Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Tài liệu Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.84 MB, 36 trang )

tai lieu, luan van1 of 98.

BỘ 5 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2
MƠN TIN HỌC - LỚP 6
NĂM 2020-2021 (CĨ ĐÁP ÁN)

document, khoa luan1 of 98.


tai lieu, luan van2 of 98.

1. Đề thi giữa học kì 2 mơn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thị Lựu
2. Đề thi giữa học kì 2 mơn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Kinh Bắc
3. Đề thi giữa học kì 2 mơn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Phan Bội Châu
4. Đề thi giữa học kì 2 mơn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Thượng Thanh
5. Đề thi giữa học kì 2 mơn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Trần Quang Khải

document, khoa luan2 of 98.


tai lieu, luan van3 of 98.

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: TIN - LỚP 6

(Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam)


Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề 1: SOẠN THẢO VĂN
BẢN
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ
Chủ đề 2: CHỈNH SỬA VĂN
BẢN
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ
Chủ đề 3: ĐỊNH DẠNG VĂN
BẢN
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ
Chủ đề 4: TRÌNH BÀY VÀ IN
VĂN BẢN
Số câu:
document, khoa luan3 of 98.

Nhận biết

Thông hiểu

TN
TL
Tổng
- Biết được các thành phần cơ bản

của một văn bản

TN TL
Tổng
- Hiểu được soạn thảo văn
bản chữ Việt

1
1,5đ
15%
- Biết được các sửa, xóa, chèn thêm
nội dung vào văn bản

1
0,5đ
5%
- Hiểu được sao chép và di
chuyển nội dung văn bản

1
0,5đ
5%
- Nhận biết được các nút lệnh trong
việc định dạng văn bản
1
1,5đ
15%
- Nhận biết một số thao tác trong
việc trình bày và in văn bản


1

1

20%
- Hiểu được nội dung định
dạng văn bản

1
0,5đ
5%

Vận dụng
Tổng cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Số điểm: 10
TN
TL
Tổng
TN TL Tổng
- Vận dụng các thao tác làm
- Vận dụng quy tắc gõ
quen cơ bản với Word
văn bản trong Word

1
0,5đ
5%
- Vận dụng nội dung bài học

tự hiệu chỉnh một nội dung
văn bản đơn giản.

1
0,5đ
5%

Số câu:
4
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ
30%

Số câu:

1
0,5đ

Số điểm:
Tỉ lệ

5%
- Vận dụng các thao tác đơn
giản với định dạng văn bản

3

30
%


Số câu:
4
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ
30%

2

10%
- Vận dụng việc in trang
văn bản trong Word

1

Số câu:

2


tai lieu, luan van4 of 98.

Số điểm:
Tỉ lệ
Tổng cộng

0,5đ
5%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ


document, khoa luan4 of 98.

2


0,5đ
5%
2


10% 30%

Số câu:
Số điểm:
40% Tỉ lệ

2


1


10% 20%

Số câu:
Số điểm:
30% Tỉ lệ

4


20%

Số câu:
Số điểm:
20% Tỉ lệ

2

10%

Số điểm: 1đ
Tỉ lệ
10%
Số câu:
Số điểm:
10% Tỉ lệ

13
10

100
%


tai lieu, luan van5 of 98.

MÔ TẢ:

I/ TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Hiểu được nội dung soạn thảo văn bản chữ Việt (0,5 đ)
Câu 2: Vận dụng các thao tác làm quen cơ bản với Word (0,5 đ)
Câu 3: Vận dụng qui tắc gõ văn bản trong Word (0,5 đ)
Câu 4: Biết được cách xóa nội dung văn bản (0,5 đ)
Câu 5: Vận dụng nội dung bài học tự hiệu chỉnh văn bản đơn giản (0,5 đ)
Câu 6 : Hiểu được nội dung định dạng văn bản (0,5 đ)
Câu 7: Vận dụng các thao tác đơn giản để định dạng văn bản (0,5 đ)
Câu 8: Vận dụng các thao tác đơn giản để định dạng văn bản (0,5 đ)
Câu 9: Nhận biết thao tác trong việc trình bày và in văn bản (0,5 đ)
Câu 10: Vận dụng trong việc in văn bản (0,5 đ)
II/ TỰ LUẬN:
Câu 11: Biết được các thành phần cơ bản của 1 văn bản ( 1,5 đ)
Câu 12: Hiểu được sao chép và di chuyển nội dung văn bản (2 đ)
Câu 13: Biết một số nút lệnh trong định dạng văn bản (1,5 đ)

document, khoa luan5 of 98.


tai lieu, luan van6 of 98.

