Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Tài liệu Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.36 MB, 52 trang )

tai lieu, luan van1 of 98.

BỘ 10 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2
MƠN VẬT LÍ - LỚP 8
NĂM 2020-2021 (CĨ ĐÁP ÁN)

document, khoa luan1 of 98.


tai lieu, luan van2 of 98.

1. Đề thi giữa học kì 2 mơn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
TH&THCS Sơn Định
2. Đề thi giữa học kì 2 mơn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
TH&THCS Vĩnh Bình Bắc
3. Đề thi giữa học kì 2 mơn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Bình Thủy
4. Đề thi giữa học kì 2 mơn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thị Lựu
5. Đề thi giữa học kì 2 mơn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Kinh Bắc
6. Đề thi giữa học kì 2 mơn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
7. Đề thi giữa học kì 2 mơn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Du
8. Đề thi giữa học kì 2 mơn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Thượng Thanh
9. Đề thi giữa học kì 2 mơn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Trần Quang Khải
10.Đề thi giữa học kì 2 mơn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Trần Quốc Toản



document, khoa luan2 of 98.


tai lieu, luan van3 of 98.

PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA
TRƯỜNG TH&THCS SƠN ĐỊNH

Lớp:
Tiết:

Ngày soạn:
Thời lượng:

8A
26

10/3/2021
01 tiết

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 25 theo PPCT
- Hệ thống hoá kiến thức, kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu, vận dụng kiến thức.
2. Kỹ năng: Biết cách vận dụng kiến thức để làm tốt bài kiểm tra.
3. Thái độ: Rèn thái độ làm việc nghiêm túc, cẩn thận; tính trung thực trong kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. GV: Đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm.

2. HS: Chuẩn bị kiến thức để làm bài kiểm tra
III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA:
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ; 70% TL)
- Ma trận đề kiểm tra :
Biết
TT

Nội dung kiến thức

1

Chủ đề: Công cơ học –
Công suất

2

Chủ đề: Cấu tạo chất

Tổng cộng
Tỉ lệ

document, khoa luan3 of 98.

Hiểu

TN

TL

TN


TL

6câu
1,5đ
2câu
0,5đ

1câu


2câu
0,5đ
2câu
0,5đ

1câu


1câu


Cộng
Số
Số
câu điểm
9
5,0đ
câu
6

5,0đ
câu

8câu


1câu


4câu


1câu


1câu


15
câu

5đ-50%

3đ-30%

Vận dụng
TN

TL


2đ-20%

10đ


tai lieu, luan van4 of 98.

PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA
TRƯỜNG TH-THCS SƠN ĐỊNH
Họ tên:
Lớp:
Điểm

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II
Môn: Vật lý 8
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2020 – 2021 (ĐỀ 1)
Lời phê của giáo viên

I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau:
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10

11

12

ĐA
Câu 1: Tại sao quả bổng bay dù được buộc chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp?
A. Vì khi mới thổi, khơng khí từ miệng vào bóng cịn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.
B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.
C. Vì khơng khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngồi.
D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên phân tử khơng khí có
thể qua đó thốt ra ngồi
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng khuếch tán?
A. Đường để trong cốc nước, sau một thời gian nước trong cốc ngọt hơn ban đầu.
B. Miếng sắt để trên bề mặt miếng đồng, sau một thời gian, trên bề mặt miếng sắt có phủ
một lớp đồng và ngược lại.
C. Cát được trộn lẫn với ngô.
D. Mở lọ nước hoa ở trong phòng, một thời gian sau cả phòng đều có mùi thơm.
Câu 3: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào thực hiện công cơ học?
A. Đầu tàu hỏa đang kéo đồn tàu chuyển động.
B. Người cơng nhân dùng rịng rọc cố định kéo vật nặng lên.
C. Ơ tô đang chuyển động trên đường nằm ngang.
D. Quả nặng rơi từ trên xuống.
Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công?
A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công.
B. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi.
C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về cơng, được lợi bao nhiêu lần về lực thì
thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
D. Các máy cơ đơn giản đều lợi về cơng, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi.

Câu 5: Công suất là:
A. Công thực hiện được trong một giây.
B. Công thực hiện được trong một ngày.
C. Công thực hiện được trong một giờ.
D. Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
Câu 6: Vật có cơ năng khi:
A. Vật có khả năng sinh cơng.
B. Vật có khối lượng lớn.
C. Vật có tính ì lớn.
D. Vật có đứng n.

document, khoa luan4 of 98.


tai lieu, luan van5 of 98.

Câu 7: Hiện tượng khuếch tán là:
A. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất tự hòa lẫn vào nhau.
B. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất nằm riêng biệt tách rời nhau.
C. Hiện tượng khi đổ nước vào cốc.
D. Hiện tượng cầu vồng.
Câu 8: Trong các vật sau, vật nào khơng có thế năng (so với mặt đất)?
A. Chiếc bàn đứng yên trên sàn nhà.
B. Chiếc lá đang rơi.
C. Một người đứng trên tầng ba của tòa nhà.
D. Quả bóng đang bay trên cao.
Câu 9: Động năng của vật phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Khối lượng.
B. Vận tốc của vật.
C. Khối lượng và chất làm vật.

