Tải bản đầy đủ (.docx) (96 trang)

TRẮC NGHIỆM PHỤ NỮ ,BÀ MẸ VÀ GIA ĐÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.78 KB, 96 trang )

CÂU HỎI KIỂM TRA GIỮA HỌC PHẦN
CSSKPN& GIA ĐÌNH LỚP CHÍNH QUY
1. Hiện tượng thụ tinh thường xảy ra nhất ở?
a. Bề mặt buồng trứng, nơi nỗn được phóng thích
b. 1/3 ngồi tai vịi
c. 1/3 giữa tai vịi
d. 1/3 trong tai vòi
2. Thời gian để trứng thụ tinh đi tới buồng tử cung vào khoảng:
a. 1 – 2 ngày
b. 3 – 4 ngày
c. 5 – 7 ngày
d. 10 ngày
3. Thời điểm trứng thụ tinh làm tổ trong buồng tử cung tương ứng
với diễn tiến nội tiết nào sau đây:
a. Trùng với thời điểm LH cao nhất
b. Trùng với thời điểm FSH lên cao nhất
c. Trùng với thời điểm nồng độ estrogen lên cao nhất
d. Trùng với thời điểm nồng độ progesterone lên cao nhất
4. Khi trứng thụ tinh vào tới buồng tử cung và sẵn sàng để làm tổ nó
đang ở giai đoạn?
a. Có 4 tế bào
b. Có 8 tế bào
c. Có 16 tế bào
d. Phơi nang
5. Sự phát triển của bào thai chia làm hai giai đoạn: giai đoạn phôi
thai và giai đoạn thai nhi: Giai đoạn phôi thai kéo dài:
a. 3 tuần lễ đầu sau thụ tinh
b. Từ tuần thứ 3 đến tuần thứ 8 sau thụ tinh
c. 3 tháng đầu sau thụ tinh
d. Cho đến khi nghe được tiếng tim thai
6. Sự làm tổ của trứng thụ tinh trên nội mạc tử cung thường xảy ra


vào khoảng
a. 2 ngày sau rụng trứng


b. 12 ngày sau rụng trứng
c. 2 ngày sau thụ tinh
d. 6 ngày sau thụ tinh
7. Một phụ nữ khỏe mạnh có chu kỳ kinh 35 ngày. Theo lý thuyết,
ngày rụng trứng của cơ ta có thể xảy ra vào ngày thứ mấy của chu kỳ
kinh?
a. Ngày thứ 14
b. Ngày thứ 16
c. Ngày thứ 18
d. Ngày thứ 21
8. Chức năng sinh lý của hCG là để
a. Khởi phát hành kinh
b. Duy trì hoạt động hồng thể
c. Duy trì hoạt động của bánh nhau
d. Ức chế tuyến Yên
9. Theo lý thuyết, từ túi cùng sau âm đạo, tinh trùng phải mất một
khoảng thời gian bao lâu để đến nơi thụ tinh (1/3 ngồi tai vịi)?
a. 20 – 40 phút
b. 40 – 60 phút
c. 90 – 120 phút
d. 2 giờ – 4 giờ
10. Khi một tinh trùng đã vào được vào bên trong của noãn, chất nào
sau đây được xem là tác dụng thay đổi cấu trúc màng bao noãn khiến
cho các tinh trùng khác không qua được nữa?
a. Men Hyaluronidase
b. Men Protease

c. Men Neuramidase
d. Chất Fertilysine
11. Tất cả những câu sau đây về sự thay đổi của tinh trùng trong quá
trình di chuyển và thụ tinh đều đúng, ngoại trừ:
a. Tại kênh cổ tử cung, tinh trùng di chuyển được chủ yếu nhờ
vào sự co thắt các thớ cơ âm đạo và tử cung
b. Tỉ lệ các tinh trùng khơng bình thường ngày càng giảm khi đến
gần điểm thụ tinh


c. Từ khoảng 300-500 triệu tinh trùng lúc xuất tinh, chỉ cịn khoảng
5-7 tinh trùng sát được đến nỗn tại điểm thụ tinh
d. Khả năng thụ tinh của tinh trùng sẽ hết trước khả năng di động
của tinh trùng
12. Loại men có khả năng giúp tinh trùng qua các tế bào hạt và màng
trong bao quanh noãn để xâm nhập vào bên trong noãn là
a. Men Hyaluronidase
b. Men Neuramidase
c. Men Phosphlipidase
d. Chất Fertilysine
13. Triệu chứng nào sau đây không thường gặp trong 3 tháng đầu
thai kỳ:
a. Mỏi mệt
b. Nơn ói
c. Căng vú
d. Đau lưng
14. Dầu hiệu hướng tới có thai gồm những triệu chứng sau, ngoại trừ
a. Trễ kinh
b. Nôn ói
c. Niêm nạc âm đạo sẫm nàu