Họ và tên học sinh:...................................
BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Lớp: ......................................
MÔN: TIN HỌC 6. Năm học: 2020 – 2021
Trường .................................
Thời gian: 45 phút
ĐIỂM

NHẬN XÉT CỦA THẦY/CƠ


I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản

A. Chép một bản nhạc
C. Viết một bức thư gửi bạn

B. Vẽ một bức tranh
D. Đọc 1 bài thơ, hát 1 bài hát

Câu 2: Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl + N
B. Ctrl + O
C. Ctrl + C
D. Ctrl + S
Câu 3: Cho biết cách gõ đoạn văn nào sau đây là đúng quy tắc gõ văn bản
trong Word?
A. Hà Nội(Thủ đô của nước Việt Nam)
B. Hà Nội ( Thủ đô của nước Việt Nam )
C. Hà Nội( Thủ đô của nước Việt Nam)
D. Hà Nội (Thủ đô của nước Việt Nam)
Câu 4: Con trỏ soạn thảo đang ở vị trí sau, nhấn vào phím Backspace 2 lần
thì kí tự nào sẽ bị mất đi:
Cánh bu|ồm
A. ồ
B. bu
C. ồm
D. u
Câu 5: Để xóa một phần văn bản một cách nhanh nhất, em chọn cách nào

sau đây:
A. Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete
nhiều lần đến khi xóa xong
B. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Backspace
nhiều lần đến khi xóa xong
C. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl
D. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete
Câu 6: Tập hợp các chữ cái, chữ số và các kí hiệu được thiết kế với cùng một
dáng vẻ được gọi là:
A. Phông chữ
B. Phím chữ
C. Con chữ
D. Kiểu chữ
Câu 7: Nút lệnh nào là để thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn
văn bản
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng văn bản
A. Thay đổi phông chữ

B. Thay đổi màu chữ

B. Thay đổi cỡ chữ

D. In văn bản

document, khoa luan6 of 98.



Câu 9: Trong các ô dưới đây, ô nào dùng để chọn hướng giấy đứng:

tai lieu, luan van7 of 98.

A. Left.
B. Portrait.
C. Top.
D. Right.
Câu 10: Để in văn bản WORD, em sử dụng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Ctrl + V
B. Ctrl + X
C. Ctrl + P
D. Ctrl + S
II/ PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 11: Em hãy nêu các thành phần cơ bản của một văn bản? (1,5 đ)
Câu 12: Sao chép phần văn bản là gì? Di chuyển phần văn bản là gì (2 đ)
Câu 13: Hãy nêu chức năng của các nút lệnh dưới đây: (1,5 đ)
BIỂU TƯỢNG

CHỨC NĂNG (Ghi chú: Học sinh làm bài điền vào dòng ... ở dưới)
...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

.............................................................................................................................

BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………......

……………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………......

document, khoa luan7 of 98.


ĐÁP ÁN:

tai lieu, luan van8 of 98.

I/ TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

B

D

B

D


A

A

D

B

C

II/ TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu 11: ( 1,5 điểm)
Các thành phần của văn bản gồm:
+ Kí tự: là con chữ, số, kí hiệu … là thành phần cơ bản nhất của văn bản: (0,25
đ)
+ Từ soạn thảo: là các kí tự gõ liền nhau được cách nhau bởi dấu cách, dấu
xuống dòng, dấu phẩy, dấu chấm …(0,5 đ)
+ Dòng: là tập hợp các kí tự nằm trên cũng một đường ngang từ lề trái sang lề
phải(0,25 đ)
+ Đoạn văn bản: bao gồm một số câu và kết thúc bằng dấu xuống dòng. (0,25 đ)
+ Trang văn bản: Phần văn bản trên một trang in (0,25 đ)
Câu 12: 2 điểm
Sao chép phần văn bản là giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, đồng thời
sao nội dung đó vào vị trí khác (1 đ)
Di chuyển phần văn bản là sao chép nội dung đó vào vị trí khác, đồng thời xóa
phần văn bản đó ở vị trí gốc 1 đ)
Câu 13: 1,5 đ
+ Căn lề trái, giữa, phải, hai bên (0,5 đ)
+ In đậm chữ (0,5 đ)
+ Tô màu chữ (0,5 đ)


document, khoa luan8 of 98.


tai lieu, luan van9 of 98.

UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ KINH BẮC
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
Mơn: Tin học 6
Năm học: 2020-2021
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

A. TRẮC NGHIỆM (4 Điểm) (Chọn đáp án đúng nhất)

Câu 1: Phần mềm Microsoft Word dùng để:
A. Soạn thảo văn bản.
B. Luyện tập chuột.
C. Học gõ 10 ngón.
D. Quan sát Trái Đất và các vì sao.
Câu 2: Để lưu văn bản ta sử dụng nút lệnh
A. Nút lệnh New
B. Nút lệnh Open
C. Nút lệnh Save
D. Nút lệnh Print
Câu 3: Trong các câu dưới đây, câu nào gõ đúng quy tắc soạn thảo văn
A. Trời nắng,ánh Mặt Trời rực rỡ.
B. Trời nắng , ánh Mặt Trời rực rỡ.

C. Trời nắng ,ánh Mặt Trời rực rỡ.
D. Trời nắng, ánh Mặt Trời rực rỡ.
Câu 4: Nút lệnh nào là căn lề trái
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Khởi động Word bằng cách nào?
A. Nháy chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
C. Nháy chuột vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình nền.
D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền.
Câu 6: Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở
đâu?
A. Ngay trước chữ E
B. Ngay trước chữ O
C. Ngay cuối từ ONE
D. Ngay trước chữ N
Câu 7: Em sử dụng hai nút nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A.



B.



C.

D.


Câu 8: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn:
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
B. Căn giữa đoạn văn bản
C. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản
D. Thụt lề dòng đầu tiên
B. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Định dạng kí tự là gì? Những tính chất cơ bản của định dạng kí tự là
gì?
Câu 2 (2 điểm): Để chọn phần văn bản em thực hiện các thao tác nào?
Câu 3 (1 điểm): Em đang soạn thảo một văn bản đã được lưu trước đó. Em gõ thêm
được một số nội dung và bất ngờ nguồn điện bị mất. Khi có điện và mở lại văn bản
đó, nội dung em vừa thêm có trong văn bản khơng? Vì sao?
Câu 4 (1 điểm): Sự khác nhau giữa sao chép và di chuyển trong soạn thảo văn bản?
---HẾT--document, khoa luan9 of 98.


tai lieu, luan van10 of 98.

ĐÁP ÁN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
Mơn: Tin học 6
Năm học 2020-2021

A.Trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi ý đúng được 0.5 điểm

Câu

1


2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

A

C

D

B

B

C

C


A

B. Tự luận (6 điểm)

Đáp án

Câu
Câu 1

- Trả lời đúng khái niệm định dạng kí tự

(2 điểm) - Dáng vẻ của các kí tự thể hiện ở: Phơng chữ, cỡ chữ, kiểu chữ,

Điểm
1.0
1.0

màu chữ.
Câu 2

Thao tác chọn một phần văn bản:

(2 điểm) - Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu

Câu 3

- Kéo thả chuột đến vị trí cuối

1.0


- Khơng

0.5

(1 điểm) - Chưa được lưu.
Câu 4

1.0

0.5

So sánh

(1 điểm) Giống nhau: Đều đưa con trỏ đến nơi cần thực hiện thao tác và 0.5
bấm nút lệnh Paste.
Khác nhau:
+ Sao chép là chọn phần văn bản muốn sao chép sau đó bấm nút
lệnh Copy.
+ Di chuyển là chọn phần văn bản muốn di chuyển sau đó bấm
nút lệnh Cut.

document, khoa luan10 of 98.

0.5


tai lieu, luan van11 of 98.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
I.

MA TRẬN TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TIN 6 (THỜI GIAN 45 PHÚT)
Cấp
Nhận biết
độ Chủ
đề
TNKQ
TL
1. An tồn
thơng tin Biết bảo vệ dữ liệu
trên máy tính
trên
Internet
1(1)
Số câu
Số điểm 0.5
Tỉ lệ (%) 5
HS trình bày được
khái niệm sơ đồ tư
2.Sơ đồ duy
Hs biết được các
tư duy
thành phần, tổ chức
của sơ đồ tư duy
2(C3,4) 1 (C11)
Số câu
Số điểm 1,0
1,0
10
Tỉ lệ (%) 10

3. Định HS biết được các
dạng văn thành phần, định
dạng văn bản
bản
2(C6,7)
Số câu
Số điểm 1,0
Tỉ lệ (%) 10
4. Trình HS biết được khái
bày thơng niệm trình bày
tin ở dạng thơng tin ở dạng
bảng
bảng
1 (C9)
Số câu
Số điểm 0,5
Tỉ lệ (%) 5
Tổng số
7
câu
Tổng số
4,0
điểm

document, khoa luan11 of 98.