D. Khối lượng và vận tốc của vật.
Câu 10: Trong các vật sau, vật nào khơng có động năng?
A. Hịn bi nằm yên trên mặt sàn.
B. Hòn bi lăn trên sàn nhà.
C. Máy bay đang bay.
D. Viên đạn đang bay.
Câu 11: Trường hợp nào sau đây có cơng cơ học? Chọn đáp án đúng nhất.
A. Khi có lực tác dụng vào vật.
B. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương vng góc với phương
của lực.
C. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương khơng vng góc với
phương của lực.
D. Khi có lực tác dụng vào vật nhưng vật vẫn đứng yên.
Câu 12: Tính chất nào sau đây khơng phải là của ngun tử, phân tử?
A. chuyển động khơng ngừng.
B. có lúc chuyển động, có lúc đứng yên.
C. giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
D. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
II. TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu 13 (2 điểm): Tại sao khi pha nước đường thì ra phải cho đường vào nước trước, khuấy đều
cho đường tan hết rồi mới cho đá?
Câu 14 (2 điểm): Cá muốn sống được phải có khơng khí. Nhưng ta thấy cá vẫn sống được trong
nước? giải thích?
Câu 15 (3 điểm): Một người kéo một vật từ giếng sâu 12m lên đều trong 30s. Người ấy phải
dùng một lực 220N. Tính cơng, cơng suất và vận tốc của người kéo.
--------------------HẾT----------------CHÚC CÁC EM HOÀN THÀNH TỐT BÀI KIỂM TRA ^_^
“HÃY XÂY NÊN GIẤC MƠ CỦA BẠN, NẾU KHƠNG THÌ NGƯỜI KHÁC SẼ TH
BẠN XÂY GIẤC MƠ CỦA HỌ.” – (FARRAH GRAY)-

document, khoa luan5 of 98.



tai lieu, luan van6 of 98.

ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm
Câu
1
2
3
Đáp án
D
C
B

4
C

5
D

6
A

7
A

8
A


9
D

10
A

11
C

II. Tự luận (7điểm)
Câu
Nội dung
13
Vì nhiệt độ càng cao các phân tử nước và đường chuyển động càng
nhanh, sự khuếch tán đường trong nước diễn ra nhanh hơn.
Nếu bỏ đá vào nước trước, nhiệt độ của nước sẽ bị hạ thấp nên làm
quá trình khuếch tán đường diễn ra chậm hơn rất nhiều.
14
Giữa các phân tử nước có khoảng cách nên các phân tử khơng khí có
thể đứng xen vào khoảng cách đó, chính vì vậy mà cá có thế sống được trong
nước.
15 Tóm tắt: s = 12m; t = 30s; F = 220N. A = ?; P =?
Công thực hiện của người kéo là:
A = F.s = 220.12 = 2640J.
Công suất của người kéo là:
P = A/t = 1440/20 = 88W
Đáp số: A = 2640J; P = 88W
Duyệt của tổ CM
Tổ trưởng


Sơn Định, 10 tháng 3 năm 2021
GVBM

Lê Thị Kim Phụng

Nguyễn Trọng Lên

document, khoa luan6 of 98.

12
B

Điểm




0,5đ
1,25đ
1,25đ


TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC

tai lieu, luan van7 of 98.

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC: 2020 – 2021
MƠN THI: VẬT LÍ 8


I) Mục đích – u cầu:
1) Kiến thức: Hệ thống hóa tồn bộ nội dung kiến thức của bài 14, 15. 16, 18, 19.
2) Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức của bài 14, 15, 16, 18, 19.vào bài kiểm tra.
3) Thái độ: Làm bài kiểm tra khoa học, chính xác, rõ ràng, lơgic, . . .
4) Định hướng phát triển nặng lực và phẫm chất:
- Năng lực khoa học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, ...
- Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.
II/ Hình thức đề kiểm tra giữa kì II: Tự luận 60% và trắc nghiệm 40%
III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra giữa kì II. Mơn Vật lí 8
Vận dụng
Mức độ
Nhận biết
Thơng hiểu
VD thấp
VD cao
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
Nhận biết được Hiểu được định Vận dụng được cơng thức tính cơng,
Chủ đề 1
Định luật về cơng thức tính luật về cơng, hiểu cơng thức tính cơng suất vào việc
được công thực giải bài tập.
công.

Công công suất.
hiện được trong
suất. Cơ năng.
một giây, hiểu
được các loại cơ
năng.
Số câu:
2
5
1
1
Số điểm:
1
2,5
3
1,5
Tỉ lệ %:
12,5%
31,3%
37,5%
18,7%
Nhận biết được các
Giải thích được giữa các chất có
Chủ đề 2
khoảng cách xen vào nhau.
Các chất được chất được câu trả
lời
các
chất
được

cấu tạo như thế
cấu tạo từ các hạt
nào?
riêng biệt.
Số câu:
1
Số điểm:
0,5
Tỉ lệ %:
5%
Tổng số câu:
3
Tổng số điểm:
1,5
Tỉ lệ %:
15%
IV) ĐỀ KIỂM TRA:

document, khoa luan7 of 98.

5
2,5đ
5%

1
1,5
75%
2
4,5
45%


1
1,5
15%

Tổng

9
8
35%

2
2
20%
9
10
100%


tai lieu, luan van8
Trường
THof–98.THCS Vĩnh Bình Bắc
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 8

Điểm

Đề kiểm tra giữa kì II. Năm học 2020 – 2021
Mơn thi: Vật lí 8 – Đề 1
Ngày kiểm tra: . . . . ./ . . . . /2021

Thời gian làm bài : 45 phút không kể giao đề
Lời phê

A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Khối lượng.
B. Vật tốc. C. Khối lượng và chất.
D. Khối lượng và vật tốc của vật.
Câu 2. Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Khối lượng.
B. Trọng lượng riêng.
C. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất.
D. Khối lượng và vận tốc của vật.
Câu 3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công?
A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công.
B. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi.
C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy
nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
D. Các máy cơ đơn giản đều lợi về cơng, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi.
Câu 4. Công suất là:
A. Công thực hiện được trong một giây.
B. Công thực hiện được trong một ngày.
C. Công thực hiện được trong một giờ. D. Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
Câu 5. Đơn vị của công suất là:
A. Oát (W).
B. kilooat (kW).
C. Jun trên giây (J/s).
D. W, kW và J/s.
Câu 6. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Khối lượng.