d. Rối loạn tiết niệu
15. Dấu hiệu bập bềnh thai thường thấy rõ nhất vào thời điểm nào?
a. Tháng đầu tiên của thai kỳ
b. Tháng thứ 2 – 3 của thai kỳ
c. Tháng thứ 4 – 5 của thai kỳ
d. Tháng thứ 6 – 7 của thai kỳ
16. Một phụ nữ trong tuổi sinh đẻ bị trễ kinh 5 ngày, được chích
progesterone liều cao trong 2 ngày liên tiếp để điều kinh nhưng một
tuần lễ sau đó vẩn khơng thấy ra kinh. Kết luận của bạn?
a. Chưa đủ liều progesterone cần thiết
b. Cần chờ thêm một tuần nữa mới có thể kết luận được
c. Chắc chắn là phụ nữ này đã có thai
d. Có thể là phụ nữ này đã có thai


17. Trong các trắc nghiệm miễn nhiễm không chuyên biệt để thử thai.
Kháng thể kháng hCG thường hay cho phản ứng chéo với LH. Điều
này là do:
a. Chuỗi Alpha của hCG có cấu trúc giống chuỗi alpha của LH
b. Chuỗi beta của hCG có cấu trúc giống chuỗi beta của LH
c. Chuổi alpha của hCG có cấu trúc giống chuỗi beta của LH
d. Chuổi beta của hCG có cấu trúc giống chuỗi alpha của LH
18. Dấu hiệu chắc chắn có thai là
a. Thân tử cung to ra
b. Cổ tử cung to và mềm ra
c. Xác định được tim thai
d. Tất cả các câu trên đều sai
19. Trong 3 tháng đầu thai kỳ phương pháp nào sau đây giúp xác
định tuổi thai chính xác nhất?
a. Dựa vào ngày kinh chót

b. Khám âm đạo xác định độ lớn của tử cung
c. Đo bề cao tử cung trên xương vệ
d. Siêu âm
20. Trong 3 tháng cuối của thai kỳ, phương pháp nào sau đây giúp
xác định tuồi thai chính xác nhất với sai số +/-1 tuần tuổi?
a. Dựa vào kinh cuối
b. Đo bề cao tử cung
c. Siêu âm
d. Không câu nào trên đây đúng
21. Một trong những dấu hiệu hướng tới có thai là?
a. Rối loạn đi tiểu
b. Bụng lớn
c. Tử cung to và mềm ra
d. Có dấu bệp bềnh thai
22. Trong các cách để chẩn đốn chắc chắn có thai sau đây, cách nào
ít được khuyến khích nhất?
a. Siêu âm
b. X-quang
c. Tìm cử động thai


d. Nghe tiếng tim thai
23. Hiện nay phương pháp nào sau đây cho phép chẩn đoán thai ở
thời điểm sớm nhất:
a. Khám lâm sàng
b. Biểu đồ thân nhiệt
c. Định lượng alpha hCG trong nước tiểu
d. Định lượng beta hCG trong nước tiểu
24. Chọn 1 câu đúng sau đây về cơn gị chuyển dạ:
a. Được gọi là cơn Braxton-hicks

b. Có tần số không thay đổi trong suốt cuộc chuyển dạ
c. Thường xuất phát từ một góc tử cung, sau đó lan khắp thân
tử cung
d. Áp suất trung bình trong buồng tử cung lúc có cơn co vào
khoảng 8 – 10mm.g
25. Đơn vị Montevideo là:
a. Số cơn co tử cung trong 10 phút
b. Số cơn co tử cung trong 1 phút nhân với cường độ cơn co
c. Cường độ cơn co nhân với thời gian để có 10 cơn co
d. Số cơn co tử cung trong 10 phút nhân với cường độ cơn co
26. Về triệu chứng đau của cơn co tử cung trong chuyển dạ, chọn một
câu sai:
a. Nguồn gây đau chưa được biết rõ
b. Cảm giác đau nhiều hay ít tùy từng sản phụ
c. Trong giai đoạn hoạt động thường đau nhiều hơn giai đoạn tiềm
thời
d. Có thể giảm đau bằng các loại thuốc Aspirin
27. Các câu sau đây về đặc tính của cơn co chuyển dạ đều đúng,
ngoại trừ:
a. Gây đau
b. Cường độ đều ở khắp mọi nơi trên tử cung
c. Có tính chất tự động, khơng tùy thuộc vào ý muốn của sản phụ
d. Giúp đoạn dưới tử cung được thành lập hoàn toàn
28. Trong chuyển dạ vùng thắt sinh lý nằm ở
a. Lỗ trong cổ tử cung