Thông hiểu
TNKQ

TL


Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Cộng

Hiểu quy tắc khi sử
dụng thông tin trên
internet
1(2)
0.5
5

2
1,0
10

HS hiểu được ưu,
nhược điểm và các
thành phần của sơ đồ
tư duy
1 (C5)
0,5
5


1(C12)
1,5
15

4
4,0
40

HS sử dụng được
HS hiểu được các
những lệnh để căn
lệnh định dạng trang
chỉnh lề của các
văn bản
đoạn văn bản
1(C8)
1(C13)
0,5
1,5
5
15

4
3,0
30

Hs sử dụng được
Hs chèn được bảng
các lệnh trong trình
theo đúng số hàng,

bày thơng tin ở
cột
dạng bảng
1(C10)
1 (C14) 3
0,5
1
2,0
5
10
20
4

2

1

14

3,0

2,0

1,0

10


tai lieu, luan van12 of 98.


Tỉ lệ (%) 40

30

20

10

II. BẢNG ĐẶC TẢ
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu 1: (B) Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet?
Câu 2: (H) Quy tắc khi sử dụng lại các thông tin trên mạng?
Câu 3: (B) Tổ chức của sơ đồ tư duy?
Câu 4: (B) Thành phần của sơ đồ tư duy?
Câu 5: (H) Hiểu được ưu, nhược điểm của sơ đồ tư duy?
Câu 6: (B) Biết được các thành phần của văn bản?
Câu 7: (B) Biết được các định dạng văn bản?
Câu 8: (H) Hiểu được các lệnh định dạng trang văn bản?
Câu 9: (B) Biết được khái niệm trình bày thơng tin ở dạng bảng?
Câu 10: (VDT) Chèn được bảng theo đúng số hàng, cột?
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 11: (B) Nắm được khái niệm sơ đồ tư duy?(1,0 đ)
Câu 12: (H) Nắm được các thành phần của sơ đồ tư duy? (1,5 đ)
Câu 13: (VDT) Sử dụng được những lệnh để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? (1,5đ)
Câu 14: (VDC) Sử dụng được các lệnh trong trình bày thơng tin ở dạng bảng? (1đ)

document, khoa luan12 of 98.

100



tai lieu, luan van13 of 98.

PHÒNG GD VÀ ĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TIN LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
Câu 1: Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần làm gì?
A. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus
B. Tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính
C. Cung cấp thơng tin cá nhân trên mạng xã hội
D. Truy cập vào các liên kết lạ
Câu 2: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là:
A. Các từ khóa liên quan đến thơng tin cần tìm
B. Các từ khóa liên quan đến trang web
C. Địa chỉ của trang web
D. Bản quyền
Câu 3: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A. tiêu đề, đoạn văn.
B. chủ đề chính, chủ đề nhánh.
C. mở bài, thân bài, kết luận.
D. chương, bài, mục.
Câu 4: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Bút, giấy, mực.
B. Phần mềm máy tính.

C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
Câu 5: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?
A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tơ màu đậm hơn và kích thước dày
hơn.
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.
C. Nên bố trí thơng tin đều quanh hình ảnh trung tâm.
D. Khơng nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào
vấn đề chính.
Câu 6: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Dòng.
B. Trang.
C. Đoạn.
D. Câu.
Câu 7: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
B. Chọn chữ màu xanh.
C. Căn giữa đoạn văn bản.
D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 8: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để
A. Chọn hướng trang đứng.
B. Chọn hướng trang ngang.
C. Chọn lề trang.
D. Chọn lề đoạn văn bản.
Câu 9: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng giúp trình bày thơng tin một cách cơ đọng.
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...
Câu 10: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?


document, khoa luan13 of 98.


tai lieu, luan van14 of 98.

A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
B. Tự luận: (5 điểm)
Câu 11: (1 điểm) Sơ đồ tư duy là gì?
Câu 12: (1,5 điểm) Quan sát Hình 9 và cho biết:
a) Tên của chủ đề chính.
b) Tên các chủ đề nhánh.
c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không?

Câu 13: (1,5 điểm) Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11.
Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản (tên bài
thơ, khổ thơ, tác giả)?

document, khoa luan14 of 98.


tai lieu, luan van15 of 98.