B. Độ biến dạng của vật đàn hồi.
C. Khối lượng và chất làm vật.
D. Vận tốc của vật.
Câu 7. Chọn phát biểu sai?
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt nhỏ riêng biệt gọi là các nguyên tử, phân tử.
B. Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất.
C. Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại.
D. Giữa các nguyên tử, phân tử không có khoảng cách.
Câu 8. Biểu thức tính cơng suất là:
A. p = A.t
B. p = A/t
C. p = t/A
D. p = At
B – TỰ LUẬN (6 điểm):
Câu 1. (1,5 điểm). Thả một cục đường vào một cốc nước rồi khuấy lên, đường tan và nước có vị
ngọt. Hãy giải thích vì sao?
Câu 2. (3 điểm) Kéo đều hai thùng hàng, mỗi thùng nặng 500N lên sàn ô tô cách mặt đất 1m bằng
tấm ván đặt nghiêng (ma sát không đáng kể).
Kéo thùng thứ nhất, dùng tấm ván dài 4m. Kéo thùng thứ hai, dùng tấm ván dài 2m.
Hỏi:
a. Trong trường hợp nào người ta kéo với lực nhỏ hơn và nhỏ hơn bao nhiêu lần?
document,
khoa luan8
98. thì tốn nhiều cơng hơn?
b. Trường
hợpof nào


c. Tính cơng của lực kéo thùng hàng theo mặt phẳng nghiêng lên sàn ô tô.
Câu 3. (1,5 điểm): Một lực sĩ cử tạ nâng quả tạ khối lượng 125kg lên cao 70cm trong thời gian 0,3s.

Trong trường hợp này lực sĩ đã hoạt động với cơng suất trung bình là bao nhiêu?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………..………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………..………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………..………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………..………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………………………………………………
tai lieu, luan van9 of 98.

document, khoa luan9 of 98.


V/
ĐÁP
ÁNofVÀ
tai lieu,
luan van10
98. THANG ĐIỂM

TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC
ĐÁP ÁN ĐỀ 1

Đáp án kiểm tra giữa kì II
Năm học 2020 – 2021
Mơn thi : Vật lí 8

A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
C
D
A
B
D
B
Thang điểm
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
B – TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
Vì khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào khoảng cách giữa các 1,5
(1,5đ) phân tử nước, cũng như các phân tử nước xen vào giữa khoảng cách
giữa các phân tử đường nên nước đường có vị ngọt.
0,5
2
Tóm tắt
(3đ)
0,5
F = P = 500N a. Trường hợp thứ nhất: lực kéo nhỏ hơn 2 lần.
0,5
h= s = 1m
b. Trong cả 2 trường hợp, công của lực kéo bằng
nhau.
A=?
c. công của lực kéo thùng hàng theo mặt phẳng
1,5
nghiêng lên sàn ô tơ:
A = F.S = P.h = 500.1 = 500J.
0,5
3

Tóm tắt
(1,5đ)
0,5
m=125kg
Lực sĩ thực hiện một công là:
→P = F = 10m = 10.125N
A = P.h = 1250.0,7 = 875J
= 1250N
Công suất trung bình của lực sĩ là:
0,5
h= s = 70cm = 0,7m
t=0,3s

A=?
P=?
VI/ Nhận xét và đánh giá:

document, khoa luan10 of 98.


tai lieu, luan van11
Trường
TH of–98.
THCS Vĩnh Bình Bắc
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 8

Điểm

Đề kiểm tra giữa kì II. Năm học 2020 – 2021

Mơn thi: Vật lí 8 – Đề 2.
Ngày kiểm tra: . . . . ./ . . . . /2021
Thời gian làm bài : 45 phút không kể giao đề
Lời phê

A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu sau:
Câu . Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Độ biến dạng của vật đàn hồi.
B. Khối lượng.
C. Khối lượng và chất làm vật.
D. Vận tốc của vật.
Câu 2. Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Khối lượng.
B. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất.
C. Trọng lượng riêng.
D. Khối lượng và vận tốc của vật.
Câu 3. Biểu thức tính cơng suất là:
A. p = A.t
B. p = t/A
C. p = A/t
D. p = At
Câu 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công?
A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công.
B. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi.
C. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi.
D. Khơng một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về cơng, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy
nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
Câu 5. Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A.Khối lượng và vật tốc của vật. B. Vật tốc.
C. Khối lượng và chất.

D. Khối lượng.
Câu 6. Công suất là:
A. Công thực hiện được trong một giây.
B. Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
C. Công thực hiện được trong một giờ. D. Công thực hiện được trong một ngày.
Câu 7. Đơn vị của công suất là:
A. Oát (W).
B. kilooat (kW).
C. Jun trên giây (J/s).
D. W, kW và J/s.
Câu 8. Chọn phát biểu sai?
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt nhỏ riêng biệt gọi là các nguyên tử, phân tử.
B. Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất.
C. Giữa các ngun tử, phân tử khơng có khoảng cách.
D. Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại.
B – TỰ LUẬN (6 điểm):
Câu 1. (1,5 điểm). Thả một cục đường vào một cốc nước rồi khuấy lên, đường tan và nước có vị
ngọt. Hãy giải thích vì sao?
Câu 2. (3 điểm) Kéo đều hai thùng hàng, mỗi thùng nặng 400N lên sàn ô tô cách mặt đất 1m bằng
tấm ván đặt nghiêng (ma sát không đáng kể).
Kéo thùng thứ nhất, dùng tấm ván dài 4m. Kéo thùng thứ hai, dùng tấm ván dài 2m.
Hỏi:
a. Trong trường hợp nào người ta kéo với lực nhỏ hơn và nhỏ hơn bao nhiêu lần?
document,
khoa luan11
98. thì tốn nhiều cơng hơn?
b. Trường
hợpofnào



c. Tính cơng của lực kéo thùng hàng theo mặt phẳng nghiêng lên sàn ô tô.
Câu 3. (1,5 điểm): Một lực sĩ cử tạ nâng quả tạ khối lượng 120kg lên cao 70cm trong thời gian 0,3s.
Trong trường hợp này lực sĩ đã hoạt động với cơng suất trung bình là bao nhiêu?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………..………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………..………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………..………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………..………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..…………………
………………………………………………………………………………………………………
tai lieu, luan van12 of 98.

document, khoa luan12 of 98.