b. Lỗ ngồi cổ tử cung
c. Vị trí bám vào tử cung của dây chằng tròn
d. Ranh giới giữa vùng thân trên và đoạn dưới của tử cung

29. Chon một câu hợp lý nhất về thời gian trung bình của một cuộc
sanh ở người con so
a. Giai đoạn 1: 12 giờ – giai đoạn 2: 80 phút – giai đoạn 3: 30 phút
b. Giai đoạn 1: 4 giờ – giai đoạn 2: 20 phút – giai đoạn 3: 5 phút
c. Giai đoạn 1: 6 giờ – giai đoạn 2: 80 phút – giai đoạn 3: 5 phút
d. Giai đoạn 1: 12 giờ – giai đoạn 2: 40 phút – giai đoạn 3: 10
phút
30. Khi theo dõi chuyển dạ cần phải bắt ít nhất 3 cơn co liên tiếp là
để
a. Đánh giá được mức độ tiến triển dần theo thời gian của cơn co
chuyển dạ
b. Đánh giá được mức độ đều đặn và nhịp nhàng của cơn co
chuyển dạ
c. Đánh giá được mức độ gị trung bình vì mỗi cơn co có thể khác
nhau về thời gian co và thời gian nghỉ
d. a và b đúng
31. Tất cả các câu sau đây về nguyên nhân gây đau của cơn co tử
cung chuyển dạ đều đúng, ngoại trừ:
a. Khi co tử cung bị thiều dưỡng khí nên gây đau
b. Khi co tử cung chèn ép các hạch thần kinh tại lớp cơ gây đau
c. Khi co áp lực trong buồng tử cung tăng gây đau
d. Khi co cổ tử cung mở lớn gây đau
32. Áp suất trong buồng tử cung khi có cơn co chuyển dạ vào khoảng
a. 8 – 10mmHg
b. 10 – 20mmHg
c. 20 – 40mmHg
d. 50 – 80mmHg
33. Giai đoạn sổ thai trung bình ở người con so là bao nhiêu lâu
a. 10 phút
b. 20 phút

c. 30 phút


d. 40 phút
34. Ở người con rạ thời gian sổ thai kéo dài trên bao lâu thì hết được
xem như là sinh lý?
a. 15 phút
b. 30 phút (min 20p)
c. 45 phút
d. 60 phút
35. Khám thai lần đầu nên thực hiện từ tuần lễ:
a. Vô kinh đầu tiên
b. 10-12
c. 6-10
d.Tuần thứ 4 vô kinh
36. Khám thai tam cá nguyệt thứ 2 nhằm chuẩn đốn:
a. Tình trạng ối
b. Vị trí nhau.
c. Độ trưởng thành của bánh nhau
d. Khảo sát hình thái học của thai
37. Dấu hiệu Hegar phát hiện bằng:
a. Siêu âm
b. Khám bụng
c. Khám mỏ vịt
d. Khám âm đạo bằng tay kết hợp khám bụng
38 .Siêu âm chẩn đốn hình thái học của thai ở thời điểm nào?
a. Tuần 30 – 35
b. Tuần 20 – 22
c. Tuần 16 – 20
d. Tuần 25 – 30

39. Mục đích khám thai 3 tháng đầu, tất cả các câu sau đây đều đúng,
ngoại trừ:
a. Phát hiện có thai
b. Vị trí thai
c. Tình trạng phơi thai
d. Vị trí nhau


40. Dấu hiệu nào không phải là triệu chứng của chuyển dạ:
a. Ối vỡ
b. Cơn co đau
c. Xóa mở cổ tử cung
d. Thành lập đầu ối

Câu hỏi kiểm tra phần 1 của lớp 18DDD2C
Câu 1: Nội tiết nào sau đây do buồng trứng tiết ra giúp cho q trình
mọc lơng mu ở tuổi dậy thì:
A.
Estrogen
B.
C.
Andogen( Testosteron)
D.
E.
Progesteron
F.
G.
FSH, LH
H.
Câu 2: Hai tuyến Skenne của cơ quan sinh dục ngoài. Chúng bài tiết

một số lượng nhỏ chất nhày có thể giúp bơi trơn lỗ âm đạo. Vị trí của
chúng nằm nơi nào sau đây:
A.