Câu 14: (1 điểm) Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù
hợp.
1) Insert Left
a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn.
2) Insert Right

b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn.
3) Insert Above
c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn.
4) Insert Below
d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn.

document, khoa luan15 of 98.


tai lieu, luan van16 of 98.

HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Trắc nghiệm khách quan: (5 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu
hỏi từ câu 1 đến hết câu 10 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
D
B

C
D
C
D
A
C
B
B. Tự luận: (5 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
- Sơ đồ tư duy là phương pháp trình bày thơng tin một cách trực quan
Câu 11:
1
bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối.
a) Tên chủ đề chính: sổ lưu niệm lớp 6.
0,5
b) Tên các chủ đề nhánh: Các bài viết cảm nghĩ; Giới thiệu thành
0,5
Câu 12:
viên; Giáo viên; Hoạt động, sự kiện.
c) Có thể bổ sung thêm nội dung: Những hình ảnh đáng nhớ.
0,5
- Tên bài thơ: Căn lề giữa.
0,5
- Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ thơ lùi vào
Câu 13:
0,5
một khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản.
0,5

- Tên tác giả: Căn thẳng lề phải.
1–c
0,25
2–d
0,25
Câu 14:
3–a
0,25
4–b
0,25

document, khoa luan16 of 98.


TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học: 2020 – 2021

tai lieu, luan van17 of 98.

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN: TIN HỌC KHỐI 6
Thời gian: 45 phút

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Kiến thức:
- Kiểm tra và đánh giá kiến thức của HS về: Làm quen với soạn thảo văn bản, chỉnh sửa
văn bản, định dạng văn bản, định dạng đoạn văn bản.
- Kiểm tra kiến thức của học sinh từ đó đánh giá lại chất lượng dạy và học nhằm rút kinh nghiệm
trong việc dạy học.
2. Năng lực:

a) Năng lực chung: Năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực phát hiện và giải quyết vấn
đề, năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc
sống, năng lực quan sát.
b) Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực CNTT, năng lực khoa
học tự nhiên.
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: tôn trọng sự khác biệt về năng lực nhận thức, ý kiến cá nhân của người khác.
- Chăm chỉ: tích cực, tự giác, ln có gắng học tập đạt kết quả tốt.
- Trung thực: khách quan, công bằng trong đánh giá kết quả.
- Trách nhiệm: quan tâm đến ý kiến của người khác.
II. MA TRẬN ĐỀ (có đính kèm trang sau)
III. ĐỀ KIỂM TRA (có đính kèm trang sau)
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (có đính kèm trang sau)

document, khoa luan17 of 98.


tai lieu, luan van18 of 98.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN TIN HỌC – KHỐI 6

Mức độ
Nhận biết
Chủ đề

Thông hiểu

TN
TL
- Biết khởi động,

tên phần mềm
soạn thảo văn bản
Word.
- Biết thành phần
cơ bản trong văn
bản.
- Biết được thiết
bị nhập kí tự.
- Biết sử dụng
Làm quen với phím Enter để
soạn thảo văn bản
xuống dòng khi
gõ văn bản.
- Biết gõ chữ và
chọn bảng mã
thích hợp khi gõ
chữ Việt.
- Biết mở văn bản
có sẵn trong máy
tính.

TN
TL
- Xác định
được số kí tự
trong một từ.
- Hiểu được
tác dụng của
phím Home,
Caps

Lock
khi soạn thảo
văn bản.
- Tìm được
lỗi gõ máy
trong
đoạn
văn bản.

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %

4

Chỉnh
bản

sửa

document, khoa luan18 of 98.

8

20%

văn

Vận dụng
Vận dụng

TN

TL


10%
- Hiểu được Xác định được
tác dụng của sự giống và
lệnh
Undo khác nhau của
hai phím phím
.
Delete

- Sử dụng phím
phím tắt khi Backspace.
lưu,
chọn
tồn bộ văn
bản.
- Hiểu được
ý nghĩa của
việc lưu văn
bản.
- Hiểu được
tác dụng của
lệnh

Vận dụng cao TỔNG
TN


TL

12

30%


.
- Hiểu được
lệnh
di
chuyển văn
bản.
- Hiểu được
tác dụng của
việc
chọn
phần văn bản.
7
1,75đ
17,5%

tai lieu, luan van19 of 98.