V/
ĐÁP
ÁNofVÀ
tai lieu,

luan van13
98. THANG ĐIỂM
TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC
ĐÁP ÁN ĐỀ 2

Đáp án kiểm tra giữa kì II
Năm học 2020 – 2021
Mơn thi : Vật lí 8

A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
C
D
A
B
D
C
Thang điểm
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
B – TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
Vì khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào khoảng cách giữa các 1,5
(1,5đ) phân tử nước, cũng như các phân tử nước xen vào giữa khoảng cách
giữa các phân tử đường nên nước đường có vị ngọt.
0,5
2
Tóm tắt
(3đ)
0,5
F = P = 400N a. Trường hợp thứ nhất: lực kéo nhỏ hơn 2 lần.
0,5
h= s = 1m
b. Trong cả 2 trường hợp, công của lực kéo bằng
nhau.
A=?
c. công của lực kéo thùng hàng theo mặt phẳng
1,5
nghiêng lên sàn ô tơ:
A = F.s = 400.1 = 400J.

0,5
3
Tóm tắt
(1,5đ)
m=120kg
Lực sĩ thực hiện một công là:
0,5
→P = F = 10m = 10.120N
A = F.s = 1220.0,7 = 854J
= 1220N
Cơng suất trung bình của lực sĩ là:
h= s = 70cm = 0,7m
P = A/t = 854/0,3=2846,(6) W
0,5
t=0,3s

A=?
P=?
VI/ Nhận xét và đánh giá:

document, khoa luan13 of 98.


PHỊNG GD&ĐT HUYỆN
Trường THCS Bình Thủy
--------------------

tai lieu, luan van14 of 98.

Tên

chủ đề

Nhận biết

TNKQ
TL
1. Nêu được ý
nghĩa số ghi công
suất trên các máy
móc, dụng cụ hay
thiết bị
2. Nêu ví dụ trong
đó lực thực hiện
công hoặc không
thực hiện công.
3. Viết được công
thức tính cơng cho

trường hợp hướng
HỌC của lực trùng với
(5 tiết) hướng
dịch
chuyển của điểm
đặt lực. Nêu đơn
vị đo công.
4. Nêu được cơng
suất là gì. Viết
được cơng thức
tính cơng suất và
nêu được đơn vị

đo công suất.
5. Phát biểu định
luật về công.
6 câu
1 câu
Câu hỏi C1, 2, 3,
C17
4, 5, 6
Số điểm
1,5đ
1,5đ
Tỉ lệ
15%
15%
14. Nêu được các
chất đều được cấu
tạo từ các phân tử,
NHIỆT nguyên tử.
HỌC 15. Nêu được giữa
(4 tiết) các nguyên tử,
phân tử có khoảng
cách.
16. Các phân tử,

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: VẬT LÍ – Khối 8

Thông hiểu


Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ TL
10. Vận dụng 13. Vận dụng
được công
định luật về
A
công
thức P = ,
t
11. Vận dụng
được công thức A = F.s = P.h,
H = Ai/Atp để
A = F.s.
giải bài tập
12. Vận dụng nâng cao.
được cơng thức

Cộng

TNKQ
TL
6. Nêu được vật
có khối lượng
càng lớn, vận tốc
càng lớn thì động
năng càng lớn.

7. Nêu được vật
có khối lượng
càng lớn, ở độ cao
càng lớn thì thế
A
P = .
năng càng lớn.
t
8. Nêu được ví dụ
chứng tỏ một vật
đàn hồi bị biến
dạng thì có thế
năng.
9. Giải thích được
ý nghĩa số ghi
cơng suất trên các
máy móc, dụng cụ
hay thiết bị.

4 câu
C7, 8, 9,
10
1,0đ
10%
17. Nêu được ở
nhiệt độ càng cao
thì các phân tử
chuyển động càng
nhanh.
18. Giải thích

được một số hiện
tượng xảy ra do
giữa các nguyên

1,5 câu
C19,
20a
2,0đ
20%

½ câu
C20b 13 câu
1,0đ
10%

7,0đ
70%

document, khoa luan14 of 98.

Trang 1/5


ngun tử chuyển tử, phân tử có
động
khơng khoảng cách hoặc
ngừng.
do chúng chuyển
động
khơng

ngừng.
19.
Giải thích
được một số hiện
tượng khuếch tán
thường gặp trong
thực tế.
4 câu
2 câu
1 câu
Câu hỏi C11, 12,
C14, 15
C18
13, 16
Số điểm
1,0đ
0,5đ
1,5đ
Tỉ lệ
10%
5%
15%
Tổng số
11 câu
7 câu
câu hỏi
Tổng số
4,0 điểm
3,0 điểm
điểm

Tổng số
40%
30%
tỉ lệ
tai lieu, luan van15 of 98.

7 câu
3,0đ
30%
1,5 câu

½ câu

20 câu

2,0 điểm

1,0 điểm

10
điểm

20%

10%

100%

document, khoa luan15 of 98.