Hai bên lỗ âm đạo
B.
C.
Hai bên môi lớn
D.
E.
Hai bên lỗ âm đạo
F.
G.
Hai bên lỗ niệu đạo
H.
Câu 3: Hiện tượng kinh nguyệt xảy ra là do lượng nội tiết tố trong
máu nào sau đây giảm đi một cách đột ngột, làm cho niêm mạc tử
cung đang phát triển bị thiếu máu (vì hiện tượng co mạch) hoại tử và
bong ra, chảy máu:
A.
Andogen (Testosteron)
B.
C.
Progesteron
D.
E.
Estrogen
F.
G.



FSH, LH
H.
Câu 4: Mỗi phụ nữ mang thai phải được quản lý thai và khám thai ít
nhất bao nhiêu lần trong thai kỳ:
A.
4 lần
B.
C.
5 lần
D.
E.
6 lần
F.
G.
7 lần
H.
Câu 5: Hỏi về tiền sử sản khoa trong trường hợp thai phụ đã sinh 2
lần đủ tháng, khơng có lần nào thiếu tháng, có một lần sẩy thai hay
nạo hút thai và hiện tại có hai con cịn sống. Chọn PARA nào sau đây
đúng nhất: đủ-thiếu-sẩy-chết
A.
2112
B.
C.
2012


D.

E.
2122
F.
G.
1212
H.
Câu 6: Dự tính ngày sinh theo ngày đầu của kỳ kinh cuối của một
thai phụ có kinh cuối ngày 12/04/2021. Chọn ngày dự sanh đúng
nhất: ngày +7, tháng +9
A.
Ngày 19/2/2021
B.
C.
Ngày 19/02/2022
D.
E.
Ngày 19/01/2022
F.
G.
Ngày 22/01/2022
H.
Câu 7: Trong bước khám toàn thân của thai phụ mang thai 5 tháng.
Huyết áp đo được 140/90 mmHg, xét nghiệm nước tiểu có nồng độ
Protein (+). Thai phụ khai là trước giờ khơng có tiền sử cao HA và


lần đo HA lúc thai 18 tuần thì huyết áp bình thường. Ta kết luận thai
này là:
A.
Tiền sản giật nhẹ

B.
C.
Cao HA mãn tính và thai kỳ
D.
E.
Thai phụ bệnh lý cao huyết áp
F.
G.
Thai phụ bệnh lý cao huyết áp và thận niệu
H.
8. Theo lý thuyết, từ túi cùng sau âm đạo, tinh trùng phải mất một
khoảng thời gian bao lâu để đến nơi thụ tinh (1/3 ngồi tai vịi)?
a. 20 – 40 phút
b. 40 – 60 phút
c. 90 – 120 phút
d. 2 giờ – 4 giờ
9. Khám thai tam cá nguyệt thứ 2 nhằm chuẩn đốn:
a. Tình trạng ối
b. Vị trí nhau.
c. Độ trưởng thành của bánh nhau
d. Khảo sát hình thái học của thai
10. Khi một tinh trùng đã vào được vào bên trong của noãn, chất nào
sau đây được xem là tác dụng thay đổi cấu trúc màng bao nỗn khiến
cho các tinh trùng khác khơng qua được nữa?