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
- Nhận biết và
Định dạng văn phân loại được

bản và định dạng định dạng văn
bản.
đoạn văn bản.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

1

1

8

20%

- Hiểu được
lệnh
chữ đậm.

Phân
biệt
được
định
dạng kí tự và
định
dạng
đoạn văn bản.

1
3

3,25đ
10% 32,5%

để

1

0,25đ
20% 2,5%

9

12


1


40%

3,75đ
37,5%

1




30%

20%

23
10
10% 100%

Ban Giám hiệu

Tổ CM

Nhóm CM

Đỗ Thị Thu Hồi

Nguyễn Thị Nguyệt

Phạm Như Trang

document, khoa luan19 of 98.


TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học 2020 – 2021
Mã đề: TH601

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN: TIN HỌC KHỐI 6
Ngày thi:…./..../2021

Thời gian: 45 phút

tai lieu, luan van20 of 98.

I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng nhất vào bài làm của em:
Câu 1: Muốn khởi động phần mềm Word, em nháy đúp chuột trên biểu tượng nào dưới đây trên
màn hình nền?
A.

.

B.

.

C.
.
D.
.
Câu 2: Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là phần mềm soạn thảo văn bản?
A. Microsoft Paint.
B. Microsoft Word.
C. Notepad.
D. Internet Explorer.
Câu 3: Thành phần cơ bản trong văn bản soạn thảo trên máy tính là:
A. câu, chủ ngữ, vị ngữ.
B. ngữ pháp, từ ngữ, câu, đoạn văn.
C. đoạn văn bản, từ soạn thảo, dịng, kí tự.
D. dấu câu và dấu thanh.

Câu 4: Thiết bị để nhập nội dung văn bản là:
A. màn hình
B. loa.
C. bàn phím.
D. máy in.
Câu 5:. Khi gõ văn bản, muốn xuống dịng em phải:
A. Nhấn phím Enter.
B. Gõ dấu chấm câu.
C. Nhấn phím End
D. Nhấn phím Home
Câu 6: Khi gõ văn bản kiểu Telex để gõ chữ “ơ” em gõ:
A. oo.
B. of.
C. ow.
D. os.
Câu 7: Khi gõ phông chữ “Times New Roman” em khởi động phần mềm Unikey và chọn bảng
mã:
A. Telex
B. Unicode
C. TCVN3(ABC)
D. VPS
Câu 8: Thao tác mở văn bản có sẵn là:
A. Mở bảng chọn file chọn lệnh Save
B. Mở bảng chọn file chọn lệnh Open
C. Mở bảng chọn file chọn lệnh Close
D. Mở bảng chọn file chọn lệnh lưu văn bản
Câu 9: Từ “Tinhoc” có bao nhiêu kí tự?
A. 6
B. 7
C. 8

D. 9
Câu 10: Lệnh
dùng để:
A. Lưu văn bản.
B. Đóng văn bản.
C. Sao chép văn bản.
D. Khơi phục thao tác thực hiện trước đó.
Câu 11: Khi gõ văn bản em nhấn “Ctrl + A” để:
A. Chọn đoạn văn bản.
B. Chọn phần văn bản.
C. Chọn một câu.
D. Chọn toàn bộ nội dung văn bản.
Câu 12: Em có thể lưu văn bản bằng cách nhấn:
A. Ctrl + C
B. Ctrl + V
C. Ctrl + S
D. Ctrl + X
document, khoa luan20 of 98.


tai lieu, luan van21 of 98.

Câu 13: Lưu văn bản có nghĩa là:
A. văn bản bị xóa khỏi màn hình.
B. văn bản bị xóa khỏi thiết bị lưu trữ.
C. Văn bản được ghi vào thiết bị lưu trữ dưới dạng một tệp.
D. Văn bản được gi vào bộ nhơ trong máy tính
Câu 14: Lệnh
có tác dụng gì?
A. Chữ đậm.

B. Chữ nghiêng.
C. Chữ gạch chân.
D. Chữ in hoa.
Câu 15 Đặt con trỏ soạn thảo vào giữa văn bản đã gõ. Em nhấn phím “Home” vị trí con trỏ khi
đó:
A. cuối đoạn văn bản.
B. cuối dòng văn bản.
C. trước đoạn văn bản.
D. trước dịng văn bản.
Câu 16: Em nhấn (nhưng khơng giữ) phím nào sau đây để gõ được tất cả các chữ là chữ hoa?
A. Enter.
B. Tab.
C. Caps Lock.
D. Shift.
Câu 17: Lệnh
có tác dụng:
A. Tìm kiếm từ hoặc dãy kí tự.
B. Tìm kiếm và thay thế từ hoặc dãy kí tự.
C. Sao chép nội dung văn bản.
D. Lưu văn bản.
Câu 18: Lệnh nào sau đây có tác dụng di chuyển phần văn bản?
A.