Trang 2/5


PHỊNG GD&ĐT HUYỆN
Trường THCS Bình Thủy
-------------------(Đề thi có 2 trang)

tai lieu, luan van16 of 98.

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: VẬT LÍ – Khối 8
Thời gian làm bài: 45 phút

Phần A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Số ghi cơng suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết:
A. Công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó.
B. Cơng thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó.
C. Khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó.
D. Khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó.
Câu 2. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có cơng cơ học?
A. Một học sinh đang cố sức đẩy hịn đá nhưng khơng dịch chuyển.
B. Máy xúc đất đang làm việc.
C. Một lực sĩ đang đứng yên ở tư thế nâng quả tạ.
D. Một học sinh đang ngồi học bài.
Câu 3. Đơn vị nào sau đây, khơng phải đơn vị của cơng suất?
A. t (W).
B. Kilơốt (kW).
C. Jun trên giây (J/s).

D. Niutơn trên mét (N/m).
Câu 4. Cơng thức tính cơng cơ học là:
𝑃
𝐹
A. A = F.s
B. A =
C. A = m.s
D. A =
𝑡
𝑚
Câu 5. Phát biểu nào dưới đây về máy cơ đơn giản là đúng?
A. Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi.
B. Các máy cơ đơn giản không cho lợi về công.
C. Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực.
D. Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi.
Câu 6. Vật có cơ năng khi:
A. Vật có khả năng sinh cơng.
B. Vật có khối lượng lớn.
C. Vật có chuyển động đều.
D. Vật có đứng yên.
Câu 7. Vật có khối lượng càng lớn và vận tốc càng lớn thì:
A. Động năng càng lớn.
B. Thế năng đàn hồi càng lớn.
C. Cơ năng càng nhỏ.
D. Thế năng hấp dẫn càng lớn.
Câu 8. Trong các vật sau đây, vật nào khơng có thế năng?
A. Hịn bi đang lăn trên mặt đất.
B. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất.
C. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt sắt.
D. Viên đạn đang bay.

Câu 9. Trên một xe tải có ghi 30000W, số đó cho ta biết điều gì?
A. Trong 1 giây xe tải thực hiện được một công là 30000J.
B. Trong 1 giờ xe tải thực hiện được một công là 30000J.
C. Trong 1 giờ xe tải đi được quãng đường là 30000m.
D. Trong 1 giây xe tải đi được 3m.
Câu 10. Một vật có trọng lượng 4N trượt trên mặt bàn nằm ngang được 1m. Công của
trọng lực là:
A. 1J
B. 0J
C. 4J
D. 0,25J
Câu 11. Các chất đều được cấu tạo từ các:
document, khoa luan16 of 98.

Trang 3/5


A. Hạt electron và proton.
B. Nguyên tử, phân tử.
C. Đơn chất, hợp chất.
D. Các tế bào.
Câu 12. Chọn phát biểu sai?
A. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử.
B. Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất.
C. Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại.
D. Giữa các ngun tử, phân tử khơng có khoảng cách.
Câu 13. Các nguyên tử, phân tử chuyển động:
A. Không ngừng.
B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
C. Theo những hướng nhất định.

D. Không chuyển động.
Câu 14. Phân tử trong các vật nào sau đây chuyển động nhanh nhất?
A. Miếng đồng ở 5000C.
B. Cục nước đá ở 00C.
C. Nước đang sơi (1000C).
D. Than chì ở 320C.
Câu 15. Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy ra
nhanh hơn?
A. Khi nhiệt độ tăng.
B. Khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn.
C. Khi thể tích của các chất lỏng lớn.
D. Khi nhiệt độ giảm.
Câu 16. Khi đổ 50 cm3 rượu vào 50 cm3 nước ta thu được một hỗn hợp rượu – nước có
thể tích:
A. Bằng 100 cm3.
B. Lớn hơn 100 cm3.
C. Nhỏ hơn 100 cm3.
D. Nhỏ hơn hoặc bằng 100 cm3.
Phần B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17. (1,5 điểm) Viết cơng thức tính cơng suất, giải thích các đại lượng và đơn vị có trong
cơng thức?
Câu 18. (1,5 điểm) Tại sao quả bóng bay được bơm căng và buột chặt nhưng sau một thời
gian sẽ bị xẹp xuống?
Câu 19. (1,5 điểm) Một người phải dùng một lực 80N để kéo một gàu nước từ dưới giếng
sâu 9m lên đều, công suất của người đó là 48W. Tính thời gian người đó kéo gàu nước lên?
Câu 20. (1,5 điểm) Để nâng một vật nặng 1 tấn lên độ cao 6m, người ta dùng một cần cẩu
có cơng suất 15000W. Biết hiệu suất của động cơ là 75%. Tính thời gian cần cẩu nâng vật
lên?
tai lieu, luan van17 of 98.


------ HẾT ------

document, khoa luan17 of 98.

Trang 4/5


PHỊNG GD&ĐT HUYỆN
Trường THCS Bình Thủy
--------------------

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: VẬT LÍ – Khối 8

tai lieu, luan van18 of 98.