a. Men Hyaluronidase
b. Men Protease
c. Men Neuramidase
d. Chất Fertilysine

11. Tất cả những câu sau đây về sự thay đổi của tinh trùng trong quá
trình di chuyển và thụ tinh đều đúng, ngoại trừ:
a. Tại kênh cổ tử cung, tinh trùng duy chuyển được chủ yếu nhờ
vào sự co thắt các thớ cơ âm đạo và tử cung.
b. Tỉ lệ các tinh trùng khơng bình thường ngày càng giảm khi đến
gần điểm thụ tinh
c. Từ khoảng 300 – 500 triệu tinh trùng lúc xuất tinh, chỉ còn
khoảng 5 – 7 tinh trùng sát được đến noãn tại điểm thụ tinh
d. Khả năng thụ tinh của tinh trùng sẽ hết trước khả năng di động
của tinh trùng
12. Loại men có khả năng giúp tinh trùng qua các tế bào hạt và màng
trong bao quanh noãn để xâm nhập vào bên trong noãn là
a. Men Hyaluronidase
b. Men Neuramidase
c. Men Phosphlipidase
d. Chất Fertilysine
13. Triệu chứng nào sau đây không thường gặp trong 3 tháng đầu
thai kỳ:
a. Mỏi mệt
b. Nơn ói
c. Căng vú
d. Đau lưng
14. Dầu hiệu hướng tới có thai gồm những triệu chứng sau, ngoại
trừ:
a. Trễ kinh
b. Nơn ói
c. Niêm nạc âm đạo sẫm nàu
d. Rối loạn tiết niệu
15. Dấu hiệu bập bềnh thai thường thấy rõ nhất vào thời điểm nào?
a. Tháng đầu tiên của thai kỳ

b. Tháng thứ 2 – 3 của thai kỳ


c. Tháng thứ 4 – 5 của thai kỳ
d. Tháng thứ 6 – 7 của thai kỳ
16. Một phụ nữ trong tuổi sinh đẻ bị trễ kinh 5 ngày, được chích
progesterone liều cao trong 2 ngày liên tiếp để điều kinh nhưng một
tuần lễ sau đó vẩn khơng thấy ra kinh. Kết luận của bạn?
a. Chưa đủ liều progesterone cần thiết
b. Cần chờ thêm một tuần nữa mới có thể kết luận được
c. Chắc chắn là phụ nữ này đã có thai
d. Có thể là phụ nữ này đã có thai
17. Trong các trắc nhiệm miễn nhiễm không chuyên biệt để thử thai.
Kháng thể kháng hCG thường hay cho phản ứng chéo với LH. Điều
này là do:
a. Chuỗi Alpha của hCG có cấu trúc giống chuỗi alpha của LH
b. Chuỗi beta của hCG có cấu trúc giống chuỗi beta của LH
c. Chuổi alpha của hCG có cấu trúc giống chuỗi beta của LH
d. Chuổi beta của hCG có cấu trúc giống chuỗi alpha của LH
18. Dấu hiệu chắc chắn có thai là:
a. Thân tử cung to ra
b. Cổ tử cung to và mềm ra
c. Xác định được tim thai
d. Tất cả các câu trên đều sai
19. Trong 3 tháng đầu thai kỳ phương pháp nào sau đây giúp xác
định tuổi thai chính xác nhất?
a. Dựa vào ngày kinh chót
b. Khám âm đạo xác định độ lớn của tử cung
c. Đo bề cao tử cung trên xương vệ
d. Siêu âm

20. Trong 3 tháng cuối của thai kỳ, phương pháp nào sau đây giúp
xác định tuồi thai chính xác nhất với sai số +/-1 tuần tuổi?
a. Dựa vào kinh cuối
b. Đo bề cao tử cung
c. Siêu âm
d. Không câu nào trên đây đúng
21. Một trong những dấu hiệu hướng tới có thai là:


a. Rối loạn đi tiểu
b. Bụng lớn
c. Tử cung to và mềm ra
d. Có dấu bệp bềnh thai
22. Trong các cách để chẩn đốn chắc chắn có thai sau đây, cách nào
ít được khuyến khích nhất?
a. Siêu âm
b. X-quang
c. Tìm cử động thai
d. Nghe tiếng tim thai
23. Hiện nay phương pháp nào sau đây cho phép chẩn đoán thai ở
thời điểm sớm nhất
a. Khám lâm sàng
b. Biểu đồ thân nhiệt
c. Định lượng alpha hCG trong nước tiểu
d. Định lượng beta hCG trong nước tiểu
24. Siêu âm chẩn đốn hình thái học của thai ở thời điểm nào?
a. Tuần 30 – 35
b. Tuần 20 – 22
c. Tuần 16 – 20
d. Tuần 25 – 30