B.

C.
D.
Câu 19: Bạn An đánh đoạn văn bản sau “Về nhà thơi , chỉ có mẹ mới là người yêu thương vàlo
lắng và bảo vệ cho mình nhất .”. Đoạn văn bản đó có mấy lỗi sai:
A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20: Khi muốn thực hiện thao tác xóa, di chuyển vị trí, thay đổi cách trình bày... tác động đến
phần văn bản nào trước hết ta cần?
A. Sao chép đoạn văn bản đó.
B. Nhấn “Ctrl + A”
C. Chọn phần văn bản đó.
D. Chọn tất cả đoạn văn bản.
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Thế nào là định dạng văn bản? Có mấy loại định dạng văn bản?
Câu 2: (2 điểm)
Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn
thảo văn bản?
Câu 3: (1 điểm)
Em hãy cho biết sự khác nhau giữa định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản?

document, khoa luan21 of 98.


TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học 2020 – 2021
Mã đề: TH601

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ
KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN: TIN HỌC KHỐI 6
Thời gian: 45 phút

tai lieu, luan van22 of 98.


I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp
A B C C A C B
án

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

B

A

D

D

C

C

A

D


C

II. Tự luận (5 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
+) Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố trí của các thành
phần trong văn bản.
Câu 1
(2 điểm) +) Có hai loại định dạng văn bản: định dạng kí tự và định dạng đoạn
văn bản.
- Giống nhau: dùng để xóa kí tự .
- Khác nhau:
Câu 2
(2 điểm) + Phím Backspace: xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo (xóa trái)
+ Phím Delete: xóa ký tự ngay sau con trỏ soạn thảo. (xóa phải)
Định dạng kí tự: Thay đổi dáng vẻ của các kí tự.
Định dạng đoạn văn: Định dạng đoạn văn bản gồm căn lề và đặt
Câu 3
(1 điểm) khoảng cách giữa các dòng, các đoạn.

B

A

C

BIỂU ĐIỂM
1 điểm
1 điểm
1 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

Ban Giám hiệu

Tổ CM

Nhóm CM

Đỗ Thị Thu Hoài

Nguyễn Thị Nguyệt

Phạm Như Trang

document, khoa luan22 of 98.

B


TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học 2020 – 2021
Mã đề: TH602

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN: TIN HỌC KHỐI 6
Ngày thi:…./..../2021
Thời gian: 45 phút


tai lieu, luan van23 of 98.

I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng nhất vào bài làm của em:
Câu 1: Lưu văn bản có nghĩa là:
A. văn bản bị xóa khỏi màn hình.
B. văn bản bị xóa khỏi thiết bị lưu trữ.
C. Văn bản được ghi vào thiết bị lưu trữ dưới dạng một tệp.
D. Văn bản được gi vào bộ nhơ trong máy tính
Câu 2: Muốn khởi động phần mềm Word, em nháy đúp chuột trên biểu tượng nào dưới đây trên
màn hình nền?
A.

.

B.

.

C.
.
D.
.
Câu 3: Thành phần cơ bản trong văn bản soạn thảo trên máy tính là:
A. câu, chủ ngữ, vị ngữ.
B. ngữ pháp, từ ngữ, câu, đoạn văn.
C. đoạn văn bản, từ soạn thảo, dịng, kí tự.
D. dấu câu và dấu thanh.
Câu 4: Lệnh

có tác dụng:
A. Tìm kiếm từ hoặc dãy kí tự.
B. Tìm kiếm và thay thế từ hoặc dãy kí tự.
C. Sao chép nội dung văn bản.
D. Lưu văn bản.
Câu 5: Thiết bị để nhập nội dung văn bản là:
A. màn hình
B. loa.
C. bàn phím.
D. máy in.
Câu 6:. Khi gõ văn bản, muốn xuống dịng em phải:
A. Nhấn phím Enter.
B. Gõ dấu chấm câu.
C. Nhấn phím End
D. Nhấn phím Home
Câu 7: Khi gõ văn bản kiểu Telex để gõ chữ “ơ” em gõ:
A. oo.
B. of.
C. ow.
D. os.
Câu 8: Khi gõ phông chữ “Times New Roman” em khởi động phần mềm Unikey và chọn bảng
mã:
A. Telex
B. Unicode
C. TCVN3(ABC)
D. VPS
Câu 9: Bạn An đánh đoạn văn bản sau “Về nhà thôi , chỉ có mẹ mới là người yêu thương vàlo
lắng và bảo vệ cho mình nhất .”. Đoạn văn bản đó có mấy lỗi sai:
A. 2
B. 3