Phần A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
Câu
A
B

D
A
B
A
A
A
Đáp án
9
10
11
12
13
14
15
16
Câu
A
B
B
D
A
A
A
C
Đáp án
Phần B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu
Đáp án
𝐴
Cơng thức tính cơng suất là: 𝑃 =

𝑡
Trong đó:
17
(1,5đ) - P là cơng suất (W)
- A là công thực hiện (J)
- t là thời gian thực hiện cơng (s).
Vì quả bóng bay được tạo nên từ các phân tử, nguyên tử và giữa chúng
có khoảng cách. Do đó các phân tử khí ở bên trong quả bóng có thể chui
18
(1,5đ) qua các khoảng cách này thốt ra ngồi nên sau một thời gian quả bóng
sẽ bị xẹp xuống.
Tóm tắt:
F = 80N
19
h = 9m
(1,5đ)
P = 48W
t = ? (s)
Giải:
Cơng mà người đó thực hiện được là:
A = F . h = 80 . 9 = 720 J
Thời gian người đó kéo gàu nước lên là:
A
𝐴
720
𝑃 = => 𝑡 = =
= 15 s
t

20

(1,5đ)

𝑃

𝑃

0,75đ

1,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ

48

Tóm tắt:
m = 1 tấn = 1000kg => F = 10000N
h=6m
P = 15000W
H = 75%
t = ? (s)
Giải:
Cơng có ích cần cẩu nâng vật lên là:
Ai = F . h = 10000 . 6 = 60000J
Cơng tồn phần của cần cẩu thực hiện là:
A
𝐴
60000
𝐻 = i => 𝐴 = 𝑖 =

= 80000 J
A
𝐻
75%
Thời gian cần cẩu nâng vật lên là:
A
𝐴
80000
𝑃 = => 𝑡 = =
= 5,33 s
t

Điểm
0,75đ

0,5đ

0,25đ
0,25đ
0,5đ

15000

document, khoa luan18 of 98.

Trang 5/5


tai lieu, luan van19 of 98.


MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: VẬT LÍ LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam)
1. Phạm vi kiến thức:Từ bài 16 đến hết bài 21 theo SGK ( Kiến thức không kiểm tra : Thực
hiện theo Công văn số3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 8 năm 2020 Bộ GDĐT)
2.Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (50%) và TL (50%)
3. Thời gian làm bài : 45 phút
4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ

Nhận biết
TNKQ

Thông hiểu
TL

Chủ đề
1. Phát biểu được định
luật bảo tồn cơng cho
các máy cơ đơn giản.
2. Nêu được đơn vị đo
công.
1.
Công, 3. Nêu được công suất là

cơng
suất - 4. Viết được cơng thức
tính cơng suất và nêu đơn


vị đo cơng suất.
năng
5. Nêu được vật có khối
lượng càng lớn, vận tốc
càng lớn thì động năng
càng lớn.
6. Trình bày được khái
niệm cơ năng.

Số câu

3 câu

Số
điểm
Tỉ lệ %

1,5đ
15%

document, khoa luan19 of 98.

1
câu
0,5đ
5%

TNKQ

T

L
1. Nêu được ví dụ về
lực khi thực hiện cơng
và khơng thực hiện
cơng.
2. Viết được cơng thức
tính cơng cơ học cho
trường hợp hướng của
lực trùng với hướng
dịch chuyển của điểm
đặt lực.
3. Nêu được 02 ví dụ
minh họa cho định luật
về công
4.Nêu được ý nghĩa số
ghi công suất trên các
máy móc, dụng cụ hay
thiết bị.
5. Nêu được khi nào
vật có cơ năng.
6. Nêu được vật có
khối lượng càng lớn, ở
độ cao càng lớn thì thế
năng càng lớn.
7. Nêu được ví dụ
chứng tỏ một vật đàn
hồi bị biến dạng thì có
thế năng.
2 câu
1

câu
1,0đ
0,5đ
10%
5%

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL TNKQ
TL
1. Vận dụng
được công thức
A = F.s để giải
được các bài tập
khi biết giá trị
của hai trong ba
đại lượng trong
công thức và tìm
đại lượng cịn lại.
2. Vận dụng
được cơng thức
P 

A
t

Cộng


1. Vận dụng được
công thức A =
F.s và P =

A
để
t

giải các bài tốn
phức tạp

để giải

được các bài tập
tìm một đại
lượng khi biết
giá trị của 2 đại
lượng còn lại.

0

1 câu

0

1 câu

9 câu

0



5%

0


10%

5,5
điểm
55%


tai lieu, luan van20 of 98.

1. Nêu được các chất đều
cấu tạo từ các phân tử,
nguyên tử.
2. Cấu 2. Nêu được giữa các
phân tử, nguyên tử có
tạo
chất và khoảng cách.
3. Nêu được các phân tử,
nhiệt
nguyên tử chuyển động
năng.
không ngừng
4. Nêu được khi ở nhiệt
độ càng cao thì các

nguyên tử, phân tử cấu
tạo nên vật chuyển động
càng nhanh.
5. Phát biểu được định
nghĩa nhiệt năng.
6. Phát biểu được định
nghĩa nhiệt lượng và nêu
được đơn vị đo nhiệt
lượng là gì.
3 câu
1 câu
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
Tổng
số câu
Tổng
số
điểm
Tỉ lệ %

1,5đ
15%

0,5đ
5%

1. Hiểu được vì sao
nhiệt độ của vật càng

cao thì nhiệt năng của
nó càng lớn.
2. Nêu được tên hai
cách làm biến đổi
nhiệt năng.
3. Tìm được ví dụ
minh hoạ cho mỗi
cách (Thực hiện công
và truyền nhiệt).

1. Giải thích
được một số hiện
tượng xảy ra do
giữa các phân tử,
nguyên tử có
khoảng cách.
2. Giải thích
được một số hiện
tượng xảy ra do
các nguyên tử,
phân tử chuyển
động
không
ngừng.
Hiện
tượng
khuếch
tán.

2 câu


1 câu

0

1 câu

0

0

8 câu


5%

0,5đ
5%

0


10%

0

0

4,5
điểm

45%
17
câu

8 câu

6 câu

2 câu

1 câu

4 điểm
40%

3 điểm
30%

2 điểm
20%

1 điểm
10%

document, khoa luan20 of 98.