25. Mục đích khám thai 3 tháng đầu, tất cả các câu sau đây đều đúng,
ngoại trừ:
a. Phát hiện có thai
b. Vị trí thai
c. Tình trạng phơi thai
d. Vị trí nhau
12. Áp suất trong buồng tử cung khi có cơn co chuyển dạ vào khoảng
a. 8-10mmHg
b. 10-20mmHg
c. 20-40mmHg
d. 50-80mmHg
13. Giai đoạn sổ thai trung bình ở người con so là bao nhiêu lâu
a. 10 phút
b. 20 phút


c. 30 phút
d. 40 phút
14. Ở người con rạ thời gian sổ thai kéo dài trên bao lâu thì hết được
xem như là sinh lý
a. 15 phút
b. 30 phút
c. 45 phút
d. 60 phút
15. Khám thai lần đầu nên thực hiện từ tuần lễ:
a. Vô kinh đầu tiên
b. 10-12
c. 6-10
d.Tuần thứ 4 vô kinh
16. Khám thai tam cá nguyệt thứ 2 nhằm chuẩn đốn:

a. Tình trạng ối
b. Vị trí nhau.
c. Độ trưởng thành của bánh nhau
d. Khảo sát hình thái học của thai
Câu 21: Nội tiết nào sau đây do buồng trứng tiết ra giúp cho q
trình mọc lơng mu ở tuổi dậy thì:
A.
Estrogen
B.
C.
Andogen( Testosteron)
D.
E.
Progesteron
F.
G.
FSH, LH
H.


Câu hỏi kiểm tra phần 1 của lớp 18DDD2D
1. Một trong những dấu hiệu hướng tới có thai là
a. Rối loạn đi tiểu
b. Bụng lớn
c. Tử cung to và mềm ra
d. Có dấu bệp bềnh thai
2. Trong các cách để chẩn đốn chắc chắn có thai sau đây, cách nào ít
được khuyến khích nhất?
a. Siêu âm
b. X-quang

c. Tìm cử động thai
d. Nghe tiếng tim thai
3. Hiện nay phương pháp nào sau đây cho phép chẩn đoán thai ở thời
điểm sớm nhất
a. Khám lâm sàng
b. Biểu đồ thân nhiệt
c. Định lượng alpha hCG trong nước tiểu
d. Định lượng beta hCG trong nước tiểu
4. Chọn 1 câu đúng sau đây về cơn gị chuyển dạ
a. Được gọi là cơn Braxton-hicks
b. Có tần số không thay đổi trong suốt cuộc chuyển dạ
c. Thường xuất phát từ một góc tử cung, sau đó lan khắp thân tử
cung
d. Áp suất trung bình trong buồng tử cung lúc có cơn co vào
khoảng 8-10mm.g
5. Đơn vị Montevideo là
a. Số cơn co tử cung trong 10 phút
b. Số cơn co tử cung trong 1 phút nhân với cường độ cơn co
c. Cường độ cơn co nhân với thời gian để có 10 cơn co


d. Số cơn co tử cung trong 10 phút nhân với cường độ cơn co
6. Về triệu chứng đau của cơn co tử cung trong chuyển dạ, chọn một
câu sai
a. Nguồn gây đau chưa được biết rõ
b. Cảm giác đau nhiều hay ít tùy từng sản phụ
c. Trong gia đoạn hoạt động thường đau nhiều hơn giai đoạn tiềm
thời
d. Có thể giảm đau bằng các loại thuốc Aspirin
7. Các câu sau đây về đặc tính của cơn co chuyển dạ đều đúng, ngoại

trừ:
a. Gây đau
b. Cường độ đều ở khắp mọi nơi trên tử cung
c. Có tính chất tự động, không tùy thuộc vào ý muốn của sản phụ
d. Giúp đoạn dưới tử cung được thành lập hoàn toàn
8. Trong chuyển dạ vùng thắt sinh lý nằm ở
a. Lỗ trong cổ tử cung
b. Lỗ ngồi cổ tử cung
c. Vị trí bám vào tử cung của dây chằng tròn
d. Ranh giới giữa vùng thân trên và đoạn dưới của tử cung
9. Chon một câu hợp lý nhất về thời gian trung bình của một cuộc
sanh ở người con so:
a. Giai đoạn 1: 12 giờ - giai đoạn 2: 80 phút – giai đoạn 3: 30 phút
b. Giai đoạn 1: 4 giờ - giai đoạn 2: 20 phút – giai đoạn 3: 5 phút
c. Giai đoạn 1: 6giờ - giai đoạn 2: 80 phút – giai đoạn 3: 5 phút
d. Giai đoạn 1: 12 giờ - giai đoạn 2: 40 phút – giai đoạn 3: 10 phút
10. Khi theo dõi chuyển dạ cần phải bắt ít nhất 3 cơn co liên tiếp là
để
a. Đánh giá được mức độ tiến triển dần theo thời gian của cơn co
chuyển dạ
b. Đánh giá được mức độ đều đặn và nhịp nhàng của cơn co
chuyển dạ
c. Đánh giá được mức độ gị trung bình vì mỗi cơn co có thể khác
nhau về thời gian co và thời gian nghĩ
d. a và b đúng