C. 4
D. 5
Câu 10: Thao tác mở văn bản có sẵn là:
A. Mở bảng chọn file chọn lệnh Save
B. Mở bảng chọn file chọn lệnh Open
C. Mở bảng chọn file chọn lệnh Close
D. Mở bảng chọn file chọn lệnh lưu văn bản
Câu 11: Từ “Tinhoc” có bao nhiêu kí tự?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
document, khoa luan23 of 98.


tai lieu, luan van24 of 98.

Câu 12: Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là phần mềm soạn thảo văn bản?
A. Microsoft Paint.
B. Microsoft Word.
C. Notepad.
D. Internet Explorer.
Câu 13: Lệnh
dùng để:
A. Lưu văn bản.
B. Đóng văn bản.
C. Sao chép văn bản.
D. Khôi phục thao tác thực hiện trước đó.
Câu 14: Khi gõ văn bản em nhấn “Ctrl + A” để:
A. Chọn đoạn văn bản.

B. Chọn phần văn bản.
C. Chọn một câu.
D. Chọn toàn bộ nội dung văn bản.
Câu 15: Em có thể lưu văn bản bằng cách nhấn:
A. Ctrl + C
B. Ctrl + V
C. Ctrl + S
D. Ctrl + X
Câu 16: Lệnh
có tác dụng gì?
A. Chữ đậm.
B. Chữ nghiêng.
C. Chữ gạch chân.
D. Chữ in hoa.
Câu 17 Đặt con trỏ soạn thảo vào giữa văn bản đã gõ. Em nhấn phím “Home” vị trí con trỏ khi
đó:
A. cuối đoạn văn bản.
B. cuối dòng văn bản.
C. trước đoạn văn bản.
D. trước dịng văn bản.
Câu 18: Em nhấn (nhưng khơng giữ) phím nào sau đây để gõ được tất cả các chữ là chữ hoa?
A. Enter.
B. Tab.
C. Caps Lock.
D. Shift.
Câu 19: Lệnh nào sau đây có tác dụng di chuyển phần văn bản?
A.

B.


C.
D.
Câu 20: Khi muốn thực hiện thao tác xóa, di chuyển vị trí, thay đổi cách trình bày... tác động đến
phần văn bản nào trước hết ta cần?
A. Sao chép đoạn văn bản đó.
B. Nhấn “Ctrl + A”
C. Chọn phần văn bản đó.
D. Chọn tất cả đoạn văn bản.
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Thế nào là định dạng văn bản? Có mấy loại định dạng văn bản?
Câu 2: (2 điểm)
Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn
thảo văn bản?
Câu 3: (1 điểm)
Em hãy cho biết sự khác nhau giữa định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản?

document, khoa luan24 of 98.


tai lieu, luan van25 of 98.

TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học 2020 – 2021
Mã đề: TH602

III. Trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp
C A C B C A C

án

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ
KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN: TIN HỌC KHỐI 6
Thời gian: 45 phút

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

B

B

B

A

B

D

D

C

A


IV. Tự luận (5 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
+) Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố trí của các thành
phần trong văn bản.
Câu 1
(2 điểm) +) Có hai loại định dạng văn bản: định dạng kí tự và định dạng đoạn
văn bản.
- Giống nhau: dùng để xóa kí tự .
- Khác nhau:
Câu 2
(2 điểm) + Phím Backspace: xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo (xóa trái)
+ Phím Delete: xóa ký tự ngay sau con trỏ soạn thảo. (xóa phải)
Định dạng kí tự: Thay đổi dáng vẻ của các kí tự.
Định dạng đoạn văn: Định dạng đoạn văn bản gồm căn lề và đặt
Câu 3
(1 điểm) khoảng cách giữa các dòng, các đoạn.

D

C

C

BIỂU ĐIỂM
1 điểm
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

Ban Giám hiệu

Tổ CM

Nhóm CM

Đỗ Thị Thu Hoài

Nguyễn Thị Nguyệt

Phạm Như Trang

document, khoa luan25 of 98.

A


×