10
điểm
100%



tai lieu, luan van21 of 98.

BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN: VẬT LÍ 8 – NĂM HỌC: 2020 – 2021.

A. TRẮC NGHIỆM(5đ)
Chọn phương án đúng từ câu 1 đến câu 10(5đ) – Mỗi câu 0,5đ.
Câu 1: Nêu được đơn vị đo cơng
Câu 2:Viết được cơng thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
Câu 3:Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
Câu 4:Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.

Câu 5:Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
Câu 6:Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng
Câu 7:Viết được cơng thức tính cơng cơ học cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng
dịch chuyển của điểm đặt lực.
Câu 8:Nêu được khi nào vật có cơ năng.
Câu 9:Hiểu được vì sao nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
Câu 10: Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng.

B. TỰ LUẬN(5đ)
Câu 11:Phát biểu được định luật bảo tồn cơng cho các máy cơ đơn giản.(0,5đ)
Câu 12: Nêu được ý nghĩa số ghi cơng suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.(0,5đ)
Câu 13:Vận dụng được công thức A = F.s để giải được các bài tập khi biết giá trị của hai trong
ba đại lượng trong công thức và tìm đại lượng cịn lại.(1đ)
Câu 14: Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.(0,5đ)
Câu 15: Tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách (Thực hiện công và truyền nhiệt).(0,5đ)
Câu 16: Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng
cách.(1đ)

Câu 17: Vận dụng được công thức A = F.s và P =

document, khoa luan21 of 98.

A
để giải các bài toán phức tạp (1đ)
t


tai lieu, luan van22 of 98.

Trường THCS ..................................
Lớp: 8/......
Họ và tên:............................................

Điểm

KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2020 – 2021.
MƠN: VẬT LÍ 8
THỜI GIAN: 45 phút(Khơng tính thời gian phát đề)

Nhận xét của thầy cơ:

A. TRẮC NGHIỆM (5đ)
Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất?
Câu 1: Đơn vị đo của Công cơ học là:
A. jun(J)
B. ốt(W)
C. mét(m)
D. mét trên giây(m/s).

Câu 2: Cơng thức tính cơng suất là:
𝐴
A. P = A.t
B.P =
C. P = t/A
D. P = A/v
𝑡
Câu 3: Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào và phụ thuộc thế nào?
A. Khối lượng và vận tốc của vật. Khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động
năng càng nhỏ.
B. Khối lượng và vận tốc của vật. Khối lượng càng nhỏ, vận tốc càng nhỏ thì động
năng càng lớn.
C. Khối lượng và vận tốc của vật. Khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động
năng bằng khơng.
D. Khối lượng và vận tốc của vật. Khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động
năng càng lớn.
Câu 4: Các chất được cấu tạo từ:
A. tế bào
B. hợp chất
C. các nguyên tử, phân tử
D. các mô
Câu 5: Chọn phát biểu đúng?
A. Nguyên tử, phân tử là những hạt vô cùng nhỏ bé, mắt thường khơng thể nhìn thấy
được.
B. Ngun tử, phân tử là những hạt vô cùng nhỏ bé, tuy nhiên mắt thường vẫn có thể
quan sát được.
C. Vì các ngun tử, phân tử rất bé nên giữa chúng khơng có khoảng cách.
D. Nguyên tử, phân tử của các chất đều giống nhau.
Câu 6: Tính chất nào sau đây khơng phải là của nguyên tử, phân tử?
A. chuyển động không ngừng.

B. có lúc chuyển động, có lúc đứng yên.
C. giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
D. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
Câu 7: Cơng thức tính công cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng
đường s theo hướng của lực là:
A. A = F/s
B. A = s/F
C. A = F.s
D. A = F – s
Câu 8: Một lò xo làm bằng thép đang bị nén lại. Lúc này lị xo có cơ năng.Vì sao
lị xo có cơ năng?
A. Vì lị xo có nhiều vịng xoắn.
B. Vì lị xo làm bằng thép
C. Vì lị xo có khối lượng.
D. Vì lị xo có khả năng sinh công.
document, khoa luan22 of 98.


tai lieu, luan van23 of 98.

Câu 9: Nhỏ một giọt nước đang sơi vào một cốc đựng nước ấm thì nhiệt năng của
giọt nước và của nước trong cốc thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng.
B. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng.
C. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều giảm.
D. Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm.
Câu 10: Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng của vật?
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4
B. TỰ LUẬN (5đ)
Câu 11: Phát biểu định luật về công?(0,5đ)
Câu 12: Trên vỏ của một máy bơm nước có ghi 500W. Con số đó có ý nghĩa như thế
nào?(0,5đ)
Câu 13: Đầu tàu hỏa kéo toa xe với lực 5000N làm toa xe đi được 1,5km. Tính cơng
của lực kéo của đầu tàu.(1đ)
Câu 14: Nhiệt năng của một vật là gì?(0,5đ)
Câu 15: Có một vật được làm bằng kim loại đồng có dạng hình trịn. Theo em với:
a/ cách thực hiện công làm thế nào để cho miếng kim loại nóng lên?(0,25đ)
b/ cách thực hiện truyền nhiệt làm thế nào để cho miếng kim loại nóng lên?(0,25đ)
Câu 16: Cho một ít đường cát vào một cốc nước rồi khuấy lên, đường tan và nước có
vị ngọt. Vận dụng kiến thức đã học em hãy giải thích hiện tượng trên?(1đ)
Câu 17: Một máy bay trực thăng khi cất cánh, động cơ có cơng suất 95600W tạo ra
một lực phát động 7500N nâng máy bay lên đều. Tính công của động cơ thực hiện
trong 0,75phút và quãng đường máy bay nâng lên theo phương thẳng đứng trong thời
gian đó?(1đ)
BÀI LÀM:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
document, khoa luan23 of 98.


tai lieu, luan van24 of 98.