11. Tất cả các câu sau đây về nguyên nhân gây đau của cơn co tử
cung chuyển dạ đều đúng, ngoại trừ:
a. Khi co tử cung bị thiều dưỡng khí nên gây đau

b. Khi co tử cung chèn ép các hạch thần kinh tại lớp cơ gây đau
c. Khi co áp lực trong buồng tử cung tăng gây đau
d. Khi co cổ tử cung mở lớn gây đau
12. Áp suất trong buồng tử cung khi có cơn co chuyển dạ vào khoảng
a. 8 – 10mmHg
b. 10 – 20mmHg
c. 20 – 40mmHg
d. 50 – 80mmHg
13. Giai đoạn sổ thai trung bình ở người con so là bao nhiêu lâu
a. 10 phút
b. 20 phút
c. 30 phút
d. 40 phút
14. Ở người con rạ thời gian sổ thai kéo dài trên bao lâu thì hết được
xem như là sinh lý
a. 15 phút
b. 30 phút
c. 45 phút
d. 60 phút
15. Khám thai lần đầu nên thực hiện từ tuần lễ:
a. Vô kinh đầu tiên
b. 10-12
c. 6-10
d.Tuần thứ 4 vô kinh
16. Khám thai tam cá nguyệt thứ 2 nhằm chuẩn đốn:
a. Tình trạng ối
b. Vị trí nhau.
c. Độ trưởng thành của bánh nhau
d. Khảo sát hình thái học của thai
17. Dấu hiệu Hegar phát hiện bằng:



a. Siêu âm
b. Khám bụng
c. Khám mỏ vịt
d. Khám âm đạo bằng tay kết hợp khám bụng
18. Siêu âm chẩn đốn hình thái học của thai ở thời điểm nào
a. Tuần 30 – 35
b. Tuần 20 – 22
c. Tuần 16 – 20
d. Tuần 25 – 30
19. Mục đích khám thai 3 tháng đầu, tất cả các câu sau đây đều đúng,
ngoại trừ:
a. Phát hiện có thai
b. Vị trí thai
c. Tình trạng phơi thai
d. Vị trí nhau
20. Dấu hiệu nào khơng phải là triệu chứng của chuyển dạ:
A.
Ối vỡ
B.
C.
Cơn co đau
D.
E.
Xóa mở cổ tử cung
F.
G.
Thành lập đầu ối
H.



Câu 21: Nội tiết nào sau đây do buồng trứng tiết ra giúp cho q
trình mọc lơng mu ở tuổi dậy thì:
A.
Estrogen
B.
C.
Andogen (Testosteron)
D.
E.
Progesteron
F.
G.
FSH, LH
H.
Câu 22: Hai tuyến Skenne của cơ quan sinh dục ngoài. Chúng bài
tiết một số lượng nhỏ chất nhày có thể giúp bơi trơn lỗ âm đạo. Vị trí
của chúng nằm nơi nào sau đây:
A.
Hai bên lỗ âm đạo
B.
C.
Hai bên môi lớn
D.
E.
Hai bên lỗ tiểu


F.

G.
Hai bên lỗ niệu đạo
H.
Câu 23: Hiện tượng kinh nguyệt xảy ra là do lượng nội tiết tố trong
máu nào sau đây giảm đi một cách đột ngột, làm cho niêm mạc tử
cung đang phát triển bị thiếu máu (vì hiện tượng co mạch) hoại tử và
bong ra, chảy máu:
A.
Andogen (Testosteron)
B.
C.
Progesteron
D.
E.
Estrogen
F.
G.
FSH, LH
H.
Câu 24: Mỗi phụ nữ mang thai phải được quản lý thai và khám thai
ít nhất bao nhiêu lần trong thai kỳ:
A.
4 lần
B.


