlCl
3 dư

. D. dung dịch
H
2
SO
4
đặc,

nguội dư.
12. Cho dung dịch A có chứa 0,1 mol AlCl
3
, 0,1 mol FeCl
2
tác dụng với dung dịch NH
3
dư, sau đó
lấy kết tủa sinh ra nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn X có
khối lượng bằng :
A. 13,1 gam. B. 7,2 gam. C. 8 gam. D. 16 gam.
13. Sục khí X vào dung dịch nước vôi dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan. X làm
mất màu dung dịch Br
2
. X là khí nào trong các khí sau ?
A. CO
2
B. NO
2
C. CO C. SO
2

14. Phản ứng trong đó Cl

2
vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa là :
A. 2NH
3
+ 3Cl
2
→ N
2
+ 6HCl B. 2NaOH + Cl
2
→ NaCl + NaClO + H
2
O
C. SO
2
+ Cl
2
→ SO
2
Cl
2
D. Cl
2
+ 2NaBr → Br
2
+ 2NaCl
15. Nhóm các hiđrocacbon đều làm mất màu dung dịch brom là :
A. etilen, axetilen, benzen, stiren. B. etilen, axetilen, xiclopropan, stiren.
C. etilen, axetilen, naphtalen, stiren. D. etilen, axetilen, isopentan, stiren.
16. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C

4
H
6
, X được dùng để điều chế cao su nhân tạo. X có tên
là :
A. butađien-1,2 (buta-1,2-đien). B. butin-1 (but-1-in).
C. butađien-1,3 (buta-1,3-đien). D. butin-2 (but-2-in).
17. X là một loại đường đã được học trong chương trình. Khi X thủy phân tạo
2 phân tử monosaccarit và tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3,
X là :
A. glucozơ. B. mantozơ. C. saccarozơ. D. fructozơ.
18. Để điều chế 200 L dung dịch rượu (ancol) etylic 30
0
cần ít nhất bao nhiêu gam glucozơ ? Biết
khối lượng riêng của rượu (ancol) etylic nguyên chất là 0,8 gam/mL, hiệu suất phản ứng lên
men là 96%.
A. 97,83 kg B. 90,16 kg C. 45,08 kg D. 152,86 kg
19. Cho dãy chuyển hóa :

Tinh bét
A
B D
E
2
H
+
men r−îu

ZnO, MgO
500
0
C
t ,p,xt
+H O
0
E là chất nào trong các chất
sau ?
A. Cao su buna. B. butađien-1,3 (buta-1,3-đien) C. axit axetic D. polietilen
20. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt các chất lỏng anilin, stiren, benzen là :
A. dung dịch HCl. B. dung dịch brom. C. dung dịch H
2
SO
4
. D. dung dịch
NaOH.
21. C
4
H
11
N có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1 ?
A. 4 B.3 C. 2 D. 5
22. Cho 2,24 lít một amin bậc 2 ở điều kiện tiêu chuẩn tác dụng hết với HCl thu được 9,55 gam
muối tương ứng. Tên của amin đó là :
A. etylmetylamin. B. đimetylamin C. isopropylamin. D.
đietylamin.
23. Polime nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ visco ?
A. xenlulozơ B. caprolactam. C. axit terephtalic và etilenglicol. D. vinyl axetat
Đề 016-Copyright ©


4
Đề 016-Copyright ©

5
24. Polime nào trong số polime sau không bị thủy phân trong môi trường kiềm ?
A. cao su buna. B. tơ enan. C. tơ nilon-6,6 D. poli(vinyl
axetat).
25. X là một rượu (ancol) đơn chức bậc 2 có chứa 26,67 % O về khối lượng. Tên của X là :
A. propanol - 2 (propan - 2-ol). B. butanol - 2 (butan -2-ol).
C. pentanol-2 (pentan- 2- ol). D. hexanol-2 (hexan-2-ol).
26. Dãy các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là :
A. etyl clorua < rượu (ancol) etylic < rượu (ancol) propylic.
B. rượu (ancol) etylic < etyl clorua < rượu (ancol) propylic.
C. etyl clorua < rượu (ancol) propylic < rượu (ancol) etylic.
D. rượu (ancol) etylic < etyl clorua < rượu (ancol) propylic
27. Đun nóng rượu (ancol) X với H
2
SO
4
đậm đặc ở nhiệt độ > 170
o
C thu được một anken. X là
rượu (ancol)
A. đơn chức no. B. đơn chức chưa no. C. đa chức no. D. đa chức
chưa no.
28. Trong các chất : benzen, phenol, axit axetic, rượu (ancol) etylic, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
:
A. axit axetic. B. rượu (ancol) etylic. C. phenol. D. benzen.
29. Để phân biệt phenol (lỏng) và rượu (ancol) n-butylic, thuốc thử nên dùng là :

A. nước brom. B. natri kim loại. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaHCO
3
.
30. Phenol KHÔNG phải là nguyên liệu để điều chế :

×