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN: VẬT LÍ 8 – NĂM HỌC: 2020 – 2021.
A/ TRẮC NGHIỆM (5đ)
I . Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời: ( Mỗi câu đúng được 0,5 đ)
Câu
Đáp án

1
A

2
B

3
D

4

C

5
A

6
B

7
C

8
D

9
A

10
B

B/ TỰ LUẬN (5đ)
Câu 11: Phát biểu đúng định luật về cơng/51SGK(0,5đ)
Câu 12:Con số đó có ý nghĩa là: Công suất của máy bơm nước là 500W(0,5đ)
Câu 13:
1,5km = 1500m (0,25đ)
Công của lực kéo của đầu tàu là:
A = F.s = 5000. 1500 = 7500000(J) (0,75đ)
Câu 14:Nếu đúng định nghĩa nhiệt năng của một vật/75SGK (0,5đ)
Câu 15:
a/ cách thực hiện công: Cho miếng kim loại cọ xát xuống sàn nhà hoặc trên bàn ... tùy cách

chọn của học sinh (0,25đ)
b/ cách thực hiện truyền nhiệt: Cho miếng kim loại vào cốc nước nóng hoặc phơi ngồi
nắng... tùy cách chọn của học sinh (0,25đ)
Câu 16:Khi khuấy lên, các phân tử đường xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước nên
đường tan và nước có vị ngọt(1đ)
Câu 17:
0,75h = 45s (0,25đ)
Công của lực do động cơ thực hiện là:
A = P.t = 95600 . 45 = 4302000(J) (0,25đ)
Quãng đường là:
𝐴 4302000
s= =
= 573,6(m)(0,5đ)
𝐹
7500

document, khoa luan24 of 98.


tai lieu, luanTRƯỜNG
van25 of 98.

TRUNG HỌC CƠ SỞ
KINH BẮC

(Đề có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Mơn: Vật lí - Lớp 8

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Ba vật đồng, nhơm, sắt có thể tích bằng nhau đều được nhúng chìm trong nước:
A. Lực đẩy Acsimet lên thỏi nhôm lớn nhất, lên thỏi đồng nhỏ nhất
B. Lực đẩy Acsimet lên thỏi đồng lớn nhất, lên thỏi sắt nhỏ nhất
C. Lực đẩy Acsimet lên thỏi sắt lớn nhất, lên thỏi nhôm nhỏ nhất
D. Lực đẩy Acsimet lên cả 3 thỏi như nhau
Câu 2: Bỏ đinh sắt vào một ly rỗng. Nếu rót thủy ngân vào ly, đinh sắt có nổi lên khơng, vì sao:
A. Khơng, vì đinh sắt nặng hơn thủy ngân
B. Khơng, vì thể tích của đinh sắt nhỏ
C. Đinh sắt nổi lên trên mặt thống của thuỷ ngân, vì trọng lượng riêng của đinh sắt nhỏ
hơn trọng lượng riêng của thủy ngân
D. Đinh sắt lơ lửng trong lịng thủy ngân, vì lực đẩy Acsimet của thủy ngân tác dụng lên
đinh sắt bằng trọng lượng của đinh
Câu 3: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào khơng có cơng cơ học:
A. Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao
B. Bạn học sinh đang cố sức đẩy vào bức tường nhưng bức tường không bị đổ
C. Người công nhân đang đẩy cho xe gng chở than chuyển động
D. Người cơng nhân đang dùng ròng rọc kéo vật lên cao
Câu 4: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của cơng suất?
A. t (W)
B. Jun trên giây (J/s)
C. Kilơốt (kW)
D. Cả 3 đơn vị trên đều là đơn vị của công suất
Câu 5: Trong các vật sau đây, vật nào khơng có thế năng:
A. Viên đạn đang bay
B. Lị xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang

D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất
Câu 6: Các trường hợp sau đây, trường hợp nào vật khơng có động năng
A. Hịn bi đang nằm n trên sàn nhà
B. Hòn bi đang lăn trên sàn nhà
C. Viên đạn đang bay
D. Chiếc xe đạp đang đi trên đường
Câu 7: Khi đổ 500ml nước vào 500ml rượu rồi khuấy đều, hỗn hợp thu được sẽ có thể tích:
A. Lớn hơn 1000ml
B. Nhỏ hơn 1000ml
C. Bằng 1000ml
D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1000ml
Câu 8: Chọn câu Sai trong các câu sau:
A. Các chất đều được cấu tạo từ những hạt rất nhỏ gọi là nguyển tử, phân tử
B. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách
C. Khoảng cách giữa các nguyên tử, phân tử của các chất đều giống nhau
D. Cá sống được trong nước vì các phân tử khơng khí có thể xen kẽ vào khoảng cách giữa các
phân tử nước
Câu 9: Khi nhìn các vật, chúng ta nhìn thấy chúng có vẻ như liền một khối vì:
A. Chúng được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ và khoảng cách của các hạt cũng rất
nhỏ, mắt thường khơng thể nhìn thấy được
B. Chúng có cấu tạo như liền một khối
C. Chúng có cấu tạo từ các hạt riêng biệt nhưng giữa các hạt không có khoảng cách
D. Chúng có cấu tạo từng lớp nhưng giữa lớp này, lớp kia khơng có ranh giới rõ rệt
Câu 10: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của ngun tử, phân tử:
A. Chuyển động khơng ngừng
B. of
Giữa
document, khoa luan25
98. các nguyên tử, phân tử có khoảng cách



×