C.
5 lần
D.
E.

6 lần
F.
G.
7 lần
H.
Câu 25: Hỏi về tiền sử sản khoa trong trường hợp thai phụ đã sinh 2
lần đủ tháng, khơng có lần nào thiếu tháng, có một lần sẩy thai hay
nạo hút thai và hiện tại có hai con còn sống. Chọn PARA nào sau đây
đúng nhất:
A.
2112
B.
C.
2012
D.
E.
2122
F.
G.
1212
H.


CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT
1.Trực khuẩn Dodelein tăng nhiều trong môi trường âm đạo của phụ
nữ khi mang thai. Chúng thực hiện chức năng gì để bảo vệ âm đạo
A. Thực bào các vi khuẩn có hại
B. Giúp âm đạo khơng bị nhiểm nấm
C. Bảo vệ niêm mạc âm đạo không bị tổn thương do cuộc sanh gây ra
D. Làm cho mơi trường âm đạo ln có độ PH trung tính

2. Về thuốc tránh thai loại phối hợp, Tất cả những câu sau đây đều
đúng, ngoại trừ:
A. Thuốc bị chống chỉ định ở người bị bệnh van tim hậu thấp.
B. Thuốc bị chống chỉ định ở người bị bệnh đái tháo đường.
C. Có thể dùng ở người bệnh nhân thai trứng.
D. Thuốc bị chống chỉ định ở người có tiền căn viêm vùng chậu cấp.
3. Ngoài tác dụng ngừa thai, thuốc viên loại phối hợp cịn có thể được
chỉ định trong trường hợp nào sau đây?
A. Thống kinh, kinh nguyệt không đều.
B. Chu kỳ kinh khơng phóng nỗn
C. Kinh thưa.
D. Tất cả đều đúng.
4. Một người phụ nữ 25 tuổi, không có tiền căn nội, ngoại khoa bất
thường, chu kỳ kinh nguyệt trồi sụt thất thường, thường hay đau bụng
nhiều mỗi khi hành kinh. Theo bạn, phương pháp ngừa thai thích hợp
nhất cho phụ nữ này là:
A. Thuốc viên ngừa thai.
B. Dụng cụ tử cung.
C. Tránh ngày phóng nỗn (Ogino-Knauss).
D. Triệt sản.
5. Khi dùng thuốc viên ngừa thai, triệu chứng nào sau đây KHÔNG
PHẢI là tác dụng phụ do thuốc?
A. Lên cân.
B. Đau bụng.
C. Buồn nôn.
D. Nám mặt.
6. Kỷ thuật xoa đáy tử cung nhằm mục đích nào sau đây?


A. Kiểm tra xem tử cung có khối cầu an tồn khơng

B. Kiểm tra sự chảy máu sau sanh
C. Đánh giá sự bong nhau
D. Đánh giá hiện tượng rối loạn đông máu sau sanh
7. Bệnh LTQĐTD; Bệnh do virus: viêm gan virus, rubella khi mang
thai thuộc nhóm nguy cơ thai kỳ nào sau đây
A. Nhóm nguy cơ có liên quan tới thai phụ
B. Nhóm nguy cơ liên quan tới bệnh tật của mẹ có từ trước
C. Nhóm có tiền sử thai sản nặng nề
D. Nhóm nguy cơ cao có liên quan tới yếu tố xã hội
8. Khi dùng thuốc viên ngừa thai, triệu chứng nào sau đây KHÔNG
PHẢI là tác dụng phụ do thuốc?
A. Đau bụng.
B. Buồn nôn.
C. Nám mặt.
D. Lên cân.
9. Hậu sản là khoảng thời gian:
A. 2 tuần tính từ sau sinh.
B. 4 tuần tính từ sau sinh.
C. 6 tuần tính từ sau sinh.

8 tuần tính từ sau sinh

10. Sự co hồi tử cung sau sinh, câu nào sai:
A. Sau sinh, tử cung co hồi tạo khối cầu an toàn.
B. Cho con bú sớm sẽ giúp tử cung co hồi tốt hơn.
C. Trung bình sau sinh tử cung co 1cm mỗi ngày.
D. Co hồi tử cung ở con rạ thường nhanh hơn con so.
11. Siêu âm chẩm đoán hình thái học của thai nhi cho hình ảnh rỏ
đẹp:
A. Tuần 30 – 35

B. Tuần 20 – 22


×